Đồ án công ngh chế to máy
GVHD: Nguyễn Văn Trí - i - SVTH: Nguyn Văn Bé
Lê Hu Đăng
LỜI NÓI ĐẦU
Hin nay, các nghành kinh tế nói chung và nghành cơ khí nói riêng đòi hi
k kcán b k thuật khí được đào tạo phi kiến thc sâu rng ,
đồng thi phi biết vn dng nhng kiến thức đó để gii quyết nhng vấn đề c
th thưng gp trong sn xut , sa cha và s dng.
Mc tiêu ca môn hc to điều kiện cho ngưi hc nm vng vn
dng hiu qu các phương pháp thiết kế , xây dng qun các quá trình
chế to sn phẩm khí về k thut sn xut t chc sn xut nhm đạt đạt
được ch tiêu v kinh tế k thut theo yêu cầu trong điều kin qui sn xut
c th . Môn hc còn truyền đạt nhng yêu cu v ch tiêu công ngh trong quá
trình thiết kế các cơ cấu cơ khí đ góp phn nâng cao hiu qu chế to chúng.
Đồ án môn hc công ngh chế to máy nằm trong chương trình đào tạo
ca nghành cế to y thuộc khoa cơ khí vai trò hết sc quan trng nhm to
cho sinh viên hiu biết mt cách sâu sc v nhng vấn đề người k gặp
phi khi thiết kế mt qui trình sn xut chi tiết cơ khí.
Đưc s giúp đỡ tn tình ca thy Nguyễn Văn Trí đã giúp em hoàn
thành tt đ án môn hc này.
Em xin chân thành cảm ơn.
Cần Thơ, ngày 30 tháng 10 năm 2015
Sinh viên thc hin
Nguyễn Văn Bé
Lê Hửu Đăng
Đồ án công ngh chế to máy
GVHD: Nguyễn Văn Trí - ii - SVTH: Nguyễn Văn Bé
Lê Hu Đăng
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... i
MC LC ............................................................................................................. ii
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIT GIA CÔNG ........................................ 1
1.1. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG ĐIỀU KIN LÀM VIC CA CHI
TIT. .................................................................................................................... 1
1.2. PHÂN CH TÍNH CÔNG NGH TRONG KT CU CA CHI
TIT .................................................................................................................... 1
1.3. YÊU CU K THUT. .......................................................................... 2
CHƯƠNG 2: XÁC ĐNH DNG SN XUT,CHỌN PHÔI PHƯƠNG
PHÁP CH TO .................................................................................................. 3
2.1. XÁC ĐNH DNG SN XUT. .......................................................... 3
2.2. CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TO.................................... 4
2.2.1. Phôi thép thanh. ................................................................................... 4
2.2.2. Phôi dp. ............................................................................................... 5
2.2.3. Phôi đúc. ............................................................................................... 5
2.2.4. Thiết kế bn v lng phôi. .................................................................. 6
CHƯƠNG 3: THIT K QUY TRÌNH CÔNG NGH GIA CÔNG CHI
TIT ...................................................................................................................... 7
3.1. XÁC ĐỊNH ĐƯNG LI CÔNG NGH. ............................................ 7
3.2. CHỌN PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG. .................................................. 7
3.3. LP TIN TRÌNH CÔNG NGH. ........................................................ 8
3.4. THIT K NGYÊN CÔNG. ................................................................... 8
3.4.1. Nguyên công 1: Tin mặt đầu, khoan tâm .......................................... 9
Đồ án công ngh chế to máy
GVHD: Nguyễn Văn Trí - iii - SVTH: Nguyễn Văn Bé
Lê Hu Đăng
3.4.2. Nguyên công 2: Tin thô các mt tr 35, 40, 45 .......................... 9
3.4.3. Nguyên công 3: Tr đầu tin thô các mt tr 35, 40, 45, 55 .. 10
3.4.4. Nguyên công 4: Tin tinh các mt tr 35, 40, 45....................... 11
3.4.5. Nguyên công 5: Tr đầu tin tinh các mt tr 35, 40, 45, 55 12
3.4.6. Nguyên công 6: Phay 2 rãnh then ...................................................... 13
3.4.7. Nguyên công 7: Mài 2 c trc 35 .................................................. 14
3.4.8. Nguyên công 8: Kim tra .................................................................... 15
CHƯƠNG 4: XÁC ĐNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG .................................... 16
4.1. TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG MT TR . 16
4.1.1. Tính sai lch không gian ca phôi. ................................................... 16
4.1.2. Tính các sai lệch không gian qua các bước gia công....................... 17
4.1.3. Tính lượng dư nh nhất qua các bước gia công. ............................. 18
4.1.4. Tính các kích thưc tính toán ........................................................... 18
4.2. TRA LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO CÁC MT CÒN LI ............ 20
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN CHÊ ĐỘ CT .................................................... 21
5.1. TÍNH CH ĐỘ CT CHO NGUYÊN CÔNG 6: PHAY RÃNH
THEN .................................................................................................................. 21
5.1.1. Định v ................................................................................................. 21
5.1.2. Kp cht. ............................................................................................. 21
5.1.3. Chn máy ............................................................................................ 21
5.1.4. Chn dao ............................................................................................. 21
5.1.5. Chế độ ct ............................................................................................ 22
5.2. TRA CH ĐỘ CT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CÒN LI ............... 24
5.2.1. Nguyên công 1 và nguyên công 2 ...................................................... 24
5.2.2. Nguyên công 3 ..................................................................................... 25
5.2.3. Nguyên công 4 ..................................................................................... 27
5.2.4. Nguyên công 5 ..................................................................................... 27
5.2.5. Nguyên công 6 ..................................................................................... 29
5.2.6. Nguyên công 7 ..................................................................................... 29
CHƯƠNG 6: TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BN .............................. 31
6.1. XÁC ĐỊNH THI GIAN GIA CÔNG CHO CÁC NGUYÊN CÔNG. .
.................................................................................................................. 31
Đồ án công ngh chế to máy
GVHD: Nguyễn Văn Trí - iv - SVTH: Nguyễn Văn Bé
Lê Hu Đăng
6.1.1. Nguyên công 1 ..................................................................................... 32
6.1.2. Nguyên công 2 ..................................................................................... 33
6.1.3. Nguyên công 3 ..................................................................................... 34
6.1.4. Nguyên công 4 ..................................................................................... 35
6.1.5. Nguyên công 5 ..................................................................................... 36
6.1.6. Nguyên công 6 ..................................................................................... 37
6.1.7. Nguyên công 7 ..................................................................................... 38
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................. 39
Đồ án công ngh chế to máy
GVHD: Nguyễn Văn Trí - 1 - SVTH: Nguyễn Văn Bé
Lê Hu Đăng
CHƯƠNG 1
PHÂN TÍCH CHI TIT GIA CÔNG
1.1. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG ĐIỀU KIN LÀM VIC CA CHI
TIT.
Chi tiết dng trc là dng chi tiết được dùng rt ph biến trong ngành công ngh
chế to máy, nó có nhim v truyn chuyển động quay và momen xon. Chúng
có các b mặt gia công cơ bản là mt tròn xoay ngoài, các mặt này thường dùng
để lp ghép vi các chi tiết khác như: bánh răng, lăn…
đây chi tiết m vic ch yếu 2 mt 35 45. Đối vi b mt 35
là b mt lp lăn nên phải gia công đt cấp đ bóng cp 8 (Ra = 0,63µm), và
b mt 45 lắp bánh ng nên có độ ng cần đạt đưc cp 7(Ra = 1,25µm) vì
vy phải qua nguyên công mài để gia công chính xác để lp ghép.
Chi tiết đưc làm bằng thép cacbon 45, đây loại thép thường dùng để
chế to trc nht nó có chấtng tốt, độ cng vng tôt. Thép 45 HB = 197
gii hn bền δb = 610kG/mm2, thành phn của thép 45 được cu tạo như sau:
Bng 1.1: Thành phn hóa hc ca thép 45
C
Si
Mn
S
P
Ni
Cr
0,4 ÷ 0,5
0,17 ÷ 0,37
0,5 ÷ 0,8
0,045
0,045
0,30
0,30
1.2. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGH TRONG KT CU CA CHI
TIT
Tính công ngh ca mt sn phm hay mt chi tiết là đảm bo các yêu cu
k thut chức năng làm việc ca chi tiết hay sn phẩm đó tiêu hao vt liu
ít nht, hp hóa kết cu chi tiết d tháo lp, gim thi gian gia công lp ráp,
tiết kim vt liu trong sut quá trình gia công. S dụng được các phương pháp
gia công tiên tiến nhất để nâng cao năng suất, h giá thành sn phm.
Kết cu ca chi tiết: Chi tiết đưc phay hai mặt đầu đ đạt đưc kích
thưc 374± 0,2mm. Trên trục được gia công nhiu mt khác nhau b mt
các mt tròn xoay ngoài với độ ng ch yếu cp 4 (Rz = 40 µm) nên ta
th gia công bng dao tiện thường.
Kích thưc ca trc gim dn v hai đầu.