ĐIU KIN CÂN BNG KHI LƯỢNG CƠ CU PHNG
NHIU BC T DO
ThS. ĐỖ TRNG PHÚ
B môn Thiết kế Máy - Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
GS. TSKH NGUYN VĂN KHANG
B môn Cơ hc ng dng - Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Tóm tt: Bài báo gii thiu mt phương pháp thiết lp các điu kin cân bng cho cơ
cu phng nhiu bc t do. Phương pháp có ưu đim là thích hp vi vic áp dng các
chương trình tính toán s đang được s dng rng rãi như MATLAB, MAPLE. Các điu kin
cân bng hoàn toàn lc quán tính và mô men quán tính ca cơ cu 8 khâu phng 3 bc t do
được trình bày trong mt thí d áp dng.
Summary: This paper presents a method for deriving the balancing conditions of planar
mechanics with multi - degree of freedom. The method has advantage of being suitable for the
applications of the widely accessible computer algebra systems such as MATLAB, MAPLE. In
the example, the conditions for complete shaking force and shaking moment balaning of a
planar eight-bar linkage with 3 degree of freedom are given. CT 2
I. ĐẶT VN ĐỀ
Để cân bng khi lượng cơ cu phng trước hết phi thiết lp được các điu kin cân bng.
Nhng điu kin cân bng đó s được s dng để xác định kích thước và v trí ca các đối trng
hoc các khâu ph thêm vào cơ cu ban đầu để trit tiêu lc quán tính và mô men quán tính sinh
ra bi các khâu động. Các phương pháp cân bng cho cơ cu phng mt bc t do đã được công
b rng rãi trong nhiu công trình nghiên cu. Tuy nhiên, các nghiên cu v c s lý thuyết cân
bng cơ cu phng nhiu bc t do vn còn hn chế, chưa có nhiu công trình được công b.
Trong bài báo này, chúng tôi gii thiu mt phương pháp thiết lp các điu kin cân bng
tng quát cho cơ cu phng nhiu bc t do vi cu trúc bt k. Thut toán này rt phù hp vi
các trình ng dng tính toán s hin đang được s dng rng rãi như MATLAB, MAPLE. Các
điu kin cân bng ca cơ cu 8 khâu phng 3 bc t do s được trình bày trong mt thí d áp
dng vi s tr giúp ca h chương trình tính MAPLE.
II. ĐIU KIN CÂN BNG KHI LƯỢNG CƠ CU PHNG NHIU BC T DO
Xét h nhiu vt phng gm
p
khâu, dn động bng các khp quay. Để biu din h, s
dng các h to độ suy rng 12 p i i
q ,q ,...,q ; q
=
ϕ. Các to độ suy rng này được gi là to độ
suy rng loi 1. Véctơ các to độ suy rng loi 1 có dng: T
12 p
q ,q ,...,q
=
q (2.1)
Để biu din h, cũng có th s dng các to độ suy rng loi 2. Các to độ suy rng loi 2
được chn như sau:
() ()
(
)
(
)
(
)
iiii
12
ucos,usin,i=1,..,p =ϕ (2.2)
Véctơ các to độ suy rng loi 2 có dng: 11
cos ,sin ,...,cos ,sin T
pp
ϕ ϕϕ
u (2.3)
Khi đó v trí khi tâm ca các khâu có th biu din dưới dng sau:
; (2.4)
*T *T
Si xi i xi i
x=e e+=+au ua *T *T
Si yi i yi i
y=e e+=+bu ub
Trong đó các véctơ i
gm các phn t không ph thuc vào véctơ to độ suy rng u,
là các hng s. Tương t như cách biu din phương trình (2.4), các phương trình
liên kết ca cơ cu có th viết dưới dng ma trn:
i
,ab
i
*
x
ei
*
y
e
[
]
III
,=Du d D = D D (2.5)
Trong đó ma trn D gm các phn t là các tham s hình hc ca cơ cu và không ph
thuc vào véctơ các to độ suy rng u, và d là véctơ hng. Nếu h có r phương trình liên kết, ký
hiu , khi đó c ca các véctơ và ma trn ln lượt là: .
