1
THI TH ĐẠI HC 2011-2012 -ĐỀ 014
14I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t điện cun
cm thuần độ t cảm L thay đổi được. Biết dung kháng ca t đin bng R . Điều chỉnh L để điện áp
hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu t điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
B. điện áp giữa hai đầu cun cm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
C. trong mch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện tr lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
Câu 2: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong ch gia hai khe 0,5 mm, khong cách t
hai khe đến màn quan sát 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x bước sóng λ1 = 450
nm λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N hai điểm cùng mt phía so vi vân trung tâm cách
vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, s v trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x
A.4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiu u = U0cosωt có U0 không đổi ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mch có R,
L, C mc ni tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng đin hiu dng trong mch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng
điện hiu dng trong mch khi ω = ω2. H thức đúng là
A.ω1 ω2=. B. ω1 + ω2= . C. ω1 ω2= . D. ω1 + ω2=
Câu 4: Trên mt sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu c định, đang sóng dng vi 6 bng sóng. Biết sóng
truyn trên dây có tn s 100 Hz. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.
Câu 5: Chiếu xiên mt chùm sáng hp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam t không khí ti mặt nước thì
A. chùm sáng b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. so với phương tia tới, tia khúc x lam b lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b phn x toàn phn.
Câu 6: c sóng là khong cách giữa hai điểm
A. gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: Gi s hai hạt nhân X Y độ ht khi bng nhau và s nuclôn ca ht nhân X lớn hơn số nuclôn
ca ht nhân Y thì
A. ht nhân X bn vng hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết ca ht nhân X lớn hơn năng lượng liên kết ca ht nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng ca hai ht nhân bng nhau.
D. ht nhân Y bn vững hơn hạt nhân X.
2
Câu 8: Cho phn ng ht nhân: 31T + 21D→ 42He + X . Ly độ ht khi ca ht nhân T, ht nhân D, ht nhân
He lần lượt 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng ta ra ca phn ng
xp x bng
A. 21,076 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 15,017 MeV.
Câu 9: Khi nói v thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được to bi các ht gi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nh khi cường độ chùm ánh sáng càng nh.
C. Phôtôn có th chuyển động hay đứng yên tùy thuc vào ngun sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng ca phôtôn càng ln khi tn s ca ánh sáng ng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 10: Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
B. Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
C. Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
Câu 11: Khi nói v dao động điện t trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng t trường và năng lượng điện trường ca mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng gim.
B. Năng lượng điện t ca mch gm năng lượng t trường và năng lượng điện trường.
C. C/độ d/điện qua c/cm và h/đ/thế gia hai bn t điện b/thiên điều hoà theo thi gian vi cùng tn s.
D. Đin tích ca mt bn t điện và c/độ d/điện trong mch b/thiên đ/hòa theo th/gian lch pha nhau π/2
Câu 12: Mt sóng âm truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M tại đim N lần lượt là 40 dB
và 80 dB. Cường độ âm ti N lớn hơn cường độ âm ti M
A. 10000 ln. B. 1000 ln. C. 40 ln. D. 2 ln.
Câu 13: Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t bước sóng gim dn là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
C. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
D. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mch gm biến tr R mc
ni tiếp vi t điện. Dung kháng ca t điện 100 Ω. Khi điều chnh R thì ti hai giá tr R1 R2 công sut
tiêu th của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện khi R = R1 bng hai lần điện áp
hiu dng giữa hai đầu t điện khi R = R2. Các giá tr R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 15: Mt con lc xo khối lượng vt nh 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo mt trc c định
nm ngang với phương trình x = Acosωt. C sau nhng khong thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của
vt li bng nhau. Ly π2
= 10. Lò xo ca con lắc có độ cng bng
A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m.
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng trắng có bước sóng
t 0,38 μm đến 0,76 μm. Ti v trí vân sáng bc 4 của ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,76 μm còn bao
nhiêu vân sáng na của các ánh sáng đơn sắc khác?
3
A. 8. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
Câu 18: Mt mạch dao động điện t LC tưởng gm cun cm thuần độ t cm 5 μH t điện điện
dung 5 μF. Trong mạch dao động điện t t do. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp điện tích trên
mt bn t điện có độ ln cực đại là
A.2,5π.10-6
s. B. 10π.10-6
s. C. 5π.10-6
s. D. 10
-6
s.
Câu 19: Máy biến áp là thiết b
A. biến đổi tn s của dòng điện x/chiu. B. có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện x/ chiu.
C. biến đổi d/điện xoay chiều thành dòng điện mt chiu. D. làm tăng công suất ca dòng điện x/ chiu.
Câu 20: Mt con lc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có đ cng 36 N/m và vt nh khối lượng 100 g.
Ly π2 = 10. Động năng của con lc biến thiên theo thi gian vi tn s
A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz.
Câu 21: Quang ph liên tc
A. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
B. không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
C. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp
gồm điện tr thun 30 Ω, cun cm thuần có độ t cm 0,4/ π (H) và t điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung ca t điện thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt giá tr cực đại bng
A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng U vào hai đầu đon mch AB gm cun cm thun
có độ t cảm L, điện tr thun R và t điện có điện dung C mc ni tiếp theo th t trên. Gi UL, UR và UC ln
ợt là các điện áp hiu dng gia hai đu mi phn t. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB lch pha π/2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mch NB gm R và C). H thức nào dưới đây là đúng?
A. = + + . B. = + + .
C. = + + . D. = + +
Câu 24: Công thoát êlectron ca mt kim loi 7,64.1019 J. Chiếu lần lượt vào b mt tm kim loi này các
bc x có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bc
x nào gây được hiện tượng quang điện đối vi kim loại đó?
A. C ba bc x (λ1, λ2 λ3). B. Không có bc x nào trong ba bc x trên.
C. Hai bc x (λ1 λ2). D. Ch có bc x λ1.
Câu 25: Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do, điện ch ca mt bn t điện
ờng độ dòng điện qua cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian
A. với cùng biên độ. B. vi cùng tn s. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 26: Ngun t hiđrô đang trạng thái bản mức năng lượng bng –13,6 eV. Đ chuyn lên trng
thái dng có mức năng lượng 3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hp th một phôtôn có năng lượng
4
A.17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV.
Câu 27: Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp. Biết R = 10 Ω, cun cm
thun L=1/(10π) (H), t điện C = (F) điện áp giữa hai đu cun cm thun uL=
20 cos(100πt + π/2) (V). Biu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt π/4) (V).
C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt π/4) (V).
Câu 28: Phát biu nào sau đây là sai khi nói v sóng điện t?
A. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ng t.
B. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ng t.
C. Sóng điện t lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
Câu 29: Chuyển động ca mt vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao đng này
phương trình lần lượt x1= 4cos(10t +π/4) (cm) x2= 3cos(10t - 3π/4) (cm). Độ ln vn tc ca vt v trí
cân bng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 30: b mt mt cht lng có hai ngun phát sóng kết hp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai ngun này dao
động theo phương thẳng đứng phương trình lần lượt Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng 80
cm/s. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thng S1u= 5cos40πt(mm)2u=5cos(40πt + π)(mm).1S2
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhit hay bằng điện luôn cho quang ph vch.
B. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhit hay bằng đin cho quang ph liên tc.
C. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
D. Quang ph vch ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố y.
Câu 32: Một đồng v phóng x chu bán T. C sau mt khong thi gian bng bao nhiêu thì s ht
nhân b phân rã trong khong thời gian đó bằng ba ln s ht nhân còn li của đồng v y?
A.T. B. 3T. C. 2T. D. 0,5T.
Câu 33: Mt vật dao động điều hòa theo mt trc c định (mc thế năng ở v trí cân bng) thì
A. khi vật đi từ v trí cân bng ra biên, vn tc và gia tc ca vt luôn cùng du.
B. thế năng của vt cực đại khi vt v trí biên.
C. động năng của vt cực đại khi gia tc ca vật có độ ln cực đại.
D. khi v trí cân bng, thế năng của vt bằng cơ năng.
Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên qu đạo dng N.
Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x của đám nguyên t đó bao
nhiêu vch? A. 3. B. 1. C. 4. D. 6.
Câu 35: Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian Δt, con lc
thc hiện 60 dao động toàn phần; thay đi chiu dài con lc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thi gian
Δt y, nó thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 144 cm.
Câu 36: Trong s phân hch ca ht nhân , gi k là h s nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
5
A. Nếu k = 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
B. Nếu k < 1 thì phn ng phân hch dây chuyn xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
C. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn t duy trì và có th gây nên bùng n.
D. Nếu k > 1 thì phn ng phân hch dây chuyn không xy ra.
Câu 37: Hạt nào sau đây không phi là hạt sơ cấp?
A. prôtôn (p). B. pôzitron (e
+
). C. êlectron (e
-
). D. anpha (α).
Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun, cun cm thun t điện mc ni tiếp. Biết
cm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện tr rt lớn) đo điện áp giữa hai đu t điện
điện áp gia hai đầu điện tr thì s ch ca vôn kế như nhau. Độ lch pha ca điện áp giữa hai đầu đoạn
mch so với cường độ dòng điện trong đoạn mch là
A. π/4. B. -π/3. C. π/6. D. π/3.
Câu 39: Khi đặt hiệu đin thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mch gồm đin tr thun mc ni tiếp vi
cun cm thuần có độ t cm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện mt chiều có cường độ 1 A.
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch y đin áp u=150 cos120πt (V) thì biu thc của cường độ dòng điện
trong đoạn mch là
A. i=5 cos(120πt + ) (A). B. i=5 cos(120πt - ) (A)
C. i=5cos(120πt + ) (A). D. i=5cos(120πt- ) (A).
Câu 40: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gi v a lần lượt vn tc gia
tc ca vt. H thức đúng là:
A. . B. . C . D.
II. PHN RIÊNG [10 câu]
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mt sóng âm truyn trong thép vi tốc đ 5000 m/s. Nếu độ lch pha của sóng âm đó ở hai điểm gn
nhau nht cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tn s ca sóng bng
A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.
Câu 42: T thông qua mt vòng y dn Φ = cos(100πt + ) (Wb). Biu thc ca suất điện động
cm ng xut hin trong vòng dâyy là
A. e = 2πsin100πt (V). B. e = - 2sin(100πt + π/4) (V). C. e = - 2sin100πt (V). D. e = 2sin(100πt + π/4) (V).
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiu u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu mt cun cm thuần độ t cm L=
(H). thời điểm điện áp giữa hai đầu cun cm là 100 V thì cường độ ng đin qua cun cm 2 A.
Biu thc của cường độ dòng điện qua cun cm là
A. i = 2 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 cos(100πt - ) (A).