12
N(1,1) IE
jX XX
XX
III
NA A
NA NA N
..
.. .
()
1
120
20
120
0
=
++
++=
Σ
ΣΣΣ
ΣΣ
UjIXX
XX
UUU
NA NA
NA N NA
..
...
()
11
20
02
20 1
=+
==
ΣΣ
ΣΣ
VII. Qui tc đăng tr th t thun:
Qua bng 7.3 thy rng các thành phn đối xng ca dòng và áp t l vi dòng th
t thun ch ngn mch, do vy nhim v tính toán mt dng ngn mch không đối
xng bt k trước hết là tìm dòng th t thun ch ngn mch. Để tính toán người ta
đưa ra qui tc đẳng tr th t thun như sau:
“ Dòng th t thun ca mt dng ngn mch không đối xng bt k được tính như
là dòng ngn mch 3 pha mt đim xa hơn đim ngn mch thc s mt đin kháng
ph X(n). Tr s ca X(n) không ph thuc vào tham s ca sơ đồ th t thun mà ch
ph thuc vào X2Σ và XoΣ.”
IE
jX X
UjXI
ImI
NA
nA
n
NA
nn
NA
n
N
nn
NA
n
.() .
()
.() () .()
.() ().()
()
.
.
1
1
11
1
=+
=
=
Σ
Σ
trong đó, m(n), X(n) tùy thuc vào dng ngn mch được tính theo bng 7.4.
Bng 7.4:
Dng NM (n) X(n) m(n)
3 pha (3) 0 1
2 pha (2) X2Σ3
1 pha (1) X2Σ + XoΣ3
2 pha - đất (1,1) XX
XX
20
20
ΣΣ
ΣΣ
+ 31 20
20
2
+
XX
XX
ΣΣ
ΣΣ
()
Như vy các phương pháp tính toán, công thc s dng cho ngn mch 3 pha đối
xng đều có th dùng để tính toán thành phn th t thun ca mt dng ngn mch
không đối xng bt k.
VIII. Sơ đồ thay thế phc hp:
Sơ đồ thay thế phc hp là sơ đồ trong đó bao gm các sơ đồ th t ni vi nhau
tha mãn điu kin quan h gia các thành phn dòng đin và đin áp ti đim ngn
mch.
Dòng th t ti đim ngn mch hay trong mt phn t nào đó là dòng trong sơ đồ
th t tương ng. Ap th t là hiu thế gia đim đang xét và đim đầu ca sơ đồ th t
tương ng.
13
H Ngn mch 2 pha:
UU
II E
jX X
NA NA
NA NA A
..
.. .
()
12
12
12
=
=− = +
Σ
ΣΣ
Hình 7.14
Hình 7.15
H Ngn mch 1 pha:
UUU
III
E
jX X X
NA NA N
NA NA N
A
...
...
.
()
120
120
120
0++=
==
=++
Σ
ΣΣΣ
Hình 7.16
H Ngn mch 2 pha - đất:
UUU
III
E
jX XX
XX
NA NA N
NA NA N
A
...
...
.
()
()
120
120
120
20
==
=− +
++
= Σ
ΣΣΣ
ΣΣ
Sơ đồ phc hp rt thun tin khi cn nghiên cu các thành phn dòng và áp ti mt
phn t hoc mt nhánh nào đó, nht là khi dùng mô hình tính toán, vì nó cho phép đo
trc tiếp kết qu ngay trên mô hình.
14
IX. S dng phương pháp đường cong tính toán:
Bng qui tc đẳng tr th t thun ta có th s dng đường cong tính toán để tìm
dòng th t thun ca mt dng ngn mch bt k và t đó tính được dòng ngn mch.
IX.1. Dùng mt biến đổi:
z Lp các sơ đồ th t thun, th t nghch, th t không; tính X1Σ, X2Σ, XoΣ ca sơ
đồ đối vi đim ngn mch tính toán trong đơn v tương đối vi các lượng cơ bn Scb, Ucb
= Utb.
z Tính đin kháng ph X(n) tùy theo dng ngn mch và t đó tìm được đin kháng
tính toán X*tt:
XXX
S
S
tt nâm
cb
*()
()=+
1ΣΣ
trong đó: SđmΣ - tng công sut định mc ca tt c các máy phát có trong sơ đồ.
z Tra đường cong tính toán ti thi đim t cn xét tương ng vi đin kháng tính
toán X*tt để có dòng th t thun I(n)*N1t.
z Tính dòng ngn mch toàn phn trong đơn v có tên:
ImII
Nt
nn
Nt
nâm
() () *
()
..=1Σ
trong đó: IđmΣ - dòng định mc tng tương ng vi cp đin áp cn tính dòng ngn mch.