m = 2p r×m 1
,Dd
Phân chia các phn t ca véctơ u thành hai nhóm: T
TT
=
uvw (2.6)
Vi v là véctơ hàm các to độ suy rng ti thiu, (2.5) có th viết li dưới dng:
CT 2
[]
III I II
⎡⎤
=
⇒+ =
⎢⎥
⎣⎦
v
DD d DvDwd
w (2.7)
Ma trn được chn sao cho là ma trn vuông không suy biến, s phn t ca véctơ
chính là s phương trình biu din liên kết hình hc ca cơ cu. C ca các véctơ và ma trn có
dng:
II
Dw
()
()
()
()
1 II I
m-r ×1 m-r r×r
,, ,vwD D
Điu kin cân bng lc quán tính:
pp
*
ii ii
i=1 i=1
d
F = ma =0 mv =0
dt
−⇒
∑∑
rrr (2.8)
Do là điu kin đủ, t (2.8) có th suy ra:
p
ii
i1
m
=
0
=
v (2.9)
Viết li (2.9) dưới dng: (2.10)
pp
iSi iSi
i=1 i=1
mx =0, my =0
∑∑
&&
T (2.5), do
[
]
III
D= D D ta có: III
=
+=Du D v D w d (2.11)
11
II I II II I
−−
=− = Dw d Dv w D d D Dv
(2.12)
d là véctơ hng s, đạo hàm (2.12) thu được: (2.13)
1
II I
=−wDD
&v
&
Vi v là véctơ các to độ suy rng dư loi 2 ti thiu, phương trình (2.4) có th viết li dưới
dng: (2.14)
T
*TT *TT
Si xi iI iII xi iI iII
x=e+ e
⎡⎤
⎡⎤
=+ +
⎢⎥
⎣⎦
⎣⎦
v
aa avaw
w
(2.15)
T
*TT *TT
Si yi iI iII yi iI iII
y=e+ e
⎡⎤
⎡⎤
=+ +
⎢⎥
⎣⎦
⎣⎦
v
bb bvbw
w
CT 2
,ab
vi . Và vic phân chia các phn t ca các véctơ i
tương ng vi vic
phân chia véctơ u:
i = 1, 2,..., p i
[]
[
]
T
i iI iII i iI iII
,==aaa bbb
T
(2.16)
Trong đó các véctơ có các thành phn không ph thuc vào véctơ u.
iI iII iI iII
,,,aa bb
Thay (2.12) vào (2.14) và (2.16) ta thu được:
TT
Si xi i xi i
x=e e+=+
g
vv
g
; (2.17)
T
Si yi i yi i
y=e e+=+hv vh
T
Trong đó ta đặt:
*T1
xi xi iII II
e=e
+aDd
; ;
*T1
yi yi iII II
e=e
+bDd TTT1
i iI iII II I
=−
g
aaDD
, (2.18)
TTT1
i iI iII II I
=−hbbDD
Đạo hàm (2.17) ta thu được: T
Si i Si i
x,y==
T
g
v
&&&
hv
&
=
0
(2.19)
Thay (2.19) vào (2.10) ta có: (2.20)
pp
TT
ii ii
i1 i1
m0,m0
==
=
∑∑
gv hv
&&
T (2.20) thu được các điu kin đủ cân bng lc quán tính:
pp
TT
ii ii
i1 i1
m0,m
==
=
=
∑∑
gh
. Có
th viết li dưới dng: (2.21)
pp
ii ii
i1 i1
m0,m
==
=
∑∑
gh0=
Điu kin cân bng mô men lc quán tính: (2.22)
()
p
iSiSi SiSi Sii
i=1
mxy-yx +I =0⎡ϕ
⎣⎦
&
&&
Viết li phương trình (2.22):
()
pp
iSiSi SiSi Sii 1 2
i=1 i=1
mxy-yx + I =K+K 0
ϕ
=
∑∑
&
&& (2.23)
Trong đó: ;
()
p
1 i Si Si Si Si
i=1
K= m xy yx
&&
p
2Si
i=1
K= I i
ϕ
& (2.24)
Thay (2.14), (2.15) và (2.19) vào (2.24) thu được: (2.25)
T
11
K=+vSv lv
&
T
1
&
i1
m
=
=−
hhg
()
p
TTT
1ixiiyii
i1
me e
=
=−
lhg
Trong đó: Sg ; (2.26)
()
pTT
1iiii
i
Theo cách chn (2.2), vi chú ý rng:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
ii ii 22
i12 21 i i i
=u u u u cos sin
ϕ
−=ϕϕ+
&&
&& ϕ (2.27)
CT 2
i
i
Viết li (2.27) dưới dng ma trn:
() () ()
()
()
()
()
()
T
ii
ii
21 2
i12 ii
12 1
uu u
01
uu = 10
uu u
⎤⎡
⎡⎤
⎡⎤
ϕ=
⎥⎢
⎢⎥
⎣⎦
⎣⎦
⎥⎢
⎦⎣
&&
&
&&
(2.28)
Khi đó (2.24) có dng: (2.29)
()
()
()
()
T
ii
pp Si12
T
2Sii ii
i=1 i=1 Si
21
0Iuu
K= I I0
uu
⎡⎤ ⎡⎤
⎡⎤
ϕ= =
⎢⎥ ⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥ ⎢⎥
⎣⎦ ⎣⎦
∑∑ uHu
&
&&
&
Trong đó:
(2.30)
=
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
1
1
m-r
m-r
m-r+1
m-r+1
m
mm×m
0I |
-I 0 |
... |
0I |
-I 0 |
H--- - -| - - -- -
|0I
|-I 0
| ...
|0
|-I
I
0
Chia H thành ma trn khi: 12
34
m×m
=
HH
HHH (2.31)
Trong đó: ma trn phn đối xng c
1:H
(
)
(
)
mr×mr
4:H ma trn phn đối xng c r×r
2:H ma trn không hình ch nht c
(
)
mr×r
3:H ma trn không hình ch nht c
(
)
m r
Vi chú ý rng là các ma trn không. Khi đó có dng:
2
,HH
3
TT
14
&&
T
2
&
2
K
T
T
1
T
2
T
4
K⎡⎤
⎡⎤
⎡⎤
== = +
⎢⎥
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
⎣⎦
⎣⎦
H0v
v
uHu vHv wHw
0H w
w
&
&
& (2.32)
Thế (2.12) và (2.13) vào (2.32) ta có: (2.33)
T
22
K=+vSv lv
&
Trong đó:
(
)
(
)
T
11
2 1 II I 4 II I
−−
=+SH DDHDD
;
(
)
(
)
T
T1 1
2II4II
−−
=−lDdHDD
I
=
(2.34)
Viết li (2.23): (2.35)
() ()
()
pp
TTT
iSiSi SiSi Sii 1 2 1 2
i=1 i=1
mxy yx + J = 0−ϕ+++
∑∑
vS Sv l lv
&
&& & &
T (2.35) ta thu được các điu kin đủ để cân bng mô men lc quán tính là:
12 12
0, 0
+
=+=SS ll (2.36)
III. CÂN BNG KHI LƯỢNG CƠ CU 8 KHÂU PHNG 3 BC T DO
Xét cơ cu phng 3 bc t do gm 8 khâu nhưnh 3.1.
Hình 3.1. Mô hình cơ cu 8 khâu phng 3 bc t do
H to độ c định gn cht vi nn, các h to độ Oxyz
(
)
iii
Oξη i=2,..,8 gn cht vi các
khâu . Khi tâm ca các khâu tương ng là: ,
2
OA,AB,BE,CD,DO ,EF,FO3
()
2S2S2
Sξ,η
()
3S3S3
Sξ,η,
()
44
4S S
Sξ,η,
(
)
55
5S S
Sξ,η,
(
)
66
6S S
Sξ,η,
(
)
77
7S S
Sξ,η,
(
)
88
8S S
Sξ,η.
Các to độ suy rng ln lượt là các góc quay:
2
34567
ϕ
8
ϕ
.
S dng các ký hiu: độ dài ca khâu th
i
l
(
)
i i = 2,..,8 , trong đó ;
to độ đim
4
l=BE 41
l=BC
()
(
)
(
)
22 33
2O O 3O O
0,0 ,O x , y ,O x , y
1
Ο≡Ο ; là khi lượng ca khâu th i; là mô
men quán tính khi tâm ca khâu th i đối vi trc đi qua khi tâm ; là ma trn cosin ch
hướng ca khâu th i so vi h to độ c định : (3.1)
i
mi
I
i
Si
A
Oxyz
(
ii
i
ii
cos sin ,i=2,..,8
sin cos
ϕ− ϕ
⎡⎤
=⎢⎥
ϕϕ
⎣⎦
A
CT 2
)
6
8
T điu kin ràng buc ca hai vòng kín độc lp ,
ta có phương trình liên kết ca cơ cu 8 khâu 3 bc t do cho trên hình v trên có dng:
l=0
rr
2
OABCDO O 3
OABEFO O
2
2
3
3
2233414O556
2233414O5566
223344O778
223344O7788
l cos + l cos + l cos = x + l cos + l cos
l sin + l sin + l sin = y + l sin + l sin
l cos + l cos + l cos = x + l cos + l cos
l sin + l sin + l sin = y + l sin + l sin
ϕϕ ϕ ϕϕ
ϕϕ ϕ ϕϕ
ϕϕϕ ϕϕ
ϕϕϕ ϕϕ
(3.2)
Theo phương pháp véctơ các to độ suy rng loi 2, căn c vào các ma trn cosin ch
hướng ta chn véctơ u cha các to độ suy rng như sau:
(3.3)
[
]
2233 44 5
T
66 77 88
cos ,sin ,cos ,sin ,cos ,sin ,cos ,sin ,
cos ,sin ,cos ,sin ,cos ,sin
ϕ
ϕ ϕ ϕϕ ϕϕ
ϕϕ ϕϕ ϕϕ
u5
Bn phương trình liên kết (3.2) có th biu din dưới dng ma trn như sau: