GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Cu c s ng
ụ
L IỜ NÓI ĐẦU ộ ố g nắ li nề với sự ti nệ lợi, được sử d ng các
d chị
vụ t
ố
iạ sự chuyên nghi p hệ
tố nh tấ ,nhanh nh t.ấ Đ iố với các nước phát tri nể công nghệ tự đ ngộ hóa vực khác nhau, trong đó có thể kể đ nế được áp dụng vào nhi u lĩnh ề những ứng d ngụ thực tế trong cu cộ s ng h ng ằ ngày là:” Rửa xe tự thể thi uế ở các nước phát tri nể với m tậ độ ô tô lớn. Mô đ ng” không ộ hình Rửa Xe ra đời góp ph nầ mang l ơn trong ụ rửa xe, đáp ứng nhu c uầ ngày càng cao c aủ cu cộ s ngố công d ch v ị sự ti nệ lợi và nhanh chóng, nhưng cũng không kém ph nầ nghi p làệ hiệu quả so với các d chị
vụ c điổ ển.
Đ iố với nước ta thì d chị
ẽ
ề
ở
vụ này còn khá mới. Chưa được áp d ngụ r ngộ rãi, nhưng trong tương lai, cùng với xu thế phát triển càng phát tri n.ể Đất nước phát chung trên thế giới. Nước ta s ngày ời s ngố v tậ chất iả phát tri n, để tri nể g nắ liền với giao thông v nậ t nâng cao. D nẫ đ nế sự xu tấ hi nệ ngày càng nhi u xe ô tô, thay thế d nầ xe g nắ máy, trả l iạ bộ m tặ đường phố hi nệ đ iạ và s chạ đ p.ẹ Bên tế bị sử d ngụ trong dịch vụ rửa xe chuyên nghi pệ hơn. c nhạ đó các thi Cu cộ s ngố m iọ người tr nên năng đ ngộ thì nhu c uầ rửa xe nhanh là tất yếu, bởi họ xem thời gian là “vàng” mà chỉ có nhà Rửa Xe Tự Đ ng mộ ới đáp ứng được vì cùng m tộ thời đi mể nó có th rể ửa được tế ki mệ r tấ nhi uề thời gian cho những người năng đ ng.ộ nhi uề xe. Ti Khi được giao làm đề tài này em mong mu nố với những ki nế thức mà b nả thân ti pế thu được s đẽ ược áp d ngụ vào thực t
.ế
ả
ệ
ố
ặ
Mô hình c aủ em được xây dựng từ các mô hình tham kh o trên Vì kiến thức còn h nạ chế và thời gian tìm hi uể cũng không m ng.ạ đồ án c aủ em chưa thể phát huy h tế ý tưởng c aủ em vào nhi u nên ề trong mô hình r tấ hay này. Mô hình “Rửa xe tự động” r tấ phức t pạ về cơ khí và và r tấ khó đ thể ể hi n.ệ Ở đây em xin đưa ra m tộ mô hình ả sẽ không cao. R tấ mong vì v yậ mà hi u qu thu nhỏ c aủ hệ th ng và được sự giúp đỡ c aủ các th yầ cô giáo trong khoa đ c bi ệ là sự giúp t đ c a ngườ người đã hướng d nẫ em thực hi nệ đồ ỡ ủ th y ầ Võ Quang Tr án này.
Em xin chân thành c mả nơ !
20/2/2014
Đà N ng,ẵ
Trang 1
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
CH
ƯƠ
GI
Ớ
NG 1: Ự Ộ I THI U V NH NG H TH NG R A XE T Đ NG Ệ Ố
Ệ
Ữ
Ề HI N CÓ TRÊN TH GI
Ử I Ế Ớ
Ệ
i, đ
ị
ượ ử ụ
t nh t,nhanh
ớ ự ệ ợ c phát tri n công ngh t
ượ
ướ
ệ ự ộ
ộ ố ấ ề
ử
c s d ng các d ch v t đ ng hóa đ ữ ứ ể
ấ ụ ố c áp d ng vào ụ ự ế ụ ế ở ầ
ể ể ế đ ng” không th thi u ự ộ ờ ử
ứ
ả
ệ
ộ ố ầ
ố ớ ướ c áp d ng r ng rãi, nh ng trong t ư
ụ ổ ể ộ
ẽ
ế
ờ ố
ể ậ
ể
i phát tri n, đ i s ng v t ch t nâng ề
ế ầ
ệ ố ệ
ẹ
ạ
ạ ộ ố
ườ ở
ị
ở ọ
ộ
ọ ờ ộ
ờ
ự ộ ử c nhi u xe. Ti ế
ể ườ i
ớ ệ
ề
ề
ấ
Cu c s ng g n li n v i s ti n l ắ ề nh t. Đ i v i các n ể ố ớ nhi u lĩnh v c khác nhau, trong đó có th k đ n nh ng ng d ng th c t ự ướ c trong cu c s ng h ng ngày là:” R a xe t các n ằ ộ ố ạ ự i s phát tri n v i m t đ ô tô l n. Mô hình R a Xe ra đ i góp ph n mang l ậ ộ ớ ể ớ ủ chuyên nghi p h n trong d ch v r a xe, đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ầ ơ ệ ị ụ ử cu c s ng công nghi p là s ti n l i và nhanh chóng, nh ng cũng không kém ự ệ ợ ệ ư c ta thì d ch v này ph n hi u qu so v i các d ch v c đi n. Đ i v i n ị ị ớ ụ ng lai, cùng v i xu còn khá m i. Ch a đ ụ ớ ớ ươ ư ượ c ấ ướ th phát tri n chung trên th gi i. N c ta s ngày càng phát tri n. Đ t n ướ ể ế ớ phát tri n g n li n v i giao thông v n t ể ấ ậ ả ớ ề ắ cao. D n đ n s xu t hi n ngày càng nhi u xe ô tô, thay th d n xe g n máy, ẫ ắ ế ự ấ ế ị ử ng ph hi n đ i và s ch đ p. Bên c nh đó các thi tr l t b s i b m t đ ạ ả ạ ộ ặ ườ i tr nên d ng trong d ch v r a xe chuyên nghi p h n. Cu c s ng m i ng ơ ệ ụ ử ụ t y u, b i h xem th i gian là “vàng” năng đ ng thì nhu c u r a xe nhanh là t ấ ế ầ ử c vì cùng m t th i đi m nó mà ch có nhà R a Xe T Đ ng m i đáp ng đ ượ ứ ỉ có th r a đ t ki m r t nhi u th i gian cho nh ng ng ữ ờ ể ử ượ năng đ ng.ộ
