DCH
V
MAIL
I. Các giao thc được s dng trong h thng Mail.
H
thng
Mail
được
xây
dng
da
trên
mt
s
giao
thc
sau:
Simple
Mail
Transfer
Protocol
(
SMTP
),
Post
Office
Protocol
(
POP
),
Multipurpose
Internet
Mail
Extensions
(
MIME
)
Interactive
Mail
Access
Protocol
(
IMAP
)
được
định
trong
RFC
1176
mt
giao
thc
quan
trng
được
thiết
kế
để
thay
thế
POP
,
cung
cp
nhiu
cơ
chế
tìm
kiếm
văn
bn,
phân
tích
message
t
xa
ta
không
tìm
thy
trong
POP
..
I.1
.
SMTP(Simple
Mail
Transfer
Protocol).
SMTP
giao
thc
tin
cy
chu
trách
nhim
phân
phát
Mail,
chuyn
Mail
t
h
thng
mng
này
sang
h
thng
mng
khác,
chuyn
Mail
trong
h
thng
mng
ni
b.
Giao
thc
SMTP
được
định
nghĩa
trong
RFC
821
,
SMTP
mt
dch
v
tin
cy,
hướng
kết
ni(
connection-oriented
)
được
cung
cp
bi
giao
thc
TCP
(
Transmission
Control
Protocol
),
s
dng
s
hiu
cng
(
well-known
port
)
25.
Sau
đây
danh
sách
các
tp
lnh
trong
giao
thc
SMTP
.
Lnh
pháp
chc
năng
Hello
HELO
<sending-host>
Lnh
nhn
din
SMTP.
From
MAIL
FROM:<from-address>
Địa
ch
người
gi.
Recipient
RCPT
TO:<to-address>
Địa
ch
người
nhn.
Data
DATA
Bt
đầu
gi
thông
đip.
Reset
RSET
Hu
b
thông
đip.
Verify
VRFY
<string>
Kim
tra
username
.
Expand
EXPN
<string>
M
rng
danh
sách
Mail.
Help
HELP
[string]
Yêu
cu
giúp
đỡ.
Quit
QUIT
Kết
thúc
phiên
giao
dch
SMTP
.
Để
s
dng
các
lnh
SMTP
ta
dùng
lnh
telnet
theo
port
25
trên
h
thng
xa
sau
đó
gi
Mail
thông
qua
cơ
chế
dòng
lnh.
K
thut
này
thnh
thong
cũng
được
s
dng
để
kim
tra
h
thng
SMTP
Server
,
nhưng
điu
chính
yếu
đây
chúng
ta
s
dng
SMTP
để
minh
ho
làm
cách
nào
Mail
đưc
gi
qua
các
h
thng
khác
nhau.
Trong
d
sau
minh
ho
quá
trình
gi
Mail
thông
qua
cơ
chế
dòng
lnh
SMTP
.
Hình
4.1:
SMTP
Session
Ngoài
ra
còn
mt
s
lnh
khác
như:
SEND
,
SOML
,
SAML
,
TURN
được
định
trong
RFC
821
nhng
câu
lnh
tu
chn
không
được
s
dng
thường
xuyên.
Lnh
HELP
in
ra
tóm
tt
các
lnh
được
thc
thi.
d
ta
dùng
lnh
HELP
RSET
ch
định
các
thông
tin
được
yêu
cu
khi
s
dng
lnh
RSET
,
Lnh
VRFY
EXPN
thì
hu
dng
hơn
nhưng
thường
b
khoá
do
an
ninh
mng
bi
cung
cp
cho
người
dùng
chiếm
dng
băng
thông
mng.
d
lênh
EXPN
<
admin
>
yêu
cu
lit
ra
danh
sách
địa
ch
email
nm
trong
nhóm
Mail
Admin
.
Lnh
VRFY
để
ly
các
thông
tin
nhân
ca
mt
tài
khon
nào
đó,
d
lnh
VRFY
<mac>,
mac
mt
tài
khon
cc
b.
Trường
hp
ta
dùng
lnh
VRFY
<
jane
>,
jane
mt
danh
nm
trong
tp
tin
aliases
thì
giá
tr
tr
v
địa
ch
Email
được
tìm
thy
trong
tp
tin
aliases
này.
SMTP
h
thng
phân
phát
mail
trc
tiếp
t
đầu
đến
cui(t
nơi
bt
đầu
phân
phát
cho
đến
trm
phân
phát
cui
cùng),
điu
này
rt
hiếm
khi
s
dng.
hu
hết
h
thng
mail
s
dng
giao
thc
store
and
forward
như
UUCP
X.400,
hai
giao
thc
này
di
chuyn
Mail
đi
qua
mi
hop,
lưu
tr
thông
đip
ti
mi
hop
sau
đó
chuyn
ti
h
thng
tiếp
theo,
thông
đip
đươc
chuyn
tiếp
cho
ti
khi
ti
h
thng
phân
phát
cui
cùng.
Trong
hình
sau
minh
ho
c
hai
k
thut
store
and
forward
phân
phát
trc
tiếp
ti
h
thng
Mail.
Địa
ch
UUCP
ch
định
đường
đi
Mail
đi
qua
để
ti
người
nhn,
trong
khi
đó
địa
ch
mail
SMTP
ng
ý
h
thng
phân
phát
sau
cùng.
Sơ
đồ
phân
phi
thư.
Phân
phát
trc
tiếp(
Direct
delivery
)
cho
phép
SMTP
phân
phát
mail
không
d
vào
host
trung
gian
nào.
Nếu
như
SMTP
phân
phát
b
li
thì
h
thng
cc
b
s
thông
báo
cho
người
gi
hay
đưa
mail
vào
hàng
đợi
mail
để
phân
phát
sau.
