Đ án môn h c Công Ngh Ch T o Máy ế
L I NÓI Đ U
Hi n nay, các ngành kinh t nói chung và ngành c khí nói riêng đòi ế ơ
h i k s c khí cán b k thu t c khí đ c đào t o ra ph i có ư ơ ơ ượ
ki n th c sâu r ng, đ ng th i ph i bi t v n d ng nh ng ki n th c đóế ế ế
đ gi i quy t nh ng v n đ c th th ng g p trong s n xu t, s a ế ườ
ch a và s d ng.
M c tiêu c a môn h c là t o đi u ki n cho ng i h c n m v ng ườ
và v n d ng hi u qu các ph ng pháp thi t k , xây d ng và qu n ươ ế ế
lý các quá trình ch t o s n ph m c khí v k thu t s n xu t và tế ơ
ch c s n xu t nh m đ t đ c các ch tiêu kinh t k thu t theo yêu ượ ế
c u trong đi u ki n và qui mô s n xu t c th . Môn h c còn truy n
đ t nh ng yêu c u v ch tiêu công ngh trong quá tnh thi t k các ế ế
k t c u c khí đ góp ph n nâng cao hi u qu ch t o chúng.ế ơ ế
Đ án môn h c công ngh ch t o máy n m trong ch ng trình đào ế ươ
t o c a ngành ch t o máy thu c khoa c khí có vai t h t s c quan ế ơ ế
tr ng nh m t o cho sinh viên hi u m t cách sâu s c v nh ng v n đ
mà ng k s g p ph i khi thi t k m t qui trình s n xu t chi ti tườ ư ế ế ế
c khí.ơ
Đ c s giúp đ t n tình c a các th y giáo, và đ c bi t là th yượ
giáo Lý Ng c Quy t ế đã giúp em hoàn thành t t đ án môn h c này.
Em xin chân thành c m n!! ơ
GVHD:Lý Ng c Quy t ế Khoa :c khí ch t oơ ế
SVTT:Bùi H ng Chính L p :CTK4
1
Đ án môn h c Công Ngh Ch T o Máy ế
Sinh viên: Bùi H ng Chính
Đ ÁN MÔN H C
CÔNG NGH CH T O MÁY
I. PHÂN CH CH C NG, ĐI U KI N M VI C C A
CHI TI T
D a vào b n v chi ti t ta th y giá đ là chi ti t d ng h p ế ế
Do giá đ là lo i chi ti t quan tr ng trong m t s n ph m có l p tr c. ế
Giá đ làm nhi m v đ tr c c a máy và xác đ nh v trí t ng đ i c a ươ
tr c trong không gian nh m th c hi n m t nhi m v đ ng h c o
đó . Sau khi gia ng xong giá đ s đ c l p b c đ ng hai n a đ ượ
l p và làm nhi m v đ tr c.
Trên giá đ có nhi u m t ph i gia công v i đ chính xác khác nhau và
cũng có m t s b m t không ph i gia công. B m t làm vi c ch
y u là l tr ế Φ30
C n gia công m t ph ng đáy và c l Φ10, Φ8 chính c đ làm
chu n tinh gia công. Đ m b o s t ng quan c a l ươ Φ30 v i các b
m t gia ng và ch th c t tâm l ướ Φ30 đ n m t ph ng đáy là : 49ế ±
0,17
Chi ti t làm vi c trong đi u ki n rung đ ng và t i tr ng thay đ i.ế
Đi v i nhi m v gia ng m t d i c a giá đ c n ph i gia công ướ
chính c các m t b c đ đ m b o khi l p ghép v i n a tn ch có
GVHD:Lý Ng c Quy t ế Khoa :c khí ch t oơ ế
SVTT:Bùi H ng Chính L p :CTK4
2
Đ án môn h c Công Ngh Ch T o Máy ế
m t làm vi c ti p c v i n a trên còn các m t khác đ m b o có ế
kho ng cách đ tránh siêu đ nh v đ ng th i ph i đ m b o s t ng ươ
quan c a n a d i l ướ Φ30 v i các b m t gia công. Do đó khi l p
ghép v i n a trên đ gia công l Φ30 m i chính xác.
V t li u s d ng là : GX 15-32 , có các thành ph n hoá h c sau :
C = 3 3,7 Si = 1,2 2,5 Mn = 0,25 1,00
S < 0,12 P =0,05 1,00
[δ]bk = 150 MPa
[δ]bu = 320 MPa
II. PHÂN CH TÍNH CÔNG NGH TRONG K T C U CHI
TI T
T b n v chi ti t ta th y : ế
M t trên c a giá đ có đ đ c ng v ng đ khi gia công không b bi n ế
d ng có th dùng ch đ c t cao , đ t năng su t cao ế
Các b m t làm chu n có đ di n tích nh t đ nh đ cho phép th c
hi n nhi u nguyên công khi dùng b m t đó làm chu n và đ m b o
th c hi n quá trình gá đ t nhanh .
Chi ti t giá đ đ c ch t o b ng ph ng pháp đúc . K t c u t ngế ượ ế ươ ế ươ
đ i đ n gi n , tuy nhiên khi gia công các l vít , l đ nh v và l làm ơ
vi c chính Φ30 c n ph i ghép v i n a trên đ gia ng cho chính xác
đ m b o các yêu c u k thu t .
Các b m t c n gia công là :
1. Gia công b m t ph ng đáy A v i đ bóng cao đ làm chu n tinh
cho nguyên công sau .
GVHD:Lý Ng c Quy t ế Khoa :c khí ch t oơ ế
SVTT:Bùi H ng Chính L p :CTK4
3
Đ án môn h c Công Ngh Ch T o Máy ế
2. Gia công 2 m t trên B đ gia công 4 l Φ10 đ b t vít và 2 l Φ8
đ đ nh v v i b m t trên máy.
3. Gia công 4 l Φ10 đ b t vít và 2 l Φ8 đ đ nh v v i b m t trên
máy.
4. Gia công m t trên C là m t l p ghép v i n p trên.
5. Gia công 2 x M8 đ b t t v i n a d i và 2 l ướ Φ8 đ làm chu n
đ nh v khi l p n a trên v i n a d i . ướ
6. Gia công 2 m t ph ng đ u Φ60 cùng v i n a trên.
7. Gia công l Φ30 cùng v i n a trên.
III-XÁC Đ NH D NG S N XU T
Mu n xác đ nh d ng s n xu t tr c h t ta ph i bi t s n l ng hàng ư ế ế ư
năm c a chi ti t gia ng . S n l ng hàng m đ c xác đ nh theo ế ượ ượ
công th c sau :
N = N1.m (1+
100
βα
+
)
Trong đó
N- S chi ti t đ c s n xu t trong m t năm ế ượ
N1- S s n ph m đ c s n xu t trong m t năm (1350 chi c/năm) ượ ế
m- S chi ti t trong m t s n ph m ế
α- Ph ph m trong x ng đúc ế ưở α =(3 ÷ 6) %
β- S chi ti t đ c ch t o thêm đ d tr ế ượ ế β =(5 ÷ 7)%
V y N = 1350.1(1 +
100
46 +
) =1500 chi ti t /nămế
Tr ng l ng c a chi ti t đ c xác đ nh theo công th c ượ ế ượ
GVHD:Lý Ng c Quy t ế Khoa :c khí ch t oơ ế
SVTT:Bùi H ng Chính L p :CTK4
4
Đ án môn h c Công Ngh Ch T o Máy ế
Q = V.γ (kg)
Trong đó
Q - Tr ng l ng chi ti t ượ ế
γ - Tr ng l ng riêng c a v t li u ượ γgang xám= 6,8 ÷ 7,4 Kg/dm3
V - Th tích c a chi ti t ế
V = VĐ + VT
VĐ- Th tích ph n đáy
VT-Th tích ph n trên
V - Th tích c a chi ti t ế
VT =
15.4.14,3.4
2
60.3,14.15
2
6.30.14,3
60.54.35 2
22 +
= 97660 mm3
VĐ = 14.112.54 - 42.54.7 - 4.3,14.52.14 - 2.3,14.42.14 = 62990 mm3
V = 62990 + 97660 = 160650 mm3 = 0,16065 dm3
V y Q = V.γ = 0,16065.7,2 = 1,157 (kg)
D a vào b ng 2 (TKĐACNCTM) ta có d ng s n xu t là d ng s n xu t
hàng lo t v a.
IV- XÁC Đ NH PH NG PHÁP CH T O PI VÀ THI T ƯƠ
K B N V CHI TI T L NG PHÔI
Xác đ nh ph ng pháp ch t o phôi ươ ế
K t c u c a chi ti t không ph c t p nh ng v t li u c a chi ti t làế ế ư ế
gang xám 15x32 nên ta dùng ph ng pháp đúc, ng v i s n xu t hàngươ
lo t v a nên ta ch n ph ng pháp đúc trong khuôn kim lo i . Sau khi ươ
đúc c n có nguyên công làm s ch và c t ba via .
GVHD:Lý Ng c Quy t ế Khoa :c khí ch t oơ ế
SVTT:Bùi H ng Chính L p :CTK4
5