ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 6
lượt xem 47
download
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN I)Thiết kế trục. 1.Chọn vật liệu làm trục. Ta chọn loại thép 45 thường hóa, có 600N /mm2 b s = (giả sử đường kính phôi dưới 100 mm).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 6
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang19 PHẦN 6:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN I)Thiết kế trục. 1.Chọn vật liệu làm trục. Ta chọn loại thép 45 thường hóa, có σ b = 600 N / mm 2 (giả sử đường kính phôi dưới 100 mm). 2.Tính sức bền trục. a)Tính đường kính sơ bộ của các trục. N Theo công thức : d ≥ C 3 với: C=120 (hệ số tính toán) n N 5,39 -Đối với trục I: d1 ≥ C 3 I =1203 =22,7 mm ,chọn d1= 25mm nI 799 -Đối với trục II: d2 >= 31,4 mm , chọn d2= 35mm - Đối với trục III: d3 >= 50mm ,chọn d3 = 55mm Ta lấy trị số của d2=35 mm để chọn loại ổ bi đở cở trung bình, tra bảng 14P ta được chiều rộng ổ lăn :B=21 mm. b)Tính gần đúng các trục. Để tính các kích thước chiều dài trục ta có thể tham khảo bảng 7-1 (tkctm).Ta chọn các kích thước sau: +Khe hở giữa các bánh răng:c= 15 mm +Khoảng cách từ mặt cạnh bánh răng đến thành trong của hộp:a= 15 mm + Khoảng cách từ thành trong của hộp đến mặt bên của ổ lăn: l2=10 mm. +Chiều rộng ổ lăn :B=21 mm +Khe hở giữa mặt bên bánh đai và đầu bulong:l4=20 mm +Chiều cao nắp và đầu bulong :l3=15 mm +Chiều rông bánh đai: 52mm +Chiều dài răng của bánh răng nón: b=42,14 mm +Chiều dài nón L= 140,46mm +Chiều rộng bánh răng trụ b1=96 ; b2=90 mm +Chiều rộng toàn phần bánh răng nón: x1= (1,5 ÷ 1,8)d= 60 mm +Khoảng cách giữa hai gối đở trục bánh răng nón nhỏ: l’=(2,5 ÷ 3)d=75 mm. CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang20 +Chiều dài phần may ơ lắp với trục: l5=(1,2 ÷ 1,5)d= 46mm +Khe hở giưa bánh răng và thành trong hộp: ∆ = 12mm Tổng hợp các kích thươc trên ta có: *s= 46/2+20+15+21/2=68,5mm *k=88mm *m=67,5mm *n=80,5mm *g=71,5mm *e=55,2mm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang21 **Sơ đồ phân tích các lực tác dụng : **Trục I: ta có + P1=1579 N + Pa1=197 N + Pr1=540 N +Ma1=Pa1.d1/2=197.96/2=9456 Nmm +Rđ=824,6N -Tính toán phản lực ở các gối trục: +Xét trong mặt phẳng oyz, ta có: ∑ MB= Rđ71,5 +RCy75 –Pr1(75+55,2)+Ma1=0 RCy=25,24N RBy=Pr1+Rđ- RCy=1339,36N + Xét trong mặt phẳng oxz, ta có: ∑ MB=RCx75- P1(75+55,2)=0 => RCx=2741.144N CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI =>RBx= RCx –P1=1162,144N Trang22 -Tính đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức: M td d≥ 3 0,1.(1 − β 4 )[σ ] với :Mtd= M u 2 + 0,75M x 2 +Tại tiết diện A: MuA= M uxA 2 + M uyA 2 =0 MtđA= 0 + 0,75.75792 2 = 65637,8 Nmm β = 0 vì trục đặc Tra bảng 7-2 ta được [σ ] =63 N/mm2 65637,8 ≥3 = 21,84mm 0,1.63 ,chọn dA=28mm. =>dA +Tại tiết diện B: MuB= M uxB 2 + M uyB 2 = 0 + 58958,9 2 = 58958,9 Nmm MtđB= 58958,9 2 + 0,75.75792 2 = 88229,66 Nmm 88229,66 ≥3 = 24,1mm 0,1.63 ,chọn dB=35 mm =>dB +Tại tiết diện C: MuC= M uxC 2 + M uyC 2 = 89505,36 Nmm MtđC= 89505,36 2 + 0,75.75792 2 = 110993,4 Nmm 110993,4 ≥3 = 26mm 0,1.63 ,chọn dC= 35mm =>dC +Tại tiết diện D: MuD= M uxD 2 + M uyD 2 = 9456,1Nmm MtdD= 9456,12 + 0,75.75792 2 = 66315,45 Nmm 66315,45 ≥3 = 21,9mm 0,1.63 ,chọn dD=28mm =>dD Chọn đường kính lắp ổ lăn là dlăn1=35mm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang24 **Tính toán trục II: ta có +P2= 1579 N +Pr2= 197 N +Pa2= 540 N +d2=264mm +M2=P2d2/2=208428Nmm +Ma2=Pa2d2/2=71280Nmm +P3=3555,27N +Pr3=1294N +M3=P3d3/2=3555,27.96/2=170653Nmm - Tính phản lực ở các gối đở: +Xét trong mặt phẳng oxz, ta có: ∑ MA=0 P2 88 + P3 (88 + 67,5) => RDx= =2931,34N =>RAx=P2+P3- RDx=2202,93N 88 + 67,5 + 80,5 +Xét trong mặt phẳng oyz, ta có: ∑ MA=0 Pr 3 (88 + 67,5) + M a 2 − Pr 2 88 => RDy= =1081,2N 88 + 67,5 + 80,5 =>RAy= Pr3 - Pr2- RDy=15,8N -Tính đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức: M td d≥ 3 0,1.(1 − β 4 )[σ ] với :Mtd= M u 2 + 0,75M x 2 +Tại tiết diện A: không có momen tác dụng ta chọn tùy ý: chọn dA=30mm. +Tại tiết diện B: MuB= M uxB 2 + M uyB 2 = 193857,84 2 + 72672,6 2 = 207031,8 Nmm MtđB= 207031,8 2 + 0,75.170653 2 = 254369,8 Nmm 254369,8 ≥3 = 34,3mm 0,1.63 ,chọn dB=38 mm =>dB +Tại tiết diện C: MuC= M uxC 2 + M uyC 2 = 251512,52 Nmm MtđC= 251512,522 + 0,75.1706532 = 291719,7 Nmm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang25 291719,7 ≥3 = 36mm 0,1.63 ,chọn dC= 40mm =>dC +Tại tiết diện D: không có momen tác dụng nên ta chọn theo A Chọn đường kính lắp ổ lăn là dlăn2=30mm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang27 **Trục 3: ta có +P4=3555,27N +Pr4=1294N +M4=P4d4/2=711054Nmm +Rx=4816,87N -Tính phản lực ở các gối đở: +Xét trong mặt phẳng oyz, ta có: R x 68,5 − Pr 4 155,5 ∑ MA=0 => RDy= =545,5N =>RBy= RDy+ 155,5 + 80,5 Pr4+Rx=6656,37N +Xét trong mặt phẳng oxz, ta có: ∑ MA= P480,5-RBx(80,5+155,5)=0 => RBx=1212,7N =>RAy=P4- RBx=2342,57N -Tính đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm theo công thức: M td d≥ 3 0,1.(1 − β 4 )[σ ] với :Mtd= M u 2 + 0,75M x 2 +Tại tiết diện A: MuA= M uxA 2 + M uyA 2 =0 MtđA= 0 + 0,75.711054 2 = 615790,83Nmm β = 0 vì trục đặc Tra bảng 7-2 ta được [σ ] =63 N/mm2 615790,83 ≥3 = 46mm 0,1.63 ,chọn dA=48mm. =>dA +Tại tiết diện B: MuB= M uxB 2 + M uyB 2 =329955,6 MtđB= 329955,6 2 + 0,75.711054 2 = 698619,4 Nmm 698619,4 ≥3 = 48mm 0,1.63 ,chọn dB=55 mm =>dB +Tại tiết diện C: MuC= M uxC 2 + M uyC 2 = 193622,2 Nmm MtđC= 193622,2 2 + 0,75.711054 2 = 645513,7 Nmm ,chọn dC= 65mm =>dC>=46,8mm +Tại tiết diện D: không có momen tác dụng nên ta chọn theo B CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Chọn đường kính lắp ổ lăn cho trục III là dlăn3=55mm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang29 3.Tính chính xác trục *Trục I: -Xét tại các tiết diện nguy hiểm: +Xét tiết diện A: Có dA=28mm tra bảng 7-3b (tkctm) ta được W=1855mm3 ;W0=4010 mm3; bxh= 8x7 Có thể lấy gần đúng: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 Mu=0 N/mm2 ;Mx=75792 N/mm2 σ a = Mu/W=0N/mm2 75792 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 9,45 N / mm 2 2.4010 Ta chọn ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,88 và ε τ = 0,77 Theo bảng 7-8 ta có: K σ = 1,63 ; K τ = 1,5 K σ 1,63 Kτ 1,5 =>tỷ số : ε = 0,88 = 1,85 ; ε = 0,77 = 1,95 σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 1 + 0,6( σ − 1) = 1,96 = 2,6 ; εσ ετ εσ σ −1 270 nσ = = =∞ Kσ 2,6.0 .σ a + ψ σ σ m εσ β τ −1 150 nτ = = = 7,9 1,96.9,45 + 0,05.9,45 Kτ .τ a + ψ τ τ m ετ β nσ nτ => n = = 7,9 ≥ [ n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện A đảm bảo +Xét tiết diện D: Có dD=28mm tra bảng 7-3b (tkctm) ta được W=1855mm3 ;W0=4010 mm3; bxh= 8x7 Có thể lấy gần đúng: CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang30 σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 Mu=9456,1 N/mm2 ;Mx=75792 N/mm2 σ a = Mu/W=5,1N/mm2 75792 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 9,45 N / mm 2 2.4010 ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Ta chọn Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,88 và ε τ = 0,77 Theo bảng 7-8 ta có: K σ = 1,63 ; K τ = 1,5 K σ 1,63 Kτ 1,5 =>tỷ số : ε = 0,88 = 1,85 ; ε = 0,77 = 1,95 σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 1 + 0,6( σ − 1) = 1,96 = 2,6 ; εσ ετ εσ σ −1 270 nσ = = = 20,36 Kσ 2,6.5,1 .σ a + ψ σ σ m εσ β τ −1 150 nτ = = = 7,9 1,96.9,45 + 0,05.9,45 Kτ .τ a + ψ τ τ m ετ β nσ nτ => n = = 7,36 ≥ [ n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện D đảm bảo *Trục II: +Xét tiết diện B: Có dB=38mm tra bảng 7-3b (tkctm) ta được W=4660mm3 ;W0=10040 mm3; bxh= 12x8 Có thể lấy gần đúng: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 MuB= M uxB 2 + M uyB 2 = 193857,84 2 + 72672,6 2 = 207031,8 Nmm ;Mx=170653 N/mm2 σ a = Mu/W=44,42N/mm2 207031,8 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 10,3N / mm 2 2.10040 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang31 Ta chọn ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,85 và ε τ = 0,73 Theo bảng 7-8 ta có: K σ = 1,63 ; K τ = 1,5 K K 1,63 1,5 σ τ =>tỷ số : ε = 0,85 = 1,9 ; ε = 0,73 = 2,1 σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 1 + 0,6( σ − 1) = 2,02 = 2,7 ; εσ ετ εσ σ −1 270 nσ = = = 2,25 Kσ 2,7.44,42 .σ a + ψ σ σ m εσ β τ −1 150 nτ = = = 7,04 2,02.10,3 + 0,05.10,3. Kτ .τ a + ψ τ τ m ετ β nσ nτ => n = = 2,14 ≈ [n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện B đảm bảo -Xét tiết diện C: Có dC=40mm tra bảng 7-3b (tkctm) ta có: W=5510mm3 W0=11790 mm3 bxh=12x8mm Có thể lấy gần đúng: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 MuC= M uxC 2 + M uyC 2 = 94162,7 Nmm ;Mx=170653 N/mm2 σ a = Mu/W=17,09 N/mm2 170653 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 7,2 N / mm 2 2.11790 ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Ta chọn Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,85 và ε τ = 0,73 Theo bảng 7-8 ta có: K σ = 1,63 ; K τ = 1,5 K σ 1,63 Kτ 1,5 =>tỷ số : ε = 0,85 = 1,9 ; ε = 0,73 = 2,1 σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 1 + 0,6( σ − 1) = 2,02 = 2,7 ; εσ ετ εσ Trang32 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI σ −1 270 nσ = = = 5,85 Kσ 2,7.17,09 .σ a + ψ σ σ m εσ β τ −1 150 nτ = = = 10,06 2,02.7,2 + 0,05.7,2 Kτ .τ a + ψ τ τ m ετ β nσ nτ => n = = 5,06 ≥ [n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện Cđảm bảo *Trục III +Xét tiết diện A: Có dA=48 mm, tra bảng 7-3b (tkctm) ta có : W=9620mm3; W0=20500mm3; b x h=16x10 mm Có thể lấy gần đúng: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 Mu=0 N/mm2 ;Mx=711054 N/mm2 σ a = Mu/W=0 N/mm2 711054 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 17,34 N / mm 2 2.20500 Ta chọn ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,82 và ετ = 0,7 Theo bảng 7-8 ta có: Kσ = 1,63 ; K τ = 1,5 Kσ 1,63 Kτ 1,5 =>tỷ số : ε = 0,82 = 1,98 ; ε = 0,7 = 2,14 σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 2,8 ; = 1 + 0,6( σ − 1) = 2,08 εσ ετ εσ σ −1 270 nσ = = =∞ Kσ 2,8.0 .σ + ψ σ σ m εσ β a τ −1 150 nτ = = = 4,06 Kτ 2,08.17,34 + 0,05.17,34 .τ + ψ ττ m ετ β a nσ nτ => n = = 4,06 ≥ [ n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện A của trục 3 dảm bảo. Trang33 -Xét tiết diện C: CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI πd 3 bt (d − t ) 2 πd 3 bt (d − t ) 2 =23748 mm3; W0= − − Có dC=65 mm, ta có : W= 32 2d 16 2d =50709mm3; b x h=18x11 mm Có thể lấy gần đúng: σ −1 ≈ (0,4 ÷ 0.5)σ b = 0,45.600 = 270 N / mm 2 τ −1 ≈ (0,2 ÷ 0,3)σ b = 0,25.600 = 150 N / mm 2 MuC= M uxC 2 + M uyC 2 = 193622,2 Nmm Mx=711054 N/mm2 σ a = Mu/W=8,15 N/mm2 711054 τ a = τ m = M x / 2W0 = = 7 N / mm 2 2.50709 Ta chọn ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05 ; β = 1 Theo bảng 7-4 lấy: ε σ = 0,76 và ετ = 0,65 Theo bảng 7-8 ta có: K σ = 1,63 ; K τ = 1,5 K 1,63 K 1,5 =>tỷ số : ε = 0,76 = 2,14 ; ε = 0,65 = 2,3 σ τ σ τ Theo bảng 7-10:với P>30N Kσ Kτ K = 3; = 1 + 0,6( σ − 1) = 2,2 εσ ετ εσ σ −1 270 nσ = = = 11 Kσ 3.8,15 .σ + ψ σ σ m εσ β a τ −1 150 nτ = = = 9,5 Kτ 2,2.7 + 0,05.7 .τ + ψ ττ m ετ β a nσ nτ => n = = 7,2 ≥ [n] = 1,5 ÷ 2,5 2 2 nσ + nτ Vậy tiết diện C của truc 3 đảm bảo Kết luận: tất cả các trục làm việc an toàn Trang34 II) Tính then. CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Để cổ định bánh răng theo phương tiếp tuyến hay để truyền moment và truyền chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ngược lại ta dùng then. Trục I: +Tại tiết diện A Đường kính trục 1 tại bánh đai để lắp then là dA=28mm, theo bảng 7-23(tkctm) ta chọn: b= 8; h=7 ;t=4; k= 3,5; t1=3,1 -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d=42mm =>l=35mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2M x 2.75792 σd = = 44,2 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 = (bảng 7-20 tkctm) dkl 28.3,5.35 Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 19,33N / mm 2 ≤ [τ ]c , = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl +Tại tiết diện D Đường kính trục 1 tại bánh răng nón nhỏ để lắp then là dD =28mm, theo bảng 7-23(tkctm) ta chọn: b= 8; h=7 ;t=4; k= 3,5; t1=3,1 -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d=42mm =>l=35mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2M x σd = = 44,2 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 (bảng 7-20 tkctm) dkl Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 19,33N / mm 2 ≤ [τ ]c , = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl Trục II: +Tại tiết diện B Đường kính trục 2 tại bánh răng nón lớn để lắp then là dA=38 mm,tra bảng 7-23(tkctm) ta được b=12; h= 8; t=4,5; t1=3,6; k=4,4 -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d=57mm =>chọn :l=50mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2 M x 2.170653 σd = = 40,82 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 = (bảng 7-20 tkctm) dkl 38.4,4.50 Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 15 N / mm 2 ≤ [τ ]c , = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl +Tại tiết diện C Trang35 Đường kính trục 2 tại bánh răng trụ dẩn để lắp then là dC =40mm, theo bảng 7-23(tkctm) ta chọn: b= 12; h=8 ;t=4,5; k= 4,4; t1=3,6 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d =60mm =>chọn l=54mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2M x σd = = 36 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 (bảng 7-20 tkctm) dkl Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 13,2 N / mm 2 ≤ [τ ]c , = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl Trục III: +Tại tiết diện A Đường kính trục 3 tại bánh xích để lắp then là dA=48 mm,tra bảng 7- 23(tkctm) ta được b=14; h= 9; t=5; t1=4,1; k=5 -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d=72mm =>chọn :l=64mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2 M x 2.711054 σd = = 92,6 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 = (bảng 7-20 tkctm) dkl 48.5.64 Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 33 N / mm 2 ≤ [τ ]c, = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl +Tại tiết diện C Đường kính trục 3 tại bánh răng trụ bị dẩn để lắp then là dC =65mm, theo bảng 7-23(tkctm) ta chọn: b= 18; h=11 ;t=5,5; k= 6,8; t1=5,6 -Chiều dài then l=(0,8~0,9)lm ,với lm=(1,2~1,5)d=90mm =>chọn :l=72mm Kiểm nghiệm sức bền dọc: 2 M x 2.711054 σd = = 37 N / mm 2 ≤ [σ ]d , = 100 N / mm 2 = (bảng 7-20 tkctm) dkl 65.6,8.87 Kiểm nghiệm sức bền cắt: 2M x τc = = 14 N / mm 2 ≤ [τ ]c, = 87 N / mm 2 (bảng 7-21tkctm) dbl CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án môn học Thiết kế cầu trục
35 p | 872 | 243
-
Đồ án: Cơ sở thiết kế máy
60 p | 1483 | 240
-
Đồ án :Cơ sở thiết kế hệ thống xích tải
60 p | 469 | 179
-
Đồ án: Thiết kế phân xưởng sản xuất nước ép dứa dạng trong với năng suất 2 triệu lít/năm
51 p | 881 | 155
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế mô hình hệ thống phanh ABS cho xe du lịch
33 p | 604 | 141
-
Đồ án môn học Cơ sở thiết kế máy " Thiết kế hệ dẫn động băng tải "
42 p | 815 | 140
-
Đồ án Tính toán thiết kế Ô tô: Thiết kế hệ thống phanh chính của ô tô khách trên cơ sở ô tô Hyundai County
42 p | 394 | 97
-
Báo cáo đồ án cơ sở ngành: Xây dụng web bán phụ kiện gaming
39 p | 140 | 84
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 1,2
7 p | 420 | 84
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế mạch ổn áp máy phát
72 p | 308 | 79
-
Đồ án cơ sở: Lưu trữ điện toán đám mây
47 p | 276 | 64
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 4
4 p | 227 | 63
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 3
4 p | 232 | 52
-
Đồ án môn học Thiết kế máy: Thiết kế hệ thống dẫn động máy nâng hàng
60 p | 383 | 49
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 5
3 p | 191 | 48
-
Đồ án: Thiết kế hệ thống chưng cất nước-axit axetic có năng suất là 500l/h
56 p | 284 | 46
-
Đồ Án Cơ Sở Khoa CNTT: Quản lí Điểm Trường THCS Êaphê - KrôngPak - DakLak
25 p | 170 | 28
-
Đồ án môn học Cơ sở thiết kế máy: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
47 p | 38 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn