6
Hình 7.7
IV.5. Đường dây:
IV.5.1. Đường dây trên không:
z X2 = X1
z Xo ph thuc đường đi ca dòng th th không, nghĩa là ph thuc vào s phân
b ca chúng trong đất, trong dây trung tính, trong nhng mch ni đất song song (dây
chng sét). H cm gia các pha làm gim X1, X2 nhưng làm tăng Xo.
- Đối vi đường dây đơn 3 pha (1 l): Xo > X1
- Đối vi đường dây kép 3 pha (2 l), X’o ca mt l ln hơn đin kháng th
t không Xo ca đường dây đơn 3 pha do có h cm gia 2 mch song song:
X’o = Xo + XI-IIo
trong đó: XI-IIo - đin kháng th t không h cm gia 2 l.
Đin kháng tương đương ca 1 pha đường dây kép là:
X’’o = X’o/2 = (Xo + XI-IIo)/2
- Anh hưởng ca dây chng sét:
Dây chng sét thường được ni đất mi ct to thành nhng mch vòng kín cho
dòng cm ng đi qua khi có dòng th t không trong các pha (đối vi dòng th t thun
và dòng th t nghch không có cm ng vì tng t thông móc vòng do chúng to nên
bng không).
Chính h cm gia dây chng sét và các pha làm gim Xo ca đường dây, h cm
này ph thuc vào vt liu, s lượng và s b trí ca dây chng sét. Trong tính toán gn
đúng có th ly tr s trung bình trong bng 7.2.
Bng 7.2:
TÍNH CHT ĐƯờNG DÂY T S Xo/X1
Đường dây đơn không có dây chng sét 3,5
Đường dây đơn có dây chng sét bng thép 3
Đường dây đơn có dây chng sét dn đin tt 2
Đường dây kép không có dây chng sét 5,5
Đường dây kép có dây chng sét bng thép 4,7
Đường dây kép có dây chng sét dn đin tt 3
7
IV.5.1. Đường dây cáp:
Võ cáp thường được ni đất 2 đầu và nhiu đim trung gian (hp ni cáp), do đó
to thành đường đi đối vi dòng th t không, võ cáp có nh hưởng tương t như dây
chng sét ca đường dây trên không. Giá tr ro, Xo ca dây cáp thay đổi trong phm vi
rng. Trong tính toán gn đúng, vi cáp 3 lõi có th xem:
ro 10r1
Xo (3,5 ÷ 4,6)X1
V. Sơ đồ Các thành phn th t:
V.1. Sơ đồ th t thun và th t nghch:
Sơ đồ th t thun là sơ đồ dùng để tính toán chế độ đối xng. Tùy thuc vào
phương pháp và thi đim tính toán, các máy phát và các phn t khác được thay thế
bng sc đin động và đin kháng tương ng.
Sơ đồ th t nghch và sơ đồ th t thun có cu trúc tương t nhau vì đường đi ca
dòng th t nghch và dòng th t thun là như nhau. Đim khác bit ca sơ đồ th t
nghch so vi sơ đồ th t thun là:
- các ngun sc đin động bng không.
- các đin kháng th t nghch không thay đổi, không ph thuc vào dng ngn
mch và thi đim tính toán.
Ta gi:
z Đim đầu ca sơ đồ th t thun và th t nghch là đim ni tt c các trung tính
máy phát và ph ti, đó là đim có thế đin bng không.
z Đim cui ca sơ đồ th t thun và th t nghch là đim s c.
z Đin áp gia đim cui và đim đầu ca sơ đồ th t thun và th t nghch tương
ng là đin áp ngn mch th t thun và th t nghch.
V.2. Sơ đồ th t không:
Đường đi ca dòng th t không rt khác vi dòng th t thun và th t nghch.
Sơ đồ th t không ph thuc rt nhiu vào cách ni dây ca máy biến áp và chế độ ni
đất đim trung tính ca h thng đin.
Mun thành lp sơ đồ th t không cn bt đầu t đim ngn mch, coi rng c 3
pha ti đim đó nhp chung và có đin áp là UNo. Sơ đồ th t không ch bao gm các
phn t mà dòng th t không có th đi qua. Tng tr ni đất các đim trung tính cn
nhân 3, vì sơ đồ th t không được lp cho 1 pha trong khi qua tng tr ni đất có dòng
th t không ca c 3 pha.
VI. Tính toán các dng ngn mch cơ bn:
Qui ước:
- Coi pha A là pha đặc bit ( trong điu kin khác 2 pha còn li).
- Xét ngn mch ngay ti đầu nhánh r ca phn t và chiu dương ca dòng đin là
t các pha đến đim ngn mch.
Theo điu kin phân tích h thng véctơ không đối xng, ta đã có:
8
I
I
I
aa
aa
I
I
I
NA
NB
NC
N
NA
NA
.
.
.
.
.
.
=
111
1
1
2
2
0
1
2
I
I
I
aa
aa
I
I
I
N
NA
NA
NA
NB
NC
.
.
.
.
.
.
0
1
2
2
2
1
3
111
1
1
=
và các phương trình cơ bn:
UEjIX
UjI
UjI
NA A NA
NA NA
NN
...
..
..
.
.
.
11
1
22
2
00
0
0
0
=−
=−
=−
ΣΣ
Σ
Σ
X
X
(7.1)
(7.2)
(7.3)
VI.1. Ngn mch 2 pha:
Xét ngn mch gia 2 pha B,
C (hình 7.8). Điu kin ngn mch
là:
I
II
UU
NA
NB NC
NB NC
.
..
..
(7.4)
(7.5)
(7.6)
=
=−
=
0
Thay vào các phương trình
th t:
Hình 7.8
U
U
U
aa
aa
U
U
U
UU
N
NA
NA
NA
NB
NB
NA NA
.
.
.
.
.
.
..
0
1
2
2
2
12
1
3
111
1
1
=
= (7.7)
I
I
I
aa
aa
I
I
I
II
N
NA
NA
NB
NB
N
NA NA
.
.
.
.
.
.
..
0
1
2
2
2
0
12
1
3
111
1
1
00
=
=
=−
(7.8)
(7.9)
Gii các phương trình t (7.1) đến (7.9) ta có:
EjIX jIX jIX
ANA NA NA
.. . .
.
ΣΣΣ
−= +
112212
00.= .
Σ
Như vy:
IE
jX X
NA A
..
()
1
12
=+
Σ
ΣΣ
9
;
;
IIjI
UU jIX U
UU UUU
NB NC NA
NA NA NA N
NA NA NB NC NA
.. .
.. . .
.. ...
.
=− =−
==
==
3
0
2
1
121
20
11
Σ=
=
Hình 7.9
VI.2. Ngn mch 1 pha:
Xét ngn mch 1 pha pha
A (hình 7.10). Điu kin ngn
mch là:
I
I
U
NB
NC
NA
.
.
.
(7.10)
(7.11)
(7.12)
=
=
=
0
0
0
Thay vào phương trình th t
dòng:
Hình 7.10
I
I
I
aa
aa
I
II I I
N
NA
NA
NA
NNANA NA
.
.
.
.
.. . .
0
1
2
2
2
012
1
3
111
1
1
0
0
1
3
=
⇒===
(7.13)
T phương trình th t áp ta có:
UUUU
NA NA NA N
... .
=++=
120
0
Và t các phương trình cơ bn (7.1) ÷ (7.3) ta có:
EjIXXX
ANA
..
()
ΣΣΣΣ
−+
1120
0+ =
Như vy: IE
jX X X
NA A
..
()
1
120
=++
Σ
ΣΣΣ
10
UjXIjXI U jXI I
UUUjIXX
N N NA NA NA NA
NA N NA NA
... . .
....
()(
000012
2221
1021
02
=− =− =−
=− + = +
ΣΣ Σ Σ
ΣΣ
; = -jX
)
.
Dòng ti ch ngn mch, cũng là dòng đi qua đất IĐ:
III
NA Â NA
...
==31
Ap ti ch ngn mch:
UUaUaU jaaX aXI
IXaX IX a
X
X
NB N NA NA NA
NA NA
.. . . .
..
[( ) ( ) ]
((
=+ + = +
=−=
021222201
120 120
2
1
331
)
ΣΣ
ΣΣ Σ Σ
Σ
)
UUaUaU jaaXaXI
IXaX IX a
X
X
NC N NA NA NA
NA NA
.. . . .
..
[( ) ( ) ]
((
=+ + = +
=− =−
01
22220
1
12201220
2
1
331
)
ΣΣ
ΣΣ Σ Σ
Σ
)
Hình 7.11
VI.3. Ngn mch 2 pha chm đất:
Xét ngn mch 2 pha B, C
chm đất (hình 7.12). Điu kin
ngn mch là:
I
U
U
NA
NB
NC
.
.
.
(7.14)
(7.15)
(7.16)
=
=
=
0
0
0
Thay vào phương trình th t
áp:
Hình 7.12
U
U
U
aa
aa
U
UU U U
N
NA
NA
NA
NNANA NA
.
.
.
.
.. . .
0
1
2
2
2
012
1
3
111
1
1
0
0
1
3
=
⇒= =
= (7.17)
T (7.14) ta có: II
II
NA NA NA N
... .
=++=
120
0
Và t các phương trình cơ bn (7.1) ÷ (7.3) ta có:
jX I jX I
NA N
2200
ΣΣ
..
=