Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý trường Quốc học Huế
lượt xem 100
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh thpt môn vật lý trường quốc học huế', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý trường Quốc học Huế
- S GIÁO D C VÀ ðÀO T O KỲ THI TUY N SINH L P 10 CHUYÊN QU C H C Môn: V T LÝ - Năm h c 2008-2009 TH A THIÊN HU Th i gian làm bài: 150 phót ð CHÍNH TH C ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1 : (3,0 ñi m) M t ngư i ñ n b n xe buýt ch m 20 phút sau khi xe buýt ñã r i b n A, ngư i ñó bèn ñi taxi ñu i theo ñ k p lên xe buýt b n B k ti p. Taxi ñu i k p xe buýt khi nó ñã ñi ñư c 2/3 quãng ñư ng t A ñ n B. H i ngư i này ph i ñ i xe buýt b n B bao lâu ? Coi chuy n ñ ng c a các xe là chuy n ñ ng ñ u. Bài 2 : (2,5 ñi m) Ngư i ta th m t mi ng ñ ng có kh i lư ng m1 = 0,2 kg ñã ñư c ñ t nóng ñ n nhi t ñ t1 vào m t nhi t lư ng k ch a m2 = 0,28 kg nư c nhi t ñ t2 = 20 0C. Nhi t ñ khi có cân b ng nhi t là t3 = 80 0C. Bi t nhi t dung riêng, kh i lư ng riêng c a ñ ng và nư c l n lư t là c1 = 400 J/(kg.K), D1 = 8900 kg/m3, c2 = 4200 J/(kg.K), D2 = 1000 kg/m3; nhi t hoá hơi c a nư c (nhi t lư ng c n cung cho m t kg nư c hoá hơi hoàn toàn nhi t ñ sôi) là L = 2,3.106 J/kg. B qua s trao ñ i nhi t v i nhi t lư ng k và v i môi trư ng. a, Xác ñ nh nhi t ñ ban ñ u t1 c a ñ ng. b, Sau ñó, ngư i ta th thêm m t mi ng ñ ng kh i lư ng m3 cũng nhi t ñ t1 vào nhi t lư ng k trên thì khi l p l i cân b ng nhi t, m c nư c trong nhi t lư ng k v n b ng m c nư c trư c khi th mi ng ñ ng m3. Xác ñ nh kh i lư ng ñ ng m3. Bài 3 : (2,0 ñi m) R3 R1 M Cho m ch ñi n có sơ ñ như hình v . Bi t : U = 12 V, R1 = 15 Ω , R2 = 10 Ω , R3 = 12 Ω ; R4 là bi n tr . B qua ñi n tr c a ampe k và A R4 R2 c a dây n i. A B a, ði u ch nh cho R4 = 8 Ω . Tính cư ng ñ dòng ñi n qua ampe k . N _ +U b, ði u ch nh R4 sao cho dòng ñi n qua ampe k có chi u t M ñ n N và có cư ng ñ là 0,2 A. Tính giá tr c a R4 tham gia vào m ch ñi n lúc ñó. Bài 4 : (1,5 ñi m) Hai ñi m sáng S1 và S2 cùng n m trên tr c chính, v hai bên c a m t th u kính h i t , cách th u kính l n lư t là 6 cm và 12 cm. Khi ñó nh c a S1 và nh c a S2 t o b i th u kính là trùng nhau. a, Hãy v hình và gi i thích s t o nh trên. b, T hình v ñó hãy tính tiêu c c a th u kính. Bài 5 : (1,0 ñi m) 2 M t h p kín H có ba ñ u ra. Bi t r ng trong h p kín là sơ ñ m ch ñi n ñư c t o b i các ñi n tr . N u m c hai ch t 1 và 3 vào hi u ñi n th ngu n không ñ i U = 15 V thì hi u ñi n th gi a các c p ch t 1-2 1 3 H và 2-3 l n lư t là U12 = 6 V và U23 = 9 V. N u m c hai ch t 2 và 3 cũng vào hi u ñi n th U trên thì hi u ñi n th gi a các c p ch t 2-1 và 1-3 l n lư t là U21 = 10 V và U13 = 5 V. a, Hãy v m t sơ ñ m ch ñi n trong h p kín H v i s ñi n tr ít nh t. Cho r ng ñi n tr nh nh t trong m ch ñi n này là R, hãy tính các ñi n tr còn l i trong m ch ñó. b, V i sơ ñ m ch ñi n trên, n u m c hai ch t 1 và 2 vào hi u ñi n th U trên thì các hi u ñi n th U13 và U32 là bao nhiêu ? --------------- H t ----------------