1.1. H TH NG R A XE T Đ NG CT-919D
Ệ Ố
Ự Ộ
Ử
ổ
ồ
ề
ự ộ đ ng
ệ
- Nguyên lý r a: Ch i quay ử - G m 2 ch i r a bên hông, 1 ch i ổ ổ ử r a nóc xe, 2 ch i r a bánh xe ổ ử ử ổ ử - Đ o chi u di chuy n ch i r a ể ả trên ray - Phun t ử ầ - R a g m - Phun xoay đ tăng hi u qu r a ả ử ể - Phun áp l c cao đi u khi n t b ng ch ằ
ằ
ỷ ự
ự ề ng trình máy tính ươ ặ ằ
ệ
ộ ằ
ề ệ ố
đi u khi n 36V
ủ ề
ể
xa, đi n 12V, t ệ c 120L/ph
ướ
ể ừ - Truy n chuy n đ ng b ng Thu l c/ Đi n/ Khí ho c b ng xích. ể - H th ng xì khô b ng khí nén - Công su t 8Kw ấ - Đi u khi n t ể ừ ể ng n - L u l ư ượ - Th i gian r a trung bình 3 phút/xe ử ờ - Tiêu hao tính cho 1 xe: 0.2Kw Đi n, 100L n ệ
c ướ
Trang 2
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
CT-818
1.2. H TH NG R A XE T Đ NG Ử
Ệ Ố
Ự Ộ
ệ ố ẩ H th ng
đ ng CT-818
ự ộ
Tên s n ph m: ả r a xe t ử Hãng s nả xu t:ấ Autowash- Trung Qu cố Model: CT- 818 ả Kho: Kho c a nhà s n ủ xu tấ Ph m vi ng d ng ứ
ụ :
ạ
- R a xe trong thành ph , ố ị
ử ạ
ễ ử ố ộ
b i bám ít ngày, d r a, t c đ nhanh cho các lo i xe du l ch ụ ậ Thông s k thu t: ố ỹ
ử
ể ừ
ử
xa b ng CHIP vi x lý ằ ệ ỷ ự
ặ ằ
ề ộ
ề
ằ
ớ
ộ
ọ
ỉ
đ ng đi u khi n b ng PLC
ề
ằ
- Nguyên lý r a: Phun áp l c l n ự ớ - Đ o chi u di chuy n ể ề ả - Phun t đ ng ự ộ - R a g m ử ầ - Phun xoay - Phun áp l c cao đi u khi n t ự - Truy n chuy n đ ng b ng Thu l c/ Đi n/ Kh ho c b ng xích. ể - Phun búng Wax - K t c u Th p ch ng g sang tr ng. ố ế ấ - C c u nòng h t ơ ấ ể ạ ự ộ - B m kép ơ
1.3.MÁY R A XE T Đ NG ĐI U KHI N DXC(B)-740
Ự Ộ
Ử
Ề
Ể
Trang 3
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Máy r a xe t ử
ự
đông diêu khi n DXC(B)-740 ể
Thành ph n và thông s máy:
ầ
ố
đ ng đi u khi n b ng máy vi tính, ki u phòng. Model:
ể
ằ
ể
ề
ự ộ
ậ
c r a xe l n nh t (dài x r ng x cao)mm: 5500 x 1950 x 2000
ộ
ớ
ấ
ộ
ặ ằ ị
ỗ
c tiêu th : 120lít/chi c ế ể ộ
ộ
ố ộ ử ng n ượ ng th c chuy n đ ng: chuy n đ ng liên t c ươ ụ ườ
ỏ
ạ
Máy r a xe t ử DXC(B) - 740 Thông s k thu t: ố ỹ - Kích th ướ ử - Di n tích m t b ng (dài x r ng)mm: 25000 x 4500 ệ - Lo i xe: xe du l ch 4-5ch , xe du lich 15 ch ỗ ạ - T c đ r a: 60 chi c/gi ế ờ - L ụ ướ - Ph ể ứ - Đ ng d n xe: 10m ẫ - Bàn xoa: + Bàn xoa to: 4 chi cế + Bàn xoa nh : 2 chi c ế + Bàn xoa ngang: 1 chi cế - Qu t gió: 4 chi c ế - Công su t thi t b : 28 kw ế ị ấ - Áp su t khí nén: 0.8Mpa ấ
Trang 4
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
CB 1/28 KARCHER DÙNG
Ự Ộ
1.4. H TH NG R A XE T Đ NG Ử
2800mm
ả
ng n
ướ ấ 50lít/phút/4-6 bar
ề
ạ : 0-20m/phút v i 2 môt
ớ
ơ
Ệ Ố NGOÀI TR IỜ - Chi u cao làm s ch: ạ ề - Chi u cao c a h th ng:3700mm ủ ệ ố ề - Chi u ngang c a h th ng bao g m 2 bàn ch i bên: 4035mm ủ ệ ố ồ ề - L u l c c p: ư ượ - Công su t:ấ 16kW ệ 3P, 400V, 50 Hz - Ngu n đi n: ồ - T c đ di chuy n c a băng chuy n làm s ch ố ộ ể ủ truy n l c 0.25kW, IP 66 ề ự - Công su t r a xe t ấ ử H th ng r a xe t ử ệ ố
i đa 4phút/ xe ố đ ng CB 1/28 Karcher dùng ngoài tr i ờ ự ộ
Trang 5
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
CH
NG 2:
ƯƠ
GI
I THI U V MÔ HÌNH R A XE T Đ NG
Ớ
Ự Ộ
Ử
Ề
Ệ
2.1.GI
I THI U S L
C V H TH NG R A XE T Đ NG
Ớ
Ệ Ơ ƯỢ Ề Ệ Ố
Ự Ộ
Ử
đ ng
Hình2.1:S đ h th ng r a xe t ơ ồ ệ ố
ử
ự ộ
Hình2.2 :Mô hình h th ng
ệ ố
2.1.1Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
ẽ ượ ư
Ban đ u xe s đ ầ ẽ ượ ư
ế ượ ử
ị
ủ ệ ố ẽ ượ ẽ
c trên thì xe s
ệ ố
c đ a ra ngoài và đ
.
c đ a vào bãi ch ,khi đ n l t xe nào thì xe ờ c đ a lên băng chuy n đ đi vào v trí r a xe,khi xe đ n ế đó s đ ề ể c s phun ra làm c thì n t xe,sau v trí c a h th ng phun n ướ ẽ ướ ướ ị ệ ố c chuy n đ n v trí lau,r a xe. T i đây,h th ng đó xe s đ ạ ử ị ể ế c đ a lau,r a xe s ho t đ ng và r a xe s ch s sau khi xe đ ượ ư ẽ ạ ộ ạ ử ử đ n h th ng s y khô. Sau khi hoàn t t các b ẽ ướ ấ ấ ế i cho khách c giao tr l đ ả ạ ượ ư
ượ
Trang 6
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
2.1.2.Gi
ớ
i thi u v t ng ph n trong s đ kh i: ầ
ơ ồ ố
ệ ề ừ
t
ờ ượ : Là m t bãi tr ng dùng cho xe vào r a ch
ử
ố
ộ
ờ
1.Bãi đ u xe ch l ậ đ n l t ế ượ
2.Băng chuy n: trong h th ng này chúng em dùng các d ng c
ệ ố
ụ
ề
ụ
sau:
•
M t đ ng c m t chi u công su t 20W
ộ ộ
ơ ộ
ề
ấ
•
M t cu n băng chuy n ề
ộ
ộ
3.H th ng phun n
ệ ố
ướ : c
•
1 bình ch a n
c r a xe
ứ ướ ử
•
ng dây d n n
c
Ố
ẫ ướ
ấ
ể
ướ
ỏ c ra kh i
công su t nh dùng đ hút n ỏ c
• 1 mô t ơ bình ch a n ứ ướ
4.H th ng lau xe,r a xe:
ệ ố
ử
•
1 pittong
•
4 ch i lau xe
ổ
•
4 mô t
công su t nh
ơ
ấ
ỏ
•
4 tr c đ g n ch i lau v i mô t
ụ ể ắ
ổ
ớ
ơ
5.H th ng s y khô:
ệ ố
ấ
•
M t máy qu t đ s y khô xe sau khi r a.
ạ ể ấ
ử
ộ
2.2.GI
Ớ
Ệ
Ụ
c:
I THI U CHI TI T CÁC D NG C TRONG MÔ HÌNH Ụ Ế 2.2.1.Bình ch a n ứ ướ
Trang 7
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Hình 2.3: Thau đ ng n
c r a xe
ự
ướ ử
•
Ch c năng:
Dùng đ ch a n
c r a xe
ứ
ể ứ ướ ử
2.2.2.Mô tơ
Hình 2.4: Mô t
mini
ơ
G m: ồ
i nên đ ng c
ộ ộ
ả
i :Là đ ng l c đ kéo băng t ự ể
ả
ộ
ơ
• M t đ ng c băng t ộ này ph i ho t đ ng n đ nh,công su t l n. ấ ớ ổ
ạ ộ
ơ ị
ả
ố
ơ ổ
ộ
ộ
ơ
ổ
đ quay l n ộ
• B n đ ng c ch i lau: Là đ ng c giúp quay ch i lau nên có t c ố ớ
• M t đ ng c b m n
c:Là đ ng c hút n
ướ
ơ
ộ
ướ ể ử
ả c đ r a xe nên ph i
có t c đ quay l n, n đ nh
ố ộ
ộ ộ ớ ổ
ơ ơ ị
2.2.3.Pittong
Trang 8
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Hình 2.5: Pittong xy lanh
•
piston s đ
c g n v i mô t ớ
Công d ng: ụ ệ ệ
ẽ ượ ắ ổ
ự
ể mi đ và ơ tr c c a ch i quay đ th c hi n l nh ra,vào cho ch i lau th c hi n lau xe ệ tr
ể ự c,hai m t bên và sau xe khi xe đi qua.
ụ ủ ướ
ổ ặ
2.2.4 Ch i lau xe: ổ
Hình 2.6:Ch i lau xe
ổ
dùng đ lau chùi m t tr
c,m t bên và m t sau c a xe
ặ ướ
ể
ủ
ặ
ặ
• Ch c năng: ứ c n r a. ầ ử
2.2.5.Máy s y khô:
ấ
Trang 9
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Hình 2.7: Máy s yấ
Ch c năng:
Trong mô hình hi n t
i chúng em dùng máy làm mát
ệ ạ
ứ
• laptop thay cho máy s y vào quá trình làm khô xe.
ấ
2.2.6.Bộ điều khiển PLC S7-200
Hình 2.9: PLC s7-200 siemem
ề
PLC Step S7-200 thu cộ họ Simatic do hãng Siemcns sản xu t.ấ Đây là lo iạ PLC đa kh i.ố C uấ t oạ cơ b nả c aủ lo iạ PLC này là m tộ đơn v cị ơ bên bản (chỉ để xử lý) sau đó ghép thêm các module mở r ngộ v phía ph i,ả có các module mở rộng tiêu chuẩn. Những module mở rộng này bao gồm những đơn vị chức năng mà có thể là hợp lại cho phù hợp với những nhiệm vụ k thu t
ậ c thụ ể.
ỹ
Trang 10
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
CH
NG III:THI T K VÀ TÍNH TOÁN TRONG MÔ
ƯƠ
Ế
Ế HÌNH
Ủ
Ả Ồ
ữ ộ
ộ ộ ộ
ộ
ơ
3.1 BĂNG T IẢ 3.1.1 C U T O C A BĂNG T I G M: Ạ Ấ +Đ ng c đi n m t chi u ộ ơ ệ ề +B truy n đai d t v n chuy n xe ẹ ậ ề ể ề ậ +B truy n xích, truy n chuy n đ ng gi a đ ng c và b truy n v n ể ộ ề ề chuy n xe ể Hình nh minh h a ọ ả
Trang 11
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
3.1.2 TÍNH B TRUY N ĐAI D T(B TRUY N V N CHUY N XE): Ẹ Ộ
Ộ
Ậ
Ề
Ề
Ể
Hình nh minh h a ọ ả
ọ ộ ố i là V=0.3 m/s ả ị ẫ
c v n chuy n m=0,5kg ể Ch n các thông s ban đ u cho b truy n ề ầ +Ch n t c đ c a b truy n,v n t c trên băng t ọ ố ộ ủ ộ ề ậ ố ng kính các bánh d n và b d n D=40mm +ch n đ ẫ ọ ườ +ch n kho ng cách tr c a=800mm ọ ụ ả +B r ng c a đai B=90 ủ ề ộ +T s truy n i=1 ỉ ố ề ng c a xe l n nh t đ +kh i l ấ ượ ậ ớ ủ ố ượ Tính l c ma sát c a b truy n ề ủ ộ ự
ố ủ ộ
Trang 12
ụ ụ Tính và ki m tra các thông s c a b truy n ề ể Vì t s truy n i=1 nên ề +S vòng quay trên các tr c n1=n2=n +Đ ng kính trên các tr c D1=D2=D Xác đ nh s vòng quay trên các tr c: ỉ ố ố ườ ị ụ ố
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
ề ng kính các bánh d n mm
Ta có ct: v= Trong đó:+ v là v n t c b truy n m/s ậ ố ộ +D là đ ẫ ườ +n là s vòng quay trên các tr c vong/phut ụ ố s vòng quay trên các tr c : ụ ố
ấ ộ
ườ ị ẫ ng kính bánh d n và b d n mm ẫ ấ ủ ộ ố ấ ủ ộ ề
ủ ộ ự
ấ ủ ộ n vong/phut b)Xác đ nh công su t b truy n ề ị Ta có ct: D=(11001300) Trong đó: +D là đ + N là công su t c a b truy n ề + n là s vòng quay trên các tr c ụ → Công su t c a b truy n: N=. n=.150= 7,2.kw=7,2w c)Xác đ nh l c kéo c a b truy n ề ị Ta có = Trong đó:+N1 là công su t trên bánh ch đ ng N1=N KW +v v n t c c a b truy n m/s ậ ố ủ ộ ề
==24 N
ề ệ ể ộ ạ ộ ề ề ể ệ ể ộ ạ ộ
c ch n th a mãn cho b truy n ho t đ ng ố ượ ấ ỏ ạ ộ ề ộ d)Ki m tra đi u ki n đ b truy n ho t đ ng Đi u ki n đ b ho t đ ng =24N, =3,43N Ta th y nên các thông s đ e) Tính hi u su t và momen xo n trên các tr c ụ ệ ọ ắ ấ
ề ề ườ ậ ố ệ ỉ ố ấ ng kính các bánh đai và v n t c đai không đ i nên công su t ổ ổ
Trang 13
Ề Ừ Ộ Ơ Ế Ộ Ộ Ụ +Hi u su t c a b truy n:h= ấ ủ ộ Vì t s truy n i, đ trên c a b truy n cũng không đ i N2=N1=N ề ủ ộ →h=1 +Momen xo n trên các tr c ụ ắ Ta có công th c: =ứ →T===480 N.mm 3.1.3.TÍNH B TRUY N XÍCH(B TRUY N T Đ NG C Đ N TR C) 3.1.3.1.Gi Ề i thi u b truy n xích ệ ộ ớ ề
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Hình 3.1:Hình nh v b truy n xích ề ộ ề ả
ệ ủ ộ ấ ạ ề 3.1.3.2.C u t o chính và nguyên lý làm vi c c a b truy n xích : C u t o ấ ạ
ồ ấ ạ ủ ộ ộ ể ộ ộ ẫ ề ị ẫ ơ ị ẫ ẫ ộ ậ m t đĩa d n sang nhi u đĩa b d n (hình 4.2). ề
ả ề i tr ng t ắ ộ ả ọ . Xích truy n chuy n ể ề ớ ủ ằ ớ tr c d n sang tr c b d n nh s ăn kh p c a các m t xích v i ờ ự ố ớ ụ ị ẫ ế
ộ ươ ề ề ổ ng đ i xa. ố ấ ị ụ ỏ ọ ơ t, t ượ ỷ ố t và s d ng h t kh năng ấ ệ ổ ố ề ế ượ ữ c nh g n h n truy n đ ng đai cùng công su t. ướ ộ s truy n trung bình n đ nh. ng tr c chăm sóc t ể ạ ử ụ ế ả
ự ụ m t tr c d n đ n nhi u tr c b d n. nh . ổ ỏ ể ừ ộ ụ ẫ ụ ị ẫ ế ề ộ ộ ượ , nh t là khi bôi tr n không t n i nhi u b i. ả ề ấ t và làm vi c ố ổ ệ ở ơ ấ ề ụ ủ ơ ị ẫ ờ ủ ố ị
ế ử ụ ở ộ ề b truy n ệ ậ ạ ớ
ứ ề ỉ ế ồ t c đ cao. ơ ử ụ ữ ể ề ả ấ ộ ng h p n < 500 v/p ờ ng N < 100 kW ườ
Trang 14
ng ti n v n t c dùng khá nhi u trong các ph ề ạ i (xe đ p, ậ ả ượ ươ ệ C u t o chính c a b truy n xích g m: đĩa d n 1, đĩa b d n 2 và xích 3 (hình 4.1). ề Ngoài ra, có th có thêm b ph n căng xích, b ph n bôi tr n, h p che. Có khi dùng ộ ậ m t xích đ truy n đ ng t ừ ộ ể Nguyên lý làm vi c:ệ Xích là m t chu i các m t xích n i v i nhau b ng b n l ỗ ắ đ ng và t ừ ụ ẫ ộ các răng trên đĩa xích (ăn kh p gián ti p). ớ u đi m : Ư ể -Có th truy n đ ng gi a hai tr c song song cách nhau t ể - Khuôn kh kích th - Không có hi n t ệ ượ - Hi u su t cao, có th đ t 98% n u đ t i.ả -L c tác d ng lên tr c và ụ -Có th cùng m t lúc truy n chuy n đ ng t ể ề Nh c đi m: ể -Nhanh mòn b n l - V n t c t c th i c a xích và đĩa b d n không n đ nh nh t là khi s răng c a đĩa ậ ố ứ xích nhỏ - Có ti ng n khi làm vi c do va đ p khi vào kh p nên h n ch s d ng ở ố ộ - C n bôi tr n và đi u ch nh s c căng xích. ầ Ph m vi s d ng: ạ ụ ồ -Truy n công su t và chuy n đ ng gi a tr c có kho ng cách xa, cho nhi u tr c đ ng ụ ề th i trong tr ợ ườ -Công su t truy n thông th ề ấ -T s truy n i≤6 khi v=(2÷6)m/s ; và i ≤ 3 khi v=(6÷25)m/s; ỉ ố ề ấ η=(0.95÷0.97) -Hi u su t ệ -Truy n đ ng xích đ ộ ề môtô, ôtô …), máy nông nghi p, các băng t i … ệ ả
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
ạ c chia thành các lo i: ề ấ ạ ủ ề ộ ượ ạ ố
Các lo i xích truy n đ ng: ộ Tùy theo c u t o c a dây xích, b truy n xích đ - Xích ng con lăn - Xích ngố - Xích răng
Các thông s hình h c chính c a b truy n xích ủ ộ ề ố ọ
ề c xích t=5mm ẫ ướ ụ
i là 1( tr ng t ng kính các bánh d n và b d n D=30 mm, b ả ề ng xe đ ọ i m i ô tô là 0.5kg),tr ng ỗ ọ ả ả c v n chuy n trên băng t ể
ẫ ấ
ự ố ụ ố c xác đ nh theo công th c: t k s đĩa xích đ ế ế ố ượ ứ ị
ả ạ ế ố ể ấ ớ
+ Ch n t c đ c a b truy n V=0.3 m/s ọ ố ộ ủ ộ +Ch n đ ị ẫ ọ ườ + Ch n kho ng cách tr c a=200mm ọ + T s truy n i=1 ỉ ố + S l ượ ậ ố ượ m =0.5 Kg/m ng xích q l ượ +Công su t trên tr c chính d n : P=42w ụ i [F]≤ 100 (N) +L c kéo băng t ả +S vòng quay c a tr c chính n==191vòng/phút ủ S răng đĩa xích Trong thi Z1 = 29 – 2i Z1=Z2=29-2=27 Đ tránh tuôn xích khi xích mòn, ph i h n ch s răng l n nh t. Zmax <= 100 - 120 (xích con lăn). Kho ng cách tr c a ụ Kho ng cách tr c a= 200 mm ụ S m c xích X ả ả ố ắ
ể ị ẫ ả ng: ả ộ ượ
ị
1 và nhánh b d n F
2: =P
ớ ự X= ả Đ nhánh xích b d n không quá căng, ph i gi m kho ng cách tr c m t l ụ ∆A=(0,002÷0,004)200=0,6 mm Xác đ nh chi u dài xích L: ề L = t.X =5.107=535 mm V i X : S m t xích ố ắ L c tác d ng trong b truy n xích ộ ụ ề - L c vòng P liên h v i l c trên nhánh d n F ệ ớ ự ị ẫ ự ẫ
ự
ng m t mét xích, kg/m ộ
Trang 15
ng nhánh xích t do: - L c căng do ly tâm: Fv=0,5.=0,045 N qm : Kh i l ố ượ v : v n t c vòng , m/s ậ ố -L c căng ban đ u do tr ng l ự ầ ọ ượ ự
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
ề ự đo b ng kho ng cách tr c ả ụ ằ
0 so v i ph ớ
ng ngang ươ =6.0,2.0,5.10=6N a : chi u dài đo n xích t ạ g : gia t c tr ng tr ng ườ ọ ố kf : h s ph thu c đ võng xích ộ ộ ệ ố ụ kf = 6 : khi xích n m ngang ằ kf = 3 : khi xích n m nghiêng < 40 ằ kf= 1 : khi xích th ng đ ng ẳ ứ
ụ ụ ự ụ ồ ng b n thân xích gây ra. L c này đ ọ ượ ượ ự ả
t : h s xét đ n tác d ng c a tr ng l ượ ặ
ng xích liên t c. ệ ố ủ ế ọ ề ặ ằ ộ F2=6+0,045=6,045 N 2 = P Có th l y g n đúng: F ể ấ ầ ế -L c tác d ng lên tr c: L c tác d ng lên tr c mang đĩa xích g m các l c ti p tuy n, ự ụ ự ế l c ly tâm và l c do tr ng l c tính g n đúng ầ ự ự theo công th c:ứ R=1,15.6,045=6,95N V i, kớ ụ ụ 0 kt = 1,15 : Khi b truy n đ t n m ngang ho c nghiêng <40 0 kt = 1: Khi b truy n đ t th ng đ ng ho c nghiêng >= 40 ẳ ề ặ ứ ặ ộ
Đ ti n cho vi c thi ể ệ ệ ế ế t k , ta bi n đ i đi u ki n trên thành d ng sau: ệ ế ề ạ ổ
Mà : ,suy ra:
Đ t :h s răng đĩa d n; :h s vòng quay đĩa d n. ệ ố ệ ố ẫ ặ ẫ
:s răng đĩa d n và s vòng quay đĩa d n c a b truy n c s ẫ ủ ộ ề ơ ở ẫ ố ố
Trang 16
==> Tính toán thông s b truy n ch n đ ng c ố ộ ề ọ ộ ơ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
c xác đ nh theo công th c (2.8)[1]: ụ ộ ơ ệ ượ ứ ị Công su t trên tr c đ ng c đi n đ ấ Pyc = Ptd = Trong đó: Pyc : Công su t yêu c u trên tr c đ ng c (kW) ụ ộ ầ ấ ơ ụ ệ ộ Ptd : Công su t trên tr c máy công tác ấ η : Hi u su t truy n đ ng ề ấ ứ c tính theo công th c: ct đ ấ ụ ượ
2
kh p n i
xích
3 lănổ
Công su t tính toán trên tr c công tác P Pct = i (N) F là L c kéo băng t Trong đó: ả ự V là v n t c kéo băng t i (m/s) ả ậ ố Pct (kW) Hi u su t truy n η đ ng tính theo công th c: ấ ề ộ ứ ệ η =
tr cụ .h ạ ộ
nh sau: ề . h ấ ủ ự ổ ư
bánh răng = 0,98; h
kh p n i
lănổ
ớ
ấ ộ ố . h ệ = 0,99; h ề xích = 0,93 : ổ bánh răng . h ớ c hi u su t c a các lo i b truy n và ọ ượ ố = 0,99; h
Hi u su t b truy n và ệ η = h D a vào b ng ta ch n đ ả h h æ trît = 0.98 η = 0,99. 0,993. 0,982 .0,98.0,93= 0,84 c tính : ượ ệ ố đ
=
ụ ộ ấ H s b Công su t trên tr c đ ng c : ơ Pyc =0.033(kW)
ị ố ộ ồ ơ c xác đ nh theo công th c: ố ượ ứ ị Xác đ nh t c đ đ ng b c a đ ng c : ộ ủ ộ S vòng quay c a tr c công tác đ ụ ủ nct = = = 191 (vòng/phút) i ả
ỷ ố ề ơ ộ ủ ệ ố ề ộ ộ
Trang 17
s truy n nên dùng cho các b truy n trong h : ệ ọ ỷ ố ề ộ Trong đó : v: V n t c băng t ậ ố D: Đường kính bánh răng T s truy n s b c a h th ng d n đ ng dùng cho b truy n xích là: ẫ usb= ubtng. usbh Ch n t ề ubtng=ux=3,0; usbh=20.
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
S vòng c xác đ nh theo công th c ố quay s b c a đ ng c đ ơ ộ ủ ộ ơ ượ ứ : ị nsb= nct.usb= nct. ubtng. usbh
ọ ố ộ ủ ộ ơ nđbnsb =1452(vòng/phút)
c ch n d a vào b ng chu n nsb = 19.20.3,0=1140 (vòng/phút) Ch n s vòng quay đ ng b c a đ ng c : ồ Ch n quy cách đ ng c : ọ ơ ộ Đ ng c đ ọ ự ộ ả ẩ và ph i th a mãn đi u ki n sau: ệ ề ỏ ơ ượ Pđc ≥ Pyc ; ả nđbnsb ; Tk/Tdn ≥ Tmm/T1 Tmm/T1 = 1,5. Có Ta ch n đ ọ ượ ộ nsb = 1140 (vòng/phút); ố ơ có các thông s sau: nđc =1150(vòng/phút);
Đ ng kính tr c đ ng c : d Pyc =0,033 kW; c đ ng c Pđc =0.05KW; mđc = 0.5 (kg); ườ ụ ộ ơ đc = 5 mm
ỏ ạ ọ ộ
5.3,14.0.022=377 (N)
ấ
ở ệ c c u t o 3 c a 2 tr ng thái, m t đ u vào 2 đ u ra. c thay đ i tr ng thái b i van đi n 3/2 ử ộ ầ ạ ầ ổ ạ ượ ấ ạ Ơ Ổ loai nh ỏ ơ
3.2 PITTÔNG-XY LANH Ch n pittông-xy lanh lo i nh có: Đ dài :d=200 mm, Bán kính : r=20 mm, Áp su t cho phép =3 atm. Dung tich V=d.Sđáy= 12560 (mm3), L c đ y [F] =p.S=3.10 ự ẩ Xy lanh đ ượ Van đi n 3/2 đ ệ 3.3 Đ NG C CH I LAU Ộ S d ng 4 môt ử ụ Công su t P=10W ấ T c đ đông c n ơ dc=300 ) Ngu n :12 V DC, 700 mA ố ộ ồ
CH
NG 4:
L P TRÌNH ĐI U KHI N H TH NG
ƯƠ
Ệ Ố
Ậ
Ể
Ề
Trang 18
I THI U 4.1 GI Ệ Ớ 4.1.1 Plc S7-200
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Hình 4.1: PLC s7-200 siemem
ề
ậ c thụ ể. ỹ
a.C uấ hình cứng PLC- S7-200 PLC Step S7-200 thu cộ họ Simatic do hãng Siemcns sản xu t.ấ Đây là lo iạ PLC đa kh i.ố C uấ t oạ cơ b nả c aủ lo iạ PLC này là m tộ đơn v cị ơ bản (chỉ để xử lý) sau đó ghép thêm các module mở r ngộ v phía bên ph i,ả có các module mở rộng tiêu chuẩn. Những module mở rộng này bao gồm những đơn vị chức năng mà có thể là hợp lại cho phù hợp với những nhiệm vụ k thu t Đ nơ vị cơ b nả Đơn v cị ơ b nả c aủ PLC S7-200 như hình 2. 1.
Hình 4.2:Kh i m t tr c c a CPU314 ặ ướ ủ ố
Trong đó: Các đèn báo:
+ Đèn SF: báo l iỗ CPU.
+ Đèn BAF: báo ngu nồ c quy. ắ
+ Đèn DC 5v: Báo nguồn 5v.
+ Đèn RUN: Báo chế độ PLC đang làm vi c.ệ
Trang 19
+ Đèn STOP: Báo PLC dang ở chế độ dừng
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Công t cắ chuy nể đ iổ chế đ :ộ
+ RUN-P: Chế độ vừa ch yạ vừa sửa chương trình.
+ RUN: Đưa PLC vào chế độ làm vi c.ệ
+ STOP: Để PLC ở chế đ nộ gh .ỉ
+ MRES: Vị trí chỉ đ nhị chế độ xoá chương trình trong CPU.
iạ nhanh m tộ l nầ nữa
Mu nố xoá chương trình trong PLC thì giữ nút b mấ về vị trí MRES để đèn STOP nh pấ nháy, khi thôi không nh pấ nháy thì nhả nhanh tay. Làm l (không để ý đèn STOP) nếu đèn vàng nháy nhi uề lần là xong, n uế không thì ph iả làm l i.ạ
Các ki uể module Tuỳ theo quá trình tự đ ngộ hoá đòi h iỏ số lượng đ uầ vào và đ uầ ra mà ph iả l pắ thêm bao nhiêu module mở rộng cũng như loại module cho phù hợp. T iố đa có thể gá thêm 32 module vào ra trên 4 panen (rãnh), trên m iỗ panen ngoài module ngu n,ồ CPU và module ghép n iố còn gá được 8 các module về bên ph i.ả Thường Step 7- 200s d ng ử ụ các module sau:
+ Module ngu nồ PS.
+ Module ghép n iố IM (Intefare Module).
+ Module tín hi uệ SM (Signal Module):
Vào s cácố lo i:ạ 8 kênh, 16 kênh, 32 kênh.
Ra s cácố lo i:ạ 8 kênh, 16 kênh, 32 kênh.
Vào ra số các lo i:ạ 8 kênh vào 8 kênh ra, 16 kênh vào 16 kênh ra.
Vào tương tự các lo i:ạ 2 kênh, 4 kênh, 8 kênh.
Ra tương tự các lo i:ạ 2 kênh, 4 kênh, 8 kênh.
Vào, ra tương tự các lo i:ạ 2 kênh vào 2 kênh ra, 4 kênh vào 4 kênh ra.
Đ mế t cố độ cao.
Truy nề thông CP 340, CP340- 1, CP341.
Trang 20
b. Đ aị chỉ và gán đ aị chỉ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Trong PLC các bộ ph nậ con gửi thông tin đến ho cặ l yấ thông tin đi đều ph iả có đ aị chỉ để liên l c.ạ Đ aị chỉ là con số ho cặ tổ hợp các con số đi theo sau chữ cái. Chữ cái chỉ lo iạ đ aị ch ,ỉ con số ho cặ t hổ ợp con s ố chỉ số hi uệ đ aị ch .ỉ
Trong PLC có những bộ ph nậ được gán đ aị chỉ đơn như bộ thời gian (T), bộ đếm(C).... chỉ c nầ m tộ trong 3 chữ cái đó kèm theo m tộ s là đ , ủ ví d ::ụ T1, C32... ố
ị
Các đ aị chỉ đ uầ vào và đ uầ ra cùng với các module chức năng có cách gán đ a ch ỉ giống nhau. Đ aị chỉ phụ thu cộ vào vị trí gá c aủ module trên panen. Chỗ gá module trên pancn g iọ là khe (Slot), các khe đ uề có đánh s ,ố khe s 1ố là khe đầu tiên c aủ và ứ ế ế t c.ụ c th ti p
chổ ức OB (Organisation Block)
Các lo iạ kh i:ố Kh iố t Kh iố tổ chức qu nả lý chương trình đi uề khiển và tổ chức vi cệ thực hiện chương trình.
Kh iố hàm FB (Function Block)
Kh iố hàm là lo iạ kh iố đ cặ bi tệ dùng để l pậ trình các ph nầ chương trình đi u ề khi nể tệ phức t p.ạ Có thể gán tham số cho các khối đó tái diễn thường xuyên ho cặ đ cặ bi và chúng có m tộ nhóm l nhệ mở rộng. Người sử d nụ g có thể t oạ ra các kh iố hàm mới cho mình, có thể sử dụng các kh iố hàm sẵn có c aủ SIEMENS. Kh iố dữ li u:ệ có hai lo iạ là:
+ Kh iố dữ li uệ dùng chung DB (Sllared Data Block)
tế cho vi cệ xử lý chương Kh iố dữ liệu dùng chung lưu trữ các dữ li uệ chung c nầ thi trình đi uề khiển.
+ Kh iố dữ li uệ riêng DI (Instance Data Block)
Kh iố dữ li uệ dùng riêng lưu trữ các dữ li uệ riêng cho một chương trình nào đó trong vi cệ xử lý chương trình đi uề khi n.ể
Trang 21
Ngoài ra trong PLC S7-200 còn hàm hệ thống SFC (System Function) và kh iố hàm h thệ ống SFB (System Function Block). L pậ trình m tộ số lệnh cơ bản Nhóm l nhệ 1ogic +L nhệ LD và l nhệ A + L nhệ AN +L nhệ O +L nhệ ON +L nhệ A và l nhệ O +L nhệ “(“ và l nhệ “)” Nhóm l nhệ th iờ gian
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
ể dõi, kiểm soát và quản Chương trình đi uề khiển sử dụng các l nhệ thời gian đ theo lý các ho tạ đ ngộ có liên quan đ nế thời gian.
Khi một bộ thời gian được khởi phát thì giá trị thời gian cần được n pạ vào thanh ghi CV (Current value). Do đó, mu nố dùng các l nhệ thời gian ph iả n pạ giá tr thị ời gian cần đ tặ vào thanh ghi CV trước khi bộ thời gian hoạt đ nộ g.
Có thể n pạ các ki uể dữ li uệ sau dùng cho các l nhệ thời gian:
+ Dữ li uệ thời gian thực: S5T#H_M_S_MS
+ D ngạ s ố nguyên 16 bít: W#16#.... (ở d ngạ mã BCD)
+N pạ thời gian thực: L S5T#10s
Với l nhệ trên giá tr thị ời gian được n pạ là 10s
iạ thời gian từ đ uầ khi có sườn lên c aủ tín hiệu
ị L nhệ thực hi nệ kích thích cưỡng bức (có đi uề ki n)ệ là: FR. +N pạ thời gian d ngạ mã Trong các bộ thời gian c aủ S7-200 ngoài tín hi uệ kích thích chính (b tắ đ u)ầ như các bộ thời gian c aủ các PLC khác, còn có tín hi uệ kích thích cưỡng bức, tín hi uệ kích thích cưỡng bức cho phép tính l này, tuy nhiên tín hi uệ kích thích cưỡng bức chỉ có giá trị khi tín hi uệ kích thích chính có giá tr 1. Lệnh FR chỉ có ở d ngạ l pậ trình STL. Bộ thời gian cũng có thể dùng l nhệ R d xoá. ễ
4.2.THI T K ĐI U KHI N Ế Ế Ề Ể
Đ a ch đ u ra ỉ ầ ị Đ a ch ỉ ị đ u vào ầ
Trang 22
ON I0.0 Nút ON ể ề R leơ 1 ầ băng t Q0.1 Đ u ra đi u khi n ĐC iả OFF I0.6 Nút OFF
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
HT1 I0.1 ể Q0.2 Đ u ra đi u khi n ắ R leơ 2 ầ b m n ơ ề c ướ Công t c hành trình th 1ứ
Q0.3 Đ u ra đi u khi n ĐC HT2 I0.7 ề ể ắ R leơ 3 ầ ch i lau ổ Công t c hành trình th 2ứ
Q0.4 Đ u ra đi u khi n van HT3 I0.2 ể ề ắ R leơ 4 ầ đi nệ Công t c hành trình th 3ứ
Q0.5 Đ u ra đi u khi n ĐC HT4 I0.3 ề ể ầ ắ R leơ 5 làm khô Công t c hành trình th 4ứ
HT5 I0.4 ắ Công t c hành trình th 5ứ
HT5 I0.5 ắ Công t c hành trình th 6ứ
Trang 23
4.2.1.Gi n đ th i gian ả ồ ờ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Trang 24
4.2.2.S đ n i dây ơ ồ ố
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
c lên băng t c đ a tr i b t đ u ch y và ệ ố như sau: ấ ả ắ ầ ượ ư i,nh n nút kh i đ ng ON băng t ở ộ ử ể c băng t i đ a ra ngoài. 4.2.3.Chư ngơ trình l pậ trình trên PLC S7-200 Nguyên lí hoạt động c aủ h th ng Xe đ ạ ướ v n chuy n ô tô vào trong đ r a xe.Quá trình r a xe chia ra 3 giai đo n:phun ậ n ướ ả ể ử c,lau chùi và k t thúc là s y khô cho xe.Sau đó xe đ ấ ạ ả ư ượ ế
Trang 25
Ch ng trình c th nh sau: ươ ụ ể ư
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
là băng t Chỉ c nầ n onấ iả s ẽ ch y đ a xe vào trong b t đ u quá trình r a. ạ ư ắ ầ ử
ể ả ậ c ho t đ ng phun n t xe đ thu n ti n cho vi c lau chùi. c làm Băng t b m n ướ ơ i v n chuy n xe đ n g t vào công t c hành trình th nh t(HT1),lúc này ắ ể ế ạ ướ ứ ấ ệ ạ ộ ướ ệ ậ
Trang 26
ch phun n ẽ ế ụ ớ ạ ứ ắ i d ng ả ừ ở ỗ ờ ả ả ướ Xe s ti p t c t c, b đ nh th i T40 b t đ u đ m trong kho ng 10s.Trong kho ng th i gian này b ph n ộ ậ ộ ị phun n i g t vào công t c hành trình th 2,băng t ờ ắ ầ c v n còn ho t đ ng . ướ ẫ ế ạ ộ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
i ch y,b m n ạ ơ ả ắ ồ ờ c ng t,đ ng th i các đ ng c ch i lau b t đ u ắ ầ ơ ổ ộ c và b t đ u quá trình lau chùi xe. H t 10s băng t c đ ướ ượ ho t đ ng,k t thúc quá trình phun n ướ ế ế ạ ộ ắ ầ
Trang 27
i v n chuy n xe đ n g t vào công t c hành trình th 3,lúc này băng t ắ ế ạ i s lau tr ệ ả ổ ả i ứ c đ u xe trong 10s,sau 10s van đi n đ o chi u kéo ề ướ ầ ượ ẩ c đ y ộ ự ả ơ ấ ắ ơ ổ i ch y đ a xe v phía tr c. Băng t ể ả ậ d ng,các ch i lau d ướ ẽ ừ theo s đ o chi u c a pittong,các đ ng c ch i lau g t trên c c u pittong đ ề ủ v 2 bên xe,và băng t ề ả ề ạ ư ướ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Trang 28
ắ ệ ẽ ế ạ ộ ơ ổ ề c c p đi n đ a xe t ư i l i đ o chi u píttông đ a 2 đ ng c ch i lau vào trong đ lau ả ể i tr ớ ướ ồ ượ ắ c ng t đi n,k t thúc quá trình lau xe. Sau khi lau ph n đ u và 2 bên hông xe,xe s đ n g t vào công t c hành trình ầ ầ th 4,van đi n đ o l ứ ả ạ ả i đ c,khi ph n đuôi xe trong kho ng 10s r i băng t ệ ư ả ạ ượ ấ ầ g t công t c hành trình th 4 thì qu t s y khô xe cũng đ c cho ho t đ ng,10s sau ạ ấ ạ ộ ứ ạ thì các đ ng c ch i lau đ ệ ượ ơ ổ ế ắ ộ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
i đ ứ ắ ế ạ i qu t s y khô trong kho ng th i gian 10s thì băng t ả ờ ả ượ ừ ở i ho t đ ng tr ạ ộ c d ng ở Khi xe đ n g t vào công t c hành trình th 5,thì lúc này băng t v trí phía d ả ị l ạ ồ i đ ng th i ng t đi n qu t s y,k t thúc quá trình s y khô. ạ ấ ế ạ ấ ệ ướ ờ ấ ắ
ắ ọ ộ ề ượ ấ K t thúc quá trình s y khô xe đi đ n công t c hành trình cu i cùng HT6,thì m i ho t ạ ấ ố ế ề nh HT6 khi ta nh n nút OFF thì b đi u khi n c ng t.Cũng t đ ng đ u đ ắ ề ượ ồ s ng t m i ho t đ ng c a quá trình r a xe. ạ ộ ọ ẽ ắ ế ng t ự ư ử ủ
CH
NG 5: KÊT LU N
ƯƠ
Ậ
Trang 29
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Quá trình nghiên cứu và xây dựng đề tài giúp em tìm hi uể được nhiều
thi
tế b ị ứng d ngụ trong các h th ng
ệ ố rửa xe tự động hi nệ đ iạ th yấ được xu
th ế phát tri nể c a ngành
ủ
tự đ ngộ hóa c aủ thế giới trong đó các công nghệ
chăm sóc xe càng ngày tiên tiến hi nệ đ iạ hơn và đã xây dựng nên phương
án rửa xe tự động nh mằ gi
iả quy tế một s v n
ố ấ đề cũng như nâng cao hi uệ
quả kinh t
,ế môi trường, thời gian, nhân công lao đ ngộ và đ cặ bi
tệ là sử
d ngụ các thi
tế bị vào hệ th ngố sao cho phù hợp với đi uề ki nệ và môi trường
ở Vi
tệ Nam .Trong quá trình làm đề tài chúng em cũng đã cố g ngắ tìm
hiểu, h cọ h iỏ và nghiên cứu để hoàn thành t
tố đề tài, nhưng b nả thân
l nầ đ uầ tiên nghiên cứu còn ít kinh nghi m nên
ệ
không tránh kh iỏ những sai
sót. Em r tấ mong các thầy các th yầ trong khoa c khí
ơ
chỉ ra những sai sót
trong quá trình xây dựng đ tàiề
đ bể ổ sung vào n iộ dung và hoàn ch nhỉ
đ tàiề
sau này.Em xin chân thành c m n.
ả ơ
Trang 30
Tài li u tham kh o ả ệ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
1. Tự đ ngộ hóa với Simatic S7-300 và 200 c aủ tác giả Nguyễn Doãn Phước.
2. Giáo trình đi uề khiển logic và PLC c aủ tác giả Nguyễn Như H i n, ề Nguy nễ M nhạ Tùng
…
Trang 31
3. Các tài liệu trên m ng…ạ
SVTH: nguy n Văn Tài-Thái B o ả
ễ
GVHD: VÕ QUANG
Ơ Ệ Ử Ệ Ố
Đ ÁN H TH NG C ĐI N T Ồ TR
NGƯỜ
Trang 32