BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đồ án
"Thiết kế đồ án Chi tiết máy"
MỤC LỤC
Trang
Li nói đầu 1
Phn I: TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I, Chn động cơ. 2
II, Phân phối t số truyền. 4
III, Xác định các thông số trên trục. 4
Bảng kết quả tính toán. 6
Phn II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.
I, Tính btruyền đai. 7
1, Chọn đai. 7
2, Xác đnh các thông số của bộ truyn đai. 8
3, Xác đnh số đai. 8
4, Xác đnh lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục. 9
5, Bảng kết quả tính toán. 10
II, Thiết kế btruyền bánh răng ca hộp giảm tốc. 10
A, Thiết kế bộ truyn bánh răng cấp nhanh. 10
B, Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm. 16
C, Bảng thông số của bộ truyền bánh răng. 21
III, Thiết kế trục. 21
1, Chọn vt liu. 21
2, Xác đnh tải trọng tác dụng lên trục. 21
3, Tính thiết kế trc. 22
4, Tính toán thiết kế trục I. 24
5, Tính toán thiết kế trục II. 28
6, Tính toán thiết kế trục III. 34
IV, Chọn và tính toán lăn. 38
1, Chọn và tính toán ổ lăn cho trục I. 38
2, Chọn và tính toán ổ lăn cho trục II. 39
3, Chọn và tính toán ổ lăn cho trục III. 40
V, Thiết kế vỏ hộp gim tốc. 41
VI, Bng thống kê kiu lắp trong hộp giảm tốc. 46
LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế đồ án Chi tiết máy mt môn học cơ bản của ngành khí,n
học này kng những giúp cho sinh viên có cái nhìn cthể, thực tế hơn với kiến
thức đã được học, mà n cơ sở rất quan trọng cho các môn học chuyên
ngành sđược học sau này.
Đề tài của sinh viên được giao là thiết kế hệ dẫn động ng tải gồm hộp
gim tốc hai cấp nh ng trvà btruyền đai thang. Hệ thng được đẫn động
bằng động điện thông qua bộ truyền đai thang, hộp giảm tốc và khớp nối
truyền chuyển động tới băng tải. Trong quá trình tính tn thiết kế c chi tiết
máy sinh viên đã sử dụng và tra cứu các tài liệu sau.
-Tập 1 và 2 Chi tiết máy ca GS.TS- NGUYỄN TRỌNG HIỆP.
-Tập 1 và 2 Tính toán thiết kế hdẫn động khí ca PGS.TS.TRNH
CHẤT- TS. LÊ VĂN UYỂN.
-Dung sai và lắp ghép ca GS.TS NINH ĐỨC TỐN.
Do lần đầu tiên làm quen với công vic tính toán, thiết kế chi tiết máy cùng
với sự hiểu biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gng tham khảo tài liu và i
giảng của các môn học liên quan song bài làm của sinh viên không thtránh
được những thiếu sót. Sinh viên kính mong được sự hướng dẫn và chbảo nhiệt
tình của các Thầy cô bộ môn giúp cho sinh viên ngày càng tiến bộ.
Cuối cùng sinh viên xin chân thành cm ơn các Thầy bmôn, đặc biệt là
Thầy NGUYỄN ÍCH THÔNG đã trực tiếp hướng dẫn,chỉ bảo mt ch tận tình
giúp sinh viên hoàn thành tốt nhim vụ được giao.
Nam Định năm 2010
Sinh viên : Phm Hữu Trường
PHẦN I : TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I.CHỌN ĐỘNG
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ.
Công suất yêu cầu dặt lên trục động cơ xác định theo công thức (2.8)[1].
Pyc
ct
Trong đó :
+,Công suất công tác Pct:
Theo công thức (2.11)[1]
8000 0.3
2.4
1000 1000
ct
Fv
P
kw
(trong đó F=8000 N Lực kéo băng tải
V=0.3 m/s vận tốc ng tải )
+,Hiu suất hệ dẫn động η :
Theo công thức (2.9)[1] :
1 2 3
Trong đó η12,η3 hiệu suất của các bộ truyn và các cp trong h
thống dẫn động.
Theo sơ đồ đề bài thì :
2 4
( ) . .( )
k br d ol
k
: hiu suất của khớp.
br
:hiệu suất một cặp bánh ng.
d
:hiệu suất bộ truyền đai.
ol
:hiệu suất một cặp ổ lăn.
Tra bng (2.3)[1], ta được các hiệu suất :
1
0,97
0,95
0,99
k
br
d
ol
vậy 2 4
1.(0,97) .0,95.(0,99) 0.86
+,Hệ số xét đến sự thay đổi tải không đều β :
Theo công thức (2.14)[1] thì hệ số β được xác định ;
2 2 2
2
2
1 1 2 2
1 1 1
2,6 5,4
. . . 1 . 0,6 . 0,75
8 8
i i
ck ck ck
T t T t T t
T t T t T t
(Tmm được bỏ qua vì thời gian mở máy quá nhso với một chu kỳ )
Công sut yêu cu đặt lên trục động là :
0,75.2,4 2.1
0,86
ct
yc
kw
2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện.
- Svòng quay trên trc ng tác nlv :
Theo công thức (2.16)[1] ta có.
60000. 60000.0,3 16,37
. .350
lv
vv
n
ph
D
(trong đó v=0,3 m/s vận tốc băng tải, D=350 mm đường kính tang )
- Tỷ số truyn chung của hệ dẫn động (sơ bộ) ut :
Theo công thức (2.15)[1] ta có :
.
t n h
u u u
Trong đó un là tỉ số truyền sơ bộ của đai thang
uh là t số truyền ca hộp giảm tốc .
Theo bng 2.4[1] .
+, Truyn động bánh răng trụ , HGT bánh răng trụ 2 cấp uh=(8…40)
+, Truyn động đai thang un= uđ=(3…5)
chọn uh= 20
un=ud =4
. 4.20 80
t d h
u u u
- Số vòng quay trên trục động cơ nsb
Theo công thức (2.18)[1] ,ta
. 16,38.80 1309,6
sb lv t v
n n n
ph
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ nsb=1500 v/ph.
3, Chọn động cơ.
Động cơ phải thỏa mãn điu kin sau:
dc yc
db sb
K mm
dn
n n
T T
T T
Ta có Pyc =2,1 kw nsb= 1309,6 v/ph
1
1,4
mm mm
T T
T T
+, Chọn động cơ.
- Để thuận tiện cho việc tìm kiếm, bảo dưỡng, sửa chữa và giá thành sn
phm kng cao ta chọn động cơ điện loại DK.
Tra bng P1.2[1] ta chọn được loại động cơ DK42-4 có các thông ssau :
Pdc= 2,8 kw
nđb =1420 v/ph
1,9
K
dn
T
T
Khối lượng 47 kg
-Đường kính trc động cơ :ddc= 25 mm (tra bảng 1.6[1] )
II, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
-Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động được xác định theo công thức (3.23)[1]