- S GIÁO D C VÀ ðÀO T O KỲ THI TUY N SINH L P 10 CHUYÊN QU C H C Năm h c 2008-2009 TH A THIÊN HU HƯ NG D N CH M V T LÝ ð CHÍNH TH C CÂU N I DUNG – YÊU C U ðI M - G i C là ñi m taxi ñu i k p xe buýt và t là th i gian taxi ñi ño n AC. 2 1 AC = AB ; CB = AB ⇒ AC = 2CB . 0,5 3 3 - Th i gian xe buýt ñi ño n AC là : t + 20 (phút); 0,5 1 - Th i gian m i xe ñi t l thu n v i quãng ñư ng ñi c a chúng, nên th i gian taxi t ñi ño n CB là (phút). 0,5 2 t + 20 t (3,0ñ) = + 10 (phút); Th i gian xe buýt ñi ño n CB là : 2 2 0,5 - V y, th i gian ngư i ñó ph i ñ i xe buýt b n B là : t t ∆t = + 10 - = 10 (phút). 1,0 2 2 Tính nhi t ñ t1 : - Nhi t lư ng c a m1 kg ñ ng to ra ñ h nhi t ñ t t1 xu ng 80 0C là : 0,25 Q1 = c1.m1(t1 – 80); a - Nhi t lư ng c a m2 kg nư c thu vào ñ tăng nhi t ñ t 20 0C ñ n 80 0C là : Q2 = 60c2.m2; 1,0 0,25 60m2c 2 - Phương trình cân b ng nhi t : Q1 = Q2 ⇒ t1 = + 80 = 962 ( 0C). m1c1 0,5 Tính m3 : - Khi th thêm m3 kg ñ ng nhi t ñ t1 vào NLK, sau khi có cân b ng nhi t mà m c nư c v n không thay ñ i. ði u này ch ng t : + Nhi t ñ cân b ng nhi t là 1000C. 0,25 + Có m t lư ng nư c b hóa hơi. Th tích nư c hóa hơi b ng th tích mi ng ñ ng 2 m ′ m3 chi m ch : V2 = 3 . D1 D2 1000C là : m′ = V2 .D2 = m3 ′ 0,25 - Kh i lư ng nư c hóa hơi . 2 D1 (2,5ñ) b - Nhi t lư ng thu vào c a m1 kg ñ ng, m2 kg nư c ñ tăng nhi t ñ t 80 0C ñ n 100 0C và c a m’2 kg nư c hoá hơi hoàn toàn 100 0C là : 1,5 Q = 20(c m + c m ) + Lm D2 . 0,25 3 11 22 3 D1 - Nhi t lư ng to ra c a m3 kg ñ ng ñ h nhi t ñ t t1 = 962 0C xu ng Q 4 = 862c1m3 . 100 0C là: 0,25 - Phương trình cân b ng nhi t m i : Q3 = Q 4 D2 ⇒ 20(c1m1 + c 2m2 ) + Lm3 = 862c1m3 D1 0,25
- 20(c1m1 + c 2m2 ) ⇒ m3 = 0,29 (kg). D 862c1 - L 2 0,25 D1 a M ch c u cân b ng ⇒ IA = 0 1,0 1,0 (HS có th làm nhi u cách khác nhau, nhưng ñúng k t qu IA = 0, v n cho ñi m t i ña). U12 12 - U12 ⇒ - R3 IA = I1 – I3 = 0,2 = R1 I3 M I1 R1 R3 3 IA U12 = 8 (V) và U34 = 4 (V) 0,5 A U (2,0ñ) ⇒ I4 = I2 + IA = 12 + IA = 0,8 + 0,2 = 1 (A) R4 R2 R2 I4 A B b I2 N U 0,5 ⇒ R4 = 34 = 4 ( Ω ). I 1,0 I4 _ +U V hình : (HS v ñúng như hình dư i, cho ñi m t i ña ph n v hình 0,5 ñ) N I M 0,5 S' a F S1 F' S2 O Gi i thích : - Hai nh c a S1 và c a S2 t o b i th u kính trùng nhau nên ph i có m t nh th t và m t nh o. 0,25 - Vì S1O < S2O → S1 n m trong kho ng tiêu c và cho nh o; S2 n m ngoài kho ng tiêu c và cho nh th t. 0,25 Tính tiêu c f : b 4 - G i S’ là nh c a S1 và S2. Ta có : S′S1 S′I S′O − 6 S1I // ON → (1,5ñ) = = S′O S′N S′O S′O S′I S′O S′O − 6 S′O OI// NF' → ⇒ = = = S′F' S′N S′O + f S′O S′O + f ⇒ f.S′O = 6(S′O + f) (1) 0,5 S′F S′O S′M = = - Vì S2I // OM , tương t như trên ta có : S′O S′S 2 S′I S′O − f S′O ⇒ f.S′O = 12(S′O - f) ⇒ = (2) S′O S′O + 12 T (1) và (2) ta có : f = 8 (cm) * Chú ý : HS có th làm bài 4 cách khác, theo các bư c: a, Gi i thích ñúng s t o nh như trên. (cho 0,5 ñ) b, Áp d ng công th c th u kính (mà không ch ng minh công th c) cho 2 trư ng h p:
- 1 11 + V i S1 : (*) =- 6 d′ f 1 1 1 + V i S2 : = (**) (cho 0,25 ñ) + d′ f 12 T (*) và (**) tính ñư c : f = 8 (cm) và d’ = 24 (cm) c, Áp d ng k t qu trên ñ v hình (cho 0,25 ñ) ( Như v y, ñi m t i ña c a bài 4 theo cách làm c a chú ý này là 1,0 ñi m) - Theo bài ra, khi thay ñ i các c p ñ u vào c a m ch ñi n thì hi u ñi n th gi a các c p ñ u ra cũng thay ñ i, ta suy ra r ng gi a các c p ch t ph i có ñi n tr khác nhau và s ñi n tr ít nh t c a m ch trong h p kín H là 3. 0,25 (H c sinh có th trình bày m t trong hai sơ ñ cách m c sau và tính các ñ i lư ng mà bài toán yêu c u theo sơ ñ ñó, m i cách trình bày hoàn toàn ñúng ñ u cho ñi m t i ña c a bài 5) Cách 1 : - Khi U13 = 15(V) thì U12 = 6(V) và U23 = 9(V). R U 62 2 Ta có : 1 = 12 = = (1) R3 U23 9 3 R2 - Khi U23 = 15(V) thì U21 = 10(V) và U13 = 5(V). R U 10 Ta có : 2 = 21 = =2 (2) R1 R3 R3 U13 5 T (1) và (2) suy ra : R1 là ñi n tr nh nh t 0, 75 1 3 ⇒ R1 = R, R2 = 3R, R3 = 1,5R. U R R1 5 - Khi U12 = 15(V). Ta có : 13 = 1 = = (*) U32 R2 3R 3 M t khác : U13 + U32 = U12 = 15(V) (**) (1,0 ñ) T (*) và (**) ta có : U13 = 3,75 (V); U32 = 11,25 (V). Cách 2 : - Khi U13 = 15(V) thì U12 = 6(V) và U23 = 9(V). 2 R U 62 Ta có : 3 = 12 = = (3) R1 U23 9 3 R3 - Khi U23 = 15(V) thì U21 = 10(V) và U13 = 5(V). R1 R U 10 Ta có : 3 = 21 = =2 (4) R2 U13 5 3 1 T (1) và (2) suy ra : R2 là ñi n tr nh nh t R2 0,75 ⇒ R2 = R, R1 = 3R, R3 = 2R. U R R1 - Khi U12 = 15(V). Ta có : 13 = 2 = = (***) U32 R1 3R 3 M t khác : U13 + U32 = U12 = 15(V) (****) T (***) và (****) ta có : U13 = 3,75 (V); U32 = 11,25 (V).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh (chuyên) năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 1895 | 310
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
5 p | 854 | 140
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn Vật Lý
2 p | 314 | 94
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý trường Lam Sơn
1 p | 572 | 88
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn Ngữ văn năm 2008 - Sở GD&ĐT Phú Yên
4 p | 411 | 74
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý tỉnh Hưng Yên
3 p | 311 | 73
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý trường Lê Quý Đôn
2 p | 390 | 69
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
5 p | 351 | 55
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Lý (chuyên) năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
5 p | 1285 | 46
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn Lịch sử năm 2008 - Sở GD&ĐT Phú Yên
4 p | 258 | 33
-
Đề thi tuyển sinh THPT chuyên ngoại ngữ năm 2016 môn tiếng Anh - Trường Đại học Ngoại ngữ
3 p | 399 | 28
-
Đề thi tuyển sinh THPT của Sở Giáo Dục và Đào Tạo Bình Dương
5 p | 210 | 19
-
Đáp án đề thi Tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý
8 p | 113 | 16
-
Đề thi tuyển sinh THPT chuyên môn Địa Lý năm 2008 - Sở GD&ĐT Phú Yên
8 p | 143 | 12
-
Đề thi tuyển sinh ĐH môn Toán năm 2014 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng
8 p | 101 | 10
-
Đề thi tuyển sinh THPT môn Toán lớp 10 năm 2008 - Sở GD&ĐT Phú Yên
6 p | 104 | 8
-
Đề thi tuyển sinh THPT chuyên môn Toán năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên
2 p | 95 | 6
-
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh THPT môn Toán năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Hệ số 1)
3 p | 238 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn