Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ở Ầ L I Ờ M Đ U
ố ớ ờ ố ự ẩ ọ ườ Th c ph m đóng vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i đ i s ng con ng i, trong
ấ ớ ự ệ ạ ẩ ậ ộ đó bánh có ý nghĩa r t l n. Bá ấ nh là m t lo i th c ph m r t thu n ti n trong tiêu dùng,
ượ ứ ề ấ ớ ưỡ ư ườ ấ nó cung c p năng l ng l n vì ch a nhi u ch t dinh d ng nh : đ ơ ữ ng, s a, b ,
ứ ứ ả ả ồ ườ ị tr ng…đ m b o là ngu n th c ăn lâu dài cho con ng ặ ộ i trong quân đ i, du l ch, đ c
ệ ị ễ ế ế ặ ườ bi t vào các d p l t t, liên hoan hay dùng làm quà t ng bi u cho ng i thân.
ả ề ữ ể ầ ế ự ớ ự Nh ng năm g n đây cùng v i s phát tri n cu n n kinh t và s gia tăng trong
ố ớ ơ ấ ữ ẻ ộ ố ộ quy mô dân s v i c c u tr , bánh là m t trong nh ng ngành có t c đ tăng tr ưở ng
ị ạ ệ ớ ướ ẳ ị ổ cao và n đ nh t i Vi t Nam. Các công ty bánh l n trong n c ngày càng kh ng đ nh
ị ế ị ườ ủ ọ ớ ự ạ ả ẩ ượ đ c v th quan tr ng c a mình trên th tr ấ ng v i s đa d ng trong s n ph m ch t
ố ị ủ ẩ ợ ớ ườ ệ ấ ố ớ ạ ượ l ng khá t t phù h p v i kh u v c a ng i Vi t Nam, c nh tranh r t t t v i hàng
ố ớ ố ớ ẻ ỷ ệ ậ ẩ ớ nh p kh u. Ngoài ra, dân s v i quy mô l n, dân s v i quy mô tr , t l ư dân c thành
ế ị ệ ị ườ ở ộ ụ ề th tăng cũng khi n cho Vi t Nam tr thành m t th tr ề ng ti m năng v tiêu th hàng
ự ự ẩ ươ l . ng th c th c ph m trong đó có bánh
ẩ ướ ư ẫ ầ ỏ ườ ả Tuy nhiên các s n ph m trong n c v n ch a th a mãn nhu c u ng i tiêu
ị ườ ồ ạ ấ ề ả ẹ ẩ ạ ậ ẫ dùng, trên th tr ng v n còn t n t ồ i r t nhi u s n ph m bánh k o ngo i nh p. Đ ng
ờ ố ượ ẹ ướ ư ấ ấ th i s l ng các nhà máy bánh k o trong n c còn ít, năng su t còn th p ch a đáp
ứ ầ ớ ằ ở ề ầ ộ ớ ề ắ ng nhu c u ngày m t tăng cao. Ph n l n các nhà máy l n đ u n m mi n b c và
ụ ể ố ồ ề ậ ậ ộ ệ mi n nam c th Hà N i, thành ph H Chí Minh và các vùng lân c n. Vì v y, vi c
ụ ầ ự ệ ả ế ệ ấ xây d ng nhà máy s n xu t bánh là nhi m v c n thi ặ t. Đ c bi ạ t là trong giai đo n
ệ ướ ơ ộ ể ả ủ ướ ừ ẩ ậ hi n nay n c ta v a gia nh p WTO, đó là c h i đ s n ph m hàng hóa c a n c ta
ị ườ ậ gia nh p th tr ng qu c t ố ế .
ữ ự ệ ầ ớ ế V i nh ng nguyên nhân trên vi c xây d ng nhà máy bánh là c n thi ớ t. Và v i
ể ả ấ ằ ậ ấ ố nhi m vệ ụ tìm hi u quy trình s n xu t bánh quy x p và cách tính cân b ng v t ch t là
ề ầ ọ ộ ế ề ị ử ể m t đi u quan tr ng và c n thi t, giúp chúng ta hi u rõ v l ch s , tình hình và quy
ứ ữ ệ ằ ầ ả ấ ố ế ế trình s n xu t bánh quy x p hi n nay. Nh m đáp ng nh ng nhu c u thi t y u cho xã
ộ h i ngày nay.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 1
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ƯƠ Ổ CH NG I: Ề T NG QUAN V BÁNH COOKIES
ử ị 1.1. L ch s bánh cookies
ầ ượ ư ệ ẫ ộ ộ Bánh cookies đ u tiên đ c làm ra là do m t vi c ng u nhiên, nh là m t th ử
ể ể ệ ế ầ ộ ộ ệ ộ ủ ế nghi m. Các đ u b p dùng m t ít b t nhào làm bánh đ ki m tra nhi t đ c a b p lò
ướ ể ử ữ ớ tr ỏ c khi làm bánh l n. Nh ng cái bánh nh dùng đ th đó chính là bánh cookies
ế ọ ượ ượ đ c g i là“koekje”, nó có nghĩa là “little cake” trong ti ng Hà Lan, đ c làm t ừ ộ b t
nhão.
ạ ỹ ượ ả ư ạ ộ ỏ ọ ườ T i M , cookie đ c mô t nh là m t lo i bánh m ng, ng t và th ỏ ng là nh .
ể ấ ự ạ ặ ộ ọ ị Theo đ nh nghĩa, bánh cookie có th r t đa d ng, d a trên b t bánh ng t, ho c là đ ộ
ộ ừ ề ố ủ ỗ giòn hay m m. M i qu c gia có m t t riêng c a mình cho dàng cho bánh cookies.
ượ ọ ở ở Bánh cookies đ c g i là cookiess Anh và Úc, và Tây Ban Nha là “galleta”, ở ứ Đ c
ạ ủ ề ể ỉ ọ g i chúng là “keks”, và t ạ i Ý có nhi u tên đ ch các d ng khác nhau c a cookies bao
ồ g m “amaretti” và “biscotti”..
ầ ượ ồ ừ ư ế Bánh cookies đ u tiên đ ắ c cho là b t ngu n t ộ Ba T đ n (nay là Iran), m t
trong
ướ ệ ầ ườ ấ ổ ế ế ế ữ nh ng n c đ u tiên tinh luy n đ ng. bánh đã r t n i ti ng trong đ ch Ba T . T ư ừ
ồ ừ ừ ở ầ ượ ề ế ỹ ắ cookies b t ngu n t t “keokje” Hà Lan và đ u tiên đ c lan truy n đ n M . Và
ế ỷ ượ ế ợ ổ ố ế đ n Anh trong th k 19, chúng đ c dùng k t h p trong các bu i u ng trà và đ ượ c
ỏ ở ọ ọ g i là cookiess hay là bánh ng t nh Scotland.
ứ ở ỹ ư ộ ố Có hàng trăm công th c làm cookies M . Nh ng không có m t cu n sách nào có th ể
ữ ứ ấ ả ư l u tr các công th c làm cho t ạ t c các lo i cookies.
ị ườ 1.2 Th tr ng bánh cookies
ế ế ư ự ệ ẩ ố ướ ả Cũng gi ng nh các ngành công nghi p ch bi n th c ph m, n c gi i khát..,
ế ế ệ ẹ ệ ể ộ ngành công nghi p ch bi n bánh k o Vi t Nam đã có m t quá trình phát tri n lâu dài.
ừ ệ ả ướ ủ ẹ ề ế ằ ả ấ ố T vi c s n xu t bánh k o truy n th ng b ng th công, đ n nay c n c đã có
ị ả ẹ ệ ả ấ ơ ớ ượ ị kho ng 30 đ n v s n xu t bánh k o công nghi p có quy mô l n, đ c trang b công
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 2
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ệ ấ ượ ấ ả ẩ ạ ả ươ ả ngh hi n đ i có kh năng s n xu t các s n ph m có ch t l ng cao t ng đ ươ ng
ẹ ủ ả ẩ ướ ị ườ ự ổ ị ớ v i các s n ph m bánh k o c a các n c trong khu v c. T ng giá tr th tr ng bánh
ệ ệ ả ỷ ồ ơ ị ướ ẹ k o Vi t Nam hi n nay kho ng 3.800 t đ ng, trong đó các đ n v trong n ế c chi m
ầ ầ ị ị ạ ẩ ừ ố 70% th ph n, 30% th ph n còn l ậ i là nh p kh u t Trung Qu c, Thái Lan, Indonesia,
ồ H ng Kông và Malaysia...
ị ườ ế ể ượ ề ệ ả ẩ Chi m lĩnh trên th tr ng v dòng s n ph m cookie hi n nay có th đ c bi ế t
ả ấ ả ẩ ế đ n là công ty Kinh Đô. Công ty đang s n xu t 7 nhóm s n ph m: bánh cookies, bánh
ẹ ứ ế ệ ề crackers, bánh qu , bánh snack, bánh trung thu, bánh mì công nghi p, k o c ng, m m
ủ ự ủ ế ả ẩ và chocolate. Trong đó bánh crackers là s n ph m ch l c c a Công ty, chi m 52% th ị
ầ ướ ủ ả ẩ ượ ph n bánh crackers trong n c. S n ph m bánh crackers c a Công ty đã đ ấ c xu t đi
ướ ả ị ườ ế ế ủ ỹ ề nhi u n c trong đó có c th tr ế ng M . K đ n là bánh cookies c a Công ty chi m
ị ườ ầ ị ướ ế ớ t i 45% th ph n bánh cookies trên th tr ng trong n c. Ti p theo là bánh trung thu,
ờ ụ ư ặ ừ ạ ấ tuy là m t hàng có tính ch t th i v nh ng doanh thu t bánh trung thu l ế i chi m t ớ i
ủ ệ ế ổ ị ố ộ ề ả 15% t ng doanh thu c a Cty và Kinh Đô là nhãn hi u chi m v trí s m t v s n
ệ ố ượ l ng, doanh s và công ngh .
ế ế ể ể ế ả ầ ị ệ K đ n có th k là công ty Bibica hi n chi m kho ng 7%8% th ph n bánh
k o ẹ
ớ ổ ỷ ồ ủ ả ẩ ả ướ c n c v i t ng doanh thu năm 2000 là 187,26 t đ ng. S n ph m c a Công ty ch ủ
ụ ướ ế ổ ừ ấ ế y u tiêu th trong n c (chi m 96%97% t ng doanh thu) còn doanh thu t ẩ xu t kh u
ớ ả ủ ế ế ẩ ấ ẩ ả ổ ỉ ả ch chi m kho ng 3%4% t ng doanh thu v i s n ph m xu t kh u ch y u là các s n
ẩ ph m nha
ướ ổ ứ ả ượ ủ ề ố Theo c tính c a Công ty T ch c và đi u ph i IBA (GHM), s n l ng bánh
ệ ẽ ạ ế ả ấ ẹ ạ k o t i Vi ả t Nam năm 2008 vào kho ng 476.000 t n, đ n năm 2012 s đ t kho ng
ấ ị ẻ ệ ả ổ 706.000 t n; t ng giá tr bán l bánh k o ẹ ở ị ườ th tr ng Vi t Nam năm 2008 kho ng 674
ệ ẽ ệ tri u USD, năm 2012 s là 1.446 tri u USD.
ị ườ ẹ ượ ẹ ườ Th tr ng bánh k o đ c chia làm 3 nhóm: sô cô la, bánh k o đ ẹ ng và k o
ị ườ ổ ị ỷ ồ gum. Vào năm 2008, t ng giá tr th tr ẹ ng bánh k o là 7,329 t đ ng, trong đó sô cô la
ỷ ồ ẹ ườ ỷ ồ ẹ ả ả ạ đ t kho ng 629 t đ ng, bánh k o đ ng 6,223 t đ ng và k o gum kho ng 478 t ỷ
ố ệ ự ấ ừ ồ đ ng. D a trên các s li u do Euromonitor International cung c p, t ế năm 2003 đ n
ộ ị ườ ưở ớ ố ộ ộ 2008, toàn b th tr ng tăng tr ng v i t c đ g p hàng năm là 14.1%; trong đó bánh
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 3
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ưở ẹ ườ k o đ ng là13.5%, sô cô la là 10.4%, gum tăng tr ấ ớ ố ộ ng cao nh t v i t c đ 16.3%. Th ị
ườ ả ộ ụ ắ ướ ượ ể ậ tr ẹ ng tiêu th bánh k o tr i r ng kh p n c, đ ứ ộ c v y là do m c đ phát tri n các
ỗ ệ ố ủ ừ ử ớ ờ ỏ chu i h th ng l n c a t ng công ty nói chung, và nh các c a hàng nh nói riêng.
ị ườ ệ ỉ Riêng dòng bánh cookie trên th tr ng Vi ấ t Nam không ch có dòng bánh khô cao c p
ư ả ạ mà còn có c các lo i bánh khác nh đã nêu trên
ộ ố ị ườ ặ ả ấ ớ ư M t s công ty s n xu t bánh cookie l n, có m t trên th tr ng nh :
ủ ế ế ớ ầ ị Kinh đô cookie chi m cookies c a Công ty chi m t i 45% th ph n bánh
ị ườ ướ cookies trên th tr ng trong n c.
ẹ ả ẩ Công ty CP bánh k o Biên Hoà có 3 nhóm s n ph m chính:
ế ổ ồ ế Nhóm bánh: chi m 55% t ng doanh thu năm 2005 (bao g m dòng bánh khô chi m
ỷ ọ ả ầ ố 2025% t ị tr ng doanh s và kho ng 20% th ph n bánh cookies, cookies trên th ị
ườ ả ả ẩ ả ẩ tr ẩ ng; dòng s n ph m snack; dòng s n ph m bánh trung thu; dòng s n ph m bánh
ả ưỡ ẻ ẹ ươ t ẩ i;và các s n ph m bánh dinh d ng cho tr , bà m mang thai và cho con bú, cho
ườ ể ườ ệ ng i ăn kiêng và b nh ti u đ ng);
ẹ ế ả ỷ ọ ủ ố ẩ Nhóm s n ph m k o: chi m t tr ng 40% doanh s năm 2005 c a toàn Công ty
ẹ ả ướ ả ầ ị và kho ng 35% th ph n k o c n c.
ẩ ừ ạ ệ ả ấ ẹ ấ ả Nhóm s n ph m t m ch nha: làm nguyên li u s n xu t k o và cung c p cho m t s ộ ố
ế ẩ ả ị ỷ ọ ấ ỏ ổ ơ đ n v trong ngành. Nhóm s n ph m này chi m t tr ng nh nh t trong t ng doanh thu
ả ỉ ướ ủ c a công ty ch kho ng d i 5% (năm 2005). [10]
ộ ố ươ ệ Ngoài ra còn m t s th ng hi u chuyên cho dòng bánh cookie
ề ả ẩ ầ ổ ạ Công ty c ph n bông sen, đa d ng hoá nhi u dòng s n ph m cookie
ự ườ ẹ ả Công ty LD TNHH H i Hà Báo cáo th c hành đ ng bánh k o
ả ấ ặ ấ BridalCookie là công ty chuyên s n xu t và cung c p bánh cookie làm quà t ng
ự ướ ệ ặ cho khách tham d đám c i (wedding cookie) và quà t ng doanh nghi p dùng
ễ ễ ỉ ệ ủ ị trong các d p tri n lãm, l k ni m c a công ty,... (logo cookie).
ẹ ả Công ty Bánh k o Qu ng Ngãi
ự ẩ ổ ệ ầ Công ty C Ph n Th c Ph m Vi t Pháp
ẹ ẻ ạ
ộ ố ả ổ ầ ủ ẩ CTy CP Lai Phú, chuyên sx th ch rau câu, bánh cookies, k o d o, socola (cid:0) M t s s n ph m cookies c a công ty c ph n Kinh Đô
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 4
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ộ ố ả ổ ầ ủ ẹ ả ẩ (cid:0) M t s s n ph m cookies c a công ty c ph n bánh k o H i Hà .
ộ ố ả ủ ẩ (cid:0) M t s s n ph m cookies c a các công ty khác.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 5
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ặ 1.3 Đ c tính
ộ ượ ế ả ẩ ớ ướ ượ Cookie chi m m t l ng l n trong các s n ph m bánh n ng đ c làm t ừ ộ b t
ạ ọ ượ mì, là lo i bánh ng t không lên men, bánh giòn và khô vì chúng có hàm l ng n ướ c
ự ấ ẩ ưở ể ự ữ ề ặ ạ ỏ th p, là lo i ạ th c ph m lý t ướ ng đ d tr , có hình d ng nh , dày và b m t láng m t.
ề Ở ỹ ạ ướ ề ặ Nó mang nhi u ý nghĩa văn hóa. M , cookies là lo i bánh n ng m m, dày ho c là
ỏ ươ ự ư ướ ố Ở ươ ươ ộ bánh cu n nh t ng t nh là bánh n ng x p. Anh, cookies t ng đ ư ng nh là
bánh cookie và cracker ở ỹ M .
ị ưỡ 1.4 Giá tr dinh d ng
ả ưở ủ ưỡ ự ẩ ỏ ườ Vai trò và nh h ng c a dinh d ế ứ ng th c ph m đ n s c kh e con ng i đã tr ở
ủ ề ượ ộ ấ ở ướ ể thành m t ch đ đ ự c quan tâm c c kì ít nh t là các n c phát tri n. Ngày nay,
ệ ấ ặ ả ấ ộ nguyên li u dùng s n xu t bánh r t phong phú và bánh là m t m t hàng có ị giá tr cao v ề
ặ ưỡ ề ượ ơ ể m t dinh d ấ ng và cung c p nhi u năng l ng cho c th vì trong bánh có ứ ầ ch a đ y
ể ượ ầ ổ ủ đ các thành ph n gluxit, protit, lipit và có th đ ấ c b sung thêm vitamin, ch t
ầ ớ ộ ọ ượ ụ ư ủ ế khoáng trong đó gluxit chi m m t ph n l n tr ng l ng c a bánh. Ví d nh dùng
ơ ể ể ấ 100g bánh quy có th cung c p cho c th 387kcal.
ị ử ụ 1.5 Giá tr s d ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 6
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ử ụ ạ ự ệ ề ẩ ậ ấ ộ Bánh r t thu n ti n trong vi c s d ng. Bánh là m t lo i th c ph m ăn li n có giá
ưỡ ợ ớ ệ ấ ổ tr ị dinh d ng cao và ngon mi ng. Nó r t thích h p v i các bu i liên hoan, picnic…
ượ ử ụ ư ộ ơ ả ữ ứ ạ Bánh ngày nay, đ c s d ng nh m t lo i th c ăn c b n trong các b a ăn,
ượ ư ộ ự ẩ ườ ưỡ ặ ệ bánh đ c xem nh m t th c ph m tăng c ng dinh d ng và đ c bi t bánh còn đ ượ c
ễ ế ữ ế ị dùng làm quà bi u vào nh ng d p L , T t.
ế ả ơ ở ấ 1.6 C s lý thuy t s n xu t bánh
ự ạ ộ 1.6.1 S t o thành b t nhào
ợ ủ ể ả ộ ượ ấ ộ ỗ ộ ớ B t nhào đ s n xu t bánh qui là h n h p c a b t mì v i m t l ng n ướ c
ủ ầ ợ ộ ọ thích h p. Trong đó gluten c a b t mì là thành ph n chính đóng vai trò quan tr ng
ệ ạ ấ ộ ộ ợ ử ồ trong vi c t o thành b t nhào. Gluten b t mì là h p ch t cao phân t g m có gliadin
ả ươ ở ướ ạ ữ ượ ượ ướ và glutenin, có kh năng tr ng n trong n c l nh và gi c l đ ng n c khá
ế ủ ượ ướ ẽ ạ ữ ộ ớ l n. Khi nhào b t mì n u đ l ng n ợ c thì gliadin và glutenin s t o ra nh ng s i
ỉ ỏ ấ ạ ộ ướ ạ ớ ố ch m ng đính các h t tinh b t th m n ộ i v i nhau. C t gluten này làm cho b t c l
ừ ộ ẻ ồ ộ ừ ạ nhào t b t mì có tính d o đàn h i mà b t nhào t ố các h t ngũ c c khác không có
c.ượ đ
ượ ườ ế ứ ẽ ạ ộ ươ ấ ở ủ Hàm l ng đ ng và ch t béo cao s h n ch m c đ tr ng n c a gluten,
ườ ườ ấ ặ ơ ộ ộ do đó b t nhào đ ng có đ ộ ẩ ng và ch t béo ít h n b t nhào dai. M t khác đ m
ấ ắ ờ ệ ộ ấ ủ ộ ườ th p, th i gian nhào ng n và nhi t đ th p c a b t nhào đ ạ ng cũng h n ch s ế ự
ươ ở ủ ế ượ ộ ơ tr ng n c a gluten vì th ta thu đ c b t nhào t ẻ i và d o
ế ổ ữ ướ 1.6.2 Nh ng bi n đ i trong quá trình n ng bánh
ự ổ 1.6.2.1 S thay đ i lý hóa
oC thì protit c a tinh b t bi n ế ủ
ộ ổ ố ộ Thay đ i protit và tinh b t: đ t nóng bánh 5070
ự ồ ư ả ầ ộ ộ tính m t ph n. Lúc này cũng x y ra s h hóa tinh b t nh ng không hoàn toàn. Các
ấ ướ ề ặ ố ộ ồ ạ ấ ớ ố protit m t n c cùng v i tinh b t h hóa t o ra c u trúc x p, trên b m t c t này
ấ ượ ấ ụ ở ạ ỏ ch t béo đ c h p th d ng màng m ng.
ỏ ỏ ự ạ ượ ẽ ệ ấ ớ S t o v : v bánh không đ ả ự ố c xu t hi n quá s m vì nó s ngăn c n s b c
ể ướ ầ ượ ơ ướ h i n ủ c và tăng th tích c a bánh. Do đó ta n ng bánh ban đ u không đ c quá
ồ ướ ẽ ạ ỏ ạ ề ệ ỏ ở ẩ cao. Làm m bu ng n ng s t o đi u ki n cho v t o ra m ng và ạ giai đo n
ấ ộ mu n nh t.
ố ở ự ủ ể ạ ổ ộ ủ S thay đ i th tích: là do tác đ ng c a các khí t o ra khi phân h y thu c n
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 7
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
4HCO3 g n 60
oC
ệ ộ ủ ủ ầ + Nhi t đ phân h y c a NH
3 t
oC
ệ ộ ừ + Nhi ủ ủ t đ phân h y c a NaHCO 8090
ộ ẩ ư ề ệ ộ B t nhào có đ m càng cao (khi các đi u ki n khác nh nhau) thì bánh càng
ơ ớ ả ạ ờ ố x p nh kh năng t o h i l n.
ự ổ ướ ề ặ ấ ắ S thay đ i màu s c: trong quá trình n ệ ớ ng trên b m t bánh xu t hi n l p
ữ ạ ươ ị ơ vỏ vàng nâu và t o ra nh ng h ng v th m ngon.
3 cũng
́ ườ ị ướ Ngoài ra đ ng b caramen hóa trong quá trnh n ố ở ng và thu c n NaHCO
ươ ủ ủ ườ ự ử ạ làm cho bánh có màu vàng t i. S phân h y c a đ ng kh t o ra fucfurol và các
ươ ị ễ ị ặ ơ ệ andehyt khác làm cho bánh có h ng th m và mùi v d ch u đ c bi t.
ự ổ ọ 1.6.2.2 S thay đ i hóa h c
ượ ị ủ ầ ộ ộ ̣ ộ Tinh b t: hàm l ng tinh b t không hoà tan và m t ph n b th y phân trong
ướ ạ ộ ượ quá trình n ng t o tinh b t hoà tan và dextrin. Hàm l ế ng dextrin có khi tăng đ n
ớ ượ ầ ủ 50% so v i l ng ban đ u c a nó.
ượ ườ ả ướ ầ ộ ườ Đ ng: l ng đ ng trong bánh qui gi m là do khi n ng m t ph n đ ườ ng
ị b caramen hóa.
ượ ư ư ừ ầ ổ Protit: hàm l ạ ng protit chung h u nh không thay đ i nh ng t ng d ng
ệ ổ ớ ự protit riêng bi t thì có s thay đ i l n.
ề ấ ả ỉ ạ ừ ấ Ch t béo: gi m đi r t nhi u và ch còn l i trong bánh qui t ớ 2,72,9% so v i
ượ ầ ọ tr ng l ng ban đ u.
ỉ ố ố ủ ấ ướ ỉ ố ố ủ ấ ả Ch s i t c a ch t béo: sau khi n ng ch s i ấ t c a ch t béo gi m đi r t
ấ ị ỉ ố ủ ề ậ ấ ổ nhi u. Ch s axit c a ch t béo có thay đ i song không theo quy lu t nh t đ nh.
ố ở ề ộ ề ụ ủ ề ấ ả ớ Đ ki m: gi m nhi u do tác d ng c a thu c n ki m v i các ch t có tính axit
3 bay ra khi phân h y.ủ
ầ ộ ồ ộ ờ trong b t nhào, đ ng th i còn do m t ph n NH
ư ấ ầ ổ ướ Ch t khoáng: h u nh không thay đ i trong quá trình n ng.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 8
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 9
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ƯƠ Ổ Ệ Ề CH NG II: T NG QUAN V NGUYÊN LI U
ộ 2.1 B t mì
ượ ế ạ ừ ạ ằ ả ộ ươ B t mì đ ộ c ch t o t ọ h t lúa mì thu c h hòa th o b ng ph ng pháp
ề ắ ạ ườ nghi n. Lúa mì có hai lo i là lúa mì đen và lúa mì tr ng. Do đó, ng i ta cũng
ạ ộ chia b t mì thành 2 lo i:
ế ế ừ ạ ộ B t mì đen: Ch bi n t h t lúa mì đen.
ế ế ừ ạ ấ ượ ắ ộ ộ ắ B t mì tr ng: Ch bi n t h t lúa mì tr ng.Tùy theo ch t l ng b t ta chia ra
ạ ộ ượ ề ẫ ạ ạ làm các lo i b t: th ạ ng h ng, lo i I, lo i II, nghi n l n.
(cid:0) ể ả ầ ộ ố ộ ọ ấ ộ Tùy thu c vào gi ng lúa mì đ s n xu t b t mì và b t mì có thành ph n hóa h c
ầ ơ ả ư ư ộ khác nhau. Nh ng nhìn chung, b t mì có các thành ph n c b n nh sau :
ế ừ ấ ơ ủ ế ướ Ch t vô c : chi m t 1517%, ch y u là n ố c và mu i khoáng
ế ừ ắ ố ồ Ch t h u c : chi m t ấ ữ ơ 8387% g m glucid, lipid, protid, vitamin, s c t , enzyme
(cid:0) ươ ấ ộ Có 2 ph ả ng pháp s n xu t b t:
ươ ề ạ ỉ ượ ạ ộ ộ Ph ề ng pháp nghi n thô: Nghi n không phân lo i, ch thu đ c m t lo i b t.
ươ ề ề ạ ượ ạ ộ ề Ph ng pháp nghi n tinh: Nghi n phân lo i, thu đ c nhi u lo i b t.
ọ ủ ộ ầ a. Thành ph n hóa h c c a b t mì
ọ ầ Thành ph n hóa h c trung bình tính b ng % ch t khô Pentozan Tinh b tộ ấ Đ ngườ Protit Xenluloza Tro
ằ Ch t ấ béo
ắ
1,95 0,8 79,0 12,0 1,8 0,1 0,55
2,5 3,5 1,5 1,9 77,5 71,0 14,0 14,5 2,0 2,8 0,3 0,8 0,75 1,25
ạ Lo i và h ng ạ ộ b t mì ộ B t mì tr ng ượ Th ng h ngạ ạ H ng I ạ H ng II ộ B t mì đen H ng Aạ H ng Bạ 4,5 6,0 1,1 1,7 73,5 67,0 9,0 10,5 4,7 5,5 0,4 1,3 0,75 1,45
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 10
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
b. Protid :
ế ả ấ ử ả ưở ớ ấ ượ Chi m kho ng 825%, c u trúc phân t protid có nh h ng t i ch t l ng gluten,
ấ ượ ả ưở ớ ấ ượ ủ ế ố Ch t l ng gluten nh h ng t i ch t l ng c a bánh. N u t ỷ ệ l ế m i liên k t
ậ ố ề ấ ậ ơ ơ ủ disulfua tr i ộ h n nghĩa là protid có c u trúc b c ba và b c b n nhi u h n thì gluten c a
ấ ượ ố ơ ặ ơ ộ b t ch t h n, s c ớ ơ ứ căng l n h n, ch t l ng bánh t t h n.
ủ ộ ủ ộ ủ ế ạ ả ơ ồ Protid c a b t mì ch y u là d ng đ n gi n: protein. Protein c a b t mì g m có 4
ế ả nhóm: Albumin, Globulin, Glutelin, Prolamin. Albumin, Globulin chi m kho ng 20%
ủ ộ ế ả ọ protein c a b t mì. Glutelin và Prolamin là 2 protein quan tr ng và chi m kho ng 80%
ủ ộ ạ ạ ạ protein c a b t mì. Hai lo i protein này là tác nhân chính t o nên ố ề m ng phân b đ u
ế ợ ố ộ ớ ướ ướ trong kh i b t nhào khi k t h p v i n ạ c, m ng l i này chính là gluten. Khi nhào tr nộ
ớ ướ ủ ộ ố ề ạ ạ ố ộ ộ b t mì v i n c, protein c a b t mì t o thành m ng phân b đ u trong kh i b t nhào,
ướ ừ ừ ụ ồ ữ ố ộ ở ạ m ng l i này v a dai v a đàn h i, có tác d ng gi khí và làm kh i b t nhào ế n . N u
ử ớ ướ ố ộ ộ ẽ ầ ạ mang kh i b t nhào r a v i n c, tinh b t s trôi đi, ph n còn l i là protein còn cượ đ
ọ g i là gluten.
ượ ướ ế ả ộ ộ Hàm l ng gluten t trong b t mì chi m kho ng 15 35 % tùy thu c vào hàm
ủ ộ ượ l ng protein c a b t mì.
ướ ứ ớ ướ ấ ấ ạ ủ ế Gluten t ch a t i 70% n c, 30% ch t khô. Ch t khô còn l i ch y u là protein
ế ế (chi m 90%), glucid, lipid, khoáng và enzyme (chi m 10%).
ấ ượ ượ ỉ ố ư ằ ắ ộ ồ ộ Ch t l ng gluten đ c đánh giá b ng các ch s nh : màu s c, đ đàn h i, đ dãn
ấ ượ ộ ồ ố ộ ộ dài. B t có gluten ch t l ng cao thì đàn h i t t, đ dai cao và đ dãn trung bình, bánh s ẽ
n ở và ngon.
ườ ế ấ ợ ộ ộ ồ ộ Tr ớ ng h p gluten y u nghĩa là đ dãn dài l n, đ dai th p, ít đàn h i thì b t nhào s ẽ
ị ấ ượ ể ể ổ ộ ở dính, bánh ít n và b bè ra. Đ tăng ch t l ng gluten khi nhào b t có th b sung
ấ ữ các ch t oxy hóa: acid ascorbic, kali bromat, peroxit,…, ng ượ ạ c l ấ i nh ng ch t
ử ẽ ấ ượ ả kh s làm gi m ch t l ng gluten
.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 11
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
c. Glucid:
ủ ế ạ Ch y u là các lo i glucid không hòa tan trong n ộ ướ (tinh b t, cellulose, c
ộ ố ườ hemicellulose,…) và m t s ít đ ng (saccharose, glucose, fructose, maltose…).
ủ ộ ứ ấ ấ ọ ộ ượ Tinh b t: Là glucid quan tr ng nh t, ch a trên 90% ch t khô c a b t. Hàm l ng tinh
ượ ỏ ớ ộ b t càng l n thì hàm l ng protein càng nh và ng ượ ạ c l i.
ụ ạ ấ ạ ộ ộ ộ Cellulose và hemicellulose: Ph thu c vào h ng b t, h ng b t càng th p thì hàm
ạ ượ l ng 2 lo i glucid này càng cao.
ườ ế ả ạ ấ ộ ộ Đ ng trong b t chi m kho ng 0,81,8%, b t h ng càng th p thì hàm l ượ ng
ườ đ ng càng cao.
ả ưở ấ ớ ấ ượ Dextrin và pentozan: có nh h ng x u t i ch t l ng bánh vì dextrin không hút
ề ộ ướ ễ ồ ướ n c nên nhi u dextrin ru t bánh t và ít đàn h i, còn pentozan d keo hóa làm tăng đ ộ
ớ nh t và ủ ộ ộ đ dính c a b t nhào.
ơ ể ườ ượ ộ Cellulose và hemicellulose: c th ng i không tiêu hóa đ c nên trong b t càng ít
ố ượ ạ ả ạ ấ ộ ơ càng t t, hàm l ạ ng hai ch t này trong b t mì h o h ng và lo i I ít h n trong lo i II và
lo i ạ thô.
d. Lipid
ạ ộ ứ ả Ch a kho ng 0,8 2,5% tùy lo i b t.
ủ ế ả ộ Trong b t mì có kho ng 0,4 0,7% photphatid, ch y u là Leucithin.
ướ ạ ộ ấ Leucithin là ch t béo có tính háo n ề ặ c và ho t đ ng b m t cao nên nhũ hóa t ố t
ồ ố ơ ấ ượ ộ ướ giúp cho gluten đàn h i t t h n làm tăng ch t l ng b t nhào và bánh n ng.
ễ ị ủ ấ ả ả ả ự Trong quá trình b o qu n, ch t béo d b phân h y, gi i phóng acid béo t do,
ả ưở ớ ộ ị ộ nh h ng t i đ acid và mùi v b t.
e. Vitamin
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 12
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ư ứ ề ộ B t mì ch a nhi u vitamin nh : B1, B6, PP….
ấ ạ ộ H ng b t càng cao thì vitamin càng th p và ng ượ ạ c l i.
ệ f. H enzyme :
ầ ủ ấ ầ ệ ặ ả ạ ộ Enzyme trong b t có đ y đ các h trong h t mì, tuy nhiên trong s n xu t c n đ c bi ệ t
ả ấ ư l u ý protease và amylase. Protease phân gi ậ i protein c u trúc b c ba, do đó gluten b ị
oC
ụ ả ượ ạ ộ ạ ộ ộ ở ấ l v n nát làm gi m ch t ng b t nhào. Protein b t mì có ho t đ ng m nh 45 47
ạ ộ ủ ử ư ấ ấ ổ ớ và pH=4,5 5,6. Khi b sung ch t kh thì ho t đ c a protease tăng nh ng v i ch t oxy
ố ị hóa và mu i ăn b kìm hãm.
β ỉ ố ớ ụ ự ủ ộ Tác d ng tích c c này ch đ i v i amylase vì nó th y phân tinh b t thành maltose,
α ế ớ ướ ủ ộ còn amylase th y phân tinh b t thành dextrin mà dextrin thì liên k t v i n c kém
ị ướ ấ ượ ả ộ làm cho ru t bánh b t, do đó làm gi m ch t l ng bánh.
ộ ỉ g. Ch tiêu đánh giá b t mì :
ấ ượ ượ ặ Ch t l ộ ng b t mì đ c đánh giá theo TCVN 1895776 ho c TCVN1874:1995 Trong đó,
ượ ề ỉ ộ b t mì đ c đánh giá v các ch tiêu sau:
ộ ẩ ươ ấ Đ m: thông qua ph ng pháp s y.
ậ ố ộ ị ệ ệ Đ m n: thông qua vi c sàng trên rây đi n v n t c 180 200 vòng/phút v i ớ kích th cướ
rây: d = 125mm
ắ ị ươ Màu s c, mùi v : dùng ph ả ng pháp c m quan.
ễ ộ Đ nhi m côn trùng: sàng trên rây và quan sát.
ấ ắ ể ạ T p ch t s t: dùng nam châm đ tách và đánh giá.
ố ượ ấ ượ ướ ể ộ ộ ồ Kh i l ng, ch t l ng gluten t: cân, ki m tra màu, đ căng, đ đàn h i.
ử ụ ộ ươ Đ chua: s d ng ph ng pháp trung hòa.
ượ ế ẫ ằ ơ Hàm l ng tro: b ng cách ti n hành vô c hoá m u.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 13
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ượ ộ ấ ỉ h. Các ch tiêu ch t l ả ng b t mì dùng trong s n xu t bánh cookies
STT ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
ắ ặ ư ủ ộ ắ Màu s cắ ự 1
Tr ng ngà hay tr ng đ c tr ng c a b t mì t nhiên
ự ủ ộ ạ Mùi t nhien c a b t mì không có mùi l 2 Mùi
ị ạ ắ ị Không có v chua, đ ng hay v l 3 Vị
ạ ơ ấ T p ch t vô c Không có cát s nạ 4
5 Sâu m tọ Không có
6 Đ mộ ẩ ≤ 13%
7 ộ ị Đ m n
ạ Còn l i trên rây 420 µm ≤ 20%
Qua rây 118 µm ≥ 80%
8 Gluten tướ
Hàm l ngượ 32 – 35%
ả ề ắ ạ C m quan Tr ng ngà, m m m i và đàn h i t ồ ố t
ộ ứ Đ căng đ t 13 – 16cm
ượ 9 Hàm l ng tro 0,4 – 0,75%
ộ 10 Đ chua ≤ 3,5 ml NaOH/100g
ấ ạ 11 T p ch t Fe ≤ 30 mg/kg
ườ 2.2 Đ ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 14
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ả ườ ượ ủ ế Trong s n xu t bánh, đ ng đ c dùng ch y u là đ ườ saccharose. ng
ổ ế ườ ấ ồ ố ự Ngu n g c: Đ ng saccharose r t ph bi n trong t ề nhiên, có nhi u trong mía,
ố ố ồ ạ ướ ạ ể ủ ả ườ c c i đ ng hay trái th t n t, t n t i d ng tinh th đôi khi cũng có th i d ể
ồ ạ ướ ạ t n t i d i d ng vô ư ị đ nh hình nh ng
không b n. ề
ườ Đ ng saccharose có:
ứ Công th c phân t ử 12H22O11 : C
3
ố ượ ử Kh i l ng phân t : 324
ố ượ Kh i l ng riêng 1,5879g/cm
oC
ệ ộ ả Nhi t đ nóng ch y 185
Tính ch t c a saccharose: ấ ủ
ườ ệ ộ ấ ễ ị ủ + Trong môi tr ng axit và nhi t đ cao r t d b th y phân cho ra glucose và
ệ ượ ả ườ ứ ả fructose (t c x y ra hi n t ị ng ngh ch đ o đ ng).
oC)
ườ ẩ ở ệ ả ộ + Thông th ư ng ít hút m nh ng khi đun nóng nhi t đ cao (kho ng 130
oC thì b t đ u cho ph n mg ả ứ
ạ ế ạ ả ắ ầ thì l ẩ i có kh năng hút m m nh và đ n 160
caramen hóa.
oC là 2,04 kg/kg n
ố ướ ộ ở ướ ộ + Tan t t trong n c (đ hòa tan 25 c) và đ tan tăng theo
nhi ệ ộ t đ .
ặ ủ ự ụ ấ ọ ộ ộ ị + Đ ng t trong dung d ch ph thu c vào s có m t c a các ch t khác và đi u ề
ệ ườ ộ ớ ư ộ ượ ki n môi tr ng nh đ pH, đ nh t, và hàm l ng NaCl…
ủ ườ ấ ả Vai trò c a đ ng trong s n xu t bánh:
ủ ườ ạ ọ ị ị ườ + Vai trò chính c a đ ng là t o v ng t. ệ ạ ọ Ngoài vi c t o v ng t, đ ng còn góp
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 15
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ầ ạ ấ ắ ươ ị ơ ả ẩ ướ ph n t o c u trúc, màu s c, h ng v th m ngon cho s n ph m bánh n ng.
ườ ề ộ + Đ ng làm m m b t nhào, giúp b t mì hút n ộ ướ ươ c tr ở ng n
ả ứ ườ ệ ấ ồ + Đ ng là ngu n cung c p nguyên li u cho ph n ng Maillard, ph n ng ả ứ
Caramel.
ấ ượ ườ ấ ả Các ch tiêu ch t l ỉ ng đ ng dùng trong s n xu t bánh cookies:
ọ ườ ấ ượ ư ườ ể Sau khi ch n đ ể ạ ng tinh th đ t ch t l ng nh trên, ta đem xay đ ng tinh th thành
ơ ộ ể b t đ quá trình hòa tan nhanh h n.
STT ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
ả C m quan: RE RS
1 Màu s cắ ắ Tr ng sáng, vàng ánh
Mùi vị ườ ặ ư ng đ c tr ng, không có
Mùi đ mùi lạ ạ Tr ng thái
ẫ ị ọ Ng t thanh, không l n v khác
ể ờ ươ Tinh th r i khô, t ố ề ng đ i m m
ườ 2 ng đ ng 99,8 99,62
ượ Hàm l saccharose (%)
ộ ẩ 3 Đ m (%) 0,05 0,07
ượ ườ 4 Hàm l ng đ ử ng kh (%) 0,03 0,1
ượ 5 Hàm l ng tro (%) 0,03 0,07
ấ 2.3 Ch t béo :
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 16
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ạ ườ ượ ử ụ ấ Các lo i ch t béo th ng đ ả c s d ng trong s n xu t bánh là:
ấ ả ẩ ừ ự ậ ầ Shortening: là s n ph m ch t béo no, thu t quá trình hydro hóa d u th c v t, nhi ệ t
ắ ở ề ệ ắ ả ị ườ đ ộ nóng ch y cao, không mùi v , có màu tr ng ngà và r n đi u ki n th ng
ậ ừ ơ ượ B : thu nh n t ữ váng s a, hàm l ng béo cao (trên 80%).
ấ ủ Vai trò c a ch t béo:
ấ ượ ả Làm tăng ch t l ng c m quan
M m b t ộ ề
ị ưỡ ượ Tăng giá tr dinh d ng và năng l ng
ơ ả ấ ỉ Ch tiêu b và shortening dùng trong s n xu t
ơ B (TCVN 7400: 2004) ỉ Ch tiêu
Shortening (TCVN 6048: 1995)
ư ả C m quan
ạ ề
ạ ấ ạ ữ ắ Màu tr ng s a Không có v lị ạ ị D ng paste, m n Không có t p ch t l Màu s cắ Mùi vị ạ Tr ng thái ấ ạ T p ch t
Hóa h cọ
ượ ng lipit
≤ 0,1 ≤ 96 ≤ 0,3 ≤ 5 ặ Vàng đ c tr ng ư ị ặ Mùi v đ c tr ng ấ ồ M m, đ ng nh t Không có t p ạ ch tấ ≤ 16 ≥80 ≤ 0,3 ≤ 2
ượ ấ ộ ẩ Đ m, % Hàm l ỉ ố Ch s AV ỉ ố Ch s PV Hàm l
ng ch t khô không béo, % ế ố Vi sinh
ẩ S vi khu n hi u khí Coliorm ≤ 104 cfu/g ≤ 10 vk/g sp ≤ 104 cfu/g ≤ 10 vk/g sp
2.4 Tr ng :ứ
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 17
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ứ ệ ả ấ Tr ng là nguyên li u trong s n xu t
ứ ượ ử ụ bánh. Tr ng đ c s d ng d ướ ạ i d ng
ộ ứ ặ ả đông l nh ạ ẩ ho c b t tr ng (s n ph m
ừ ứ ệ ấ s y khô t tr ng t ươ ở i nhi t đ ộ
0C). Tr ng là môi
ả ứ kho ng 180 tr ngườ
ệ ậ ố t ể t cho vi sinh v t gây b nh phát tri n
ầ ệ ụ ẽ ạ do đó c n v sinh s ch s các d ng c ụ
ế ti p xúc ớ ứ v i tr ng.
ầ ủ ỏ ứ ứ ấ ạ ấ Lòng đ tr ng gà r t giàu ch t béo và lecithin, các thành ph n c a tr ng t o nên
ị ặ ư ề ố mùi v đ c tr ng truy n th ng cho bánh.
ủ ứ Vai trò c a tr ng :
ị ả Tăng giá tr c m quan
ị ưỡ Tăng giá tr dinh d ng
ạ ọ ỗ ợ ệ ạ T o b t, h tr cho vi c t o gel
ể Làm tăng th tích bánh
ứ ọ ỉ Các ch tiêu ch n tr ng
ỉ
ỡ
STT 1 2 3 4 5 Tên ch tiêu Mùi Vỏ ồ Bu ng khí Lòng đỏ Lòng tr ngắ Yêu c uầ Không mùi lạ ạ S ch, không móp méo, không v ≤ 5 Không v khi đ vào chén Màu t ổ ỡ ặ ề ệ ươ i, đ c s n s t
ắ ố ớ ở ữ gi a. Trứng cũ Phòng khí càng to tr ngứ càng cũ
ộ ồ iươ Trứng t ồ Màu h ng trong su t, v i ồ ấ m t ch m h ng ỏ Ph ng khí nh
ắ
ứ ở ộ
ứ ọ Cách ch n tr ng ặ Soi đèn ho c soi qua ánh ả ặ ờ sáng m t tr i: n m qu ỉ ể ứ tr ng trong bàn tay, ch đ ứ ầ ở h hai đ u tr ng, m t nhìn m t phía, còn vào tr ng ồ ộ phía kia soi trên m t ngu n ánh sáng ả ứ Th tr ng vào ly n ướ c Trứng chìm sâu trong n cướ Trứng càng cũ càng n i ổ
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 18
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ằ
ọ ứ ậ Lúc đ p tr ng
ỏ
và n m ngang ắ Long tr ng thu g n quanh ỏ lòng đ , long đ nguyên ổ ẳ ẹ v n và n i h n lên, không có mùi
ặ
ữ ỏ ằ ố ủ ư ứ ộ Khi lu c tr ng
ướ ặ c lên trên m t ly n ể Trứng đ lâu: Lòng ỏ ơ ắ tr ng h i vàng, long đ ạ nh t màu, kém dai, kém ắ ơ ch c h n ư ố ứ Tr ng h : Mùi hôi th i, ỏ ỏ ỡ long đ v , dính vào v ướ ả c, ho c ch y thành n ở ể có th có màu xám ầ g n đó Có mùi th i c a l u hu nhỳ
ặ ng dính ch t,
ườ ộ ỏ ứ Long đ n m chính gi a, không sát vào bên nào, v ỏ ứ tr ng th khó l ơ t v tr ng h n
ộ ở 2.5 B t n :
Sodium bicarbonat NaHCO3
ấ ố ở ợ ọ ị Thu c n là h p ch t hoá h c b phân
ỷ ướ hu trong quá trình n ng và sinh ra các
ẩ ở ể s n ả ph m th khí, hình thành các l ỗ
ấ ạ ỏ h ng khí bên trong bánh, t o c u trúc
cho bánh và làm cho bánh x p. ố
ườ ượ ọ ặ ộ ắ ể ạ Sodium bircarbonat th ng đ c g i là soda, d ng tinh th ho c b t tr ng. Trong
ướ ỷ ạ ể quá trình n ng soda phân hu t o ra khí CO ộ ố ủ 2 và làm tăng th tích và đ x p c a
bánh.
2CO3 + CO2 + H2O
NaHCO3 Na→
3 s ph n ng v i m t s ch t có tính acid
ặ ủ ơ ướ ộ ố ấ ả ứ ẽ ớ Khi có m t c a h i n c, NaHCO
ạ ố ướ gi i ả phóng ra khí CO2, phân li t o thành mu i sodium và n c. Khi gia nhi ệ t,
ộ ố ử ạ bicarbonat s gi ẽ ả phóng ra m t s phân t i CO ầ 2 và ph n còn l i là sodium
2 sinh ra không
ượ ể carbonat. L ng khí thoát ra đ làm ố x p bánh là 50%. Khí CO
ả ưở ấ ượ màu, không mùi nên không nh h ấ ng x u đ n ế ch t l ng bánh và làm cho bánh
ẹ ặ ị ệ ượ ử ụ ộ có màu vàng đ p và v ngon đ c bi ố ổ đ ạ t. Đây là lo i thu c n i c s d ng r ng rãi.
ứ ẽ ề ế Dùng sodium bicarbonat quá m c s làm cho bánh cookies có tính ki m, có mi ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 19
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ở ề ặ ư ượ ị ị h i ơ vàng vàng ị b m t và có v khó ch u. Giá tr pH cao, nh v t qua gi ớ ạ i h n
ư ậ ườ ạ ặ ộ pH = 8 thì cũng có mùi nh v y. Thông th ng, m t vài lo i bánh qui đ c bi ệ t,
ủ ạ ượ ằ ộ ượ ề pH c a bánh là 7.0 ± 0.5 và đi u này đ t đ c b ng cách dùng m t l ng sodium
bicarbonat.
ậ ủ ộ ở ầ ỹ ấ ả ả Yêu c u k thu t c a b t n trong s n xu t bánh cookies cho theo b ng
STT ỉ Các ch tiêu Yêu c uầ
ả ồ ẫ ạ ấ ắ 1 C m quan
ạ H t min, đ ng nh t, màu tr ng, không l n t p ch tấ
ộ 2 ế Đ tinh khi t ≥ 90%
2.6 Mu i :ố
ả ấ ố ườ Mu i dùng trong s n xu t bánh th ng là NaCl
ượ ử ụ ố ượ Hàm l ả ng s d ng: kho ng 1 1.5 % kh i l ộ ng b t nhào.
ủ ố Vai trò c a mu i:
T o v ạ ị
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 20
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ủ ộ ủ ả ộ ộ Tăng đ dai c a gluten và gi m đ dính c a b t nhào
ươ ệ 2.7 H ng li u:
ươ ệ ề ạ H ng li u có nhi u d ng:
ệ ự ươ ư ươ ế ồ ượ H ng li u t nhiên nh : h ng cam, chanh, táo, qu , h i … là đ c trích t ừ
ả ễ ư ấ ằ ỏ v , qu , r cây … b ng cách ngâm c n r i ồ ồ đem ch ng c t.
ươ ượ ả ấ ừ ự ủ H ng vani thiên nhiên đ c s n xu t t quá trình lên men t nhiên c a trái
vanilla.
ủ ươ ầ ế ế ả Vanillin là thành ph n chính c a h ng vani thiên nhiên, chi m đ n kho ng 85%,
ả ti p ế theo là phydroxybenzaldehyd kho ng 9% và phydroxybenzyl methyl ether
ầ ả ạ ấ ạ ả kho ng 1%; ph n còn l i chia cho kho ng 200 ch t t o mùi khác và tuy ít,
ấ ấ ư ạ ươ ệ nh ng chúng t o ra d u n riêng cho các th ng hi u vani khác nhau, nh ư
Bourbon, Tahiti...
ủ ươ ạ ả ấ ươ ị Vai trò c a h ng vani trong s n xu t bánh cookies: T o ra h ặ ng v riêng, đ c
ẩ ả tr ng ư cho s n ph m.
ệ ổ ươ ươ ệ ạ ằ ươ H ng li u t ng h p ợ là h ng li u t o thành b ng các ph ợ ổ ng pháp t ng h p
ườ ứ ừ ấ ợ ổ ọ hóa h c. Th ng ch a t ơ 413% ch t th m t ng h p.
ạ ươ ươ ệ ả ỗ ồ ể ệ ợ H ng li u h n h p bao g m c 2 lo i h ng li u trên. Ki m tra ộ đ tinh khi ế t
ươ ạ ặ ặ ủ ư ự ể ệ ằ ủ c a h ng li u b ng cách ki m tra s có m t c a các kim lo i n ng nh Zn,
ủ ộ ươ ệ ướ Cu, As… Th m c ử ứ đ hòa tan hoàn toàn c a 1 ml h ng li u/1 lít n c mà
không b v n ị ẫ đ c. ụ
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 21
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ƯƠ Ơ Ồ CH NG III: S Đ QUY TRÌNH SẢN XUẤT BÁNH QUY XỐP
ọ ề ệ 3.1 Ch n dây chuy n công ngh
ị ườ ệ ẹ ấ ư ạ ẩ ả Hi n nay trên th tr ng s n ph m bánh k o r t phong phú đa d ng nh bánh
ẹ ứ ẹ ề ố qui, snack, bánh kem x p, k o c ng, k o m m, bánh trung thu, bánh bông lan, bánh
ượ ả ấ ớ cracker, bánh chocopie…đ ệ c s n xu t v i qui mô công nghi p.
ẹ ả ấ ặ ặ ướ ượ ườ Các m t hàng m t hàng bánh k o s n xu t trong n c đang đ c ng i dân
ư ề ế ơ ộ ệ ủ a dùng nhi u h n. Các phong trào ng h , khuy n khích dùng hàng Vi t Nam
ề ế ạ ả ộ ộ ướ ượ đ c tuyên truy n, qu ng cáo r ng răi đă tác đ ng m nh đ n xu h ng tiêu dùng
ự ứ ể ế ướ ủ ộ ủ c a nhân dân. S chuy n bi n trong ý th c và xu h ng tiêu dùng, ng h hàng
ướ ệ ậ ả ẩ ớ ố trong n ẹ c cùng v i các kênh phân ph i ngày càng thu n ti n, s n ph m bánh k o
ượ ụ ề ơ ệ ế ộ n i vì th cũng đ ở c tiêu th nhi u h n b i chính khách hàng Vi t.
ấ ớ ệ ả ẩ ả ố Trong các s n ph m s n xu t v i qui mô công nghi p trên thì bánh qui x p
ấ ượ ư ị ườ ữ ả ẩ ộ đang là nh ng s n ph m r t đ c a chu ng trên th tr ng. Ngoài ra qui trình
ệ ả ạ ươ ắ ố ế ị ơ ố ấ công ngh s n xu t các lo i bánh này t ng đ i ng n, thi ầ ả t b đ n gi n, v n đ u
ề ẫ ờ ự ấ ượ ầ ấ ạ ạ ư t ban đ u th p. Nh s đa d ng v m u mã, ch t l ng cho nên hai lo i bánh náy
ụ ệ ặ ả ẩ ấ ệ ả ấ ợ ớ là s n ph m r t ti n d ng trong tiêu dùng. Đ c bi ề t giá c r t phù h p v i nhi u
ầ ườ thành ph n ng i tiêu dùng.
ấ ạ ố ượ ố ộ ừ ộ ườ ạ Bánh qui x p là m t lo i bánh có c u t o x p đ c làm t b t nhào đ ng có
ơ ố ứ ầ ớ ố tính t ề i x p. So v i bánh qui dai trong thành ph n bánh qui x p có ch a nhi u
ấ ơ ươ ở ườ đ ng và ch t béo h n, gluten trong bánh qui dai tr ng n hoàn toàn còn bánh quy
ế ố ể ạ ự ơ ố x p thì ít h n. Các y u t đ t o s khác nhau này là:
ề ả ầ ườ ấ ơ V thành ph n: Bánh quy dai ph i dùng ít đ ng và ch t béo h n bánh quy
ườ ự ươ ấ ở ủ ố x p vì đ ng và ch t béo kìm hãm s tr ng n c a gluten.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 22
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ộ ẩ ậ ố ơ ộ ờ Các thông s kĩ thu t: Bánh quy dai có đ m b t nhào cao h n th i gian
ệ ộ ớ ố ơ nhào lâu h n và nhi ơ t đ nhào l n h n bánh quy x p.
ề ầ ể ạ ấ ả Trong s n xu t bánh quy dai có công đo n cán và đ yên nhi u l n còn bánh
ế ạ ể ạ ằ ầ ả ố quy x p thì cán là đ t o hình, có khi không c n ph i cán (n u t o hình b ng máy
ạ t o hình tang quay).
ơ ồ ố ấ 3.2 S đ quy trình ả s n xu t bánh quy x p
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 23
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 24
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ế ả ấ 3.3 Thuy t minh quy trình s n xu t
ẩ ị ệ ạ 3.3.1 Giai đo n chu n b nguyên li u :
ệ ẩ ị 3.3.1.1Chu n b nguyên li u
ụ ệ ướ ử ụ ả ượ ử ể ạ ữ M c đích: Nguyên li u tr c khi s d ng ph i đ c x lý đ đ t nh ng tiêu
ấ ị ấ ượ ả ằ ả ạ ẩ ọ chu n nh t đ nh, đây là công đo n quan tr ng nh m đ m b o ch t l ả ng s n
ậ ợ ệ ẩ ạ ế ề ph m, t o đi u ki n thu n l ́ i cho quá trnh ti p theo.
B t mộ ỳ
ỳ ượ ộ ể ằ ả ế ạ ỏ ạ ằ ấ B t m đ c chuy n b ng vít t i đ n máy rây nh m lo i b các t p ch t và
ượ ả ứ ể ọ ườ ụ c c vón, sau đó đ c gàu t i chuy n lên bunke ch a. Ch n rây có đ ng kính l ỗ
2mm.
Đ ngườ
ườ ườ ắ ướ ư ạ ị ử ụ Đ ng s d ng là đ ng kính tr ng. Tr c khi đ a vào t o d ch nhũ t ươ ng
ượ ư ề ộ ướ ầ ườ đ ng đ c đ a nghi n thành b t có kích th c yêu c u (d = 12 ÷ 100 m m) , dể
ườ ụ ộ ộ ướ hoà tan đ ng khi nhào b t, tránh gây cháy c c b khi n ng.[23]
ị ượ ậ ườ ứ ể ờ ả Đ ng m n đ c v n chuy n lên bunke ch a nh gàu t i.
ề ườ Hình 3.3: Máy rây b tộ Hình 3.4 Máy nghi n đ ng
S a b t ữ ộ
ễ ị ế ể ả ậ ả ấ ầ ả ẩ Là s n ph m d b bi n ch t trong quá trình b o qu n, do v y ta c n ki m tra
ấ ượ ướ ử ụ ư ch t l ủ ữ ng c a s a tr c khi đ a vào s d ng.
Thu c n ố ở
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 25
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ở ạ ể ượ ớ ướ ướ ư ẩ ị d ng tinh th đ ộ c hòa tr n v i n c tr c khi đ a vào chu n b nhũ
3 và (NH4)2CO3
ử ụ ố ỗ ở ở ạ ể ươ t ợ ng. S d ng h n h p thu c n NaHCO d ng tinh th có kích
ướ ồ ớ ỉ ệ ợ th ề c đ ng đ u v i t l thích h p.
3 + 0,05 (NH4)2CO3.
ố ớ ộ ườ Đ i v i b t nhào đ ng ta dùng 0,4% NaHCO
Bơ
ươ ượ ế ấ ệ ộ ả B T n t ơ ồ ạ ướ ạ i d i d ng nhũ t ng, đ c n u đ n nhi ằ t đ nóng ch y nh m
0C.
ộ ố ủ ệ ộ ả nâng cao đ x p c a bánh qui. Nhi t đ nóng ch y 30÷35
ế ị ấ Hình 3.5 : Thi t b đun nóng ch t béo
Tr ngứ
oC, sau đó đánh đ u tr
ộ ứ ướ ệ ộ ề B t tr ng đem ngâm trong n c có nhi t đ 2545 ướ c
ạ ươ ượ ướ khi cho vào máy t o nhũ t ng. L ng n ớ ộ c dùng ngâm là 2530% so v i b t
ể ạ ứ ượ ạ ươ ộ ẩ tr ng, đ t o đ c d ng nhũ t ng có đ m là 25÷30%, nhi ệ ộ ủ ướ t đ c a n c hòa
ứ ể ỏ ụ không quá 50oC đ lòng tr ng kh i đông t .
ế ị ứ Hình 3.6: Thi t b đánh tr ng[33]
ẩ ị ị ươ 3.3.1.2 Chu n b d ch nhũ t ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 26
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ụ ạ ượ ươ ề ả ị M c đích: T o đ ố c kh i nhũ t ủ ng m n đ u, nâng cao giá tri c m quan c a
ờ ạ ệ ẩ ờ ồ ề ả s n ph m nh làm tăng quá trình nhũ hóa hòa tan nguyên li u, đ ng th i t o đi u
ệ ượ ụ ki n cho quá trình nhào đ c liên t c.
ộ ề ủ ươ ụ ộ ộ ủ ạ ấ ồ Đ b n c a nhũ t ứ ng ph tu c d ng ch t nhũ hóa và n ng đ c a nó, m c
ứ ộ ự ạ ấ ấ ươ ộ đ phân tán ch t béo. M c đ phân tán ch t béo càng cao thì s t o nhũ t ng càng
ấ ượ ẹ ả ẩ ố ơ ơ ơ ề b n, s n ph m đ p h n, x p h n, dòn h n do đó tăng ch t l ng bánh.
ạ ẩ ị ươ Các giai đo n chu n b nhũ t ng:
ớ ứ ố ệ ở ạ ể ườ ố Hòa tan t i m c t i đa các nguyên li u d ng tinh th đ ộ ng xay, mu i, b t
ớ ố ộ ấ ữ s a, trong vòng 10 phút v i t c đ khu y 70 120v/f.
ệ ể ề ấ ộ ớ ỗ ố ợ Tr n nguyên li u v i ch t béo đ phân b nó đ u trong h n h p nguyên
ữ ể ố ề ệ ấ ộ ờ ợ ỗ li u, th i gian tr n thêm 5 phút n a đ phân b đ u ch t béo trong h n h p nguyên
li u.ệ
ể ấ ượ ị ươ ề ề ộ Khu y tr n đ thu đ c d ch nhũ t ng đ u và b n.
ỗ ợ ợ ỗ ượ ẩ ạ ẩ ị H n h p kem: Đây là h n h p đ c chúng ta chu n b riêng, và công đo n chu n b ị
ượ ể ệ ư ỗ ợ h n h p kem này đ c th hi n nh sau:
ố ộ T c đ cao, trong 5 phút
ừ Đánh t 23 phút
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 27
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ở ượ ử ụ ướ ạ ứ ộ ớ ứ Tr ng đây đ c chúng ta s d ng d i d ng b t nguyên tr ng. V i quy mô
ệ ề ệ ưở ỏ ỏ ứ ệ ậ ứ ể công nghi p và đi u ki n nhà x ng, thì công vi c đ p tr ng đ tách b v tr ng là công
ệ ấ ố ẽ ể ị ủ ứ ể ể ẩ ẩ ờ vi c r t t n th i gian và tr ng c a chúng ta s d b nhi m b n và nhi m khu n, do đó
0C, v a ti n l
ộ ứ ử ụ ượ ấ ở ệ ộ ừ ệ ợ chúng ta s d ng b t tr ng đã đ c s y khô nhi t đ 180 i, kinh t ế ệ , v
ế ượ ộ ứ ề ấ ả ượ sinh và ti ệ t ki m đ c nhi u chi phí s n xu t. B t tr ng đ c đem đi hòa tan v i n ớ ướ c
ướ ứ ứ ằ ớ ỉ ệ ộ ứ v i t l b t tr ng:n c = 1 kg:3 lít. Sau 2 phút, đem đánh tr ng b ng máy đánh tr ng, ta
ớ ố ộ ể ứ ấ ượ đánh v i t c đ cánh khu y cao và đánh trong vòng 5 phút đ tr ng đ ố c bông x p hoàn
toàn.
ứ ượ ố ộ ớ ườ ộ ỉ ệ Sau khi tr ng đ c đánh bông, ta ph i tr n v i đ ng theo m t t l ấ ị nh t đ nh
ườ ườ ồ ế ụ r i ti p t c đánh cho đ ng tan hoàn toàn và ta đánh đ ng trong vòng 23 phút là
ượ ở ượ ỏ ộ ị đ ườ c. Đ ng đây đ ể ạ ỏ ạ c đem xay nh thành b t m n và cho qua rây đ lo i b t p
ụ ứ ễ ấ ị ị ch t và tránh b đóng c c, d dàng hòa tan trong d ch tr ng.
ớ ỗ ứ ề ế ơ ợ ị ườ Ti p đó, chúng ta cho b vào tán đ u v i h n h p d ch tr ngđ ng trên. Ta
ủ ệ ế ấ ổ ợ ồ ỗ ợ cho máy đánh đ n lúc h n h p đ ng nh t có màu vàng s t là h n h p kem c a chúng
ẩ ị ta chu n b đã hoàn thành.
3.3.2 Nhào b t ộ
ướ ộ ở ộ ầ ả ộ ợ ồ ộ Tr ỗ c khi nhào b t c n ph i tr n khô h n h p g m b t mì, b t n , vani và
ạ ự ồ ớ ỗ ề ằ ố ợ ợ ỗ mu i, nh m t o s đ ng đ u. Sau đó cho h n h p này vào đánh cùng v i h n h p kem
ượ đã đ ẩ ị c chu n b .
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 28
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ể ộ ộ ườ ỉ ễ Quá trình nhào tr n b t mì đ làm bánh bích quy th ng ch di n ra trong
0C. Nhi
ả ệ ộ ệ ộ ấ ượ ổ ộ ộ kho ng nhi t đ 20 40 ụ t đ thay đ i ph thu c vào ch t l ng b t mì nguyên
ế ủ ộ ố ớ ạ ộ ấ ư ệ ạ li u và tính ch t l u bi n c a b t nhào. Đ i v i lo i b t nhào có m ng gluten khá t ố t,
0C. Còn đ i v i lo i b t nhào có m ng gluten y u ế
ệ ộ ố ộ ở ố ớ ạ ộ ạ nhi t đ kh i b t nhào duy trì 40
0C. Th i gian nhào b t kho ng 15 – 20
ệ ộ ả ầ ấ ộ ả ờ ộ thì nhi t đ nhào tr n c n th p, kho ng 2530
0 nhào là 28300C, đ m b t nhào 16 20%. ộ ẩ
ố ớ ộ phút. Đ i v i bánh cookies t
ố ộ ụ ấ ạ ợ ồ (cid:0) M c đích: t o thành kh i b t nhào có tính ch t thích h p, có tính đ ng nh t v ấ ề
ự ẻ ắ ố ấ c u trúc, màu s c và s phân b , m m ề d o, không dính tay.
(cid:0) ụ ể ể ạ ặ ộ ọ Đ c đi m b t nhào: khung gluten phát tri n, m ng gluten liên t c bao b c quanh
ạ ấ ộ các h t tinh b t và ch t béo.
(cid:0) ế ổ ả Các bi n đ i x y ra trong quá trình nhào
Bi n đ i v t lý ế ổ ậ
ậ ệ ờ ạ ầ ạ ố ộ ừ ỗ ợ ộ T h n h p các v t li u r i r c ban đ u t o thành m t kh i b t nhào đ ng ồ
ấ nh t, d o ẻ và đàn h i. ồ
ấ ạ ừ ướ ự ờ ớ ố ộ ồ ỏ Trong kh i b t nhào, đ ng th i v i pha l ng c u t o t c t n do, protit hòa
ườ ấ ượ ạ ừ ự tan, đ ng và các ch t khác, còn có pha khí đ c t o nên t ọ s tích lũy các b t
khí trong quá trình nhào.
ố ộ ầ ượ Lúc đ u, khi nhào, kh i b t còn dính do l ng n ướ ự c t ề do còn nhi u. Sau khi
ẽ ớ ấ ị ệ ế ặ ộ ờ nhào m t th i gian nh t đ nh, các nguyên li u liên k t ch t ch v i nhau thì đ ộ
ố ượ ể ả ồ ư ả ờ dính gi m, đ ng th i th tích và kh i l ng riêng cũng gi m. Nh ng sau đó, do
ự ố ộ ạ ố ộ ể ậ có s xâm nh p và tích lũy khí trong kh i b t nhào nên th tích kh i b t l i tăng
lên.
ệ ộ ủ ố ộ ượ ủ Trong quá trình nhào, nhi t đ c a kh i b t tăng lên do năng l ng c a quá trình
ọ ệ ự ẩ ư ể ể c ơ h c chuy n thành nhi ấ t, nh ng không đáng k . Ngoài ra, còn có s th m th u
ị ừ ợ ụ ệ ấ ủ c a các h p ch t màu, mùi, v , t các nguyên li u ph ố ụ và ph gia vào trong kh i
ộ b t nhào.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 29
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Bi n đ i hóa lý ế ổ
ộ ươ ạ ở ướ ướ ạ ẻ ạ H t tinh b t tr ng n do hút n c, protein hút n c t o tr ng thái d o
ầ ờ ạ ố ồ ố ượ ạ ấ Các thành ph n r i r c liên k t v i nhau t o kh i đ ng nh t, kh i l ế ớ ng riêng
ớ ủ ỗ ợ ộ ớ ổ ự ủ ả và đ ộ nh t c a h n h p thay đ i. Đ nh t tăng. X y ra s hòa tan c a các nguyên
li u. ệ
ệ ầ Thành ph n chính trong vi c hình thành nên khung gluten là gliadin và glutenin.
ẽ ầ ộ ướ ươ ớ ớ Khi nhào b t, hai thành ph n này s hút n c và t ng tác v i nhau, v i các
ố ộ ỉ ỏ ữ ạ ợ ầ thành ph n khác trong kh i b t nhào, t o thành nh ng s i ch m ng và màng
ỏ ộ ướ ớ ệ ạ ấ n ạ m ng dính các h t tinh b t th m c v i nhau t o thành h keo.
ề ặ ự ấ ữ ế ấ Có s h p thu ch t béo lên b m t các misen làm cho liên k t gi a các misen
ồ ủ ộ ố ư ả ộ gi m, ả ố ộ làm gi m đ đàn h i c a kh i b t nhào nh ng tăng đ x p.
ố ệ ẽ ằ ố Mu i ăn phân ly thành các ion. Các ion này s làm tăng h ng s đi n môi c a ủ
ệ ả ộ ử ủ ướ gi m đ dày và đi n tích c a các ion bao quanh các phân t n c, protein, làm
ử ế ạ ầ ơ cho các phân t protein ti n l i g n nhau h n giúp hình thành liên k t a n ế ư ướ c
ị ướ ạ ố ượ ộ ặ ủ ớ và k n c, t o nên phân t ử protein có kh i l ạ ng l n và tăng đ ch t c a m ng
gluten.
ế ổ ọ Bi n đ i hóa h c
ọ ạ ử ụ ả ứ ả ẩ ả X y ra các ph n ng hóa h c t o đ x p cho s n ph m do có s d ng b t n . ộ ở ộ ố
ự ướ ụ ủ S oxi ấ hóa ch t béo d i tác d ng c a oxi.
ữ ế ạ ạ ọ ớ T o nên nh ng liên k t hóa h c m i do trong quá trình hình thành m ng gluten
ế ầ ế ươ nh ư liên k t hidro, liên k t c u disunfua, t ư ng tác a béo.
ế ổ Bi n đ i hóa sinh
ướ ụ ủ ộ D i tác d ng c a enzym protease, amylase và lipase thì protein, tinh b t và lipit
ầ ử ơ ữ ả ạ th y ủ phân t o thành nh ng ph n t đ n gi n.
Bi n đ i c m quan ế ổ ả
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 30
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ổ ề ạ ủ ế ự Ch y u là s thay đ i v tr ng thái nguyên li u ệ
ạ 3.3.3 T o hình
ộ ố ụ ữ ế ạ ướ ạ (cid:0) M c đích: t o ra nh ng mi ng b t s ng có kích th c, hình d ng, hoa văn theo
yêu c u.ầ
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ế ế ị ạ Ta ti n hành ép d p khuôn bánh trên thi ậ ằ t b ép t o hình b ng khuôn đúc quay.
ề ạ ả ộ ưở ế ấ B t sau khi nhào xong ph i đem t o hình li n tránh nh h ả ấ ng x u đ n ch t
ượ l ng bánh.
ố ộ ố ượ ừ ầ ộ Kh i b t nhào x p đ c cho vào khuôn ép, ph n b t th a bên ngoài khuôn
ạ ộ Ở ộ ậ ạ ề ậ ượ đ c m t dao c o ra. b ph n t o hình này, các khuôn d p có nhi u hình
ượ ộ ừ ượ ụ ắ ỗ ụ ạ d ng khác nhau đ c kh c n i trên thân các tr c quay,b t v a đ c tr c quay
ừ ượ ậ ạ ượ ạ cán ép, v a đ c d p t o hình cho bánh. Bánh đ c t o hình trên khay n ướ ng
ượ ị ẵ ể ầ ẩ ẩ ộ bánh đ c chu n b s n, quét lên khay m t ít d u đ bánh thành ph m không b ị
ướ ả ạ ướ ượ dính khay khi n ng. T o hình xong ph i đem đi n ng ngay, không đ c đ ể
ẽ ể ệ ấ ỗ ộ ị ấ ượ ả lâu. Vì đ lâu bánh s xu t hi n các l khí, b t b ch y ra, ch t l ng bánh b ị
ộ ể ế ả ẽ gi m. Ngoài ra, n u b t đ quá lâu trên khay s làm dính khay, sau khi n ướ ng
ư ủ ể ả ặ ặ ớ xong khó l y raấ ẩ . Đ c đi m đ c tr ng c a bánh cookies so v i các s n ph m
ẹ ạ ả ạ bánh cùng lo i khác là có hình d ng và hoa văn đ p, tinh x o và phong phú.
ữ ạ ợ ệ ố ả ơ T o hình đúc quay có nh ng thuân l i là h th ng máy móc đ n gi n và không
ữ ế ả ộ ộ ử ụ có nh ng mi ng b t rìa ph i tái s d ng. Trong m t khuôn đúc quay, t ấ ả ộ t c b t
ữ ề ả ả ả ấ ố ộ ợ nhào đ u có b n ch t gi ng nhau vì không có nh ng m nh b t rìa ph i tái h p
ở ạ ứ ạ ủ ề ạ ẫ ạ ơ tr l i. Hình d ng c a khuôn đúc có nhi u m u ph c t p h n là t o hình theo
ươ ố ộ ề ể ề ắ ượ ph ng pháp cán c t. Kh i b t nhào ít hay nhi u đ u có th đúc khuôn đ c.
ổ ấ ế ẽ ầ ả ạ (cid:0) Yêu c u: t o hình ph i nhanh chóng n u không s làm thay đ i c u trúc b t ộ
ả ạ ướ ố ượ ồ nhào. Bánh t o hình xong ph i có kích th c và kh i l ề ng đ ng đ u nhau.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 31
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
3.3.4 N ngướ
(cid:0) M c đích : ụ
Làm chín bánh
ủ ả Gi m đ m c a bánh ộ ẩ
ệ Tiêu di ậ t vi sinh v t
ạ ấ T o c u trúc cho bánh
ố ị C đ nh khung gluten
ạ T o màu, mùi cho bánh
(cid:0) ế Cách ti n hành
ượ ậ ồ ượ ư ẳ ướ + Bánh đ c d p trên khay r i đ c đ a th ng vào lò n ng bánh.
ượ ườ ấ ọ + Do bánh cookies có hàm l ng đ ng và ch t béo cao nên ch n ch đ n ế ộ ướ ng
ệ ộ ấ ờ là nhi t đ th p, th i gian dài.
ạ + Bánh n ướ ở ng ờ 3 giai đo n và th i gian là 1520 phút.
(cid:0) ế ổ ủ ệ ướ Các bi n đ i c a nguyên li u trong quá trình n ng .
ế ổ ậ Bi n đ i v t lý
(cid:0) ệ ộ ộ ẩ ế ổ ề Bi n đ i v nhi t đ và đ m
ệ ộ ừ ổ ướ Nhi t đ bánh thay đ i không ng ng trong quá trình n ổ ự ng do s thay đ i
ớ ề ặ ố ủ ố nhi ệ ủ bánh s ng v i b m t đ t nóng c a lò và không khí trong lò n t c a ướ ng.
ệ ộ Nhi t đ di chuy n t ể ừ ỏ vào tâm bánh. v
ạ ổ ệ ộ Chia thành 3 giai đo n thay đ i nhi t đ :
ạ ướ ệ ộ ầ ầ ủ Giai đo n đ u c a quá trình n ng: nhi ớ t đ tăng d n. Khi bánh m i
ướ ệ ộ ằ ệ ộ ườ cho vào lò n ng, nhi t đ bánh b ng nhi t đ môi tr ng, còn nhi ệ ộ ở lò t đ
oC), nên có s truy n nhi ự
ề ệ ừ ề ặ ướ n ng cao (180185 b m t vào trong bánh. Trong t t
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 32
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ữ ủ ầ ắ ầ ể ẩ nh ng phút đ u tiên c a quá trình ướ n ng, m cũng b t đ u di chuy n vào trong
ề ặ ể ườ ặ ị ẩ ằ làm khô b m t bánh. Đ tránh tr ợ ng h p b ề m t b khô, ta tăng m b ng cách
ệ ộ ướ ạ h nhi t đ trong lò n ng.
oC, v bánh đ t ạ
ế ạ ạ ộ ệ ộ ỏ Giai đo n này k t thúc khi ru t bánh đ t nhi ả t đ kho ng 7080
oC. Đây là giai đo n truy n nhi
ệ ộ ả ề ạ ệ ạ nhi t đ kho ng 100 105 t cho bánh, tránh t o v ỏ
ứ Ở ộ ồ ế ạ bánh quá c ng. ủ giai đo n này tinh b t h hóa, protein bi n tính và phân h y
ố ở thu c n .
ủ ạ ướ ệ ộ ướ Giai đo n trung gian c a quá trình n ng: nhi t đ lò n ả ng tăng lên kho ng
0c,
ỏ ệ ộ ỏ ổ ề ặ ỏ ạ ị 220 2550c, hình thành v bánh, nhi t đ v n đ nh, b m t v đ t 180 185
0C. N c m t
ệ ộ ạ ướ ẩ ự ắ ầ nhi t đ tâm bánh tăng lên đ t 100 105 do b t đ u thoát ra ngoài.
ố ủ ạ ướ ệ ả ằ ẩ Giai đo n cu i c a quá trình n ng: nh m hoàn thi n s n ph m,nhi ệ ộ ạ ỏ t đ t i v
oC thì d ng l
ế ả ả ố ừ ạ ệ ộ ủ ớ gi m xu ng đ n kho ng 110115 i vì nhi t đ c a l p sát v ỏ
oC, nhi
0C. Đ m t ộ ẩ
ượ ệ ộ ự không đ c quá 100 ả t đ tâm kho ng 100 105 ả do gi m,
ả ự ỏ ẩ ượ ướ ạ t o v ngăn c n s thu nhi ệ ừ t t ngoài vào và thoát m ra. L ng n c trong
ể ỏ ộ ườ ướ ộ v bánh m t ph n ầ chuy n vào môi tr ồ ng bu ng n ể ầ ng, m t ph n chuy n
ộ ị ừ ự ế vào phía trong ru t bánh. m ể Ẩ chuy n d ch t ự ơ khu v c nóng h n đ n khu v c
ừ ơ ế ự ẩ ố ộ ố ơ ẩ ơ ộ ơ ngu i h n và t khu v c m h n đ n khu v c ả ự khô h n. T c đ b c h i m gi m
ằ ầ d n và b ng không.
ướ Bi n đ i v kích th ế ổ ề c
ố ở ở ụ ủ ủ ự ổ (cid:0) Có s thay đ i do tác d ng c a các khí sinh ra khi phân h y thu c n nhi ệ t
ướ ệ ộ ủ ể ấ đ ộ n ng. Khi nhi t đ bánh tăng thì áp su t và th tích c a các khí tăng lên,
ế ẫ ướ ỗ ổ ể d n đ n kích th c các l h ng trong bánh tăng và làm cho th tích bánh tăng.
4HCO3 là 60oC.
ệ ộ ủ ủ Nhi t đ phân h y c a NH
4HCO3 NH→ 3 + CO2 + H2O
ươ Ph ng trình: NH
3 là 8090oC.
ệ ộ Nhi ủ ủ t đ phân h y c a NaHCO
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 33
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
3 Na→ 2CO3+CO2+H2O
ươ Ph ng trình: 2NaHCO
(cid:0) ở ể ự ướ ụ ộ ố S giãn n th tích trong quá trình n ng ph thu c vào các thông s sau:
ươ Ph ở ng pháp làm n
ượ L ng và lo i b t n ạ ộ ở
ệ ộ ướ Nhi ộ ẩ t đ và đ m lò n ng
ầ ộ ộ ẩ Đ m và thành ph n b t nhào
ướ ế ạ Kích th c và hình d ng mi ng bánh
ố ượ ố ượ ị ấ ướ ể ả Kh i l ng và kh i l ng riêng gi m đi đáng k do b m t n c
Bi n đ i hóa lý ế ổ
ệ ổ H keo: thay đ i
oC tr
oC b bi n tính. ị ế
ắ ầ ươ ươ ở ệ ể Protein: 30oC b t đ u tr ở ng n , 40 ng n tri t đ , 50 70
oC, đ ng th i v i s tr
ộ ươ ở ố ấ ở ệ ộ ờ ớ ự ươ ồ Tinh b t: tr ng n t t nh t nhi t đ 40 60 ở ng n là
ự ồ ố ướ ộ ượ ả ự ồ s h hóa. S h hóa x y ra trong su t quá trình n ng, thu hút m t l ng n ướ c
ể ợ đáng k làm bánh ạ ượ ộ đ t đ c đ khô thích h p
ạ ướ ụ ủ ệ ộ ủ ả ế ạ ẩ Tr ng thái: d i tác d ng c a nhi ổ t đ cao, tr ng thái c a s n ph m bi n đ i
ỏ ự ự ạ ể ấ ạ ố ố ạ t o thành c u trúc x p và s t o thành v . S chuy n tr ng thái s ng sang
chín.
ự ạ ố S t o thành khung x p do :
oC
ụ ướ ả ở , tách n c x y ra 5070 o Protit đông t
ộ ị ồ ở ơ ướ ươ c tr ng n và b h hóa làm bánh khô h n o Tinh b t hút n
ộ ủ ầ ạ ộ o Tinh b t th y phân m t ph n t o dextrin
ườ ơ ẩ ẽ ạ ộ ự ạ S t o v : ỏ Khi c ộ ề ặ ả ng đ bay h i m trên b m t x y ra m nh m và tinh b t
ề ặ ẽ ể ẩ ủ ự ế ầ ớ l p ngoài đã b h ắ ị ồ hóa ph n nào, s chuy n m đ n b m t s không đ bù đ p
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 34
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ề ặ ẽ ấ ớ ỏ ứ ạ ượ ẩ l ng m m t đi, b m t s khô ầ d n và t o thành l p v c ng.
ế ổ Bi n đ i hóa sinh
oC, vi sinh v t b tiêu
ệ ộ ủ ậ ị Vi sinh v t : ậ Khi nhi ệ t đ c a nguyên li u tăng lên quá 60
ệ ầ ệ ầ ư ướ di t d n cho đ n ế tiêu di t g n nh hoàn toàn sau khi n ng.
ố ộ ữ ể ạ ệ ầ ạ ỏ Enzym : T i nh ng đi m mà t c đ nhi t tăng nhanh (ph n v ) các lo i enzyme
ư ị ạ ạ ữ ủ ầ ầ h u nh b vô ho t ngay. Còn l i nh ng ph n bên trong c a bánh nhi ệ ộ t đ
ậ ờ ượ ở ơ tăng ch m h n, th i gian enzyme đ c duy trì nhi ệ ộ ố t đ t ạ i thích cho ho t
ủ ậ ơ ạ ộ ạ ơ ộ đ ng c a chúng kéo dài h n, do v y chúng ho t đ ng m nh h n.
ế ổ ọ Bi n đ i hóa h c
ượ ả ộ ộ ỷ ị ộ Tinh b t: hàm l ầ ng tinh b t gi m vì m t ph n b phân hu trong quá trình
ạ ườ ướ n ng bánh t o ra các dextrin và đ ng.
ườ ượ ả ứ ả Đ ng: hàm l ậ ng gi m do tham gia ph n ng Caramel và Maillard, tuy v y
ả ượ l ng ườ đ ể ng này gi m không đáng k .
ượ ư ừ ạ ổ ổ Protit: hàm l ng protit t ng nhìn chung không thay đ i nh ng t ng lo i protit
ệ ổ ớ ự riêng bi t thì có s thay đ i l n.
ấ ượ ụ ề ả ấ ấ Ch t béo: hàm l ng ch t béo gi m do h p th không b n lên khung bánh, tuy
ượ ả ấ nhiên l ể ng ch t béo gi m không đáng k .
ỉ ố ố ủ ấ ướ ỉ ố ố ủ ấ ấ Ch s i t c a ch t béo: sau khi n ng ch s i ề ả t c a ch t béo gi m đi r t nhi u.
ấ ị ủ ư ậ ấ ố ổ Ch ỉ s axit c a ch t béo có thay đ i nh ng không theo quy lu t nh t đ nh.
ủ ộ ở ề ộ ề ụ ề ấ ả ớ Đ ki m: gi m nhi u do tác d ng c a b t n ki m v i các ch t có tính axit trong
b t ộ nhào.
ư ấ ầ ổ ướ ế ổ ả Ch t khoáng: h u nh không thay đ i trong quá trình n ng Bi n đ i c m quan:
Màu:
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 35
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ướ ề ặ ộ ớ ệ ấ ỏ Trong quá trình n ạ ng, trên b m t xu t hi n m t l p v vàng màu nâu và t o
ươ ị ơ ra h ng v th m ngon
ể ầ Bánh chuy n d n sang màu vàng nâu do:
ả ứ Ph n ng Maillard
ả ứ ủ ạ Ph n ng t o dextrin c a tinh b t ộ
ả ứ Ph n ng Caramel.
Mùi
ự ủ ườ ử ạ S phân h y đ ng kh t o ra fucfurol và các andehyt khác làm cho bánh có
ị ễ ị ặ ơ ệ ươ th m và mùi v d ch u đ c bi h ng t.
ả ứ ấ ự ữ ạ Ph n ng oxy hóa ch t béo t ấ ạ do t o aldehyt, lactone, ceton, nh ng ch t t o
ặ ơ ệ ươ h ng th m đ c bi t.
3.3.5 Làm ngu iộ
ụ ả ệ ộ ủ ố ệ ộ ợ (cid:0) M c đích: Gi m nhi t đ c a bánh xu ng nhi t đ thích h p cho quá trình
ầ ả ộ ướ ư ế ỏ bao gói. Do đó c n ph i làm ngu i bánh tr c khi đ a đi bao gói, n u b qua
ẻ ạ ượ ư ụ ẩ giai đo n này bánh s không đ c giòn do ng ng t m.
o ộ ế ế ệ ộ (cid:0) Ti n hành: Bánh qui c n làm ngu i đ n nhi ầ t đ 40÷45 C, sau đó l y raấ
ượ ộ ự khay. Bánh quy đ c làm ngu i t nhiên
trên băng t i.ả
ố ỹ ậ Thông s k thu t:
wkk = 70÷75%
ố ộ ộ T c đ không khí làm ngu i : 34 m/s
oC
ệ ộ ủ ườ Nhi t đ c a môi tr ng : 2030
ả Hình 3.11 : Băng t i làm mát
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 36
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
3.3.6 Phân lo iạ
ấ ượ ự ữ ụ ạ ọ ể ế (cid:0) M c đích: L a ch n nh ng bánh đ t ch t l ng đ x p khay và lo i b ạ ỏ
ỡ ụ ị ấ ượ ả ướ bánh v , v n nát, b cháy… ng bánh tr ư c khi đ a đi bao ả đ m b o ch t l
gói
ượ ự ế ẩ (cid:0) Quá trình này đ ằ c công nhân làm tr c ti p b ng tay và theo tiêu chu n v ệ
ế ắ ướ ế ị sinh. Sau đó bánh qua máy s p x p thành hàng tr c khi vào thi t b bao gói.
3.3.7 Bao gói
ộ ố ị ả ụ ệ ả ả ả (cid:0) M c đích: Đ m b o đ x p, dòn; tăng giá tr c m quan, b o v các h p ợ
ậ ủ ấ ễ ậ ơ ố ch t d bay h i không thoát ra ngoài, ch ng xâm nh p c a vi sinh v t, cung
ẩ ườ ả ấ c p thông tin s n ph m cho ng i tiêu dùng…
ượ ế ằ (cid:0) Bánh đ c bao b ng túi polietylen phía trong có tráng thi c. Bên ngoài bao
ượ ọ ượ ạ ử ụ ả bì và thùng các tông đ c ghi rõ tr ng l ấ ng, ngày s n xu t, h n s d ng…
ả ả ồ ư r i đ a vào kho b o qu n.
ế ị Hình 3.12:Thi t b bao gói
ả ả 3.3.8 B o qu n
ế ộ ả ả Ch đ b o qu n:
kk opt = 75÷78%
T0opt = 18÷200C, j
ả ả ờ Th i gian( t ) b o qu n = 3 ÷ 6 tháng
ệ ượ ư ỏ ế ậ ủ ả ẩ 3.4 Các hi n t ng h h ng, khuy t t t c a s n ph m
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 37
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ấ ượ ỉ ế ố ả ả ẩ ưỏ ấ ượ ế 3.5 Ch tiêu ch t l ng s n ph m và các y u t nh h ng đ n ch t l ng
ẩ ả s n ph m:
ấ ượ ỉ ẩ ả 3.5.1 Ch tiêu ch t l ng s n ph m:
ấ ượ ỉ ậ ượ ầ ỹ (cid:0) Ch tiêu ch t l ề ng bánh bích quy v yêu c u k thu t đ ị c quy đ nh trong
ẩ ồ TCVN 5909 :1995 bao g m các tiêu chu n sau:
ỉ a. Ch tiêu vi sinh:
ố ổ ẩ ế
ổ ổ
ố ệ ườ
T ng s vi khu n hi u khí (con/ gam) Coliform (con/ gam) ố ấ T ng s n m men (con/ gam) ố ấ ẩ ạ T ng s n m m c (khu n l c/ gam) ộ ẩ Vi khu n gây b nh đ ng ru t E. Coli ố ộ ấ N m m c đ c Cl. Perfringers ≤ 1000 ≤ 10 ≤ 100 ≤ 100 Không có Không có Không có Không có
ỉ b. Ch tiêu hóa lý:
ỉ
ớ
ấ ườ ầ ng toàn ph n (saccharose),%, không nh h n
ượ ượ ượ ượ ớ
ộ ớ Tên ch tiêu ơ ộ ẩ Đ m, %, không l n h n ỏ ơ ng protein, %, không nh h n Hàm l ỏ ơ ng ch t béo, %, không nh h n Hàm l ỏ ơ ng đ Hàm l ơ ng tro không tan trong HCl 10%, %, không l n h n Hàm l ơ ộ ề Đ ki m, (đ ), không l n h n Giá trị 4 3.7 20 15 0.1 2
ả ỉ c. Ch tiêu c m quan :
ẫ ạ ỉ Tên ch tiêu ạ Hình d ng bên Yêu c uầ Bánh có hình d ng theo khuôn m u, văn hoa rõ nét. Bánh
ậ ị ế ố
ạ ơ ủ ừ
ị
ố ặ ư ạ ngoài Mùi vị ạ Tr ng thái Màu s cắ không b bi n d ng , d p nát, không có bánh s ng. ạ ư ặ Bánh có mùi th m đ c tr ng c a t ng lo i ặ Giòn, x p, m n m t ế ọ ừ Màu đ c tr ng theo tên g i t ng lo i bánh, không có v t
ạ ấ ạ
ế ố ả ưở ấ ượ ế ẩ ả T o ch t l 3.5.2 Các y u t cháy đen. Không có nh h ng đ n ch t l ng s n ph m:
ưở ủ ệ Ả a. nh h ng c a nguyên li u:
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 38
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
B t mì: ộ
ượ ả ướ ố Protein: hàm l ề ng protein càng nhi u thì kh năng hút n c càng t ấ t, ch t
ượ ẽ l ng ộ gluten càng cao. Protein trong b t mì (gliadin và glutenin) s hút n ướ ạ c t o
ộ khung gluten cho b t nhào.
ẻ ả ộ ộ Tinh b tộ : Làm cho b t nhào d o, s n ph m ẩ ướ ơ ố t, t i x p. Do tinh b t cũng có
ả ướ ẽ ạ ế ự ướ ủ kh năng hút n c, nên nó s h n ch s hút n c c a protein, làm khung
ề ặ ả ẩ gluten không ch c. ắ Làm b m t s n ph m láng bóng: khi gia nhi ệ ở t, nhi ệ ộ t đ
ề ặ Ở ề ộ ị cao tinh b t b phân gi ả ạ thành dextrin trên b m t bánh. i t o ế ệ đi u ki n thi u
ề ặ ướ n c, dextrin làm cho b m t bánh láng bóng.
ế ớ ướ ế ộ ượ Dextrin: dextrin ít liên k t v i n c, n u dùng b t có hàm l ng dextrin cao thì
ẽ ị ướ ồ b t ộ nhào s b t và kém đàn h i.
ủ ộ ễ ả ộ ớ ộ ưở Pentozan: d keo hóa làm tăng đ nh t và đ dính c a b t nhào, nh h ế ng đ n
ạ kh ả năng t o hình.
ộ ẩ ộ ẩ ả ộ ướ ả Đ m: đ m b t mì càng cao thì kh năng hút n c càng gi m
ỡ ạ ị ế ề ặ ệ ố ộ ướ ộ C h t: b t càng m n, ti ớ t di n b m t càng l n nên t c đ hút n c càng
ả ử ụ ầ ộ ị nhanh. Do đó yêu c u ph i s d ng b t m n
Đ ng ườ
ườ ề ế ề ộ ở ớ ườ Đ ng làm cho b t nhào tr nên m m, nh t, n u quá nhi u đ ộ ng thì b t nhào
s b ẽ ị nhão, dính tay.
ườ ứ ề ườ ả ộ Đ ng ch a nhi u nhóm OH, khi cho đ ng vào b t thì kh năng hút n ướ ủ c c a
ả ượ ướ ế ớ ộ ả b t ộ và gluten gi m. Do đó l ng n c liên k t v i b t nhào gi m, l ượ ng
ở ạ ề ậ ườ n ướ ự c t do d ng ườ đ ế ng tăng. Vì v y n u cho quá nhi u đ ộ ng thì b t nhào
ườ ả ộ ộ ề đ ẽ ị s b nhão, dính tay, càng nhi u ng thì b t nhào càng ch y. Ngoài ra, đ hút
ẩ ủ ườ ớ ộ m c a đ ng càng l n thì b t nhào càng nhão.
ườ ưở ế ướ ủ ộ ả ượ L ng đ ả ng nh h ả ng đ n kh năng hút n c c a b t. Kh năng hút n ướ c
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 39
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ả ượ ườ ủ ộ gi m 0,6% khi tăng l c a b t ng đ ng lên 1%.
ướ ể ườ ả ưở ấ ượ ế ả Kích th c tinh th đ ng cũng nh h ng đ n ch t l ẩ ng s n ph m: nên s ử
ườ ể ễ ạ ị ườ ườ ọ ạ ụ d ng đ ng h t m n đ d hòa tan, tránh tr ợ ng h p đ ng còn đ ng l i trên
ề ặ b m t bánh
Ch t béo ấ
ạ ạ ấ ộ ọ ỏ ộ ộ Ch t béo t o thành m t màng m ng bao b c các h t tinh b t nên b t không hút
ươ ố ộ ề ạ ặ ở ướ n c, tr ng n làm cho m ng gluten không ch t, kh i b t nhào m m. Vì nó có
ớ ố ượ ư ộ ụ ơ ẽ ạ ấ ớ ấ tác d ng nh m t ch t bôi tr n, nên v i s l ấ ng l n ch t béo s t o nên c u
ề ặ ộ trúc b t nhào đ c, m m.
ồ ủ ạ ả ỏ ộ ề ặ Làm gi m tính đàn h i c a khung gluten: vì nó t o ra m t màng m ng trên b m t
ừ ữ ế ế ớ ộ các misen t ủ đó làm y u liên k t gi a các misen v i nhau. Do đó đ co giãn c a
ả ượ ấ ớ khung gluten b ị gi m. Hàm l ng ch t béo càng l n, bánh cookies sau khi n ướ ng
càng b . ở
ố ộ ộ ố ả ấ ạ ẩ ấ ạ Ch t béo t o đ x p cho s n ph m: khi cho vào kh i b t nhào, ch t béo t o nên
ạ ộ ụ ỏ ộ ờ ơ m t màng m ng có tác d ng bao trùm và bôi tr n các h t b t, nh đó gi ữ ượ c đ
ướ ượ ộ ố ẽ ạ ượ l ng khí trong ộ b t nhào. Do đó khi n ng, l ng khí s thoát ra t o đ x p cho
bánh.
Tr ng: ứ
ơ ố ụ ứ ứ ộ ạ ấ T o c u trúc t ạ ắ i, x p cho b t nhào, lòng tr ng tr ng ch a albumin có tác d ng t o
ố ộ b t ọ cho kh i b t nhào.
ấ ố ấ ấ ộ ả ỏ ứ Ch t lexitin trong lòng đ tr ng là m t ch t nhũ hóa r t t t, làm tăng kh năng
ủ ụ ẻ ả ấ ộ ớ ố phân tán c a ch t béo, có tác d ng làm gi m đ nh t và tăng tính d o cho kh i
ộ b t nhào.
ụ ề Ngoài ra các protit và lipit t n t ồ ạ ở ạ i d ng lipoprotein có tác d ng làm b n h ệ
ươ nhũ t ng.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 40
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Mu i ố
ố ộ ẽ ị ạ ố Mu i khi cho vào kh i b t nhào s b phân ly t o thành các ion, hình thành các
ỵ ướ ư ướ ạ ử ố ượ ớ ươ tác k n t ng c và a n c, t o thành phân t protein có kh i l ơ ng l n h n,
ủ ạ làm tăng đ ch t ộ ặ c a m ng gluten.
ả ố ượ ư ạ ấ ượ Mu i làm gi m hàm l ng gluten nh ng l i làm tăng ch t l ng gluten
ả ố ướ ấ ặ ủ ẽ ạ ố Mu i có kh năng hút n c r t cao, do đó khi có m t c a mu i, nó s h n ch ế
ả ướ ủ ộ ả ượ kh năng hút n c c a b t, làm gi m hàm l ng gluten.
+ nên t o ra liên k t ion gi a các chu i protein, làm
ữ ế ạ ỗ ố Trong mu i có ion Na
ặ ạ ấ ượ khung gluten ch t l i, do đó làm tăng ch t l ng khung gluten.
ạ ộ ố ứ ủ ủ ế Mu i c ch ho t đ ng c a enzym protease, là enzym th y phân protein, nên
ể ố ơ mu i ố giúp khung gluten phát tri n t t h n.
ưở ế ộ ủ b. Ảnh h ng c a ch đ nhào:
ờ Th i gian nhào
ả ủ ả ượ ướ Nhào càng lâu thì kh năng gi ữ ướ n c c a gluten gi m, l ng n ế c liên k t
ả ượ ố ộ ị ế ủ gi m và l ng n ướ ự c t do c a kh i b t nhào tăng lên, vì protit b bi n tính d ướ i
ơ ọ ụ tác d ng c h c.
ộ ẽ ộ ẫ ớ ướ ẽ ị ộ Trong khi nhào thì b t s tr n l n hoàn toàn v i n c, b t nhào s b dính.
ẽ ả ấ ị ủ ờ ộ ộ ộ Nhào đ n ế m t th i gian nh t đ nh thì đ dính c a b t nhào s gi m, do trong
ờ ế ớ ướ ấ ộ th i gian nhào protit và các ch t khác trong b t đã liên k t v i n c, hàm
ượ ả ộ ố l ng n ướ ự c t do trong b t nhào gi m xu ng.
ộ ẽ ố ộ ề ả ờ ớ ộ Tăng th i gian nhào tr n s làm m m kh i b t nhào, làm gi m đ nh t và tính
ủ đàn h i ồ c a khung gluten.
ế ố ộ ờ ụ Th i gian nhào ph thu c vào các y u t sau:
ố ớ ộ ạ ộ ờ ơ ộ ố Lo i b t nhào: đ i v i b t nhào dai thì th i gian nhào lâu h n b t nhào x p đ ể
ệ ề ươ ở ạ t o đi u ki n cho gluten tr ng n hoàn toàn
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 41
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ ộ ượ ả ờ Hàm l ng gluten trong b t: khi hàm l ng gluten tăng thì gi m th i gian nhào
b t ộ
ệ ộ ủ ỗ ợ ệ ệ ộ ả ưở ế ự ươ Nhi t đ c a h n h p nguyên li u: do nhi t đ nh h ng đ n s tr ở ủ ng n c a
ệ ộ ộ ả ầ protit nên khi nhi ờ t đ ban đ u cao thì th i gian nhào b t gi m.
ộ ẩ ộ ẩ ộ ớ ươ ế ở Đ m b t nhào: đ m l n thì gluten tr ộ ẩ ng n nhanh, do đó n u tăng đ m
ề ệ ả ắ ổ ờ ộ b t nhào mà các đi u ki n khác không thay đ i thì ph i rút ng n th i gian nhào
ộ ạ b t l i.
ườ ộ C ng đ nhào
ấ ượ ườ ụ ộ ộ ạ ộ C ng đ nhào ph thu c vào ch t l ng b t và lo i bánh
ớ ườ ế ố ộ ủ ẽ ộ N u nhào v i c ầ ng đ nhanh thì các thành ph n c a kh i b t nhào s nhanh
ượ ồ ủ ộ ộ ề ộ ớ ư ộ ạ ả ố chóng đ c tr n đ u, nh ng đ nh t và đ đàn h i c a b t nhào l i gi m xu ng,
ễ ị ữ ắ ố ố làm khung gluten d b gãy. Do đó mu n hình thành khung gluten v ng ch c (đ i
ể ố ậ ớ v i bánh cracker, khung gluten phát tri n t ố ớ i đa), thì nên nhào ch m, còn đ i v i
ầ ế ố ầ bánh cookies, yêu c u khung gluten ạ h n ch t i đa, nên c n nhào nhanh chóng đ ể
ủ ủ ạ ộ ố ộ ắ ứ c t đ t m ch c a kh i b t. B t nhào c a bánh cookies có khung gluten phát tri nể
ớ ườ ộ ừ ả nên nhào v i c ng đ v a ph i.
ệ ộ Nhi t đ nhào
ệ ộ ả ưở ế ự ươ ủ ộ ấ ậ ở Nhi t đ nh h ng đ n s tr ộ ng n và tính ch t v t lý c a b t nhào, b t
oC .
ươ ở ố ấ ở nhào tr ng n t t nh t 40
ệ ộ ả ưở ớ ộ ố ộ ồ ủ ấ ư ớ ộ Nhi t đ nh h ng t ế i đ nh t và đ đàn h i c a kh i b t: tính ch t l u bi n
ị ả ưở ở ườ ủ c a b t ộ nhào ch u nh h ầ ng b i thành ph n protein. Bình th ỗ ng các chu i
ế ằ ươ ỵ ướ polyme liên k t v i ế ớ nhau b ng liên k t hydro và t ng tác k n ệ c. Vi c tăng
ệ ộ ẽ ế ỗ ờ nhi ồ ủ t đ nhào s làm tăng liên k t ngang c a chu i polyme và tăng th i gian t n
ồ ủ ộ ộ ạ ủ t i c a chúng, do đó tăng đ đàn h i c a kh i ố b t nhào.
ự ệ ộ ả ưở ế ỷ ọ ấ S tăng nhi t đ cũng nh h ng đ n t ự ả ủ tr ng: do có s ch y c a ch t béo. Các
ụ ể ộ ị ộ ổ tinh th béo trong b t nhào có tác d ng n đ nh các bong bóng khí, khi nhào b t,
ượ ỷ ọ ủ các bong bóng khí đ c hình thành làm tăng t ư ố ộ tr ng c a kh i b t nhào. Nh ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 42
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ệ ộ ế ể ầ ả ị khi tăng nhi t đ quá cao thì h u h t các tinh th béo đã b tan ch y, các bong
ả ỷ ọ ị ỡ ẽ bóng khí b v s làm gi m t ố ộ tr ng kh i b t nhào.
ộ ẩ ộ Đ m b t nhào
ố ộ ướ ệ ầ ọ ấ ầ N c là thành ph n quan tr ng trong vi c hình thành kh i b t nhào, nó r t c n
ế ệ ạ ầ thi t trong vi c hòa tan các thành ph n khác, hydrat hóa protein t o khung gluten.
ộ ế ố ướ ả ưở ấ ư ế ế N c cũng là m t y u t ọ quan tr ng nh h ủ ng đ n tính ch t l u bi n c a
kh i b t ố ộ nhào.
ế ộ ẩ ẽ ế ạ N u đ m quá cao s gây khó khăn cho các giai đo n ti p theo:
ạ ộ B t nhào dính, gây khó khăn trong quá trình t o hình
ướ ướ ượ ạ ơ Trong quá trình n ờ ng, th i gian n ng kéo dài, l ng h i và khí t o ra nhi uề
ưở ấ ượ ế ộ ẩ ủ ườ ộ ả gây nh h ng đ n ch t l ng c a bánh. Đ m cao thì c ổ ng đ trao đ i
ệ ố ả ả ứ ễ ạ ưở nhi t cao, d t o nên các ph n ng không mong mu n, nh h ấ ế ng đ n ch t
ượ ướ ễ ị ả ề ộ ượ l ng bánh. Hàm l ng n c càng nhi u càng làm cho b t nhào d b ch y, tăng
ố ộ ồ ủ ả ộ tính dính và làm gi m đ đàn h i c a kh i b t.
Ả ưở ủ ả ấ ế ị d. nh h ng c a quy trình s n xu t và thi t b máy móc:
ể ả ấ ượ ạ ỏ ầ ả ộ ẩ Đ s n ph m đ t ch t l ấ ng thì đòi h i c n có m t quy trình s n xu t
ạ ả ấ ầ ừ ế ạ ợ tiên ti n và các lo i máy móc phù h p. Qua t ng công đo n s n xu t c n có s ự
ự ố ữ ẽ ậ ặ ả ớ giám sát qu n lý ch t ch , tránh nh ng s c do kĩ thu t gây ra. Ngày nay, v i
ề ạ ế ị ậ ầ ấ ể ụ ệ ả ạ nhi u lo i thi t b máy móc hi n đ i, vì v y c n áp d ng vào s n xu t đ nâng
ấ ượ ồ ả ệ ẩ ấ cao ch t l ng và hi u su t thu h i s n ph m.
ấ ả ỏ ườ ộ ỹ ậ Quá trình s n xu t đòi h i ng ệ ả i cán b k thu t ph i giàu kinh nghi m
ự ế ế ị ữ ể ả th c t và có nh ng quy t đ nh chính xác đ không gây lãng phí và nh h ưở ng
ấ ượ ẩ ả ớ t i ch t l ng s n ph m.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 43
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ƯƠ Ấ Ậ CH NG Ằ IV: TÍNH CÂN B NG V T CH T
ế ạ ấ ủ ả 4.1. K ho ch s n xu t c a nhà máy
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 44
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ồ ờ ể ấ ả ả B ng: Bi u đ th i gian s n xu t trong năm
C ả Tháng 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 năm
S ố 22 24 12 24 25 26 27 26 25 27 25 27 290
50 50 580 48 24 48 50 52 54 ngày S caố
ả ầ 52 ặ 54 ớ 54 ấ 44 ố ệ ấ S li u ban đ u: Nhà máy s n xu t hai m t hàng v i năng su t là:
ấ ả ẩ Bánh qui x p: ố 2030 T n s n ph m/năm
ụ ệ ỉ ễ ộ Nhà máy làm vi c liên t c m t năm 12 tháng, ngh các ngày l ủ ậ , ch nh t.
ử ệ ấ ả ộ M t ngày làm vi c 2 ca. Trong đó tháng 3 nhà máy s n xu t trong n a tháng còn
ấ ể ừ ử ả ử n a tháng d ng s n xu t đ tu s a máy móc.
ấ ủ ộ Năng su t c a nhà máy trong m t ngày:
ấ ả ẩ Bánh qui x p : ố = 7 (t n s n ph m/ngày)
ố ượ ố ủ ấ ộ Kh i l ng bánh quy x p c a m t ca = = 3.5 (t n/ ca) = 3500 (kg/ ca)
ố ằ ấ ậ 4.2. Tính cân b ng v t ch t cho bánh qui x p
ự ơ ẻ ộ ộ 4.2.1. Th c đ n cho m t m b t nhào
ố ượ ấ STT Kh i l ng (kg) Ch t khô (%)
ỳ 1 61 kg 86
2 22 kg 99,8
3 7 kg 84
4 5,6 kg 90
5 1,7 kg 96
6 370 g 97,4
7 370g 99
Nguyên li uệ B t mộ Đ ngườ ấ Ch t béo Tr ngứ ữ ộ S a b t Mu iố B t nộ ở ệ ươ 8 0,016 g 99
H ng li u T ngổ 98,04 kg
ẻ ự ơ ổ ộ ệ 4.2.2. Tính t ng nguyên li u cho m t m th c đ n
ượ ủ ộ ệ ấ ẻ 4.2.2.1 L ng ch t khô c a các nguyên li u cho m t m
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 45
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
(kg)
Trong đó :
ố ượ ủ ạ ệ ấ CKi : Kh i l ng ch t khô c a d ng nguyên li u (kg)
ố ượ ủ ừ ẻ ộ ạ ộ G : Kh i l ệ ng c a t ng d ng nguyên li u trong m t m b t nhào (kg)
ượ ủ ừ ệ ạ ấ CKo : Hàm l ng ch t khô c a t ng d ng nguyên li u
ố ượ ủ ộ ấ Kh i l ng ch t khô c a b t mì :
= 52,46 kg
ố ượ ấ Kh i l ng ch t khô c a đ ng ủ ườ : = 21,95 kg
ố ượ ấ Kh i l ng ch t khô c a ấ ủ ch t béo: = 5,88 kg
ố ượ ủ ấ Kh i l ứ : ng ch t khô c a tr ng = 5,04 kg
ố ượ ấ Kh i l ng ch t khô c a s a b t ủ ữ ộ : = 1,63 kg
ố ượ ủ ấ ố Kh i l ng ch t khô c a mu i ăn : = 0,36 kg
ố ượ ấ Kh i l ng ch t khô c a ủ b t n : ộ ở = 0,37 kg
ố ượ ấ ươ ệ Kh i l ủ h ng ch t khô c a ng li u: = kg
K= 52,46 + 21,95 + 5,88 + 5,04 + 1,63 + 0,36 + 0,37 + = 87,69 (kg)
V y: Cậ
ượ ẻ ự ơ ể ả ộ ấ ẩ 4.2.2.2. L ng ch t khô bán thành ph m theo m t m th c đ n k c tiêu
hao
Bki = (kg)
Trong đó:
ượ ể ả ủ ẩ ấ Bki: L ng ch t khô c a bán thành ph m k c tiêu hao (kg)
ượ ủ ủ ẩ ạ ấ Ci: L ng ch t khô c a bán thành ph m c a công đo n i (Kg)
ỷ ệ ủ ạ Ti: T l tiêu hao c a công đo n i (Kg)
ả ử ừ ạ ấ Gi s tiêu hao ch t khô qua t ng công đo n có:
ẩ ị ệ Chu n b nguyên li u : 0,4 %
ẩ ị ươ Chu n b nhũ t ng : 0,2 %
Nhào b tộ : 0,15 %
ạ T o hình : 0,5 %
N ngướ
: 0,2 %
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 46
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ế ạ ộ Làm ngu i, phân lo i, x p khay : 1 %
ượ ấ ạ ừ ạ L ng ch t khô còn l i sau t ng công đo n
K1 = = 87,34 (kg)
ệ ẩ ị Chu n b nguyên li u: B
ẩ ị ươ Chu n b nhũ t ng: BK2 = (kg)
ượ ủ ấ ộ Trong đó: m1, m2 là l ng ch t khô c a b t m ì, thu c nố ở sau công đo nạ
ệ ẩ ị chu n b nguyên li u :
m1 = = 52,25 (kg)
m2 = = 0,37 (kg)
V y:ậ BK2 = = 34,65 (kg)
Nhào b t:ộ BK3 = = 87,14 (kg)
K4 = = 86,7 (kg)
ạ T o hình: B
K5= = 86,52 (kg)
ướ N ng: B
K6 = = 85,65 (kg)
ế ạ ộ Làm ngu i, phân lo i, x p khay: B
ượ ượ ừ ộ 4.2.2.3. L ng bánh thu đ ẻ ộ m t m b t nhào c t
ộ ẩ ủ ố ộ ẩ ọ Theo TCVN đ m c a bánh quy x p là 45%. ủ Ch n đ m c a bánh là 5 %
ố ượ ượ ẻ nên kh i l ng bánh thu đ ộ c sau m t m là:
BT = (kg)
ượ ượ ụ BKC: L ng bánh thu đ c sau hao h t (kg)
BT = = = 92,30 (kg)
ượ ướ ổ ẻ ộ 4.2.2.2 L ng n ộ c b sung cho m t m b t nhào
N = m (kg)
ượ ướ ổ Trong đó: N: L ng n c b sung (kg)
ượ ủ ệ ấ Ck: L ng ch t khô c a nguyên li u (kg)
ự ơ ổ ệ M: T ng nguyên li u trong th c đ n (kg)
ộ ẩ ủ ộ a: Ð m c a b t nhào a = 23 %
ượ ướ ể m: L ng n c dùng đ ngâm b t tr ng ộ ứ (kg)
ượ ướ ứ ể L ng n c dùng đ ngâm tr ng:
ố ượ ướ ế ớ N c chi m 25% so v i kh i l ộ ứ ng b t tr ng.
ậ ượ ướ ầ ể V y l ng n c c n dùng đ ngâm b t tr ng ộ ứ là = 1,4(kg)
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 47
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ậ ượ ướ ầ ổ V y l ng n c c n b sung là: N = 98,04 – 1,4 = 14,44 (kg)
ượ ể ả ố ệ 4.2.3. L ng nguyên li u đ s n xu t 1 ẩ ấ ca thành ph m bánh quy x p
Mi = (kg)
i : Kh i l
ố ượ ự ơ ệ V i: Gớ ng nguyên li u i trong th c đ n (kg)
ố ượ ể ả ấ ạ ẩ Mi : Kh i l ệ ng lo i nguyên li u đ s n xu t ra 1 ca thành ph m (kg)
ượ ấ ừ ự ơ Bt : L ả ng bánh s n xu t t th c đ n (kg)
ậ ượ ể ả ệ ấ ẩ V y l ng nguyên li u đ s n xu t ra 1 ca thành ph m là:
ộ B t mì: M1 = = 2313,1 (kg)
ườ Ð ng: M2 = = 834,24 (kg)
ấ Ch t béo : M3 = = 265,44 (kg)
Tr ng:ứ M4 = = 212,35 (kg)
S a b t: ữ ộ M5 = = 64,46 (kg)
Mu i:ố M6 = = 14,03 (kg)
ộ ở B t n : M7 = = 14,03 (kg)
ươ ệ H ng li u: M8 = = (kg)
ượ ổ T ng l ệ ầ ng nguyên li u c n dùng: M=
= 3717,66 (kg)
ượ ướ ầ ổ T ng l ng n ổ c c n b sung: N = = 547,56 (kg)
ượ ệ ể ả ủ ấ ấ 4.2.4. Tính l ng ch t khô c a nguyên li u đ s n xu t ra 1 ca thành ph mẩ
Pi = (kg)
Trong đó:
ựợ ẻ ự ơ ủ ấ Cki : l ệ ng ch t khô c a nguyên li u trong 1 m th c đ n (kg).
ượ ể ả ủ ệ ấ ấ ẩ Pi : l ng ch t khô c a nguyên li u đ s n xu t 1 ca thành ph m (kg).
ố ượ ẻ ự ơ Bt : kh i l ng bánh trong 1 m th c đ n (kg).
ộ B t mì: P1 = = 1989,27 (kg)
ườ Ð ng: P2 = = 832,34 (kg)
ấ Ch t béo : P3 = = 222,96 (kg)
Tr ngứ : P4 = = 191,12 (kg)
S a b t ữ ộ : P5 = = 61,81 (kg)
Mu iố : P6 = = 13,65 (kg)
B t nộ ở: P7 = = 14,03 (kg)
ươ H ng li u ệ : P8= = 6 (kg)
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 48
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ượ ổ T ng l ấ ng ch t khô: P = = 3325,2 (kg)
4.2.5. Tính bán thành ph mẩ
ượ ể ả ỗ ẩ ấ ạ 4.2.5.1. L ấ ng ch t khô bán thành ph m sau m i công đo n đ s n xu t 1
ẩ ả ca s n ph m
Di = (kg)
ượ ủ ẩ ạ ấ Trong đó:BKi : L ng ch t khô c a bán thành ph m sau công đo n i, (kg).
ượ ấ ừ ự ơ BT: L ả ng bánh s n xu t t th c đ n (kg).
ẩ ị Chu n b nguyên li u: ệ D1= = 3311,92 (kg)
ẩ ị ươ Chu n b nhũ t ng: D2= = 1313,92 (kg)
Nhào b t:ộ D3 = = 3304,33 (kg)
ạ T o hình : D4 = = 3287,65 (kg)
N ngướ : D5= = 3280,82 (kg)
6= = 3247,83 (kg)
ế ạ ộ Làm ngu i, phân lo i, x p khay: D
ố ượ ể ả ừ ạ ẩ ấ 4.2.5.2. Kh i l ấ ng bán thành ph m sau t ng công đo n đ s n xu t 1 t n
thành ph mẩ
ả ế ộ ẩ ủ ừ ạ *Gi thí ẩ t đ m c a bán thành ph m sau t ng công đo n là:
ẩ ị ươ Chu n b nhũ t ng : 35 %
ộ B t nhào : 23 %
ạ Bánh sau t o hình : 22 %
Bánh sau khi n ngướ : 5,5 %
Thành ph mẩ : 5 %
ố ượ ộ ẩ ừ ẩ ạ * Kh i l ng bán thành ph m sau t ng công đo n tính theo đ m:
ứ E = (kg), (Công th c 4.8)
ượ ủ ạ ấ ỗ Trong đó: Di: L ẩ ng ch t khô c a bán thành ph m sau m i công đo n, (kg).
ộ ẩ ở ỗ ạ W: Đ m m i công đo n, (%).
Nhũ t ngươ : E1= =2021,41 (kg)
ộ B t nhào : E2= = 4291,34 (kg)
ạ Bánh sau t o hình : E2= = 4214,94 (kg)
ướ Bánh sau khi n ng: E3= = 3471,77 (kg)
Thành ph mẩ : E4= = 3418,77 (kg)
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 49
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ƯƠ Ử Ụ Ế Ị CH NG V: THI T B MÁY MÓC S D NG TRONG QUÁ TRÌNH
ộ ộ 5.1 Máy tr n b t
ộ ả ể ộ ệ ấ ạ ộ ộ Máy dùng đ tr n nguyên li u b t s n xu t bánh quy. Nguyên lý ho t đ ng: tr n quay
ụ ể ướ ộ ố ị ộ ộ ố ố ki u tr c vít hai h ộ ng.T c đ tr n: 23 vòng/ phút, t c đ c đ nh.Dung tích tr n:
ẻ ấ ệ ộ ờ ộ ấ 150200 kg/hTh i gian tr n: 1525 phút/m Ch t li u thùng tr n: Inox 5 cm.Công su t:
ấ ồ ướ ệ ổ t ng công su t 12.5 kwÐi n ngu n: 380V/50HzKích th c máy: 1640*1000*1670
ượ ọ mmTr ng l ng máy: 1800 kg.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 50
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ạ ÉP KHUÔN T O HÌNH
Thi tế ị ạ b t o hình:
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 51
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
5.2 Máy phun d uầ
ề ặ ủ ể ề ễ ầ ầ Máy dùng đ phun d u lên b m t c a bánh quy.Máy phun d u đ u và d dàng
ư ượ ề ướ ượ ọ ọ ỉ đi u ch nh l u l ng phun d u. ầ ầ D u tr c khi phun đ ầ c l c thông qua máy l c d u
ướ ọ ằ có l i l c b ng thép.
5.3 Lò n ngướ
ể ướ ả ệ ộ ộ ễ Dùng đ n ng chín bánh ể quy.Lò có th tăng gi m nhi t đ m t cách d dàng
ấ ệ ả ớ ấ Ch t li u: thép t m có l p b o ôn.
5.4 Bàn đóng gói
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 52
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
ặ ớ ư ể ậ ộ Dùng đ cho b ph n đóng gói đ a bánh vào thùng ho c t i máy đóng gói .
ơ ồ ỏ 5.5 S đ mô ph ng
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 53
Ế Ế
Ự
Ồ
Ẩ
Ệ
Đ ÁN CÔNG NGH CH BI N TH C PH M
Ậ Ế K T LU N
ữ ả ấ ộ ố Ngành s n xu t bánh quy x p đang là m t trong nh ng ngành phát tri n ể ở ướ c n
ấ ấ ả ẩ ưỡ ứ ta. S n ph m bánh quy dai có ch c năng là cung c p ch t dinh d ứ ng, đáp ng nhu
ủ ằ ườ ụ ụ ệ ả ể ấ ầ c u h ng ngày c a con ng i. Và đ ph c v cho ngành công nghi p s n xu t bánh
ể ế ể ằ ậ ấ ấ ả thì không th không k đ n cách tính cân b ng v t ch t, quy trình s n xu t, các thi ế t
ư ạ ướ ộ ế ị ầ ộ ộ ị b nh : nhào tr n, t o hình, n ng bánh, làm ngu i…Các thi t b góp m t ph n không
ỏ ể ạ ủ ệ ầ ấ ả ẩ ượ nh đ t o ra các s n ph m bánh an toàn v sinh và cung c p đ y đ năng l ng cho
ườ ừ ạ ươ ệ ả ấ ng i tiêu dùng. Cũng t đó, t o nên uy tín th ng hi u cho các nhà s n xu t bánh ở
ệ ệ Vi t Nam hi n nay.
ể ồ ượ ả ấ Sau khi làm bài đ án này, em đã hi u rõ đ ố c quy trình s n xu t bánh quy x p,
ủ ấ ầ ấ ậ ằ ọ ả cách tính cân b ng v t ch t cho l n s n xu t và vai trò quan tr ng c a các thi ế ị t b
ấ ả ượ ứ ế ế trong ngành s n xu t bánh, tích lũy đ c ki n th c cho chính mình và bi t thêm đ ượ c
ề ả ố ở ữ ấ ệ nh ng dây chuy n s n xu t bánh quy x p Vi t Nam.
Ễ Ữ Ề GVHD: NGUY N H U QUY N TRANG 54