Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 34
Chn R23 =2600 K
C
8 = 10 μF
Vy tx = 1,1. R23. C8 = 26 giây.
Điu này có nghĩa s cho phép cp quá kích t khong 26 giây. Nếu quá thi gian này
thì b to tr s to tín hiu để ngt mch điu khin , khi động li động cơ li t đầu. Như
vy thc cht b to tr chính là to ra khong thi gian vài trc giây thc hin quá kích t, và
quá trình này điu khin được.
9. Chn rơle, công tc tơ.
Đin áp đưa vào OAu và OA5 8V (đin áp do phát tc phát ra khi động cơ đồng b
kh năng vào đồng b)
Có: +E = 12V.
-E = -12V.
Chn VR3 = VR4 = 470Ω vi p = 0,125W.
Vy đin áp ngưỡng để khi động cơ có kh năng vào đồng b.
U
(-0A4) = 8V, U(+0A5) = -7,5 là đin áp ngưỡng để cp quá kích t đồng b.
Vy αVR3 = Ω
(
)
128
125,0
16712
3
2
==
VR
P
αVR4 = Ω
()()
162
125,0
5,712 2
=
Chn đin áp tương đương ca RL1, RL2 là 12V, đin tr là 240 Ω
Như vy dòng qua cun hút ca role là = 0,05 A
240
12
Vy Tr5, Tr6 là tranzito loi SM 3181 có Ic = 5A, P = 1W, U = 15, β = 100.
Do đó dòng bazơ ca 2 tranzito là
i
β =
mA
ic40
100
4==
β
10. To ngun nuôi
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 35
A
B
C
Ecs
C12
C10 C11
C13
7812
7912
a
b
c
c
b
a
+1 2
-12
Dùng mch chnh lưu 3 pha dùng diot . Ta cn to ra ngun đin áp ± 12 (V) để cp cho
biến áp xung, nuôi IC , các b điu chnh dòng đin, tc độđin áp đặt tc độ.
Coi st áp trên 7812, 7912 là 3 V. Khi đó đin áp th cp máy biến áp ngun nuôi là:
15%10
34,2
15 +=7,9 V. Vy ta chn U2 = 8 V
Để n định đin áp ra ca ngun nuôi ta dùng 2 vi mch n áp 7812 và 7912, các thông
s chung ca vi mch này:
Đin áp đầu vào : UV = 7÷35 (V).
Đin áp đầu ra : Ura= 12(V) vi IC 7812.
U
ra= -12(V) vi IC 7912
Dòng đin đầu ra :Ira = 0÷1 (A).
T đin C4, C5 dùng để lc thành phn sóng dài bc cao.
Chn C4= C5 =C6 =C7 = 470 (μF) ; U= 35 V
11. Tính toán máy biến áp ngun nuôi và đồng pha:
+ Ta thiết kế máy biến áp dùng cho c vic to đin áp đồng pha và to ngun nuôi,
chn kiu máy biến áp 3 pha 3 tr, trên mi tr có 3 cun dây, mt cun sơ cp và hai
cun th cp.
+ Đin áp ly ra th cp máy biến áp làm đin áp đồng pha ly ra th cp làm ngun
nuôi:
U
2= U2dph= UN = 9 (V).
+ Dòng đin th cp máy biến áp đồng pha:
I
2dph= 1( m A)
+ Công sut ngun nuôi cp cho biến áp xung:
P
dph = 6. U2dph . I2dph = 6.9.1.10-3 = 0,054 (w) .
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 36
+ Công sut tiêu th 5 IC TL 084 s dng làm khuếch thut toán ta chn mt IC TL
084 có công sut là 0,68W để to 1 cng AND.
P
6IC = 6. PIC = 6 . 0,68 = 4,08 (w)
+ Công sut biến áp xung cp cho cc điu khin Tiristo.
P
x = 6. Udk . Idk = 6. 3. 0,3 = 5,4 (W)
+ Công sut s dng cho vic to ngun nuôi.
P
N = Pdph +P6IC +Px
P
N = 0,054 +4,08+ 5,4 = 9,534 ( W) .
+ Công sut ca máy biến áp có k đến 5% tn tht trong máy:
S= 1,05 . (Pdph + PN ) = 1,05. ( 0,054+ 9,534) = 10,0674 ( VA).
+ Dòng đin th cp máy biến áp:
I
2 = (A)
186,0
9.6
0674,10
62
==
U
S
+ Dòng đin sơ cp máy biến áp :
I
1 = (A)
05,0
63,67.3
6074,10
.3 1
==
U
S
+ Tiết din tr ca máy biến áp được tính theo công thc kinh nghim :
Q
t= kQ. = 6. (cm2)
fm
S
.55,1
50.3
0674,10 =
Trong đó: kQ= 6- h s ph thuc phương thc làm mát.
m= 3- s tr ca biến áp .
f = 50- tn s đin áp lưới.
chun hóa tiết din tr: Qt= 1,63 (cm2).
kích thước mch t lá thép dày σ = 0,5 (mm)
S lượng lá thép : 68 lá
a=12mm
b=16mm
h=30mm
h s ép cht kc= 0,85 .
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 37
C
h
H
a
a
a
L
H×nh 1.41 .KÝch thíc m¹ch biÕn ¸p
+ Chn mt độ t cm B =1T trong t ta có s vòng dây sơ cp :
w
1 = = ( vòng)
QtBf
U
...44,4
11869
10.63,1.1.50.44,4
63,67
4=
+ Chn mt độ dòng đin J1= J2= 2,75 (A/mm2)
Tiết din dây qun sơ cp:
S
1= = = 0,018 (mm2)
1.1.3
J
U
S
75,2.63,67.3
0674,10
Đường kính dây qun sơ cp :
d
1= = 0,15 (mm)
π
1.4 S
Chn d1= 0,18 mm để đảm bo độ bn cơ.
Đường kính có k cách đin: dlcd = 0,12 (mm).
+ S vòng dây qun th cp :
W
2= (vòng)
7,248
63,67
9.1869
.1
1
2==W
U
U
Ta chn W2 = 249 vòng
+ Tiết din dây qun th cp:
S
2= (mm2)
068,0
75,2.9.6
0674,10
.6 22
==
JU
S
+ Đường kính dây qun th cp :
d
2= (mm)
294,0
068,0.42.4 ==
ππ
S
Chun hoá đường kính : d2 = 0,3 (mm)
Đường kính có k đến cách đin : d2cd = 0,35 (mm)
Đồ án đin t công sut
Sinh Viên: Vũ Th Bích- TĐH2-K46 38
+ Có kld=
hc
ww dd cdlcd
.
)2.1..( 2
2
2
4
2+
π
c =
()
hk
WdWd
ld
ldld
.
..
4
.2
2
2
21
2
1+
π
Thay s (chn h s lp đầy kld =0,7) thì ca s có chiu rng là:
c = (mm)
442,8
30.7,0
)249.35,01869.21,0.(
4
.2 22
=
+
π
Chn c = 12 mm
+ Tính chn điôt cho b chnh lưu ngun nuôi:
Dòng đin hiu dng qua điôt:
I
Đhd = = (A)
2
2
I1315,0
2
186,0 =
Đin áp ngược ln nht mà điôt phi chu:
U
Nmax= . U2 = 22 (v)
6
Chn điôt có dòng định mc:
I
dm Ki . IĐhd =10 . 0,1315 = 1,315 (A)
Chn điôt có đin áp ngược ln nht:
U
n = ku . UNmax = 2.22 = 44 (V)
Chn điôt loi KII208A có các thông s:
Dòng đin định mc: Idm = 1,5 (A)
Đin áp ngược cc đại ca điôt: UN = 100 (V).
12. Mch hn chế.
Mch hn chế trong điu khin truyn động đin thường được b trí để hn chế lượng
đặt dòng đin hoc mômen và hn chế tín hiu điu khin. Mch hn chế đơn gin như sau: