Đ ÁN CÔNG NGH MÔI TR NG – X LÝ N C C P ƯỜ ƯỚ
CH NG I: T NG QUAN V N C C P VÀ CÁC BI N PHÁP X ƯƠ ƯỚ
N C M TƯỚ
1.1.T NG QUAN V CH T L NG N C ƯỢ ƯỚ
1.1.1 Tính ch t lý h c c a n c ướ
Nhi t đ
Nhi t đ c a n c nh h ng tr c ti p đ n quá trình x n c. S thay ướ ưở ế ế ướ
đ i nhi t đ c a n c ph thu c vào t ng lo i ngu n n c. Nhi t đ c a ngu n ướ ướ
n c m t dao đ ng r t l n (t 4 ướ ÷ 400C) ph thu c vào th i ti t đ sâu ngu n ế
n c. ướ
Hàm l ng c n không tanượ
Đ c xác đ nh b ng cách l c m t đ n v th tích n c ngu n qua gi y l c,ượ ơ ướ
r i đem s y khô nhi t đ (105 ÷ 1100oC).
Hàm l ng c n m t trong nh ng ch tiêu c b n đ ch n bi n pháp x ượ ơ
đ i v i các ngu n n c m t. Hàm l ng c n c a n c ngu n càng cao thì vi c x ướ ượ ướ
lí càng t n kém và ph c t p.
Đ màu c a n c ư
Đ n v đo đ màu th ng dùng là Platin – Coban. N c thiên nhiên th ng ơ ườ ướ ườ
đ m u th p h n 200PtCo. Đ màu bi u ki n trong n c th ng do c ch t l ơ ế ướ ườ ơ
l ng trong n c t o ra d dàng lo i b b ng ph ng pháp l c. Trong khi đó, đ ướ ươ
lo i b màu th c c a n c (do các ch t hòa tan t o nên) ph i dùng các bi n pháp ướ
hóa lý k t h p.ế
Mùi và v c a n c ướ
N c mùi do trong n c các ch t khí, các mu i khoáng hoà tan, cácướ ướ
h p ch t h u c vi trùng, n c th i công nghi p ch y vào, các hoá ch t hoà tan, ơ ướ
…N c có th có mùi bùn, mùi m c, mùi tanh, mùi c lá, mùi clo, mùi phenol, … Vướ
m n, v chua, v chát, v đ ng, …
GVHD:Mai Quang Tu n
1
SVTH: Nguy n Th H ng Mai
Đ ÁN CÔNG NGH MÔI TR NG – X LÝ N C C P ƯỜ ƯỚ
Đ đ c th ng đ c đo b ng máy so màu quang h c d trên c s thay đ i ườ ượ ơ
c ng đ ánh sáng khi đi qua l p n c m u. Đ n v đo đ đ c xác đ nh theoườ ướ ơ
ph ng pháp y NTU (Nepheometric Turbidity Unit) 1NTU t ng ng 0.58 mgươ ươ
foomazin trong m t lít n c. ướ
Đ d n đi n
N c đ d n đi n kém. N c tinh khi t 20ướ ướ ế oC đ d n đi n 4.2
µS/m (t ng ng đi n tr 23.8 mΩ/cm. Đ d n đi n c a n c tăng theo hàm l ngươ ướ ượ
các ch t khoáng hòa tan trong n c và dao đ ng theo nhi t đ . ướ
1.1.2 Tính ch t hóa h c c a n c ướ
Đ pH
PH ch s đ c tr ng cho n ng đ ion H ư + trong dung d ch, th ng đ c ườ ượ
dùng đ
bi u th tính axit và tính ki m c a n c. ướ
Khi pH =7 n c có tính trung tínhướ
pH <7 n c co tính axitướ
pH >7 n c co tính ki mướ
Đ pH c a n c liên quan đ n s hi n di n c a m t s kim lo i khí ướ ế
hòa tan trong n c. đ pH<5, tùy thu c vào đi u ki n đ a ch t, trong m t sướ
ngu n n c th ch a s t, mangan, nhôm d ng hòa tan m t s lo i khí nh ướ ư
CO2, H2S t n t i d ng t do trong n c. ướ
Đ ki m
Đ ki m toàn ph n t ng hàm l ng c a ion bicacbonat, cacbonat, ượ
hydroxyt anion c a các mu i c a các axit y u. Do hàm l ng các mu i này ế ượ
trong n c r t nh nên có th b qua.ướ
Đ ki m bicacbonat cacbonat góp ph n t o nên tính đ m cho dung d ch
n c. Ngu n n c tính đ m cao, n u trong quá trình x dùng thêm các hóaư ướ ế
GVHD:Mai Quang Tu n
2
SVTH: Nguy n Th H ng Mai
Đ ÁN CÔNG NGH MÔI TR NG – X LÝ N C C P ƯỜ ƯỚ
ch t nh phèn thì đ pH c a n c cũng ít thay đ i nên s ti t ki m đ c các hóa ư ướ ế ượ
ch t dùng đ đi u ch nh pH.
Đ c ng
Đ c ng c a n c đ i l ng bi u th hàm l ng các ion canxi magie ướ ượ ượ
trong n c.N c đ c ng cao gây tr ng i cho sinh ho t s n xu t: gi t qu nướ ướ
áo t n phòng, n u th c ăn lâu chín, gây đóng c n n i h i, gi m ch t l ng s n ơ ư
ph m, …
Đ oxy hoá
l ng oxy c n thi t đ oxy hoá h t các h p ch t h u c trong n c.ượ ế ế ơ ướ
Ch tiêu oxy hoá đ i l ng đ đánh giá s b m c đ nhi m b n c a ngu n ượ ơ
n c. Đ oxy hoá c a ngu n n c càng cao, ch ng t n c b nhi m b n ch aư ướ ướ
nhi u vi trùng.
Clorua
Clorua làm cho n c v m n. Ion này thâm nh p vào n c qua s hòa tanươ ướ
các mu i khoáng ho c b nh h ng t quá trình nhi m m n các t ng ch a n c ưở ướ
ng m hay đo n sông g n bi n. Vi c dùng n c hàm l ng clorua cao th ướ ượ
gây ra m c b nh v th n. Ngoài ra, n c ch a nhi u clorua tính xâm th c đ i ướ
v i bê tông.
Sunfat
Ion sunfat th ng trong n c ngu n g c khoáng ch t ho c ngu n g cườ ướ
h u c . V i hàm l ng sunfat cao h n 400 mg/l, th gay m t n c trong c th ơ ượ ơ ướ ơ
làm tháo ru t. Ngoài ra, n c nhi u ion clorua sunfat s làm xâm th c ướ
tông.
Florua
N c ng m t vùng đ t ch a qu ng apatit, đá alkalic, granit th ng ướ ư ườ
hàm l ng florua cao đ n 10mg/l. trong n c thiên nhiên, các h p ch t c a floruaượ ế ướ
GVHD:Mai Quang Tu n
3
SVTH: Nguy n Th H ng Mai
Đ ÁN CÔNG NGH MÔI TR NG – X LÝ N C C P ƯỜ ƯỚ
khá b n v ng khó lo i b trong quá trình x thông th ng. n ng đ th p, ườ Ơ
t 0.5 mg/l d n 1mg/l, florua giúp b o v men răng ế
Hàm l ng s t ượ
S t t n t i trong n c d i d ng s t (II) ho c s t (III). Trong n c ng m, ướ ướ ướ
s t th ng t n t i d i d ng s t (II) hoà tan c a các mu i bicacbonat, sunfat, ườ ướ
clorua, đôi khi d i d ng keo c a axit humic ho c keo silic.ướ
Vi c ti n hành kh s t ch y u đ i v i các ngu n n c ng m. Khi trong ế ế ướ
n c có hàm l ng s t > 0,5 mg/l, n c có mùi tanh khó ch u, làm vàng qu n áo khiướ ượ ướ
gi t, làm h h ng s n ph m c a ngành d t, gi y, phim nh, đ h p làm gi m ư
ti t di n v n chuy n n c c a đ ng ng.ế ướ ườ
Hàm l ng manganượ
Mangan th ng đ c g p trong n c ngu n d ng mangan (II), nh ng v iườ ượ ướ ư
hàm l ng nh h n s t r t nhi u. Tuy v y v i hàm l ng mangan > 0,05 mg/l đãượ ơ ượ
gây ra các tác h i cho vi c s d ng v n chuy n n c nh s t. Công ngh kh ướ ư
mangan th ng k t h p v i kh s t trong n c.ườ ế ướ
Nhôm
Vào mùa m a, n ng vùng đ t phèn, đát trong đi u ki n kh không co oxy,ư
nên các ch t nh Fe ư 2O3 Jarosite tác d ng qua l i, l y oxy c a nhau t o thành
s t , nhôm, sunfat hòa tan trong n c. Do đó, n c m t vung náy th ng r chua, ướ ướ ườ
pH = 2.5÷4.5, s t t n t i ch y u là Fe ế 2+ (có khi d n 300 mg/l), nhôm hòa tan d ngế
ion Al3+ ( t 5 ÷ 70mg/l).
Khi ch a ni u nhôm hào tan n c th ng màu trong xanh v r t chua. ướ ườ
Nhôm đ c tính đ i v i s c kh e con ng i. Khi u ng n c co ch a hàm l ng ườ ướ ượ
nhôm cao có th gây t\ra các bênh v não nh Alzheimer. ư
Các ch t khí hoà tan
GVHD:Mai Quang Tu n
4
SVTH: Nguy n Th H ng Mai
Đ ÁN CÔNG NGH MÔI TR NG – X LÝ N C C P ƯỜ ƯỚ
Các ch t khí h O2, CO2, H2S trong n c thiên nhiên dao đ ng r t l n. Khíướ
H2S s n ph m c a quá trình phân hu các ch t h u c , phân rác. Khi trong n c ơ ướ
có H2S làm n c có mùi tr ng th i khó ch u và ăn mòn kim lo i.ướ
Hàm l ng Oượ 2 hoà tan trong n c ph thu c vào nhi t đ , áp su t, đ c tínhướ
c a ngu n n c. N c ng m hàm l ng oxy hoà tan r t th p ho c không có, do ướ ướ ượ
các ph n ng oxy hoá kh x y ra trong lòng đ t đã tiêu hao h t oxy. ế
Khí CO2 hoà tan đóng vai trò quy t đ nh trong s n đ nh c a n c thiênế ướ
nhiên. Trong k thu t x n c, s n đ nh c a n c vai trò r t quan tr ng. ướ ướ
Vi c đánh giá đ n đ nh trong s n đ nh n c đ c th c hi n b ng cách xác đ nh ướ ượ
hàm l ng COượ 2 cân b ng CO2 t do. L ng CO ượ 2 cân b ng l ng CO ượ 2 đúng
b ng l ng ion HCO ượ -3 cùng t n t i trong n c. N u trong n c l ng CO ướ ế ướ ượ 2 hoà
tan v t quá l ng COượ ượ 2 cân b ng, thì n c m t n đ nh và s gây ăn mòn bêtông. ướ
1.1.3 Các ch tiêu vi sinh
Trong n c thiên nhiên r t nhi u vi trùng, rong t o các đ n bào. Chúngướ ơ
xâm nh p vào n c t môi tr ng xung quanh ho c s ng phát tri n trong n c. ướ ườ ướ
Trong đó m t s sinh v t gây b nh c n ph i đ c lo i b kh i n c tr c khi ượ ươ ướ
s d ng.
Trong th c t không th xác đ nh t t c các lo i sinh v t gây b nh qua đ ng ế ườ
n c ph c t p t n th i gian. M c đích c a vi c ki m tra v sinh n c xácướ ướ
đ nh m c đ an toàn c a n c đ i v i s c kh e con ng i. Do v y th dùng vài ướ ườ
vi sinh ch th ô nhi m phân đ đánh giá ô ni m t rác, phân ng i và đ ng v t. ư
Có 3 nhóm vi sinh ch th ô nhi m phân:
Nhóm Coliform đ c tr ng là Escherichia Coli ( E.coli) ư
Nhóm Streptococci đ c tr ng là Streptococcus faecalis. ư
Nhóm Clostridia kh sunfit đ c tr ng là Clostridum perfringents ư
Đây nh ng nhóm vi khu n th ng xuyên m t trong phân ng i. Trong ườ ườ
đó E.Coli là lo i tr c khu n đ ng ru t, th i gian b o t n trong n c g n gi ng ườ ướ
GVHD:Mai Quang Tu n
5
SVTH: Nguy n Th H ng Mai