ĐỊNH LƢỢNG HEMOPEXIN
I. NGUYÊN LÝ
Hemopexin đóng vai trò tương tự như haptoglobin trong việc gn kết vi thành
phn heme ca hemoglobin, thành phần này được phóng thích trong quá trình phân
hy hng cu. Trong những trường hp tán huyết nghiêm trng, sau khi phá hy
haptoglobin, quá trình này dẫn đến gim mc hemopexin trong huyết thanh và huyết
tương. Tương phản vi haptoglobin, hemopexin không phải protein giai đoạn cp
tính.
Nguyên lý xét nghim: min dch tán x.
Hemopexin trong mu bnh phm (kháng nguyên) s to thành phc hp min dch
vi kháng th đặc hiu trong thuc th. Các phc này phân tán chùm ánh sáng
chiếu xuyên qua mẫu. Cường độ ánh sáng phân n t l thun vi nồng độ ca
Hemopexin trong mu cn phân tích. Kết qu được đánh giá dựa trên đường chun
vi các nồng độ đã biết.
II. CHUN B
1.Ngƣời thc hin
01 cán b đại hc thm quyn kết qu. 01 k thut viên chuyên ngành Hóa
sinh hoặc người thc hiện phân tích trình đ phù hợp, đã được đào tạo s dng
y hóa sinh t động.
2. Phƣơng tiện hóa cht
2.1.Phƣơng tiện
- Máy có th phân tích: BN ProSpec, …
- Máy ly tâm
- T lnh bo qun: hóa cht, cht chun, QC và mu bnh phm
- ng nghiệm, giá đựng ng nghim
- Pipep các loại, đầu côn xanh, côn vàng
- Vật tư tiêu hao: ng ly máu, kim tiêm, bông cồn sát trùng, găng tay,…
2.2.Hoá cht
Hóa chất đƣợc cung cp trong hp thuc
Thuc th chính huyết thanh động vật được sn xut bng s to min dch
trên th với hemopexin người độ tinh khiết cao. Nồng độ ca kháng th hot
động là <3.5 g/L Cht bo qun: Sodium Azide <1 g/L. Đóng gói: 1 x 2 mL
Bo quản và độ ổn định
- Ổn định 2-8°C: đến ngày hết hn trên nhãn hp thuc
- Độ ổn định sau khi m hp thuc: 4 tun nếu được lưu trữ ti 2-8°C, được đậy np
kín ngay sau mi ln s dụng đ tránh b nhim vi sinh vt.
- Không được để đông.
- Độ ổn định trên máy: Ít nht 3 ngày vi mi 8 tiếng/ ngày, hoc khong thi
gian tương ứng
- Ghi chú: Độ ổn định trên máy th thay đi, tùy thuc vào máy BN s dng
điu kin phòng xét nghim. Để biết thêm thông tin chi tiết, tham khảo thêm hướng
dn s dng ca BN II and BN ProSpec®.
Hóa cht yêu cầu nhƣng không đƣợc cung cp trong hp thuc
- N Protein Standard SL (người)
- N/T Protein Controls SL/L, M và H (người),
- N Reaction Buffer,
- N Diluent
3. Ngƣời bnh
Cn giải thích cho ngưi bệnh người nhà người bnh hiu v mục đích của vic
ly máu làm xét nghim.
4.Phiếu xét nghim
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định ca B Y tế và bnh vin
- Thc hin xét nghim theo y lnh của bác lâm sàng trên phiếu ch định xét
nghim
- Trên phiếu xét nghim cần ghi đầy đủ thông tin của người bnh: h tên,
tui, gii tính, s giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cn làm.
- Trên phiếu xét nghim cn có: ch ký và h tên bác ch định xét nghim, h
tên người ly mu, ngày gi ch định xét nghim ngày gi ly mu bnh
phm.
III. CÁC BƢC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm
- Huyết thanh hoc huyết tương (Lithium heparin)
- Mu huyết thanh, huyết tương càng mi càng tt. Nếu không phân tích ngay
đưc th lưu tại nhiệt đ 2 đến 80C không quá 7 ngày; Ti nhiệt độ −20°C
đến 3 tháng
- Mẫu được tr đông trong vòng 24 gi sau khi ly mu cn tránh lưu trữ
đông lần 2. Mu b đục sau khi đông cn phải được làm trong bng cách ly
tâm (10 phút ti tốc độ 15000 g) trước khi thc hin xét nghim.
2. Tiến hành k thut
2.1. Thành lập đƣờng cong hiu chun
Đưng cong hiu chuẩn được thành lp bi hiu chun nhiều điểm. Mt chui các
pha loãng ca N Protein Standard SL đưc thc hin t động bi máy s dng N
Diluent. Các cht hiu chuẩn pha loãng này được s dng trong ng bn gi.
Đưng chun này hiu lc ch khi cht kim chun với phương pháp tương ng,
như N/T Protein Controls SL/L, M and H, đưc lp li trong khong tin cậy tương
ng. Cn thiết lập đường cong hiu chun mi khi mt thuc th mới được s
dng.
2.2. Mu xét nghim
Mẫu được pha loãng t động 1:20 vi N Diluent. Mu pha loãng cần được đo trong
vòng bn gi. Nếu kết qu thu được nm ngoài khoảng đo, cần chy li mu với độ
pha loãng cao hơn hoc thấp hơn.
2.3. Ni kim (IQC)
Chy N/T Protein Controls SL/L, M và H sau khi thiết lp mỗi đường cong hiu
chun, trước ln s dụng đầu tiên ca mt l thuc th mi cũng như với mi ln
chy các mu. Mu kim chuẩn cũng được thc hiện và đánh giá ging như mẫu
ngưi bnh.
Cần tuân theo các qui đnh hin hành hoc các yêu cu v qun chất lượng cho
tn sut chy ni kim. Thc hin li nếu mt kết qu ca kim chun nm ngoài
khong tin cy và nếu kết qu chy li xác nhn s sai lch, cn thiết lp một đường
chun mi.
2.4. Cách vn hành:
- Máy phân tích cn chun b sẵn sàng để thc hin phân tích muHemopexin. Máy
đã được chun vi xét nghim Hemopexin. Kết qu IQC Hemopexinđạt yêu cu:
không nm ngoài di cho phép và không vi phm lut kim tra chất lượng.
- Người thc hin phân tích mu nhp d liu v thông tin ngưi bnh ch định
xét nghim vào máy phân tích hoc h thng mng (nếu có).
- Thc hin phân tích mu bnh phmtheo protocol ca máy.
- Khi kết qu cần xem xét đánh giá kết qu sau đó in báo cáo hoặc ghi kết qu
vào phiếu xét nghiệm để tr cho người bnh.
IV.NHẬN ĐỊNH KT QU
- Giá tr tham chiếu: Hemopexin: 0.5 - 1.15 g/L
- Hemopexin giảm trng trường hp tán huyết.
- Tuy nhiên, mi phòng xét nghim nên thiết lp khong tham chiếu riêng
giá tr có th khác nhau theo tng qun th dân .
V. CÁC YU T ẢNH HƢỞNG VÀ X TRÍ
- Kết qu xét nghim không b ảnh hưởng khi nồng độ triglycerides
2,71mmol/L(2,4 g/L), bilirubin 1026 mol/L và hemoglobin t do ≤10 g/L.
- Không ghi nhn s nhiu t các loi thuốc thông thường.
- Mu bnh phm đục các ht trong mu th ảnh hưởng đến kết qu xét
nghiệm; do đó, đối vi các mu cha các ht cần được ly tâm làm trong trước
khi thc hin xét nghim. Không s dng các mu máu nhim m đục không
th làm trong bng cách ly tâm (10 phút ti 15000 x g).
- Những thay đổi t ngưi s dng s không được khuyến cáo do th ảnh hưởng
đến hiệu năng của máy kết qu xét nghiệm. Người s dng trách nhim thm
định nhng s thay đổi so với hướng dn trong Siemens Application Sheets hoc
IFU.
- Kết qu xét nghim luôn cn được gii thích kết hp cùng vi tin s bnh lý, biu
hin lâm sàng các ghi nhn khác. Do ảnh hưởng bi cht nn, các mu kho sát
liên phòng xét nghim và các mu kim chun th cho kết qu khác so vi
phương pháp khác. Do đó, cần đánh giá kết qu trong mối tương quan với giá tr
mc tiêu c th của phương pháp.