CÁC ĐIU KIN CÂN BNG TĨNH CƠ CU SONG SONG
KHÔNG GIAN 4 BC T DO
ThS. ĐỖ TRNG PHÚ
B môn Thiết kế Máy - Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
GS. TSKH NGUYN VĂN KHANG
B môn Cơ hc ng dng - Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Bách khoa
CT 2
I. M ĐẦU
Cân bng khi lượng ca cơ cu là các bin pháp làm gim hoc trit tiêu véctơ lc quán
tính chính và véctơ mômen lc quán tính chính ca các khâu động ca cơ cu. Bài toán cân
bng khi lượng ca các cơ cu máy đã được nhiu nhà nghiên cu quan tâm, nhiu công trình
nghiên cu cân bng khi lượng ca cơ cu được công b trên nhiu tp chí chuyên kho.
Mt đánh giá tng quan các nghiên cu v cân bng khi lượng cơ cu được trình bày
trong công trình [1, 2, 3, 6] và nhiu công trình khác. Các kết qu cân bng lc quán tính các cơ
cu chp hành song song ba, bn và sáu bc t do bng cách thêm vào các khi lượng ph trên
các khâu đã được đăng ti trong các công trình [4, 5].
Các tay máy song song không gian ngày càng có nhiu ng dng trong lĩnh vc cơ khí. Do
đó s cân bng khi lượng cơ cu hoc tay máy song song không gian tr thành mt nhim v
quan trng. Trong bài báo này thiết lp mt dng các điu kin cân bng ca các cơ cu không
gian da trên khái nim véctơ hàm các to độ suy rng dư [3].
II. CÁC ĐIU KIN CÂN BNG H LC QUÁN TÍNH CA CƠ CU KHÔNG GIAN
Xét h nhiu vt không gian gm p khâu, được dn động quay. S dng các h to độ suy
rng q1, q2, …, qq . Véctơ các to độ suy rng có dng: T
12 p
=q,q,...,q
q
Tóm tt: Bài báo gii thiu mt phương pháp thiết lp các điu kin cân bng tĩnh cho
cơ cu không gian nhiu bc t do. Phương pháp có ưu đim là thích hp vi vic áp dng
các chương trình tính toán s đang được s dng rng rãi như Maple, Mathematica. Các điu
kin cân bng hoàn toàn lc quán tính ca cơ cu song song không gian 4 bc t do được
trình bày trong mt thí d áp dng.
Summary: This paper presents a method for deriving the static balancing conditions of
spatial mechanisms with multi - degree - of - freedom. The method has advantage of being
suitable for the applications of the widely accessible computer algebra systems such as Maple,
Mathematica. In the example, the static balancing conditions for complete shaking force of a
spatial four - degree - of - freedom parallel mechanism are given.
(2.1)
Biu thc cân bng lc quán tính theo [6]:
pp
*
ii ii
i=1 i=1
d
Fma0 mv
dt 0
=
−=
∑∑
rrr=
p
i=1
(2.2)
Do là điu kin đủ, t (2.2) có th suy ra: ii
m0
=
(2.3)
v
Viết li (2.3) dưới dng: (2.4)
ppp
iSi iSi iSi
i=1 i=1 i=1
mx =0, my =0, mz =0
∑∑∑
&&&
Vic biu din v trí ( r), vn tc ( ) ca khi tâm ca khâu th i ca mt cơ cu
dưới dng gii tích tường minh rt khó thc hin. Để biến đổi các điu kin cân bng dng vi
phân v dng đại s, ta cn s dng s to độ suy rng ln hơn s bc t do ca h.
i
Si
S
vi
S
S dng ma trn côsin ch hướng để xác định v trí khi tâm ca khâu th i đối vi h
to độ c định theo h thc: rr (2.5) trong đó là véctơ to độ ca đim gc
ca h to độ động
{
i
S
()
ii
i
SO iS
=+Ar
ii
O
ri
O
}
iii
Oξηζ
i gn lin vi khâu th i đối vi h to độ c định
{
}
Oxyz r
là véctơ to độ ca đim trên h to độ
động
()
i
i
S
i
S
{
}
iiii
Oξηζ
iii
SSS
ξη
như trên hình 2.1.
ma trn cosin ch hướng ca khâu th i:
(2.6)
i
A
()
i=ζri
T
S
Chn mt véctơ hàm các to độ suy
rng dư bao gm
các phn t là hàm ca các to độ suy rng
dư, sao cho v trí ca khi tâm có th
biu din dưới dng: Hình 2.1. Định nghĩa h trc to độ không gian
[]
T
12 m
z z ... z=z
i
S
CT 2
(2.7)
iii
*T *T *T
Sxii Syii Szii
x = e + , y = e , z = e , i = 1,2,...,p++az bz cz
Véctơ có các thành phn không ph thuc vào to độ suy rng , các thành phn
ca véctơ là các hàm ca các to độ suy rng, là hng s.
iii
,,abc
z
q
**
yi
e,e
xi
*
zi
e
Tương t như cách biu din phương trình (2.7), các phương trình liên kết ca cơ cu có
th viết dưới dng ma trn:
[
]
=,
*
III
Dz + f 0 D = D D (2.8)
Các ma trn D f ch gm các phn t là các tham s hình hc ca cơ cu và không ph
thuc vào to độ suy rng . Phân véctơ z thành hai nhóm:
*
q
[
T
z= v w (2.9) vi v là véctơ
hàm các to độ suy rng ti thiu, (2.7) có th viết li dưới dng:
(2.10)
ii i
*T T *T T *T T
SxiiI iII SxiiI iIISxiiI iII
x = e + , y = e , z = e , i = 1,2,...,p+++++av aw bv b w cv cw
Trong đó:
[
[
[
TT
i iI iII i iI iII i iI iII
,,===aaa bbb ccc
T
(2.11)
Phương trình liên kết (2.8) có th viết li dưới dng: III
*0
+
+Dv D w
M
=f (2.12)
a trn được chn sao cho là ma trn vuông không suy biến, s phn t ca véctơ
chín
II
D
ươ
w
tơh là s ph ng trình biu din liên kết hình hc ca cơ cu. T (2.12) có th biu din véc
wqua véctơ v như sau:
(
)
1*
II I
=− +wDfDv (2.13)
Thế (2.13) vào (2.10) ta được: T
+
(2.14)
T đó suy ra:
iii
TT
Sxii Syii Szii
x=e ,y=e ,z=e++gv hv kv
()
i
TTT
Si S i 12 n
, , q ,q ,...,q
ii
Si,∂∂
′′′
====
∂∂∂
vv
xg yh zk q
qqq (2.15)
Trong đó có dng:
(2.16)
Thế phương trình (2.15) vào các điu kin cân bng (2.4) thu được:
v
ii
,gh i
k
T T T1 T T T1 T T T1
i iI iII II I i iI iII II I i iI iII II I
* T 1* * T 1* * T 1*
xi xi iII II yi yi iII II zi zi iII II
,,
e=e , e=e , e=e
−−
−−
=− = =
−−
gaaDDhbbDDkccDD
aDf bDf cDf
pp p
TT T
ii ii i i
i=1 i=1 i=1
m0,m0,m
⎛⎞⎛⎞
∂∂ 0
=
==
⎜⎟⎜⎟
∂∂
⎝⎠⎝⎠
∑∑
vv
gh k
qq
v
q
(2.17)
Để cho điu kin (2.17) được tho mãn vi mi giá tr ca v
T
k
(2.18)
Các phương trình (2.18) chính là các điu kin cân bng lc quán tính ca cơ cu dưới
dng
III. CÂN BNG CƠ CU SONG SONG KHÔNG GIAN BN BC T DO
ơ cu gm 5
chân
i tâm ca mi khâu, trên mi khâu định nghĩa mt to độ tham chiếu. H
trc
thì:
TT
ii ii i i
i=1 i=1 i=1
m = 0, m = 0, m = 0
∑∑
gh
ppp
CT 2
đại s. Vic dn ra các phn t ca i
g, i
h i
k là tương đối phc tp v mt toán hc,
thí d trong mc 3 s cho thy phương phá rt phù hp vi h chương trình như Maple. p y
Xét cơ cu song song không gian 4 bc t do dn động quay như hình 3.1. C
liên kết b máy vi bàn máy động, trong đó 4 chân được dn động. Mi chân ni vi bàn
máy c định bng mt khp bn l và ni vi bàn máy động bng mt khp cu. Chân 5 không
được dn động và ch gm mt khâu, bn chân được dn động đều gm có 2 khâu, ni vi nhau
bng khp các - đăng.
