4
Hình 3.3 : Đồ th biến thiên dòng đin trong quá trình quá độ
Tr hiu dng ca dòng chu k trong chu k đầu tiên sau khi xy ra ngn mch gi
là dòng siêu quá độ ban đầu:
Ixx
dng
0
""
.( )
= I
2 = E
3
ckm0+ "
+
trong đó: E - sc đin động siêu quá độ ban đầu ca máy phát.
xd - đin kháng siêu quá độ ca máy phát.
xng - đin kháng bên ngoài t đầu cc máy phát đến đim ngn mch.
II.2. Thành phn t do ca dòng ngn mch:
Thành phn t do ca dòng ngn mch còn gi là thành phn phi chu k, tt dn
theo hng s thi gian Ta ca mch:
itd = i .e
td
0
+
t
Ta
vi: itd N0+ = I sin( - ) - I sin( - )
mckm0+
α
ϕ
α
ϕ
Khi tính toán vi điu kin nguy him nht, ta có:
a) mch đin trước ngn mch là không ti: Im sin(α - ϕ) = 0
b) áp tc thi lúc ngn mch bng 0 (α = 0) và ϕN 90o .
thì: i
td0+ = - I sin(-90 ) = I
ckm0+ ockm0+
Tr hiu dng ca dòng t do thi đim t được ly bng tr s tc thi ca nó ti
thi đim đó: Itdt = itdt
5
II.3. Dòng ngn mch xung kích:
Dòng ngn mch xung kích ixk là tr s tc thi ca dòng ngn mch trong quá trình
quá độ. ng vi điu kin nguy him nht, dòng ngn mch xung kích xut hin vào
khong 1/2 chu k sau khi ngn mch, tc là vào thi đim t = T/2 = 0,01sec (đối vi
mng đin có tn s f = 50Hz).
ixk = ick0,01 + itd0,01
trong đó: ick0,01 Ickm0+
itd0 01, = i .e = I .e
td0+
0,01
Tckm0+
0,01
T
aa
−−
Vy: ixk = I .(1+ e ) = k .I
= 2.k I
ckm0+
0,01
Txk ckm0+
xk 0
"
a
vi kxk : h s xung kích ca dòng ngn mch, tùy thuc vào Ta mà kxk có giá tr khác
nhau trong khong 1 kxk 2.
Tr hiu dng ca dòng ngn mch toàn phn thi đim t được tính như sau:
II
Nt ckt
= 1
T = + I
tdt
2
i.dt
N
2
tT
2
tT
2
+
2
Tương ng, tr hiu dng ca dòng ngn mch xung kích là:
II
xk ck
= + I
td0,01
2
001
2,
vi: I
ck0 01, = I
0
"
Itd td xk ck xk001 001 001,, ,
= i = i -i = i -I
= (k -1)I = 2(k -1)I
ckm0+
xk ckm0+ xk 0
"
Vy: III
xk = + 2 (k -1)
22
xk 2
00
""
hay : Ixk = I + 2(k -1)
xk 2
01
"
6
III. NGN MCH 3 PHA TRONG MCH có máy biến
áp:
Hình 3.4 : Sơ đồ mch đin có máy biến áp
Gi thiết đin áp ngun không đổi phát (Um = const.) và mch t ca máy biến áp
không bo hòa. Khi xy ra ngn mch 3 pha, ta lp phương trình vi phân cho mt pha
như sau (tt c các tham s ca máy biến áp được qui đổi v cùng mt phía):
Phía sơ cp: u = R .i + L .di
dt - M.di
dt
11 1 12
Phía th cp: 0 = R .i + L .di
dt - M.di
dt
22 2 21
Khi b qua dòng t hóa ca máy biến áp (iµ = 0) thì i1 = i2.
Cng 2 phương trình trên ta có:
u = (R +R )i + (L +L -2M)di
dt
= R .i + L di
dt
121 12 1
B1 B 1
trong đó: RB = R1 + R2 : là đin tr ca máy biến áp.
LB = L1 + L2 - 2M = (L1 - M) + (L2 - M) : là đin cm ca máy biến áp.
Phương trình trên ging như phương trình ca mch đin đơn gin đã kho sát
mc I trước đây. Do vy trong quá trình quá độ khi b qua dòng t hóa, máy biến áp có
th được thay thế bng đin trđin cm để tính toán như mch đin thông thường.
1
Chương 4:TÌNH TRNG NGN MCH
DUY TRÌ
Tình trng ngn mch duy trì là mt giai đon ca quá trình ngn mch khi tt c
các thành phn dòng t do phát sinh ra ti thi đim ban đầu ca ngn mch đã tt hết và
khi đã hoàn toàn kết thúc vic tăng dòng kích t do tác dng ca các thiết b TĐK.
I. Thông s tính toán ca ngun và ph ti:
Các thông s cơ bn ca máy đin đồng b trong tình trng ngn mch đối xng
duy trì là đin kháng không bo hòa đồng b dc trc xd và ngang trc xq.
Thay cho xd người ta có th dùng mt đại lượng là t s ngn mch TN, đó chính là
dòng duy trì tính trong đơn v tương đối khi ngn mch 3 pha đầu cc máy đin vi
dòng kích t tương đối If = 1:
TN I
I
If
âm
==()1
Xut phát t điu kin ngn mch đầu cc máy đin ta có:
xC
TN
d=
trong đó: C - sc đin động bo hòa tương đối ca máy đin khi If = 1.
Trung bình có th ly các tr s như sau:
- Đối vi máy phát turbine hơi: C = 1,2 và TN = 0,7
- Đối vi máy phát turbine nước: C = 1,06 và TN = 1,1
Đối vi máy đin cc li, đin kháng đồng b ngang trc xq rt ít ph thuc vào s
bo hòa, thc tế có th coi nó là không đổi và bng:
xq 0.6xd
Trong tính toán gn đúng coi: xd =1/TN
Đối vi máy đin có TĐK, thông s đặc trưng là dòng kích t gii hn Ifgh, khi dùng
kích t kiu máy đin thì tr s tương đối ca Ifgh = (3÷5).
II. nh hưởng ca ph ti và TĐK:
II.1. Anh hưởng ca ph ti:
Ph ti mt mt làm cho máy phát mang ti trước ngn mch, nên trong tình trng
ngn mch duy trì máy phát có dòng kích t ln hơn so vi máy phát làm vic chế độ
không ti. Mt khác, khi có ph ti ni vào mng, nó có th làm thay đổi đáng k tr s
s phân b dòng trong sơ đồ mng.
2
Ví d trên sơ đồ hình 4.1, ta thy ph ti
ni song song vi nhánh ngn mch nên nó
làm gim đin kháng ngoài ca máy phát, do
vy làm tăng dòng trong máy phát, làm gim
đin áp đầu cc máy phát và gim dòng đin
ti ch ngn mch. Ngn mch càng xa thì nh
hưởng ca ph ti càng ln, ngược li khi ngn
mch ngay ti đầu cc máy phát thì ph ti
không có tác dng trong tình trng ngn mch
duy trì.
Hình 4.1
Nếu ph ti bao gm các h tiêu th tĩnh có tng tr không đổi thì vic tính toán
tng tr ca ph ti không khó khăn gì. Tuy nhiên các ph ti công nghip đa s là các
động cơ không đồng b có tng tr ph thuc rt nhiu vào độ trượt. Độ trượt li ph
thuc đin áp đặt vào động cơ, mà trong tình trng s c thì đin áp li là mt hàm ca
dòng đin phi tìm. Bi vì các quan h tương h này là không tuyến tính nên vic gii
mt bài toán như vy gp nhiu khó khăn.
Trong mt h thng đin phc tp, thc tế là không th tính toán ph ti mt cách
chính xác. Để đơn gin ta thay ph ti bng mt tng tr không đổi:
xPT = 1,2
II.1. Anh hưởng ca TĐK:
Khi ngn mch, TĐK làm tăng dòng kích t ca máy phát và tr s dòng, áp ca
máy phát s luôn luôn ln hơn so vi khi không có TĐK. Mc độ tăng ph thuc vào v
trí đim ngn mch và các thông s chính ca máy phát.
Thc vy, khi ngn mch xa, để khôi phc đin áp đến tr s định mc ch cn tăng
dòng kích t lên mt ít, nhưng khi ngn mch càng gn thì cn phi tăng dòng kích t lên
càng hơn.
Nhưng dòng kích t ch có th tăng đến mt tr s gii hn Ifgh nào đó tương ng
vi khi ngn mch sau mt đin kháng ti hn Xth.
z Khi xN Xth thì máy phát làm vic trng thái kích t gii hn và dòng ngn
mch là:
IE
xx
qgh
dN
=
+
trong đó: Eqgh - sc đin động tương ng vi dòng kích t gii hn Ifgh. Trong đơn v
tương đối thì: Eqgh* = Ifgh*
z Khi xN Xth thì máy phát làm vic trng thái đin áp định mc và:
IU
xâm
N
=
z Khi xN = Xth thì: U
X
E
xX xU
EU
âm
th
qgh
dth dâm
qgh âm
=
+
⇒=
X th