®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong giai đo n hi n nay, tr ạ ệ ướ ự c s phát tri n nh vũ bão c a khoa ư ủ ể
h c công ngh , vi c áp d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n vào ọ ự ụ ệ ệ ế ậ ọ ỹ
trong t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i là m t t t y u khách quan. ấ ả ự ủ ờ ố ộ ấ ế ộ
Trong tr c đ a cũng v y, công ngh GPS đã m ra m t k nguyên m i, đã ộ ỷ ệ ắ ậ ở ớ ị
thay th công ngh truy n th ng trong vi c thành l p và xây d ng các ự ệ ệ ế ề ậ ố
i to đ các c p. m ng l ạ ướ ạ ộ ấ
Ứ ạ ng d ng công ngh GPS cho phép chúng ta thành l p các m ng ụ ệ ậ
l ướ i to đ trên di n r ng, không nh ng bao ph toàn qu c mà còn cho ữ ệ ộ ạ ộ ủ ố
i trên th gi i. Công ngh GPS đã giúp các phép liên k t v i các m ng l ế ớ ạ ướ ế ớ ệ
i quy t đ c bài toán vĩ mô mang tính toàn c u. nhà qu n lý gi ả ả ế ượ ầ
Chúng ta ng d ng công ngh GPS trong h n 10 năm qua đã gi ứ ụ ệ ơ ả i
quy t đ ế ượ c các bài toán l n nh (xây d ng h VN2000, thành l p đ ự ư ệ ậ ớ ượ c
i Đ a chính c s ph trùm toàn qu c, ghép n i to đ VN2000 m ng l ạ ướ ạ ộ ơ ở ủ ố ố ị
v i các h to đ khác, xây d ng tr m DGPS…). ớ ệ ạ ộ ự ạ
Khi xây d ng khu đô th , công tác tr c đ a đóng vai trò r t quan ự ắ ấ ị ị
ằ tr ng , ph c v cho công tác quy ho ch và công tác b trí công trình. Nh m ạ ụ ụ ọ ố
tìm hi u vân đ này, em nh n đ tài: “Ph ng án kinh t k thu t xây ể ề ề ậ ươ ế ỹ ậ
i kh ng ch c s b ng công ngh GPS cho khu đô th t i xã d ng l ự ướ ế ơ ở ằ ị ạ ố ệ
Vân Canh – Hoài Đ c – Hà N i ộ ”. ứ
ng: Đ án g m 3 ch ồ ồ ươ
Ch ng I: Khái quát v công ngh GPS ươ ệ ề
Ch ng II: Thi i kh ng ch c s khu đô th Vân Canh – ươ t k l ế ế ướ ế ơ ở ố ị
Hoài Đ c – Hà N i. ứ ộ
Ch ng III: H ch toán kinh t ươ ạ . ế
1
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
Trong quá trình nghiên c u, em đã nh n đ ứ ậ c s h ượ ự ướ ng d n nhi ẫ ệ t
ấ tình c a TS. Lê Minh Tá và các th y cô giáo trong b môn tr c đ a cao c p, ắ ị ủ ầ ộ
cũng nh các th y cô giáo trong khoa Tr c đ a – Tr ư ầ ắ ị ườ ỏ ị ng Đ i h c M -Đ a ạ ọ
Ch t. ấ
ả M c dù đã có nhi u c g ng, nh ng do trình đ còn h n ch nên b n ề ố ắ ư ế ặ ạ ộ
đ án này không th tránh kh i nh ng sai sót, r t mong nh n đ ồ ữ ể ấ ậ ỏ ượ ự ỉ c s ch
ể ả b o c a các th y cô giáo và s đóng góp c a các b n đ ng nghi p đ b n ả ủ ự ủ ệ ầ ạ ồ
c hoàn thi n h n. đ án c a em đ ủ ồ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Hà N i, tháng 10 năm 2011 ộ
Sinh viên th c hi n ự ệ
Nguy n H ng H i ễ ả ồ
2
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
M C L C Ụ Ụ
1 ....................................................................................................................................
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
3 M C L C ......................................................................................................................................... Ụ Ụ
CH
5 ............................................................................
ƯƠ
NG I: KHÁI QUÁT V CÔNG NGH GPS Ề
Ệ
6 I.1. C UẤ TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HO TẠ Đ NGỘ C AỦ HỆ TH NGỐ GPS .....................................................................
............................................................................................................. I.1.1. Đo n không gian 6 7 ............................................................................................................ 1.1.2. Đo n đi u khi n
ề
ạ ể ạ ................................................................................................................. 1.1.3. Đo n s d ng 7 ạ 8 ................................................................................................................ VỊ
ử ụ 1.2. CÁC NGUYÊN LÝ Đ NHỊ
1.2.1. Các đ i l ng đo 1.2.2. Đ nh v tuy t đ i (Point Positioning)
8 ........................................................................................................... 10 .............................................................................
ạ ượ ị
ệ ố ng đ i (Relative Positioning)
ị ươ
ị 11 ....................................................................... 1.2.3. Đ nh v t ị ố 13 NGƯƠ PHÁP ĐO VÀ CÁC NGU NỒ SAI SỐ ....................................................................................
I.3. CÁC PH
13 ....................................... I.3.1. Đo c i chính phân sai GPS (Code – based Differential GPS) ả 14 I.3.2. Đo tĩnh (Static) ...............................................................................................................
14 ........................................................................................ 16 ................................................................... đ ng (Pseudo - Kinematic)
I.3.3. K thu t đo đ ng (Kinematic) ộ I.3.4. K thu t đo gi ả ộ
ậ ậ
ỹ ỹ
ố
ồ
ị
I.3.5. Các ngu n sai s trong đ nh v GPS NGƯƠ PHÁP CƠ B NẢ THÀNH L PẬ L
16 ............................................................................. ị 19 IƯỚ ....................................................................................
I.4. CÁC PH
I.5. CÁC NGỨ D NGỤ
22 C AỦ GPS TRONG TR CẮ Đ AỊ ..................................................................................... 22 ..............................................................................
i kh ng ch m t b ng
I.5.1. Xây d ng l
ế ặ ằ
ố
ự
24 .......................................................................................
ướ I.5.2. GPS ph c v đo v đ a chính ụ
ẽ ị
ụ
NG II: THI T K L
I KH NG CH C S KHU ĐÔ TH VÂN CANH- HOÀI Đ C- HÀ
Ế Ơ Ở
Ế ƯỚ
Ố
Ứ
Ế
Ị
CH ƯƠ 26 .................................................................................................................................................. N IỘ
26 II.1. M CỤ ĐÍCH, YÊU C UẦ ..................................................................................................................
II.2. Đ CẶ ĐI MỂ , TÌNH HÌNH KHU ĐO 28 ........................................................................................................ 29 IƯỚ GPS .................................................................................................................. II.3. THI TẾ KẾ L
II.3.1. Ph II.3.2. Thi
29 ng án thành l p l ............................................................................................ i ậ ướ 31 .................................................................................................... i t k đ hình l ướ
II.3.3. Ph
ch c thi công
32 ........................................................................................
ươ ế ế ồ ng án t
ổ
ứ
ươ
CH
NG III: H CH TOÁN KINH T
ƯƠ
Ạ
35 ............................................................................................. Ế
ự ế
35 III.1. CĂN CỨ PHÁP LÝ ...................................................................................................................... 35 III.2. DỰ TOÁN KINH PHÍ ..................................................................................................................... 36 ....................................................................................................... 39 ...................................................................
III.2.1. Chi phí tr c ti p A III.2.2. Tính chi phí chung (B) và chi phí khác (F)
III.2.3. Thu giá tr gia tăng
ế
ị
40 ..................................................................................................... 45 III.3. CÁC BI NỆ PHÁP ĐỀ PHÒNG VÀ TH CỰ HI NỆ AN TOÀN LAO Đ NGỘ ..............................................................
III.4. Các bi n pháp nâng cao năng su t lao đ ng
46 .................................................................
ệ
ấ
ộ
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
48 ............................................................................................................ Ị
TÀI LI U THAM KH O
49 ...................................................................................................................
Ả
Ệ
3
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
4
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
CH ƯƠ NG I: KHÁI QUÁT V CÔNG NGH GPS Ề Ệ
T nh ng năm 1960, B Qu c phòng M và c quan hàng không ữ ừ ố ơ ộ ỹ
qu c gia (NASA) đã tri n khai h th ng đ o hành mang tên TRANSIT. H ệ ố ể ạ ố ệ
th ng này đã s m đ t đ ạ ượ ố ớ c các u đi m c a h th ng đ o h ủ ệ ố ư ể ạ àng và trở
thành d ch v d n đ ng t năm 1967. H th ng TRANSIT ho t đ ng trên ụ ẫ ị ườ ừ ệ ố ạ ộ
nguyên lý Dopper, các v tinh c a TRANSIT phát tín hi u ệ ở ủ ệ ầ ố hai t n s là
v tinh d b 150 MHz và 400MHz. V i t n s này các tín hi u truy n t ớ ầ ố ề ừ ệ ễ ị ệ
t ng đi n ly làm ch m và b nhi u. Vi c quan sát v tinh TRANSIT ch kéo ầ ễ ệ ệ ệ ậ ị ỉ
dài trong 20’, trong khi đó yêu c u c a đ nh v đi m ph i quan sát v tinh ủ ị ị ể ệ ẩ ả
1h-3h. Theo ướ ệ ố c tính có kho ng 80.000 đ n v dân s đã s d ng h th ng ị ử ụ ự ả ơ
TRANSIT cho đ o hàng. H th ng TRANSIT k t thúc s d ng vào năm ệ ố ử ụ ế ạ
1996.
c vi t đ y đ là NAVSTAR GPS H ệ th ng đ nh v toàn c u GPS đ ị ầ ố ị ượ ế ầ ủ
(Navigation Satellite Timing and Global Positioning System). Ngày 22 tháng
2 năm 1978 v tinh đ u tiên c a h th ng đ nh v toàn c u GPS đã đ a lên ủ ệ ố ư ệ ầ ầ ị ị
qu đ o. T năm 1978-1985 có 11 v tinh Block I đ c phóng lên qu ỹ ạ ừ ệ ượ ỹ
đ o. Hi n nay, h u h t s v tinh thu c Block I đã h t th i h n s d ng. ạ ờ ạ ử ụ ế ố ệ ế ệ ầ ộ
ạ Vi c phóng v tinh th h Block II b t đ u vào năm 1989, sau giai đo n ắ ầ ế ệ ệ ệ
0 so v iớ
này h th ng g m 24 v tinh tri n khai trên 6 qu đ o nghiêng 55 ể ệ ố ỹ ạ ệ ồ
m t ph ng xích đ o trái đ t v i chu kỳ 12h ấ ớ ạ ẳ ặ ở ộ đ cao kho ng 20.200km. ả
c đ a lên qu đ o vào năm 1995 Lo i v tinh th h II (Block IIR) đ ế ệ ạ ệ ượ ỹ ạ ư
[10], cho đ n nay có 32 v tinh GPS đang ho t đ ng. ệ ạ ộ ế
Tr c s d ng cho m c đích quân ướ c năm 1980 h th ng GPS ch đ ệ ố ỉ ượ ử ụ ụ
s , sau năm 1980 chính ph M đã cho phép đ a vào s d ng trong các lĩnh ự ủ ỹ ử ụ ư
v c v phi quân s . ự ự ề
5
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
I.1. C u trúc và nguyên lý ho t đ ng c a h th ng GPS ủ ệ ố ạ ộ ấ
H th ng đ nh v toàn c u GPS g m 3 b ph n chính là: ệ ố ậ ầ ộ ồ ị ị
Đo n không gian (Space Segment) ạ
Đo n đi u khi n (Control Segment) ể ề ạ
Đo n s d ng (User Segment) ạ ử ụ
I.1.1. Đo n không gian ạ
ẳ Đo n không gian bao g m 24 v tinh chuy n đ ng trên 6 m t ph ng ệ ể ạ ặ ồ ộ
qu đ o ỹ ạ ở ộ ặ đ cao kho ng 20200km. M t ph ng qu đ o nghiêng v i m t ỹ ạ ả ặ ẳ ớ
0. V tinh GPS chuy n đông trên qu
ph ng xích đ o trái đ t m t góc 55 ạ ấ ẳ ộ ệ ể ỹ
đ o g n nh tròn đ u v i chu kỳ 718 phút (12 gi ). V i s phân b v tinh ạ ớ ự ố ệ ư ề ầ ớ ờ
trên qu đ o, nh v y trong su t th i gian nào và b t kỳ v trí quan sát nào ờ ư ậ ỹ ạ ấ ố ị
trên trái đ t cũng có th quan sát đ i thi u 4 v tinh. ể ấ c t ượ ố ể ệ
Hình 2: S l ng v tinh trong t ng ố ượ ừ ệ
th i đi m ể ờ
Hình 1:Các v tinh GPS trên b u tr i ờ ệ ầ
trong 24 giờ Các v tinh GPS có tr ng l ng kho ng 1600 kg khi phóng và ệ ọ ượ ả
kho ng 800kg trên qu đ o. Theo thi t k , tu i th c a v tinh kho ng 7,5 ỹ ạ ả ế ế ọ ủ ệ ả ổ
năm. Năng l ng cung c p cho ho t đ ng c a các thi t b trên v tinh là ượ ạ ộ ủ ấ ế ị ệ
năng l ng m t tr i. M i v tinh đ , trong ượ ặ ờ ỗ ệ ượ c trang b 4 đ ng h nguyên t ồ ồ ị ử
đó có 2 đ ng h lo i Censium và 2 đ ng h lo i Radium có đ chính xác ồ ồ ạ ồ ạ ồ ộ
-12s. Các đ ng h này không ch có m c đích d phòng mà còn ỉ
th i gian là 10 ờ ụ ự ồ ồ
. Thêm vào đó, m i v tinh t o ra c s giám sát th i gian và cung c p gi ạ ơ ở ấ ờ ờ ỗ ệ
còn đ c trang b b t o dao đ ng th ch anh v i đ chính xác r t cao. ượ ị ộ ạ ớ ộ ấ ạ ộ
6
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Các v tinh GPS đ u có thi ệ ề ế ị ạ t b t o dao đ ng v i t n s c s chu n ẩ ớ ầ ố ơ ở ộ
f0 = 10.24 MHz. T t n s c s thi t b s t o ra 2 t n s sóng t ừ ầ ố ơ ở ế ị ẽ ạ ầ ố ả i
L1,L2.
L1 = 154 f0 = 1575.42 MHz có b c sóng λ1 = 19.032 m ướ
L2 = 120 f0 = 1227.60 MHz có b c sóng λ2 = 24.142 m ướ
1.1.2. Đo n đi u khi n ể ề ạ
ấ Đo n đi u khi n g m 5 tr m m t đ t phân b đ u quanh trái đ t ặ ấ ố ề ể ề ạ ạ ồ
i căn c không quân Falcon trong đó có tr m ch (Master Station) đ t t ủ ặ ạ ạ ứ ở
Colorado Spring, bang Colorado, USA.
Các tr m theo dõi t ạ ạ i Hawai (Thái Bình D ng), Ascension Island ươ
(Đ i Tây D ng), Diego Garcia ( n Đ D ng) và Kwajalein (Tây Thái ộ ươ ươ Ấ ạ
Bình D ng) có nhi m v theo dõi liên t c t t c các v tinh có th quan ụ ấ ả ươ ụ ệ ể ệ
sát đ c. ượ
Tr m ch là n i nh n và x lý các tín hi u thu t ử ủ ệ ạ ậ ơ ừ các v tinh t ệ ạ i 4
tr m theo dõi. Sau khi s li u GPS đ ố ệ ạ ượ ộ ệ c thu th p, x lý, to đ và đ l ch ạ ộ ử ậ
c tính toán và hi u ch nh t i tr m ch và sau đ ng h c a t ng v tinh đ ồ ồ ủ ừ ệ ượ ệ ỉ ạ ạ ủ
đó truy n t i các v tinh hàng ngày qua các tr m theo dõi. ề ớ ệ ạ
1.1.3. Đo n s d ng ạ ử ụ
t c các máy móc thi t b nh n thông tin t v tinh đ khai G m t ồ ấ ả ế ị ậ ừ ệ ể
thác, s d ng cho m c đích và yêu c u khác nhau nh d n đ ư ẫ ườ ử ụ ụ ầ ể ng trên bi n,
trên không và đ t li n, ph c v cho các công tác đo đ c nhi u n i trên ấ ề ạ ở ụ ụ ề ơ
th gi i. ế ớ
Máy thu GPS là ph n c ng quan tr ng trong đo n s d ng. Nh các ọ ạ ử ụ ầ ứ ờ
ti n b k thu t trong lĩnh v c đi n t ộ ỹ ệ ử ễ vi n thông và k thu t thông tin tín ỹ ự ế ậ ậ
hi u s , các máy thu GPS ngày m t hoàn thi n. M t s hãng ch t o cũng ệ ố ộ ố ế ạ ệ ộ
cho ra đ i các máy thu có th thu đ ng th i tín hi u v tinh GPS và ệ ể ệ ờ ồ ờ
GLONASS.
7
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Cùng v i máy thu còn có các ph n m m ph c v x lý thông tin nh ụ ụ ử ề ầ ớ ư
Trimvec, Trimnet Plus, GPSurvey,…. Các ph n m m này ngày càng hoàn ề ầ
thi n, nâng cao đ chính xác và hi u qu tính toán, x lý. ử ệ ệ ả ộ
1.2. Các nguyên lý đ nh v ị ị
1.2.1. Các đ i l ng đo ạ ượ
ạ Vi c đ nh v b ng GPS th c hi n trên c s s d ng hai d ng đ i ơ ở ử ụ ị ằ ự ệ ệ ạ ị
ng đo c b n, đó là đo kho ng cách gi theo các code t a ng u nhiên l ượ ơ ả ả ả ự ẫ
1, L2).
(C/A-code và P-code) và đo pha c a sóng t i (L ủ ả
Đo kho ng cách gi theo C/A code và P-code ả ả
Code t a ng u nhiên đ c phát đi t v tinh cùng v i sóng t i. Máy ự ẫ ượ ừ ệ ớ ả
thu GPS cũng t o ra code t a ng u nhiên đúng nh v y. B ng cách so sánh ư ậ ự ạ ẫ ằ
code thu t v tinh và code c a chính máy thu t o ra có th xác đ nh đ ừ ệ ủ ể ạ ị ượ c
kho ng cách th i gian lan truy n c a tín hi u code, t đó d dàng xác đ nh ề ủ ệ ả ờ ừ ễ ị
đ c kho ng cách t v tinh đ n máy thu (đ n tâm anten c a máy thu). Do ượ ả ừ ệ ủ ế ế
ả có s không đ ng b gi a đ ng h c a v tinh và máy thu, do có nh ồ ủ ộ ữ ự ệ ồ ồ
h ng c a môi tr ng lan truy n tín hi u nên kho ng cách tính theo ưở ủ ườ ệ ề ả
c không ph i là kho ng cách th c gi a v tinh và kho ng th i gian đo đ ờ ả ượ ữ ệ ự ả ả
máy thu, đó là kho ng cách gi ả . ả
s, ys, zs; to đ c a đi m xét (máy
N u ký hi u to đ c a v tinh là x ạ ộ ủ ệ ệ ế ạ ộ ủ ể
thu) là x, y, z; th i gian lan truy n tín hi u t ệ ừ ệ v tinh đ n đi m xét là t, sai ể ề ế ờ
ả s không đ ng b gi a đ ng h trên v tinh và trong máy thu là ∆t, kho ng ố ộ ữ ồ ệ ồ ồ
cách gi đo đ c là R, ta có ph ng trình: ả ượ ươ
R = c(t+∆t) = + c∆t (1.1)
Trong đó c là t c đ lan truy n tín hi u. ố ộ ề ệ
8
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Hình 3: Nguyên lý xác đ nh v trí b ng GPS ằ ị ị
Trong tr ng h p s d ng C/A code, theo d tính c a các nhà thi ườ ợ ử ụ ự ủ ế t
k h th ng GPS, k thu t đo kho ng cách th i gian lan truy n tín hi u ch ế ệ ố ề ệ ậ ả ờ ỹ ỉ
có th đ m b o đ chính xác đo kho ng cách t ng ng c 30m. N u tính ể ả ả ả ộ ươ ứ ế ỡ
ng c a đi u ki n lan truy n tín hi u, sai s đo kho ng cách đ n nh h ế ả ưở ủ ề ệ ề ệ ả ố
theo C/A code s m c 100m là m c có th ch p nh n đ c đ cho khách ẽ ở ứ ể ấ ậ ượ ể ứ
hàng dân s đ ự ượ c khai thác. Song k thu t x lý tín hi u code này đ ậ ử ệ ỹ ượ c
ứ phát tr n đ n m c có th đ m b o đ chính xác đo kho ng cách c 3m, t c ộ ể ả ứ ể ế ả ả ỡ
là h u nh không thua kém so v i tr ng h p s d ng P-code v n không ớ ườ ư ầ ợ ử ụ ố
dành cho khách hàng đ i trà. Chính vì lý đo này mà M đã đ a ra gi i pháp ư ạ ỹ ả
SA đ h n ch kh năng th c t ể ạ ự ế ủ c a C/A code. Nh ng ngày nay do k ư ế ả ỹ
thu t đo GPS có th kh c ph c đ c nhi u SA, Chính ph M tuyên b b ụ ượ ể ắ ậ ủ ỹ ố ỏ ề
nhi u SA trong tr đo GPS t tháng 5 năm 2000. ễ ị ừ
b. Đo pha sóng t iả
Các sóng t i Lả 1, L2 đ ượ ử ụ c s d ng cho vi c đ nh v v i đ chính xác ị ị ớ ộ ệ
i ta ti n hành đo hi u s gi a pha c a sóng t cao. V i m c đích này ng ụ ớ ườ ệ ố ữ ủ ế ả i
do máy thu nh n đ ậ c t ượ ừ ệ ạ v tinh và pha c a tín hi u do chính máy thu t o ệ ủ
9
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
ra. Hi u s pha do máy thu đo đ c ký hi u là Ф (0< Ф<2Π). Khi đó ta có ệ ố ượ ệ
th vi t: ể ế
Ф = (R-Nλ + c∆t) (1.2)
Trong đó: R là kho ng cách gi a v tinh và máy thu; ữ ệ ả
λ là b i; ướ c sóng c a sóng t ủ ả
N là s nguyên l n b ố ầ ướ c sóng λ ch a trong R; ứ
∆t là sai s đ ng b gi a đ ng h c a v tinh và máy ồ ộ ữ ố ồ ồ ủ ệ
thu;
N còn đ c g i là s nguyên đa tr , th ng không bi c đ ượ ọ ố ị ườ t tr ế ướ ượ c
mà c n ph i xác đ nh trong th i gian đo. ả ầ ờ ị
Trong tr ng h p đo pha theo sóng t i L ườ ợ ả ả 1 có th xác đ nh kho ng ể ị
ỏ ơ cách gi a v tinh và máy thu v i đ chính xác c cm th m chí còn nh h n. ữ ệ ớ ộ ậ ỡ
2 cho đ chính xác th p h n nhi u, nh ng tác d ng c a nó là
1 t o ra kh năng làm gi m đáng k t ng đi n ly và vi c xác
Sóng t i Lả ư ụ ủ ề ấ ộ ơ
cùng v i Lớ ể ầ ệ ệ ạ ả ả
đ nh s nguyên đa tr đ ị ị ượ ơ c đ n gi n h n. ả ố ơ
1.2.2. Đ nh v tuy t đ i (Point Positioning) ệ ố ị ị
Đây là tr ng h p s d ng máy thu GPS đ xác đ nh ngay to đ ườ ợ ử ụ ạ ộ ể ị
c a đi m quan sát trong h to đ WGS84. Đó có th là các thành ph n to ủ ệ ạ ộ ể ể ầ ạ
ạ ộ ặ ầ đ vuông góc không gian (X, Y, Z) ho c các thành ph n to đ m t c u ộ ặ ầ
( B, L, H). H th ng to đ WGS84 là h th ng to đ c s c a GPS, to ạ ộ ơ ở ủ ệ ố ệ ố ạ ộ ạ
đ c a v tinh và đi m quan sát đi u l y theo h th ng to đ này. Nó ộ ủ ề ấ ệ ố ạ ộ ệ ể
đ c thi t l p g n v i elipxoid có kích th ượ ế ậ ắ ớ ướ c nh sau: ư
a = 6378137
1/α = 298,2572….
Vi c đo GPS tuy t đ i đ c th c hi n trên c s s d ng đ i l ệ ố ượ ệ ơ ở ử ụ ạ ượ ng ự ệ
t đo là kho ng cách gi ả ả ừ ệ ộ v tinh đ n máy thu theo nguyên t c giao h i ế ắ
t là to đ các v tinh. c nh không gian t ạ ừ các đi m đã bi ể ế ạ ộ ệ
10
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
t chính xác kho ng cách th i gian lan truy n tín hi u code N u bi ế ế ệ ề ả ờ
v tinh đ n máy thu, ra s tính đ c kho ng cách chính t a ng u nhiên t ẫ ự ừ ệ ế ẽ ượ ả
xác gi a v tinh và máy thu. Khi đó 3 kho ng cách đ ữ ệ ả ượ ờ c xác đ nh đ ng th i ồ ị
t ừ 3 v tinh đ n máy thu s cho ta v trí không gian đ n tr c a máy thu. ị ị ủ ệ ế ẽ ơ
Song trên th c t ự ế ả ồ c đ ng h trên v tinh và đ ng h trong máy thu đ u có ồ ề ệ ồ ồ
sai s , nên kho ng cách đo đ ả ố ượ ế c không ph i là kho ng cách chính xác. K t ả ả
qu là chúng không th c t nhau t i m t đi m, nghĩa là không th xác đ nh ể ắ ả ạ ể ể ộ ị
đ ượ c v trí c a máy thu. Đ kh c ph c tình tr ng này c n s d ng thêm ụ ầ ử ụ ủ ể ắ ạ ị
m t đ i l ng đo n a, đó là kho ng cách t v tinh th 4, ta có các ph ộ ạ ượ ữ ả ừ ệ ứ ươ ng
trình (1.3) sau:
V i 4 ph ng trình 4 n s (X, Y, Z, ∆t) ta s tìm đ ớ ươ ẽ ẩ ố ượ c nghi m là ệ
to đ tuy t đ i c a máy thu, ngoài ra còn xác đ nh đ ệ ố ủ ạ ộ ị ượ ố ệ c thêm s hi u
ch nh c a đ ng h (th ch anh) c a máy thu. ạ ủ ồ ủ ồ ỉ
Trên th c t ự ế ớ ệ ố v i h th ng v tinh ho t đ ng đ y đ nh hi n nay, ạ ộ ư ệ ủ ệ ầ
ng v tinh mà các máy thu quan sát đ c th ng t 6-8 v tinh, khi s l ố ượ ệ ượ ườ ừ ệ
ng trình s tìm theo nguyên lý s bình ph ng nh đó nghi m c a ph ệ ủ ươ ẽ ố ươ ỏ
nh t. ấ
ng đ i (Relative Positioning) 1.2.3. Đ nh v t ị ị ươ ố
Đo GPS t ng h p s d ng hai máy thu GPS đ t hai ươ ng đ i là tr ố ườ ợ ử ụ ặ ở
đi m quan sát khác nhau đ xác đ nh ra hi u to đ vuông góc không gian ạ ộ ệ ể ể ị
(∆X, ∆Y, ∆Z) hay hi u to đ m t c u (∆B, ∆L, ∆H) gi a chúng trong h ạ ộ ặ ầ ữ ệ ệ
to đ WGS84. ạ ộ
ng đ i đ Nguyên t c đo GPS t ắ ươ ố ượ ạ c th c hi n trên c s s d ng đ i ơ ở ử ụ ự ệ
c đ chính xác cao và r t cao cho ả ộ i. Đ đ t đ ể ạ ượ 11 ủ Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ ấ C Đ A A- Ị
l ng đo là pha c a sóng t ượ SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
k t qu xác đ nh hi u to đ gi a hai đi m xét, ng ế ạ ộ ữ ể ệ ả ị ườ i ta đã t o ra và s ạ ử
i nh m làm gi m nh h d ng các sai phân khác nhau cho pha sóng t ụ ả ả ả ằ ưở ng
đ n các ngu n sai s khác nhau nh : Sai s c a đ ng h v tinh cũng nh ư ế ố ủ ồ ồ ệ ố ồ ư
c a máy thu, sai s to đ v tinh, sai s s nguyên đa tr ,… ủ ố ạ ộ ệ ố ố ị
là hi u pha c a s ng t v tinh j đo đ i t Ta ký hi u ệ ủ ố ệ ả ừ ệ ượ ạ c t i
tr m r và th i đi m t ể ạ ờ ờ i, khi đó n u hai tr m đo 1 và 2 ta quan sát đ ng th i ế ạ ồ
v tinh j vào th i đi m t, ta s có sai phân b c 1 đ ệ ẽ ể ậ ờ ượ c bi u di n nh sau: ễ ư ể
(1.4)
Trong sai phân này h u nh không còn nh h ư ầ ả ưở ố ồ ng c a sai s đ ng ủ
h v tinh. ồ ệ
N u hai tr m cùng ti n hành quan sát đ ng th i hai v tinh j và k vào ế ệ ế ạ ờ ồ
th i đi m t ta có phân sai b c 2….. ể ậ ờ
(1.5)
Trong công th c này ta th y không còn nh h ứ ả ấ ưở ố ồ ng c a sai s đ ng ủ
b gi a v tinh và máy thu. ộ ữ ệ
i và ti+1, ta s có phân sai b c 3:
N u xét hai tr m cùng ti n hành quan sát đ ng th i hai v tinh j và k ệ ế ế ạ ồ ờ
vào th i đi m t ờ ể ẽ ậ
(1.6)
Sai phân này cho phép lo i tr sai s s nguyên đa tr . ị ạ ừ ố ố
Hi n nay h th ng GPS có kho ng 27 - 28 v tinh ho t đ ng. Do ả ệ ố ạ ộ ệ ệ
i m i th i đi m ta có th quan sát đ c s v tinh nhi u h n 4. v y, t ậ ạ ể ể ỗ ờ ượ ố ệ ề ơ
B ng cách t ng h p theo t ng c p v tinh s có r t nhi u tr đo, m t khác ệ ừ ẽ ề ằ ặ ấ ặ ợ ổ ị
th i gian thu tín hi u trong đo t ng khá dài, vì v y s l ệ ờ ươ ng đ i th ố ườ ậ ố ượ ng
tr đo đ xác đ nh ra hi u to đ gi a hai đi m là r t l n, khi đó bài toán s ạ ộ ữ ấ ớ ệ ể ể ị ị ẽ
gi i theo ph ả ươ ng pháp s bình ph ố ươ ng nh nh t. ỏ ấ
12
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
I.3. Các ph ng pháp đo và các ngu n sai s ươ ồ ố
Trong công tác khai thác và s d ng h th ng GPS hi n nay, tuỳ ệ ố ử ụ ệ
ng c n tìm mà ng i ta t ng tính ch t công vi c, đ chính xác các đ i l ừ ạ ượ ệ ấ ộ ầ ườ
ng pháp đo cho phù h p. Hi n nay trong th c t có m t s k s d ng ph ử ụ ươ ự ế ệ ợ ộ ố ỹ
thu t đo nh sau: ư ậ
I.3.1. Đo c i chính phân sai GPS (Code – based Differential GPS) ả
Hi n nay do nhu c u đ nh v v i đ chính xác c dm đ n vài m trong ị ớ ộ ệ ế ầ ỡ ị
ư khi đó m c dù chính ph M đã khuy n cáo b ch đ can thi p SA nh ng ế ỏ ế ộ ủ ỹ ệ ặ
đ chính xác c a đ nh v tuy t đ i v n không d ị ộ ệ ố ẫ ủ ị ướ i 10m. Vì v y, các nhà ậ
ng pháp đo sai phân. s n xu t đã đ a ra ph ả ư ấ ươ
Trong ph ng pháp này c n m t máy thu GPS đ ươ ầ ộ ượ ế ố ớ ộ c k t n i v i m t
i đi m g c, m t s máy khác (máy di b đi u bi n đ phát tín hi u t ể ộ ề ệ ạ ế ộ ố ể ố
i v trí các đi m c n xác đ nh to đ . C máy c đ nh và máy đ ng) đ t t ộ ặ ạ ị ạ ộ ố ị ể ầ ả ị
thu cùng thu tín hi u v tinh nh nhau. N u thông tin t ư ệ ế ệ ừ ệ v tinh b nhi u thì ị ễ
k t qu xác đ nh to đ c a máy c đ nh và máy thu cùng b sai l ch nh ố ị ế ạ ộ ủ ệ ả ị ị ư
nhau. Đ sai l ch này đ c xác đ nh trên c s so sánh to đ tính theo tín ệ ộ ượ ạ ộ ơ ở ị
hi u và to đ c a máy c đ nh đã bi máy c đ nh ạ ộ ủ ố ị ệ t tr ế ướ c. Sai l ch đó ệ ở ố ị
phát qua sóng vô tuy n đ máy di đ ng nh n đ c và hi u ch nh k t qu ể ế ậ ộ ượ ệ ế ỉ ả
cho các đi m đo. ể
Ngoài cách hi u ch nh to đ thì ng i ta còn ti n hành hi u ch nh ạ ộ ệ ỉ ườ ế ệ ỉ
kho ng cách t v tinh t ả ừ ệ ớ i máy thu. Cách hi u ch nh này đòi h i máy thu c ỉ ệ ỏ ố
đ nh có c u t o ph c t p và t n kém h n. Nh ng cho phép ng ố ị ấ ạ ứ ạ ư ơ ườ ử ụ i s d ng
x lý ch đ ng và linh ho t h n. ử ạ ơ ủ ộ
Ph ng pháp này có hai cách x lý s hi u ch nh t i đi m di đ ng: ươ ố ệ ử ỉ ạ ể ộ
Ph ươ ng pháp x lý t c th i (Real time) ứ ử ờ
Ph ng pháp x lý sau (Post processing). ươ ử
Đ đ m b o đ chính xác c n thi t, các s hi u ch nh c n đ c xác ể ả ả ầ ộ ế ố ệ ầ ỉ ượ
đ nh và phát chuy n nhanh v i t n su t cao, ch ng h n đ cho kho ng cách ấ ị ớ ầ ể ể ẳ ạ ả
13
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
t ừ ệ v tinh đ n máy thu đ ế ượ ố ệ c hi u ch nh to đ chính xác c 5m thì s hi u ạ ộ ệ ỡ ỉ
ch nh ph i đ ả ượ ỉ c phát chuy n đi v i t n su t 15s/l n. Cũng v i lý do này ấ ớ ầ ể ầ ớ
mà ph m vi ho t đ ng có hi u qu c a m t máy thu c đ nh không ph i là ạ ộ ả ủ ố ị ệ ạ ả ộ
tuỳ ý mà th bán kính vài trăm km. Ng i ta đã xây d ng h ườ ng h n ch ạ ế ở ườ ự ệ
th ng GPS vi phân di n r ng cũng nh m ng l ệ ộ ư ạ ố ướ ộ i GPS vi phân g m m t ồ
ạ s tr m c đ nh đ ph c v nhu c u đ nh v cho c m t l c đ a hay đ i ầ ố ạ ả ộ ụ ố ị ụ ụ ể ị ị ị
d ng v i đ chính xác c 10m. Ph ng pháp đ nh v GPS vi phân có th ươ ớ ộ ỡ ươ ị ị ể
đ m b o đ chính xác ph bi n c vài ba m đ n dm. ả ổ ế ỡ ế ả ộ
I.3.2. Đo tĩnh (Static)
Đo tĩnh (Static) hay đo tĩnh nhanh (Fast - Static) là ph ng pháp đo ươ
t ươ ộ ng đ i, s d ng hai ho c nhi u máy thu đ ng th i tín hi u trong m t ử ụ ề ệ ặ ố ờ ồ
th i gian dài đ xác đ nh ra hi u to đ gi a các máy thu. Các tr m đo ạ ộ ữ ệ ể ạ ờ ị
đ ng th i s t o thành các đo n đo. ồ ờ ẽ ạ ạ
Đo tĩnh là ph ng pháp đo có đ chính xác cao nh t, v i các máy thu ươ ấ ộ ớ
GPS 1 t n s và 2 t n s hi n nay cho đ chính xác r t cao ph c v cho ố ệ ụ ụ ầ ầ ấ ố ộ
công tác xây d ng các m ng l ự ạ ướ ắ i tr c đ a nhà n ị ướ c, nghiên c u đ a đ ng, ứ ộ ị
….
kho ng cách dài t vài ch c đ n vài trăm km, ng i ta th ng s Ở ả ừ ụ ế ườ ườ ử
d ng máy đo hai t n s L ụ ầ ố 1, L2 đ kh c ph c sai s đo t ng đi n ly. ụ ể ệ ắ ầ ố
I.3.3. K thu t đo đ ng (Kinematic) ộ ậ ỹ
Ra đ i t c áp ờ ừ nh ng năm 1985 song đ n nh ng năm 1990 m i đ ế ớ ượ ữ ữ
i gi i OTS. c M k thu t đo d ng r ng rãi nh có ti n b trong l ờ ụ ế ộ ộ ờ ả n Ở ướ ỹ ỹ ậ
c tri n khai th nghi m t năm 1997. Ph ng pháp đo d a trên đ ng đ ộ ượ ử ệ ể ừ ươ ự
nguyên lý đ nh v t ị ươ ị ng đ i. ố
C s c a đ nh v đ ng là d a trên s khác nhau c a tr đo gi a hai ơ ở ủ ị ộ ự ự ủ ữ ị ị
chu kỳ đo (epoch), đ c nh n b i m t máy thu tín hi u c a chính v tinh ượ ủ ệ ệ ậ ở ộ
14
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
nào đó chuy n đ n. S thay đ i đó t ng đ ự ể ế ổ ươ ươ ả ng v i s thay đ i kho ng ớ ự ổ
cách đ a di n đ n v tinh. ệ ệ ế ị
K t qu c a đ nh v đ ng là xác đ nh đ ng đi ả ủ ị ộ ế ị ị ượ c các đi m trên đ ể ườ
c g i là c a máy thu di đ ng so v i máy thu c đ nh. Tr m máy c đ nh đ ủ ố ị ố ị ạ ớ ộ ượ ọ
tr m tham kh o (reference) hay còn g i là tr m BASE. Máy thu đ t t ặ ạ i ả ạ ạ ọ
ộ tr m ph i đ m b o c đ nh trong su t th i gian đo đ ng. Máy thu di đ ng ố ả ả ố ị ả ạ ộ ờ
g i là Rover, đ ọ ượ ấ c di đ ng trên các đi m đo c n xác đ nh to đ (trên đ t ầ ạ ộ ể ộ ị
ả ả li n, trên không trung, trên bi n). Trong th i gian đo, c hai máy ph i đ m ể ề ả ờ
b o thu đ ả ượ ố c liên t c ít nh t 4 v tinh. Đ nh v đ ng có th s d ng đ i ị ể ử ụ ị ộ ụ ệ ấ
ho c tr đo pha sóng t v i tr đo kho ng cách gi ớ ả ị ả ặ ị ả i ho c ph i h p c hai ố ợ ặ ả
lo i trên. Trong các tr ng h p vi c s d ng pha sóng t i có đ chính xác ạ ườ ệ ử ụ ợ ả ộ
cao h n. ơ
ờ ặ Đ nh v đ ng c n th c hi n th t c kh i đo trên m t đ t nh c p ủ ụ ặ ấ ị ộ ự ệ ầ ở ị
đi m bi t to đ . C p đi m này th ng đ c xác đ nh tr c nh đo tĩnh ể ế ạ ộ ể ặ ườ ượ ị ướ ờ
ho c tĩnh nhanh. Ngoài ra có th kh i đo nh k thu t OTF. Trong quá trình ờ ỹ ể ặ ậ ở
đo, vì lý do nào đó s v tinh thu đ c ít h n 4, s b m t kh i đo, trong ố ệ ượ ẽ ị ấ ơ ở
tr i th t c kh i đo. ườ ng h p này ph i th c hi n l ả ệ ạ ự ợ ủ ụ ở
Kho ng cách t c quá xa, ả ừ ạ tr m BASE đ n tr m ROVER không đ ạ ế ượ
đ i v i máy thu m t t n TRIMBLE 4600LS ch cho phép kho ng cách t ố ớ ộ ầ ả ỉ ố i
đa là 10km. Th i gian d ng máy t i đi m đo th ng ch c n kéo dài vài ừ ờ ạ ể ườ ỉ ầ
giây đ n vài phút sao cho đ ghi ít nh t hai s li u đo, th i gian này ph ố ệ ủ ế ấ ờ ụ
thu c vào ch đ mà ng t b khác đi cùng v i ch ế ộ ộ ườ i đo cài đ t. M t thi ặ ộ ế ị ớ ế
đ đo đ ng là b đi u khi n đo (Survey Controller). ể ộ ộ ề ộ
Ph ng pháp đo đ ng cũng đ c th c hi n theo hai ch đ là đo ươ ộ ượ ế ộ ự ệ
ự đ ng x lý sau (Post Processing Kinematic- PPK) và đo đ ng th i gian th c ộ ử ờ ộ
(Real Time Kinematic - RTK). Trong ph ng pháp PPK, to đ s đ ươ ạ ộ ẽ ượ c
tính toán x lý trong phòng do v y không c n thi ử ậ ầ ế ế ư t đ n Radio Link, nh ng
t b đó không th thi u đ c, nó đóng vai trò truy n đi tín v i RTK thì thi ớ ế ị ế ể ượ ề
hi u ch a các s hi u ch nh v to đ t tr m máy BASE. ề ạ ộ ừ ạ ố ệ ứ ệ ỉ
15
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
I.3.4. K thu t đo gi đ ng (Pseudo - Kinematic) ậ ỹ ả ộ
Ph ng pháp đo gi đ ng cho phép xác đ nh v trí t ươ ả ộ ị ị ươ ng đ i c a hàng ố ủ
lo t đi m so v i đi m đã bi ể ể ạ ớ ế ư t trong kho ng th i gian đo khá nhanh, nh ng ả ờ
đ chính xác đ nh v không cao b ng ph ị ộ ằ ị ươ ng pháp đo đ ng. Trong ph ộ ươ ng
ạ pháp này, không c n làm th t c kh i đo, t c là không c n s d ng c nh ở ầ ử ụ ủ ụ ứ ầ
đáy đã bi t. Máy c đ nh cũng ph i ti n hành thu tín hi u trong su t chu kỳ ế ả ế ố ị ệ ố
đo, máy di đ ng đ c chuy n t ộ ượ ể ớ i các đi m c n xác đ nh và m i đi m thu ị ể ể ầ ỗ
tín hi u 5-10 phút. ệ
Sau khi đo h t l ế ượ t máy di đ ng quay tr ộ ở ề ể v đi m xu t phát và đo ấ
t c các đi m theo đúng trình t l p l i t ặ ạ ấ ả ể nh tr ự ư ướ ả ả c, nh ng chú ý ph i đ m ư
b o kho ng th i gian giãn cách gi a hai l n đo t ả ữ ả ầ ờ ạ i m i th i đi m không ít ể ỗ ờ
t c a ph ng pháp này là ph i có ít h n 1 ti ng đ ng h . Yêu c u nh t thi ồ ơ ế ầ ấ ồ ế ủ ươ ả
nh t 3 v tinh chung cho c hai l n đo t i m i đi m quan sát. ệ ả ấ ầ ạ ể ỗ
I.3.5. Các ngu n sai s trong đ nh v GPS ồ ố ị ị
I.3.5.1. Sai s do đ sai l ch đ ng h ộ ệ ố ồ ồ
Sai s do s không đ ng b gi a đ ng h v tinh và máy thu gây ra ộ ữ ồ ồ ệ ự ố ồ
t là trong đ nh v tuy t đ i. sai s r t l n trong k t qu đo GPS, đ c bi ế ố ấ ớ ả ặ ệ ệ ố ị ị
c trang b đ ng h nguyên t có đ chính xác cao, Các v tinh đ ệ ượ ị ồ ồ ử ộ
tính đ ng b v th i gian gi a các đ ng h v tinh đ c gi ộ ề ờ ồ ệ ữ ồ ồ ượ ữ ả kho ng
20nano giây. Còn các máy thu GPS đ ượ ấ c trang b đ ng h th ch anh ch t ồ ạ ị ồ
4) đ t bên trong.
ng cao (1/10 l ượ ặ
8m/s, n u sai ế
-4s thì sai s kho ng cách t
Chúng ta bi t r ng v n t c truy n tín hi u kho ng 3. 10 ế ằ ậ ố ệ ề ả
ng ng là 30km, s đ ng h th ch anh là 10 ồ ạ ố ồ ả ố ươ ứ
-7s thì kho ng cách sai là 30km.
sai 10 n u đ ng h nguyên t ế ồ ồ ử ả
V i nh h ng nh trên, ng i ta đã s d ng nguyên t c đ nh v ớ ả ưở ư ườ ử ụ ắ ị ị
t ươ ng đ i đ lo i tr nh h ố ể ạ ừ ả ưở ng c a sai s đ ng h . ồ ố ồ ủ
I.3.5.2. Sai s qu đ o v tinh ỹ ạ ệ ố
16
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Chúng ta đã bi t v tinh chuy n đ ng trên qu đ o xung quanh trái ế ệ ỹ ạ ể ộ
ng c a s thay đ i tr ng tr đ t ch u nhi u s tác đ ng nh nh h ấ ề ự ư ả ộ ị ưở ủ ự ổ ọ ườ ng
ng c a s c hút m t trăng, m t tr i. Các nh h ng trên s trái đ t, nh h ấ ả ưở ủ ứ ặ ờ ả ặ ưở ẽ
tác đ ng t ộ ớ ộ i qu đ o c a v tinh, khi đó v tinh s không chuy n đ ng ỹ ạ ủ ể ẽ ệ ệ
ả hoàn toàn tuân theo đúng ba đ nh lu t Kepler. Sai s qu đ o v tinh nh ậ ỹ ạ ệ ố ị
h ng g n nh tr n v n t ưở ư ọ ẹ ớ ế i k t qu đ nh v tuy t đ i, song đ ị ệ ố ả ị ầ ượ ắ c kh c
ph c v c b n trong đ nh v t ụ ề ơ ả ị ươ ị ng đ i ho c vi phân. ặ ố
Đ bi t đ c v trí c a v tinh trên qu đ o thì ng i s d ng có ể ế ượ ỹ ạ ủ ệ ị ườ ử ụ
th căn c vào l ch v tinh.Tuỳ thu c vào m c đ chính xác c a thông tin, ứ ộ ủ ứ ể ệ ộ ị
c chia thành 3 lo i: l ch v tinh đ ệ ị ượ ạ
L ch v tinh d báo (Almanac): ph c v cho l p l ch và xác đ nh ậ ị ụ ụ ự ệ ị ị
quang c nh nhìn th y c a v tinh t i th i đi m quan sát, l ch v tinh này có ấ ủ ệ ả ạ ể ệ ờ ị
sai s c vài km. ố ỡ
L ch v tinh qu ng bá (Broadcast ephemeris): đ c t o l p d a trên 5 ệ ả ị ượ ạ ậ ự
tr m quan sát thu c đo n đi u khi n c a h th ng GPS, hi n nay khi ch ể ủ ệ ố ề ệ ạ ạ ộ ế
c b thì l ch v tinh qu ng bá có sai s c t 2-5m. đ nhi u SA đã đ ộ ễ ượ ỏ ố ỡ ừ ệ ả ị
L ch v tinh chính xác: đ ệ ị ượ ậ ắ c l p d a trên c s các s li u quan tr c ố ệ ơ ở ự
trong m ng l i giám sát và đ c tính toán nh m t s t ạ ướ ượ ờ ộ ố ổ ứ ọ ch c khoa h c,
lo i l ch này cho sai s nh h n 0.5m. ỏ ơ ạ ị ố
I.5.3.3. nh h ng đi u ki n khí t ng Ả ưở ệ ề ượ
Tín hi u v tinh đ n máy thu đi qua m t quãng đ ế ệ ệ ộ ườ ơ ng l n h n ớ
20.000km, trong đó có t ng đi n ly cao t 50km-500km và t ng đ i l u t ệ ầ ừ ố ư ừ ầ
đ cao 50km đ n m t đ t. Khi tín hi u đi qua các t ng này có th b thay ệ ộ ặ ấ ể ị ế ầ
t do trong t ng đi n ly và tình đ i (tán x ) ph thu c vào m t đ đi n t ộ ổ ậ ộ ệ ử ự ụ ạ ệ ầ
tr ng h i n c, nhi ơ ướ ạ ệ ộ t đ và các b i khí quy n trong t ng đ i l u. ể ố ư ụ ầ
Ng i ta c tính r ng, do nh h ườ ướ ằ ả ưở ng c a t ng đi n ly, khi đ nh v ệ ủ ầ ị ị
tuy t đ i có th b sai s 12m, còn nh h ng c a t ng đ i l u có th sai ệ ố ể ị ả ố ưở ủ ầ ố ư ể
s c 3m. ố ỡ
17
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Các v tinh GPS phát tín hi u t n s cao (sóng c c ng n) do đó ệ ở ầ ự ệ ắ ố
nh h ng c a t ng đi n ly đã đ c gi m nhi u, tuy v y c n l u ý t ả ưở ủ ầ ệ ượ ầ ư ề ả ậ ớ i
đ c tính c a sóng c c ng n là truy n th ng và d b che ch n. ặ ễ ị ủ ự ề ắ ắ ẳ
nh h ng c a t ng đi n lý t v i bình ph l ng t n s , vì v y khi Ả ưở ủ ầ ệ ỷ ệ ớ ươ ầ ố ậ
c nh h ng này. s d ng máy thu hai t n s kh c ph c đ ử ụ ầ ẽ ụ ượ ả ắ ưở
Tuy v y, kho ng cách ng n (<10km) tín hi u t ậ ở ệ ớ ả ắ ư i hai máy coi nh đi
trong cùng môi tr ng, sai s s đ ườ ố ẽ ượ ệ c lo i tr trong các công th c tính hi u ạ ừ ứ
to đ , do v y ta nên s d ng máy m t t n trong khi đó n u s d ng máy ế ử ụ ộ ầ ử ụ ạ ộ ậ
hai t n có th b nhi u làm k t qu kém chính xác. ể ị ễ ế ầ ả
Đ kh c ph c nh h ng c a t ng đ i l u, ng ụ ả ể ắ ưở ủ ầ ố ư ườ i ta quy đ nh ch s ị ỉ ử
d ng tín hi u v tinh có góc cao trên 15đ ho c trên 10 đ . ộ ụ ệ ệ ặ ộ
Hi n nay ng i ta đã s d ng m t s mô hình khí quy n, trong đó có ệ ườ ộ ố ử ụ ể
mô hình c a Hopfield đ ủ ượ c dùng r ng rãi. ộ
I.3.5.4. Sai s đo nhi u tín hi u ệ ễ ố
Tín hi u v tinh t i máy thu có th b nhi u do m t s nguyên nhân ệ ệ ớ ộ ố ể ị ễ
sau:
các v t (kim lo i, bê tong) g n máy thu Tín hi u b ph n x t ị ạ ừ ệ ả ạ ầ ậ
Tín hi u b nhi u do nh h ng c a các tín hi u sóng đi n t khác ệ ễ ả ị ưở ệ ừ ủ ệ
Máy thu GPS đ t g n các đ ng dây t i đi n cao áp ặ ầ ườ ả ệ
Tín hi u b gián đo n do các v t che ch n tín hi u ệ ệ ạ ậ ắ ị
Đ kh c ph c sai s nhi u tín hi u, khi thi ụ ễ ệ ể ắ ố ế ế ể ố t k đi m đo c n b trí ầ
xa các tr m phát sóng, các đ ng dây cao th ,…không b trí máy thu d ạ ườ ế ố ướ i
các r ng cây. ặ
I.3.5.5. Sai s do ng i đo ố ườ
Ng ườ ọ i đo có th ph m các sai l m nh trong đo chi u cao anten, d i ư ể ề ạ ầ
đi m đ nh tâm không t ể ị ố t, đôi khi ghi nh m ch đ đo cao anten. Đ tránh ế ộ ể ầ
các sai s này thì ng ố ườ ề i đo GPS c n th n tr ng trong đ nh tâm và đo chi u ậ ầ ọ ị
cao Anten.
18
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
C n chú ý là sai s do đo chi u cao anten không nh ng nh h ề ữ ầ ả ố ưở ng
i đ cao c a đi m đo mà còn nh h ng t i v trí m t b ng. t ớ ộ ủ ể ả ưở ớ ị ặ ằ
Trong khi thu tín hi u không nên đ ng vây quanh máy thu, không che ứ ệ
ô cho máy.
Đi u đáng chú ý nh t trong ph ng pháp này là máy di đ ng không ề ấ ươ ộ
ng pháp đo c n thu tín hi u v tinh liên t c trong su t chu kỳ đo nh ph ụ ầ ư ệ ệ ố ươ
i m i đi m đo máy ch đo 5-10 phút sau đó có th t t máy trong lúc đ ng, t ộ ạ ể ắ ể ỗ ỉ
di chuy n t i đi m khác. Đi u này cho phép áp d ng c ể ớ ả ở ụ ể ề ự nh ng khu v c ữ
có nhi u v t che khu t. ậ ề ấ
I.4. Các ph ng pháp c b n thành l p l i ươ ơ ả ậ ướ
Trong tr c đ a truy n th ng, thi t k đ hình l ề ắ ố ị ế ế ồ ướ ệ i kh ng ch là vi c ế ố
i GPS, nói chung không yêu c u gi a các c c kỳ quan tr ng. Còn trong l ọ ự ướ ữ ầ
đi m ph i nhìn thông nhau nên thi t k đ hình l ể ả ế ế ồ ướ ạ ơ i GPS s linh ho t h n. ẽ
Thi t k đ hình l i GPS ch y u tuỳ thu c vào yêu c u s d ng, kinh ế ế ồ ướ ầ ử ụ ủ ế ộ
ng máy thu. phí, th i gian, nhân l c, lo i hình và s l ự ố ượ ạ ờ
Căn c vào m c đích s d ng, th ng có 4 ph ng th c liên k t c ử ụ ứ ụ ườ ươ ế ơ ứ
i: liên k t đi m, liên k t c nh, liên k t l b n đ thành l p l ả ậ ướ ể ế ạ ế ướ ể ế ế i, liên k t
h n h p c nh – đi m. Ngoài ra còn có th liên k t hình sao, liên k t đ ỗ ế ườ ng ế ể ể ạ ợ
chuy n, liên k t chu i tam giác. ế ề ố
Liên k t đi m ế ể
ở Liên k t d ng đi m là d ng liên k t các ca đo đ ng h k nhau b i ế ồ ể ế ạ ể ạ ồ
ấ ế m t đi m chung. C ng đ đ hình c a d ng liên k t đi m là r t y u, ộ ồ ườ ủ ế ể ể ạ ộ
ế không có ho c có r t ít đi u ki n khép hình không đ ng b . D ng liên k t ệ ề ấ ặ ạ ộ ồ
đi m th ng không đ c s d ng đ n đ c. Ví d v i 3 máy thu: ể ườ ượ ử ụ ụ ớ ộ ơ
1
2
19
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Hình 4: Liên k t đi m ể ế
Liên k t c nh ế ạ
ở Liên k t c nh là d ng liên k t gi a các vòng đo đ ng b k nhau b i ữ ế ạ ộ ề ế ạ ồ
m t c nh chung. L c thành l p theo d ng này có c ộ ạ i đ ướ ượ ậ ạ ườ ng đ đ hình ộ ồ
ng đ i cao, có nhi u c nh đo l p và có nhi u đi u ki n khép hình không t ươ ề ạ ề ệ ề ặ ố
đ ng b . V i s l ồ ớ ố ượ ộ ơ ng máy thu nh nhau, s th i đo n đo s tăng h n ố ờ ư ẽ ạ
nhi u so v i ph ng th c liên k t đi m. ề ớ ươ ứ ế ể
Ví d v i 3 máy thu: ụ ớ
1
3
1
2
Hình 5: Liên k t c nh ế ạ
Liên k t h n h p c nh – đi m ế ỗ ợ ạ ể
Liên k t h n h p c nh – đi m là d ng k t h p ph ợ ạ ế ỗ ế ợ ể ạ ươ ế ng th c liên k t ứ
ng th c liên k t đi m. Ph c nh và ph ạ ươ ứ ế ể ươ ả ng th c này có th đ m b o ể ả ứ
ng đ đ hình, nâng cao đ tin c y c a l c ườ ộ ồ ủ ướ ừ ố i v a có th gi m kh i ể ả ậ ộ
ng công tác ngo i nghi p, h giá thành. Đây là ph l ượ ệ ạ ạ ươ ế ng th c liên k t ứ
thích h p th ng đ i GPS. ợ ườ ượ ử ụ c s d ng đ thành l p l ể ậ ướ
Liên k t l i đ ng chuy n ế ướ ườ ề
20
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
L i GPS đ c t o thành b i s liên k t các hình đ ng b d ng kéo ướ ượ ạ ở ự ộ ạ ế ồ
dài nh đ ư ườ ể ể ng chuy n, các c nh đ c l p t o thành d ng khép kín, đ ki m ộ ậ ạ ề ạ ạ
tra đ tin c y c a đi m GPS. ậ ủ ể ộ
2
1
3 1
4
5 1
Hình 7: L ng chuy n i đ ướ ườ ề
L c ng d ng thích h p khi yêu c u đ chính ướ i GPS d ng này đ ạ ượ ứ ụ ầ ợ ộ
ng th c này có th k t h p v i ph ng th c liên k t đi m. xác th p. Ph ấ ươ ể ế ợ ứ ớ ươ ứ ế ể
Liên k t hình sao ế
D ng hình sao r t đ n gi n, các c nh đo tr c ti p không t o thành ấ ơ ự ế ạ ạ ả ạ
ơ hình khép kín. Do đó kh năng ki m tra và phát hi n sai s thô còn kém h n ể ệ ả ố
ph ươ ng th c liên k t đi m. Nh ng ch c n 2 máy thu là đ ư ỉ ầ ứ ể ế ượ c. N u có 3 ế
ạ máy thu thì 1 máy đ t c đ nh, 2 máy khác có th di chuy n mà không h n ặ ố ị ể ể
ch b i đi u ki n đo đ ng b . ộ ệ ế ở ề ồ
Hình 8: Liên k t hình sao ế
21
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Vì t c đ nhanh, gi n ti n, liên k t hình sao đ ế ệ ả ộ ố ượ ứ c ng d ng trong ụ
tr c đ a có yêu c u đ chính xác th p, trong đ a ch t, v t lý đ a c u, đo biên ắ ị ị ầ ầ ấ ấ ậ ộ ị
gi i, đo đ a chính, đo đi m chi ti ớ ể ị ế t thành l p b n đ . ậ ả ồ
ế M c dù không yêu c u nhìn thông gi a các đi m GPS, nh ng xét đ n ữ ư ể ầ ặ
yêu c u tăng dày b ng ph ng pháp truy n th ng nên m i đi m GPS nên ằ ầ ươ ề ể ố ỗ
nhìn thông đ n ít nh t m t đi m. ế ể ấ ộ
Đ s d ng t ể ử ụ ư ệ li u tr c đ a và b n đ hi n có, c n s d ng t a đ ồ ệ ầ ử ụ ắ ả ọ ị ộ
c s d ng đ t o l p nên t v n đã đ ố ượ ử ụ ể ạ ậ ư ệ ấ li u y. Các đi m cũ phù h p yêu ể ợ
i d ng m c c a nó. c u c a đi m GPS, c n ph i l ầ ủ ả ợ ụ ố ủ ể ầ
L c t o thành m t s vòng khép không đ ng b ướ i GPS c n ph i đ ầ ả ượ ạ ộ ố ồ ộ
ho c m t s tuy n phù h p t ộ ố ợ ừ ế ặ ỗ các c nh đo đ c l p. S c nh trong m i ộ ậ ố ạ ạ
vòng khép ho c trong m i tuy n phù h p c a các c p l i GPS đ c quy ợ ủ ấ ướ ế ặ ỗ ượ
. đ nh ị ở b ng 1.1 ả
B ng 1.1 ả
C pấ H ng, c p l II III IV i ấ ướ ạ C p 2ấ 1
S c nh trong m i vòng ố ạ ỗ ≤ 6 ≤ 8 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 khép ho c tuy n phù h p ợ ế ặ
I.5. Các ng d ng c a GPS trong tr c đ a ủ ắ ị ứ ụ
I.5.1. Xây d ng l i kh ng ch m t b ng ự ướ ế ặ ằ ố
ắ Có th nói, nh ng ng d ng đ u tiên c a công ngh GPS trong tr c ụ ủ ữ ứ ệ ể ầ
i tr c đ a m t b ng. Chúng ta bi t r ng đo đ a là đo đ c các m ng l ạ ị ạ ướ ặ ằ ắ ị ế ằ
ng đ i tĩnh cho đ chính xác cao nh t, vì th ph ng pháp này đ t ươ ế ấ ộ ố ươ ượ ử c s
i tr c đ a. d ng đ đo các m ng l ụ ể ạ ướ ắ ị
u đi m ch y u và quan tr ng nh t c a công ngh GPS là có th Ư ể ấ ủ ủ ế ệ ọ ể
c các vector c nh gi a các đi m tr c đ a v i đ cao chính xác xác đ nh đ ị ượ ớ ộ ữ ể ạ ắ ị
22
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
cao mà không đòi h i t m thông h ỏ ầ ướ ng gi a các đi m đó. Ngay t ể ữ ừ ữ nh ng
năm 1990, khi hi u bi i th c a GPS, ng ể t h t l ế ế ợ ế ủ ườ i ta đã nói r ng, GPS đã ằ
ng pháp xây d ng l đ a các ph ư ươ ự ướ ữ i tr c đ a truy n th ng thành “nh ng ề ắ ố ị
con kh ng long th i ti n s ”. Cho đ n nay nhi u n c đã coi đo GPS là ờ ề ử ủ ế ề ướ
ph ng pháp ch y u trong xây d ng các m ng l i tr c đ a. ươ ủ ế ự ạ ướ ắ ị
B ng k thu t đo t ng đ i tĩnh, ng ằ ậ ỹ ươ ố ườ ạ i ta có th xây d ng các m ng ự ể
i có c nh dài đ n hàng trăm km. Khung t a đ trái đ t qu c t ITRE l ướ ố ế ế ạ ấ ộ ọ
(International Celestial Rerence Frane) th c ch t là m ng l ự ấ ạ ướ i có c nh dài ạ
nh v y. ư ậ
Trong quy đ nh đo GPS đã đ a ra m t s tiêu chu n k thu t l i GPS nh ộ ố ậ ướ ư ẩ ỹ ị ư
sau:
B ng 1.2: Sai s trung ph ng t ả ố ươ ươ ng đ i c nh y u nh t ấ ố ạ ế
Sai s TP ố C pấ ạ Chi u dài c nh ề a (mm) b (mm) t ươ ố ạ ng đ i c nh trung bình (km) h ng ạ y u nh t ấ ế
≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 9 5 2 1 <1
1: 120.000 1: 80.000 1: 45.000 1: 20.000 1: 10.000 i GPS nh H ng II ạ H ng III ạ H ng IV ạ C p 1ấ C p 2ấ Trong quy trình trên còn quy đ nh m t s yêu c u trong đo l ị ≤ 2 ≤ 5 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ầ ộ ố ư ướ
sau:
B ng 1.3: Quy đ nh đo GPS ả ị
H ngạ H ngạ H ngạ C p 1ấ C p 2ấ
II ≥ 15 III ≥ 15 IV ≥ 15 ≥ 15 ≥ 15 Góc ng ng Đo tĩnh ưỡ
(đ )ộ
≥ 4 ≥ 4 ≥ 4 ≥ 4 ≥ 4 S l ng VT nhanh Tĩnh ố ượ
Tĩnh nhanh
- ≥ 2 ≥ 5 ≥ 2 ≥ 5 ≥ 1.6 ≥ 5 ≥ 1.6 ≥ 5 ≥ 1.6 Tĩnh hi u ng ệ ứ S l n trung ố ầ
23
L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị Ễ Ồ Ả
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Tĩnh nhanh ≥ 2 ≥ 1.6 ≥ 1.6 ≥ 1.6 bình đ t máy ặ
l i t ạ ạ ể i đi m
đo Th i gian đo Tĩnh ≥ 90 ≥ 60 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ờ
(phút) T n s ghi tín Tĩnh nhanh Tĩnh 10÷60 ≥ 20 10÷60 ≥ 15 10÷60 ≥ 15 10÷60 ≥ 15 10÷60 ầ ố
hi u (S) Tĩnh nhanh ệ
T khi có công ngh GPS, ng ừ ệ ườ ớ ố i ta đã đ a ra các khái ni m m i đ i ư ệ
i tr c đ a, đó là m ng l i tĩnh (Passive Control Networks), các v i l ớ ướ ạ ắ ị ướ
i đ ng (Active Control Networks). m ng l ạ ướ ộ
Các m ng l i tĩnh là các m ng l ạ ướ ạ ướ ặ i có các m c c đ nh trên m t ố ị ố
c đo v i đ chính xác cao và là c s tr c đ a tr i r ng liên t c trên đ t đ ấ ượ ơ ở ắ ị ớ ộ ả ộ ụ
m t di n tích nh t đ nh. Các s li u c a các đi m trong m ng l ố ệ ấ ị ủ ệ ể ạ ộ ướ ượ i đ c
coi là không đ i và không có sai s . ố ổ
Các m ng l i này th ng có đ chính xác đo chi u dài c 1:250.000 ạ ướ ườ ề ỡ ộ
và đo cao c m t vài mm trên km. Có th th y r ng các m ng l i này ể ấ ằ ỡ ộ ạ ướ
i kh ng ch t a đ , l i đ cao nhà n c. thu c h th ng l ộ ệ ố ướ ế ọ ộ ướ ộ ố ướ
Các m ng l i đ ng là các m ng l i g m m t s đi m c đ nh có ạ ướ ộ ạ ướ ồ ộ ố ể ố ị
ề vai trò là các tr m theo dõi (Monitor Stations) làm c s đ xác đ nh nhi u ơ ở ể ạ ị
ộ đi m khác. Các đi m c n xác đ nh cũng có th là các đi m chuy n đ ng ể ể ể ể ể ầ ị
c n xác đ nh t a đ t c th i. ầ ọ ộ ứ ờ ị
I.5.2. GPS ph c v đo v đ a chính ụ ụ ẽ ị
a. Xây d ng các m ng l i đ a chính ự ạ ướ ị
Công ngh GPS đ ệ ượ ứ ị c ng d ng r ng rãi trong công tác đo đ c đ a ụ ạ ộ
chính. Tr i đ a chính các c p. n c ta ướ c h t là xây d ng các m ng l ự ế ạ ướ ị ấ Ở ướ
theo quy đ nh c a T ng c c đ a chính (1999), l ụ ị ủ ổ ị ướ i kh ng ch đ a chính các ế ị ố
c phát tri n t l c h ng I, II. Tr c p đ ấ ượ ể ừ ướ i kh ng ch t a đ nhà n ế ọ ộ ố ướ ạ ướ c
i đ a chính c s có đ chính xác t ng đ ng l i h ng III nhà h t là l ế ướ ị ơ ở ộ ươ ươ ướ ạ
24
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
n c. L ng đ ng h ng III nhà ướ ướ ị i đ a chính c s c đ chính xác t ơ ở ơ ộ ươ ươ ạ
n c. L i đ a chính c s là c s đ phát tri n ti p các m ng l ướ ướ ị ơ ở ể ơ ở ể ế ạ ướ ấ i c p
th p h n (l i đ a chính c p 1, l i đ a chính c p 2) ph c v cho công tác ấ ơ ướ ị ấ ướ ị ụ ụ ấ
đo v b n đ đ a chính và qu n lý đ t đai. ẽ ả ồ ị ấ ả
l n và trung bình l b. Đo v chi ti ẽ ế ả t b n đ đ a chính t ồ ị ỷ ệ ớ
V i k thu t đo đ ng Stop – and – Go (D ng và đi), ng i ta có th ớ ỹ ừ ậ ộ ườ ể
th c hi n đo chi ti t đ thành l p b n đ , v i đ chính xác và t c đ không ự ệ ế ể ồ ớ ộ ố ộ ậ ả
thua kém các ph ng pháp s d ng toàn đ c đi n t ươ ử ụ ệ ử ạ ả . Tuy nhiên c n đ m ầ
b o đi u ki n trong su t quá trình đo chi ti ả ệ ề ố ế ằ t b ng GPS ph i liên t c theo ả ụ
dõi tín hi u c a ít nh t 4 v tinh. Nh v y đ đ m b o đi u này, khu đo ư ậ ể ả ủ ề ệ ệ ấ ả
c n thông thoáng lên b u tr i, không b cây to che ph ho c nhà c a cao ầ ủ ử ầ ặ ờ ị
ậ t ng che ch n tín hi u v tinh. Đ có th ti n hành công tác đo đ ng thu n ầ ể ế ệ ể ệ ắ ộ
i, nên ti n hành kh o sát th c đ a khi đo tr c khi đo. l ợ ự ị ế ả ướ
Đ đo chi ti t b ng GPS đ ng, ta không c n b trí đi m kh ng ch ể ế ằ ể ầ ộ ố ố ế
ng pháp truy n th ng, vì tr m BASE có th đ t t đo v nh các ph ư ẽ ươ ể ặ ạ i ề ạ ố
đi m đã có t a đ , đ cao cách khu đo d i 10km. Nh v y ta có th hoàn ọ ộ ộ ể ướ ư ậ ể
toàn b qua các m ng l i GT-1, GT-2, ĐC-1, ĐC-2 và l ạ ỏ ướ ướ ẽ ử ụ i đo v s d ng
ngay các đi m tr m tĩnh trong đo chi ti t b ng GPS đ ng. Rõ ràng là ta s ể ạ ế ằ ộ ẽ
ti c khá nhi u kinh phí xây d ng l i chêm dày và ti ế t ki m đ ệ ượ ự ề ướ ế ệ t ki m
đ i. Có th k t h p m t tr m tĩnh ượ c th i gian th c hi n công vi c l p l ệ ệ ậ ướ ự ờ ể ế ợ ộ ạ
t. v i nhi u máy đ ng đ tăng nhanh t c đ đo chi ti ớ ố ộ ể ề ộ ế
25
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
CH NG II: THI T K L ƯƠ Ế ƯỚ Ế I KH NG CH C S KHU ĐÔ TH Ế Ơ Ở Ố Ị
VÂN CANH- HOÀI Đ C- HÀ N I Ộ Ứ
II.1. M c đích, yêu c u ụ ầ
M c đích: ụ
Đ t o l p khu ch c năng đô th hai bên tr c đ ể ạ ậ ụ ườ ứ ị ệ ng m t cách có hi u ộ
qu , c n ph i tri n khai l p quy ho ch chi ti ả ầ ể ậ ả ạ ế t cho các đô th trên theo quan ị
đi m phát tri n b n v ng. ể ề ữ ể
phát tri n các khu đô th d c theo tuy n đ ng nói Nhu c u đ u t ầ ầ ư ị ọ ế ể ườ
chung và đ c bi t khu v c d ki n hình thành đô th Vân Canh ngày m t sôi ặ ệ ự ự ế ộ ị
đ ng khu v c xã Vân Canh – Hoài Đ c – Hà N i. ộ ứ ự ộ
ấ Khu đô th Vân Canh nhu c u chuy n đ i đ t nông nghi p sang đ t ổ ấ ệ ể ầ ị
đô th , chuy n đ i c c u kinh t s n xu t nông nghi p sang d ch v đô t ổ ơ ấ ể ị ế ừ ả ụ ệ ấ ị
th ngày càng tr nên c p thi t. ấ ở ị ế
- Đ t o đi u ki n phát tri n kinh t ệ ể ạ ể ề ế , xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ồ ng đ ng
th i t o l p m t đô th hoàn ch nh v h th ng h t ng xã h i, h ỉ ờ ạ ậ ề ệ ố ạ ầ ộ ộ ị ạ
t ng k thu t và t ầ ậ ỹ ổ ệ ch c không gian ki n trúc c nh quan. Vi c ứ ế ả
t. hình thành khu đô th m i Vân Canh là c n thi ị ớ ầ ế
- Đ t o thêm qu nhà đ t đ ph c v cho nhu c u phát tri n nhà
ụ ụ ấ ể ể ạ ể ầ ỹ
, góp ph n nâng cao ch t l ở ấ ượ ầ ị ng cu c s ng c a nhân dân đ a ủ ộ ố
ph ng. ươ
- Nh m c th hóa các đ nh h ụ ể ằ ị ướ ị ử ng cho vi c hình thành đô th c a ệ
ngõ khu đô th Hà N i – m t đô th hi n đ i t i khu v c Vân Canh ị ệ ạ ạ ộ ộ ị ự
và làm c s cho vi c l p các d án đ u t ệ ậ ơ ở ầ ư ự xây d ng, ự
- T o l p khu đô th văn minh, hi n đ i và m t môi tr
ng sinh thái ạ ậ ệ ạ ộ ị ườ
h p d n theo xu h t phù h p v i giao ẫ ấ ướ ng b n v ng. Đ c bi ữ ề ặ ệ ớ ợ
thông c nh quan đô th m i Vân Canh. ị ớ ả
26
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
- T o qu đ t xây d ng đô th ph c v tăng tr ng kinh t trong ỹ ấ ụ ụ ự ạ ị ưở ế
khu v c, đáp ng nhu c u nhà cho khu v c c a ngõ th đô Hà ứ ự ầ ở ự ử ủ
N i và t ng b c chuy n hóa lao đ ng nông nghi p dang d ch v ừ ộ ướ ệ ể ộ ị ụ
đô th . ị
- Làm c s pháp lý đ l p d án đ u t và qu n lý xây d ng theo ơ ở ể ậ ầ ư ự ự ả
quy ho ch. ạ
Yêu c uầ
Yêu c u đ i v i l ố ớ ướ ơ ở ề i c s khoan sâu c n ph i th a mãn các đi u ầ ầ ả ỏ
ki n sau: ệ
+ Đ m b o m t đ cho vi c xây d ng l i tr c đ a ph c v cho ậ ộ ự ệ ả ả ướ ụ ụ ắ ị
công tác tr c đ a. ắ ị
+ V trí m c n đ nh lâu dài. ố ổ ị ị
c b trí h p lý, n đ nh, tránh + Các đi m t a đ và đ cao ph i đ ộ ả ượ ể ọ ộ ố ổ ợ ị
đ c các y u t nh h ng đ n k t qu đo, đ m b o đúng quy đ nh kích ượ ế ố ả ưở ế ế ả ả ả ị
th c, ch t l ng m c. ướ ấ ượ ố
+ Ph i đ c đo n i v i l ả ượ ố ớ ướ ẽ i kh ng ch c p cao, đ hình ch t ch , ế ấ ặ ố ồ
đ m b o đ chính xác quy ph m đã quy đ nh. ả ả ạ ộ ị
+ Các đi m c a m ng l ủ ể ạ ướ ị i ph i đ m b o đi u ki n v đ a ch t, đ a ả ả ề ị ề ệ ả ấ
i cho vi c chôn m c, đo ng m, đ t hi u qu cao. hình, n đ nh, thu n l ị ậ ợ ổ ệ ệ ạ ắ ả ố
+ Các tài li u đ ph c v cho vi c thành l p l ậ ướ ụ ụ ệ ể ệ ả i ph i đ m b o ả ả
đ c tính pháp lý và đ chính xác cao. ượ ộ
+ Thi ế ị t b máy móc ph i đ y đ và đ m b o các yêu c u v m t k ả ề ặ ỹ ả ầ ủ ả ầ
thu t. ậ
+ D toán kinh phí phù h p v i đ nh m c kinh t - k th t hi n hành, ớ ị ứ ự ợ ế ỹ ậ ệ
ch c thi công phù h p v i l c l ng, trang thi t b k thu t cho phép và t ổ ứ ớ ự ượ ợ ế ị ỹ ậ
thi công theo đúng ti n đ yêu c u. ế ầ ộ
+ Thi i m t b ng và l i đ cao v i h t a đ , đ cao phù t k l ế ế ướ ặ ằ ướ ộ ớ ệ ọ ộ ộ
h p v i h t a đ và đ cao công trình. ợ ớ ệ ọ ộ ộ
27
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
+ L c xây d ng ph i có s l ng và m t đ đi m đ đ có i đ ướ ượ ố ượ ự ả ậ ộ ể ủ ể
l đ chính xác cho công trình đo v thành l p b n đ và m t c t t ẽ ộ ặ ắ ỷ ệ ớ l n ậ ả ồ
nh t c n thành l p. ấ ầ ậ
+ T ng h p đánh giá l ợ ổ ướ ố i kh ng ch v m c đ khó khăn, kh i ế ề ứ ố ộ
ng công vi c, d toán kinh phí, đ a ra ph ng án t t nh t cho t l ượ ư ự ệ ươ ố ấ ổ ứ ch c
thi công và an toàn lao đ ng.ộ
II.2. Đ c đi m, tình hình khu đo ể ặ
Đ c đi m t nhiên ể ự ặ
V trí khu đo ị
Khu đô th n m t ị ằ ạ ộ i xã Vân Canh, huy n Hoài Đ c, thành ph Hà N i. ứ ệ ố
Đ a hình ị
ng đ i b ng ph ng. Đ Khu đo v là đ ng b ng B c B , đ a hình t ằ ộ ị ẽ ắ ồ ươ ố ằ ẳ ộ
ph ch y u là cây c th p, m c đ che ph không l n. ủ ủ ế ứ ộ ỏ ấ ủ ớ
Khí h u, sông ngòi ậ
Ch u nh h ị ả ưở ắ ng b i khí h u đ ng b ng sông H ng và trung du B c ậ ằ ở ồ ồ
B , th i ti ờ ế ộ t có 4 mùa rõ r t, m a nhi u vào mùa hè. ư ề ệ
Giao thông
H th ng giao thông r t thu n ti n cho công tác thi công. ậ ệ ố ệ ấ
Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i ộ
Là khu v c m i đ ự ớ ượ c sát nh p vào thành ph Hà N i nên cũng đang ố ậ ộ
r t phát tri n. ấ ể
T li u tr c đ a b n đ ắ ị ả ồ ư ệ
S d ng b n đ đ a chình t 1/10.000 đ ử ụ ồ ị ả l ỷ ệ ượ ớ c đo v năm 2009, v i ẽ
các đi m m c DCCS h ng III nhà n ể ạ ố ướ c có t a đ và đ cao do S Tài ộ ở ộ ọ
nguyên và Môi tr ng Hà N i c p. ườ ộ ấ
28
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
II.3. Thi i GPS t k l ế ế ướ
II.3.1. Ph ng án thành l p l i ươ ậ ướ
D a vào chi u dài trung bình gi a hai đi m lân c n và đ chính xác ữ ự ề ể ậ ộ
i GPS đ c chia thành các h ng II, III, IV và các c p 1, 2. Khi c a nó, l ủ ướ ượ ấ ạ
thành l p l i có th th c hi n theo ph ng án tu n t b o g m t t c các ậ ướ ể ự ệ ươ ầ ự ạ ồ ấ ả
t c p, l c p, h ng ho c l ấ i v ặ ướ ượ ấ ạ ướ i cùng m t c p, h ng. ộ ấ ạ
i GPS đ Đ chính xác chi u dài gi a hai đi m lân c n c a các l ữ ậ ủ ể ề ộ ướ ượ c
tính theo công th c: ứ
(3-1)
Đ chính xác ph c xác đ nh theo công th c: ộ ươ ng v c nh đ ị ạ ượ ứ ị
ma = (3-2)
Ho c: ặ
(3-3)
Trong đó:
Δ: là sai s trung ph ố ươ ng chi u dài đ ề ườ ng đáy (chi u dài c nh) ề ạ
GPS(mm).
ố ố ị
c a máy thu GPS (ppm.D)
ề ể
a: là sai s c đ nh c a máy thu GPS (mm). ủ b: là h s sai s t l ố ỷ ệ ủ ệ ố D: là kho ng cách gi a hai đi m GPS k nhau (km) ữ ả Đ i v i máy thu GPS đ n t n 4600LS khi đo tĩnh nhanh và tĩnh có ố ớ
” = 1; q” = 5.
ơ ầ th đ t đ chính xác c ± (5mm+1ppm): a= 5mmm; b=1mm; p ể ạ ộ ỡ
29
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B ng 1.2: Sai s trung ph ng t ả ố ươ ươ ng đ i c nh y u nh t ấ ố ạ ế
Sai s TP ố C pấ ạ Chi u dài c nh ề a (mm) b (mm) t ươ ố ạ ng đ i c nh trung bình (km) h ng ạ y u nh t ấ ế
H ng II ạ H ng III ạ H ng IV ạ C p 1ấ C p 2ấ
≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 ủ ế ủ ≤ 2 ≤ 5 ≤ 10 ≤ 10 ≤ 10 Các yêu c u k thu t ch y u c a các c p l ấ ướ ậ
1: 120.000 1: 80.000 1: 45.000 1: 20.000 1: 10.000 ợ i GPS ph i phù h p ả b ng 3.1. Chi u dài c nh ng n nh t gi a hai đi m lân ỹ ở ả ể ạ ấ ắ
ề ạ ế ề ằ ớ
ữ ạ ỏ ơ ề ạ ề
ng chi u dài c nh ph i nh h n 20mm. 9 5 2 1 <1 ầ v i quy đ nh nêu ị ớ c n b ng ½ đ n 1/3 chi u dài c nh trung bình, chi u dài c nh l n nh t ấ ậ b ng 2÷3 l n chi u dài trung bình. Khi chi u dài c nh nh h n 200m, sai ầ ằ s trung ph ươ ố ề ỏ ơ ề ả
i GPS đ c thành ạ B ng 3.1: Yêu c u k thu t ch y u c a l ỹ ủ ế ủ ướ ượ ả ậ
l p đ ph c v đo v b n đ : ậ ể ụ ụ ầ ẽ ả ồ
H ngạ H ngạ H ngạ C p 1ấ C p 2ấ
II ≥ 15 III ≥ 15 IV ≥ 15 ≥ 15 ≥ 15 Góc ng ng Đo tĩnh ưỡ
(đ )ộ
≥ 4 ≥ 4 ≥ 4 ≥ 4 S l ng VT nhanh Tĩnh ≥ 4 ố ượ
≥ 5 ≥ 2 ≥ 5 ≥ 1.6 ≥ 5 ≥ 1.6 ≥ 5 ≥ 1.6 Tĩnh nhanh Tĩnh - ≥ 2 hi u ng ệ ứ S l n trung ố ầ
≥ 2 ≥ 1.6 ≥ 1.6 ≥ 1.6 Tĩnh nhanh bình đ t máy ặ
l i t ạ ạ ể i đi m
đo Th i gian đo Tĩnh ≥ 90 ≥ 60 ≥ 45 ≥ 45 ≥ 45 ờ
(phút) T n s ghi tín Tĩnh nhanh Tĩnh 10÷60 ≥ 20 10÷60 ≥ 15 10÷60 ≥ 15 10÷60 ≥ 15 10÷60 ầ ố
hi u (S) ệ
Nh đã gi i GPS là l ư Tĩnh nhanh i thi u l ớ ệ ướ ướ i có th kh c ph c đ ắ ụ ượ ể ế c h u h t ầ
nh ng nh c đi m c a ph ng pháp khác, đ ng th i ph ng pháp này đo ữ ượ ủ ể ươ ờ ồ ươ
nhanh, cho đ chính xác cao mà ít ph thu c vào đ hình l i. ụ ộ ộ ồ ướ
30
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
II.3.2. Thi
t k đ hình l ế ế ồ i ướ
Nh đã gi i thi u l i GPS là l ư ớ ệ ướ ướ ữ i có th kh c ph c h u h t nh ng ụ ầ ể ế ắ
nh c đi m c a ph ng pháp khác, đ ng th i ph ng pháp này đo nhanh, ượ ủ ể ươ ồ ờ ươ
cho đ chính xác cao mà ít ph thu c vào đ hình l i. ụ ộ ộ ồ ướ
Căn c vào nguyên t c xây d ng l ự ứ ắ ướ ọ ầ i t a đ , m c đích, yêu c u, ụ ộ
nhi m v c a l i thi t k , trang thi t b hi n có và đ c đi m khu v c đo ụ ủ ướ ệ ế ế ế ị ệ ự ể ặ
ng đ i b ng ph ng và thông thoáng là ngoài cánh đ ng có đ a hình t ồ ị ươ ằ ẳ ố
không có nhà c a và dân c nên r t thu n l i cho vi c b trí đi m m c và ậ ợ ử ư ấ ệ ể ố ố
thi công. V y tôi ch n ph ng án đo l i c s khoan sâu theo ph ậ ọ ươ ướ ơ ở ươ ng
ể pháp liên k t c nh đo b ng công ngh GPS phát tri n d a trên các đi m ế ạ ự ệ ể ằ
c. Ph ng pháp này b o đ m c g c đ a chính c s h ng III Nhà n ố ơ ở ạ ị ướ ươ ả ả ườ ng
ng công tác đ đ hình và đ tin c y c a l ộ ồ ủ ướ ậ ộ i và có th gi m kh i l ể ả ố ượ
ngo i nghi p, h th p giá thành. H th ng m c c s khoan sâu c a khu ệ ố ạ ấ ơ ở ủ ệ ạ ố
đô th Vân Canh đ ph c v công tác đ nh v công trình thi công và ki m tra ụ ụ ể ể ị ị ị
hoàn công c n yêu c n đ chính xác cao. Vì th nên ch n ph ng pháp liên ế ầ ầ ộ ọ ươ
k t c nh đi m là h p lý. ể ế ạ ợ
* M t đ đi m ậ ộ ể
2.
Đ i v i khu đô th Vân Canh khu đo tr i r ng, ranh gi i khu đo đ ố ớ ả ộ ị ớ ượ c
v ch trên b n đ có di n tích x p x 4,74km ệ ạ ả ấ ồ ỉ
C nh trung bình thi t k là S = 770m ạ ế ế
S l c tính theo công th c: N = F/P ố ượ ng đi m đ ể ượ ứ
Trong đó: N là s l ố ượ ng đi m kh ng ch ế ể ố
2
F là di n tích toàn khu đo = 4,74km ệ
P là di n tích kh ng ch c a m t đi m ế ủ ệ ể ố ộ
P = x s2 = x 0.772 = 0,5929 km2
S đi m kh ng ch c n có là: ố ể ế ầ ố
N = F/P = 8 (đi m)ể
31
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
V y m c đích và yêu c u là xây d ng 8 đi m m c c s (M1, M2, ố ơ ở ự ụ ể ậ ầ
M3, M4, M5, M6, M7, M8)
* L p l ch đo ậ ị
Khi ti n hành l p l ch đo GPS c n xác đ nh th i gian đo t i u trong ậ ị ế ầ ờ ị ố ư
nh ng ngày công tác ngo i nghi p, xác đ nh th i gian đo cho t ng session là ừ ữ ệ ạ ờ ị
ng trình đã h p lý nh t. Vi c l p l ch đo có th ti n hành d a trên các ch ợ ệ ậ ị ể ế ự ấ ươ
đ c l p s n nh Modul Plan thu c ph n m m GPSurvey c a hãng ượ ủ ư ề ậ ẵ ầ ộ
TRIMBLE phát hành.
V i s l ng và ch t l ớ ố ượ ấ ượ ấ ng v tinh nh hi n nay luôn đ m b o ch t ư ệ ệ ả ả
ng ca đo, đ hình v tinh ch t ch . Đ đ hình l i trong khu v c đo l ượ ể ồ ẽ ệ ặ ồ ướ ự
ng đ ng v i l i đ v có đ chính xác t ẽ ộ ươ ươ ớ ướ ườ ng chuy n c p 1, chúng tôi ấ ề
ộ ầ s d ng máy thu GPS TRIMBLE 4600LS m t t n s ho c máy thu m t t n ử ụ ộ ầ ố ặ
ng đ ng nh R s khác nhau t ố ươ ươ ả ư 3…. T i m i đi m đo GPS luôn đ m b o ể ả ạ ỗ
0 tr
góc ng ng t 15 ÷20 ưỡ ừ ở ạ lên và xung quanh không có các v t ph n x , ậ ả
ng bình th n u đo trong đi u ki n khí t ế ệ ề ượ ườ ng s đ t hi u qu cao. ệ ẽ ạ ả
Kho ng th i gian gi a hai session cũng đ ữ ả ờ ượ ể c tính toán h p lý đ di chuy n ể ợ
máy t i đi m đo ti p theo d a trên đi u ki n đ a hình c th c a khu đo. ớ ụ ể ủ ự ề ệ ể ế ị
II.3.3. Ph ng án t ch c thi công ươ ổ ứ
1. C s xây d ng h th ng m c c s ố ơ ở ệ ố ơ ở ự
Các đi m g c đ s d ng là các đi m g c đ a chính c s h ng III ố ể ử ụ ơ ở ạ ố ị ể ể
Nhà n c c p b i Trung tâm t c đ ướ ượ ấ ở li ư ệ đo đ c b n đ thu c C c đo ồ ạ ả ụ ộ
0
đ c và B n đ - B Tài nguyên và Môi tr ạ ả ồ ộ ườ ng. C th nh sau: ụ ể ư
H 13.169
0
STT 1 2
TÊN ĐI MỂ 104495 104487
X 2323120.117 2327629.477
Y 572572.964 572751.175
Ghi chú Múi chi u 6ế Múi chi u 6ế
0, kinh tuy nế
T a đ các đi m g c này đ ể ọ ộ ố ượ c chuy n v múi chi u 3 ề ế ề
000’00”, elipxoid quy chi u WGS-84 nh sau:
tr c 105 ụ ư ế
32
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
0
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
H 13.169
0
STT 1 2
Tên đi mể 104495 104487
X 2323817.332 2328328.045
Y 572594.745 572773.009
Ghi chú Múi chi u 3ế Múi chi u 3ế
2. Công tác khoan sâu các m c c s ố ơ ở
Đ khoan các m c cho l i c s ta l a ch n công tác khoan tay. ể ố ướ ơ ở ự ọ
Thành ph n công vi c khoan tay: ệ ầ
- L p đ t, tháo d , b o d ng trang thi t b , v n chuy n n i b ỡ ả ưỡ ắ ặ ế ị ậ ộ ộ ể
công trình.
- Khoan thu n túy và l y m u ầ ấ ẫ
- Mô t đ a ch t công trình và đ a ch t th y văn trong quá trình ả ị ủ ấ ấ ị
khoan.
- L p hình tr l khoan ụ ỗ ậ
- L p và đánh d u l ấ ỗ ậ khoan, san l p n n khoan ấ ề
- Ki m tra ch t l ng s n ph m, hoàn ch nh tài li u. ấ ượ ể ệ ẩ ả ỉ
3. Công tác xây d ng m c ự ố
Các m c c s đ ố ơ ở ượ ả c xây d ng theo yêu c u k thu t hi n hành đ m ự ệ ậ ầ ỹ
ắ b o tiêu chu n. Các công tác bao g m xây trát, đ bê tong b m c, g n ồ ả ệ ố ẩ ổ
m c đ ng, làm n p b o v , khóa b o đ m an toàn… ệ ố ồ ả ắ ả ả
Kh i l ng
STT N i dung ộ Xây t 1 ng g ch ch dày Đ n vơ ị m3 ố ượ 8.00 ườ ạ ỉ
ố
2 3 4 5 m3 m3 T cái 3.5 0.5 0.06 8 ≤33cm, cao ≤4m, M75 Bê tông lõi m c, M200 Bê tông t m đan, M200 ấ C t thép t m đan, d=10mm ấ L p đ t m c đ ng ố ồ ố ắ ặ
4. Công tác đo l ướ i m t b ng ặ ằ
i tam giác h ng IV đ a hình c p III, đo b ng công ngh - M ng l ạ ướ ằ ạ ấ ị ệ
đ nh v toàn c u GPS. ị ầ ị
- T a đ tính toán trong h VN-2000 múi chi u 3
0.
ọ ộ ệ ế
i là các đi m t a đ Nhà n ự ướ ọ ộ ể ướ
33
c L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
- C s xây d ng l ơ ở SV: NGUY N H NG H I Ả Ồ Ễ K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
- L
c đo theo ph ng pháp liên k t l i. Th i gian m i ca i đ ướ ượ ươ ế ướ ờ ỗ
đo là 1h30p, s l i thi u là 6 v tinh. ố ượ ng v tinh t ệ ố ể ệ
- Tiêu chu n k thu t áp d ng theo quy đ nh đo h ng IV Nhà n ụ ẩ ậ ạ ỹ ị ướ c
và TCVN 203:1997.
- Bình sai và báo cáo k t qu ả ế
34
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
CH NG III: H CH TOÁN KINH T ƯƠ Ạ Ế
III.1. Căn c pháp lý ứ
1. Ngh đ nh s 33/2009/NĐ-CP ngày 06/04/2009 c a chính ph v
ủ ề ủ ố ị ị
ng t i thi u chung (lên 650.000 đ ng/tháng). đi u ch nh m c l ỉ ứ ươ ề ố ể ồ
2. Căn c Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 c a Chính
ủ ứ ố ị ị
ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình, Ngh đ nh s ủ ề ầ ư ả ự ị ị ố
03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 c a Chính ph v s a đ i, b ủ ề ử ủ ổ ổ
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày ộ ố ủ ề ị ị ố
xây d ng công trình. 13/6/2007 v qu n lý chi phí đ u t ả ầ ư ề ự
3. Thông t
h ư ướ ng d n ki m tra, th m đ nh và nghi m thu công ị ệ ể ẩ ẫ
trình, s n ph m đo đ c và b n đ s 02/2007/TT-BTNMT ngày ồ ố ả ẩ ả ạ
12/2/2007 c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ủ ộ ườ
4. Thông t liên t ch s 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/1007 ư ố ị
ng – B Tài chính h c a B Tài nguyên và Môi tr ủ ộ ườ ộ ướ ẫ ậ ng d n l p
d toán kinh phí đo đ c b n đ và qu n lý đ t đai. ự ạ ả ả ấ ồ
5. Căn c đ n giá xây d ng công trình Thành ph Hà N i ph n xây ứ ơ ự ầ ố ộ
d ng ban hành theo Quy t đ nh s 17/2008/QĐ-UBND ngày 31 ự ế ị ố
tháng 3 năm 2008 c a UBND thành ph Hà N i. ủ ộ ố
ầ 6. Căn c đ n giá xây d ng công trình Thành ph Hà N i ph n ứ ơ ự ố ộ
Kh o sát xây d ng ban hành theo Quy t đ nh s 56/2008/QĐ- ự ế ả ố ị
UBND ngày 22/12/2008 c a UBND Thành ph Hà N i. ủ ộ ố
s 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 c a B 7. Căn c Thông t ứ ư ố ủ ộ
ng d n đi u ch nh d toán xây d ng công trình. Xây d ng h ự ướ ự ự ề ẫ ỉ
III.2. D toán kinh phí ự
Đ n giá d toán bao g m chi phí tr c ti p và chi phí chung, đ ự ự ế ơ ồ ượ c
ị
35
ơ ấ Ồ ư Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
xác đ nh theo c c u nh sau: SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
III.2.1. Chi phí tr c ti p A
ự ế
Chi phí tr c ti p: là các kho n m c chi phí tr c ti p c u thành nên ụ ự ự ế ế ấ ả
giá tr c a s n ph m, g m: chi phí nhân công, chi phí v t li u, chi phí công ị ủ ả ậ ệ ẩ ồ
t b và chi phí năng l ng. c d ng c , chi phí kh u hao máy móc thi ụ ụ ụ ấ ế ị ượ
a. Chi phí nhân công A1
Bao g m chi phí lao đ ng k thu t và chi phí lao đ ng ph thông ậ ồ ộ ổ ộ ỹ
(n u có) tham gia trong quá trình s n xu t s n ph m. ấ ả ế ẩ ả
c tính theo công th c: Chi phí lao đ ng k thu t đ ộ ậ ượ ỹ ứ
Chi phí lao Đ n giá công lao S lao đ ng k ố ộ ỹ ơ = X đ ng k thu t ậ ỹ ộ thu t theo đ nh m c ứ ậ ị đ ng k thu t ậ ỹ ộ
Đ n giá ngày công lao đ ng k thu t bao g m ti n l ề ươ ậ ơ ộ ồ ỹ ơ ả ng c b n,
ph c p l ng, l ng ph , các kho n đóng góp và các ch đ khác cho ụ ấ ươ ươ ế ộ ụ ả
ng i lao đ ng theo quy đ nh hi n hành. ườ ệ ộ ị
c tính theo công th c: Chi phí lao đ ng ph thông đ ộ ổ ượ ứ
S lao đ ng ph ố ộ ổ Chi phí lao Đ n giá ngày công ơ = x thông theo đ nhị lao đ ng ph thông đ ng ph thông ổ ộ ộ ổ m cứ
Đ n giá ngày công lao đ ng ph thông l y theo giá bình quân chung ấ ơ ổ ộ
các khu v c thi công trong năm do B Tài nguyên và Môi tr ng th m đ nh. ự ộ ườ ẩ ị
36
Ễ Ồ Ả L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
SV: NGUY N H NG H I K50
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B ng III.3: B ng tính l ng ngày, tháng c a k s và nhân viên ngo i nghi p ả ả ươ ủ ỹ ư ệ ạ
L
L
ng ph
BHXH-YT
L
L
Trách
B cậ
ươ
ấ ng c p
ươ
ụ
ngươ
ngươ
STT
PC- KV
H sệ ố
ư ộ L u đ ng
nhi m ệ
KPCĐ
2,34 2,65 2,96 3,27 3,58 3,89 4,2 4,51
ỹ
l ng ươ K s ỹ ư 1 2 3 4 5 6 7 8 K thu t viên ậ 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lái xe 3
2,18 2,37 2,56 2,75 2,94 3,13 3,32 3,51 3,7 3,89 3,05
b c ậ 1.942.200,00 2.199.500,00 2.456.800,00 2.714.100,00 2.971.400,00 3.228.700,00 3.486.000,00 3.743.300,00 1.809.400,00 1.967.100,00 2.124.800,00 2.282.500,00 2.440.200,00 2.597.900,00 2.755.600,00 2.913.300,00 3.071.000,00 3.228.700,00 2.531.500,00
11% 213.642,00 241.945,00 270.248,00 298.551,00 326.854,00 355.157,00 383.460,00 411.763,00 199.034,00 216.381,00 233.728,00 251.075,00 268.422,00 285.769,00 303.116,00 320.463,00 337.810,00 355.157,00 278.465,00
A B C
332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00 332.000,00 33.200,00
166.000,00 369.018,00 166.000,00 417.905,00 166.000,00 466.792,00 166.000,00 515.679,00 166.000,00 564.566,00 166.000,00 613.453,00 166.000,00 662.340,00 166.000,00 711.227,00 166.000,00 343.786,00 166.000,00 373.749,00 166.000,00 403.712,00 166.000,00 433.675,00 166.000,00 463.638,00 166.000,00 493.601,00 166.000,00 523.564,00 166.000,00 553.527,00 166.000,00 583.490,00 166.000,00 613.453,00 166.000,00 480.985,00
tháng 2.687.042,00 2.972.645,00 3.258.248,00 3.543.851,00 3.829.454,00 4.115.057,00 4.400.660,00 4.686.263,00 2.539.634,00 2.714.681,00 2.889.728,00 3.064.775,00 3.239.822,00 3.414.869,00 3.589.916,00 3.764.963,00 3.940.010,00 4.115.057,00 3.341.165,00
ngày 103.347,77 114.332,50 125.317,23 136.301,96 147.286,69 158.271,42 169.256,15 180.240,88 97.678,23 104.410,81 111.143,38 117.875,96 124.608,54 131.341,12 138.073,69 144.806,27 151.538,85 158.271,42 128.506,35
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ
37 L P: TRỚ Ắ
C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
b. Chi phí công c , d ng c ụ ụ ụ
ệ Là giá tr công c , d ng c s d ng tr c ti p trong quá trình th c hi n ụ ử ụ ụ ụ ự ự ế ị
s n ph m nh b o h lao đ ng, bàn, gh , d ng c k thu t,…Cách tính c ả ế ụ ư ả ụ ỹ ẩ ậ ộ ộ ụ
th nh sau: ể ư
Chi phí công Đ n giá hao mòn công ụ S ca s d ng công c , ố ử ụ ơ = x c , d ng c ụ ụ d ng c theo đ nh m c ứ ụ ụ ị c , d ng c 1 ca ụ ụ ụ
ụ Trong đó:
ụ ụ ụ Đ n giá hao mòn công ơ Đ n giá công c d ng c ơ S tháng s d ng công c theo đ nh ố ử ụ ụ ị = c 1 ca ụ
m c x 26 ca ứ ủ S ca s d ng và niên h n s d ng công c d ng c theo đ nh m c c a ứ ạ ử ụ ụ ụ ử ụ ụ ố ị
B Tài nguyên và Môi tr ng. ộ ườ
c. Chi phí thi t b ế ị
Là hao phí v máy móc thi ề ế ị ử ụ ệ ả t b s d ng trong quá trình th c hi n s n ự
c xác đ nh trên c s danh m c máy, s ca s d ng máy theo đ nh ph m, đ ẩ ượ ử ụ ơ ở ụ ố ị ị
m c kinh t - k thu t do B Tài nguyên và Môi tr ứ ế ậ ộ ỹ ườ ứ ng ban hành và m c
kh u hao m t ca máy. Cách tính c th nh sau: ụ ể ư ấ ộ
S ca máy ố Chi phí kh uấ M c kh u hao ấ ứ = x theo đ nhị hao m t ca máy ộ m cứ
M c kh u hao m t ca ứ ấ ộ = ử ụ ộ máy
Nguyên giá máy S ca s d ng m t năm x S năm s d ng ố ử ụ ố t b ngo i nghi p 250ca/năm (riêng S ca máy s d ng m t năm, thi ế ị ệ ạ ử ụ ố ộ
thi t b đo bi n là 200ca/năm), thi t b n i nghi p là 500 ca/năm. ế ị ể ế ị ộ ệ
38
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
d. Chi phí v t li u ậ ệ
ự Là giá tr v t li u chính, v t li u ph dùng tr c ti p trong quá trình th c ụ ị ậ ệ ự ế ậ ệ
hi n s n ph m nh gi y, bút, m c…Cách tính c th nh sau: ụ ể ư ệ ả ư ấ ự ẩ
- S l ố ượ ng v t li u đ ậ ệ ượ ứ ử ụ c xác đ nh trên c s đ nh m c s d ng ơ ở ị ị
ng ban hành. v t li u do B Tài nguyên và Môi tr ậ ệ ộ ườ
-
Đ n giá v t li u tính theo giá ph bi n trên đ a bàn thi công do ậ ệ ổ ế ơ ị
B Tài nguyên và Môi tr i th i đi m xây d ng đ n giá d ộ ườ ng kh o sát t ả ạ ự ể ơ ờ ự
c và vùng, giá toán l p và đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c n ạ ấ ả ướ ử ụ ế ề ậ ạ ỉ
ph bi n trên th tr ổ ế ị ườ ng đ a ph ị ươ ng có xác nh n c a S Tài chính t nh, thành ở ậ ủ ỉ
ph tr c thu c Trung ng t i th i đi m xây d ng đ n giá d toán l p và ố ự ộ ươ ạ ự ự ể ậ ơ ờ
đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t các c p t nh, huy n, xã. ử ụ ấ ỉ ệ ế ề ạ ạ ấ ỉ
III.2.2. Tính chi phí chung (B) và chi phí khác (F)
1. Chi phí chung (B)
Chi phí chung đ % tính trên chi phí tr c ti p quy ượ c xác đ nh theo t ị l ỷ ệ ự ế
đ nh t ng nhóm công vi c c th nh sau: ị ệ ụ ể ư ừ
B = 25% A
2. Chi phí khác (F)
Các chi phí khác bao g m chi phí kh o sát, thi ồ ả ế ế ậ t k , l p d án, chi phí ự
ki m tra nghi m thu. ể ệ
t k và l p d toán (D): các chi phí kh o sát, thu Chi phí kh o sát, thi ả ế ế ự ả ậ
th p phân tích t li u, l a ch n gi t k công trình, chi phí ậ ư ệ ự ọ ả i pháp k thu t, thi ỹ ậ ế ế
xây d ng và th m đ nh, phí duy t thi ự ệ ẩ ị ế ế ỹ t k k thu t, d toán. Chi phí này ự ậ
đ c tính theo t % trên chi phí tr c ti p. ượ l ỷ ệ ự ế
D = 5 % A
Chi phí ki m tra nghi m thu (E): là toàn b chi phí đ qu n lý, giám sát ệ ể ể ả ộ
quá trình thi công công trình, chi phí t ổ ch c nghi m thu kh i l ệ ố ượ ứ ấ ng, ch t
ng s n ph m hoàn thành theo quy ch c a B Tài nguyên và Môi tr l ượ ế ủ ẩ ả ộ ườ ng
39
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
ng, ch t l và chi phí th m đ nh kh i l ẩ ố ượ ị ấ ượ ể ng, giá tr công trình. Chi phí ki m ị
c tính d a trên chi phí tr c ti p và theo t sau: tra, nghi m thu đ ệ ượ ự ế ự l ỷ ệ
E = 3% A
V y F = D + E = 8% A ậ
III.2.3. Thu giá tr gia tăng
ế ị
c (G): D toán công trình đo đ c b n đ và Thu nh p ch u thu tính tr ị ế ậ ướ ạ ả ự ồ
qu n lý đ t đai, ngoài các kho n m c chi phí nêu trên còn đ ả ụ ấ ả ượ ậ c tính thu nh p
ch u thu tính tr ế ị ướ ị ự c 10% trên d toán chi phí trong đ n giá đ các đ n v th c ự ể ơ ơ
hi n nghĩa v v i Nhà n ụ ớ ệ ướ c theo ch đ hi n hành. ế ộ ệ
G = 10% ( A + B + F)
40
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B NG D TOÁN CHI Ti T CÔNG TRÌNH THÀNH L P H TH NG M C C S KHOAN SÂU ĐÔ TH VÂN CANH
Ố Ơ Ở
Ệ Ố
Ự
Ả
Ậ
Ế
Ị
Đ N GIÁ (Đ ng/ĐVT)
Ơ
ồ
THÀNH Ti N (đ ng) Ề
ồ
STT MH ĐG
N I DUNG CÔNG TÁC
ĐVT
Ộ
VL
NC
MTC
VL
NC
MTC
KH IỐ NƯỢ L G
ấ
ấ
m
8,00
72.567,00
129.629,00
8.473,00
580.536,00
1.037.032,00
67.784,00
CB.01101
1
ỉ ầ ng g ch ch d y
ườ
ạ
m3
5,00
565.949,00
97.426,00
2.427,00
2.829.745,00
487.130,00
12.135,00
AE.22214
2
ấ
m3
0,30
369.103,00
120.347,00
8.676,00
110.730,90
36.104,10
2.602,80
Ph n khoan sâu và d ng ự ầ m c (I) ố Công tác khoan tay c p đ t đá II Xây t ≤s33cm, cao ≤4m, M75 Bê tông t m đan đúc sãn M200
m3
1,50
228.342,00
20.015,00
605.499,00
342.513,00
30.022,50
AG.11413 AF.12213 Bê tông lõi m c M200
3 4
ố
0,03
867.700,00
27.204,00
271.246,05
29.501,80
924,94
T nấ
AG.13221 C t thép t m đan D = 10cm
ố ầ Ổ
Cái
8,00
403.666,00 7.977.825,0 0 34.000,00
272.000,00 4.669.756,95
1.932.280,90
113.469,24
TT
5 6
ả
ị i tam giác h ng IV, đ a ạ
10,00
126.779,00
1.267.790,00
2.134.930,00
đi m ể
3.205.914,0 0
213.493,0 0
1.267.790,00
32.059.140,0 0 32.059.140,00 2.134.930,00
CK.01103
1
ấ Đ u m c b ng đ ng ồ ố ằ T NG C NG (I) Ộ ạ Ph n kh o sát và đo đ c ầ (II) Đo l ướ hình c p 3ấ T NG C NG (II) Ộ
Ổ
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ
41 L P: TRỚ Ắ
C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B NG T NG H P D TOÁN
Ợ Ự
Ả CÔNG TRÌNH THÀNH L P L
Ổ I C S KHOAN SÂU KHU ĐÔ TH VÂN CANH
Ậ ƯỚ Ơ Ở
Ị
Ph n khoan sâu và xây d ng ự ầ
K T QU Ế Ả STT DI N GI I KHO N M C CHI PHÍ Ụ Ả Ả Ễ (đ ng)ồ
T = VL+NC + 7.972.591,32 ự ế
Chi phí tr c ti p V t li u ậ ệ Nhân công Trong đ n giá ơ Đi u ch nh theo TT05/2009 ỉ ề
ề
I Máy thi công Trong đ n giá ơ Đi u ch nh theo TT05/2009 ỉ II Chi phí chung MTC VL NC=NC2 NC1 NC2=1,64 x NC1 M = M2 M1 M2= 1,18 x M1 C = 25% x T 4.669.756,95 3.168.940,68 1.932.280,90 3.168.940,68 133.893,70 113.469,24 133.893,70 1.993.147,83
T ng chi phí công tác khoan ổ Z = T + C 9.965.739,16 ơ
III sâu và xây d ng đ n giá ự IV Chi phí khác K = NT NT = 3% x Z 298.972,17 298.972,17 ệ ể
Chi phí ki m tra nghi m thu C ng giá tr d toán khoan sâu ị ự ộ Gxd = Z + K 10.264.711,33 V và xây d ng tr ự ướ c thu ế
42
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B NG T NG H P D TOÁN
Ợ Ự
Ả CÔNG TRÌNH THÀNH L P L
Ổ I C S KHOAN SÂU KHU ĐÔ TH VÂN CANH
Ậ ƯỚ Ơ Ở
Ị
Ph n kh o sát đo đ c
ầ
ả
ạ
K T QU Ế Ả STT KHO N M C CHI PHÍ DI N GI I Ụ Ả Ả Ễ
ự ế
Chi phí tr c ti p V t li u ậ ệ Nhân công Trong đ n giá ơ Đi u ch nh theo TT05/2009 ỉ ề
I Máy thi công Trong đ n giá ơ II Chi phí chung T = VL+NC + MTC VL NC=NC2 NC1 NC2=1,64 x NC1 M = M1 M1 C = 25% x T (đ ng)ồ 55.979.709,60 1.267.790,00 52.576.989,60 32.059.140,00 52.576.989,60 2.134.930,00 2.134.930,00 13.994.927,40
T ng chi phí công tác ổ
Z = T + C 69.974.637,00 ơ khoan sâu và xây d ng đ n ự
giá
K = NT + BC+LT+VC 13.994.927,40
III IV Chi phí khác Chi phí l p ph ng án, báo ậ ươ BC=5%Z 3.498.731,85
LT=5%Z 3.498.731,85 ờ
cáo k t qu ả ế Chi phí ch t m th i ỗ ở ạ ể Chi phí chuy n quân, chuy n ể VC=5%Z 3.498.731,85
NT=5%Z 3.498.731,85 ể ệ
máy Chi phí ki m tra nghi m thu ả C ng giá tr d toán kh o ị ự ộ Gks = Z + K 83.969.564,40 V sát đo đ c tr ạ ướ c thu ế
43
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
B NG T NG H P D TOÁN Ổ Ợ Ự
CÔNG TRÌNH THÀNH L P L Ị
Ả I C S KHOAN SÂU KHU ĐÔ TH VÂN Ậ ƯỚ Ơ Ở CANH
K T QU Ế Ả
STT DI N GI I KHO N M C CHI PHÍ Ụ Ả Ả Ễ
ạ c thu ế ướ
Gxd Gks Gtt = Gxd + Gks VAT = 10%Gtt (đ ng) ồ 10.264.711,33 83.969.564,40 94.234.275,73 9.423.427,57
I Chi phí khoan sâu và xây d ng ự II Chi phí kh o sát và đo đ c ả III T ng chi phí tr ổ IV Thu VAT ế ộ ự C ng giá tr d toán xây d ng ị ự
V Gst = Gtt + VAT 103.657.703,00
sau thu ế (B ng ch : ằ ẩ ữ M t trăm linh ba tri u, sáu trăm lăm m i b y tri u, b y ươ ẩ ệ ệ ộ
ẵ trăm linh ba nghìn đ ng ch n) ồ
44
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
III.3. Các bi n pháp đ phòng và th c hi n an toàn lao đ ng ự ộ ệ ệ ề
ệ ả T t c các tai n n đã nêu tùy thu c vào m c đ và đi u ki n nh ộ ấ ả ứ ề ạ ộ
h ng không t t đ n s c kh e ng ưở ố ế ứ ỏ ườ i lao đ ng. Vi c h n ch và lo i tr tác ạ ạ ừ ệ ế ộ
ố ợ h i c a các lao đ ng gây ra là v n đ ph c t p, đòi h i ph i có s ph i h p ạ ủ ứ ạ ự ề ấ ả ộ ỏ
c a nhi u ngành, nhi u b ph n và có s quan tâm ch đ o tích c c c a ban ủ ự ủ ỉ ạ ự ề ề ậ ộ
ụ ể ủ Giams đ c, Đ ng y xí nghi p. T y theo tình hình và đi u ki n c th c a ủ ủ ề ệ ệ ả ố
t ng xí nghi p và đ c đi m tình hình khu đo v đ có bi n pháp đ m b o an ừ ẽ ể ệ ể ệ ặ ả ả
toàn lao đ ng phù h p. Trong đó c n th c hi n các yêu c u sau: ự ệ ầ ầ ộ ợ
i, máy, trang - Th c hi n đúng các quy đ nh an toàn lao đ ng cho ng ị ự ệ ộ ườ
thi ế ị t b , nh t là khi đo và di chuy n trên các đ a hình ph c t p. ể ứ ạ ấ ị
- Tuân th t t tín hi u khi đo và di chuy n qua các tuy n đ ủ ố ế ể ệ ườ ẻ ng h m
ho c qu c l i. ố ộ ặ có nhi u ph ề ươ ng ti n đi l ệ ạ
- ố C m đ m b o c s v t ch t, đ dùng sinh ho t cá nhân, thu c ơ ở ậ ẩ ả ả ạ ấ ồ
ặ u ng, bông băng, ..đ phòng tai n n, b nh d ch, có s liên h ch t ạ ố ự ệ ề ệ ị
đ a ph ng. ch v i y t ẽ ớ ế ị ươ
- Nâng cao ý th c c nh giác, t i cũng nh máy ứ ả ự ả b o qu n v ng ả ề ườ ư
móc, thi t b . ế ị
- Ngoài ra có th s d ng nh ng ph ng pháp sau: ể ử ụ ữ ươ
ậ + Bi n pháp k thu t công ngh : Ti n hành cu c cách m ng k thu t ế ệ ệ ậ ạ ộ ỹ ỹ
làm cho quá trình s n xu t đ c c gi i hóa và t ấ ượ ơ ớ ả ự ộ đ ng hóa, c i ti n quy trình ả ế
công ngh ..v i các bi n pháp đó ng ệ ệ ớ ườ i lao đ ng h n ch nh h ạ ế ả ộ ưở ng c a các ủ
ả tai n n ngh nghi p, không ph i ti n hành các thao tác n ng nh c, đ m b o ả ế ề ệ ạ ả ặ ọ
s c kh e và cho năng su t cao. ứ ấ ỏ
+ Bi n pháp phòng h cá nhân: Đây là bi n pháp h tr trong tr ỗ ợ ệ ệ ộ ườ ng
ậ h p khi các bi n pháp c i ti n quy trình công ngh , các bi n pháp k thu t ợ ả ế ệ ệ ệ ỹ
c. Bi n pháp này đóng vai trò ch y u trong vi c phòng ch a th c hi n đ ự ư ệ ượ ủ ế ệ ệ
tránh tai n n, b nh ngh nghi p và đ m b o an toàn cho ng ệ ệ ề ạ ả ả ườ i lao đ ng. Tùy ộ
45
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
theo tính ch t c a m i ng ấ ủ ỗ ườ i lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ợ c trang b phòng h thích h p ộ ị
nh : áo, qu n, mũ, ng, găng tay,.. ư ủ ầ
+ Bi n pháp t ệ ổ ứ ộ ch c lao đ ng khoa h c: Th c hi n phân công lao đ ng ự ệ ọ ộ
h p lý, tùy theo s c kh e và đ c đi m sinh lý c a ng ợ ủ ứ ể ặ ỏ ườ ể ắ i công nhân đ s p
ch c khoa h c, tìm ra nh ng bi n pháp c i ti n làm cho ng i lao x p và t ế ổ ứ ả ế ữ ệ ọ ườ
đ ng không b quá s c, quá t ị ộ ứ ả ớ i, c i ti n công c lao đ ng cho thích nghi v i ả ế ụ ộ
đi u ki n s n xu t. ệ ả ề ấ
+ Bi n pháp y t : Đây là bi n pháp ki m tra đ nh kỳ, th ng xuyên theo ệ ế ể ệ ị ườ
dõi s c kh e c a ng ỏ ủ ứ ườ i lao đ ng đ có th k p th i phát hi n và ch a tr các ờ ể ị ữ ể ệ ộ ị
b nh ngh nghi p. Ti n hành giám đ nh đ i v i ng ệ ố ớ ề ệ ế ị ườ i lao đ ng, h ộ ướ ẫ ng d n
i b nh, th t p luy n, ph c h i s c kh e cho ng ụ ổ ứ ậ ệ ỏ ườ ệ ườ ng xuyên ki m tra v sinh ể ệ
an toàn th c ph m. ự ẩ
III.4. Các bi n pháp nâng cao năng su t lao đ ng ộ ệ ấ
Bi n pháp nâng cao trình đ s n xu t. ộ ả ệ ấ
Ti n hành đ u t máy móc, trang thi ầ ư ế ế ị ỹ ứ t b k thu t hi n đ i đ đáp ng ệ ạ ể ậ
đ c yêu c u k thu t, đòi h i có đ chính xác cao. ượ ầ ậ ỏ ộ ỹ
Áp d ng nh ng công ngh m i, c gi ệ ớ ơ ớ ụ ữ ạ i hóa t ng ph n công tác ngo i ừ ầ
nghi p cũng nh n i nghi p. K t h p ch t ch v i s d ng máy vi tính và ẽ ớ ử ụ ế ợ ư ộ ệ ệ ặ
công ngh thông tin trong công tác tr c đ a ngo i và n i nghi p. ắ ị ệ ệ ạ ộ
Hoàn thành c c u, mô hình t ơ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t ấ
Đào t o cán b , nâng cao trình đ s n xu t c a công nhân ấ ủ ộ ả ạ ộ
Nghiên c u và ph bi n các ph ổ ế ứ ươ ng pháp lao đ ng tiên ti n. ộ ế
ề T ch c, ph c v và c i thi n đi u ki n làm vi c, đ m b o các đi u ề ứ ụ ụ ệ ệ ệ ả ả ả ổ
ki n v t ch t cũng nh các ch đ chính sách cho ng i lao đ ng yên tâm ế ộ ư ệ ấ ậ ườ ộ
công tác.
Bi n pháp đ m b o thi công công trình ệ ả ả
Đ m b o ti n đ ả ế ả ộ
46
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
Ch đ u t xét ch n nhà th u có đ năng l c, trình đ k thuât và trang ủ ầ ư ộ ỹ ủ ự ầ ọ
b công ngh theo yêu c u. ị ệ ầ
Ph i h p c quan chính quy n đ a ph ng đ m b o cho quá trình ăn ố ợ ề ơ ị ươ ả ả ở
sinh ho t và làm vi c. ệ ạ
Đ n v thi công thành l p Ban ch đ o công trình đ t ỉ ạ ể ổ ậ ơ ị ấ ch c s n xu t ứ ả
và gi i quy t các v n đ t i ch k p th i. ả ề ạ ế ấ ỗ ị ờ
Công tác ngo i nghi p và x lý n i nghi p c n ph i h p nh p nhàng ộ ố ợ ử ệ ệ ạ ầ ị
d t đi m t ng ph n công vi c. ứ ừ ệ ể ầ
ng Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả
Đ n v thi công ki m tra nghi m thu ch t ch t ng công đo n t i công ẽ ừ ạ ạ ệ ể ặ ơ ị
tr ng theo hình th c giám sát t ườ ứ ạ i ch , ki m tra k p th i theo ti n đ . ộ ế ể ờ ỗ ị
T ch c ki m tra hai c p: c p t ổ ứ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t và c p đ n v thi công. ấ ể ấ ấ ơ ị
Ch đ u t ph i có cán b giám sát thi công t i công tr ng. ủ ầ ư ả ộ ạ ườ
T ch c nghi m thu t ng công đo n s n ph m, c m s n xu t đ đáp ạ ả ấ ể ụ ứ ừ ệ ả ẩ ổ
ng yêu c u thi công cũng nh ti n đ giao s n ph m. ứ ư ế ầ ẩ ả ộ
47
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
t là đ Qua th i gian tìm hi u, h c h i và đ c bi ể ặ ờ ỏ ọ ệ c s h ượ ự ướ ẫ ậ ng d n t n
ế tình c a TS. Lê Minh Tá cùng các th y cô trong b môn tr c đ a cao c p, đ n ủ ấ ắ ầ ộ ị
t nghi p c a em v i đ tài: “ Ph ng án kinh t nay đ án t ồ ố ớ ề ủ ệ ươ ế ỹ k thu t xây ậ
i kh ng ch c s cho khu đô th b ng công ngh GPS t i xã Vân d ng l ự ướ ế ơ ở ị ằ ệ ố ạ
Canh – Hoài Đ c – Hà N i b ng công ngh GPS ” Đã đ c hoàn thành. Em đã ộ ằ ứ ệ ượ
rút ra đ c m t s k t lu n nh sau: ượ ộ ố ế ư ậ
1. Đã nghiên c u các ph
ng án xây d ng l i c s khoan sâu trong ứ ươ ự ướ ơ ở
đó tìm hi u ph ng pháp xây d ng l i b ng công ngh đo GPS. ể ươ ự ướ ằ ệ
2. ng d ng công ngh GPS đ thi t k m ng l i c s khoan sâu Ứ ụ ệ ể ế ế ạ ướ ơ ở
ph c v xây d ng khu đô th Vân Canh d a trên các t li u đã có ự ụ ụ ự ị ư ệ
trong khu v c công trình. ự
3. L a ch n ph
ng án đo h p lý v i đ hình liên k t c nh. ự ọ ươ ớ ồ ế ạ ợ
kèm theo
4. D a vào đ n giá đo đ c b n đ và các ngh đ nh, thông t ả
ự ạ ơ ồ ị ị ư
và phù h p v i th c t s n xu t hi n nay. đ h ch toán kinh t ể ạ ế ự ế ả ệ ấ ợ ớ
5. T ch c thi công s d ng trang thi t b h p lý, đ m b o đ ổ ứ ử ụ ế ị ợ ả ả ượ ế c ti n
đ và th i gian thi công c a d án. ộ ủ ự ờ
48
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị
®å ¸N TèT NGHIÖP TRêng ®¹i häc má - ®Þa ch©t
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Tr c đ a c s t p 1,2 Nguy n Tr ng San, Đào Quang Hi u, Đinh ơ ở ậ ế ễ ắ ọ ị
Công Hòa – Tr ườ ng Đ i h c M - Đ a ch t năm 2004. ị ạ ọ ấ ỏ
2. Bài gi ng xây d ng l i, D ng Vân Phong, Hà N i 2005. ự ả ướ ươ ộ
3. Bài gi ng công ngh GPS – TS. Đ Ng c Đ ng, TS. Đ ng Nam
ườ ệ ả ặ ọ ỗ
Chinh – Tr ng Đ i h c M -Đ a Ch t năm 2003. ườ ạ ọ ỏ ị ấ
4. Xây d ng l i tr c đ a GPS – TS. Đ Ng c Đ ng – Tr ự ướ ắ ườ ọ ỗ ị ườ ạ ng Đ i
h c M - Đ a Ch t năm 2000. ấ ọ ỏ ị
5. Tiên chu n k thu t đo và x lý s li u GPS trong tr c đ a, B xây ố ệ ử ậ ẩ ắ ộ ỹ ị
d ng 2006, TCXD VN 364:2006 ự
6. Thông t
ư ố ề s 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009, H ng d n đi u ướ ẫ
ch nh d toán công trình xây d ng . ự ự ỉ
ầ 7. Tr c đ a công trình Phan Văn Hi n (ch biên), Ngô Văn H i, Tr n ủ ế ắ ợ ị
ồ Khánh, Nguy n Quang Phúc, Nguy n Quang Th ng, Phan H ng ễ ễ ắ
Ti n, Tr n Vi ế ầ ế t Tu n – Tr ấ ườ ng Đ i h c M - Đ a Ch t năm 2001. ị ạ ọ ấ ỏ
8. Phan Văn Hi n, Đ Ng c Đ ng (2007), thi
i u l t k t ườ ế ỗ ọ ế ế ố ư ướ ắ i tr c
i, Hà N i. đ i. NXB Giao thông v n t ạ ậ ả ộ
49
SV: NGUY N H NG H I K50 Ồ Ả Ễ L P: TRỚ Ắ C Đ A A- Ị