Để mô t v trí kh
to độ c định Oxyz vi trc z hướng lên trên và gc to độ O được đặt ti tâm ca khp
bn l ca chân th 5 n trên hình .2. H to độ di động Oxyz
hư 3
′′ ược gán vi bàn máy động
ti đim O thuc bàn máy động.
To đề - các ca bàn máy
đ
độ động được xác định qua v trí ca gc O' so vi h to độ c
định Oxyz được ký hiu là
[
]
T
x, y,z=p, hướng ca bàn máy động (hướng ca h to độ
động z
vi h to
độ c định) đh
qua ma trn quay Q. Các
phn t ca ma trn quay
là các a các góc
Euler, các bt biến bc
hai, bt biến tuyến tính
hoc các thành phn
khác.
To độ các đim ni
i
P trong h to độ động
ca bàn máy động được
ký hiu là
(
O x y
′′
ư
hàm c
c xác địn
)
iii
a,b,c vi
CT 2
i
=1,..,5. Khi đó: H h 3.1. Sơ đồ cơ cu song song không gian 4 bc t do dn động quay
)
5
, i 1,..,4
=
pQ (3.1)
trong đó p
ìn
m trong h to
độ c
(
i
p
ctơ v
,
i5
=+
p
i
định Ox
p
trí ca các đi
yz i
i
P
p
c
h 3.
ơ v
là véctơ v trí
Véct to độ c định
như
5 nm trên đường ni gi , khi đó có
th trí khi tâm
ca các đim i
P
trong h to độ động O x y z
′′
:
[][]
T
iiii i ii
xyz , abc
==pp
(3.2)
5
p là v
mô t trên hìn
=
xác định véct
T
i
ơ trí a đim 5
P trong h
2, được xác định theo:
[]
T
55 5
lcosα0lcosp (3.3)
Gi thiết rng v trí khi tâm ca chân th
α
a O5
P
H
ình 3.2. H to độ gn vi chân th 5
5c
55
l
l
⎛⎞
=⎜⎟
rp (3.4
ca chân th 5 theo hình 2 như sau:
5
Trong đó 5
r là véctơ v trí khi tâm, 5
l là chiu dài ca chân và ài tO ti
)
là chiu d
kh a chân th i c cu được mô t như hình 3.3, hai h to độ am
chiế
5c
l
t
i tâm 5
S .
âu th 2
Hai khâu c a cơ
n
th
thu i1 i1 i1
Oξηζ i2 i2 i2 i2
Oξηζ ln lượt g vi khâu động th nht và h hai ca chân i.
Hai gc to độ i1
O và i2
O ln lượt được đặt ti tâm ca hai khp. Gi thiết rng khi tâm i2
C
ca kh thuc chân th i (i=1 ,.., 4) nm trên đường ni i2
O i
P. Như hình 3.3, s
dng các ký hiu i2 i i2 i2 i2
l=OP,ξ=O C và gi i
Ci2i
l=CP hay ii2
Ci2C
l=l ξ
i1
i2
.
Các to độ c to độ i bàn ng,
(
ác đim trong hđộng gn v máy di độ được ký hiu là
i
Pa c
)
, và h ng ca h to độ độngướ O x y z
′′
iii
,c vi ia,b 1,..,4= đối vi h to độ c định Oxyz
CT 2
đượcy
được đặt t ca kh
vi
a trca h to độ c định vi trc
mô t bng ma trn qua Q. Đim i1
O
i tâm p bn l ca chân th
i. To độ ca đim i1
O biu din rong h to
độ c định là
()
T
i0 i0 i0
x,y,z , vi i 1,...,4=.
Ta cũng dùng ký hiu i1
C và ượt
là v trí khi t hâu d
t
ướ
i
i
i2
C ln l
i (khâu n
(k
i
âm c a ka c
bàn máy c định) và kh trên u ni
vi bàn máy động) ca chân th i. Gi i1
θ
i2
θ ln lượt là các góc gia khâu động th
nht và khâu động th hai ca chân thvi
c z ca h to độ c định, i
γ là góc gia
hướng dương ca trc x ca h to độ c
định vi trc i1
ζ, và i
β là góc g a hướng dương c
âu
tr
c x 2i
ξ
Hình 3.3. H to độ gn vi chân th i
,
t
ó,
trong đó gi thiết rng véc tơ i1
ζ nm trong m
ký hiu đ có th ết các ma trn cosin ch hướng:
ii1 i i1 i
i1 i i1 i i1 i
sinγsinθsi cosθcosγ
cosγsinθcosγcosθsinγ,
⎡⎤
⎢⎥
=−
⎢⎥
Q
i2 i i2 i
i2 i i2 i
co sinθcosβcosθsinβ
sinβsinθsinβcos
phng xy ca h trc to độ c định. Vi các
vi
i1
sθ
i1
γ
sinθ
n
co 0
⎢⎥
⎣⎦
i
i2 i
i2 i2
sβ
θcosβ
cosθsinθ0
Q=
(3.5)
i thi i tâm c hai ca chân th i nm trên đường thn
như mô t đ
Đã g g ni OP ết r
trên hìn 3. Khi
ng, kh
h 3.
ó có th
a khâu th
viế
t: i1
i2 i
i 0 i1 i1 ,i 1,..,4
=
+=prQl
định
O On
(3.7)
à khong cách t
trí cđượ công thc:
(3.6)
Trong đó i1
p i0
r ln lượt là véctơ v trí ca các đim 2
O,O đối vi h to độ c
(hình 3.3), l lln lượt là véctơ t O t ro g h to độ khâu.
i1 i
ti i
P t
i1 i2
ách t
đim ũng
i1
i1
i1
i1
zz
i i2
O,
đị
i
i2
l l
nh theo
i2 và t i2
i0
i0 i0 i1 i1 i2
xxll
y , y , , , i 1,..., 4
⎡⎤
⎢⎥
====
⎢⎥
rpll
c
i
Pc
i1 i2
i0
0 0
00
=
⎢⎥
⎣⎦
Vi l là khong P i 1,...,4
=). Véctơ v
i1
a các
i1
O t
c xác
i2
Oti i
ii
(
i
p
=
+ppQp
(3.8)
Trong đó :
[
]
[
]
TT
iiii
x y z , a b c , i 1,...,4
===
pp (3.9)
Véctơ v , ca khâu th nht và ca khâu th hai
ca:
trí i tâm c
nh qu
kh
đị
a bàn máy
=+rp
động
PP
Qc ;
P
r
i1
i1
a chân th i xác
r
i2
ri0 i1 i1
=
+Qbrr ; i2 i0 i1 i1 i2 i2
=
++rrQ Qbl (3.10)
Trong đó : Pi1i2
,,cbb ln lượt là véctơ v trí hi tâm ca bàn máy động, ca khâu th nht
th hai ca chân th i xác địno độ
k
gn lin vi khâu. h trong h t