ƯỜ

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM

KHOA CÔNG NGH  NHI T L NH   ­ ­  ­ ­

Đ  ÁN CHUYÊN NGÀNH 1 : THI T K  H  TH NG ĐI U HÒA TRUNG

Đ  TÀI

Ế Ệ Ố TÂM CHILLER CHO TÒA NHÀ “HOA SEN GROUP”.

ươ

GVHD: ThS. Tr SVTH ễ Nguy n Đình Nam Võ Thành Nhân

ng Quang Trúc MSSV 11049141 11040001

ồ H  Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2014

ƯỜ Ộ Ộ Ủ Ệ TR C NG HOÀ XàH I CH  NGHĨA VI T NAM

NG ĐHCN TPHCM Ệ Ạ ộ ậ ự ạ KHOA CN NHI T L NH Đ c l p – T  do – H nh phúc

­ ­ ­ o0o ­ ­ ­ *******

Ụ Ồ

NHI M V  Đ  ÁN CHUYÊN NGÀNH 1

ễ ọ H  và tên: Nguy n Đình Nam

ớ ớ Võ Thành Nhân 11049141  11040001 L p: ĐHNL7 L p: ĐHNL7

Ế Ệ Ố

Đ  TÀI

: THI T K  H  TH NG ĐI U HÒA TRUNG TÂM

CHILLER.

ướ ố ệ

ị ắ ặ ạ

ẩ i Tp. H  Chí Minh. ậ ự ộ ụ ả ầ đ ng theo nhu c u ph  t i.

ộ i quy t:

ọ ủ ự

ế ả i cho l a ch n c a mình. ừ t cho t ng phòng.

ả ệ i nhi t...)

t b  (condensing unit, b m, tháp gi ườ ơ ố ng  ng.

ự ố ươ ụ ả ế ộ i bi n đ ng.

ệ ố  đ ng cho h  th ng theo ph  t ế ị ơ ồ ườ t b , s  đ  đ ố ng  ng.

ậ ồ ị ị 1. S  li u cho tr c:   H  th ng đi u hòa trung tâm Chiller. ệ ố ề  V  trí l p đ t t ồ ệ ố ệ ố 2. Tiêu chu n h  th ng: H  th ng v n hành t ầ ả ế 3. Các n i dung c n gi ệ ớ i thi u tòa nhà và yêu c u ĐHKK. Gi a. ươ ề ọ ng án đi u hòa. Lý gi Ch n ph b. ệ ầ ụ ả t c n thi i nhi Tính ph  t c. ọ ế ị L a ch n thi d. ơ ồ ặ B  trí đ t máy và s  đ  các đ e. ể ự ộ ề ng án đi u khi n t Ph f. ẽ ố ẽ ả ả Các b n v : B n v  b  trí thi g. ượ ứ 4. Hình th c trình bày đ ể   c quy đ nh theo “Quy đ nh trình bày lu n văn, đ  án, ti u lu n”.ậ

ụ ươ ướ ả ệ 5. Ngày giao nhi m v : 12.09.2014. 6. Ngày hoàn thành nhi m v : 12.12.2014. 7. Gi ng viên h ệ ẫ ng d n: Tr ng Quang Trúc, quangtructt@yahoo.com

ệ ả ướ ẫ Khoa CN Nhi ạ t – L nh ng d n

Gi ng viên h ươ Tr ng Quang Trúc

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ƯỚ

NH N XÉT C A GI NG VIÊN H

NG D N.

ủ ậ ả ướ Nh n xét c a gi ng viên h ẫ . ng d n

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

NH N XÉT C A GI

ẢNG VIÊN PH N BI N.

ủ ậ ả ệ . ả Nh n xét c a gi ng viên ph n bi n

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

M C L C

̀

Ơ Ở

̀ L I M  ĐÂU

̀ ̀ ỗ ồ ệ ủ ể ủ ̣ Đ  án h c phân môt là nhi m v  và yêu c u đâu tiên c a m i sinh viên đ  c ng c

ế ứ ụ ụ ọ

ị ầ ọ ứ ứ ư ượ ươ ẽ

́ ́ ́ ườ ̉ ̣ ̉

́ ư ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ̣ ̣ ố  ầ ọ   ờ ế ự ế ụ ể ồ ế  c  th  đ ng th i k t thúc môn h c, ki n th c,  ng d ng ki n th c đã h c vào th c t ệ   ng lai khi ra c công vi c mà mình s  làm trong t cũng nh  ph n nào xác  đ nh  đ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư   ng. Gop phân cung cô va tom tăt tât ca kiên th c liên quan, tao nên tang v ng chăc cho tr ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ươ   c năm trong vung khi hâu gio mua, nong âm quanh năm nên sinh viên. N c ta la môt n ̀ ́ ̀ ̀   cung v i viêc phat triên vê nhiêu măt thi điêu hoa không khi cung rât phat triên theo nhu câu ̃ ̀ ươ   i, theo s  phat triên cua khoa hoc ky thuât. No cang ngay đong vai tro quan cua con ng trong trong cuôc sông.

ế ề ộ ệ ố ề t   k V   n i   dung   thi

ớ ự ướ ẫ ậ ồ

ứ ổ ế ệ ạ ế “H   th ng   đi u   hoà   không   khí   cho   văn   phòng   Hoa   Sen   ủ   ể ng d n t n tình c a   i cho em nh ng ki n th c b  ích và kinh nghi m cho công vi c trong

ế Group”, sau khi tìm hi u và ti n hành làm đ  án, cùng v i s  h ệ ữ ầ th y giáo đã đem l ươ t ng lai.

ệ ố ộ ề ứ ế ượ ọ

Đây là m t đ  tài hay giúp chúng em h  th ng hóa ki n th c đã đ ộ ượ ừ ủ ấ ầ ự ướ m y   năm   v a   qua.   Trong   ph n   n i   dung   c a   bài   làm   đ c   s   h ẫ ng   d n   c a ố   c h c trong su t ủ TS.

ươ ủ ộ ươ chúng em đã trình bày n i dung c a bài làm thành 9 ch ng. Tr ng Quang Trúc,

ươ ề ổ Ch ng 1: T ng quan v  công trình “Hoa Sen Group”.

ươ ự ọ ươ ế ế ầ ố Ch ng 2: L a ch n ph ng án thi t k  và thông s  tính toán ban đ u.

ươ ằ ệ ẩ Ch ng 3: Tính toán cân b ng nhi t  m cho công trình.

ươ ế ậ ơ ồ ề Ch ng 4: Thi t l p và tính toán s  đ  đi u hòa.

ươ ọ Ch ng 5: Tính toán ch n máy và thi ế ị t b .

ươ ế ế ở ự ườ ướ Ch ng 6: Thi t k  và tính toán tr  l c đ ố ng  ng n c.

ươ ố Ch ng 7: Tính toán và thi ế ế ườ t k  đ ng  ng gió.

ươ ả ưỡ ậ Ch ng 8: Quy trình v n hành, b o d ng.

ươ ế ổ ướ ề Ch ng 9: T ng k t và h ể ng phát tri n đ  tài.

ờ ở ầ . 7L i m  đ u

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

NG 1

CH

ƯƠ Ề T NG QUAN V  CÔNG TRÌNH

ủ ề

1.1 M c đích, ý nghĩa c a đ  tài.

ụ ủ ề

ế ệ ế ố ề t   k   h   th ng   thông   gió   và   đi u   hòa   không   khí   cho   văn   phòng “Hoa   Sen

1.1.1 M c đích c a đ  tài. Thi GROUP”.

ủ ề

ố ạ ế ằ ờ ậ ụ ọ ể ữ ứ ế 1.1.2 Ý nghĩa c a đ  tài. ủ Nh m c ng c  l ộ ự ế ừ ứ ồ ụ ể ự ữ ệ ệ ơ ồ ứ ụ ệ

ữ ọ ể ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ụ   i ki n th c đ ng th i v n d ng nh ng ki n th c đã h c đ  áp d ng ổ   . T  đó giúp sinh viên có cái nhìn t ng tính toán cho m t công trình c  th  trong th c t ế   ế quan h n gi a lý thuy t và th c nghi m, giúp sinh viên trau d i, hoàn thi n nh ng ki n th c đã h c đ  áp d ng vào công vi c sau này. ̀ 1.1.3 Y nghia viêc lăp đăt hê thông điêu hoa không khi tai văn phòng “Hoa Sen

Group”.

́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ườ ể ạ ̣ ̉ “Hoa Sen Group” la không thê thiêu đ  t o ra môi tr ế ̀ ả ộ ́ ề ạ ườ ế ọ ệ ầ ấ ễ ị ́ ̀ ́ ̣ ơ   Viêt Nam năm trong vung khi hâu nhiêt đ i gio mua, nong va âm. Nên tai TP. Hô Chi ́ ̀ ng không khi bui băm. Nhu câu lăp đăt hê thông   Minh hâu nh  năng quanh năm, môi tr ̀ ệ   điêu hoa tai văn phòng  ng làm vi c ệ   tho i mái, ti n nghi cho văn phòng làm vi c. Vì th , đi u hòa không khí và thông gió là ậ ể m t ph n r t quan tr ng không th  thi u trong vai trò t o ra môi tr   ng khí h u trong lành và d  ch u trong tòa nhà.

ệ ơ ượ ề

1.2 Gi

i thi u s  l

c v  công trình.

ữ ộ i Văn phòng “Hoa Sen Group” đ t t ồ ớ ị ế ế ợ ệ ọ ị ủ ệ ậ ố ườ ể ạ ạ ơ i dân đ ư ự ề ệ ằ ơ ặ ạ TP. H  Chí Minh, là m t trong nh ng trung tâm   ớ   ế t Nam, v i v  th  vô cùng quan tr ng đó k t h p v i , chính tr  c a Vi ẽ ờ   ạ ế ộ  h i nh p hi n nay, thành ph  đang ngày càng phát tri n m nh m , đ i ươ   ng m i, nhà hàng, khách   c xây d ng nhi u h n và hi n đ i h n, nh m đáp ượ c nâng cao, và theo đà đó các trung tâm th ấ ể ủ ầ văn hóa, kinh t ờ ỳ th i k  kinh t ố s ng ng ượ ạ s n, chung c  cao c p ngày càng đ ố ứ ng nhu c u phát tri n c a thành ph .

ạ ố ự c xây d ng t ủ V  trí đ a lí c a văn phòng ễ   i s  183 Nguy n “Hoa Sen GROUP”  đ ỗ ậ ồ

ướ ắ ượ ậ ng 8, Qu n Phú Nhu n, TP. H  Chí Minh. c: H ng đông b c.

ặ ặ ắ

ướ ­ M t trái: H ng đông nam. ướ ­ M t ph i: H ng tây nam. ế ượ c thi “Hoa Sen GROUP” đ ả ế ế ớ ơ ệ ợ ớ i. V i t ng di n tích m t b ng h n 5.000 m ạ   ợ t k  v i ki n trúc hài hòa, h p lý t o 2, v i chi u cao tòa ề   ượ ặ ằ ầ ớ ổ ầ ử ệ ầ ầ ớ ị ị ườ Văn Tr i, Ph ặ ướ  ­ M t tr ặ ướ  ­ M t sau: H ng tây b c.  ố Cao  c văn phòng  ệ ả ự ra s  tho i mái và ti n l ầ nhà là 51,3m v i quy mô 1 t ng h m, 1 t ng tr t, 1 t ng l ng, 11 t ng và sân th ng.

ử ụ

M c đích s  d ng.

Bãi đ  xe ô tô, xe máy và phòng k  thu t.

ế

ơ

ầ Bãi đ  xe h i, qu y ti p tân và s nh.

Văn phòng.

T ngầ H mầ Tr tệ L ngử

Văn phòng.

1 ­ 11

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 8Ch

B ng 1­1: Th ng kê công năng c a các t ng.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ủ . ố ả Hình 1­1. Hình ph i c nh c a công trinh

1.3 Đ c đi m, c u trúc c a công trình.

ể ườ

ng bao.

ậ ớ ượ ườ ượ ấ ố ườ ng bên ngoài. C u trúc t c phân thành 4 l p đ ng bao đ c cho d 1.3.1 T ề ượ Đ c b  trí bao quanh các phòng, dùng ngăn cách và cô l p các không gian đi u hòa   ướ ả   ớ v i môi tr i b ng sau:

ặ ắ ủ ườ ng bao công trình. Hình 1­2. M t c t c a t

ệ ố ẫ ở ả ượ ả H  s  d n nhi ệ (cid:0) t [W/m.K] tra b ng 3.1 [3, 81]. Ta đ

ả ủ ườ c b ng sau: ấ B ng 1­2: C u trúc c a t ng bao.

ệ ố ẫ

δ

H  s  d n nhi

t

ớ ậ ệ L p v t li u

Chi u dày  [m]

[W/m.K]

0,025

0,35

Đá granite

0,02

0,93

0,22

0,58

V a trong G chạ

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 9Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

0,02

0,93

V a ngoài

1.3.2 Kính bao che. S  d ng kính Calorex, màu xanh, 6mm, có h  s  h p th  α

k = 0,2 [3, 61].

ệ ố ấ ả ụ k = 0,75 h  s  ph n x  ρ ệ ố ạ k = ử ụ ệ ố 0,05 h  s  xuyên qua τ

ệ ề ặ ằ

1.4 Gi

i thi u v  m t b ng tính toán.

2/ng

ươ ứ ề ớ ầ ắ ả ặ ệ ố Công trình c n l p đ t h  th ng đi u hòa không khí, t ướ ự ệ ậ ộ ự ế ả ự ầ   ỗ ng  ng v i m i khu v c c n ư i đây. Riêng các khu v c nh  phòng máy, nhà v  sinh…   ườ   i [1, 104] d  ki n m t đ  ng ề ỉ ế ư ố ệ đi u hòa ta có b ng s  li u d ặ ệ ố ắ ch  ti n hành l p đ t h  th ng thông gió. Theo b ng 3.2  nh  sau: Văn phòng: 6 ÷ 20 [m

ng

T ngầ

i].ườ ả ử ụ ề ả ố B ng 1­3: B ng th ng kê di n tích s  d ng đi u hòa.

ự Khu v c/Phòng

ệ Di n tích   F [m2]

Chi uề   cao [m]

Số  iườ [n]

224,4

2,6

6

10

H mầ

13,3

5,1

6

3

Tr tệ

L ngử

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Bãi đ  xeỗ ế ầ Qu y ti p tân và s nhả S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả

10,8 196,35 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89 235,39 31,89

3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6 3,6

6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6

2 33 6 40 6 40 6 40 6 40 6 40 6 40 6 40 6 40 6 40 6

ệ M t đậ ộ [m2/ng iườ ]

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 10Ch

235,39

3,6

6

40

10

11

Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

31,89 235,39

3,6 3,6

6 6

6 40

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 11Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ầ ệ ặ ằ Hình 1­3: M t b ng t ng tr t.

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 12Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ử ầ ặ ằ Hình 1­4: M t b ng t ng l ng.

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 13Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ặ ằ ế ầ Hình 1­5: M t b ng t ng 1 đ n 11

ươ ề ổ ng 1: T ng quan v  công trình. 14Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ƯƠ

CH

ƯƠ

NG 2 Ế

L A CH N PH

NG ÁN THI T K  VÀ THÔNG S  TÍNH

Ế TOÁN BAN Đ UẦ

ườ

ườ

ả i và s n xu t.

Ả 2.1  nh h

ng không khí t

i con ng

ưở ́

̀ ̣

ọ ươ

ủ ng c a môi tr ́ ̀ ̀ 2.1.1 Khai niêm vê điêu hoa không khi. Đi u hoà không khí là m t nghành khoa h c nghiên c u các ph

ộ ng pháp, công ngh ấ ệ ả ứ ớ ợ ụ ệ ữ ộ ẩ ở ứ ầ ệ ộ ả ề  m c yêu c u, h  th ng đi u hoà không khí còn ph i gi ề ườ ườ ệ ố ủ ợ ệ  ế ế   ng không khí phù h p v i công ngh  s n xu t, ch  bi n ầ   t đ  trong không gian c n i. Ngoài nhi m v  duy trì nhi ộ  ườ   ng ề ộ ế ị ể ạ t b  đ  t o ra m t môi tr và thi ố ớ ệ ặ ho c ti n nghi đ i v i con ng ề ộ ạ  đ   m, đ  s ch, đ đi u hoà  ồ ừ ự ư n và s  l u thông h p lí c a dòng không khí trong không gian đi u hòa theo t ng tr ợ ụ ể h p c  th .

ể ườ ượ Nói chung, có th  chia khái ni m đi u hoà không khí th ng đ ọ c m i ng ườ ử  i s ạ ớ ệ ộ ề ẹ ộ ụ d ng thành 3 lo i v i các n i dung r ng h p khác nhau:

- Điều tiết không khí: Thường dùng để thiết lập môi trường thích hợp với việc bảo quản máy móc, thiết bị và đáp ứng yêu cầu của những công nghệ sản xuất, chế biến cụ thể.

- Điều hoà không khí: Tạo ra các môi trường tiện nghi cho các sinh hoạt của con người.

ề ệ ộ ằ ạ ườ ợ ệ ộ ­ Đi u hoà nhi t đ : Nh m t o ra môi tr t đ  thích h p.

ị ở ươ ng có nhi ệ ộ t, đ   m t t đ c bi u th  b i nhi ộ ồ ộ ẩ ạ ượ ố (cid:0) , t c đ   ố ng đ i  ủ ộ (cid:0) , độ  ẽ   ng trên c a không khí s  tác ệ ả ượ ộ ấ ộ trong s ch và n ng đ  ch t đ c h i cùng đ   n. Các đ i l ộ đ ng t

ạ Tr ng thái không khí đ ồ ạ ườ ớ i con ng ưở ̉ ̉ ̣ ể ạ ấ i và qui trình công ngh  s n xu t. ́ ́ ơ i con ng 2.1.2 Anh h ̀ ươ i.

Ả ưở ́ ng cua trang thai không khi t ệ ộ t đ . ủ ng c a nhi 2.1.2.1  nh h

ườ ơ ể i luôn gi c nhi (cid:0) C. Đ  có đ ể

ượ ạ ộ ệ ơ ể ầ ể ữ ở  37   ả ng nhi

ườ ằ ươ ứ ệ ườ   ệ ộ t đ  này ng i ấ ỳ ơ ỉ ủ ng. Trong b t k  hoàn c nh nào (ho t đ ng, ng  ngh  ng i...)   (cid:0) C.  ề ở ệ t nhi u h n l  37 t c  th  c n đ  duy trì  ng nhi ừ ề  ầ ả ng không khí xung quanh t  b ứ ạ ố ư   t sau: đ i l u, b c x , bay i b ng 3 ph ơ ượ ả ng th c truy n nhi ệ ộ t đ  bên trong c  th  con ng Nhi ệ ượ ả t l luôn s n sinh ra nhi ượ ườ ả i s n sinh ra l con ng ườ ệ ư ừ ậ ượ t d  th a này c n ph i th i vào môi tr V y l ng nhi ề ơ ể ặ m t bên ngoài c  th  ng h i.ơ

kk tăng lên, nhi

ệ Khi nhi ế đ ng ti ứ   h to  ra do đ i l u và b c ng, thành   ườ ng. ệ ộ ơ ể t  n q ạ ả x  gi m, c  th  con ng ệ ẩ ầ ph n nhi

ể ộ ượ ả a tăng lên đ  b o đ m luôn th i ra m t l ả ệ t hi n q ơ ướ t ra m  hôi đ  bay h i n ng q = q ễ ồ ả ấ ứ ố ố ư ả ườ c vào môi tr h + qa vào môi tr ị i th y tho i mái d  ch u khi s ng trong môi

ườ tr ườ  27oC.

ưở Ả ố t đ  không khí xung quanh t ườ ự ộ i t ể ả ấ ằ Qua nghiên c u th y r ng con ng ệ ộ kk = 22 (cid:0) t đ  t ng không khí có nhi ủ ộ ẩ ươ ng c a đ   m t ng đ i.

ấ ễ ấ ố 2.1.2.2  nh h Qua nghiên c u ta th y con ng ị i s  c m th y d  ch u khi s ng trong môi tr ườ   ng

ứ ộ ẩ ươ ườ ẽ ả . = (50 (cid:0) 70)(cid:0)

không khí có đ   m t ưở Ả ố (cid:0) ng đ i  ủ ố ộ

ế ằ ng c a t c đ  không khí. ượ ố ộ ừ ơ ể ằ ệ 2.1.2.3  nh h Ta bi ả t to  ra t c  th  b ng đ i l u và

i. T c đ  phù h p là 0,5 [m/s] cho con ng ớ ố ộ ả ỉ t r ng khi t c đ  không khí tăng, l ố ộ ượ ạ ơ ề ằ b ng bay h i đ u tăng và ng c l ề ự tho i mái. Trong lĩnh v c đi u hoà không khí, ng ng nhi ợ ườ i ta ch  quan tâm t ố ư ườ ả ở i t c đ  gió i c m giác  trong

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 15Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ở ọ ệ ể ừ ạ    sàn nhà tr  lên. Đây là vùng mà m i ho t i 2 mét k  t vùng làm vi c, t c là vùng d ủ ộ đ ng c a con ng ướ i đ u x y ra trong đó.

ứ ườ ề ưở ả ủ ồ ộ Ả ấ ộ ạ

ủ ế

ế ạ ủ ụ ng c a n ng đ  các ch t đ c h i. ấ ấ ả ộ ộ ụ ấ ộ ạ ưở ệ Ả ướ ủ ụ ố 2.1.2.4  nh h ồ Các ch t đ c h i bao g m các ch t ch  y u sau:  ­ B i:ụ   nh h ồ n ng đ  và kích th

3].

ụ ữ ơ ộ ư ồ ồ ồ ộ ộ ệ ả ồ ỏ ả ể ả ở tp. H  Chí Minh kho ng 30 [µg/m ộ SO2

ồ ả ạ ạ ế ứ ấ ữ ấ ộ ồ ẻ ủ ẩ ề ớ ớ ể  Trong quá trình s n xu t và sinh ho t, trong không khí có th ấ ư   3, Cl, C6H6… Là nh ng ch t có h i đ n s c kho  c a con 6H6  là 35 ­ 40  [µg/m3] l n h n r t nhi u so v i tiêu chu n là 10 ơ ấ ấ ủ ụ   ng đ n h  hô h p, tác h i c a b i ph  thu c vào b n ch t c a b i, ơ ồ c c a b i. B i có hai ngu n g c: H u c  và vô c . ộ ấ    ­ Khí SO2, CO2: Các khí này có n ng đ  th p thì không đ c nh ng khi có n ng đ  cao ộ 2 trong không khí, gây nên c m giác m t m i. Khi n ng đ  quá   thì làm gi m n ng đ  O ở ồ ạ ớ l n có th  gây ng t th . N ng đ   ấ ộ ạ  ­ Các ch t đ c h i khác:  ạ ẫ l n các ch t đ c h i nh : NH ộ ủ ườ ng i. N ng đ  c a C [µg/m3].

ấ ộ ạ ộ ủ ả ồ ạ ồ B ng 2­1: N ng đ  c a các ch t đ c h i trong không khí t i tp.H  Chí Minh.

N ng đồ

3]

3]

3]

ả ả ả ả

ấ ộ Ch t đ c CO2 SO2 NO2 C6H6

­ Kho ng 0,1 [mg/m ­ Kho ng 35 ­ 40 [mg/m ­ Kho ng 0,15 ­ 0,24 [mg/m ­ Kho ng 35 ­ 40 [mg/m

3]

ứ ộ ả

ưở

ườ

Đ  đánh giá m c đ   nh h

ng ng

i ta d a vào n ng đ  CO

2 có trong không

khí:

2 trong không khí.

2

Ả ả ưở ủ ồ ộ B ng 2­2:  nh h ng c a n ng đ  CO

ưở

ứ ộ ả M c đ   nh h

ng

ậ ượ

ườ

ộ ồ N ng đ  CO ể [% th  tích] 0,07

­ Ch p nh n đ

c ngay khi có nhi u ng

i trong phòng.

ườ

ườ

­ N ng đ  cho phép trong tr

ng h p thông th

ng.

0,1

­ N ng đ  cho phép khi dùng tính toán thông gió.

0,15

ươ

0,20 ­ 0,50

­ T

ng đ i nguy hi m.

>0,50

­ Nguy hi m.ể

4 ­ 5

ệ ầ ế

ở ể

ườ

ườ

ặ ỏ ừ   ng này kéo dài 10 phút m t đ  b ng

8

­ H  th n kinh b  kích thích gây ra th  sâu và nh p th  gia tăng. N u hít th  trong môi tr ng này kéo dài có th  gây nguy hi m.ể ở ế  ­ N u th  trong môi tr và đau đ u.ầ ế ứ  ­ H t s c nguy hi m, có th  gây t

vong.

>=18

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 16Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ưở

2.1.2.5  nh h ườ ế N u con ng ể ụ ộ ồ ệ

ự i làm vi c lâu dài trong khu v c có đ   n cao thì lâu ngày tinh th n s ộ ồ ồ ư ế ề ả ộ ơ ườ ị ế ế ệ ố ơ ể ỏ ặ ạ t k  h  th ng không khí đi u hoà hi n đ i. Đ c bi ặ ọ ệ ố ề ề ề ệ ấ ầ

ủ ộ ồ ng c a đ   n. ầ ẽ  ệ ố ồ ạ ộ ố ệ   suy s p và có th  gây ra m t s  b nh nh : stress, b n ch n và các r i lo n gián ti p khác. ứ ộ ậ ế ưở ế ệ ầ ng đ n m c đ  t p trung vào công Đ   n tác đ ng nhi u đ n h  th n kinh, làm  nh h   ẩ   ộ ồ ậ ự ả i. Vì v y, đ   n là tiêu chu n vi c ho c đ n gi n h n là gây s  khó ch u cho con ng ệ   ệ quan tr ng không th  b  qua khi thi t là các h  th ng không khí đi u hoà cho các đài phát thanh, truy n hình, các phòng studio,   ề ộ ồ thu âm, văn phòng làm vi c thì yêu c u v  đ   n là quan tr ng nh t.

ớ ả ưở ủ ạ ọ ấ . i s n xu t Ả 2.1.3  nh h

ng c a tr ng thái không khí t ấ ệ ộ ủ ớ ả ưở Ả

ộ ố ỏ i s n xu t. ẩ ạ ả ng đ n nhi u lo i s n ph m. M t s  quá trình đòi h i nhi ệ ộ  t đ ng nhi ưở ớ ạ

2.1.3.1  nh h ả ệ ộ t đ  có  nh h Nhi ộ ả ằ ph i n m trong m t gi ưở Ả t đ  c a t ề ế ấ ị i h n nh t đ nh. ộ ẩ ươ ố ủ ớ ả ấ

̉ ư ộ ẩ ế ̣

ng đ   m t ưở ả ng đ n m t s  s n ph m, cu thê nh  sau: ể ng đ i c a t ộ ố ả ố i s n xu t. ẩ ả ệ ẩ ấ 2.1.3.2  nh h Đ   m cũng có  nh h ệ   ộ ẩ   ­ Khi đ   m cao có th  gây n m m c cho s n ph m nông nghi p và công nghi p nh .ẹ

ả ả ặ ơ ố ấ   t ho c bay h i làm gi m ch t ả ộ ẩ ẩ ẩ ượ l

Ả ẽ ẩ ấ   ­ Khi đ   m th p s n ph m s  khô, giòn không t ặ ượ ụ ọ ng s n ph m ho c hao h t tr ng l ưở ả ng s n ph m. ủ ớ ả ậ ố ấ

ng v n t c không khí c a t ả ưở ư ế ấ 2.1.3.3  nh h ộ T c đ  không khí cũng  nh h ả ệ ấ ẩ i s n xu t. ở ộ ng đ n s n xu t nh ng  ấ ả ợ ả ố ộ ớ ặ ộ ố ườ ẩ ả ạ    m t khía c nh khác. Khi ắ   ẹ ẽ ả ố t c đ  l n, trong nhà máy d t, nhà máy s n xu t gi y… s n ph m nh  s  bay kh p ấ   ơ ố ợ phòng ho c làm r i s i. Trong m t s  tr ng h p s n ph m bay h i nhanh làm gi m ch t ượ l ng.

ộ Ả ưở ạ ủ

ng đ  trong s ch c a không khí. ự ệ ả ấ ộ ộ ố ạ ấ ọ ọ bán d n, tráng phim, quang h c, y h c… m t s ư ả ẩ ề ộ ự ủ ẩ ạ ỏ

2.1.3.4  nh h ự ỏ ắ ả M t s  ngành s n xu t đòi h i b t bu c ph i th c hi n không khí trong phòng c c kì   ộ ố  ẫ ệ ử trong s ch nh  s n xu t hàng đi n t ự   ngành th c ph m cũng đòi h i cao v  đ  trong s ch c a không khí, tránh làm b n th c ph m. ẩ

́

̀

̣

ự ấ

̀ 2.2 L a chon câp điêu hoa không khí cho công trình. ủ

ố ớ ứ ạ ề C p đi u hoà đ ệ ố ệ ố ả ượ ề ờ ố ớ ọ ọ c phân lo i theo m c đ  quan tr ng c a h  th ng đ i v i công ề trình: ­ H  th ng đi u hoà không khí c p I: H  th ng đi u hoà có kh  năng duy trì các thông s  tính toán trong nhà v i m i ph m vi thông s  ngoài tr i.

ệ ố ề ề ộ ệ ố ố ệ ố ấ ạ ấ ­ H  th ng đi u hoà không khí c p II: H  th ng đi u hoà có kh  năng duy trì các ớ ố ố ờ thông s  tính toán trong nhà v i sai s  không quá 200 gi

ệ ố ệ ố ề ề ấ ­ H  th ng đi u hoà không khí c p III: H  th ng đi u hoà có kh  năng duy trì các ố

ệ ề ứ ỉ ớ thông s  tính toán trong nhà v i sai s  không quá 400 gi ộ Khái ni m v  m c đ  quan tr ng ch  mang tính t ứ ộ ề ọ ả ộ  trong m t năm. ả ộ  trong m t năm. ố ệ ấ ờ ọ   ươ ng đ i và không rõ ràng. Ch n ự ế ủ ề  c a công trình.   ệ  ế ầ ng ch n h  th ng đi u hoà không khí c p III cho h u h t các h ọ ườ i ta th ề ố ố ọ ầ ủ m c đ  quan tr ng là theo yêu c u c a khách hàng và đi u ki n th c t ườ ệ ố Tuy nhiên ng ự ế th ng đi u hoà trên th c t .

ề ệ ỏ ế ế ắ ệ ố ể ấ ọ ệ ộ ộ  ắ t đ , đ Đây là công trình văn phòng làm vi c nên đòi h i không quá kh t khe v  nhi ặ   t k , l p đ t cho công ề m. Do đó, ta ch n h  th ng đi u hoà không khí c p III đ  thi ẩ trình.

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 17Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

2.3 L a ch n các thông s  tính toán.

ọ ọ

ố ậ

ở ự ị ấ TP. HCM không có mùa đông nên ồ  trong đ  án này ta 2.3.1 Ch n thông s  khí h u. ở Do tính ch t khu v c đ a lý ỉ ế ế ệ ố ề ch  tính thi t k  h  th ng đi u hòa không khí cho mùa hè.

ọ ố

ệ ộ t đ  và đ   m không khí trong phòng thích 2.3.1.1 Ch n thông s  tính toán không khí trong nhà. ộ ẩ Theo tiêu chu n TCVN 5687 ­ 2010 nhi ợ h p cho con ng

ố (cid:0) T = 60%.

ẩ ườ i vào mùa hè là:  Mùa hè: tT = (23 ± 26)oC, (cid:0) T = (60 ± 70)%. Chọn thông số để tính toán là: - Nhiệt độ không khí trong nhà: tT = 25oC. ươ ộ ẩ  ­ Đ   m t ọ ng đ i trong nhà:  ố

ư ả ượ ố ầ 2.3.1.2 Ch n thông s  tính toán không khí ngoài nhà. Thông số nhiệt độ và độ ẩm tính toán ngoài trời được chọn theo TCVN 5687 - 2010. Chọn thông số tính toán ngoài trời cho khu vực TP Hồ Chí Minh với sai số khoảng 350h/năm tương đương 15 ngày. - Nhiệt độ không khí ngoài trời: tN = 35,7oC. - Độ ẩm tương đối ngoài trời: (cid:0) N = 49,7 %. ố ừ T  các thông s  trên, ta tính đ

t đệ ộ

ậ ố ả c các thông s  khí h u ban đ u nh  b ng 2.1. B ng 2­3: Thông s  tính toán trong nhà và ngoài tr i.

ờ Dung  mẩ

ị V  trí

Nhi  [oC]

Đ   mộ ẩ  [%]

Entanpy  [kJ/kgkk]

[kg/kgkk]

Trong nhà

25oC

60%

58

0.012

(T)

Ngoài tr iờ

35,7oC

49,7%

83,05

0.0184

(N)

ố ụ ụ

ừ ẩ

t th a,  m th a.

2.3.2. Các thông s  ph c v  cho quá trình tính nhi Các hệ số tính toán ktt và hệ số sử dụng không đồng thời của thành phần

động cơ, thiết bị điện, phụ tải của đèn và nhiệt do con người tỏa ra. ả

ệ ố ệ ố ờ

Thi

B ng 2­4: H  s  tính toán và h  s  không đ ng th i. ệ ố ử ụ ồ ồ   H  s  s  d ng không đ ng

ế ị ỏ   t b  t a tệ

th i [nờ

ệ ố H  s  tính toán [ktt]

đ]

nhi ơ

ế

t   b

1

0,8

ộ Đ ng   c ,   thi đi nệ

­

0,8

Đèn ệ

t   do   ng

ườ ỏ   i   t a

­

0,8

Nhi ra

ươ

2.4 L a ch n ph

ng án thi

ế ế t k .

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 18Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ư ố c và các thông s  đã cho nh  trên, ta có th ể Văn phòng “Hoa Sen Group” có kích th ề ọ ướ ng án ch n máy đi u hoà sau: ử ụ s  d ng các ph

ờ ươ ề

ượ c phân thành hai m ng:

ứ ề ộ ố ồ 2.4.1 Máy đi u hoà tách r i. ả Máy đ ơ   ả  ­ M ng trong nhà (indoor unit): g m m t hay nhi u kh i trong có ch a dàn bay h i ố ạ ạ (dàn l nh) nên còn g i là kh i l nh.

ứ ư ố ồ ọ ờ ộ  ­ M ng ngoài tr i (outdoor unit): g m m t kh i trong có ch a dàn ng ng (dàn nóng).

ề ặ ở ề

ắ ễ ử ụ ả nhi u không gian khác nhau. ậ ặ ắ

i cho các công trình nh  h p và h  gia đình.

ả ưỡ ử ụ ộ ỏ ẹ ữ ử ng và s a ch a.

ả Ư ể  ­  u đi m: ờ + Máy đi u hòa r i cho phép l p đ t  ẻ ơ + Giá thành r , đ n gi n, d  s  d ng, v n hành, l p đ t. ệ ợ + Ti n l ễ + D  dàng s  d ng, b o d ể c đi m:

ượ ả ế ạ ạ

ả ế ố i đa là 60.000BTU/h). ệ t b ng gió nên hi u qu  không cao.

ỡ ế ấ ỹ ­ Nh + Kho ng cách dàn nóng và dàn l nh h n ch  (không quá 20 m). ấ + Công su t máy h n ch  (t ệ ằ ả i nhi + Gi ễ ố ớ + Đ i v i công trình l n, dùng máy này d  phá v  ki n trúc công trình, m t m  quan.

ớ ạ ố ủ hai kh i.

ố ộ ố ộ ặ ặ ạ ể ủ ừ ờ ề ả ố ạ ấ ạ ể

ặ ệ ế

ồ ệ ắ

ề 2.4.2 Máy đi u hoà d ng t ố   ể ặ ứ M t kh i trong nhà (kh i l nh) có th  đ t đ ng ho c treo, m t kh i ngoài tr i (kh i ỏ nóng). Lo i này có năng su t l nh v a và nh . Nó có đ c đi m c a máy đi u hòa 2   ư ư m nh, ngoài ra còn có các  u đi m khác nh : ắ t ki m không gian l p đ t giàn nóng.  ­ Ti ả ặ  ­ Chung đi n ngu n, gi m chi phí l p đ t. ể ề

ề ấ ạ ờ ồ ả ự ố ồ ư ề ạ ả ờ ơ ề ề ạ ạ ớ ờ ề ữ ờ ố ể ớ ề ố ữ ề ậ ề ệ ệ ố ơ 2.4.3 Máy đi u hoà ki u VRV (Variable Refrigerant Volume). ả   ạ V  c u t o máy VRV gi ng nh  máy lo i tách r i nghĩa là g m hai m ng: m ng ố   ngoài tr i và m ng trong nhà g m nhi u kh i trong có dàn bay h i và qu t. S  khác nhau ữ   gi a máy đi u hòa d ng VRV và máy đi u hòa d ng tách r i là v i VRV chi u dài và ề ấ ớ   chi u cao gi a kh i ngoài tr i và trong nhà cho phép r t l n (100 m chi u dài và 50 m ề ờ ố i 15m. Vì v y kh i ngoài tr i có chi u cao), chi u cao gi a các kh i trong nhà có th  t   ư   ể ế ầ ể ặ th  đ t trên nóc nhà cao t ng đ  ti t ki m không gian và đi u ki n làm mát dàn ng ng ằ b ng không khí t t h n.

ổ ấ ủ nén, nên t c đ  quay c a máy nén thay đ i và l u l ổ ầ ố ệ ng môi ch t l nh cũng thay đ i.

ế ổ ể ế ấ ạ ả ướ ườ ượ ệ t, có th  ti ệ   t ki m i nhi c gi Ư ể  ­  u đi m: ằ + Có kh  năng thay đ i công su t l nh b ng cách thay đ i t n s  đi n c p cho máy ư ượ ướ ạ c l nh, n ề đ

ấ ạ ổ ố ng  ng n ệ ố ờ ượ ế ệ ả ặ ơ ơ   ắ c nhân l c và th i gian thi công l p đ t vì h  VRV đ n gi n h n ệ ố c h  th ng đ + Ti ậ ệ ượ ấ c r t nhi u nguyên v t li u cho h  th ng đi u hoà. ự + Ti ề

ế ầ ượ ả ị c trang b  máy nén bi n t ng và kh  năng ả + Kh  năng ti ng cao vì đ ấ ề ầ ỉ ả ố ộ ệ t ki m đ ề ệ t ki m đ ớ ệ ề nhi u so v i h  đi u hòa trung tâm. ượ ệ ế t ki m năng l ư ấ ạ đi u ch nh năng su t l nh g n nh  vô c p.

ệ ầ ậ ậ t ki m chi phí v n hành: H  VRV không c n nhân công v n hành trong khi h ệ ệ ộ

ậ chiller c n đ i ngũ v n hành chuyên nghi p. ự ộ ệ ế ị ơ ả ế + Ti ầ ả + Kh  năng t đ ng hoá cao vì thi t b  đ n gi n.

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 19Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ữ ả ấ ộ ờ ế ị ử + Kh  năng s a ch a b o d ng r t năng đ ng và nhanh chóng nh  thi ẩ   t b  chu n ả ượ ậ ưỡ ặ ẵ đoán đã đ c l p trình và cài đ t s n trong máy.

ượ ể c đi m:

ớ ạ ả ạ i h n v  kho ng cách dàn nóng và dàn l nh.

ề ố ớ ị ớ ạ ố ượ

ơ ỉ ấ

i h n (65 dàn đ i v i VRV III). ớ ệ ố ả ượ ả ộ ợ ị ầ ­ Nh + Không dùng cho tòa nhà quá cao vì gi + S  l ề + Công su t th p h n so v i h  th ng đi u hoà Water Chiller (ch  kho ng 60 HP). + V  trí đ t dàn nóng c n ph i đ ả c tính toán h p lý, kh  năng linh đ ng kém.

ạ ng dàn l nh b  gi ấ ặ ệ ố ề

ơ ủ ấ ạ ạ ướ ướ ẽ 2.4.4 H  th ng đi u hoà Water Chiller: ế Là h  th ng đi u hoà không khí gián ti p, môi ch t l nh trong bình bay h i c a máy   ầ   ấ ả ạ c s  làm l nh không khí trong phòng c n i l nh) sau đó n ổ ệ ố ạ ằ ư ặ ồ ế ị ệ ề c (ch t t t b  trao đ i nhi t nh  FCU, AHU ho c bu ng phun.

ế ướ ạ ạ ỳ ườ ể ứ ượ ầ ọ ạ l nh làm l nh n ề đi u hoà b ng thi Ư ể  ­  u đi m: ấ + Công su t dao đ ng l n lên đ n hàng ngàn ton l nh. ệ ố + H  th ng đ ớ ộ ố ng  ng n c l nh có th  dài tu  ý, đáp  ng đ ự   c m i yêu c u th c .ế t

ả ề ườ ớ ườ i ta th ng s ử

ả ổ ệ ề ị

ả + Có nhi u c p gi m t ố ấ ệ ằ ́ ề ườ ́ ả ớ c nên ho t đ ng b n, hi u qu ,  n đ nh. ́ ơ ng gi ợ i nhi ́ ơ ̣ ấ ố ớ ệ ố ấ ụ i 3 ÷ 5 c p/c m. Đ i v i h  th ng l n ng ụ ả ề ơ d ng nhi u máy nên s  c p gi m t i l n h n nhi u. ạ ộ ướ ả t b ng n + Th ́ ̀ ́ ơ + Thich h p v i cac công trinh l n hoăc rât l n.

ượ ể c đi m:

ụ ụ ụ i chuyên trách ph c v . ử ụ ươ ặ ứ ạ ố ng đ i ph c t p.

cao. ̀ ́ ̀ ­ Nh ả + Ph i có phòng máy riêng cho c m Chiller. ườ ả + Ph i có ng ậ ệ ố ắ + H  th ng l p đ t, v n hành, s  d ng t ậ ầ ư + Phí v n hành cao, đ u t ̀ ự ̣

̀ ̀ ́ ế ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ươ ượ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ư ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ c

2.4.5 L a chon may điêu hoa cho công trinh. ́ “Hoa Sen Group”.  Sau qua trinh phân tich măt băng ki n truc tông thê cho văn phòng  ́ ́ ́ Nhom chung em nhân thây răng văn phòng này co kiên truc kha phuc tap, đoi hoi công suât   ̣  ng đôi l n. Bên canh đo v i viêc đi phân tich nh ng  u, nh c điêm cua cac hê lanh t ́ ́ ́ ́ ̀   thông điêu hoa không khi hiên nay, nhom chung em quyêt đinh chon: May điêu hoa không ́ ̀ ̀ ́ ươ (Water Chiller) đê lam hê thông điêu hoa không khi cho công trinh khi lam lanh băng n   văn phòng “Hoa Sen Group”.

̀

̀

̣ ơ

ự

́ ̀ 2.5 L a chon s  đô điêu hoa không khi.

ổ ạ ủ ấ ủ ụ ử ậ ơ ồ ề 2.5.1 M c đích l p s  đ  đi u hoà không khí. L p s  đ  đi u hoà không khí là xác đ nh các quá trình thay đ i tr ng thái c a không   ể ậ ơ ồ ề ồ ị ạ ị ị khí trên đ  th  I ­ d, nh m m c đích xác đ nh các khâu c n x  lý và năng su t c a nó đ ạ ượ đ t đ ế ướ t tr

ằ ầ c tr ng thái không khí c n thi ượ ậ ơ ồ ề ầ ổ c khi cho th i vào phòng.  ơ ở c l p trên c  s : S  đ  đi u hoà không khí đ

N và (cid:0) N.

ề ệ ậ ị ươ ơ ắ ­ Đi u ki n khí h u đ a ph ng n i l p công trình: t

ầ ế ề ệ ả ệ t: Q ệ T và (cid:0) T. T và WT.

ằ ệ ề ệ ả ­ Yêu c u v  ti n nghi ho c công ngh : t  ­ Các k t qu  tính cân b ng nhi  ­ Tho  mãn các đi u ki n v  sinh an toan.

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 20Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ổ ớ ấ ­ Nhi t đ  không khí tr c khi th i vào phòng không d c quá th p so v i nhi ệ ộ  t đ ệ ộ ằ ướ ả ạ trong phòng nh m tránh gây c m l nh cho ng ượ ụ ể ư i s  d ng, c  th  nh  sau:

(2 ­ 1) ườ ử ụ tV  ≥ tT – a [oC] [2, 108]

V i: ớ

ệ ộ ướ ổ ệ ộ tV, tT ­ Là nhi t đ  không khí tr c khi th i vào phòng và nhi t đ  không khí trong phòng [oC].

ộ ộ

oC]. a ­ Đ  chênh nhiêt đ  cho phép [ ổ ừ ướ  d V i h  th ng đi u hoà không khí th i t

oC [2].

ớ ệ ố ề ổ ặ ệ i lên (có mi ng th i đ t trong vùng làm ệ vi c): a = 7

oC [2].

ề ổ ừ ớ ệ ố

ả ế ề ệ ố  trên xu ng: a = 10 ấ ế ớ i nhi ệ   t ệ ả ệ ề ổ ớ ệ đ  tộ V = tT – a tho  mãn đi u ki n v  sinh r i m i cho th i vào phòng.

ươ ấ ả ủ ườ ươ i phòng: ng khí t ­ L

(2 ­ 2)

Trong đó: ­ n: S  ng

ươ ầ ố ượ ườ ế ấ ộ V i h  th ng đi u hoà không khí th i t ả N u đi u ki n v  sinh không b o đ m thì ta ti n hành s y nóng không khí t ồ ả ả i c p vào phòng ph i đ m b o đ  cho ng LN = n.mk = n.(cid:0) k.Vk [kg/h] [2, 109] i trong phòng. ng gió t t cung c p cho m t ng i c n thi ộ ơ   i trong m t đ n

ươ ầ ế ấ ộ ườ ố ườ ­ mk: Kh i l ườ i.h]. ượ ng gió t i c n thi t cung c p cho m t ng ị ờ   ộ ơ i trong m t đ n v  th i gian [m3/ng

(cid:0) k = 1,2 [kg/m3].

ị ờ v  th i gian [kg/ng ­ Vk: L ườ i.h]. ­ (cid:0) k: Kh i l ượ ủ ả ừ ượ ấ ở ố ượ ng gió b  sung ph i t

ng riêng c a không khí,  ổ ổ Tuy nhiên, l ng gió cung c p cho phòng tr  lên.  10% t ng l Việc thành lập và tính toán sơ đồ điều hoà không khí được tiến hành đối với mùa hè và mùa đông nhưng ở Việt Nam, mùa đông không lạnh lắm nên không cần lập sơ đồ mùa đông. Như vậy, ta chỉ cần lập sơ đồ cho mùa hè cho công trình “Hoa Sen Group”.

ơ ồ ề 2.5.2 Các s  đ  đi u hoà không khí mùa hè.

ơ ồ ẳ

ơ ồ ẳ ơ ồ ầ 2.5.2.1 S  đ  th ng. S  đ  th ng là s  đ  không có tái tu n hoàn không khí t phòng v  thi ơ ồ ư ộ ừ ế ị ử ế ị ử   ề t b  x  lý   t b  x  lý không khí là không không khí. Trong s  đ  này toàn b  không khí đ a vào thi khí t i.ươ

ơ ồ ồ ị a.S  đ  nguyên lý và đ  th .

ẳ ơ ồ ề Hình 2­1. S  đ  đi u hoà th ng.

b. Nguyên lý làm vi c.ệ

ờ ấ ử ạ ệ ẩ ề ươ ạ c x  lý theo ch ẵ ế Không khí bên ngoài tr i có tr ng thái N (t ồ c đ a vào bu ng x  lý nhi ộ ạ i đây không khí đ ạ ượ ử ậ ượ c qu t (3) v n chuy n theo đ ệ ổ ừ ệ ậ ạ ẩ t  m (2), t ấ ị ệ t th a và  m th a r i t

N, (cid:0) N) qua c aử  l y gió có van đi u ch nh l, ỉ   ượ ư đ ng trình   ị ườ   ể đ nh s n đ n m t tr ng thái O nh t đ nh nào đó và đ ng ố ạ   ổ ạ ng gió (4) vào phòng (6) qua các mi ng th i (5). Không khí t i mi ng th i (5) có tr ng ừ ồ ự ổ ế  thay đ i đ n tr ng thái T thái V sau khi vào phòng nh n nhi   (tT,(cid:0) T) theo tia quá trình (cid:0) T = QT/WT. Sau đó không khí đ ả   ả ượ c th i ra ngoài qua các c a th i (7).

ơ ồ ẳ ượ ử ụ ườ S  đ  th ng đ c s  d ng trong các tr ợ ng h p sau:

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 21Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ồ ệ ự ự ệ ặ ồ ố ượ đ

ấ ộ ạ ệ ồ i.

ợ ơ ộ ẩ ườ ệ   ớ  ­ Khi kênh gió h i quá l n, vi c th c hi n h i gió quá t n kém ho c không th c hi n c do không gian nh  h p. ề  ­ Khi không gian đi u hoà có sinh nhi u ch t đ c h i, vi c h i gió không có l  ­ Vào mùa hè, ng cao h n nhi c ta có nhi ệ   t ệ ộ t đ  và đ   m bên ngoài phòng th ả ủ ể ộ ẩ ườ ế ể ằ ỏ ẹ ề ở ướ  n ộ đ  và đ   m trong phòng. Vì th , đi m N th ng n m bên trên ph i c a đi m T.

ế ị t b  chính.

ấ ệ ạ ấ ệ ổ c. Các thi Thi

ế ị ử t b  x  lý không khí, qu t c p gió, h  thông kênh c p gió, mi ng th i. ậ ế

ư ẹ ễ ắ ả ọ

ậ ụ ể ệ ừ t t

ệ ơ ườ ả ệ ố ế ệ ượ ể ự ườ ho c không th  th c hi n đ ấ ộ c. đ

d. K t lu n. ặ ơ ơ ồ ẳ  ­ S  đ  th ng có  u đi m là đ n gi n, g n nh , d  l p đ t. ả ấ  không khí th i nên hi u qu  th p.  ­ Không t n d ng nhi ượ ử ụ ặ   c s  d ng trong các h  th ng n i có phát sinh các ch t đ c, hôi ho c  ­ Th ng đ ồ ề ố ng  ng quá xa, c ng k nh không kinh t ̀ ặ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣

ệ ủ ườ ụ ả ơ ồ ầ ử ụ ́ ̀ 2.5.2.2 S  đô điêu hoa tuân hoan không khi môt câp. Đ  t n d ng nhi t c a không khí th i ng i ta s  d ng s  đ  tu n hoàn không khí ể ậ ộ ấ m t c p.

I

ơ ồ ồ ị a. S  đ  nguyên lý và đ  th .

N

 N tN

T

(cid:0) =95(cid:0)

T

C

(cid:0) =100(cid:0)

tT

12

7

3

4

5

6

O

V

LN N 1

C

9

8 T WT

+LN LT

QT

2

O (cid:0) V

11

10

LT

d

(cid:0)

ơ ồ ầ ộ ấ Hình 2­2. S  đ  tu n hoàn không khí m t c p.

b. Nguyên lý làm vi c.ệ

ỉ ồ ạ

T t

ệ ừ ạ Không khí bên ngoài tr i có tr ng thái N (t c đ a vào bu ng hoà tr n (3), t ớ ư ượ ề ồ ạ ồ ươ ế ượ ườ ể ạ

ấ ị ệ ừ ừ ồ ự ệ ậ ạ  thay đ i đ n tr ng thái T (t ổ ẩ t th a và  m th a r i t

N, (cid:0) N) qua c aử  l y gió có van đi u ch nh (l), ấ   ạ   ớ ộ i đây không khí hoà tr n v i không khí h i có tr ng ộ ợ ỗ    các mi ng h i gió (2). H n h p hoà tr n có tr ng thái C ượ ử ị ạ ng trình đ nh t b  x  lý (4). T i đây, không khí đ   c x  lý theo ch ố   ậ ạ c qu t 5 v n chuy n theo đ ng  ng ổ ệ   i mi ng th i (7) có tr ng thái V sau T,(cid:0) T) theo tia  ổ ế ạ ộ ả ả   c th i ra ngoài qua các c a th i 12 ề ượ   c qu t h i gió 11 hút v  qua các mi ng hút (9) theo kênh

ượ ủ ầ ạ ồ ầ ớ ệ ộ ờ ộ ượ ư đ thái T (tT, (cid:0) T) v i l u l ng L ế ị ử ẽ ượ ư ế c đ a đ n thi s  đ ộ ạ ẵ s n đ n m t tr ng thái O nh t đ nh nào đó và đ gió 6 vào phòng 8 qua các mi ng th i (7). Không khí t khi vào phòng nh n nhi quá trình (cid:0) T = QT/WT. Sau đó, m t ph n không khí đ và m t ph n l n không khí đ gió (10).

ế ị

ế ị ấ ấ t b  x  lý không khí, thi t b  s y không khí c p II, h ệ t b  chính. c. Các thi ạ ồ ạ ấ Qu t c p gió, qu t h i gió, thi ồ ệ ế ị ử ổ ệ ố th ng kênh c p gió, h i gió, mi ng th i và mi ng hút. ấ ậ ế d. K t lu n.

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 22Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ấ ạ ầ ậ  ­ Do có t n d ng nhi ấ   t c a không khí tái tu n hoàn nên năng su t l nh và năng su t ụ ệ ủ ớ ơ ồ ẳ làm khô gi m so v i s  đ  th ng.

ế ị ấ ỏ ể ấ t b  s y không khí c p II đ  s y nóng không khí khi ­ S  đ  có tái tu n hoàn không khí nên chi phí đ u t  ­ H  th ng đòi h i ph i có thi ề ệ ả ơ ồ ệ ố ả ả ệ không tho  mãn đi u ki n v  sinh và do đó không kinh t ầ ư  tăng. ấ ế .

ơ ồ ầ ấ

ể ắ ụ ủ ơ ồ ộ ấ ượ 2.5.2.3 S  đ  tu n hoàn không khí hai c p. Đ  kh c ph c nh c đi m c a s  đ  m t c p do ph i có thi ả ườ ệ ấ ế ị ấ ề ổ ể ề ệ ộ ỉ ể ả ạ II khi tr ng thái V không tho  mãn đi u ki n v  sinh, ng th  đi u ch nh nhi ế ị ấ ử ụ ệ t đ  không khí th i vào phòng mà không c n có thi ấ   t b  s y không khí c p ơ ồ   i ta s  d ng s  đ  hai c p có ầ t b  s y.

ơ ồ ề ỉ ệ ộ ổ t đ  th i vào.

ơ ồ 2.5.2.4 S  đ  đi u ch nh nhi ồ ị a. S  đ  nguyên lý và đ  th .

ề ấ ỉ ệ ộ ổ t đ  th i vào. Hình 2­3. S  đ  tu n hoàn không khí hai c p có đi u ch nh nhi

ơ ồ ầ b. Nguyên lý làm vi c.ệ

N, (cid:0) N) đ

N và tr ng thái N (t ớ

ạ ượ ấ ờ ớ ư ượ ng L ộ ề ư ượ ng L

ộ c đ a đ n thi ạ ồ ồ

T, (cid:0) T) đ  đ t tr ng thái C ể ạ ạ

ể ạ ệ ổ ể 2 và đ ổ ừ ẩ ệ ổ

T, (cid:0) T). Cu i cùng m t l ố

2 vào phòng nh n nhi ả ng đ ể ế ụ ử

ự t th a,  m th a và t ả ậ ượ ầ

ử ấ   Không khí ngoài tr i v i l u l c l y qua c a l y ồ ỉ T1 và tr ngạ   gió có van đi u ch nh (1) vào bu ng (3) hoà tr n v i không khí có l u l thái T (tT, (cid:0) T) đ  đ t tr ng thái C ế ị  ẽ ượ ư ế ợ ỗ ể ạ ạ t b 1 s  đ 1 nào đó. H n h p hoà tr n C ư   ớ ộ ộ ế ử ế x  lý đ n tr ng thái O. Sau đó đ n bu ng hoà tr n 6 đ  hoà tr n v i không khí h i có l u ượ ậ ạ ượ ng L l   c qu t (7) v n chuy n theo T2 và tr ng thái T (t ỏ   ố ườ ng  ng gió (8) th i vào phòng (10) qua mi ng th i (9). Không khí sau khi ra kh i đ ổ ạ   ừ ệ mi ng th i (9) có trang thái C  thay đ i tr ng ử ế thái đ n T (t   c th i ra ngoài qua c a th i (14), ph n còn ạ ượ ồ ề l ộ ượ ồ c h i v  theo kênh gió h i (12) đ  ti p t c x  lý. i đ

ế ị

ế ị ử ệ ố ấ ồ t b  x  lý không khí, h  th ng kênh c p gió, h i gió và

t b  chính. c. Các thi ạ ấ ạ ồ Qu t c p gió, qu t h i gió, thi ệ ổ ệ các mi ng th i, m ng hút. ậ ế

ệ ộ ổ ể ễ ượ ỉ ỉ d. K t lu n. Ư ể  ­  u đi m:  + Nhi c nh  đi u ch nh l ờ ề ệ ề ả ng gió ơ ồ ượ t đ  th i vào phòng có th  d  dàng đi u ch nh đ ệ ề ằ trích LT2, nh m nâng nhi ế ị ấ ấ ề hai c p có đi u ch nh nhi ệ ộ ổ t đ  th i vào phòng tho  mãn đi u ki n v  sinh. Do đó, s  đ ầ ệ ộ t đ  không c n trang b  thi t b  s y c p II.

ị ầ ủ ỉ ấ ạ ế ị ử ả ấ ấ + Năng su t l nh và năng su t làm khô yêu c u c a thi t b  x  lý gi m:

ả ấ ạ  Công su t l nh gi m:

ư ượ ả L u l ng gió gi m: (cid:0) Q0 = LT2.(IC1 ­ I0) [2, 113]. (cid:0) L = LT2.(dC1 ­ d0) [2, 113].

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 23Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

(cid:0) ả ầ ư ệ ố ư ậ ử ề ồ ớ Nh  v y, ta không ph i đ u t

ượ ế ả ộ ệ ố ồ   ể  Ph i có thêm bu ng hoà tr n th  hai và h  th ng trích gió đ n bu ng ứ c đi m: ầ ư ậ ­ Nh ộ h  th ng x  lý không khí quá l n, c ng k nh. ồ , v n hành tăng. hoà tr n này nên chi phí đ u t

i ấ => Do tính ch t và yêu c u t ́ ̀ ậ ễ ư ̣ ng 8, Quân Phú Nhu n, TP.HCM, ầ ạ văn phòng “Hoa Sen Group” số 183 Nguy n Văn Tr i, ỗ   ơ ồ ộ ấ ạ s  đ  m t c p co hôi l u dùng cho ọ  ta ch n lo i

̀ươ Ph mùa hè.

ươ ươ ế ế ầ ố ng 2: Ph ng án thi t k  và thông s  ban đ u. 24Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

CH

NG 3

ƯƠ Ệ Ẩ

TÍNH CÂN B NG NHI T  M CHO

CÔNG TRÌNH

ể ằ ụ ươ ơ ồ Đ  tính cân b ng nhi ệ ở t đây áp d ng ph ng pháp Carier theo s  đ  sau:

ơ ồ ồ ệ ệ ệ ẩ t hi n và nhi t  n chính theo Carrier. Hình 3­1. S  đ  tính các ngu n nhi

ệ ứ ạ

3.1 Nhi

t hi n b c x  qua kính Q

11.

(3 - 1)

Q11= nt.Q’11 [W] [1, 143].

nt: Hệ số tác dụng tức thời qua kính vào phòng:

(3 - 2)

Q’11= F.RT.(cid:0) c.(cid:0) ds.(cid:0) mm.(cid:0) kh.(cid:0) m.(cid:0) r [W] [1, 143].

- Q’11: lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính vào phòng [W]. - F: diện tích kính của cửa sổ có khung thép [m2]. - RT: nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phòng [W/m2]. Vì hệ thống điều hòa hoạt động từ 6 giờ sáng đến 4 giờ chiều (trong các

giờ có nắng) ta chọn RT = RTmax.

- (cid:0) c: hệ số ảnh hưởng của độ cao công trình so với mặt nước biển, tính

theo công thức:

[1, 143].

(3 - 3)

H: chiều cao TP. Hồ Chí Minh so với mặt nước biển [m]. Do ảnh hưởng của độ cao công trình so với mặt nước biển nhỏ, nên ta

có:(cid:0) c=1.

- (cid:0) ds: hệ số kể đến ảnh hưởng của độ chênh giữa nhiệt độ đọng sương

oC và nhiệt độ đọng sương của không khí ở mực nước biển là 20oC.

ts

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 25Ch

(3 - 4)

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

[1, 144].

ts: nhiệt độ đọng sương của không khí ngoài trời [oC] với tN = 35,7oC và (cid:0) N

= 49,7% tra đồ thị t - d ta có ts = 23,68oC.

.

- (cid:0) mm: hệ số kể đến ảnh hưởng mây mù, khi tính toán lấy trường hợp lớn

nhất là lúc trời không có mây mù: (cid:0) mm = 1 [1, 144].

- (cid:0) kh: hệ số ảnh hưởng của khung cửa kính, do khung kim loại lấy: (cid:0) kh =

1,17 [1, 144].

- (cid:0) m: hệ số ảnh hưởng của kính: Kính Calorex, màu xanh, 6mm, có hệ số

kinh: (cid:0) m = 0,57 bảng 4.3 [1, 153].

- (cid:0) r: hệ số mặt trời, khi không có màn che bên trong: (cid:0) r = 1 [1, 144]. Tp. Hồ Chí Minh: nằm ở 10o10’ – 10o38’ vĩ độ bắc. Tra phụ lục 5 [1, 466], ta được tháng nóng nhất tại Tp. Hồ Chí Minh là tháng 1 và 11 (nhiệt độ 39,9oC).

Tra bảng 4.1 [1, 148] ở 10ovới tháng 1 và 11 ta có RTmax trong bảng sau:

Bảng 3-1: Nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính vào trong phòng.

Tháng

1 và 11

Giờ 8

RTmax[W/m2] 117

H ngướ Đông b cắ

1 và 11

9

508

Đông nam

1 và 11

15

508

1 và 11

16

117

Tây nam Tây b cắ

Vậy ta chọn RT theo RTmax hướng tây nam với RT = 508 [W/m2] lúc 15h

tháng 1 và 11. Trị số nt, tra bảng 4.7 [1, 157].

Bảng 3-2: Hệ số tác dụng tức thời.

Tháng

nt

1 và 11

Giờ 8

RTmax[W/m2] 117

0,38

H ngướ Đông b cắ

1 và 11

9

508

0,35

Đông nam

1 và 11

15

s508

0,5

1 và 11

16

117

0,29

Tây nam Tây b cắ

2]. 2].

Vậy: Q’11 = F.RT.1.0,952.1.1,17.0,57.1 = 0,63488.F.RT [W].  Q11= nt.Q’11 = 0,63488.F.RT.nt [W]. Tính cho văn phòng cho thuê tầng lửng: 12,91 [m2]. ệ ­ Phía Đông b c, di n tích kính: F =  22,49 [m2]. ệ ­ Phía Đông nam, di n tích kính: F =  ệ ­ Phía Tây nam, di n tích kính: F = 0 [m ệ ­ Phía Tây b c, di n tích kính: F = 0 [m Nhiệt truyền vào không gian văn phòng cho thuê:

Q11 = 0,63488.F.RT.nt = 0,63488.(12,91.117.0,57 + 22,49.508.0,35

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 26Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

+ 0.508.0,19 + 0.0.117.0,5) = 3085,32 [W].

Bảng 3-3: Nhiệt bức xạ qua kính.

Phòng

Q11

T nầ g

Đông  B cắ

Đông  Nam

Tây  Nam

Tây  B cắ

17,14

0

0

0

725,71

Tr tệ

L nử g

1 ­  11

ế Qu y ti p tân và s nhả S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

0 12,91 0 6,8

0 22,49 0 12

0 0 0 0

0 0 0 0

0 3085,32 0 1642,49

ươ ự ế ả ả T ng t ầ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

3.2 Nhi

t hi n truy n qua k t c u bao che.

ứ ạ ề ệ ệ

ế ấ ằ t hi n truy n qua mái b ng b c x  và do ∆t: Q

21. ề ầ ả

ứ ạ ặ ờ ệ ậ ượ ố ớ ồ ưở ầ ng thì l 3.2.1 Nhi ằ   Vì trên mái nh n nhi u b c x  m t tr i, đ i v i tòa nhà nhi u t ng đây là mái b ng ủ ứ   ng c a b c

ề ng nhi ệ ứ ạ ặ ủ ầ D i tác d ng c a b c x  m t tr i, mái d n d n nóng lên do h p th  nhi ướ ầ ượ ấ ứ ệ ộ ụ ạ ượ ầ t ng th ạ ặ ờ x  m t tr i và do chênh l ch nhi ụ ệ ỏ ng nhi ố ư ớ ề ệ ẫ ằ ề t truy n vào phòng g m 2 thành ph n, do  nh h ệ ộ ữ t đ  gi a không khí trong nhà và ngoài nhà. ộ   ầ ờ t. M t ầ   ờ ằ ph n l t t a ngay vào không khí ngoài tr i b ng đ i l u b c x . M t ph n ỏ ề ế ấ   truy n qua k t c u mái vào trong phòng đi u hòa và t a vào l p không khí trong phòng ố ư cũng b ng đ i l u và d n nhi t.

Q21= k.F.∆ttđ [W] [1, 162].

ự ề ệ ủ (3 ­ 5) ế ấ t c a các k t c u mái ộ ầ ữ ­ Q21: dòng nhi và do đ  chênh nhi

2K]. Tra b ng 4.9  ả ớ

ệ t đi vào không gian c n đi u hòa do s  tích nhi ệ ộ ủ t đ  c a không khí gi a bên ngoài và bên trong. ệ ề

ầ ầ ầ   [1, 163] theo tr n bê tông d y 2] và tr n gi ả ằ    b ng ượ ạ

ệ ố ­ k: H  s  truy n nhi t qua mái [W/m ữ ớ 300 mm l p v a xi măng cát dày 25 [mm] trên có l p bitum 797 [kg/m th ch cao 12 mm ta đ ệ c: k = 1,42. 2].

N– tT) là đ  chênh ng bao g m hai thành ph n: (t   s.RN/(cid:0) N là ph n hi u ch nh do b c x ứ ạ  ệ

(3 ­ 6) ươ ồ ộ ệ ộ ươ t đ  t ng đ (cid:0) ầ ầ ỉ t đ  gi a không khí ngoài và trong nhà và ­ F: Di n tích mái [m ­  [1, 162].  ệ ư ậ Nh  v y hi u nhi ệ ộ ữ ệ l ch nhi ặ ờ m t tr i tác d ng lên mái:

ệ ộ ệ ộ t đ  ngoài tr i, t t đ  trong nhà, t ờ N = 35.7oC. T = 25oC.

(3 ­ 7)

ạ ả t b c x  qua kính vào phòng theo h [1, ụ Trong đó: ­ tN: là nhi ­ tT: là nhi ­ [1, 162].  RT: Nhi ở ướ ờ ư ắ vĩ đ  10 ệ ứ ộ o B c vào tháng 1 và 11 lúc 15 gi ng m t n m ngang. Tra b ng 4.1   = 413 [W/m2]. ặ ằ ượ c R tr a ta đ 148]

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 27Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

s = 0,71. ệ ố ư ủ

ụ ứ ạ ặ ờ ề ặ ả ­ εs: h  s  h p th  b c x  m t tr i b  m t mái. Tra b ng 4.10 [1, 164] Fibrô ximăng,

N = 20 [W/m2K] [1, 166].

t đ i l u c a không khí bên ngoài: α ệ ố ấ sau 6 năm s  d ng ta có: ε ử ụ ­ αN: h  s  t a nhi ệ ố ỏ

ầ ớ ỉ ầ ế : Vì ch  có t ng 11 ti p giáp v i mái che.

 Tính cho t ng 11 Suy ra:oC. V y: Qậ

21 = k. F.∆ttđ = 1,42.199,6.27,36 = 7756,64 [W]. ệ

22.

ườ ệ ề ng Q

22 bao g m hai thành ph n: ờ t đ  gi a ngoài tr i và trong nhà ∆t = t

ầ ồ t hi n truy n qua t ề t truy n qua vách Q

N ­ tT. ượ

ệ ộ ữ ườ ượ ệ ng, tuy nhiên l t này đ

ng nhi ộ ườ ư ằ c coi nh  b ng không. ử ồ t ng, c a ra vào,  đây t m đ nh nghĩa đ  tính toán: vách là toàn b  bao che g m ạ ườ ằ ữ ạ 3.2.2 Nhi ệ Nhi ệ ­ Do chênh l ch nhi ứ ạ ặ ờ ­ Do b c x  m t tr i vào t ể ị Ở c a sử ổ… T ng bao che xây b ng g ch, v a, xi măng, bêtông n ng.

ề ạ ử ổ ặ ử ườ ẫ ượ ứ ề ứ ể ằ Vách bao che chung quanh cũng có nhi u d ng: t ệ t truy n qua vách v n đ nhiên công th c chung tính nhi ng, c a ra vào và c a s . Tuy c tính b ng bi u th c:

(3 ­ 8) [1, 166].

Trong đó:

ườ

2K].

ử ổ ử ng, c a, kính [W/m

2].

ng, c a ra vào, c a s … ủ ườ ng  ng c a t ươ ứ ng  ng [m

22t.

ử ề t truy n qua t ệ ươ ứ ề t t ử ườ ng, c a, kính t ườ ệ Q2i: nhi ệ ố ki: h  s  truy n nhi ệ Fi: di n tích t ề ệ t truy n qua t ng Q 3.2.2.1 Tính nhi

(3 ­ 9)

ệ ố ề ứ ể ị [1, 166]. ượ H  s  truy n nhi ệ ủ ườ t c a t ng đ c xác đ nh theo bi u th c:

(3 ­ 10) [W/m2K ] [1, 166].

ệ ườ ế ế ớ ệ ố ỏ t phía ngoài t ự ng khi ti p xúc tr c ti p v i không Trong đó:  ­ (cid:0) N = 20 [W/m2K]: h  s  t a nhi

khí ngoài tr i ờ [1, 166].

ệ ố ỏ

ộ ệ ộ t phía trong nhà  ố ớ ườ [1, 166]. ế ờ ớ t đ  [K]. Đ i v i t ng ti p xúc v i không khí ngoài tr i:.

i: Đ  dày l p v t li u th  i c a c u trúc t

ậ ệ ộ ớ ứ ủ ấ ườ ng [m].

ệ ớ ứ ủ ấ ườ t l p v t li u th  i c a c u trúc t ng [W/mK].

ệ ố ẫ i: H  s  d n nhi ệ ­ (cid:0) T = 10 [W/m2K]: h  s  t a nhi ệ ệ ­ ∆t: đ  chênh l ch nhi ­ (cid:0) ­ (cid:0) ­ Ft: Di n tích bao quanh [m ậ ệ 2].

ế ấ ủ ườ ự K t c u xây d ng c a t ng bao:

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 28Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ế ấ ườ ữ ạ ng bao đá granite, g ch và v a. Hình 3­2. K t c u t

ệ ố ề Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng ử : H  s  truy n nhi ầ ượ ng đ ệ ủ ườ t c a t c xác đ nh:

22t = kt.F.∆t = 1,5534.66,89.10,7 = 1111,8 [W]. ả ự ư ậ

ị [W/m2K]

ế ầ ả V y: Qậ ươ ng t T nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

T ngầ

F [m2]

Δt [K]

kt [W/m2K]

Q22t [W]

1,5534

25,83

10,7

429,33

Tr tệ

L ngử

1 ­ 11

Phòng ế Qu y ti p tân và s nhả S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

1,5534 1,5534 1,5534 1,5534

0 66,89 0 80,2

10,7 10,7 10,7 10,7

0,00 1111,80 0,00 1333,03

ả ả ệ ườ B ng 3­4: B ng nhi ề t truy n qua t ng.

t truy n qua c a ra vào Q ư ử

3.2.2.2 Tính nhi Nhi

22c. c xác đ nh nh  sau:

ệ ề ượ ị t truy n qua c a ra vào đ

2].

(3 ­ 11) [W] [1, 166]

ự ế ế ử Trong đó: ­ Fc: Di n tích c a [m ệ ộ ệ ớ   ố ớ ử t đ  trong và ngoài nhà.Đ i v i c a ti p xúc tr c ti p v i ệ  ­ ∆t: Hi u nhi ờ

N – tT = 35,7 – 25 = 10,7 [oC]. ử t qua c a [W/m

2K].

không khí bên ngoài tr i thì: ∆t = t ề ệ ố ­ Kc: H  s  truy n nhi

c = 2,23 [W/m2K].

ề ả Tra b ng 4.12 ệ ử ỗ [1, 169] chi u dày c a g  40mm vào mùa hè: K

ử ầ

ự ư ậ ế ả ầ Tính cho văn phòng t ng l ng: Q22c= kc.Fc.∆t = 2,23.1,76.10,7= 42,00 [W]. ươ T ng t nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

T ngầ

ử B ng 3­5: Nhi t truy n qua c a ra vào.

Q22c [W]

2,23

6

10,7

143,17

Tr tệ

L ngử

1 ­ 11

Phòng ế Qu y ti p tân và s nhả S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

2,23 2,23 2,23 2,23

6,38 1,76 1,56 0

10,7 10,7 10,7 10,7

152,23 42,00 37,22 0,00

ệ ề F [m2] Δt [K] ả ả kc [W/m2K]

t truy n qua c a s  Q ử ổ

ử ổ 22k. ằ

ứ ể

ệ 3.2.2.3 Nhi ề ệ Nhi

t truy n qua kính c a s  tính b ng bi u th c sau:

(3 ­ 12) [W] [1, 166]

2].

ử ổ ệ Trong đó:  ­ Fk: Di n tích c a s  [m

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 29Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

k

2K]. Tra b ng 4.13  ả

ệ ớ ề t qua kính [W/m ­ kk: H  s  truy n nhi [1, 169] kính có 1 l p có: k ệ ố = 5,89 [W/m2K].

N – tT = 35,7 – 25 = 10,7 [oC].

ố ớ ử ự ế ế ớ t đ  trong và ngoài nhà. Đ i v i c a ti p xúc tr c ti p v i không khí ệ ộ ệ ­ ∆t: Hi u nhi ờ bên ngoài tr i thì: ∆t = t

ầ ử

2]. 2].

ự ư ậ ươ ế ả ả ầ Tính cho văn phòng t ng l ng: ệ  ­ Phía Đông b c, di n tích kính: F = 6,16 [m ệ  ­ Phía Đông nam, di n tích kính: F = 9,07 [m 2]. ệ  ­ Phía Tây nam, di n tích kính: F = 0 [m 2]. ệ  ­ Phía Tây b c, di n tích kính: F =0 [m Q22k = kk.Fk.∆t = 5,89.(6,16 + 9,07 + 0 + 0).10,7 = 959,84 [W]. T ng t

T ngầ

Phòng

Đông  B cắ

Đông  Nam

Tây  Nam

Tây  B cắ

Q22k  [W]

0

0

0

0

0

Tr tệ

L nử g

1 ­ 11

ế Qu y ti p tân và s nhả S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

0 6,16 0 6,16

0 9,07 0 12,15

0 0 0 0

0 959,84 0 1153,95

0 0 0 0

nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ả ệ ề B ng 3­6: Nhi t truy n qua kính.

t truy n qua n n Q ệ

ề ề

ề ề

3.2.3 Nhi ố ớ Đ i v i nhi

23: t truy n qua n n cũng đ

ượ ứ ể c tính theo bi u th c:

2].

(3 ­ 13) [W] [1, 166].

ố ớ ượ Trong đó:  ệ ­ F: Di n tích n n [m ệ ­ ∆t: Hi u nhi ặ   c đ t ầ ầ trên t ng h m nên:

2.K]. Tra b ng 4.15

2.K].

ề ệ ộ t đ  bên ngoài và bên trong. Đ i v i tòa nhà này thì sàn đ [1, 171]. ề ả ệ ố ố ớ [1, 170] đ i v i sàn bê

ệ ệ ­ kn: H  s  truy n nhi t qua sàn [W/m ạ ở  trên thì k = 2,15 [W/m tông dày 300 mm có lát g ch  Tính cho t ng tr t: ầ ệ ề ầ Di n tích n n t ng tr t: F = 13,3 [m2].

23 = 0 [1, 171].

=> ử ữ ề ầ ầ ằ T ng l ng, t ng 1÷11: có sàn n m gi a 2 phòng đi u hoà nên: Q

ệ ỏ

ế ị ệ

3.3 Nhi

t hi n t a ra do máy móc thi

t b  đi n.

31.

ệ ế ệ ỏ

ỳ ự ệ ố ớ ư c tính nh  sau:[W]. ư ư ậ ng t nh  v y nh ng nhân thêm h  s  1,25 v i công ấ su t ghi trên bóng đèn: [W] (3 ­ 14)

t hi n t a ra do đèn chi u sángQ 3.3.1 Nhi ệ ỏ ượ ớ t t a đ  ­ V i đèn dây tóc, nhi ươ ớ  ­ V i đèn hu nh quang cũng t [1, 171]. ấ ủ Trong đó: N là công su t c a đèn.

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 30Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ế ụ ể ổ ộ ư Toàn b  h  th ng đèn chi u sáng cho toàn b  các phòng là đèn hu nh quang công   ấ ủ ệ ỳ t c  th  t ng công su t c a h ế 2sàn] [1, 171]. Do ch a bi ộ ệ ố ướ ng 10 ÷ 12 [W/m ả ế ể ấ ấ ấ ị su t đ nh h ố th ng đèn chi u sáng c  phòng nên có th  l y công su t là 12 [W/m

2 sàn]. ố ư ớ ụ

ầ ế ồ Nhi t t a do chi u sáng cũng g m hai thành ph n: B c x  và đ i l u, ph n b c x ụ ấ ộ ơ ệ ố ụ ậ ả ệ ứ ầ t lên t ờ ứ ạ  ứ ạ ị ả ạ   i l nh cũng l n h n giá tr  tính ờ ệ ố ồ ệ ỏ ị ế ấ ượ cũng b  k t c u bao che h p th , nên tác đ ng nhi toán đ c. Vì v y ph i nhân thêm h  s  tác d ng t c th i và h  s  tác d ng đ ng th i.

(3 ­ 15) [W] [1, 171].

Thay (3 ­ 14) vào (3 ­ 15) ta đ c:ượ

(3 ­ 16) [W] [1, 171].

ờ ủ ả ử ế ậ ả    s  đèn b t 10h/1 ngày. Tra b ng ượ ứ t = 0,9. ụ c: n

Trong đó:  ệ ố ­ nt: H  s  tác d ng t c th i c a đèn chi u sáng, gi 4.8 [1, 158] ta đ ệ ố ố ớ ụ ờ ồ ­ nđ: H  s  tác d ng không đ ng th i. Đ i v i công s : n ở đ = 0,8 [1, 171].

ử ầ

Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng:  ớ V i F = 196,35 [m2].

ươ ự ư ậ ầ ả ế ả T ng t

nt

Q31 [W]

Phòng ế ầ

ế 3­7: Nhi t do đèn chi u sáng.

0,9

0,8

143,64

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 11

Qu y ti p tân S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

10,8 196,35 31,89 235,39

116,64 2120,58 344,41 2542,21

0,9 0,9 0,9 0,9

0,8 0,8 0,8 0,8

12 12 12 12

nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: B ng ả N[W/m2] 12 ệ F[m2] 13,3

ệ ỏ

32.

t hi n t a ra do máy móc Q ệ

3.3.2 Nhi ệ ỏ Nhi

ụ ụ ư ơ ệ ượ ặ ộ t t a ra do máy và d ng c  dùng đi n nh  tivi, radio, máy tính, máy s y tóc, bàn c tính ạ ệ ứ ụ ớ ấ là,… trong gia đình ho c văn phòng là các lo i không dùng đ ng c  đi n và đ ằ b ng công th c: [W] ụ ấ [1, 172]. V i: công su t đi n ghi trên d ng c .

ượ ủ ế ố ớ Đ i v i tòa nhà này đ ử ụ   c dùng ch  y u là văn phòng cho thuê nên máy móc s  d ng ử ụ ộ ố ầ    đây ch  y u là máy vi tính và máy in, m t s  t ng có s  d ng thêm máy photocopy. Tuy ể ỏ ấ ở nhiên, th i gian s  d ng máy photocopy là r t ít nên ta có th  b  qua.

ứ ọ ớ ủ ế ờ Ch n 1 ng ườ ỗ ầ ấ ấ ỏ ỗ ỗ ử ụ i/1máy tính và 1 văn phòng cho thuê có 6 máy in ( ng v i 6 văn phòng nh  trong m i t ng). M i máy vi tính có công su t là 250 [W]. M i máy in có công su t là 200 [W].

ử ầ

32 = 0 [W]. ườ

ầ ử ả

ử ầ ả i chia làm 6 văn phòng nh  gi ỏ ả ử s ỗ ổ ộ  Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng:  ­ T ng l ng: S nh không có máy móc nên: Q  ­ Văn phòng t ng l ng, theo b ng 1­3, ta có 33 ng m i văn phòng có 1 máy in nên ta có t ng c ng là 6 máy in.

ươ ự ế ả ả => T ng t ầ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

ệ B ng ả 3­8: Nhi t do máy móc, thi ế ị t b .

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 31Ch

Q32 [W]

Phòng ế

950

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 11

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

0 9450 0 11200

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

3.4 Nhi

t  n do ng

ạ ộ

ệ Con ng

ệ ộ ệ ộ ệ ẩ ệ

ệ t hi n và nhi ườ ề ậ ở i đ  c p  ề ượ không gian đi u hòa. L ể ệ ườ ượ ủ i đ c a con ng

ườ ỏ ệ ẩ i t a ra Q 4. ệ ữ ườ  đây chính là nh ng ng ụ ừ ơ ể  c  th  ph  thu c vào c t phát ra t ng nhi ệ ứ c th  hi n qua hai hình th c là nhi

i hi n di n và ho t đ ng bên trong   ườ ạ ộ   ng đ  ho t đ ng t  n. t hi n và nhi

Q4 = Q4h + Q4â [W].

ệ ệ ườ ỏ t hi n do ng i t a ra.

ệ ườ ỏ ứ ạ ượ ố ư ủ ế ằ t hi n do con ng i t a ra ch  y u b ng đ i l u và b c x , đ ị c xác đ nh theo ể 3.4.1 Nhi ệ Nhi ứ bi u th c:

(3 ­ 17) Q4h = n.nđt.qh [W] [1,173].

Trong đó:

i trong phòng đi u hòa.  ờ ố ườ ệ ố ố ớ ề ồ ụ ọ ­ n: S  ng ­ nđt: H  s  tác d ng không đ ng th i, đ i v i tòa nhà này ta ch n n

đt = 0,8 [1]. [1, 175] ta có qh

ừ ộ ườ m t ng i [W/ng ả i]. Theo b ng 4.18 ­ qh: Nhi ườ ệ ỏ t hi n t a ra t i ho t đ ng văn phòng là q ườ h = 65 [W/ng i].ườ cho ng

ệ ạ ộ ệ ẩ ườ ỏ

t  n do ng ườ ỏ i t a ra. ượ ư ị 3.4.2 Nhi ệ ẩ Nhi i t a ra đ t  n do ng c xác đ nh nh  sau:

(3 ­ 18) Q4â= n.qâ [W] [1, 171].

Trong đó:

i trong phòng đi u hòa.

ộ ườ ả i]. Theo b ng 4.18 [1, 175] ta có qâ cho ­ n: S  ng ­ qâ: Nhi ạ ộ ườ ố ườ ệ ẩ t  n do m tng i ho t đ ng văn phòng là q ề ườ ỏ â = 65 [W/ng i t a ra [W/ng i].ườ ng

ả ườ ả ử ả ử ữ  s  s nh có 1 nam và 1 n .

ử ườ

ườ ệ ố ườ i làm vi c và khách hàng là 15 ng i là nam ầ ả ử ạ ườ ớ i. gi

ự ế ả Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng: ­ S nh có 2 ng i: Gi Q4 = Q4h + Q4â  = (1.0,8.65) + (1.0.85.0,8.65) + (1.65 +1.0,85.65) = 216,45 [W]. i: ­ T ng l ng có 33 ng ử ầ  s  văn phòng t ng l ng có s  ng Gi ữ ớ i là n  gi i 18 ng i, còn l Q4 = Q4h + Q4â       = [(15.0,8.65) + (0.85.18.0,8.65)] + [(15.65) + (0,85.18.65)] = 3545,1[W]. ươ T ng t

4.

ả ệ ệ ẩ ườ ỏ ả ầ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ệ B ng 3­9: Nhi t hi n và nhi t  n do ng i t a ra Q

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 32Ch

Q4h [W]

Q4â [W]

Q4 [W]

Phòng ế

140,4

175,5

315,9

T ngầ Tr tệ

Qu y ti p tân và s nh S nhả

96,2

120,25

216,45

L ngử

1575,6

1969,5

3545,1

Văn phòng cho thuê S nhả

288,6

360,75

649,35

1 ­ 11

Văn phòng cho thuê

1885

2356,25

4241,25

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

3.5 Nhi

ể ng gió t

ọ 5. t Q ể ủ ộ ượ

ư ằ ươ   i ọ   t ng rò l ố i ra vào.

ả ạ ượ ượ c l ệ ượ ẫ ng, nh ng v n có hi n t ườ ở ử ệ ộ ữ t đ  gi a trong và ngoài không   ướ ử ờ   i c a và không khí ngoài tr i ị ớ ử ư ừ ệ ệ

ệ ẩ t hi n và nhi t  n do gió l ượ ầ ề c làm kín đ  ch  đ ng ki m soát đ Không gian đi u hòa c n đ ệ ế ề ấ t ki m năng l c p cho phòng đi u hòa nh m ti ử ổ ử không khí không mong mu n qua khe c a s , c a ra vào và c a m  do ng ệ ạ ng này x y ra càng m nh khi chênh l ch nhi ở  phía d ọ ượ t đ

ệ ượ Hi n t ề t vào t c xác đ nh nh  sau: phía trên c a. Nhi

(3 ­ 19)

(3 ­ 20) gian đi u hòa càng l n. Không khí l nh thoát ra  ẩ ọ t hi n và  n do gió l l Q5h = 0,39.(cid:0) .V.(tN– tT) [W] [1,177]. Q5â = 0,84.(cid:0) .V.(dN– dT) [W] [1,177].

3]. ệ

ể Trong đó: ­ V: th  tích phòng[m

N– tT) = 35,7 – 25 = 10,7oC.

ệ ố ả ị [1,177].

ệ ộ ẩ ẩ ủ ủ ạ ạ ề ­ (cid:0) : h  s  kinh nghi m.Đ c xác đ nh theo b ng 4.20  ượ  ­ tN, tT: nhi t đ  ngoài và trong phòng, (t  ­ dN: dung  m c a tr ng thái không khí ngoài tr i.  ­ dT: dung  m c a tr ng thái không khí trong không gian đi u hòa.

ử ầ

N ­ dT = 18,4 ­ 12 = 6,5 [g/kg]. 3].

ể  Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng: ả Theo b ng 2­2: d Th  tích phòng: V = 196,35.2,6 = 510,51 [m

3 ta đ

ớ ể ượ (cid:0)  = 0,6. c: [1, 177] v i th  tích phòng 500 m

.V.(tN– tT) = 0,39.0,6.510,51.10,7 = 1278,22 [W].

.V.(dN– dT) = 0,84.0,6.510,51.6,5 = 1672,43 [W].

ươ ự ế ả ả ả Tra b ng 4.20  Q5h = 0,39.(cid:0) Q5â = 0,84.(cid:0) Q5 = Q5h + Q5â = 1278,22 + 1672,43 = 2950,65 [W]. ầ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: T ng t

5.

Q5h [W]

Q5â [W]

Q5 [W]

Phòng ế

159,29

208,41

367,701

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 11

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

82,02 1278,21 242,20 1494,05

107,32 1672,43 316,90 1954,83

189,346 2950,65 559,097 3448,89

ả ệ ọ B ng 3­10: Nhi t do gió l t Q

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 33Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ệ ẩ

3.6 Nhi

t hi n và nhi

t  n do gió t

N.

ề ả ấ ạ ộ ủ ủ ế ầ ả ấ

ươ i mang vào Q ộ ượ   ề Trong đi u hòa không khí, không gian đi u hòa luôn luôn ph i cung c p m t l ng ườ ở ươ ể ả   trong i

t cho ho t đ ng hô h p c a con ng i đ  đ m b o đ  ôxy c n thi gió t phòng.

T và entanpy IT, vì v y khi đ a gió t

ờ ạ ớ trong nhà v i nhi ẽ ỏ ờ ớ    tr ng thái ngoài tr i v i ớ ệ   t ộ ượ   ng ứ ệ ệ ể ằ ươ ở ạ ệ Ký hi u gió t i  ẩ ệ ộ N,  m dung d t đ  t nhi đ  tộ T,  m dung d ẩ nhi ươ ở ạ  tr ng thái ngoài tr i là N, do gió t i  ơ N và entanpy IN l n h n tr ng thái không khí  ư ươ âN, chúng đ ở i vào phòng nó s  t a ra m t l ượ c tính b ng các bi u th c: ậ ệ ẩ hN và nhi ồ t, bao g m nhi ệ t hi n Q t  n Q

(3 ­ 21)

(3 ­ 22) QhN = 1,2.n.l.(tN– tT) [W] [1,176]. QâN = 3,0.n.l.(dN– dT) [W] [1,176].

ạ ủ

ẩ ệ ộ ủ ờ ờ ạ ở ngoài tr i và trong phòng [

t đ  c a tr ng thái không khí  i trong không gian đi u hòa. ươ ầ ố ườ ượ ừ ả ườ ộ ộ i m t giây [l/s]. T  b ng 4.19 i c n cho m t ng ng không khí t [1, 176], ta Trong đó:  ­ dN, dT: Dung  m c a tr ng thái không khí ngoài tr i và trong phòng [g/kg]. oC]. ­ tN, tT: Nhi ­ n: S  ng ­ l: L có: l = 7,5 [l/s].

ầ ử

iườ

T ngầ

Phòng

Số  iườ

ng

QhN  [W]

QâN  [W]

QN  [W]

l [l/s.ng ]

3

115,56

172,8

288,36

7,5

Tr tệ

ế Qu y ti p tân và s nhả

S nhả

2

77,04

115,2

192,24

7,5

L ngử

Văn phòng cho thuê

33

1271,16

1900,8

3171,96

7,5

S nhả

6

231,12

345,6

576,72

7,5

1 ­ 11

Văn phòng cho thuê

40

1540,8

2304

3844,8

7,5

6.

ự ế ả ả  Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng: i:ườ Văn phòng có 33 ng QhN = 1,2.n.l.(tN – tT) = 1,2.33.7,5.(35,7 ­ 25) = 1271,16 [W]. QâN = 3,0.n.l.(dN – dT) = 3,0.33.7,5.(18,4 ­ 12) = 1900,8 [W]. QN = QhN + QâN = 1271,16 +1900,8 = 3171,96 [W]. ầ ươ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: T ng t ả ệ ươ B ng 3­11: Nhi t do gió t i mang vào.

t khác Q ệ

ệ 3.7 Các ngu n nhi ồ

i l nh. Có th  là nhi t  n, nhi ớ ườ t đã tính toán đ ể ấ ừ ệ ẩ  các thi ặ ng  ng d n môi ch t nóng đi qua phòng đi u hòa ho c nhi ồ ệ ổ ế ị t b  trao đ i nhi ạ ệ ỏ ừ  qu t, nhi t t a t ề ẫ ạ ượ ở ả    trên còn có các ngu n nhi c  t khác  nh ệ ỏ ệ ệ   t, t hi n t a ra t ệ   ề t   ng  ng d n gió vào làm cho không khí l nh trong phòng đi u hòa nóng

ồ ữ Ngoài nh ng ngu n nhi ụ ả ạ ưở i ph  t h ng t ẫ ố ừ  các đ t ố ườ ấ ổ t n th t qua đ lên.

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 34Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

6. V y: Qậ

ệ ổ ườ ố ấ t t n th t qua đ ồ qu t và nhi ụ ả ạ i ph  t ẫ ư ừ i l nh. Còn các ngu n khác nh  t ế ị ượ ư ệ ỏ ọ t đ  nh ng nh  và đ t và đ ệ ỏ ừ ạ t t a t ủ ế ớ ng ch  y u t ể ố ườ ng  ng đ ậ c b c cách nhi ề ấ ệ ổ t t n th t do nhi ưở ệ ả t  nh h ệ t b  trao đ i nhi ệ ộ ớ c qu n sát v i nhau nên nhi ng  ng d n gió      các ạ   ề t…là không đáng k . Tuy nhiên thì trong không gian đi u hòa qu t ườ ng gas đi và   ể t xâm nh p vào không gian đi u hòa là không đáng k Trong đó nhi ồ là các ngu n nhi ổ thi gió làm tăng nhi ấ ề ượ v  đ ể ỏ nên ta có th  b  qua Q ệ 6 = 0 [W].

ụ ả ạ

ườ

i l nh. ị

ụ ả ạ ụ ả ạ ầ ng sau khi xác đ nh các ph  t i l nh thành ph n thì ph  t i l nh chính là

ị 3.8 Xác đ nh ph  t Thông th ụ ả

ầ ổ t ng ph  t i thành ph n:

ử  Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng:

ươ ự ế ả ả ng t T

0 c a t ng t ng.

Qo [W]

Phòng ế

3664,94

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 10

11

866,91 26437,25 2166,80 29406,63 2166,80 37163,27

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê T ngổ

386033,45

ầ Qo = 3085,32 + 0 + 1111,80 + 42 +959,84 + 0 + 2120,58 + 9450  + 3545,1 +2950,6 + 0 + 3171,96 = 26437,25 [W]. ầ  ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ả ổ ệ ủ ừ ầ B ng 3­12: T ng nhi t Q

ươ ằ ệ ẩ ng 3: Tính cân b ng nhi t  m cho công trình. 35Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ƯƠ

CH

NG 4 Ơ Ồ Ề

THI T L P VÀ TÍNH TOÁN S  Đ  ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ

ồ 4.1 Các quá trình c  b n trên  m đ .

ể ạ

ể ạ ờ ớ GN, IN, tN, dN. ớ GT, IT, tT, dT.

ể ạ

ơ ả 4.1.1 Quá trình hòa tr n.ộ (cid:0)  Đi m N là tr ng thái không khí ngoài tr i v i  (cid:0)  Đi m T là tr ng thái không khí trong nhà v i  (cid:0)  Đi m H là tr ng thái không khí sau khi hòa tr n v i  ộ

ớ GH, IH, tH, dH.

ộ Hình 4­1. Quá trình hòa tr n không khí.

ứ ượ ử ụ Các công th c đ c s  d ng theo [1, 183].

ỷ ệ ộ T  l hòa tr n:

ớ v i a + b = 1 (4 ­ 1)

ư ượ ộ L u l ng dòng hòa tr n:

[kg/s]. (4 ­ 2)

ư ượ ộ L u l ng dòng hòa tr n:

[kg/s]. (4 ­ 3)

Enthanpy:

[kJ/kg]. (4 ­ 4)

Nhi ệ ộ t đ :

[oC]. (4 ­ 5)

ộ ứ ơ Đ  ch a h i:

(4 ­ 6)

[kg/kgK3]. ưở ấ ẳ ẩ

ặ t đ  không khí tăng t ừ 1 t  t iớ

2 còn dung  m không đ i d

ẩ 4.1.2 Quá trình s Sau khi đ ả ộ ẩ t2, đ   m gi m t i  m không khí đ ng dung  m. ượ ưở ấ i  m trong Calorife ho c dàn nóng, nhi c s i ớ (cid:0) ừ (cid:0) ệ ộ ổ 1 = d2 = const. (cid:0) 1 t

36Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ưở ấ ẩ ẳ i  m không khí đ ng  m dung.

Hình 4­2. Quá trình s ử ẩ ạ

H, t0 < tH,

ử ẩ ể ạ ạ φH 4.1.3 Quá trình làm l nh và kh   m. Không khí sau đi qua dàn l nh đ  làm l nh và kh   m có d < d φ ≈ 95 % < và I0 < IH:

ử ẩ ạ

Hình 4­3. Quá trình làm l nh và kh   m. ơ ướ ằ ẩ c và h i.

A = const. Th c t

ệ ộ ủ c có nhi t đ  b ng nhi ự ế ườ ườ ẩ t đ  c a không khí, quá trình tăng  m theo ng coi quá trình i ta th ng ng I 4.1.4 Quá trình tăng  m b ng n ệ ộ ằ ướ Khi phun n ớ ườ ư ầ ng A ­ 1, g n nh  trùng v i đ ườ ẩ ng I = const. ườ đ ấ tăng  m l y theo đ

ẩ ằ ướ ặ ơ ướ c ho c h i n c vào không khí. Hình 4­4. Quá trình tăng  m b ng cách phun n

37Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ể ự ơ ể ệ ượ ẩ ẳ c quá trình tăng  m đ ng nhi ệ A = t2 t t ậ ẩ Khi phun h i đ  tăng  m, ta có th  th c hi n đ ặ t đ  t ho c th m chí tăng nhi ệ ộ 3 > tA.

ế ậ ơ ồ ề

4.2 Thi

t l p s  đ  đi u hòa không khí. ầ

ủ ế ủ ề ề Yêu c u ch  y u c a tòa nhà là: Đi u hoà không khí v  mùa hè, do đó ta ch n s  đ ọ ơ ồ ề ộ ấ ề ể ầ

đi u hòa không khí tu n hoàn không khí m t c p đ  tính toán cho công trình v  mùa hè. ệ ố ộ ấ ơ ồ ầ Hình 4­5. S  đ  nguyên lý h  th ng tu n hoàn không khí m t c p.

ờ ồ ộ ệ ẩ ử ấ t b  x  lý nhi ổ ế ị ử ề ệ Đ ng gió chính, 6­ Mi ng gió th i, 7­ Không gian đi u hòa, 8­ Mi ng hút, 9­  ng gió t  m, 4­ Qu t c p gió, 5­ ổ 1­ C a l y gió tr i, 2­ Bu ng hòa tr n, 3­ Thi ệ ườ ế ị ử ụ ử ồ th i, 10­ Thi ạ ấ Ố ả t b  kh  b i, 11­ Qu t gió h i, 12­ Van gió, 13­ C a gió th i.

ử ấ ạ ồ ờ Không khí ngoài tr i có tr ng thái N (t Ở ầ ộ ờ

H, (cid:0) H) đ

ượ ử ạ ạ ạ ổ t b  cho đ n tr ng thái O trùng V và đ ượ ạ ộ ạ N, (cid:0) N) qua c a l y gió (1) đi vào bu ng hoà tr n ộ      đây di n ra quá trình hoà tr n gi a không khí ngoài tr i và không khí tu n hoàn có ộ   c x  lí trong ượ   c qu t th i không khí vào trong phòng (7). ầ   ế ị ọ ụ t b  l c b i (10), m t ph n c qu t hút qua thi ở ạ ầ ả ễ ữ (2).  T, (cid:0) T). Không khí sau khi hoà tr n có tr ng thái H (t ạ tr ng thái T (t ế ế ị thi ở  trong phòng có tr ng thái T đ Không khí  ầ ượ i, ph n còn l không khí đ c tái tu n hoàn tr  l ạ ạ ượ i đ c th i ra ngoài.

ơ ồ ề

ộ ấ

4.3. Tính toán các thông s  trong s  đ  đi u hòa không khí m t c p.

hf.

(cid:0) ệ ố ệ ệ 4.3.1 H  s  nhi t hi n phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor):

(cid:0) ượ ệ ệ c ký hi u là s  gi a thành ph n nhi t hi n phòng đ ệ ẩ ủ ư ầ (cid:0) hf là t ỷ ố ữ ế ệ ệ ầ t hi n và nhi ọ ề ệ ệ t hi n và nhi i và gió l t hi n trên ệ ẩ   t  n   t hi n phòng ể ự ế ề ệ ệ t  n c a phòng ch a tính đ n thành ph n nhi ệ ệ ố hN và QâN đem vào không gian đi u hoà. H  s  nhi  bi n đ i không khí trong phòng đi u hòa V ­ T.

ệ ệ ứ ể ệ ố H  s  nhi ệ ệ ổ t ng nhi ươ do gió t t Q ễ bi u di n tia quá trình t ệ ố H  s  nhi t hi n phòng đ ổ ượ c tính theo bi u th c:

(4 ­ 7)

ệ ệ ủ ươ i) [W].

ệ ệ ẩ ủ t hi n c a gió t ươ ệ ẩ ủ ổ Qhf: T ng nhi ổ Qâf: T ng nhi [1, 188]. ệ ủ t hi n c a phòng (không có nhi t  n c a phòng (không có nhi t  n c a gió t i) [W].

38Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

hf và cách xác đ nh quá trình bi n đ i V­T.

ệ ố ệ ệ ế ổ ị t hi n phòng ε Hình 4­6. H  s  nhi

Qhf [W]

Qâf [W]

ehf

Phòng ế

2833,3764

175,5

0,94167

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 10

11

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

365,07318 18345,14 670,23316 19756,689 670,23316 27513,329

120,25 1969,5 360,75 2356,25 360,75 2356,25

0,75223 0,90305 0,65009 0,89344 0,65009 0,92112

ệ ố ả ệ ệ B ng 4­1: H  s  nhi t hi n phòng (cid:0) hf.

(cid:0)

ệ ố

ệ ổ

4.3.2 H  s  nhi

t hi n t ng GSHF:

ht.

(4 ­ 8)

ệ ệ ầ ươ i mang vào [W].

ệ ệ ẩ ầ ể ả t hi n, k  c  ph n nhi t  n, k  c  ph n nhi t  n do gió t i mang vào [W].

ể ả ể

[1, 189]. V i: ớ ầ Qh: Thành ph n nhi ầ Qâ: Thành ph n nhi ừ ệ ổ Qt: T ng nhi t th a dùng đ  tính năng su t l nh Q ộ ệ ổ ệ ệ ẩ ấ ạ ủ ệ ừ ể ộ t hi n do gió t ươ o = Qt [W]. t hi n t ng chính là đ  nghiêng c a tia quá trình t ệ ố H  s  nhi ổ ử ẩ ủ ể ươ ữ ầ ế    đi m hoà tr n đ n ạ   ạ đi m th i vào. Đây chính là quá trình làm l nh và kh   m c a không khí trong dàn l nh ộ sau khi hoà tr n gi a gió t i và gió tái tu n hoàn.

ht và bi n đ i không khí trong dàn l nh.

(cid:0) ệ ố ệ ế ạ ổ ệ ổ t hi n t ng Hình 4­7. H  s  nhi

ệ ố ả ệ B ng 4­2: H  s  nhi ệ ổ t hi n t ng (cid:0) ht.

39Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

Qh [W]

Qâ [W]

eht

Phòng ế

3108,23

556,71

0,95719

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 10

11

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

524,133 20894,5 1143,55 22791,5 1143,55 30548,2

342,77 5542,73 1023,25 6615,08 1023,25 6615,08

0,79273 0,7883 0,71817 0,79867 0,71817 0,84241

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

(cid:0)

ệ ố

4.3.3 H  s  đi vòng (Bypass Factor):

BF.

(4 ­ 9) [1, 190].

V i:ớ

ư ượ ư ạ ổ ­ GH: L u l ng không khí đi qua dàn l nh nh ng không có trao đ i nhi ệ ẩ   t  m [kg/s].

ạ ổ ệ ẩ ớ ng không khí đi qua dàn l nh có trao đ i nhi t  m v i dàn [kg/s].

ư ượ ư ượ ­ Go: L u l ổ ­ G: T ng l u l

ể ọ ọ ả Theo b ng 4.22

ng không khí qua dàn [kg/s]. [1, 191] ta có th  ch n . Ta ch n . ồ ị ị ể ượ ự ệ ố ứ ể H  s  đi vòng có th  đ c xác đ nh d a vào đ  th  theo bi u th c:

(4 ­ 10)

ế ố ề ấ H  s  đi vòng [1, 191]. ụ  ph  thu c vào r t nhi u y u t ế ộ ắ ề ặ ố ổ ệ ủ ệ ẩ ố ấ t c a dàn, cách x p x p b  trí b  m t trao đ i nhi ề ặ   ọ  trong đó quan tr ng nh t là b  m t ố ộ  ố t  m, s  hàng  ng, t c đ ệ ố ổ trao đ i nhi không khí.

ệ ố ệ ệ ệ ụ .

ệ ụ ệ ụ ệ ổ ượ ư 4.3.4 H  s  nhi ỷ ố ữ Là t s  gi a nhi t hi n hi u d ng ESHF (Effective Sensible Heat Factor):  ệ t t ng hi u d ng: đ t hi u d ng và nhi c tính nh  sau: [1, (4 ­ 11) 192].

ệ ệ ụ ủ ệ Trong đó: ­ Qhef: Nhi t hi n hi u d ng c a phòng.

(4 ­ 12)

[W] [1, 192]. ệ ẩ ệ ụ ủ ­ Qhef: Nhi t  n hi u d ng c a phòng.

(4 ­ 13)

ệ ươ i mang vào [W].

[W] [1, 192]. ệ ệ ẩ t hi n do gió t ươ t  n do gió t i mang vào [W].

­ QhN: Nhi  ­ QâN: Nhi ệ ố  ­ : H  s  đi vòng.

(4 ­ 14) [1, 192].

40Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ơ ồ ầ ệ ố ệ ệ ố ệ t hi n, h  s  đi vòng và quan ộ ấ ớ ạ ớ Hình 4­9. S  đ  tu n hoàn m t c p v i các h  s  nhi ệ h  qua l ể i v i các đi m H, T, O, S.

Qâef [W]

ehef

Qhef [W]

Phòng ế

2840,310

185,868

0,93858

T ngầ Tr tệ

L ngử

1 ­ 10

11

Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

369,696 18421,409 684,100 19849,137 684,100 27605,777

127,162 2083,55 381,486 2494,49 381,486 2494,49

0,74407 0,89839 0,64199 0,88836 0,64199 0,91713

t đ  đ ng s

ệ ố ả ệ ệ B ng 4­3: H  s  nhi t hi n hi u d ng ệ ụ (cid:0) hef.

ế ị t b .

ệ ộ ọ ươ

4.3.5 Nhi Nhi

ạ ỗ t đ  đ ng s

ươ ủ ng c a thi

t b  là nhi ươ ệ ộ ọ ầ ể (cid:0) ạ ươ

ủ ng c a thi ế ị không khí tái tu n hoàn và không khí t (cid:0) ht] thì không khí đ t tr ng thái bão hoà  ườ ạ ng [ đ ệ ộ ọ ọ ể t đ  [t đi m đ ng s

ạ ệ ộ S] là nhi ng và nhi ợ   ế ụ t đ  mà khi ti p t c làm l nh h n h p ộ   i (có tr ng thái hoà tr n H) qua đi m V theo ể ể   i đi m S. Đi m S chính là ế ị t b . t đ  đ ng s

ệ ộ ọ ươ ạ ượ Nhi t đ  đ ng s ệ ộ ạ  = 100% t ủ ươ ng c a thi ế T [0C], (cid:0) T [%], (cid:0) hef tra b ngả   t t ị c xác đ nh khi bi ộ ủ ng c a dàn l nh đ ượ s. c t 4.24 [1, 194] và n i suy ta đ

oC.

ả ươ B ng 4­4: Nhi ủ ng c a thi ế ị s t b  t

Phòng ehef ts TT

ế ả ầ Qu y ti p tân và s nh ệ ộ ọ t đ  đ ng s φ T 60 0,93858 16,62 25 T ngầ Tr tệ

L ngử 60 60 0,74407 0,89839 16,2 16,16 25 25

1 ­ 10

11 S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê 60 60 60 60 0,64199 0,88836 0,64199 0,91713 15,9 16,2 15,9 16,33 25 25 25 25

ư ượ ạ ng không khí qua dàn l nh L.

ử ầ 4.3.6 L u l  Tính cho văn phòng cho thuê t ng l ng:

41Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

(4 ­ 15)

[l/s] [1, 203]. [l/s].

ươ ự ư ậ ế ả ầ T ng t nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

ạ ả ng không khí qua dàn l nh L [l/s]. ả ư ượ B ng 4­5: L u l

L [l/s] Phòng

ả ầ ế 300,48 T ngầ Tr tệ

L ngử 37,24 1847,40

1 ­ 10 66,65 1999,63

11 66,65 2822,75 Qu y ti p tân và s nh S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

V.

ệ ộ ệ ộ ổ 4.3.7 Nhi t đ  không khí sau hòa tr n t ộ H, nhi t đ  th i vào t

[0C].

N  = n’.ll:  là t ng l ả . V i n = 2 ng

1 = 3 [l/s] không khí cho m t ng đ = 0,8 nên n’ = 2.0,8 = 1,6.  i, n

(4 ­ 16) ầ Ở ượ ư ầ ổ đây: ­ L ư ườ ộ ng không khí c n đ a vào phòng theo yêu c u thông đ.n là i. Và n’ = n ự ế ớ ố ườ gió. Nh  đã nói trong b ng 2 ­ 3 ta có l ườ ổ t ng s  ng i th c t

=> LN = n’ll = 1,6.3 = 4,8 [l/s].

ộ t đ  sau hòa tr n v i t ớ N = 35,70C, tT = 250C. ­ Nhi

ệ ộ ổ ượ ệ ộ oC. t đ  th i vào đ Nhi ị c xác đ nh theo:

ề t đ  th i vào:

ự ư ậ ả ươ nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: T

Phòng

n'

T nầ g

Ln  [1/s]

tH  [oC]

tV  [oC]

Dt  [oC]

2,4

9,6

25,34

19,14

6,20

Tr tệ

ế Qu y ti p tân và s nhả

S nhả

1,6

4,8

26,38

18,75

7,62

L nử g

Văn phòng cho thuê

26,4

79,2

25,46

18,66

6,80

S nhả

4,8

14,4

27,31

18,49

8,82

1­10

Văn phòng cho thuê

32

96

25,51

18,70

6,81

Đi uề   ki n,ệ   <10 Th aỏ   mãn Th aỏ   mãn Th aỏ   mãn Th aỏ   mãn Th aỏ   mãn

= 16,2 + 0,06.(26,05 + 16,2) = 19,58 oC. ệ ộ ổ ệ ệ ể Ki m tra đi u ki n v  sinh nhi ∆t = tT ­ tV= 26,05 – 19,58 = 6,47 < 100C. ế ng t ả ệ ộ ổ ầ ả ệ ộ B ng 4­6. Nhi t đ  không khí sau hòa tr n t ộ H, nhi t đ  th i vào t V.

42Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

S nhả

4,8

14,4

27,31

18,49

8,82

11

Văn phòng cho thuê

32

96

25,36

18,83

6,52

Th aỏ   mãn Th aỏ   mãn

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

43Chương 4: Thiết lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ƯƠ

NG 5

CH Ọ

Ị TÍNH CH N MÁY VÀ THI T B

ế ị t b .

ả ầ ở ế ộ

5.1 Yêu c u đ i v i vi c ch n máy và thi Ph i ch n máy có năng su t l nh yêu c u

ử ụ ượ ầ ọ ơ ụ ấ ạ ủ ự ế ấ ạ ế   ệ  đúng ch  đ  làm vi c đã tính toán. N u ủ    ho c do c u trúc và m c đích s  d ng c a công trình đôi khi ả ớ ặ   c ch n ph i l n h n ho c ờ ử ụ   ồ  các phòng c a toà nhà không đ ng th i s  d ng

ọ ầ ố ớ ệ ấ ạ ọ ấ ặ ủ ầ ư ỏ ủ do đòi h i c a ch  đ u t ấ ạ ự ữ ổ còn c n có năng su t l nh d  tr . T ng năng su t l nh đ ự ằ b ng năng su t l nh th c. Vì trên th c t ủ ấ ạ ế h t công su t l nh c a nó.  ọ ả ọ

ệ ề ả Khi ch n máy ph i ch n sao cho đi u ki n sau tho  mãn:

[1].

(5 ­ 1) ị ấ ạ Trong đó: ­ Q0: Giá tr  năng su t l nh cho trong catalogue máy.

ấ ạ ầ ị ế ­ Q0yc: Giá tr  năng su t l nh c n thi t.

ọ 5.2 Ch n FCU.

ầ ả ơ ề ệ ự ả ớ ọ ệ ớ ấ ạ ượ ằ ặ ủ Khi ch n FCU (Fan Coil Unit) cho các phòng c n đ m b o năng su t l nh c a dàn c tính toán cho ả ả ạ i l nh đã đ

ệ ươ Ở ủ ề  các đi u ki n t ạ ề ở

ạ l nh làm vi c v i đi u ki n th c ph i l n h n ho c b ng t phòng đó.  ể ọ ố   ng đ i ớ ạ phù h p v i tr ng thái không khí trong phòng (là tr ng thái không khí hút vào FCU) và phù   ụ ể ư ọ ệ ợ h p v i vi c ch n máy đi u hòa   trên c  th  nh  sau: 0C. ệ ộ ướ ạ t đ  n 0C. ệ ộ ướ ạ t đ  n Có th  ch n FCU c a các hãng: Carrier, Daikin, Train,…  ợ ớ  ­ Nhi  ­ Nhi c l nh vào FCU là 7 c l nh ra FCU là 12

(cid:0) tn = 50C.

c ra vào FCU:  ớ ệ ộ ướ t d  n ấ ạ ầ ủ ặ ằ ấ ạ ơ ệ  ­ Hi u nhi  ­ Có năng su t l nh l n h n ho c b ng năng su t l nh yêu c u c a phòng.

Hình 5­1. Dàn l nh FCU. ầ ử

0máy = 4,87 [kW].

ử ầ ử ủ ố ớ ạ ọ  Khu văn phòng cho thuê t ng l ng: ặ ằ   ầ ấ ạ Khu văn phòng t ng l ng có năng su t l nh yêu c u là 26,44 [kW]. Trên m t b ng ủ ầ văn phòng cho thuê c a t ng l ng ta b  trí 6 FCU. Theo catalogue c a hãng CARRIER ta   ệ ch n lo i FCU có ký hi u 42CET006, v i Q

ươ ọ ng 5: Tính ch n máy và thi ế ị t b . 44Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

0máy = 26,44/6 = 4,4 [kW].

ỗ ầ ấ ạ

0máy = 4,87 [kW] > Q0yc = 4,4 [kW]. V y vi c ch n FCU là h p lý.

ệ ợ ọ

0máy = 2,23 [kW]. Ta th y Qấ

ử ả ủ Ta có: Năng su t l nh yêu c u cho m i FCU: Q Ta th y Qấ ậ  Khu s nh t ng l ng: ầ ả ủ ầ Khu s nh c a t ng l ng có Q ọ ệ ạ ố ớ ấ ấ ỏ ả ọ 0yc = 0,87 [kW]. Ta b  trí 1 FCU, theo catalogue c a hãng 0máy =  CARRIER ta ch n lo i FCU có ký hi u 42CED003, v i Q 2,23 [kW] > Q0yc = 0,87 [kW]. Vì FCU nh  nh t cũng có công su t 0,75 HP = 2,23 [kW].   Nên ta ph i ch n FCU này.

ừ ủ ư ế T  catalog c a hãng CARRIER ta có k t qu  ch n FCU cho các phòng nh  sau:

Lg

Phòng

Model

T nầ g

Qo,  [kW]

Qo m,  [kW]

Lnc,  [l/s]

Số  FCU

[l/s]

3,66

42CET004

3,95

189

0,168

1

Tr tệ

ế Qu y ti p tân và s nhả

S nhả

0,87

2,23

142

0,06

1

L nử g

1 ­ 11

Văn phòng cho thuê S nhả Văn phòng cho thuê

26,44 2,17 29,41

42CED00 3 42CET006 42CET003 42CET005

4,87 2,23 4,28

283 142 236

0,209 0,06 0,183

6 1 7

ả ọ ố ả B ng 5 ­ 1: Thông s  FCU cho các phòng.

ạ ả ạ

5.3 Ch n CHILLER. Máy l nh trung tâm đ

0yc = 398,94 [kW] = 113,43 ton.

ả ấ ạ ọ ị ỏ ượ ạ ạ ộ ầ ổ ầ c ch n ph i đ t công su t l nh yêu c u và c n ph i có máy ượ c. T ng công su t l nh yêu ấ ạ ự d  phòng khi máy đang ch y b  h ng không ho t đ ng đ ầ c u th c c a công trình Q

ự ủ ặ ể ủ Do đ c đi m c a công trình ầ ệ ệ ả ồ

01máy (cid:0)

ể ớ ỗ ư ể ọ ≈ ấ ặ ằ ấ ố ủ ệ ả   ộ “Hoa Sen Group” là m t tòa nhà cho thuê nên nhi i t t ử ụ ệ  ủ ờ s  d ng h u nh  là không đ ng th i. Do đó, đ  nâng cao hi u qu  làm vi c c a h ố  398,94/2  th ng, ta có th  ch n 2 máy Water Cooled Chiller v i công su t m i máy Q ≈ ủ    56,72 ton. Tuy nhiên, do c u trúc c a m t b ng ta b  trí phòng máy trên  199,47 [kW]  ầ t ng mái c a công trình…

ạ KLSW ­ 060S. ả Hình 5­2. Hình  nh chiller lo i

ủ ố ỹ ư ậ ọ Theo catalogue c a hãng KUENLING ta ch n Chiller có thông s  k  thu t nh  sau:

ậ ủ ả ố ỹ B ng 5­2: Thông s  k  thu t c a Kuenling.

STT Mô t

thi

ế ị t b

Yêu c uầ

Đ nơ   vị

ươ ọ ng 5: Tính ch n máy và thi ế ị t b . 45Ch

ư

ư

ng n ng n

c l nh ra c l nh vào máy ư c vào bình ng ng c ra bình ng ng ướ ướ ố ố

ướ ướ

ơ c qua bình bay h i c qua bình ng ng c vào/ra ả c gi

i nhi

ấ ấ

ư

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Model number ố ượ S  l ng ể Ki u máy nén ấ ạ Môi ch t l nh ấ ạ Công su t l nh ệ ộ ướ ạ t đ  n Nhi ệ ộ ướ ạ t đ  n Nhi ệ ộ ướ t đ  n Nhi ệ ộ ướ t đ  n Nhi ư ượ L u l ư ượ L u l ườ Đ ng kính  ng n ườ ệ t Đ ng kính  ng n ơ ổ ấ T n th t áp su t qua bình bay h i ấ ổ T n th t áp su t qua bình ng ng ồ Ngu n đi n Công su t đi n tiêu th

KLSW ­ 060S 2 ụ Tr c vít R134a 209,1 7 12 30 35 10 12,19 DN80 DN80 5,2 3 3 pha ­ 380V ­ 50HZ 46.3

­ cái ­ ­ kW oC oC oC oC l/s l/s mm mm mH20 mH20 ­ kW

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ọ 5.4 Ch n tháp gi

ủ ụ ư t là đ  gi

i nhi Công d ng c a tháp gi

ố ề c làm mát bình ng ng trong h ọ ườ ệ i nhi ờ ế ở t ệ ướ t n ệ  Vi ớ ớ ầ ả t Nam th ấ ạ ả ủ ệ ạ ấ ủ ậ ệ  ấ ủ   ng ch n công su t c a ệ   t i nhi   t l nh 209,1.2.1,3 = i nhi

ệ ả ạ ọ ớ D a vào catalogue c a hãng LIANG CHI ch n tháp gi t lo i tháp tròn v i thông i nhi ủ ư ỗ ỹ k  thu t c a m i tháp nh  sau:

ệ t. ệ ả ể ả i nhi ề ớ th ng đi u hòa không khí. V i đi u ki n th i ti ấ ủ tháp l n h n 1,3 l n công su t c a chiller. Ta có công su t l nh c a chiller gi c ướ KLSW ­ 060S là 209,1 [kW]. V y công su t c a tháp gi n 543,66 [kW]. ự ậ ủ ả

Mô t

ế ị t b

Nhi Nhi ư ượ L u l

ệ t

ậ ủ ệ ả i nhi

STT 1 2 3 4 5 6

Kích th

cướ

7

ề Chi u cao ườ Đ ng kính

2015 2175

mm mm

Qu tạ

ố ỹ B ng 5­3: Thông s  k  thu t c a tháp gi ả  thi Model ố ượ ng S  l ệ ộ ướ c vào tháp t đ  n ệ ộ ướ c ra tháp t đ  n ả ướ i nhi c gi ng n ệ ồ Ngu n đi n t hãng LIANGCHI lo i LBC ­ 60. Yêu c uầ LBC ­ 80 2 35 30 1040 220V/1P/50Hz ạ ị Đ n vơ ­ ­ 0C 0C l/phút ­

ươ ọ ng 5: Tính ch n máy và thi ế ị t b . 46Ch

9

Motor ườ Đ ng kính ư ượ

ng gió

L u l

2 1170 540

HP mm m3/s

ngỐ

10

11

Vào Ra ẫ ướ D n n c Ố ng tràn ượ ượ

ọ Tr ng l ọ Tr ng l

ng tĩnh ộ ng đ ng

100 100 25 25 292 722

mm mm mm mm Kg Kg

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ở 5.5 Ch n bình giãn n .

ớ ướ ấ ổ ơ ng dùng bình giãn n  k t n i v i đ c b  xung cũng nh  là n i ch a l c giãn n ườ ướ ệ ả ở ế ố ớ ườ ứ ượ ư ươ t c a h  th ng. Theo tài li u tham kh o ta có ph ướ ồ   ố c h i ng  ng n ở  ng n ả   ể ng trình tính th  tích bình gi n ầ V i vòng tu n hoàn kín ta th ụ ề v  chiller có tác d ng cung c p n ệ ủ ệ ố vì nhi ở ư n  nh  sau:

(5 ­ 2) [1, 309].

3].

ể i thi u bình giãn n  [m

3].

ứ ở ệ ố c ch a trong h  th ng [m

ố ướ ở : h  s  giãn n  [%].

ở ấ ủ ứ ả ỏ ể ự ệ ệ ở ấ ạ ệ ố ề ớ ệ ố ơ ả ặ ằ ơ ả ớ ấ ở ớ ơ Trong đó: ể ­ Vdn: th  tích t ể ­ Vn: th  tích n β ệ ố ­ ớ   ể Tuy nhiên khi tính toán theo công th c này thì th  tích c a bình gi n n  r t nh  so v i ọ   ủ ệ ố th c nghi m. Do đó, v i công su t l nh c a h  th ng là 113,43 ton. Tons ta có th  ch n ở  bình giãn n  cho h  th ng theo h  s  kinh ngi m là 1000 lít. Chú ý r ng, bình giãn n ủ   ặ ph i đ t cao h n b m hút, v i chi u cao đ t bình giãn n  ph i l n h n áp su t hút c a b m.ơ

ươ ọ ng 5: Tính ch n máy và thi ế ị t b . 47Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ƯƠ

CH

ƯỜ Ố

ƯỚ

NG 6 Ế Ở Ự

TÍNH TOÁN VÀ THI T K  TR  L C Đ

NG  NG N

C

ườ ố

ướ ạ

ệ ố 6.1 H  th ng đ

c l nh.

ươ

ng  ng n ế ế t k .

ớ ườ ẫ ố ng  ng d n không khí:

ố ố ơ ồ ướ ấ ộ ọ c đã ch n và ph ụ

ụ ệ ụ ể ủ thu c đi u ki n c  th  c a công trình). ướ ướ ị ố ng  ng n c đ c nh m xác đ nh kích th ế ườ ở ự ớ ế ố ế ế ườ t k  đ ị ơ ng pháp thi 6.1.1 Ph ướ ề ơ ả ấ ố ườ ệ c v  c  b n r t gi ng v i đ ng  ng n Vi c tính toán đ ỗ ướ ư ượ ng n  ­ L u l c trong m i nhánh và trong các  ng chính. ộ ạ ố ủ ừ  ­ Đ  dài c a t ng đo n  ng (ph  thu c vào s  đ  cung c p n ề ộ ố ằ ng kính  ng trên   Tính toán thi ạ ố ấ ấ   ừ t ng đo n  ng và xác đ nh tr  l c c a toàn tuy n  ng (là tuy n có tr  l c l n nh t, l y ơ ở ể ọ đó làm c  s  đ  ch n b m n

ặ ươ ồ ở ự ủ ướ c). ả Có th  dùng ph ầ ố ộ ng pháp gi m d n t c đ  ho c dùng ph ề   ng pháp ma sát đ ng đ u ố ẫ ể ư gi ng nh  khi thi ươ ế ế ườ t k  đ

ể ố ng  ng d n không khí. ươ Tuy nhiên, khi dùng ph ể ọ ng pháp nào đ  tính toán thì t c đ  n ệ ộ ướ ơ ố ạ ượ ớ c ch n quá l n đ  tránh tăng tiêu hao đi n năng ch y b m và tránh hi n t ố   c trong  ng cũng ệ ượ   ng không đ mài mòn  ng.ố

ự ườ ố ọ ệ ố ng  ng.

ố ề ỗ ố ệ ố ệ ồ ư ệ c nh  h  2 đ ữ ọ ố

ố ệ ố ố ườ ướ ng  ng, 3 ng  ng n   ượ   ư ố c… M i m t cách b  trí đ u có nh ng  u nh c ể ố ng  ng đ  thi ồ ượ ệ ố ả ơ ề ế ế t k . ắ ệ ố ữ ừ ợ ố ế ạ ỉ ệ ố ư ỏ ơ 6.1.2 L a ch n h  th ng đ ấ Hi n nay có r t nhi u cách b  trí h  th ng đ ườ ng  ng, h  h i ng ng  ng, 4 đ ồ ố ắ ỉ ỏ ữ ể ấ ơ ầ ằ ặ ầ ượ ắ ạ ặ ư ỉ ướ ng ch  đi t ấ ề ướ ằ ạ ỉ c cho các dàn l nh.

ườ ộ ườ đ ườ ể đi m riêng. Trong đ  án này ta ch n h  th ng 2 đ ườ ệ ế   ấ H  hai đ ng  ng: là h  th ng đ n gi n nh t, g m hai  ng m c song song còn thi t ố ệ ổ ị ệ ố t m c n i ti p gi a hai  ng. H  th ng ch  thích h p cho công trình v a và b trao đ i nhi   ầ ả   ưở ấ i  m. H  th ng này có  u đi m là đ n gi n, nh  và yêu c u ch  làm l nh mà không s ớ ể ậ ệ   c đi m l n là khó cân b ng áp su t b m gi a các dàn chi phí v t li u nh , nh ng có nh ề   ướ ạ l nh vì n t qua các dàn l nh đ t g n. Do đó, c n đ t van đi u c có xu h ể ch nh đ  cân b ng áp su t, chia đ u n ậ ệ ườ ố

ng  ng. ẫ ướ ạ ọ ố 6.1.3 V t li u đ ậ ệ Ta ch n v t li u d n n

ậ ệ ố ả ạ ẩ c l nh là  ng thép đen lo i 40ST (40 schedule tiêu chu n). ẫ ướ B ng 6­1: V t li u  ng d n n c.

Ch c năng

ậ ệ V t li u

ướ ấ

ố t và  ng n

c c p

ướ ạ c l nh chiller ướ c gi ư

Ố Ố Ố

ẽ ẽ

Ố ng n Ố Ố ng  ng n ướ Ố ng n

ệ i nhi ặ ả ặ c ng ng ho c x  c n

ng thép đen ng thép tráng k m ng thép tráng k m

ạ ớ ộ Các l ai  ng thép đen có nhi u lo i v i đ  dày m ng khác nhau. Theo m c đ

ườ

ọ ố ề i ta chia ra làm nhi u m c khác nhau t

ứ ộ  ế    Schedule 10 đ n Schedule 160, ố   c phân thành hai lo i: ST là  ng có đ  dày tiêu chu n, XS là  ng có chi u dày

dày ng ượ đ ấ ớ r t l n.

ế ế ườ ố

t k  đ ọ ớ ư ượ ể ế 6.1.4 Thi Đ u tiên ta ch n v n t c ban đ u đ  tính, sau đó v i l u l ng th  tích đã bi ng  ng. ậ ố ọ ầ ị ẽ ầ ơ ộ ừ ườ ố ể ầ ượ ườ ậ ố v n t c ban đ u đã ch n ta s  xác đ nh đ c đ ng kính  ng s  b . T  đ ng kính s t và   ơ

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 48Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ẩ ố ng kính  ng n ng. S  đ ơ ồ ườ ị ườ c tiêu chu n đang có trên th  tr ầ ướ ả ộ ừ b  v a tính đ ố b  trí đ ượ ố ng  ng n ọ c ta ch n đ ướ ượ c đ ườ ẽ ặ ằ c trình bày trong b n v  m t b ng thông gió các t ng.

ế ế ườ ố ụ ng  ng tr c.

ườ ấ ừ ướ ố 6.1.4.1 Thi Quãng đ t k  đ ng đi c a đ ng  ng chính n c c p t ố ệ ượ ườ ấ ườ ầ ng đi xu ng t ng tr t thì đ ườ ỗ ầ chiller  ấ ườ ướ ấ ụ ố c c p chính (đ

ừ ẽ ừ ầ ệ ầ ầ ầ   ở ầ ủ  t ng mái xu ng t ng ợ   ố ệ tr t. Trên đ c chia nhánh cung c p cho các FCU phù h p ầ ủ ớ v i công su t yêu c u c a m i t ng. Đ ng n   ng  ng tr c) đi lên các ố   ầ t ng kí ký hi u là A ­ B ­ C ­ D ­ E ­ F ­ G ­ L ­ M ­ N ­ O ­ P ­ Q ­ K ­ J, sau đó qua  ng ầ   ồ  C, D, E, F, G, L, M, N, O, P, Q, K, J đi vào các t ng h i tr ử ế ầ ươ ứ t ệ ở ề ơ ng  ng l n l t ng 11 đ n t ng 1, t ng tr t, t ng l ng.

ạ ố v  b m. Các r  nhánh t t là t ư ượ ng qua các đo n  ng.

ư ượ

ng n ướ ượ ứ ị ầ ướ c qua các t ng: ạ ố c qua các đo n  ng đ ng n c xác đ nh theo công th c: [l/s].

ư ượ ướ c [l/s].

0 = 386,03 [kW] ủ ướ

οC.

ệ ầ ượ ị a. Xác đ nh l u l  L u l ư ượ L u l Trong đó: ng n ­ G: l u l ấ ạ ­ Qo: công su t l nh tính toán, Q ­ Cp = 4,186 [kJ/kg.K]: nhi t dung riêng c a n c Δt = 5

(cid:0)

0 v i t ng công su t l nh tính toán:

ộ ư ượ ổ ấ ạ ớ ổ ­ T ng l u l t: đ  chênh nhi ng n

ệ ộ ướ c vào ra. t đ  n ạ ướ c qua máy l nh G [l/s].

Qo [kW]

Go [l/s]

3,66

0,175

27,30

1,305

T ngầ Tr tệ L ngử

31,57

1,509

1 ­ 10

39,33

1,879

11

ư ượ

ướ

ườ

L u l

ng n

c trên đ

ng  ng chính:

ư ượ ả ướ ủ ầ B ng 6­2: L u l ng n c c a các t ng.

Bảng 6-3: Lưu lượng nước trên đường ống chính.

GCD = GABC - G1. GDE= GCD - G2. GEF = GDE - G3. GFG = GEF - G4. GGL = GFG - G5. ­ Đoạn ABC: GABC = G0. ­ Đoạn CD: ­ Đoạn DE: ­ Đoạn EF: ­ Đoạn FG: ­ Đoạn GL: ­ Đoạn LM: GLM = GGL - G6. ­ Đoạn MN: GMN = GLM - G7. ­ Đoạn NO: GNO = GMN - G8. GOP = GNO - G9. ­ Đoạn OP: ­ Đoạn PQ: GPQ = GOP - G10. ­ Đoạn QK: GQK = GPQ.

ạ ố Đo n  ng ABC CD DE

Go[l/s] 18,444 16,565 15,056

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 49Ch

EI IG GL LM MN NO OP PQ QK

13,548 12,039 10,531 9,022 7,514 6,005 4,497 2,988 1,480

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

b. Xác định đường kính ống. Trên từng vị trí của hệ thống cần đảm bảo vận tốc dòng chảy ở một khoảng nhất định nhằm đảm bảo cho hệ thống có thể hoạt động với hiệu quả tối ưu. Sau đây là vận tốc tham khảo của dòng lưu chất trên từng vị trí theo bảng 10.7 [3].

Bảng 6-4: Vận tốc nước trong ống ở từng vị trí khác nhau.

ậ ố ố

V  trí thi

ế ế t k

V n t c t

i đa [m/s]

ư

Ố Ố

c chiller c bình ng ng

ng n ng n ầ ầ ướ

ướ ướ ẩ ủ ơ Đ u đ y c a b m ủ ơ Đ u hút c a b m ư N c ng ng

1,8÷ 2,4 1,8 ÷2,4 1,5 ÷2,7 1,2 ÷ 2,1 1,2 ÷ 2,1

Tốc độ nước chảy trong ống không vượt quá 4,5 [m/s] (để tránh ồn), do

đó ta chọn vận tốc đầu của nước trong ống là: ωn = 1,2 [m/s].

Vật liệu làm ống dẫn nước lạnh là ống thép đen loại Schedule 40 theo bảng 10.2 [3]. Đường kính ống dẫn: trên cơ sở lưu lượng và tốc độ nước trong từng đoạn ống, ta tiến hành xác định đường kính trong của ống như sau:

[m].

Với: ­ = 1000 [kg/m3]: khối lượng riêng của nước. ­ G: lưu lượng nước trên từng đoạn ống [kg/s]. ­ ωn: vận tốc của nước chuyển động trong ống [m/s].

Tầng 11 (đoạn ABC) có đường kính ống nước: [m].

Vậy với d = 139 [mm] ta chọn ống có đường kính danh nghĩa thực tế là

DN = 150

Bảng 6-5: Thống kê kích thước đường ống nước lạnh.

G ngố  [l/s] 18,444 16,565 ω ch n ọ [m/s] 1,2 1,2 dtính toán [m] 0,140 0,133 dch n ọ [mm] 150 150 ω th cự  [m/s] 1,044 0,938 ạ ố Đo n  ng ABC CD

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 50Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

15,056 13,548 12,039 10,531 9,022 7,514 6,005 4,497 2,988 1,480 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 0,126 0,120 0,113 0,106 0,098 0,089 0,080 0,069 0,056 0,040 125 125 125 125 100 100 80 80 65 40 1,228 1,105 0,982 0,859 1,149 0,957 1,195 0,895 0,901 1,178 DE EI IG GL LM MN NO OP PQ QK

ế ế ườ ố ầ t k  đ ng  ng nhánh cho các t ng.

Thông qua các FCU đã chọn ta tính được lưu lượng qua các đoạn ống. Ta chọn vận tốc trong ống là 1,2 [m/s], khi đó đường kính ống được xác định theo công thức:

Tại tầng lửng, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn QK đi cấp cho

các FCU trong phòng.

Bảng 6-6: Kết quả tính toán đường ống nhánh tầng lửng.

dtính toán[m] dch nọ [mm] ω th cự  [m/s] dch n ọ [m]

G ngố   [l/s] 1,480 1,271 1,211 1,002 0,793 0,584 0,375 0,166

ω ch nọ   [m/s] 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2

0,040 0,037 0,036 0,033 0,029 0,025 0,020 0,013

40 40 40 32 32 25 25 16

1,18 1,01 0,96 1,25 0,99 1,19 0,76 0,82

Đo nạ   ngố QK ­ 1 QK ­ 2 QK ­ 3 QK ­ 4 QK ­ 5 QK ­ 6 QK ­ 7 QK ­ 8

0,04 0,04 0,04 0,03 0,03 0,03 0,03 0,02

Do tầng 1 đến tầng 11 như nhau nên khi thiết kế đường ống nhánh ta chỉ cần tính cho một tầng. Tại tầng 1, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn PQ. Từ đoạn ống này được phân thành các nhánh đi cấp cho các FCU trong phòng.

Bảng 6-7: Kết quả tính toán đường ống nhánh tầng 1.

G ngố ,l/s [l/s]

ω ch nọ  [m/s]

dtính toán [m] dch nọ  [mm]

ω th cự

1,509

1,2

0,0400

40

Đo nạ   ngố PQ ­ 1

1,20

6.1.4.2 Thi  Tính cho tầng trệt: Tại tầng lửng, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn QK. Từ đoạn ống này được phân thành các nhánh đi cấp cho các FCU trong phòng và cả FCU của tầng trệt.

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 51Ch

PQ ­ 2 PQ ­ 3 PQ ­ 4 PQ ­ 5 PQ ­ 6 PQ ­ 7 PQ ­ 8

1,326 1,266 1,083 0,900 0,717 0,534 0,351

1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2

0,0375 0,0367 0,0339 0,0309 0,0276 0,0238 0,0193

40 40 40 32 32 25 20

1,06 1,01 0,86 1,12 0,89 1,09 1,12

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ở ự ườ ố

6.1.5 Tính tr  l c đ

ng  ng n

c l nh.

ướ ạ Hiện nay có hai phương pháp chính để tính toán tổn thất áp suất trên

đường ống nước.

- Phương pháp hệ số trở kháng. - Phương pháp đồ thị. Trong đồ án này ta sử dụng phương pháp đồ thị để tính trở lực trên

đường ống nước.

Tổng trở kháng thủy lực (tổn thất áp suất) đường nước từ bơm đến các

FCU rồi về lại bơm Δp gồm:

Trong đó: Δpca: trở lực (ma sát và cục bộ) đường nước cấp từ bơm tới

FCU cuối cùng.

Δph: trở lực đường nước hồi từ FCU cuối cùng về bơm. ΔpFCU: trở lực của FCU cuối cùng (xa bơm nhất mà ta giả thiết

trở lực của nước đi từ bơm tới đây sẽ có giá trị lớn nhất).

ΔpBH: trở lực khi nước qua bình bốc hơi của máy lạnh. Để tính toán trở lực đường ống ta chọn đường ống nước đi từ bơm qua bình bốc hơi của chiller rồi vào ống cấp từ tầng mái xuống 11, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, tầng lửng, tầng trệt và vào FCU cuối cùng của tầng trệt. Quãng đường đi của nước cấp ta kí hiệu AB - C - D - E - F - G - L - M - N - O - P - Q - K - (QK - 1) - (QK - 2) - (QK - 3) - (QK - 4) - (QK - 5) - (QK - 6) - (QK - 7) - (QK - 8) sau đó qua ống hồi trở về bơm. Bản vẽ sơ đồ không gian đường ống nước nằm trong phần phụ lục của đồ án.

ở ự ườ ướ ấ Δp. c c p ng n

[Pa].

Trong đó:

Δpms: tổn thất ma sát trên đường ống nước. Δpcb: tổn thất cục bộ trên đường ống nước.

6.1.5.1 Tr  l c đ Tổn thất áp suất trên đường ống cấp [1, 283]:

a. Tính tổn thất ma sát đường ống nước cấp. Tổn thất ma sát đường ống nước được xác định theo công thức:

[Pa].

Trong đó:

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 52Ch

L: tổng chiều dài đoạn ống tính toán [m]. Δp1: tổn thất áp suất ứng với 1m chiều dài ống [Pa/m].

Trên đoạn ống ABC với lưu lượng G = 18,444 [l/s], đường kính danh nghĩa DN 150. Tra đồ thị tổn thất áp suất (Pa/m) trên ống dẫn thép đen Schedule 40 [3], ta tìm được: ∆P1 = 10 [Pa/m].

[Pa]. Tính toán tương tự với những đoạn ống khác ta có kết quả như sau:

Bảng 6-8: Tổn thất ma sát đường ống nước cấp.

l [m]

d [mm]

ω [m/s]

G ngố  [l/s]

∆Pms [Pa]

∆P1  [Pa/m]

Đo nạ   ngố

32

18,444

150

1,04

30

960

ABC

3,6

16,565

150

0,94

20

72

CD

3,6

15,056

125

1,23

100

360

DE

3,6

13,548

125

1,1

90

324

EI

3,6

12,039

125

0,98

85

306

IG

3,6

10,531

125

0,86

80

288

GL

3,6

9,022

100

1,15

120

432

LM

3,6

7,514

100

0,96

100

360

MN

3,6

6,005

80

1,2

200

720

NO

3,6

4,497

80

0,9

180

648

OP

3,6

2,988

65

0,9

170

612

PQ

3,6

1,48

40

1,18

250

900

QK ­ 1

3,6

1,271

40

1,01

230

828

QK ­ 2

3,6

1,211

40

0,96

220

792

QK ­ 3

3,6

1,002

32

1,25

400

1440

QK ­ 4

3,6

0,793

32

0,99

380

1368

QK ­ 5

3,6

0,584

25

1,19

500

1800

QK ­ 6

3,6

0,375

25

0,76

350

1260

QK ­ 7

12

0,166

16

0,82

440

5280

QK ­ 8

18750

T ngổ

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

b. Tính tổn thất áp suất cục bộ đường ống nước cấp. Tổn thất áp suất cục bộ được xác định theo công thức: [Pa]. Trong đó: ltđ: chiều dài tương đương nơi xảy ra tổn thất áp suất cục bộ

[m].

∆p1: tổn thất áp suất trên 1m chiều dài ống [Pa/m].

Tổn thất cục bộ chủ yếu qua cút, tê, van, ta chỉ tính cho tê và cút còn tổn thất qua van ta sẽ tính riêng ở phần sau. Bằng cách tra bảng 10-11 [3] chiều

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 53Ch

dài tương đương của tê, cút.

Đoạn ống ABC: Có 12 co 900 loại tiêu chuẩn, ứng với đường kính danh nghĩa DN 150.

[mm]. Tê nhánh chính DN150 - 100: 2 cái. [mm].

Tổn thất áp suất cục bộ đoạn ABC được xác định theo công thức:

[Pa].

Tính toán tương tự cho những đoạn ống khác ta bảng sau:

Bảng 6 - 9: Tổn thất cục bộ đường ống nước cấp.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ị V  trí

APcb [Pa]

ltđ [m]

∆P1  [Pa/m]

Đo nạ   ngố

Đ ngườ   kính

Số  ngượ l 12

DN150

4,877

30

1755,72

ABC

Co 90

DN16

2

0,792

440

696,96

QK ­ 8

ABC

200 ­ 100 150 ­ 100

1 1

18,029 14,021

30 30

540,87 420,63

150 ­ 40

1

13,994

20

279,88

CD

125 ­ 40

1

13,994

100

1399,4

DE

125 ­ 40

1

2,500

90

225

EI

125 ­ 40

1

2,500

85

212,5

IG

125 ­ 40

1

2,500

80

200

GL

125 ­ 40

1

2,500

120

300

LM

100 ­ 40

1

2,042

100

204,2

MN

100 ­ 40

1

2,042

200

408,4

NO

80 ­ 40

1

1,524

180

274,32

OP

65 ­ 40

1

1,249

170

212,33

PQ

65 ­ 40

1

1,249

250

312,25

QK ­ 1

65 ­ 40

1

1,249

230

287,27

QK ­ 2

40 ­ 16

1

3,657

220

804,54

QK ­ 3

40 ­ 16

1

3,657

400

1462,8

QK ­ 4

40 ­ 16

1

3,657

380

1389,66

QK ­ 5

32 ­ 16

1

3,139

500

1569,5

QK ­ 6

32 ­ 16

1

3,139

350

1098,65

QK ­ 7

25 ­ 16

1

2,225

440

979

QK ­ 8

150 ­ 125

1

1,829

100

182,9

Gi mả

DE

125 ­ 100

1

1,524

120

182,88

LM

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 54Ch

100 ­ 80

1

1,158

200

231,6

NO

80 ­ 65

1

0,914

170

155,38

PQ

65 ­ 40

1

2,438

250

609,5

QK ­ 1

40 ­ 32

1

0,366

400

146,4

QK ­ 4

32 ­ 25

1

0,305

500

152,5

QK ­ 6

25 ­ 16

1

0,609

440

267,96

QK ­ 8

16963

T ngổ

Tổng trở lực đường ống nước cấp:

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ở ự ườ

[Pa]. ướ ồ (cid:0) ph. c h i

[Pa].

Trong đó:

Δpms: tổn thất ma sát trên đường ống nước. Δpcb: tổn thất cục bộ trên đường ống nước.

6.1.5.2 Tr  l c đ ng n Tổn thất áp suất trên đường ống hồi:

a. Tính tổn thất ma sát đường ống nước hồi. Tổn thất ma sát đường ống nước được xác định theo công thức: ∆pms = l.∆p [Pa] [3].

Trong đó:

l: tổng chiều dài đoạn ống tính toán, [m]. ∆p1: Tổn thất áp suất cho 1m chiều dài ống, [Pa/m].

Chiều dài của ống cấp và ống hồi nước lạnh đều giống nhau nên ta sẽ

có:

[Pa].

b. Tính tổn thất cục bộ trên đường ống nước hồi. Tổn thất áp suất cục bộ được xác định theo công thức:

[Pa].

Trong đó:

ltđ: chiều dài tương đương nơi xảy ra tổn thất áp suất cục bộ, [m]. ∆p1:Tổn thất áp suất trên 1m chiều dài ống, [Pa/m].

Tính toán tương tự ta được trở lực cục bộ tại cút và T trên đường ống hồi

gần bằng trở lực cục bộ tại cút và T trên đường ống cấp: [Pa].

Tổng trở lực đường ống nước hồi:

[Pa].

c. Trở lực cục bộ qua hệ van của FCU, Chiller, bơm, tháp giải nhiệt. - Sơ đồ kết nối FCU:

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 55Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

Hình 6-1. Chi tiết đấu nối điển hình cho FCU.

- Sơ đồ kết nối Chiller:

Hình 6-2. Chi tiết đấu nối điển hình cho Chiller.

- Sơ đồ kết nối bơm:

Hình 6-3. Chi tiết đấu nối điển hình cho bơm.

- Sơ đồ kết nối tháp giải nhiệt:

Hình 6-4. Chi tiết đấu nối điển hình cho tháp giải nhiệt.

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 56Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

Hình 6-5. Các thiết bị trong sơ đồ kết nối.

- Tại chiller: - Trở lực van cân bằng: ΔP = 0,1 bar = 104 [Pa] - Trở lực qua phin lọc: từ d = 80 mm, tra bảng 6.8 [3, 296] chiều dài tương đương của các loại van tìm được ltd = 14,63 [m] nên: Δpcb = 14,63.500 = 7315 [Pa]

- Trở lực của van xả cặn: d = 80 [mm], tra bảng 6.8 [3, 296] chiều dài tương đương của các loại van tìm được ltd = 1,829 [m] nên: Δpcb = 1,22.500 = 610 [Pa]

- Khi tính toán ta bỏ qua tổn thất của đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ, điểm kiểm tra. Tính toán tương tự với sơ đồ kết nối FCU và bơm ta có bảng kết quả tính toán trở lực cục bộ qua hệ van như sau:

Bảng 6-10: Tổn thất cục bộ qua hệ van.

ố ượ

Thi

t bế ị

d [mm]

S  l

ng

AP [Pa/m]

ltd [m]

APcb [Pa]

Van

80

4

9,187

680

24988,64

c ngsổ

80

1

8,906

200

1781,2

Van  đi n tệ ừ

80

3

14,63

200

8778

80

2

­

­

­

Phin l cọ Đ ng ồ ồ h  đo áp  su tấ

Nhi

t ệ

80

2

­

­

­

kế

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 57Ch

Van x  ả

80

4

8,702

200

5361,6

c nặ

40909,84

T ngổ

Trở lực đường ống nước lạnh:

Δp =+ + 40,91+ 18,1 +52 = 182,44 [kPa] = 18,6 [mH2O].

Trong đó:

ΔpFCU = 18,1 [kPa] (tổn thất áp suất của FCU cuối cùng). ΔpBH = 52 [kPa] (tổn thất áp suất của bình bay hơi của 1 chiller).

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ọ ơ ướ ạ c l nh.

Ta có cột áp yêu cầu của bơm: [mH2O]. Với:: là hệ số dự phòng, chọn 10%.

∆p: trở lực trên đường ống nước, ∆p = 20,46 [mH20].

Để thuận tiện cho vị trí lặp đặt, thi công, giá thành, bảo dư ng, và tiết kiệm điện năng. Ta chọn 3 bơm đấu song song bơm nước lạnh từ chiller tới FCU. Trong 3 bơm này có 1 bơm dự phòng, đối với trên đường hồi từ FCU về chiller ta cũng chọn 3 bơm đấu song song, trong 3 bơm này thì cũng có 1 bơm dự phòng. Vậy tổng hệ bơm là 6 bơm, trong đó có 2 bơm dự phòng. Đối với đấu song song thì bơm cùng G = 18,444 [l/s] nhưng cột áp của mỗi bơm Hb = 20,46/2 = 10,23 [mH20].

- Lưu lượng nước qua mỗi bình bay hơi: G = 18,444 [l/s] = 66,4 [m3/h]. - Thông số chọn bơm:

=18,444 [l/s] = 1106,64 [l/ph]. = 10,23 [mH20].

Bằng cách tra catalogue bơm của EBARA ta có bảng thông số kỹ thuật của

bơm như sau:

Bảng 6-11: Đặc tính kỹ thuật của bơm nước lạnh.

MD 65 ­ 125/5.5

6.1.6 Ch n b m n Bơm nước lạnh có nhiệm vụ là tuần hoàn nước lạnh đã được làm lạnh ở bình bay hơi tới các FCU trong tòa nhà để làm lạnh không khí. Bơm nước lạnh sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí thường là bơm ly tâm. Bơm ly tâm có ưu điểm là có cột áp lớn, có thể cung cấp nước cho các tòa nhà cao tầng dễ dàng. Bơm nước lạnh chọn phải thỏa mãn yêu cầu về năng suất và cột áp tổng của hệ thống. Bơm làm việc càng gần điểm có hiệu suất tối đa càng tốt trong suốt quá trình vận hành. Một điều nữa là tiếng ồn của bơm càng nhỏ càng tốt, đặc biệt là trong điều hòa không khí tiện nghi.

Model ố ượ

2

S  l

20

ng ệ ộ ướ t đ  n

Nhi

c tiêu chu n

[oC]

ướ

ư ượ

1106,64

ng n

c

[l/ph]

L u l ộ

10,23

C t áp

[mH20]

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 58Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ườ

ướ

80/65

Đ ng kính  ng n

c vào/ra

[mm]

ơ

SIMENS

ạ ộ Lo i đ ng c

380V/3Ph/50Hz

5,5

Ngu n đi n Công su t ấ

[kW]

2950

S  vòng quay

[v/phút]

ượ

58,3

ọ Tr ng l

ng tĩnh

[kg]

Hình 6-6. Bơm nước điển hình loại MD của Ebara.

ướ

i nhi

c gi

t.

ườ ố ế ế ườ ố

ng  ng n ng  ng.

t k  đ

ệ ố 6.2 H  th ng đ 6.2.1 Thi Dựa vào sơ đồ nguyên lý tháp giải nhiệt ta đi tính đường kính ống nước

giải nhiệt: Ta có: Lưu lượng nước qua bình ngưng được tra trong catalogue của 2 chiller

là :

G = 12,19.2 = 24,38 [l/s].

Tổn thất qua bình ngưng ∆pBN = 30 [kPa].

Chọn vận tốc đi trong đường ống là: 2,4 [m/s]. Ta có:

[l/s].

Trong đó: G - lưu lượng thể tích nước chuyển động qua đoạn ống đang tinh.

= 3 [m/s].

ω - vận tốc của nước chảy trong ống, , (cid:0) F - tiết diện ống. d - đường kính ống.

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 59Ch

[mm].

=> Ta chọn đường kính ống là d = 125 [mm].

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ườ ố ở ự ng  ng.

giải nhiệt rồi về lại bơm: [Pa].

Trong đó: Δp - Tổng lực trên toàn bộ đường ống [Pa].

Δpms - Tổn thất ma sát trên vòng tuần hoàn từ tháp giải nhiệt

qua bơm, đến bình ngưng rồi về lại đầu vào tháp giải nhiệt [Pa].

Δpcb - Tổn thất cục bộ của các co, van, cút, phin lọc, các hệ

van…trên vòng tuần hoàn đó [Pa].

ΔpBH - Tổn thất áp suất qua bình ngưng, ΔpBH = 30 [kPa]. Tra đồ thị (hình 10.2) tổn thất áp suất (Pa/m) trên ống dẫn thép đen Schedul 40 [3]. Với vận tốc ω = 2,4 [m/s] và đường kính d = 125 [mm] ta xác định được tổn thất áp suất trên 1 mét đường ống là 320 [Pa/m].

Tính tổn thất ma sát: [Pa]. Với: l là tổng chiều dài đoạn ống tính toán, l = 37,5 [m].

[Pa].

Tính tổn thất cục bộ: Để tính trở lực cục bộ, ta còn có cách quy đổi ra tổn

thất ma sát tương đương và ứng với nó là chiều dài tương đương:

[Pa].

Tính toán tương tự như phần tính trở lực trên đường ống nước lạnh. Khi tính toán ta bỏ qua tổn thất của đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ, điểm kiểm tra.

Bảng 6-12: Tổn thất cục bộ trên đường ống nước giải nhiệt.

6.2.2 Tính tr  l c trên đ Tổng trở lực đường nước từ bơm đến bình ngưng của chiller đến tháp

ố ượ

d [mm]

S  l

ng

AP [Pa/m]

t bế ị

APcb [Pa]

ltd [m]

125

7

3,692

320

8270,08

125

4

11,503

680

31288,16

Thi Co 90o Van c ngổ Van đi nệ

125

­

8,906

200

0

từ

125

0

14,63

200

0

Phin l cọ

125

2

­

­

0

125

2

­

­

0

Đ ng   h đo áp su tấ t kệ ế Nhi Van   xả

125

2

10,987

200

4394,8

c nặ

43953,04

T ngổ

Từ công thức 6 - 9 ta có trở lực trên toàn bộ đường ống:

[kPa] =8,73 [mH20].

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 60Ch

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

ọ ơ ướ ệ i nhi c gi t.

[mH20].

Với H = 3 [mH20]: độ cao hình học của tháp. Vậy cột áp yêu cầu của bơm là:

[mH20].

Với: μ - là hệ số dự phòng, chọn 10% . ∆p: trở lực trên đường ống nước, ∆p = 11 [mH20]. Do hệ thống của ta có 2 chiller, 2 tháp giải nhiệt, nên ta chọn 3 bơm,

trong đó 2 bơm chạy và 1 bơm dự phòng.

Lưu lượng nước qua bơm tháp: Gth = 12,19.2= 24,38 [l/s] = 1463 [l/ph]. - Thông số chọn bơm: Tra cattalogue bơm của EBARA ta có bảng thông số kỹ thuật của bơm

như sau:

Bảng 6-13: Đặc tính kỹ thuật của bơm nước giải nhiệt.

ả 6.2.3 Ch n b m n Ta có tổng tổn thất mà bơm cần phải vượt là:

Model ố ượ

S  l

MD 65 ­ 125/5.5 2 20oC

ng  ệ ộ ướ t đ  n

Nhi

c tiêu chu n

[oC]

ư ượ

1106,64

ng n

ướ c

[l/ph]

12,903

[mH20]

L u l C t ápộ ườ

ướ

80/65

Đ ng kính  ng n

c vào/ra

[mm]

ơ

SIMENS

ạ ộ Lo i đ ng c

380V/3Ph/50Hz

5,5

Ngu n đi n                                      V/Ph/Hz Công su t ấ

[kW]

2950

S  vòng quay

[v/phút]

ượ

58,3

ọ Tr ng l

ng tĩnh

[kg]

ụ ệ

ng  ng.

6.3 Ch n van và các ph  ki n cho đ

ườ ố Các thiết bị phụ trong hệ thống chủ yếu là các van. Trong hệ thống điều hòa không khí trung tâm, van là một thiết bị rất quan trọng, ngoài tác dụng đóng ngắt, van còn có thể tự động điều chỉnh lưu lượng nước theo phụ tải nhiệt. Ngoài ra, người ta còn phối hợp các công dụng của từng loại van lại với nhau để tạo thành một hệ thống có khả năng tự động hóa cao nhằm nâng cao tính tiện nghi, phân phối, cũng như tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

- Van cổng (Gate Valve): Van có tên là van cổng là do đĩa van có dạng cánh cổng. Khi đĩa van nâng lên đến vị trí mở hoàn toàn, dòng chảy hầu như không bị trở lực đĩa van có thể là một khối là loại thông dụng nhất nhưng có thể gồm 2 mảnh tách rời nhau được căng ra hai bên để đảm bảo độ kín khít tốt hơn đối với đế van ở

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 61Ch

hai bên. Van cổng sử dụng chủ yếu để đóng mở hoàn toàn ON - OFF. Nếu dùng để điều chỉnh dòng chảy có thể gây ra rung động không ổn định, làm ồn, hoặc làm giảm tuổi thọ của van.Van cổng thường được sử dụng để chặn hoặc cách ly một FCU hoặc một thiết bị ra khỏi hệ thống khi tiến hành thay thế, bảo dưỡng, sửa chữa FCU hoặc thiết bị đó. Van cổng được điều khiển bằng tay. Nguyên tắc hoạt động của van cổng rất đơn giản. Khi tay cầm 1 xoay ngược chiều kim đồng hồ, ti 2 và đĩa van 3 chuyển động lên phía trên cho dòng chảy qua.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

Hình 6 - 7. Van cổng (Gate Valve).

- Van cân bằng (balance valve):

Van cân bằng dùng để cân bằng áp suất, lưu lượng dòng lưu chất qua van. Với hệ thống điều hòa không khí van cân bằng còn có tác dụng điều chỉnh lượng nước cấp phù hợp yêu cầu. Có 2 loại là van cân bằng tay và van cân bằng tự động. Van cân bằng tay thường được bố trí ở các ống nhánh đo áp suất để xác định dòng chảy và một cửa có thang chia để hiệu chỉnh dòng chảy. Van cân bằng tự động thường được gọi là van tự động khống chế lưu lượng. Van có một chi tiết hiệu chỉnh tiết diện cửa thoát nhờ hiệu áp của nước qua van.

Hình 6 - 8. Van cân bằng (balance valve).

- Van điện từ (Motorized Valve):

Hình 6 - 9. Van điện từ (Motorized Valve).

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 62Ch

Trong hệ thống điều hòa không khí trung tâm, van điện từ có thể có hai tác dụng: đóng ngắt hoàn toàn (On/Off), hay có thể điều chỉnh lưu lượng nước qua van. Tương ứng ta có hai loại van điện từ là Motorized Valve và Motorized Modulating Valve. Ngoài ra, theo phương pháp đóng ngắt ta có thể chia van điện từ thành hai loại Gate Motorized Valve và Butterfly Motorized Valve.

- Phin lọc: Chức năng của phin lọc là bảo vệ thiết bị khỏi cáu bẩn cặn

dùng cho bơm và thường được làm bằng đồng.

ệ ệ ạ Khoa Công ngh  Nhi t L nh ồ                        Đ  án chuyên ngành 1

Hình 6-10. Phin lọc.

- Nhiệt kế và áp kế: Dùng để đo chênh lệch áp suất và nhiệt độ nước đầu vào và đầu ra của bơm nước, của tháp giải nhiệt để bảo vệ và cấp nước khi

thiết bị thiếu nước.

Hình 6-11. Nhiệt kế và áp kế.

ươ ướ ng 6: Tính toán và thi ế ế ở ự ườ t k  tr  l c đ ố ng  ng n c. 63Ch

ƯỜ

ƯƠ NG 7 CH Ế Ệ Ố

TÍNH TOÁN THI T K  H  TH NG Đ

NG  NG GIÓ

7.1 Ph

ấ ố ệ ự ươ ữ

ế ế ươ t k . ng pháp thi ế ế ườ ế ề ươ t k  đ ng pháp tính toán thi Cho đ n nay có r t nhi u ph ươ ọ ể ng pháp có nh ng đ c đi m riêng. Vi c l a ch n ph ủ

ườ ặ ộ ỳ ế ế ng  ng gió. Tuy nhiên,   ế   t ng pháp tính toán thi ế ị  t b t k  và các thi i thi ặ ỗ m i ph ế ể k  nào là tu  thu c vào đ c đi m công trình, thói quen c a ng ụ ợ ph  tr  đi kèm.

ươ ng pháp ch  y u sau:

ủ ế ầ ố ộ ồ

ụ ồ

ể ữ Có nh ng ph ươ  ­ Ph ươ  ­ Ph ươ  ­ Ph Các ph ả ươ ề ậ ng pháp có m t  u nh ộ ụ ể ể ự ệ ọ ỳ ể ồ ụ ụ ợ ố ườ ả ự ng pháp tính trên có th  cho k t qu  sai khác nhau, tuy nhiên s  sai khác này ượ ộ ư c đi m riêng,  ng pháp tính cho phù h p.Trong đ  án này ế ế ệ ố ng  ng gió ph c v  cho ế ỗ ươ ng pháp gi m d n t c đ  đ  thi t k  h  th ng đ ng pháp gi m d n t c đ  (velocity Reduction). ề ng pháp ma sát đ ng đ u (equal friction). ấ ng pháp ph c h i áp su t tĩnh (static regain). ươ ớ không quá l n và đ u có đ  tin c y cao. M i ph ề tu  theo đi u ki n c  th  đ  l a ch n ph ầ ố ộ ể ươ ọ em ch n ph công trình.

ệ ứ ề ồ ố ổ ỗ ằ ả ổ ố ồ ỹ ả ố ợ ề ề ả ờ ử ụ ệ ạ ả ộ ế ệ ạ

ố ồ ọ 7.2 Ch n và b  trí mi ng gió th i và h i. ọ ệ   ổ ứ ổ ệ ệ Vi c ch n mi ng th i, mi ng h i và hình th c th i gió ta căn c  vào chi u cao, di n ệ   ộ ồ ệ ư ượ ng không khí qua m i mi ng th i, đ   n cho phép… B  trí các mi ng tích sàn và l u l ả   ả ồ ệ th i, mi ng h i sao cho phân ph i khí đ ng đ u và đ m b o m  quan. Nh m đ m b o ố ề ư ượ ớ   ồ ng gió trong không gian đi u hòa đ ng th i cũng ph  ph i h p v i phân b  đ u l u l ể   ẹ ầ không gian  tr n  t o thành  m t  kho ng  không gian   đ p.  Ta  s   d ng mi ng gió  ki u khu ch tán và mi ng gió lo i Linear Bar Grille.

ệ ế ầ ắ ướ ổ ng th i. ạ Hình 7­1. Mi ng gió lo i kh ch tán g n tr n 4 h

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 64Ch

ế ệ ạ Hình 7­2. Mi ng gió lo i kh ch tán tròn.

ệ ạ Hình 7­3: Mi ng gió lo i linear bar grille.

ồ ệ Hình 7­4: Mi ng gió h i.

ổ ọ ệ

ọ ệ ổ

ủ ầ ệ ố ệ ạ ấ ế ổ ố ượ ầ 7.2.1 Ch n mi ng th i. Ch n mi ng th i cho FCU  ỗ ự Trong khu v c c a t ng tr t ta b  trí m i FCU có 1 mi ng gió c p lo i Ceiling 3/s]. ư ượ ở ầ  t ng tr t: ệ ng FCU đã ch n là 1 cái, t ng l u l t là: L = 0,189 [m ng gió c n thi

MT = LFCU = 0,189 [m3/s] = 680 [CMH].

ω ọ ệ ỏ ệ

ng gió qua 1 mi ng th i: L ậ ố ệ ệ t di n mi ng gió: F = 0,189/2,5 = 0,076 [m

= 2,5 [m/s]. 2] => . ệ ạ ọ ướ ổ diffuser. S  l ư ượ L u l ọ Ch n v n t c gió ra kh i mi ng gió:  ế Ti Tra catalogue mi ng gió c a ASLI ta ch n mi ng gió lo i 4 h ng h i (Ceiling ệ ố ư ủ diffuser) có các thông s  nh  sau:

ư ượ

ổ ấ ậ ố ộ ồ ấ  ­ T n th t áp su t: 1,6 [mmAq].  ­ V n t c: 2 [m/s].  ­ Đ   n: 22 [dB].

2 = 2,1 [m/s].

3/s].

ư ượ ướ ổ ặ ướ ự ướ ố c  ng gió m m: ệ ng gió qua 1 mi ng: L = 0,189 [m

ườ ề ng kính d = 250 [mm].

ệ ố ề

2]. : v = 0,189/0,049 = 3,86[m/s].

ự ế ­ Model: DA ­ A ­ G1. ng: 680 [CMH].  ­ L u l c c : 300x300.  ­ Kích th c m t: 600x600.  ­ Kích th ệ ậ ố V n t c th c qua mi ng gió c p: v = 0,189/0,3 ề Kích th L u l  [m]. ọ ố Ch n  ng gió m m có đ ế t di n  ng gió m m: 0,049 [m Ti ậ ố V n t c gió th c t

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 65Ch

ọ ệ ư ậ ọ ố ệ ề ợ ổ ả   Nh  v y v i vi c ch n mi ng th i và tính toán ch n  ng gió m m là h p lý, đ m ả ố ộ b o t c đ  và đ   n cho phép.

ươ ế ả ả ầ ng t T

Phòng

Model

T nầ g

Số  FCU

Số  mi ngệ

L  [CMH ]

LMT  [CMH ]

Kích  c cướ ổ  th C [mm]

680

1

1

680

300 x 300

Tr tệ

ế   Qu y ti p tân và s nhả

S nhả

511,2

1

1

511,2

300 x 300

L nử g

6112,8

6

6

1018,8

300 x 300

Văn phòng  cho thuê

S nhả

511,2

1

1

511,2

300 x 300

1­11

5097,6

7

7

849,6

300 x 300

Văn phòng  cho thuê

DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1

ế ầ

ế

ầ Các t ng t

ng và ki n trúc gi ng nhau nên ta

ớ ầ

ủ ự ề ầ ấ ả ọ ớ ộ ồ ự ư ậ  nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ệ ả B ng 7­1: B ng ch n mi ng gió c p cho các khu v c đi u hòa c a các t ng.

ư ượ ừ ầ  t ng 1 đ n t ng 11 có l u l ướ ủ ch n kích th c c a mi ng gió gi ng v i t ng 1. ệ ọ

ệ ồ

ọ ệ ệ ồ

ở ầ  t ng tr t: ủ ầ ạ ả ệ ồ ố ư ượ ổ 7.2.2 Ch n mi ng h i. Ch n mi ng h i cho FCU  ự Trong khu v c đ i s nh c a t ng tr t ta b  trí m i FCU có 1 mi ng gió h i. S ọ ng  FCU đã ch n là 1 cái, t ng l u l ố ệ ầ ng gió c n thi ỗ ế t là: ượ l

Lh iồ  = Lc pấ .90% = 0,189.0,9 = 0,1701 [m3/s].

MT = LFCU = 0,1701m3/s = 614,52 [CMH].

ổ ư ượ

ω ệ ỏ = 2,5 [m/s].

2].

ω ng gió qua 1 mi ng th i: L ậ ố ệ ệ = 0,1701/2,5 = 0,07 [m

ệ ệ ạ ọ ướ ố L u l ệ ọ Ch n v n t c gió ra kh i mi ng gió:  ế MT/ t di n mi ng gió: F = L Ti ủ Tra catalogue mi ng gió c a ASLI ta ch n mi ng gió lo i ô l i có các thông s  nh ư sau:

ư ượ

ấ ấ ổ  ­ T n th t áp su t: 1,6 [mmAq]. ậ ố  ­ V n t c: 2 [m/s]. ộ ồ  ­ Đ   n: 22 [dB].

2= 1,89 [m/s].

ng: 680 [CMH]. c c : 300x300. c m t: 600x600. ệ ồ

3/s]

ư ượ ướ ổ ặ ướ ự ướ ố c  ng gió m m: ệ ng gió qua 1 mi ng: L = 0,1701[m

ườ ề ng kính d = 250 [mm].

ệ ố ề

2]. : v = 0,1701/0,049 = 3,47 [m/s].

ọ ố ế t di n  ng gió m m: 0,049 [m ậ ố ự ế ­ Model: DA ­ A ­ G1.  ­ L u l  ­ Kích th  ­ Kích th ậ ố V n t c th c qua mi ng gió h i: v = 0,1701/0,3 ề Kích th L u l =>   Ch n  ng gió m m có đ Ti V n t c gió th c t

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 66Ch

ọ ệ ư ậ ọ ố ệ ề ổ ợ ả   Nh  v y v i vi c ch n mi ng th i và tính toán ch n  ng gió m m là h p lý, đ m ả ố ộ b o t c đ  và đ   n cho phép.

ươ ế ả ầ ả ng t T

L

Phòng

Model

T nầ g

Số  FCU

Số  mi ngệ

[CMH]

LMT  [CMH ]

Kích  c ướ th c  Cổ   [mm]

612

1

1

612

300 x 300

Tr tệ

ế   Qu y ti p tân và s nhả

S nhả

460,08

1

1

460,08

300 x 300

L nử g

5501,5

6

6

916,92

300 x 300

Văn phòng  cho thuê

S nhả

460,08

1

1

460,08

300 x 300

1­11

4587,9

7

7

764,64

300 x 300

Văn phòng  cho thuê

DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1 DA ­ A ­  G1

ư ượ

ư ầ

ế

ng và ki n trúc gi ng nh  t ng 1

ế ầ  t ng 1 đ n t ng 11 có l u l ệ

ướ ủ

ớ ầ

ừ ầ ầ Các t ng t ọ nên ta ch n kích th

c c a mi ng gió gi ng v i t ng 1.

ự ủ ề ầ ả ồ ọ ớ ộ ồ ự ư ậ  nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ệ ả B ng 7­2: B ng ch n mi ng gió h i cho các khu v c đi u hòa c a các t ng.

ươ

ng  ng c p gió t

i cho các phòng.

ườ ố ế ế ườ ố

t k  đ

l ngử  (Ll ng ử

ố ươ ử ử ầ ấ ấ ng  ng c p gió t ng  ng gió. ườ ướ c đ ả ử ồ ượ ấ ừ ị c l y t ơ ồ ố ẽ ể ệ ể ệ c th hi n trên b ng v  và đ ượ ố ng  ng gió đ

7.3 Tính toán đ 7.3.1 Thi  ­ Tính toán kích th i 10%. L ươ ề ẽ ặ ằ ậ

ổ ư ượ ầ i cho t ng l ng: T ng l ng c p gió   ươ ấ   ả t tra theob ng 4.5) g m có 1 khu s nh và khu văn phòng cho thuê. C p ượ   ượ ự ầ ả i cho các khu v c t ng l ng đ gió t c  v  trí đ ử ườ ự ở ầ   chia đ u cho các khu v c  c th  hi n trong  t ng l ng. S  đ  b  trí đ ử ầ ả b n v  m t b ng thông gió t ng l ng. ầ ấ ng c n c p gió t V y ta có t ng l u l

ả ươ ươ i:  [L/s]. i cho s nh và văn phòng cho thuê:

ấ ng c p gió t ư ướ ườ c đ ươ i đi nh  sau A – B – C – D – E – F – G – H.

ượ ự ấ ở Tính toán kích th ố ườ Đ ng  ng gió t ứ ự ẽ R  nhánh th  t ư ượ ng gió t L u l là: A – 1, B – 2, C – 3, D – 4, E – 5, F – 6, G – 7, H – 8. ươ ầ  trên: i c n cung c p cho hai khu v c này đ c tính

ạ ố ầ ế ư ượ ệ ể ế [L/s]. ọ ­ Ch n đo n  ng đ u tiên AB làm ti t di n đi n hình. L u l ng gió qua ti ệ   t di n đ u ầ

, [L/s]=0,189 [m3/s].

ω ạ = 7 [m/s].

AB = 0,189/7 = 0,027 [m2]. ầ

ọ ố ộ ạ ệ ế t di n đo n A – B: F ướ ọ ạ ­ Ch n t c đ  đo n A – B:   ­ Ti  ­ Ch n kích th c đo n đ u: 200x150.

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 67Ch

ươ ữ ậ ủ ố ươ ng đ ng c a  ng hình ch  nh t:

ự ế trong  ng:

ố ế ầ ườ Đ ng kính t [m]. T c đ  gió th c t ự ư ậ T ố ộ ươ ng t

ả ố ườ ả ố ươ ử ầ i cho t ng l ng.

[m/s]. ả  nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ả B ng 7­3: B ng thông s  đ ầ

ế

ấ ng  ng c p gió t ầ ả

Khu qu y ti p tân và văn phòng s nh t ng l ng

F [m2]

∆P1

Kích  thướ c

Đo nạ   ngố

ω [m/s]

dtđ  [mm]

' ω [m/s]

tế   Ti di n ệ [m2]

L uư   nượ l g [m3/s]

A ­ B B ­ C C ­ D D ­ E E ­ F F ­ G G ­ H

W H 100 100 100 100 100 150 100 200 150 200 150 200 150 200

0,01 0,01 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03

109 109 133 152 189 189 189

3,08 6,16 6,16 6,16 5,13 5,26 6,28

0,9 1 0,8 0,76 0,98 1 1,1

7 7 7 7 7 7 7

0,031 0,062 0,092 0,123 0,154 0,158 0,188

0,004 0,009 0,013 0,018 0,022 0,023 0,027

ố ườ

ươ

ấ ng  ng c p gió t

ầ i cho t ng 1

.

ả B ng 7­4: B ng thông s  đ ế

Khu qu y ti p tân và văn s nh t ng 1

F [m2]

∆P1

Kích  thướ c

Đo nạ   ngố

ω [m/s]

' ω [m/s]

tế   Ti di nệ   [m2]

dtđ  [mm]

L uư   nượ l g [m3/s]

A ­ B B ­ C C ­ D D ­ E E ­ F F ­ G G ­ H H ­ J

W H 100 100 100 100 100 150 100 200 150 200 150 200 150 200 150 200

0,01 0,01 0,02 0,02 0,03 0,03 0,03 0,03

109 109 133 152 189 189 189 189

3,08 6,16 6,16 6,16 5,13 5,26 6,28 7,31

0,9 1 0,8 0,76 0,98 1 1,1 1,1

7 7 7 7 7 7 7 7

0,004 0,009 0,013 0,018 0,022 0,023 0,027 0,031

0,031 0,062 0,092 0,123 0,154 0,158 0,188 0,219

ố ườ

ươ

ừ ầ

ế ầ

ấ ng  ng c p gió t

i cho các t ng t

t ng 1 đ n t ng 11

ế

B ng thông s  đ gi ng k t  qu  t ng 1.

ả ầ ọ

3/s].

ầ ươ ầ ự ượ ở i c n cung c p cho khu v c này đ c tính trên: L = 0,188 [m

= 3 [m/s].

7.3.2 Tính ch n lover. ọ Tính ch n louver cho t ng l ng: ấ ư ượ L u l ng gió t ọ ố ộ Ch n t c đ  vào lover là:  ệ ủ ế t di n c a louver là: F Ti ω louver= 0,188 /3 = 0,06[m2].

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 68Ch

ướ ọ c ch n kích th c c a louver là: 300x200 [mm].

ự ư ậ ọ ươ ế ả Ch n kích th ng t T ướ ủ  nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau:

ả ủ ầ ả ả

ω ướ B ng 7­5: B ng ch n lover cho các khu v c đi u hòa c a các t ng. Khu v cự ự ề F [m2] Kích th [m/s] c mm ầ ọ L [m3/s]

Văn phòng cho thuê 3 0,06 300 x 200 0,188

ừ Văn phòng cho thuê 3 0,07 300x 250 0,219 T ng ầ L ngử ế T  1 đ n 11

ả ặ ế ấ ả ấ ổ Các louver này ta ph i đ t nhà s n xu t ch  tao. Trong tính toán ta xem t n th t qua lover là 20 [Pa].

ổ ườ ố ấ ươ ng  ng gió t i.

Δpms: tổn thất ma sát trên đường ống gió. Δpcb: tổn thất cục bộ trên đường ống gió.

Tổn thất ma sát: ấ

ấ 7.3.3 Tính t n th t áp su t trên đ Tổn thất áp suất trên đường ống cấp: Trong đó:

. ấ

ổ ố : t n th t áp su t trên 1m  ng, [Pa/m].

ạ ố ề : chi u dài đo n  ng, [m].

ấ ụ ộ ổ T n th t c c b :.

ệ ố ở ự ụ ộ : h  s  tr  l c c c b .

3].

ố ượ ủ : kh i l ng riêng c a không khí, = 1,2 [kg/m

ậ ố ế : v n t c gió đi qua chi ti t tính toán, [m/s].

ọ ấ ng  ng c p gió t ở ự ử i c a t ng l ng: ạ ấ c l a ch n đ  tính tr  l c là đo n  ng t ấ ượ ự ấ ạ ươ ủ ầ ườ ạ ố ể ừ ẽ ề  qu t. Trên b n v  đi u hòa không khí c a t ng l ng, t ấ ổ Tính t n th t áp su t trên đ ạ ố Đo n  ng đ ấ ả ả ạ ố ạ ế ừ ọ ạ ố   ế  qu t c p gió đ n đo n  ng ạ   ử ủ ầ i     qu t đ n FCU – 7 có kí ệ ừ gió c p vào FCU xa nh t tính t khu s nh và văn phòng cho thuê, ta ch n đo n  ng tính toán t hi u là: A – B – C –D –E – F – G – H.

tđ = 109 [mm] tra đ  th  xác đ nh t n th t ma

ồ ị ấ ổ ị ừ ư ượ ng L = 31 [l/s], d T n th t ma sát: ấ  ­ Đo n AB: T  l u l

c ượ (cid:0) P1 = 4 [Pa/m].

ự ớ ng t v i các đo n  ng B – C, C – D, D – E, E – F, F – G, G – ạ sát” ta tìm đ [Pa] Tính toán hoàn toàn t ổ ả ươ ế ở ự ủ ườ H, ta có b ng t ng k t tr l c ma sát c a đ ạ ố ố ng  ng.

L u l

Đo nạ   ngố

ổ ấ ấ ả ủ ầ ử

ề Chi u dài l [m]

∆Pms  [Pa/m]

∆P1  [Pa/m]

6,5

5,85

0,9

A ­ B

2,3

0,062

1

2,30

B ­ C

3,3

0,092

0,8

2,64

C ­ D

B ng 7­6: T n th t áp su t ma sát c a t ng l ng ư ượ   ng [m3/s] 0,031

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 69Ch

0,96

0,123

0,76

0,73

D ­ E

1,95

0,154

0,98

1,91

E ­ F

1,5

0,158

1

1,50

F ­ G

1,7

0,188

1,1

1,87

G ­ H

ủ ầ

L u l

Đo nạ   ngố

ề Chi u dài l [m]

∆Pms  [Pa/m]

∆P1  [Pa/m]

B ng 7­7: T n th t áp su t ma sát c a t ng 1. ư ượ   ng [m3/s] 0,031

3,60

0,9

4

A ­ B

6,5

0,062

1

6,50

B ­ C

2,3

0,092

0,8

1,84

C ­ D

3,3

0,123

0,76

2,51

D ­ E

0,96

0,154

0,98

0,94

E ­ F

1,95

0,185

1

1,95

F ­ G

1,5

0,188

1,1

1,65

G ­ H

1,7

0,219

1,1

1,87

H ­ J

ố ườ

ươ

ế

B ng thông s  đ

ấ ng  ng c p gió t

ế i cho các t ng 1 đ n 11 gi ng k t qu

nhau.

(cid:0) ấ ụ ộ ạ ố ộ T n th t c c b : Đo n  ng D – E: 1 đ t thu có góc = 15o – 40o.

ế ề ệ ổ [Pa]. Co 90o ti t di n vuông, cong đ u:

ấ ụ ộ ủ ầ

ế ả [Pa]. ổ T ng t n th t c c b  c a t ng l ng là: [Pa]. ươ T ổ ng t

ủ ầ ự ư ậ ả ầ ả ấ ụ ộ ủ B ng 7­8: B ng t n th t c c b  c a văn phòng cho thuê c a các t ng.

Cút 1.13 1.84 3

Đ tộ   APcb [Pa] 4,17 2.03 2.02

5,3 3.87 5.02

T nầ L nử 1 11

ằ ườ

ổ ố

ử  nh  v y ta có k t qu  các t ng trong b ng sau: ả ổ Khu v cự Văn phòng cho  Văn phòng cho  Văn phòng cho

ế ầ ầ Các t ng t ế ổ B ng 7­9: B ng t ng k t  t n th t áp su t trên đ

ấ ề ừ ầ  t ng 1 đ n t ng 11 t n th t đ u b ng t n th t c a t ng 1. ươ ạ ấ ả i t

ấ ủ ầ ấ ng  ng c p gió t

L

ấ ả ổ ầ i các t ng.

ướ ọ i l c

AP

APms

APcb

T ngầ

Khu v cự

Louver  [Pa]

[Pa]

[Pa]

[Pa]

[Pa]

Văn phòng cho thuê

20,1

5,3

30

20

75,4

L ngử

Văn phòng cho thuê

20,86

5,6

30

20

76,46

1 ­ 11

ấ ủ ầ

ế ầ

ầ Các t ng t

ấ ề ừ ầ  t ng 1 đ n t ng 11 t n th t đ u b ng t n th t c a t ng 11. ọ

ạ ấ ươ 7.3.4 Tính ch n qu t c p gió t i.

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 70Ch

ộ ạ

∆p: trở lực trên đường ống nước.

ầ ủ Ta có c t áp yêu c u c a qu t:  [Pa]. Với: : là hệ số dự phòng, chọn 20%.

Thông số chọn quạt: , . Tra Catalogue qu t c a hãng Fantech ta ch n qu t có thông s  k  thu t nh  sau:

ạ ủ ố ỹ ạ ọ

Hyc

AP

Qyc

Model

T ngầ

Khu v cự

[Pa]

[Pa]

[L/s]

75,4

188

Văn phòng cho thuê

90,48

AP0312AA10/10

L ngử

219

Văn phòng cho thuê

76,46

91,752

AP0312AA10/10

1 ­ 11

ừ ầ

ấ ề

ế ầ

ầ Các t ng t

t ng 1 đ n t ng 11 t n th t đ u gi ng nhau.

ư ố ọ ả ậ ạ . B ng 7­10: Thông s  ch n qu t

ươ ế ế ệ ố ườ ố ng 7: Tính toán và thi t k  h  th ng đ ng  ng gió. 71Ch

ƯƠ

NG 8

ƯỠ

NG

ệ ố ế ặ

CH Ậ QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ B O D ắ ề ệ ố

ề ậ ạ

Sau khi l p đ t xong h  th ng đi u hòa không khí Water Chiller thì chúng ta ti n hành ệ ố ử th  xì h  th ng, ch y test và v n hành h  th ng đi u hòa không khí trung tâm Water Chiller.

8.1 Quy trình v n hành. ị

ậ ệ

ẩ ở ộ ắ ặ

ế ị ườ ế ặ ắ ầ ẩ ị 8.1.1 Công vi c chu n b  cho kh i đ ng chiller sau khi đã l p đ t. Sau khi đã k t thúc công vi c l p đ t các thi t b  ng ệ   i ta b t đ u chu n b  cho vi c ư ử ạ ệ ắ ệ ồ ch y th  Chiller bao g m các vi c nh  sau:

ả ạ ử

ệ i. ệ ấ ả ư ệ ắ ơ ệ ờ ế ị ử ệ ạ ơ ặ   ự t c  các công vi c xây d ng và làm v  sinh n i đ t ề   ủ ệ ộ ế ặ  đi n đi u ử  ạ ả ừ i t ng thi i ta ti n hành vi c ch y th  không t t b , th i gian ch y th ế ị ị ắ

8.1.1.1 Ch y th  không t ế ệ Sau khi đã k t thúc công vi c t ướ ế ị ạ thi c cho bình ng ng, k t thúc vi c l p đ t các đ ng c  đi n, t t b , n p n ể ườ ị khi n đ a thì ng ắ ơ do đ n v  l p đ t quy đ nh. ể ế ị t b .

ế ị ể ế ể t b  chúng ta có th  ti n hành ki m tra máy nén và ế ị ể 8.1.1.2 Ki m tra các thi Trong quá trình ch y th  các thi t b . Các công vi c s  đ các thi ỗ ợ c các chuyên gia h  tr  và cùng ki m tra.

ạ ử ệ ẽ ượ ứ ầ ể

ể ể ự ầ ạ 8.1.1.3 Ki m tra m c d u. ộ ố ủ ụ Th c hi n m t s  th  t c đ  ki m tra d u trong h  th ng, cho máy ch y th  đ ầ ờ ữ ầ ệ ứ ệ ố ầ ể ể  ệ ố ầ    d u nh  vào đ u dò d u quang ể ki m tra m c d u trong h  th ng và trong bình tích tr h c.ọ

ể ủ ệ ể ề

đi n đi u khi n Chiller. ế ậ ừ ụ ể ẩ t, c m chi ti 8.1.1.4 Ki m tra t Ki m tra c n th n t ng chi ti ị ế ư ỏ ổ ắ ơ t, các bo m ch, các công t c t ỉ ạ ớ ế ấ ụ ể ể ể ầ   , các c u ử ạ   i ạ   i các ị ố ệ ể ụ ấ ự ủ ư ồ chì xem chúng có b  thay đ i, h  h ng gì không so v i k t c u ban đ  còn ch nh s a l ụ ằ đúng v  trí cũ. Ki m tra s  cùng pha b ng d ng c  ki m tra chuyên d ng, ki m tra l ồ ấ thông s  đi n áp, dòng c a các ngu n c p vào cũng nh  các ngu n xu t ra.

ụ ừ 8.1.1.5 Ki m tra các valve. ừ Ki m tra các van trong t ng c m Chiller, xem chúng đang đó thi ế   t ể i cho chính xác v i các thông s  đã cài đ t ặ ạ l p l

ố ủ ự ắ ở ạ  tr ng thái gì, t ể ề  b ng đi u khi n. ụ ặ ở ả ặ ừ ằ ể ớ ự

ố ủ ụ ự ằ ặ ể ể ằ ủ ặ ệ ố ệ ắ ả ả ồ ả ả ụ ầ ấ ạ ộ 8.1.1.6 Ki m tra s  cân b ng c a s  l p đ t t ng c m Chiller. ủ ừ Dùng  ng th y thông nhau ho c đ  ki m tra s  cân b ng c a t ng c m Chiller, đo ề ộ cao đ  4 góc c a Chiler xem chúng có b ng nhau hay không. Đi u ki n l p đ t ph i cân ể ả ỉ ằ b ng c  c m Chiller, ch  cho sai s  r t ít kho ng 5 [mm] đ  đ m b o h  th ng h i và cung c p d u ho t đ ng đ ượ ố c t

ố ấ ấ t nh t. ừ

ở 8.1.2 Quy trình m  máy và d ng máy. ở

ướ ầ ơ ỹ ậ c t ng k  thu t ho t đ ng.

ướ ướ ạ ộ ế ệ ậ ở ệ ở ướ tr

ạ ộ ệ ơ ệ ả ở i nhi 8.1.2.1 Quy trình m  máy. ạ ộ B c 1: Cho FCU ho t đ ng, cho b m n ệ ố ế ắ B c 2: B t công t c các van đi n (n u có h  th ng van tay ta ti n hành m  van tay ở ư c khi m  van đi n), ki m tra van đi n đã m  ch a. ơ c gi B c 3: Cho b m n ầ ạ ạ ộ ầ ướ ệ ư ỏ ộ ể ướ i các van khóa (đ  chênh áp đ u vào và đ u ra kh i bình ng ng t t ho t đ ng, b m nào ho t đ ng thì m  van tay và ụ ơ van đi n b m đó, còn l

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 72Ch

ả ế ư ướ i 32/28 thì ả ạ ệ ệ i nhi

oC). N u d t. ở

ả t trên tháp gi ạ ộ c vào và ra kh i bình ng ng là: 35/30 i nhi ơ ơ c l nh ho t đ ng, b m nào ho t đ ng thì m  van b m đó, còn ỏ ạ l

ướ ạ B c 4: Cho b m n ộ ấ ơ ể ề

Ấ ố ể ạ ắ ơ ướ   c ữ ệ ả ặ gi

ề ướ ạ ướ ữ ệ ả ạ ắ ơ ị ể ữ “Cond Water Flow switch status” No Flow: đ  ngh  ki m tra tình ệ c l nh hi n ch  Flow t, tình tr ng công t c dòng b m n i nhi

ị ể ề ữ “Evap Water Flow switch status” No Flow: đ  ngh  ki m tra tình ế ườ ạ ỏ ệ ộ ướ t đ  n kho ng 0,6 kg nhi ả ệ ố ạ ầ không c n ph i ch y h  th ng qu t tháp gi ạ ộ ơ ướ ầ i các van khác khóa (đ  chênh áp đ u ra và vào kh i bình bay h i là: 0.6 kg). ướ ể ở B c 5:  n s  159,  n enter đ  m  khóa màn hình đi u khi n Chiller. ướ ố B c 6: Ki m tra các thông s  trên màn hình. Tình tr ng công t c dòng b m n ệ t hi n ch  Flow ho c No Flow. i nhi ệ ế  ­ N u hi n ch   ườ ạ tr ng đ c gi ng n ặ ho c No Flow. ệ  ­ N u hi n ch   ướ ạ ng n tr ng đ

ấ ầ ệ ữ ặ

ệ ố ầ ế ệ ượ c l nh. + Áp su t d u báo trên 250 kpa. ệ + Đ u tín hi u d u hi n ch  Wet ho c Dry.   ­ N u hi n ch ạ   c cho máy ch y. ầ ữ “Oil loss level sensor” Dry: tuy t đ i không đ ể ệ ầ ủ Sau khi ki m tra đ y đ  các đi u ki n trên:

ướ ề ấ ẽ ự B c 7: Trên màn hình ta  n AUTOR – 1 lúc sau máy s  t ả ẽ ự ộ ạ ộ đ ng gi m t i và t

ả ấ ả ạ ộ  ho t đ ng (sau kho ng 1 ự ừ  d ng ho t đ ng. ụ ỗ   i: i thì nút Alarm nh p nháy liên t c. Thao tác xóa l ng h p máy có l ấ ế ệ ỗ ấ ặ ệ ộ t đ  cài đ t, máy s  t ợ ế ỗ ấ

ấ ướ ư ụ ng xuyên đ  chênh áp su t tr c và sau bình ng ng t ơ   , bình bay h i ạ ườ i ­  n ti p Reset ­  n Autor. ườ ộ ấ ế qua đ ng h  áp su t (áp k ).

phút) và khi nào đ t nhi Chú ý: N u tr n Alarm ­ hi n l ể  ­ Ki m tra th ồ ồ ệ ộ ệ ượ ế ả ­ Nhi t đ  và ti ng kêu c a các thi t b . N u có hi n t ph i cho d ng máy ế ị ổ ế ệ ố ể ể ng l ờ ỗ ạ ộ ủ ử ngay đ  ki m tra h  th ng và x  lý, ghi vào s  theo dõi sau m i gi ừ ạ  máy ho t đ ng.

ế Ấ ẽ ừ

ụ ư .

ướ ướ ướ ướ t bình ng ng t ệ i nhi ả ư ủ ơ ướ ả c gi ệ i nhi ệ t bình ng ng + van đi n, van tay c a b m n c gi ả   i nhi

ướ ạ ắ ơ ệ ắ c l nh + van đi n, van tay. T t FCU trên màn hình máy tính 8.1.2.2 Quy Trình d ng máy. B c 1:  n nút Stop trên màn hình, 5 đ n 8 phút sau máy s  d ng. ạ ắ B c 2: T t qu t tháp gi ắ ơ B c 3: T t b m n ệ t, sau 20 phút. B c 4: T t b m n ế ầ ấ ạ ề

đi u khi n n u khu v c nào không c n c p l nh. ệ ể

ướ ể ướ ướ ậ ậ ổ

ắ ấ ả ả ồ ự B c 5: Ki m tra, v  sinh phòng máy. B c 6: Ghi s  giao ca v n hành máy (nh t ký v n hành). ừ Chú ý: ­ Sau khi d ng máy ph i ng t t ậ t c  các Aptomat c p ngu n cho thi ượ ấ ồ ế ị ừ  t b  tr ể ấ   c dùng 24/24 đ  s y ệ ố ấ ổ Aptomat t ng và 2 Aptomat c p ngu n cho 2 Chiller luôn luôn đ ơ ầ d u bôi tr n h  th ng.

ờ ­ Khóa t t c  các van tr ỏ c khi r i kh i phòng máy.

ấ ả ệ ư ỏ ướ ự ố ế ị ề t b  đi u hòa không khí.

ạ ộ ố ế ự ố ườ   ng

ể ạ i đi t ớ ể 8.1.2.3 Phát hi n h  h ng, s  c  trong các thi ầ Trong quá trình ch y máy, test máy chúng ta c n chú ý đ n m t s  các s  c  th ư ả hay x y ra đ i v i h  th ng Chiller Water nh  sau: ­ Khi kh i đ ng Chiller đ  ch y th  t ố ng  ng n ố ớ ệ ố ử ả ử ườ ở ộ i, c  ng ỉ ạ c  và ki m tra xem có b  rò r  t ố ạ ướ ầ ả ị ỉ ở ớ i các phòng m  các van trên ố ớ ố i các kh p n i, kh p n i van hay không. ể c ch y qua đ  xem có b  rò r  hay ướ ườ đ Ngoài ra c n chú ý quan sát t ị i các vùng có  ng n

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 73Ch

ệ ừ ạ ị ế ngay t i v  trí đó, t ắ    đó có bi n pháp kh c ị ằ ụ

ạ ầ ẽ ỉ không, n u b  rò r  thì s  làm th m  ỏ ướ ph c ngay nh m tránh n ộ ườ ề i đ u h i v  c a n ­ T i các FCU đ u có m t đ ạ ườ ể ể ể ừ ể ướ ướ ế ạ

ầ ủ ư khóa đ ị  đó xác đ nh xem n không đ  t m nh hay không. N u không có n ướ ướ ng bypass đó đ  ki m tra xem n ấ c có c p đ ả c ch y ra t ỏ ấ ướ ầ ả t tr n gi ả ầ . c làm h ng tr n gi ở  ồ ề ủ ướ ạ ng bypass ngay t c l nh, m ả ả ạ   c có ch y ra không vàch y ra có m nh hay ư ượ ượ ớ   ng có i FCU đó hay không, l u l c t ỗ ừ ườ i sau: ng by pass đó thì có th  là l  đ ở ở  phía đ u c a nhánh ch a m . c khi vào và ra kh i FCU các van

ẽ ở ố + Các van tr  C n ki m tra và m  các van. ể + Có th  h  th ng đ đâu đó, do trong quá trình thi công, trong ể ệ ố ườ ố ắ ạ ở ữ ở ị ắ ườ ng  ng b  t c ng n  ẩ ề ng  ng có nhi u cáu b n, rác nên nó đã m c l ệ ố h  th ng đ i ọ  các phin l c ch  y.

ể ể ể ầ ọ ọ  C n ki m tra và tháo phin l c ra ki m tra, ki m tra xem ngoài phin l c ra còn có b ị ườ ữ ố ắ ở t c

ị khúc nào trên đ ọ ể + Có th  do ch n b m thi u c t áp hay t n th t đ ố ả ớ ỉ ỹ ưỡ ổ ể ớ ể ế ẽ ế ọ ạ ng  ng n a hay không n u nh  phin l c s ch s . ố ị ớ ơ ng  ng quá l n (b  rò r , b  khe ượ ng và c => ki m tra k  l ộ ướ c không th  t ư ấ ườ i FCU đ ụ ế ủ ẹ h p c a kh p n i c n) khi n n ắ kh c ph c.

ặ ể + Có th  trong đ ướ ớ c t i FCU y u đi ho c không t ườ ờ ộ ề ng  ng có nhi u khí làm cho n ậ ố ờ ầ ở ớ   i    các ử ả ể ớ ượ ể ả ế ẽ ượ i đ  các khí đó s  đ ả ế ổ n i thì c n ph i ch  m t th i gian v n hành th  t ả van x  khí t ả ự ộ  đ ng (AAC), thì lúc đó mình ki m tra m i cho k t qu  kh  quan đ c thoát ra  c.

ả ưỡ

8.2 Quy trình b o d

ả ưỡ

ệ ố ự ỳ ặ ưỡ ệ ệ ọ t, b n, hi u su t làm vi c cao nh t, đ c bi ả ả ệ ố ớ ầ ấ ự ố ở ấ ờ ỳ ờ ỳ ử ạ

ng. ng máy nén. ạ ộ   ng máy nén là c c k  quan tr ng đ m b o cho h  th ng ho t đ ng ấ ớ   t đ i v i các máy có công su t l n. ờ   ớ  trong 3 th i k : Th i k  ban đ u khi m i ch y th  và th i

ế t máy.

8.2.1 B o d ệ ả Vi c b o d ề ượ ố c t đ ễ ả ạ Máy l nh d  x y ra s  c   ỳ k  đã x y ra các hao mòn các chi ti ả ạ ả ứ ờ ộ ầ

thì ph i đ i tu máy m t l n. ầ

ả ế ầ ạ ộ ầ ầ ­ C  sau 6.000 gi ả ạ ạ Dù máy ít ch y thì 01 năm cũng ph i đ i tu 01 l n. ừ  ­ Các máy d ng lâu ngày, tr c khi ch y l ờ /ngày thì 1 năm thay d u 1 l n, ch y 24 gi ả ấ ạ ạ ạ   ể i ph i ti n hành ki m tra. Máy nén ch y ạ   ờ /ngày thì 6 tháng thay d u m t l n. Lo i ạ ạ ướ ầ 8gi ạ ầ d u theo yêu c u nhà s n xu t (lo i máy nén, lo i gas l nh.v.v.).

ể ầ ạ

ạ ả ộ ồ ủ

ế ạ ầ ị ỳ ạ ả ầ t máy có b  hoen r , lau chui ầ ỉ ớ Công tác đ i tu và ki m tra bao g m:  ­ Ki m tra đ  kín và tình tr ng c a các van x  van hút máy nén.  ­ Ki m tra bên trong máy nén, tình tr ng d u, các chi ti t. Trong các k  đ i tu c n ph i tháo các chi ti các chi ti

ể ể ế ể ầ ế ấ ộ ả ặ ế ầ ề ẩ ­ Ki m tra d u bên trong caste qua c a quan sát d u. N u th y có b t kim lo i màu   ườ   ng

ứ ủ ể ệ ế ị ư ụ ướ ề ế ỗ ỷ ẩ c tiêu chu n. M i chi ti ế ả ượ ố ộ t, lau chùi và thay d u m i. ạ ử ẩ ể vàng, c n b n thì ph i ki m tra nguyên nhân. Có nhi u nguyên nhân do b n trên đ ế hút, do mài mòn các chi ti t máy. ộ   ­ Ki m tra m c đ  mài mòn c a các thi ạ b c,pittông, vòng găng, thanh truy n... so v i kích th ộ đ  mòn t ớ t quá m c cho phép thì ph i thay th  cái m i. i đa khác nhau. Khi đ  mòn v

t b nh  tr c khu u, các đ m kín, vòng   ầ   t yêu c u ớ ộ ọ ứ ố ớ ạ ệ ­ Lau chùi v  sinh b  l c hút máy nén. Đ i v i các máy nén l nh các b  l c bao ộ ọ ể

ọ ố ớ ộ ọ ị ắ ử ụ   i có b  t c, b  rách hay không. Sau đó s  d ng ộ ọ ộ ọ ầ ồ g m: l c hút máy nén, b  l c d u ki u đĩa và b  l c tinh. ị ể ể +Đ i v i b  l c hút: ki m tra xem l ụ ấ các hoá ch t chuyên d ng đ  lau r a l ướ ử ướ ọ i l c.

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 74Ch

ố ớ ộ ọ ộ ọ ẹ ầ ể ử ụ ữ ư ế ạ ỏ ế ể ạ ặ ạ ổ ơ ộ ọ ừ ể

ặ   + Đ i v i b  l c tinh: c n ki m tra xem b  l c có xoay nh  nhàng không. N u c n ẩ   ế ẩ b n bám gi a các mi ng g t thì s  d ng mi ng thép m ng nh  dao lam đ  g t c n b n. Sau đó chùi s ch bên trong. Sau khi chùi xong th i h i nén t  trong ra đ  làm s ch b  l c. ế ị ư ạ ả ưỡ t b  ng ng t ng thi

ưở ề ấ ạ ệ ủ ụ . ư 8.2.2 B o d Tình tr ng làm vi c c a thi ệ ầ ớ ố ế ị ộ ề ủ ộ ệ   ệ ế ụ ả ng nhi u đ n hi u su t làm vi c   nh h ế ị   t b . 3 tháng v  vinh 1 l n (v i đa s  binh

ụ ồ ệ t b  ng ng t ủ ệ ố c a h  th ng, đ  an toàn, đ  b n c a các thi ủ ư ố ng ng  ng chùm c a chiller). ế ị ư ng thi t b  ng ng t

t.

ỉ ư ở t b  ng ng t ệ i nhi ụ .

ể ướ

ấ ướ ắ ướ ơ  thi ả ặ c, x  c n. ế ế c (n u có). c, các t m ch n n

ể ế ị ệ t b  đi n, các thi

ặ ằ ể ế ủ ớ ấ ợ ằ ặ ặ ể ế ổ ươ ắ ệ ặ ử ằ ễ ệ ả ặ ằ ệ ng pháp v  sinh c ả ể ấ c làm xây x ượ ặ ụ ẩ ỉ ng  ng hoen r  ho c tích t ườ ẩ ệ ố ậ

ể c có th  làm đ ả ướ i nhi

ườ ư ả ớ c m i. ụ  trong bình ng ng mà ch y theo đ ỏ ng l ng v ề

ẩ ở ỳ ả ườ ướ ề ắ ả các n p bình v  phía đ i nhi ng n c gi t.

ả ụ ủ ứ ư ỏ ọ ấ  trong bình có l cùng nhi

ề ầ c tu n hoàn nhi u l n qua bình ng ng đ ằ ư ậ ư ế ư ư ả ỏ ố ụ ế ỏ ư ệ ố ư ế ả ớ ể ả ự ế ư ư ế t b  x  khí không ng ng thì có th  x  tr c ti p.

ả ưỡ B o d  bao g m các công vi c chính sau đây: ệ ề ặ ệ  ­ V  sinh b  m t trao đ i nhi t. ụ ả ầ ế ị  bên trong thi  ­ X  d u tích t t b . ả ạ ả ưỡ ng cân ch nh b m qu t gi  ­ B o d ả ế ị ư  ­ X  khí không ng ng  ệ  ­ V  sinh b  n ể  ­ Ki m tra thay th  các vòi phun n ơ ử  ­ S n s a bên ngoài. ế ữ ử ề ế ị  ­ S a ch a thay th  thi t b  an toàn và đi u khi n liên quan. ể ệ ể ử ụ   ệ ư Đ  v  sinh bình ng ng có th  ti n hành v  sinh b ng th  công ho c có th  s  d ng ử  ấ ể ệ hoá ch t đ  v  sinh. Khi cáu c n bám vào bên trong thành l p dày, bám ch t thì nên s ấ ị ụ d ng hoá ch t phá cáu c n. R a b ng dung d ch NaCO 3  m, sau đó th i khô b ng khí nén.   ườ ơ  ng h p cáu c n d  v  sinh thì có th  ti n hành b ng ph Trong tr ế ọ   h c. Khi ti n hành v  sinh, ph i tháo các n p bình, dùng que thép có qu n v i đ  lau chùi ầ ướ ườ ố ng  ng. C n chú ý trong quá trình v  sinh không đ bên trong đ   c bên ế ướ ễ ơ   ố ườ  b n d  h n. trong đ ng  ng, các v t x ồ ử ụ ố ệ ặ t khi s  d ng  ng đ ng thì ph i càng c n th n. Đ c bi ệ ệ ả  ­ V  sinh tháp gi t, thay n ầ ả ầ  ­ X  d u: Nói chung d u ít khi tích t ứ ự ế ườ ng không có.  th bình ch a nên th c t ệ ặ ị  ­ Đ nh k  x  không khí và c n b n  ớ ư ư     ­   X   khí   không   ng ng   trong   bình   ng ng:   Khi   áp   su t   trong   bình   khác   v i   áp ệ ộ ấ ấ ở t khí không t đ  thì ch ng t    c a môi ch t  su t.ng ng t ể  ư ể ả ư ầ ướ ư ng ng. Đ  x  khí không ng ng ta cho n ơ   ư ng ng t  h t gas còn trong bình ng ng. Sau đó cô l p bình ng ng b ng cách đóng van h i   vào và l ng ra kh i bình ng ng. N u h  th ng có bình x  khí không ng ng thì n i thông ả bình ng ng v i bình x  khí không ng ng, sau đó ti n hành làm mát và x  khí không   ế ị ả ng ng. N u không có thi ế ị ả ưỡ ơ

ng thi ả ạ ừ ạ ườ ả ầ ồ ạ ể ả ậ   ụ ầ  d u bên trong bình. Vì v y ườ   ộ ng ng xuyên x  d u t n đ ng bên trong bình. Tr ướ   ng c, có th  x y ra tình tr ng bám b n bên trong theo h t b  bay h i. 8.2.3 B o d ỏ ơ Bình bay h i ít x  ra h ng hóc, ngo i tr  tình tr ng tích t ơ ầ ư ướ ạ ầ ử ụ ướ ườ ả ặ ố ớ đ i v i bình bay h i c n l u ý th ợ h p s  d ng làm l nh n ườ đ ẩ ợ ng h p đó. ng n

ả ệ c, do đó cũng c n ph i v  sinh, x  c n trong tr ệ ả ưỡ ả t.

i nhi ệ ộ ướ ệ ệ ố ệ i nhi ệ ả t nh m nâng cao hi u qu  gi i nhi ạ t trong h  th ng l nh là làm ngu i n ằ ệ ng tháp gi ồ ủ ế ườ ư ả ả c gi ả ả i nhi ng thì 1 tháng v ệ ừ  t t t bình   ệ ộ ầ ệ ệ ể ệ ắ ạ ơ ờ ng tháp gi 8.2.4 B o d ả ụ ủ ệ Nhi m v  c a tháp gi i nhi ưỡ ả ệ ư binh ng ng. V  sinh b o d ưỡ ng ng. Quá trình b o d ng bao g m các công vi c ch  y u sau: th ề sinh m t l n tùy theo đi u ki n n i làm vi c mà có th  rút ng n th i gian v  sinh l i.

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 75Ch

ạ ơ ơ ố ướ c. ụ , b m, dây đai, tr c ria phân ph i n

ỳ ệ ự ả ướ c.

ướ ẩ ở ủ i nh a t n n ệ  đáy tháp, v  sinh, thay n

ủ ơ ơ ớ c m i. ạ ệ ủ ạ b m, qu t, tình tr ng làm vi c c a van phao. ạ ộ  ­ Ki m tra ho t đ ng c a cánh qu t, môt ướ  ­ Đ nh k  v  sinh l  ­ X  c n b n   ­ Ki m tra dòng ho t đ ng c a môt ạ ệ ả ưỡ t. B o d

ơ ả ưỡ

ơ ồ

ướ ả ướ ạ ướ ơ c x  băng và b m n c l nh. i nhi

i l nh khác.

ấ ạ

ề ử ụ ự ơ ậ ưỡ ươ ươ ủ ả ư ng c a chúng cũng t ơ i hoàn toàn t . Vì v y quy trình b o d ng t ng t ể ị ả ặ ạ ộ ể ả ng b m qu t gi i nhi ơ ng b m. 8.2.5 B o d ạ ệ ố B m trong h  th ng l nh g m:  ơ ệ ả ơ t, b m n  ­ B m n c gi ơ ấ ả ạ  ­ B m glycol và các ch t t ơ  ­ B m môi ch t l nh. ấ ả T t c  các b m này dù s  d ng b m các tác nhân khác nhau nh ng v  nguyên lý và   ự  ấ ạ ạ c u t o l nhau, c  th  là:

ướ ả ơ ạ ệ ệ ể   c, x  không khí cho b m, ki m ­ Ki m tra tình tr ng làm vi c, b c tr c, đ m kín n ơ ề

ị ắ ả ụ ể ể ớ ố ể ạ ụ ộ tra kh pn i truy n đ ng, bôi tr n b c tr c. ấ ướ ạ ơ ộ ọ ụ ả

c sau b m đ m b o b  l c không b  t c. ủ ự ơ

ứ ệ ế

ể ể ỉ ệ ế ớ ườ ng.

­ Ki m tra áp su t tr ổ  ­ Hoán đ i ch c năng c a các b m d  phòng. ặ  ­ Ki m tra hi u ch nh ho c thay th  dây đai (n u có).  ­ Ki m tra dòng đi n và so sánh v i bình th ạ ả ưỡ ng qu t.

ng.

ườ ỉ ấ ệ

ườ ạ ế ạ ầ ợ 8.2.6 B o d ể ộ ộ ồ  ­ Ki m tra đ   n, rung đ ng b t th ế ể ộ  ­ Ki m tra đ  căng dây đai, hi u ch nh và thay th . ể ầ ạ  ­ Ki m tra b c tr c, vô d u. ệ  ­ V  sinh cánh qu t, trong tr ử   ng h p cánh qu t ch y không êm c n ti n hành s a ữ ể ộ ố

ằ ả ưỡ ạ ấ ch a đ  cân b ng đ ng t t nh t. ỳ ị ng đ nh k .

ạ ủ ể ể

ồ ệ

ơ

ả ạ ủ ạ ạ i nhi ề ướ c (đúng chi u ch y). ề ệ t (đúng chi u ch y).

ệ ệ ạ ộ ạ ộ ướ c ngu n c p.

ở ạ

ở ứ ườ ệ ị

ư ụ ặ .

ố ớ

ớ 8.2.7 B o d ầ ỳ Ki m Tra chiller đ nh k  theo quý 3 tháng/l n. ư ạ ộ Ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy nh : ế ủ ể  ­ Ki m tra hi u đi n th  c a ngu n đi n. ủ ể  ­ Ki m tra ho t đ ng c a các máy b m n ể  ­ Ki m tra ho t đ ng qu t c a tháp gi ồ ấ ể  ­ Ki m tra n ướ ạ ể  ­ Ki m tra các van n c l nh (  tr ng thái m ). ộ ể  ­ Ki m tra c ng đ  dòng đi n (theo đ nh m c). ể ấ ấ  ­ Ki m tra áp su t cao và áp su t th p. ể ệ ộ  ­ Ki m tra nhi t đ  vô máy nén. ệ ộ ể ư  ­ Ki m tra nhi t đ  vô bình ng ng ho c dàn ng ng t ể ộ ồ ủ  ­ Ki m tra đ   n c a máy nén. ộ ề ể  ­ Ki m tra dây coroa truy n đ ng (đ i v i máy dùng dây coroa). ố ớ ể  ­ Ki m tra nh t trong cattes (đ i v i block bán kín).

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 76Ch

ươ ả ưỡ ậ ng 8: Quy trình v n hành và b o d ng. 77Ch

ƯƠ

̀

́

NG 9 ́

̀

̉ ̉ ̉

CH ̀ ́ ƯƠ NG PHAT TRIÊN CUA ĐÊ TAI

ế

TÔNG KÊT VA H ổ 9.1. T ng k t.

ệ ố ệ ậ ế ượ ự Sau quá trình th c hi n đ  án t t nghi p em rút ra đ ả ế hành thi t k  m t h  th ng đi u hòa không khí ta ph i ti n hành theo các b c:

ồ ề ể ể ế   ư c k t lu n nh  sau: đ  ti n ướ ề ị ế ế ộ ệ ố ướ ừ ủ ự   ầ  đó xác đ nh yêu c u đi u hòa, và l a ặ  ­ B c 1: Tìm hi u đ c đi m c a công trình, t ố ọ

ằ ệ ấ ạ ừ ể ch n thông s  tính toán trong và ngoài nhà. ệ ậ ơ ồ  ­ B c 2: L p s  đ  cân b ng nhi t, tính toán nhi t th a, năng su t l nh cũng nh ư ấ ư ượ l u l

ượ ư ọ ạ ọ   c nh  ch n dàn l nh FCU, ch n ­ B c 3: Ch n máy t ả ố ừ t b  ph  ki n… chiller, tháp gi

ệ ế ế ườ ướ ồ ờ ướ ng gió c p cho phòng. ọ ữ ừ ướ  nh ng thông s  v a tìm đ ế ị ụ ệ ộ ố t, và m t s  thi i nhi ế ị ọ ự t k  và l a ch n thi  ­ B c 4: Thi ụ t b  ph  cho đ ố ng  ng n c, đ ng th i tính ọ

ồ ờ ố ế ế ệ ố ố t k  h  th ng  ng gió.

ướ ơ ch n b m. ướ ướ ọ ể ệ  ­ B c 5: Ch n mi ng gió, đ ng th i phân b  và thi  ­ B c 6: Ki m tra.

9.2. H ng phát tri n đ  tài.

ấ ằ ậ

ướ ồ

ề ụ

ể ượ  Đ  án đã đáp  ng đ

ụ ầ ụ ữ t k  bên trên ch  mang tính lý thuy t, c n đ a vào áp d ng th c t ộ ệ ố c m c tiêu và tính  ng d ng. Tuy nhiên em nh n th y r ng, t ỉ ư ượ ứ ế ầ ỏ ả ặ ỹ ạ ừ  ư ự ế   . Nh  đã ậ   c xem là đ t yêu c u khi nó th a c  hai m t k  thu t và kinh ế ế nh ng thi trình bày, m t h  th ng đ .ế t

ạ ượ ế ả ư ướ ể ủ ồ Bên c nh nh ng k t qu  đã đ t đ c thì em xin đ a ra h ng phát tri n c a đ  án ữ ể đ  hoàn thi n h n:

ạ ệ ơ ế ế ệ ố ư ệ ố ệ ố ự ề ộ t k  h  th ng c p đi n cho h  th ng đi u hòa nh : h  th ng đ ng l c, h ệ ­ Thi ề ể ố ấ ả ệ ố th ng đi u khi n, h  th ng b o v  s  c ,…

ệ ệ ự ố ầ ứ ỏ ệ ố t k  h  th ng t o áp c u thang và h  th ng c u h a.

ự ộ ế ế ệ ố ậ ộ ệ ố

ạ ế ế ệ ố ự ứ ­ ­ Nói tóm l ạ  Thi  T  đ ng hóa v n hành toàn b  h  th ng.  i, sau khi nghiên c u thi ề ế ấ ế ả ự ả ớ ậ ọ ờ ồ ỏ ả ế ủ ậ ả   t k  h  th ng d a trên lý thuy t, chúng ta ph i ự ế ủ    c a công trình có kh  thi hay không. tính đ n v n đ  kh  năng th c thi và tính kinh t ể ạ ệ ố Đ ng th i so sánh v i các h  th ng cùng lo i khác đ  rút ra nh n xét và l a ch n sao cho   ặ ỹ th a c  hai m t k  thu t và kinh t c a công trinh.

ươ ế ổ ướ ề ng 9: T ng k t và h ể ng phát tri n đ  tài. 78Ch

TÀI LI U THAM KH O

ễ ẫ

Ả ế ế ệ ố

ề t k  h  th ng đi u  hòa không khí. ậ ộ ọ

ế ế ệ ố ề t k  h  th ng đi u hòa không khí theo ph ươ   ng ướ ứ ợ . H ng d n thi [1]. PGS.TS. Nguy n Đ c L i ỹ NXB Khoa h c & K  thu t Hà N i, 2003. [2]. PGS.TS. Bùi H iả . Tính toán thi ậ ớ ộ ọ ỹ pháp m i. NXB Khoa h c & K  thu t Hà N i, 2005.

ọ ề ỹ ộ thu t Hà N i, 2005.

i nhi ả KULEING. c hãng i nhi

ộ ố

[3].  PGS.TS.Võ Chí Chính, Giáo trình đi u hòa không khí. NXB Khoa h c & K ậ [4]. Catalogue mi ng gió ASLI. ủ ỹ [5]. Tiêu chu n ASHRAE c a M . ệ t hãng LIANG CHI. [6]. Catalogue tháp gi ệ ướ [7]. Catalogue chiller gi t n ơ ọ [8]. Catalogue ch n b m EBARA. ạ ọ [9]. Catalogue ch n qu t FANTECH. [10]. M t s  trang web . www.google.com.vn www.hvacr.vn www.nhietlanhvietnam.vn

ệ ả . 79Tài li u tham kh o