7
II I E
xI
ddo do qo
ddo
=−=
++
''
'
trong đó: Ido - dòng làm vic trước ngn mch.
I‘do+ - dòng quá độ ti thi đim đầu ngn mch.
Để t thông móc vòng không đổi, dòng kích t If cn phi tăng mt lượng:
∆∆IIX
XX
fdad
ad f
=+σ
Do cun kích tđin tr rf nên tr s này s suy gim theo hng s thi gian Td
ca cun kích tIf chính là tr s ban đầu ca thành phn t do không chu k iftd ca
dòng kích t (hình 5.7):
iie Ie
ftd ftdo
t
Tdf
t
Td
==
+
−−
..
''
Dòng iftd to nên sc đin động Eq trong cun dây stato và làm xut hin thành
phn t do chu k i’ck trong dòng stato vi tr hiu dng ban đầu là:
∆∆IIII
ck d do d
'''
==
+∞
Id = IN : dòng ngn mch xác lp ng vi sc đin động đồng b ngang trc Eq
do dòng kích t cưỡng bc Ifo = If to ra.
Như vy, thành phn chu k cơ bn ca dòng ngn mch gm 2 thành phn:
z t do chu k i’ck do dòng t do ca cun kích t iftd sinh ra và do đó cũng tt
dn theo hng s thi gian Td’.
z chu k cưỡng bc ick do dòng kích t cưỡng bc Ifo = If to ra.
i’ck = ick + i’ck gi là dòng ngn mch quá độ và có tr hiu dng ban đầu là I‘do+.
Do dòng chu k tăng so vi trước khi ngn mch nên trong cun dây stato xut hin
thành phn t do không chu k itd sao cho dòng ngn mch toàn phn thi đim đầu
ngn mch là không đột biến. Dòng này tt dn theo hng s thi gian Ta ca mch stato:
iie Ie
td tdo
t
Tad
t
Ta
==
+
−−
..
Dòng itd to t thông đứng yên đối vi stato, do đó s cm ng sang rôto thành phn
t do chu k ifck trong dòng kích t. Vì dòng kích t if thi đim đầu ngn mch không
đột biến nên tr s ban đầu ca các thành phn trong dòng kích t phi tha mãn:
ifcko+ = -iftdo+ = -If
Dòng ifck tt dn theo hng s thi gian Ta vì dòng itd stato sinh ra nó tt dn theo
hng s thi gian Ta.
Hình 5.7
8
Dòng ifck sinh ra t trường đập mch rôto nên có th phân ra thành 2 t trường
quay ngược chiu nhau:
- T trường quay ngược chiu vi rôto (-ω) s đứng yên so vi stato nên không cm
ng sang stato.
- T trường quay cùng chiu vi rôto (+ω) s quay vi tc độ 2ω so vi stato và
cm ng sang stato to nên dòng t do chu k ick(2ω) có tn s 2ω. Dòng này tt dn theo
hng s thi gian Ta.
Tóm li:
Dòng trong cun dây stato là:
iN = ick + i’ck - itd - ick(2ω) = i’ck - itd - ick(2ω)
Dòng trong cun dây kích t là:
if = Ifo + iftd - ifck
VII. Quá trình quá độ trong máy đin có cun cn:
Khi t thông phn ng phn ng thay đổi, trong cun cn cũng cm ng nên mt
dòng t do không chu k tương t như trong cun kích t. Dòng này li tác dng lên
cun dây stato và cun cn trong quá trình quá độ.
VII.1. Dòng trong cun dây stato:
Ngoài các thành phn dòng đin ging như máy đin không cun cn, trong cun
dây stato ca máy đin có cun cn còn bao gm:
z Thành phn siêu quá độ t do dc trc i’’ck do dòng t do trong cun cn dc
trc sinh ra, do đó nó tt dn theo hng s thi gian T’’d ca cun cn dc trc. Như vy
thành phn chu k dc trc gm:
i’’ck = ick + i’ck + i’’ck = i’ck + i’’ck
i’’ck gi là dòng ngn mch siêu quá độ dc trc, có tr hiu dng ban đầu là:
IE
x
do q
d
+=
""
"
Do T’’d bé nên dòng trong cun cn và dòng i’’ck tt nhanh hơn dòng i’ck do
cun kích t sinh ra.
z Thành phn siêu quá độ t do ngang trc i’’q do dòng t do trong cun cn ngang
trc sinh ra, do đó nó tt dn theo hng s thi gian T’’q ca cun cn ngang trc và có tr
hiu dng ban đầu là:
IE
x
qo d
q
+=
""
"
Vy dòng ngn mch toàn phn ca máy đin có cun cn:
iN = ick + i’ck + i’’ck + i’’q - itd - ick(2ω)
Tr hiu dng ca dòng siêu quá độ ban đầu là:
III
odoqo
"""
=+
++
22
Trong tính toán gn đúng, khi coi x”d = x”q thì: IE
x
oo
d
""
"
=
9
VII.2. Dòng trong cun kích t:
Vn gm các thành phn như y đin không cun cn nhưng thành phn t do
không chu k có khác do nh hưởng ca cun cn.
iftd = iftd(KCC) - i’’f
iftd(KCC): thành phn t do không chu k xut hin trong máy đin không cun cn.
i”f : thành phn t do không chu k do nh hưởng ca cun cn, tt theo hng s thi
gian T”d.
