8
thay đổi dòng đin riêng r ca tng máy phát hay tng nhóm máy phát. Trình t tính
toán như sau:
H Lp sơ đồ thay thế, tham s ca các phn t được tính toán gn đúng trong h đơn
v tương đối (vi các lượng cơ bn Scb, Ucb = Utb).
H Da vào sơ đồ xác định nhóm các máy phát có th nhp chung, h thng công
sut vô cùng ln phi tách riêng ra.
H Dùng các phép biến đổi đưa sơ đồ v dng tng nhánh độc lp ni vi đim ngn
mch.
H Tính toán vi tng nhánh riêng r theo phương pháp biến đổi chung. Công sut
cơ bn để tính x*tt là tng công sut các máy phát trên mi nhánh.
xx
S
S
tti i âm i
cb
**
.=ΣΣ
H Tra theo đường cong tính toán ti thi đim đang xét tìm ra dòng I*ckti trên mi
nhánh riêng bit.
H Tính dòng tng trong h đơn v có tên:
Ickt = ΣI*ckti.IđmΣi
Nhánh có h thng công sut vô cùng tách riêng ra và tính trc tiếp dòng ngn
mch do nó cung cp:
II
xx
NH cb
NH cb NH NH cb
==
*() **()
hay I 1
trong đó: x*NH(cb) - đin kháng tương h gia h thng và đim ngn mch tính trong h
đơn v tương đối vi các lượng cơ bn Scb, Ucb = Utb.
Thông thường trong tính toán s dng 2 đến 3 nhánh biến đổi độc lp.
1
Chương 7:NGN MCH KHÔNG ĐỐI
XNG
I. Khái nim chung:
Ngoài ngn mch 3 pha đối xng, trong h thng đin còn có th xy ra ngn mch
không đối xng bao gm các dng ngn mch 1 pha, ngn mch 2 pha, ngn mch 2 pha
chm đất. Khi đó h thng véctơ dòng, áp 3 pha không còn đối xng na.
Đối vi máy phát, khi trong cun dây stato có dòng không đối xng s xut hin t
trường đập mch, t đó sinh ra mt lot sóng hài bc cao cm ng gia rôto và stato:
sóng bc l stato s cm ng sang rôto sóng bc chn và ngược li. Biên độ các sóng
này ph thuc vào s đối xng ca rôto, rôto càng đối xng thì biên độ các sóng càng bé.
Do đó thc tế đối vi máy phát turbine hơi và turbine nước có các cun cn dc trc và
ngang trc, các sóng hài bc cao có biên độ rt nh, có th b qua và trong tính toán ngn
mch ta ch xét đến sóng tn s cơ bn.
Tính toán ngn mch không đối xng mt cách trc tiếp bng các h phương trình
vi phân da trên nhng định lut Kirchoff và Ohm rt phc tp, do đó người ta thường
dùng phương pháp thành phn đối xng. Ni dung ca phương pháp này là chuyn mt
ngn mch không đối xng thành ngn mch 3 pha đối xng gi tưởng ri dùng các
phương pháp đã biết để gii nó.
II. Phương pháp thành phn đối xng:
Phương pháp này da trên nguyên tc Fortesene - Stokvis. Mt h thng 3 véctơ
không đối xng bt k (hình 7.1) có th phân tích thành 3 h thng véctơ
đối xng:
FFF
ab
...
,,
c
1
2
0
0
0
0
- H thng véctơ th t thun :
FFF
abc
...
,,
11
- H thng véctơ th t nghch:
FFF
abc
...
,,
22
- H thng véctơ th t không :
FFF
abc
...
,,
00
Theo điu kin phân tích ta có:
FFFF
FFFF
FFFF
aaa a
bbb b
cccc
....
....
....
=+
=+
=+
12
12
12
+
+
+
2
Hình 7.1
Dùng toán t pha ta có: ae
jo
=120
F
F
F
aa
aa
F
F
F
a
b
c
a
a
.
.
.
.
.
.
=
111
1
1
2
2
0
1
2
và ngược li:
F
F
F
aa
aa
F
F
F
a
a
a
b
c
.
.
.
.
.
.
0
1
2
2
2
1
3
111
1
1
=
Khi thì h thng 3 véctơ là cân bng.
FFF F
abc
... .
++ = =3
00
 H s không cân bng: b0 = F0/F1
 H s không đối xng: b2 = F2/F1
H thng véctơ th t thun và th th nghch là đối xng và cân bng, h thng
véctơ th t không là đối xng và không cân bng.
Mt vài tính cht ca các thành phn đối xng trong h thng đin 3 pha:
H Trong mch 3 pha - 3 dây, h thng dòng đin dây là cân bng.
H Dòng đi trong đất (hay trong dây trung tính) bng tng hình hc dòng các pha, do
đó băng 3 ln dòng th t không.
H H thng đin áp dây không có thành phn th t không.
H Gia đin áp dây và đin áp pha ca các thành phn th t thun và th th
nghch cũng có quan h 33
12
: U ; U
d1 d2
==UU
ff
3
H Có th lc được các thành phn th t.
3
III. Các phương trình cơ bn ca thành phn đối xng:
Quan h gia các đại lượng dòng, áp, tng tr ca các thành phn đối xng cũng
tuân theo định lut Ohm:
UjIX
UjIX
UjIX
..
..
.
..
.
.
.
.
11
1
22
2
00
0
=
=
=
trong đó: X1, X2, X0 - đin kháng th t thun, nghch và không ca mch.
Khi ngn mch không đối xng ta xem tình trng mch như là xếp chng ca các
mch tương ng vi các thành phn đối xng tuân theo nhng phương trình cơ bn sau:
UEjIX
UjI
UjI
NN
NN
NN
...
..
.
..
.
.
.
.
11
1
22
2
00
0
0
0
=−
=−
=−
ΣΣ
Σ
Σ
X
X
trong đó: UN1, UN2, UN0, IN1, IN2, IN0 - các thành phn th t ca dòng và áp ti đim ngn
mch.
Nhim v tính toán ngn mch không đối xng là tính được các thành phn đối
xng t các phương trình cơ bn và điu kin ngn mch, t đó tìm ra các đại lượng toàn
phn.
IV. Các tham s thành phn th t ca các phn t:
Tham s ca các phn tđặc trưng cho phn ng khi có dòng, áp qua chúng. Do
đó tham s thành phn th t ca các phn t là phn ng khi có h thng dòng, áp th t
thun, nghch và không tác dng lên chúng.
- Tham s th t thun ca các phn t là các tham s trong chế độ đối xng bình
thường đã biết.
- Đối vi nhng phn t có ngu hp t đứng yên như máy biến áp, đường dây ...
thì đin kháng không ph thuc vào th t pha, tc là đin kháng th t thun và th t
nghch ging nhau (X2 = X1). Đối vi nhng phn t có ngu hp t quay thì X2 X1.
Đin kháng th t không thì nói chung là X0 X2, X1, tr trường hp mch không có
ngu hp t thì X0 = X2 = X1.
IV.1. Máy đin đồng b:
- Đin kháng th t nghch X2 là phn ng ca máy đin do dòng th t nghch to
t trường quay ngược vi vn tc 2ω so vi rôto. Tr s ca X2 tùy thuc độ đối xng ca
máy đin, thường ghi trong lý lch máy. Trong tính toán gn đúng có th ly:
Máy đin không cun cn: X2 = 1,45x’d
Máy đin có cun cn: X2 = 1,22x”d
- Đin kháng th t không Xo đặc trưng cho t thông tn ca dòng th t không:
Xo = (0,15 ÷ 0,6)x”d
X1 thay đổi trong quá trình ngn mch nhưng X2 và Xo nếu không xét đến bo hòa
thì có th xem là không đổi. Tính toán gn đúng có th ly giá tr trung bình trong bng
7.1.
4
Bng 7.1:
LOI MÁY ĐIN X2XO
Máy phát turbine hơi < 200MW 0,15 0,05
Máy phát turbine hơi 200MW 0,22 0,05
Máy phát turbine nước có cun cn 0,25 0,07
Máy phát turbine nước không cun cn 0,45 0,07
Máy bù và động cơ đồng b c ln 0,24 0,08
IV.2. Ph ti tng hp:
Ph ti tng hp ch yếu là động cơ không đồng b nên có th ly mt động cơ
không đồng b đẳng tr thay thế cho toàn b ph ti để tính toán.
- Đin kháng th t nghch X2 ng vi t thông th t nghch có độ trượt (2-s), lúc
s=1 (tc động cơ b hãm) thì X2 bé nht, đó là trường hp nguy him nht được tính toán
trong thc tế:
X2 = X2(s=1) = XN
trong đó: XN - đin kháng ngn mch ca động cơ vi X*N = 1/I*mm
Tính toán gn đúng ly: X2 = X” = 0,35
- Hu hết các động cơ có trung tính cách đin vi đất nên không có dòng th t
không đi qua chúng. Do vy không cn tìm Xo ca các động cơ (tc Xo ).
IV.3. Kháng đin:
Kháng đin là phn t đứng yên, liên lc v t yếu nên:
Xo X1 = X2
IV.4. Máy biến áp:
Máy biến áp có X1 = X2, còn Xo ph thuc vào t ni dây. T ni dây ch có th
cho dòng th th không chy qun trong cun dây mà không ra ngoài lưới đin. T ni
dây Y cho dòng th th không đi qua cun dây ch khi trung tính ni đất.
H Ni Yo / :(hình 7.2)
xµo >> xII
Xo = xI + xII =X1
Hình 7.2
H Ni Yo / Yo :(hình 7.3)
Xo tùy thuc vào chế độ làm vic ca đim trung tính lưới đin.