Bt
li
ca
vic
phân
phát
trưc
tiếp(
direct
delivery
)
yêu
cu
hai
h
thng
cung
cp
đầu
đủ
các
thông
tin
điu
khin
mail,
mt
s
h
thng
không
th
điu
khin
Mail
như
PC
,
các
h
thng
mobile
như
laptops
,
nhng
h
thng
này
thường
tt
máy
vào
cui
ngày
hay
thường
xuyên
không
trc
tuyến
(
mail
offline
).
Để
điu
khin
nhng
trường
hp
này
cn
phi
h
thng
DNS
được
s
dng
để
chuyn
thông
đip
ti
máy
ch
mail
thay
cho
h
thng
phân
phát
mail
trc
tiếp.
Mail
sau
đó
được
chuyn
t
Server
ti
máy
trm
khi
máy
trm
kết
ni
mng
tr
li,
giao
thc
mng
POP
cho
phép
thc
hin
chc
năng
này.
I.2
.
Post
Office
Protocol.
POP
giao
thc
cung
cp
cơ
chế
truy
cp
lưu
tr
hp
thư
cho
người
dùng.
hai
phiên
bn
ca
POP
được
s
dng
rng
rãi
POP2
,
POP3
.
POP2
được
định
nghĩa
trong
RFC
937
,
POP3
được
định
nghĩa
trong
RFC
1725
.
POP2
s
dng
109
POP3
s
dng
Port
110
.
Các
câu
lnh
trong
hai
giao
thc
này
không
ging
nhau
nhưng
chúng
cùng
thc
hin
chc
năng
cơ
bn
kim
tra
tên
đăng
nhp
password
ca
user
chuyn
Mail
ca
người
dùng
t
Server
ti
h
thng
đọc
Mail
cc
bt
ca
user
.
Trong
khi
đó
tp
lnh
ca
POP3
hoàn
toàn
khác
vi
tp
lnh
ca
POP2
.
Lnh
Chc
năng
USER
username
Cho
biết
thông
tin
v
username
cn
nhn
Mail.
PASS
password
Password
ca
username
cn
nhn
Mail.
STAT
Hin
th
s
thông
đip
chưa
được
đọc
tính
bng
bytes.
RETR
n
Nhn
thông
đip
th
n.
DELE
n
Xoá
thông
đip
th
n.
LAST
Hin
th
thông
tin
message
cui
cùng.
LIST
[n]
Hin
th
kích
thước
ca
thông
đip
th
n.
RSET
Không
xoá
tt
c
thông
đip,
quay
li
thông
đip
đầu
tiên.
TOP
n
In
ra
các
HEADER
dòng
th
n
ca
thông
đip.
NOOP
Không
làm
gì.
QUIT
Kết
thúc
phiên
giao
dch
POP3
.
Mc
các
câu
lnh
ca
POP3
POP2
khác
nhau
như
chúng
cùng
thc
hin
mt
chc
năng,
sau
POP3
Session
.
I.3
.
Internet
Message
Access
Protocol.
giao
thc
h
tr
vic
lưu
tr
truy
xut
hp
thư
ca
người
dùng,
thông
qua
IMAP
người
dùng
th
s
dng
IMAP
Client
để
truy
cp
hp
thư
t
mng
ni
b
hoc
mng
Internet
trên
mt
hoc
nhiu
máy
khác
nhau.
Mt
s
đặc
đim
chính
ca
IMAP
:
-
Tương
thích
đầy
đủ
vi
chun
MIME
.
-
Cho
phép
truy
cp
qun
message
t
mt
hay
nhiu
máy
khác
nhau.
-
H
tr
các
chế
độ
truy
cp
"
online
",
"
offline
".
-
H
tr
truy
xut
mail
đồng
thi
cho
nhiu
máy
chia
s
mailbox
.
-
Client
không
cn
quan
tâm
v
định
dng
file
lưu
tr
trên
Server
.
I.4
.
MIME.
MIME
(
Multipurpose
Internet
Mail
Extensions
)
cung
cp
cách
thc
kết
hp
nhiu
loi
d
liu
khác
nhau
vào
trong
mt
thông
đip
duy
nht
th
được
gi
qua
Internet
dùng
Email
hay
Newgroup
.
Thông
tin
được
chuyn
đổi
theo
cách
này
trông
ging
như
nhng
khi
t
ngu
nhiên.
Nhng
thông
đip
s
dng
chun
MIME
th
cha
hình
nh,
âm
thanh
bt
k
nhng
loi
thông
tin
nào
khác
th
lưu
tr
được
trên
máy
tính.
Hu
hết
nhng
chương
trình
x
thư
đin
t
s
t
động
gii
nhng
thông
báo
này
cho
phép
bn
lưu
tr
d
liu
cha
trong
chúng
vào
đĩa
cng.
Nhiu
chương
trình
gii
MIME
khác
nhau
th
được
tìm
thy
trên
NET
.
I.5
.
X.400.
X.400
giao
thc
được
ITU-T
ISO
định
nghĩa
đã
được
ng
dng
rng
ri
Châu
Âu
Canada,
X.400
cung
cp
tính
năng
điu
khin
phân
phi
E-mail,
X.400
s
dng
định
dng
nh
phân
do
đó
không
cn
hóa
ni
dung
khi
truyn
d
liu
trên
mng.
Mt
s
đặc
đim
ca
ging
nhau
gia
X.400
SMTP
.
-
C
hai
đều
giao
thc
tin
cy
(cung
cp
tính
năng
thông
báo
khi
gi
nhn
message).
-
Cung
cp
nhiu
tính
năng
bo
mt.
-
Lp
lch
biu
phân
phi
Mail.