1
Đồ Án
Thiết kế chi
tiết máy
2
PHẦN 1. TÍNH ĐỘNG HC
1.1/ Chn động cơ.
1.1.1/ Xác định công sut yêu cu trên trục động cơ.
Công sut trên trc công tác:
Pct=
)(55,2
1000
8500.0,3
1000
F.v Kw
Công sut yêu cu trên trc động cơ:
Pyc=Pct/.
Trong đó: là hiu sut truyền động. :H s thay đổi ti trng
Hiu sut truyền động:
= xích..mổlăn.kbánhrăng .khp ni.
m: s cp lăn (m=4)
k: s cặp bánh răng (k=2);
tra bảng 2.3 TTTKHĐCK ta có
hiu sut ca b truyền xích để h: xích.=0,93
hiu sut ca các cp lăn: ổlăn.=0,995
hiu sut ca các b truyền bánh răng trụ : bánhrăng =0,97
hiu sut ca ni trục đàn hồi: khp ni=0,99
vy hiu sut ca toàn b h thng là
=0,93.0,9954.0,972.0,99=0,849
H s thay đổi ti trng:
=
0,906
8
4
0,8
8
4
1
t
t
.
T
T22
ck
i
2
1
i
Công sut yêu cu trên trc động cơ là:
Pyc=Pct/=0,906.2,55/0,849=2,721(Kw).
1.1.2. Xác định tốc đ vòng quay đng b ca trc động cơ:
S vòng quay trên trc công tác:
nct=
)/(044,26
220.14,3
3,0.1000.60
.
.1000.60 phútvòng
D
v
trong đó: v là vn tốc băng tải, D là đường kính tang.
s vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb)
vi .ux(sb) là t s truyền sơ bộ ca b truyn ngoài (b truyn xích)
chn ux(sb)=3 ( tra bng 2.4 Tr21)
uh(sb) là t s truyền sơ bộ ca hp gim tc.
uh(sb)=u1.u2=18 (tra bng 2.4 Tr21)
vy s vòng quay sơ bộ ca động cơ:
nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb)=26,044.3.18=1406,4(vòng/phút)
1.1.3. Chọn động :
3
động cơ được chn phi thỏa mãn điều kin: : Pđc
Pyc , nđc nsb
dn
K
mm
T
T
T
T
1
tra bảng P1.3 Tr 237 ta chon động cơ có ki hiệu 4A100S4Y3 :
công sut: Pđc=3Kw
vn tc : nđc=1420vòng/phút
cosφ=0,83
hiu sut: %=82
t s:Tmax/Tdn=2,2
và TK/Tdn=2,0>Tmm/T1=1,3
đường kính trc động cơ : dđc=28 mm
1.2. Phân phi t s truyn.
T s truyn chung:uc=nđc/nct=1420/26,044=54,523.
Chn ung=3
uh=54,523/3=18,174.
Ta có: uh=u1.u2.
Trong đó: u1 là t s truyn cp nhanh, u2 là t s truyn cp chm
Phân phi t s truyng theo nhiu ch tiêu, t đồ th bên dưới ta chọn đưc:
u1=5,7
u2=3,188
ux=3
1.3. Tính các thông s.
1.3.1.S vòng quay:
nđc=1420(vòng/phút)
n1=1420(vòng/phut)
n2=n1/u1=1420/5,7=249,12 (v/p)
n3=n2/u2=249,12 /3,188=78,143(v/p)
n
=n3/ung=78,143/3=26,05(v/p)
Sai s tốc độ quay ca dộng cơ
4
%4%0002,0%100.
044,26
044,2605,26
%100.%
*
ct
ctct
n
nn
Công sut ca các trc công tác, trc 1, trc 2, truc 3.
Pct =
1000
Fv
=2,55 kW ;
756,2
0,995.0,93
2,55
ηη
P
P
xichol
ct
3
kW ;
856,2
0,995.0,97
2,756
ηη
P
P
brol
3
2
kW;
96,2
0,995.0,97
2,856
ηη
P
P
brol
2
1
kW;
Công sut thc ca đng cơ phát ra trong quá trình làm vic:
005,3
0,995.0,99
2,96
ηη
P
P
khopol
I
*
dc
Ta thy công suất động phát ra trong thc tế lớn hơn không đáng kể so vi
công sut đnh mc ca động cơ.
1.3.2. Mômen ca động cơ, các trc 1 , 2, 3 và ca trc công tác.
Tđc = 9,55. 106.
20210
1420
005,3
.10.55,9 6
dc
dc
n
P
N.mm.
TI =
5,9953
1420
96,2
.10.55,9.
2
1
.10.55,9.
2
16
1
1
6
n
P
N.mm.
TII =
6,109484
249,12
2,856
.,55.109
n
P
.10 9,55. 6
2
2
6
N.mm.
TIII = 9,55. 106.
8,336815
78,143
2,756
.9,55.10
n
P6
3
3
N.mm.
Tct = 9,55. 106.
9,934836
26,05
2,55
.9,55.10
n
P6
ct
ct
N.mm.
T nhng kết qu tính toán trên ta có bng sau:
Trc
Th.s
T.S truyn
Động cơ
I
II
III
Công tác
1
U1 = 5,7
U2= 3,188
Ux=3
P(kW)
3,005
2,96
2,856
2,756
2,55
n (vg/ph)
1420
1420
249,12
78,143
26,05
T(N.mm)
20210
9953,5
109484,6
336815,8
934836,9
5
PHN 2. TÍNH TOÁN, THIT K CHI TIT MÁY.
2.1 TÍNH B TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HP GIM TC
2.1.1. Chn vt liu:
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thng nht hóa trong thiết
kế,thun tin trong vic gia công chế to , đây ta chọn vt liu làm các bánh răng như
nhau
Vi
)1510(
21 HBHB
C th chn vt liu là thép 45 tôi ci thin
Bánh nh : HB=241…285 có
.850
1MPa
b
.580
1MPa
ch
Chn HB1=250
Bánh răng lớn :
.450
.750
MPa
MPa
ch
b
Chn HB2=235
2.1.2.ng sut cho phép
2.1.2.1.ng sut tiếp xúc cho phép[σH] ng sut un cho phép [σF]
theo công thc 6.1 và 6.2:
HLxHvRH
H
HKKZZS ...).(][ lim
0
FLFCxFsRF
F
FKKKYYS ...).(][ lim
0
Trong đó:
ZR -h s xét đến ảnh hưởng ca độ nhám b mt răng làm vic
Zv - h x xét đến ảnh hưởng ca vn tc vòng
KxH h s xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh ăng
YR h s xét đến ảnh hưởng của độ nhám b mt răng
YS h s xét đến độ hy ca vt liệu đối vi tập chung ưngs suất
KxF h s xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bn un.
Tính thiế kế, ta ly sơ bộ
1..
1..
xFSR
xHVR
KYY
KZZ
KFC h s xét đến ảnh hưởng của đặt ti, do ti mt chiu nên KFC=1
SH, SF h s an toàn khi tính v tiếp xúc và un. tra bng 6.2 ta có :
SH=1,1; SF=1,75.
lim
0
lim
0;FH
-ng sut tiếp xúc và ng sut un cho phép ng vi chu kì
cơ sở
Ta có
)(57070250.270.2 1
lim
0
lim
0
31 MPaHB
HH
)(450250.8,1.8,1 1
lim
0
lim
0
31 MPaHB
FF