
- 1 -
Lê Trọ ng Hiệ p CK45-DLOT
CHƯ Ơ NG 1
THIẾ T BỊ LẠ NH
VÀ HỆ THỐ NG ĐIỀ U HÒA KHÔNG KHÍ ÔTÔ
1.1. GIỚ I THIỆ U CHUNG VỀTHIẾ T BỊ LẠ NH ÔTÔ
Thiế t bị lạ nh nói chung và thiế t bị lạ nh Ôtô nói riêng là bao gồ m nhữ ng thiế t
bị nhằ m thự c hiệ n mộ t chu trình lấ y nhiệ t từ môi trư ờ ng cầ n làm lạ nh và thả i nhiệ t
ra môi trư ờ ng bên ngoài. Thiế t bị lạ nh Ôtô bao gổ m: Máy nén, thiế t bị ng ư ng tụ ,
bình lọ c và tách ẩ m, thiế t bị giãn nở , thiế t bị bay hơ i, và mộ t số thiế t bị khác nhằ m
đả m bả o cho hệ thố ng lạ nh hoạ t độ ng hiệ u quả nhấ t. Hình 1.1 giớ i thiệ u các thành
phần củ a hệ thố ng lạ nh trên Ôtô và vị trí củ a nó trong hệ thố ng.
H.1.1. Cấ u tạ o củ a hệthố ng điề uhòa không khí ôtô điể n hình
1. Máynén
2. Giànnóng
3. Quạ t
4. Bình lọ c/hútẩm
5. Van giãn nở
6. Giànlạ nh
7. Đư ờ ng ống hút (áp suất thấp)
8. Đư ờ ng ống xả (cao áp)
9. Bộtiêu âm
10. Cửa sổquan sát
11. Bình sấy khô nối tiếp
12. Không khí lạ nh
13. Quạ t lồng sóc
14. Bộly hợpquạ tgió
15. Bộly hợpmáynén
16. Không khí.

- 2 -
Lê Trọ ng Hiệ p CK45-DLOT
1.2. THIẾ T BỊ LẠ NH ÔTÔ
1.2.1. Máy nén
1.2.1.1. Công dụ ng, vị trí lắ p đặ t củ a máy nén v à phân loạ i máy nén
* Công dụ ng:
Máy nén trong kỹ thuậ t lạ nh hoạ t độ ng như mộ t cái bơ m để hút hơ i môi chấ t ở
áp suấ t thấ p nhiệ t độ thấ p sinh ra ở giàn bay hơ i rồ i nén lên áp suấ t cao (100PSI; 7-
17,5 kg/cm2) và nhiệ t độ cao để đẩ y vào giàn ngư ng tụ , đả m sự tuầ n hòa củ a môi chấ t
lạ nh mộ t cách hợ p lý và tăng mứ c độ trao đổ i nhiệ t củ a môi chấ t trong hệ thố ng.
Máy nén là mộ t bộ phậ n quan trọ ng nhấ t củ a hệ thố ng lạ nh. Công suấ t, chấ t
lư ợ ng, tuổ i thọ và độ tin cậ y củ a hệ thố ng lạ nh chủ yế u đề u do máy nén lạ nh quyế t
đị nh. Trong quá trình làm việ c, tỉsốcủ a máy nén vào khoả ng 5÷8,1. Tỉsố nén này
phụ thuộ c vào nhiệ t độ không khí môi trư ờ ng xung quanh và loạ i môi chấ t lạ nh.
H.1.2. Hình dạ ng bên ngoài củ a mộ t loạ i máy nén
* Vị trí lắ p đặ t:
Máy nén đư ợ c gắ n bên
hông độ ng cơ , nhậ n truyề n độ ng
đai từ độ ng cơ ôtô sang đầ u trụ c
máy nén qua mộ t ly hợ p từ . Tố c
độ vòng quay củ a máy nén lớ n
hơ n tố c độ quay củ a độ ng cơ .
Hình bên là vị trí lắ p đặ t
củ a máy nén trên độ ng cơ .
H.1.3. Vị trí lắ p đặ t củ a máy nén ở độ ng c ơ

- 3 -
Lê Trọ ng Hiệ p CK45-DLOT
* Phân loạ i
Nhiề u loạ i máy nén khác nhau đư ợ c dùng trong hệ thố ng lạ nh trên ôtô, mỗ i
loạ i máy nén đề u có đặ c điể m cấ u tạ o v à làm việ c theo nguyên tắ c khác nhau.
Như ng tấ t cả các loạ i máy nén đề u thự c hiệ n nh iệ m vụ như nhau: nhậ n hơ i có áp
suấ t thấ p từ bộ bố c hơ i và chuyể n thành hơ i có áp suấ t cao bơ m vào bộ ngư ng tụ .
Thờ i gian trư ớ c đây, hầ u hế t các máy nén sử dụ ng loạ i 2 piston v à mộ t trụ c
khuỷ u, piston chuyể n độ ng tị nh tiế n trong xi lanh n ên gọi là máy nén piston tay
quay, loạ i này hiệ n nay không còn đư ợ c sử dụ ng. Hiệ n nay đang dùng phổ biế n nhấ t
là loạ i máy nén piston dọ c trụ c và máy nén quay dùng cánh trư ợ t.
1.2.1.2. Máy nén loạ i piston tay quay
Loạ i này chỉ sử dụ ng cho môi chấ t lạ nh R12, có thể đ ư ợ c thiế t kế nhiề u
xylanh bố trí thẳ ng hàng, hoặ c bố trí hình chữ V.
* Cấ u tạ o:
H.1.4. Máy nén loạ i piston tay quay
1. Đư ờ ng ống xả
2. Nắp van
3. Van xả
4. Đế van
5. Chốt piston
6. Thanh truyền
7. Ô bi
8. Đệ mkín
9. Mặtđệ mkíntrụ c
10. Đư ờ ng ống hút
11. Lõi van
12. Đầ u xylanh
13. Đệ m nắp xylanh
14. Van hút
15. Vòng xéc măng
16. Piston
17. Caste
18. Vòng đệ mkín
19. Trụ ckhuỷ u
20. Đệ m
21. Đế bơ m

- 4 -
Lê Trọ ng Hiệ p CK45-DLOT
Trong loạ i máy nén kiể u piston, thư ờ ng sử dụ ng các van lư ỡ i gà để điề u
khiể n dòng môi chấ t lạ nh đi vào và đi ra xylanh. Lư ỡ i gà là mộ t tấ m kim loạ i mỏ ng,
mề m dẻ o, gắ n kín mộ t phía củ a lỗ ở khuôn l ư ỡ i gà. Áp suấ t ở phía dư ớ i lư ỡ i gà sẽ
ép lư ỡ i gà tự a chặ t vào khuôn và đóng kín lỗ thông lạ i. Áp suấ t ở phía đố i diệ n sẽ
đẩ y lư ỡ i gà mở ra và cho lư u thông dòng chấ t làm lạ nh.
* Nguyên lý hoạ t độ ng
Khi piston di chuyể n xuố ng phía dư ớ i, môi chấ t ở bộ bố c hơ i sẽ đư ợ c điề n đầ y
vào xi lạ nh thông qua van lư ỡ i gà hút - kỳ này gọ i là kỳ hút, van lư ỡ i gà xả sẽ ngăn chấ t
làm lạ nh ở phía áp suấ t, nhiệ t độ cao không cho vào xi lanh. Khi piston di chuyể n lên
phía trên – kỳ này gọ i là kỳ xả , lúc này van lư ỡ i gà hút đóng kín, piston chạ y lên nén
chặ t môi chấ t lạ nh đang ở thể khí, làm tăng nhanh chóng áp suấ t và nhiệ t độ củ a môi
chấ t, khi van lư ỡ i gà xả mở , môi chấ t lạ nh đư ợ c đẩ y đế n bộ ngư ng tụ .
H.1.5. Nguyên lý hoạ t độ ng củ a máy nén piston tay quay
* Ư u như ợ c điể m và phạ m vi ứ ng dụ ng:
Vớ i loạ i máy nén này, do tố c độ củ a độ ng cơ luôn thay đổ i trong quá trình
làm việ c mà máy nén không tự khố ng chế đư ợ c lư u lư ợ ng củ a môi chấ t lư u thông,
van lư ỡ i gà đư ợ c chế tạ o bằ ng lá thép lò xo mỏ ng nên dễ bị gẫ y và làm việ c kém
chính xác khi bị mài mòn hoặ c giả m lự c đàn hồ i qua quá trình làm việ c, lúc đó sẽ

- 5 -
Lê Trọ ng Hiệ p CK45-DLOT
ả nh hư ở ng rấ t lớ n đế n hiệ u suấ t và chấ t lư ợ ng làm việ c củ a hệ thố ng điề u hòa
không khí ôtô.
Kiể u máy nén này khó thự c hiệ n việ c điề u khiể n tự độ ng trong quá tr ình làm
việ c khi tố c độ củ a độ ng cơ luôn thay đổ i. Nên hiệ n nay trong kỹ thuậ t điệ n lạ nh ôtô
không còn dùng loạ i máy nén piston loạ i trụ c khuỷ u tay quay n ày.
1.2.1.3. Máy nén piston kiể u cam nghiêng
* Cấ u tạ o:
Loạ i này có ký hiệ u là 10PAn, đây là loạ i máy nén khí vớ i 10 xylanh đư ợ c
bố trí ở hai đầ u máy nén (5 ở phía tr ư ớ c và 5 ở phía sau); có 5 piston tác độ ng hai
chiề u đư ợ c dẫ n độ ng nhờ mộ t trụ c có tấ m cam nghi êng (đĩa lắ c) khi xoay sẽ tạ o ra
lự c đẩ y piston. Các piston đư ợ c đặ t lên tấ m cam nghiêng vớ i khoả ng cách từ ng cặ p
piston là 720- đố i vớ i loạ i máy nén có 10 xilanh; hoặ c có khoả ng cách 120 0- đố i vớ i
loạ i máy nén có 6 xylanh.
H.1.6. Kế t cấ u củ a loạ i máy nén kiể u cam nghiêng
1. Trụ cmáynén
2. Đĩa cam
3. Piston
4, 5. Bi trư ợ tvà đế
6. Van hút lư ỡ igà
7. Đĩa van xả trư ớ c
8. Phốttrụ c bơ m
9. Bộly hợp puly máynén
10. Bạ c đạ n puly
11. Puly
12. Cuộn dây bộly hợp
13. Đầ u trư ớ c
14. Nửa xy lanh trư ớ c
15. Nửa xy lanh sau
16. Caste dầu nhờn
17. Ống hút dầu
18. Đầ u sau
19. Bơ m bánh răng

