CHƯƠNG XII: THÔNG GIÓ VÀ CP GIÓ
TƯƠI
12.1 THÔNG GIÓ
12.1.1 Khái nim, mc đích và phân loi các h thng thông gió
Khái nim
Trong quá trình sn xut và sinh hot ca con người trong không gian điu hoà thường
sinh ra các cht độc hi và nhit tha, m tha làm cho các thông s khí hu trong đó thay
đổi, mt khác nng độ ôxi cn thiết cho con người gim, sinh ra mt mi và nh hưởng lâu dài
v sc kho.
vy cn thiết phi thi không khí đã b ô nhim (bi các cht độc hi và nhit) ra
bên ngoài, đồng thi thay thế vào đó là không khí đã được x lý, không có các cht độc hi,
có nhit độ phù hp và lượng ôxi đảm bo. Quá trình như vy gi là thông gió. Quá trình
thông gió thc cht là quá trình thay đổi không khí trong phòng đã ô nhim bng không khí
mi bên ngoài tri đã qua x lý.
Mc đích ca thông gió
Thông gió có nhiu mc đích khác nhau tu thuc vào tng công trình và phm vi
nht định. Các mc đích chính bao gm:
- Thi các cht độc hi trong phòng ra bên ngoài. Các cht độc hi bao gm rt nhiu
đã được lit kê mc độ nh hưởng trong chương 2. Trong các không gian sinh hot cht
độc hi ph biến nht là CO2.
- Thi nhit tha và m tha ra bên ngoài
- Cung cp lượng ôxi cn thiết cho sinh hot ca con người
- Trong mt s trường hp đặc bit mc đích thông gió là để khc phc các s c như
lan to cht độc hi hoc ho hon.
Phân loi
1. Theo hướng chuyn động ca gió
Người ta chia ra các loi sau :
- Thông gió kiu thi : Thi không khí sch vào phòng và không khí trong phòng thi ra
bên ngoài qua các khe h ca phòng nh chênh lch ct áp
Phoìng
Quaût cáúp
gi ía thi
gi
Phương pháp thông gió kiu thi có ưu đim là có th cp gió đến các v trí cn thiết,
nơi tp trung nhiu người, hoc nhiu nhit tha, m tha, tc độ gió luân chuyn thường
ln. Tuy nhiên nhược đim ca phương pháp này là áp sut trong phòng là dương nên gió
tràn ra mi hướng, do đó có th tràn vào các khu vc không mong mun.
- Thông gió kiu hút : Hút x không khí b ô nhim ra khi phòng và không khí bên
ngoài tràn vào phòng theo các khe h hoc ca ly gió tươi nh chênh lch ct áp.
Quaût huït
gi
ía l áúy
gi
Phoìng
253
Thông gió kiu hút xưu đim là có th hút trc tiếp không khí ô nhim ti nơi
phát sinh, không cho phát tán ra trong phòng, lưu lượng thông gió nh vy không yêu cu
quá ln, nhưng hiu qu cao. Tuy nhiên phương pháp này cũng có nhược đim là gió tun
hoàn trong phòng rt thp, hu như không có s tun hoàn đáng k, mt khác không khí tràn
vào phòng tương đối t do, do đó không kim st được cht lượng gió vào phòng, không khí
t nhng v trí không mong mun có th tràn vào.
- Thông gió kết hp : Kết hp c hút x ln thi vào phòng, đây là phương pháp hiu qu
nht.
Quaût huït
gi
Phoìng
Quaût cáúp
gi
Thông gió kết hp gia hút x và thi gm h thng qut hút và thi. Vì vy có th
ch động hút không khí ô nhim ti nhng v trí phát sinh cht độc và cp vào nhng v trí
yêu cu gió tươi ln nht. Phương pháp này có tt c các ưu đim ca hai phương pháp nêu
trên, nhưng loi tr các nhược đim ca hai kiu cp gió đó. Tuy nhiên phương pháp kết hp
có nhược đim là chi phí đầu tư cao hơn.
2. Theo động lc to ra thông gió
- Thông gió t nhiên : Là hin tượng trao đổi không khí trong nhà và ngoài tri nh
chênh lch ct áp. Thường ct áp được to ra do chênh lch nhit độ gia bên ngoài và
bên trong, dòng gió to nên
- Thông gió cưỡng bc : Quá trình thông gió thc hin bng ngoi lc tc là s dng
qut.
3. Theo phương pháp t chc
- Thông gió tng th : Thông gió tng th cho toàn b phòng hay công trình
- Thông gió cc b : Thông gió cho mt khu vc nh đặc bit trong phòng hay các
phòng có sinh các cht độc hi ln.
4. Theo mc đích
- Thông gió bình thường : Mc đích ca thông gió nhm loi b các cht độc hi, nhit
tha, m tha và cung cp ôxi cho sinh hot ca con người.
- Thông gió s c : Nhiu công trình có trang b h thng thông gió nhm khc phc
các s c xy ra.
+ Đề phòng các tai nn tràn hoá cht : Khi xy ra các s c h thng thông gió hot
động và thi khí độc đến nhng nơi định sn hoc ra bên ngoài.
+ Khi xy ra ho hon : Để la không thâm nhp các cu thang và ca thoát
him, h thng thông gió hot động và to áp lc dương trên nhưng đon này để mi
người thoát him d dàng.
H thng thông gió s c ch hot động khi xy ra s c.
12.1.2 Xác định lưu lượng thông gió
Lưu lượng gió s dng để thông gió được tính toán ph thuc vào mc đích thông gió.
Mc đích đó có th là kh các cht độc hi, thi nhit tha, m tha phát sinh trong phòng,
kh bi...vv.
12.1.2.1 Lưu lượng thông gió kh khí độc
Các cht độc hi phát sinh thường gp nht là trong các nhà máy công xưởng sn xut.
Trong sinh hot các cht độc hi có th phát sinh nhng khu vc đặc bit như nhà bếp, khu
v sinh. Các loi cht độc có hi trong công nghip có th phát sinh bi các nguyên nhân sau
đây:
a. Phát sinh do các phn ng hoá hc trong quá trình sn xut, quá trình cháy nhiên liu.
254
b. Phát sinh do quá trình vi sinh hoá
c. Bc hơi t b mt thoáng ca các bn, b cha hoá cht.
d. Bc hơi t b mt vt có sơn ph các hoá cht độc hi.
e. Rò r t thiết bđường ng.
Xác định lưu lượng thông gió
Lưu lượng thông gió được xác định theo công thc sau đây:
h/m,
yy
G
L3
oc
= (12-1)
trong đó
G - Lượng cht độc hi ta ra phòng, g/h
yc - Nng độ cho phép ca cht độc hi (tham kho bng 12.1), g/m3
yo - Nng độ cht độc hi trong không khí thi vào, g/m3. Nng độ cht độc thi vào
phòng rt nh có th b qua.
h/m,
y
G
L3
c
= (12-2)
Trong công thc trên, lượng cht độc hi phát sinh trong phòng rt khó xác định bng lý
thuyết. Người ta đã xây dng nhiu công thc tính toán khác nhau. Tuy nhiên cũng phi tha
nhn rng thc tế s có nhiu sai sót.
- Đối vi các cht độc hi phát sinh ra do phn ng hoá hc hoc phn ng vi sinh hoá thì
có th xác định theo lý thuyết. Tuy nhiên thc tế có sai sót đáng k do ph thuc vào nng độ
các cht tham gia và các điu kin c th ca phn ng, loi nguyên liu s dng vv...
- Đối vi các ngun gây độc khác cũng ph thuc tình trng b mt, tc độ gió, nhit độ
phòng, din tích b mt thoáng, khe h rò r vv..
Vì vy cách tt nht để xác định lượng cht độc phát sinh là bng thc nghim. Trong
nhiu trường hp cn kho sát ti ch nng độ các cht độc trong không khí và s hao ht
theo thi gian ca các cht để xác định lượng cht độc phát sinh.
Bng 12.1: Nng độ cho phép ca mt s cht
TT Tên cht Nng độ cho
phép
mg/m3
TT Tên cht Nng độ cho
phép
mg/m3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Acrolein
Amoniac
Ancolmetylic
Anilin
Axeton
Axit acetic
Axit nitric
Axit sunfuric
Bezen
Cacbon monooxit
Cacbon dioxit
Clo
Clodioxit
Clobenzen
Du ho
Du thông
Đioxit sunfua
2
2
50
5
200
5
5
2
50
30
1%o
0,1
1
50
300
300
20
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Đicloetan
Đivinin
Ete etylic
Etylen oxit
Hidrosunfua
Iot
Km oxit
Magie oxit
Metylenclorua
Naphtalen
Nicotin
Nitơ oxit
Ôzôn
Phênôn
Bi thuc lá, chè
Bi có SiO2
Bi xi măng, đất
10
100
300
1
100
1
5
15
50
20
0,5
5
0,1
5
3
1
6
255
18 Điclobezen 20
12.1.2.2 Lưu lượng thông gió kh khí CO2
Khí CO2 phát sinh trong phòng ch yếu là do hot động sng ca cơ th con người thi ra.
Ngoài ra CO2 có th sinh ra do các phn ng đặc bit khác. Trong phn này ch tính đến
lượng CO2 phát sinh do con người thi ra.
Lưu lượng không khí thông gió cn thiết để thi khí CO2 do con người to ra tính trong 1
gi được xác định như sau:
a
V
l2CO
β
=, m3/h.người (12-3)
đây :
V
CO2 - là lượng CO2 do con người thi ra : m3/h.người
β - Nng độ CO2 cho phép, % th tích. Thường chn β = 0,15
a - Nng độ CO2 trong không khí môi trường xung quanh, % th tích. Thường chn
a=0,03%.
l - Lưu lượng không khí cn cp, m3/h.người
Lượng CO2 do 01 người thi ra ph thuc vào cường độ lao động, nên lưu lượng thông
gió thi CO2 cũng ph thuc vào cường độ lao động.
Bng 12.2: Lưu lượng thông gió thi CO2 cn thiết cho 01 người
l, m3/h.người
Cường độ vn động VCO2,
m3/h.người β = 0,1 β = 0,15
- Ngh ngơi 0,013 18,6 10,8
- Rt nh 0,022 31,4 18,3
- Nh 0,030 43,0 25,0
- Trung bình 0,046 65,7 38,3
- Nng 0,074 106,0 61,7
Bng 12.3: Lượng khí tươi cn cung cp khi có hút thuc
Mc độ hút thuc,
điếu/h.người
Lượng không khí tươi
cn cung cp, m3/h.người
0,8 ÷ 1,0
1,2 ÷ 1,6
2,5 ÷ 3
3 ÷ 5,1
13 ÷ 17
20 ÷ 26
42 ÷ 51
51 ÷ 85
12.1.2.3 Lưu lượng thông gió thi m tha
m tha phát sinh trong phòng do nhiu nguyên nhân và đã được gii thiu tính toán trong
chương 3, đó chính là lượng m tha. Căn c vào lượng m tha có th xác định lưu lượng
thông gió thi m tha như sau :
)dd.(
W
L
omaxKK
t
ρ
=, m3/h (12-4)
Wt - Lượng hơi nước to ra phòng, kg/h
dmax - Dung m cc đại cho phép ca không khí trong phòng, kg/kg
do - Dung m ca không khí thi vào phòng, kg/kg
ρKK - Khi lượng riêng ca không khí, kg/m3
256
12.1.2.4 Lưu lượng thông gió kh nhit tha
Nhit tha tính toán thông gió có khác vi nhit tha tính toán điu hoà không khí do chế
độ nhit điu hoà và thông gió có khác nhau. Đối vi chế độ điu hoà nhit độ trong phòng
khá thp, nhưng đối vi thông gió, do gió cp không qua x lý lnh nên yêu cu v nhit độ
phòng trong trường hp này phi cao hơn. Hin nay vn chưa có các s liu tiêu chun v
chế độ nhit thông gió. Vì vy mt cách gn đúng chp nhn ly nhit tha QT tính toán theo
chế độ điu hoà để tính thông gió và do đó lưu lượng thông gió tính được s cao hơn yêu cu,
có th coi đó là h s d tr.
Lưu lượng gió thi nhit :
)II.(
Q
L
VRKK
T
ρ
=, m3/h (12-5)
QT- Lượng nhit tha trong phòng, kCal/h
Ir, Iv - Entanpi ca không khí thi vào và hút ra phòng, KCal/kg. Trng thái không khí hút
ra chính là trng thái không khí trong phòng.
Trong trường hp không khí trong phòng ch to nhit mà không ta hơi m thì có th
áp dng công thc :
)tt.(.24,0
Q
L
VRKK
T
ρ
=, m3/h (12-6)
tr, tv - Nhit độ ca không khí thi vào và hút ra phòng, oC
Nhit dung riêng ca không khí Ck = 0,24 kCal/kg.oC
Khi tính toán cn lưu ý:
- Nhit độ không khí trong phòng ly theo yêu cu v sinh và công ngh ca quá trình
sn xut.
- Nhit độ không khí vào phi thon điu kin v sinh tv > tT - a . Giá tr a tu
thuc v trí lp đặt ming thi nêu chương 4.
- Nhit độ không khí ra : Có th ly bng nhit độ không khí trong phòng. Nếu ming
hút đặt cao thì tính theo công thc sau :
tR = tT + β(H-Z) (12-7)
H - Khong cách t mt sàn đến ming hút, m
Z - Chiu cao vùng làm vic, m
β - Gradien nhit độ theo chiu cao.
+ Thông thường : β = 0,2 ÷ 1,5 oC/m
+ Đối vi rp hát, rp chiếu bóng : β = 0,2 ÷ 0,3
+ Đối vi xưởng ngui : β = 0,4 ÷ 1,0
+ Đối vi xưởng nóng : β = 1 ÷ 1,5
12.1.2.5 Lưu lượng thông gió kh bi
Lưu lượng không khí thông gió nhm mc đích thi bi phát ra trong phòng được xác
định theo công thc:
oC
b
SS
G
L
=, m3/h (12-8)
trong đó:
G
b - Lượng bi thi ra phòng, g/h
Sc - Nng độ bi cho phép trong không khí, g/m3
So - Nng độ bi trong không khí thi vào, g/m3
257