VII.3. Dòng trong cun cn:
Trong chế độ làm vic bình thường hoc khi ngn mch duy trì, qua cun cn
không có dòng đin. Trong quá trình quá độ, cun cn dc trc xut hin dòng t do
không chu k tt dn theo 2 hng s thi gian T”d và T’d. Đồng thi dưới tác dng ca
dòng t do trong cun dây stato, cun cn s có thành phn chu k i1dck tt dn theo
hng s thi gian Ta sao cho dòng trong cun cn không đột biến.
i1d = i1dtd + i1dck
Trong cun cn ngang trc cũng xut hin các thành phn dòng tương t.
Đối vi máy phát turbine hơi không có cun cn, lõi thép cũng được xem như
tác dng tương t cun cn. Do vy trong qúa trình quá độ, din biến dòng trong cun
dây stato và rôto có dng ging như đối vi các máy đin có cun cn. Và trong tính toán
vn dùng nhng tham s siêu quá độ để thay thế ti thi đim đầu ngn mch.
VIII. Các hng s thi gian tt dn:
Do trong mch có đin tr tác dng nên các thành phn dòng t do s tt dn vi
hng s thi gian T = L/r. Trong h đơn v tương đối thì:
TL
r
X
r
X
r
**
*
*
*
== =
VIII.1. Hng s thi gian ca cun dây stato:
TX
r
ast
=2 trong đó: X2 - đin kháng th t nghch ca máy đin
Nếu ngn mch cách máy đin mt đon có tng tr Z = r + jx thì:
TXx
rr
ast
=
+
+
2
VIII.2. Hng s thi gian ca cun kích t:
H Khi máy phát không ti: TX
r
XX
r
fo f
f
ad f
f
==
+
σ
H Khi ngn mch ngay ti đầu cc máy phát:
TT
XXX
XX
r
X
r
fd
fad
ad
f
f
f
'' '
.
==
++=
σσ
σ
10
Có th chng minh được rng: TT
X
XTx
x
dfo
f
ffo d
d
'''
==
trong đó: Xf’ - đin kháng ca cun kích t khi ni tt cun dây stato.
Nếu ngn mch cách máy phát mt đon có đin kháng bng x thì:
TT
xx
xx
dfo
d
d
''
=+
+
VIII.3. Hng s thi gian ca cun cn:
Hng s thi gian ca cun cn dc Td’’ và cun cn ngang Tq’’ cũng ph thuc
vào khong cách đến đim ngn mch. Có th ly các tr s trung bình như sau: - Máy
phát turbine hơi: Td’’ Tq’’ 0,1 sec.
- Máy phát turbine nước: Td’’ Tq’’ 0,05 sec.
IX. nh hưởng ca TĐK và ph ti đến quá trình ngn
mch:
IX.1. Anh hưởng ca TĐK:
Ti thi đim đầu ca ngn mch, vì t thông móc vòng vi các cun dây là không
đổi nên thiết b TĐK không có nh hưởng. Điu đó cho phép tính toán các tham s thi
đim đầu ca ngn mch (chng hn như Io’’, Eo’’, ixk) ging như đối vi các máy đin
không có TĐK.
Trong khong thi gian tiếp theo ca quá trình quá độ, TĐK làm tăng dòng kích t
và do đó làm tăng các thành phn dòng trong cun dây stato và cun cn dc. Quá trình
này din ra chm, do vy thc tế nó ch làm thay đổi sc đin động quay ca stato và
thành phn chu k ca dòng stato. Thành phn không chu k và sóng điu hòa bc 2
stato vn ging như khi không có TĐK.
Đối vi cun cn dc, dòng sinh ra trong nó là do sc đin động biến áp, sc đin
động này nh vì dòng kích t i
f thay đổi chm. Do vy dòng t do có b gim xung
nhưng không đáng k.
IX.2. Anh hưởng ca ph ti:
Anh hưởng ca ph ti thi đim đầu ca ngn mch ph thuc vào đin áp dư ti
đim ni ph ti, tc ph thuc vào đin kháng xN t ph ti cho đến đim ngn mch.
z Khi xN < 0,4: ph ti xem như ngun cung cp làm tăng dòng ngn mch.
z Khi xN > 0,4: ph ti tiêu th dòng đin làm gim dòng ngn mch.
z Khi xN = 0 thì dòng ph ti chiếm khong 25% dòng ngn mch.
Trong tính toán thc tế, các ph ti được gp chung thành ph ti tng hp mt
đim ca h thng đin và được thay thế gn đúng bng:
X’’PT = 0,35 và E’’PT = 0,8
Ch k đến mt cách riêng r các động cơ c ln và được thay thế như sau:
- Các động cơ đồng b có cu to ging như máy phát. thi đim đầu ca ngn
mch, động cơ đang quay theo quán tính xem như vn còn tc độ đồng b nên có th thay
thế bng các tham s ging như đối vi máy phát là Eo’’ và xd’’.
11
- Các động cơ không đồng b vi h s trượt bé xem nhưđộng cơ đồng b không
có cun kích t, cũng được thay thế bng sc đin động và đin kháng siêu quá độ:
Eooo o
Nmm
UIX
Xx I
'' ''
*
"*
"
*
..sin
(, , )
≈−
== = ÷
ϕ
1025 035
trong đó: I*mm - dòng m máy ca động cơ.
Uo, Io, ϕo - tham s ca động cơ trước khi xy ra ngn mch.