§å ¸n m«n häc §TCS ThÇy gi¸o híngn : Đ Mnh Cường
Sinh viªn : NguyÔn §×nh Thuû_TC06 - 4142 LP TĐH_ K46
1

Đồ án: Thiết kế b
chnh lưu chy động
cơ đin mt chiu
§å ¸n m«n häc §TCS ThÇy gi¸o híng dÉn : Đ Mnh Cường
Sinh viªn : NguyÔn §×nh Thuû_TC06 - 4142 LP TĐH_ K46
2
Mc lc
Chương I: Động cơ đin mt chiu …………………………..........3
I.1. Cu to ca động cơ đin mt chiu ………………………..….3
I.2.Gii thiu v động cơ đin mt chiu kích t độc lp…………..3
I.3.Phương trình đặc tính cơ ca ĐCMC kích t độc l.…………...4
I.4.Các phương pháp điu chnh tc độ ca động cơ …………...…..4
I.5.La chn phượng án……………………………………………..6
Chương II: Thiết kế và tính toán mch động lưc…….…..........7
II.1. Sơ đồ mch động lc. ………………… ....................................7
II.2. Tính toán mch động lc …………………………………. …..9
II.2.1.Tính chn thyritor…………………………………..........9
II.2.2.Tính chn MBA chnh lưu ……………………………..11
II.2.3.Tính chn thiết b bo v……………………………….13
Chương III: Thiết kế và tính toán mch ĐIU KHIN……………..15
III.1. Sơ đồ mch điu khin…………………………………….…15
III.2.Tính toán mch điu khin……….………………….…….….17
III.2.1.Tính chn khâu đồng pha………………………….…..17
III.2.2.Tính chn khâu to đin áp răng cưa…………………..17
III.2.3.Tính chn tng so sánh ………………………………..18
III.2.4.Tínhchn b to xung chùm……………………….......19
III.2.5.Tính chn tng KĐX….. …………………………. .....19
KếT LUN……………………………………………………………………………22
Li nói đầu
§å ¸n m«n häc §TCS ThÇy gi¸o híng dÉn : Đ Mnh Cường
Sinh viªn : NguyÔn §×nh Thuû_TC06 - 4142 LP TĐH_ K46
3
Trong nhng năm gn đây cùng vi vic phát trin ngày càng mnh m ca các lĩnh
vc khoa hc, ng dng ca chúng vào công nghip nói chung và công nghip đin t
nói riêng, các thiết b đin t có công sut ln đã đươc chế to ngày càng nhiu, đặc bit
ng dng ca nó vào các ngành kinh tế quc dân và đời sng, làm cho yêu cu v s
hiu biết và thiết kế các loi thiết b này là hết sc cn thiết đối vi các k sư ngành đin.
Trong năm hc va qua em đã được hc môn Đin t công sut , và được giao cho
nhim v “ Thiết kế b chnh lưu chy động cơ đin mt chiu ”
Qua đồ án này em nhn thy kiến thc ca mình đã nm sâu hơn v môn , có th tng
hp các kiến thc ca môn hc khác . Tuy nhiên do kiến thc còn hn hp trong đồ án
còn nhiu sai sót mong các thy cô tn tình ch bo . Em xin cm ơn thy Đỗ Mnh
Cường đã tn tình giúp đỡ em trong quá trình làm đồ án .
Em xin trân thành cm ơn !
Hà Ni ngày 20 tháng 8 năm 2009
Sinh viên thc hin :
Nguyn Đình Thu
CHƯƠNG I: ĐộNG CƠ ĐIN MT CHIU
§å ¸n m«n häc §TCS ThÇy gi¸o híng dÉn : Đ Mnh Cường
Sinh viªn : NguyÔn §×nh Thuû_TC06 - 4142 LP TĐH_ K46
4
i.1. Cu t O CA ĐộNG CƠ ĐIN MT CHIU.
1.Phn tĩnh (phn cm hay còn gi là phn to ra t trường ).
a.Cc t chính : Có dây qun kích t lng vào lõi st cc t , lõi thép cc t làm bng
thép k thut đin mng, các cun kích t được qun bng dây đồng bc cách đin và
được ni ni tiếp vi nhau .
b.Cc t ph : Được đặt gia các cc t chính và dùng để ci thin đổi chiu , lõi thép
ca cc t ph thường làm bng thép khi, trên thân cc t phđặt dây qun mà cu
to ging như dây qun cc t chính.
c. V máy (gông t ): Ngoài nhim v thông thường như nhng v máy khác v máy
đin mt chiu còn tham gia vào vic dn t,vì vy nó phi làm t thép dn t.
2. Phn quay ( phn ng quay xung quanh t thông ).
a. Lõi thép roto:
b. C góp: Gm nhiu phiếm góp bng đồng ghép cách đin vi nhau, b mt c góp
được gia công vi tc độ bóng thích hp để đảm bo tiếp xúc tt gia chi than và c
góp.
I.2.GII THIU V ĐộNG CƠ ĐIN MT CHIU KíCH T ĐộC LP
Cho đến nay động cơ đin mt chiu vn còn dùng rt ph biến trong các h thng
truyn động cht lượng cao, di công sut động cơ đin mt chiu t vài W đến hàng
MW, gin đồ kết cu ca động cơ đin mt chiu kích t độc lp được th hin như hình
v dưới đây, phn ng được biu din vòng tròn bên trong có sc đin động Eư , phn
stato có th có vài dây qun kích t: Dây qun kích t độc lp CKD, dây qun kích t ni
tiếp CKN, dây qun cc t ph CF, dây qun bù CB.
sơ đồ ni dây ca động cơ mt chiu kích t độc lp
Khi ngun đin mt chiu có công sut không đủ ln thì mch đin phn ng và mch
kích t mc vào hai ngun mt chiu độc lp nhau, lúc này động cơ được gi là động cơ
kích t độc lp.
*Nguyên lý làm vic ca động cơ đin mt chiu kích t độc lp.
Khi đóng động cơ roto quay đến tc độ n, đặt đin áp Ukt nào đó lên dây qun kích t thì
trong dây qun kích t có dòng đin ik và do đó mch t ca máy s có t thông , tiếp
đó trong mch phn ng thì trong dây quán phn ng s có dòng đin i chy qua tương
tác vi dòng đin phn ng. Tăng t t dòng kích t (bng cách thay đổi đin tr Rkt) thì
đin áp hai đầu động cơ s thay đổi theo quy lut sau:
Edư = (1  2)Uđm
I.3.Phương trình đặc tính cơ ca động cơ đin mt
§å ¸n m«n häc §TCS ThÇy gi¸o híng dÉn : Đ Mnh Cường
Sinh viªn : NguyÔn §×nh Thuû_TC06 - 4142 LP TĐH_ K46
5
chiu kích t độc lp.
Để thành lp phương trình đặc tính cơ ta xut phát t phương trình cân bng đin áp ca
động cơ.
Uư = Eư + (Rư + Rf)Iư = Eư + RIư (1)
Trong đó: Uư - đin áp phn ng (V)
Eư – sc đin động phn ng (V)
Rư - đin tr ca mch phn ng ()
Rf - đin tr ph trong mch phn ng ()
Iư – dòng đin mch phn ng (A)
T phương trình (1)  Eư = Uư – (Rư + Rf)Iư
Chia c hai vế cho k ta được:
hay (2)  =f(I): đặc tính cơ đin
Mà mô men đin t ca cơ đin được xác định bi:Mđt = KIư , suy ra Iư =
Thế vào (2) ta được  ,  = f(M) đặc tính cơ theo mô men
Nếu b qua tn tht cơ và tn tht thép thì mô
men cơ trên trc đin cơ bng mô men đin t, ta kí
hiu là M. nghĩa là: Mđt = Mcơ = M
(3)
Gi thiết phn ng phn ng đượcđủ,
t thông  = const thì phương trình đặc tính cơ
đin (2) và phương trình đặc tính cơ là tuyến tính
đồ th ca chúng được th hin như hnh bn:
I.4.Các phương pháp điu khin tc độ động cơ , t đó đưa ra phương án thiết kế ngun
cung cp
T phương trình đặc tính cơ:
Ta thy có ba tham s nh hưởng đến đặc tính cơ đó là: t thông động cơ , đin áp phn
ng Uưđin tr phn ng động cơ.
 Các phương pháp điu khin động cơ:
1. Điu chnh đin tr mch phn ng và mch kích t.
Đối vi phương pháp này (biến tr) ch to ra được nhng tc độ động cơ thp hơn tc
độ động cơ bn bng cách gim độ cng đặc tính cơ. Nó là phương pháp điu chnh
không trit để, gii điu chnh ph thuc vào mômen ti , độ chính xác duy trì tc độ
không cao, độ tinh điu chnh kém.
2. Điu chnh đin áp mch kích t (điu chnh t thông)
Đối vi phương pháp này khi gim t thông độ cng đặc tính cơ s gim theo biu thc:
β=(k)2/Rư còn tc độ không ti lí tưởng thì tăng theo quan h =U/k
do đó sai s tĩnh tăng t l nghch vi t thông
Như vy độ chính xác duy trì không cao .
Phương pháp này có ch tiêu kinh tế cao không yêu cu nhiu thiết b phc tp , công sut
mch điu khin nh và tn tht năng lượng không nhiu , có kh năng t động hoá h
thng và to được nhng đặc tính tt. Tuy nhiên gii điu chnh không rng , thông
thường D=1,5 các động cơ đặc bit khác có D=48 nhưng loi này to và đắt .
3. Điu chnh đin áp ngun
Phương pháp này là phương pháp được đánh giá tt vì: