
Hình 2.1: Gi i thi u hình nh m t s lo i đ u cân có trong th c tớ ệ ả ộ ố ạ ầ ự ế
2.1.1. Đ c đi m đ u cân BDI –9301:ặ ể ầ
- Đi u ch nh hoàn toàn dùng k thu t s làm cho vi c ch nh đi m 0 và đ nh b cề ỉ ỹ ậ ố ệ ỉ ể ị ướ
cân (span) tr nên d dàng. Không c n ph i n p và xoá tr ng l ng đ t m t cách liênở ễ ầ ả ạ ọ ượ ặ ộ
t c.ụ
- Có 16 hàm ch c năng đ c đi u ch nh thông qua 16 phím nh n. Có th s d ngứ ượ ề ỉ ấ ể ử ụ
cho r t nhi u ng d ng cân tĩnh cũng nh cân đ ng.ấ ề ứ ụ ư ộ
- Cho phép kh i đ ng l i các giá tr m c đ nh t o b i nhà s n xu t khi có s c đ iở ộ ạ ị ặ ị ạ ở ả ấ ự ố ố
v i ho t đ ng bình th ng.ớ ạ ộ ườ
- Ch c năng ki m tra h th ng s ki m tra t ng b ph n c a h th ng đ b o đ mứ ể ệ ố ẽ ể ừ ộ ậ ủ ệ ố ể ả ả
ho t đ ng đúng.ạ ộ
- Hai ch ng trình ch a các giá tr nh : Final Weight (SETPOINT), Upper Limit (HI),ươ ứ ị ư
Lower Limit (LO), Preliminary Weight (PRELIM) và t m bù r i t do (FreeFall) có thầ ơ ự ể
đ c l u tr .ượ ư ữ
2.1.2. Gi i thích cách ch nh cân:ả ỉ
- Ch nh đ phân gi i: Kh i l ng hi n th lên màn hình thì d aỉ ộ ả ố ượ ể ị ự vào đ phân gi i này.ộ ả
Đây là kho ng thay đ i nh nh t mà thi t b có th nh n bi t đ c. Ví d n u đ t đả ổ ỏ ấ ế ị ể ậ ế ượ ụ ế ặ ộ
phân gi i nh nh t là 1 thì thi t b s hi n th cách nhau 1 đ n v nh là 101, 102, 103.…ả ỏ ấ ế ị ẽ ể ị ơ ị ư
N u đ phân gi i nh nh t là 2 thì s hi n th 100, 102, 104… Có th l a ch n đ phânế ộ ả ỏ ấ ẽ ể ị ể ự ọ ộ
gi i này là 1, 2, 5, 10, 20 hay 50 và đ c gi i h n theo kh i l ng t i đa đ c cho trongả ượ ớ ạ ố ượ ố ượ
catalogue c a BDI-9301.ủ
- Ch nh Zero: Đây là cách ch nh khi trên bàn không có v t c n ỉ ỉ ậ ầ cân. Th c hi n vi cự ệ ệ
này là đ BDI-9301 bi t đ c m t giá tr c s đ so sánh v i kh i l ng thêm vào. Cóể ế ượ ộ ị ơ ở ể ớ ố ượ
th ph i ch nh Zero theo m t ch ng trình th ng xuyên đ tránh nh h ng c a vi cể ả ỉ ộ ươ ườ ể ả ưở ủ ệ
thay đ i theo nhi t đ hay các nh h ng khác.ổ ệ ộ ả ưở
- Kh i l ng t i đa: Đây là cách ch nh kh i l ng l n nh t màố ượ ố ỉ ố ượ ớ ấ ng i s d ngườ ử ụ
mu n cân. Đi u này ph thu c vào t i tr ng c a loadcell hay là nh ng gi i h n khác màố ề ụ ộ ả ọ ủ ữ ớ ạ
ng i dùng đ t. Đ phân gi i s ph thu c vào kh i l ng l n nh t này.ườ ặ ộ ả ẽ ụ ộ ố ượ ớ ấ
- Cân ch nh b c cân (Span Calibration): V i vi c ch nh Zero nh m ỉ ướ ớ ệ ỉ ằ m c đích đ t giáụ ặ
tr ban đ u là không, cân ch nh b c cân là xác đ nh đi m gi i h n mà có th cân đ cị ầ ỉ ướ ị ể ớ ạ ể ượ
(kh i l ng l n nh t). Đi u này là đ cho BDI-9301 bi t hai đ u mút mà có th cânố ượ ớ ấ ề ể ế ầ ể
đ c chính xác. BDI-9301 s tính toán giá tr cân đ c n u kh i l ng c n cân n mượ ẽ ị ượ ế ố ượ ầ ằ
trong hai gi i h n này. Tuy nhiên, trong th c t có th dùng các kh i l ng chu n đớ ạ ự ế ể ố ượ ẩ ể
cân ch nh cho vi c này mà không nh t thi t ph i dùng kh i l ng t i đa (nh ng kh iỉ ệ ấ ế ả ố ượ ố ư ố
l ng chu n càng g n gi i h n l n nh t thì cho k t qu càng chính xác).ượ ẩ ầ ớ ạ ớ ấ ế ả
- S dĩ c n cân ch nh Zero là đ A/D đ c giá tr sai l ch đi n áp ban đ u khi khôngở ầ ỉ ể ọ ị ệ ệ ầ
có v t gì trên bàn cân. Ch nh b c cân là cho A/D bi t đ c giá tr đi n áp ng v iậ ở ỉ ướ ế ượ ị ệ ứ ớ
m tộ kh i l ng chu n đ t lên bàn cân. T đó, b x lý s l y hi u s hai giá tr đi nố ượ ẩ ặ ừ ộ ử ẽ ấ ệ ố ị ệ
Page 5