IX.2. Dùng nhiu biến đổi:
z Lp các sơ đồ th t nghch, th t không để tính X2Σ, XoΣ ca sơ đồ đối vi đim
ngn mch trong đơn v tương đối vi các lượng cơ bn Scb, Ucb = Utb.
z Tính đin kháng ph X(n) tùy theo dng ngn mch.
z Lp sơ đồ th t thun và đặt thêm đin kháng ph X(n) vào đim ngn mch,
xem như ngn mch 3 pha sau đin kháng này.
z Dùng các phép biến đổi, tách riêng tng nhánh đối vi đim ngn mch gi tưởng
để tính đin kháng XΣi ca tng nhánh.
z Tính đin kháng tính toán ca tng nhánh:
XX
S
S
tti i âm i
cb
*=ΣΣ
trong đó: SđmΣi - tng công sut định mc ca các máy phát ghép chung trong nhánh th
i.
z Tra đường cong tính toán ti thi đim t cn xét tương ng vi đin kháng tính
toán X*tti để có dòng th t thun I(n)*N1ti ca nhánh th i.
z Tính dòng ngn mch toàn phn trong đơn v có tên:
ImII
Nt
nn
Nti
nâm i
i
k
() () *
() .=
=
1
1
Σ
trong đó: k - s nhánh tách riêng ca sơ đồ thay thế.
IđmΣi - dòng định mc tng ca nhánh th i tương ng vi cp đin áp cn tính
dòng ngn mch.
15
MT S ĐIM LƯU Ý:
- Nếu có h thng công sut vô cùng ln thì phi tách nó thành mt nhánh riêng,
sau khi thêm X(n) dùng các phép biến đổi để tính đin kháng tương h gia h thng và
đim ngn mch X*HN và tính riêng dòng do h thng cung cp:
II
X
ImI
NH
ncb
HN
NH
nn
NH
n
1
1
()
*
() ()()
=
=
- Vì phương pháp đường cong tính toán s dng cách tính gn đúng nên có th xem
X2Σ X1Σ mà không cn lp sơ đồ th t nghch.
- Do cách đim ngn mch gi tưởng thêm mt đin kháng ph X(n) nên s khác
bit gia các ngun ít hơn. Vì vy thường dùng 1 hoc 2 biến đổi chung là đảm bo đủ độ
chính xác yêu cu, ch tách riêng nhng nhánh cn thiết.
X. S biến đổi ca dòng và áp qua máy biến áp:
Qua máy biến áp, dòng và áp thay đổi c v tr s ln góc pha. Thường t ni dây
ca máy biến áp được gi theo ch s ca kim đồng h:
(, ) .
..
UU N
aA o
==γ30
trong đó: N - ch s ca kim đồng h.
Như vy có th s dng h s biến đổi phc:
kU
Uke ke
A
a
jj
o
..
..
..
130
== =
γN
vi kU
U
U
U
A
a
âmI
âmII
== là t s biến áp không ti.
k1 chính là h s biến đổi ca đin áp th t thun vì nó được xác định trong chế độ
bình thường, đối xng.
kU
UUkUkUe
A
a
aAA
jN
o
..
.
.
.
.. .
.
11
1
1
1
11
30
11
=⇒
= =
T đó ta có biu thc biến đổi dòng th t thun da vào quan h:
=
hay: = = k.
UI UI I U
UIkI
IkI Ie
AA aa a A
a
AA
aAA
jN
o
.. .. . .
.
...
... . .
..
11 11 1 1
1
11
111 130
1
=
=
z Dòng và áp th t thun biến đổi qua máy biến áp vi cùng mt góc pha như nhau
(hình 7.17).
16
Hình 7.17
Hình 7.18
z Tương t, dòng và áp th t nghch biến đổi qua máy biến áp cũng vi cùng mt
góc pha (hình 7.18) ca h s biến đổi phc k2 liên hip vi k1.
==k.
kkke
UkUkUe
IkI Ie
jN
aAA
jN
aAA
jN
o
o
o
.. .
.
.
...
... . .
.
.
..
21 30
2
2
22
30
222 2
30
11
=
=
==
z Dòng và áp th t không biến đổi qua máy biến áp (nếu có th được) hoc cùng
pha hoc lch pha nhau 180o.
z Xét mt s trường hp sau:
- Trường hp máy biến áp ni Y/Y-12 hay /-12 (tc N=12), các véctơ dòng
và áp 2 phía trùng pha nhau, nghĩa là h thng véctơ xem như không lch pha khi biến
đổi qua máy biến áp.
Khi N=6, h thng véctơ 2 phía ca máy biến áp s lch nhau 180o.
Đối vi máy biến áp ni Yo/Yo cn tính đến s biến đổi ca thành phn dòng và áp
th t không.
- Trường hp thông dng nht máy biến áp ni Y/-11, khi biến đổi t phía Y
qua phía thì h thng véctơ th t thun s quay mt góc 30o ngược chiu kim đồng h.
z Mt s lưu ý:
- Dòng trong cun dây ni ca máy biến áp có th có thành phn th t
không, nhưng dòng dây và áp dây không có thành phn này.
- Trong h đơn v tương đối thì t s biến áp k = 1, do đó h thng véctơ 2 phía
ca máy biến áp có độ ln bng nhau, ch khác nhau v góc pha.