M C L C
L I NÓI Đ U
PH N 1: T ng quan v đ tài
Ch ng 1: Gi i thi u h th ngn đ nh l ngươ ượ
Ch ng 2: Thi t b ươ ế
Ch ng 3: Gi i thi u PLC S7 300ươ
Ch ng 4: T ng quan h th ng SCADA ph n m m WINCCươ
PH N 2: Mô ph ng và l p trình
Ch ng 1: Mô ph ng WINCCươ
Ch ng 2: L p trình PLCươ
L I NÓI Đ U
Trong quá trình s n xu t t i các nhà máy, khu công nghi p t p trung hi n nay khâu
đ nh l ngcùng quan tr ng. Khâu đ nh l ng giúp xác đ nh chính xác kh i l ng ượ ượ ượ
nguyên v t li u, thành ph m và bán thành ph m tronng s n xu t. Các thi t b đ nh ế
l ng có m t trong h u h t các khâu trong h th ng, công đo n s n xu t: cung ng t nượ ế
tr nguyên v t li u, c p li u cho t ng giai đo n, cân và đóng gói s n ph m…
T đ ng đi u khi n giámt các quá trình s n xu t nói chung cân đ nh l ng nói ượ
riêng là m t trong nh ng u tiên hàng đ u c a cac doanh nghi p nh m nâng cao năng ư
su t h giá thành s n ph m, gi m chi phí ho t đ ng tăng c ng kh năng c nh tranh ườ
trong qtrình h i nh p hi n nay.
Nh ng ng d ng và l i ích c a h th ng cân đ nh l ng là r t l n vì v y em đã l a ượ
ch n đ tài “ thi t k h th ng cân đ nh l ng”. Thông qua nh ng tìm hi u c a em v ế ế ượ
h th ng cân đ nh l ng còn nhi u thi u sót mong nh n đ c s đánh giágóp ý c a ượ ế ượ
th y cô.
Page 1
Em xin trân thành c m n ! ơ
n i, ny tháng năm 2014
PH N 1: T NG QUAN V Đ TÀI
CH NG 1: GI I THI U H TH NG CÂN Đ NH L NGƯƠ ƯỢ
1.1 Gi i thi u chung
Cùng v i s phát tri n kinh t , s m r ng s n xu t công nghi p ng d ng c a h ế
th ng cân đ nh l ng ngày càng l n. Yêu c u cho h th ng ngày càng đòi h i đ chình ượ
c cao, s n l ng l n. Nh ng ng d ng c a h th ng cân đ nh l ng là r t nhi u, em ượ ượ
đã chon cân đ nh l ng trong khâu đ nh l ng bán thành ph m nhà máy s n xu t th c ượ ượ
ăn chăn nuôi là h ng tìm hi u sâu v đ tài c a mình.ướ
1.1.1S n xu t th c ăn chăn nuôi
Th c ăn chăn nuôi là m t nhân t quan tr ng trong phát tri n chăn ni. n c ta ướ
hi n nay đãđang s d ng th c ăn chăn nuôi h n h p công nghi p bên c nh s d ng
th c ăn chăn nuôi truy n th ng. Th c ănng nghi p c n s n xu t t i các nhà máy th c
ăn chăn nuôi quy mô l n v i h th ng t đ ng hóa trong đó có h th ng cân t đ ng
trong ph i tr n nguyên li u th c ăn. Vi c áp d ng cân đ nh l ng trong khâu s n xu t ượ
giúp gi m lao đ ng ,ng cao hi u qu , gi m chi ps n xu t h giá thành s n ph m
chăn nuôi.
Page 2
Th c ăn chăn nuôi g m nhi u thành ph n v i t l khác nhauv y cân đ nh l ng ượ
c n đ m b o tính chínhc và hi u qu .
1.1.2 S Đ CÔNG NGHƠ
Page 3
CH NG 2: THI T BƯƠ
2.1. T NG QUAN V THI T B CH TH KH I L NG: ƯỢ
Thi t b ch th kh i l ng u n) nhi u lo i, do nhi u hãng s n xu t khácế ượ
nhau. Tu m i lo i và yêu c u cho t ng công vi c mà đ u n có nhi u ch c năng khác
nhau. Tuy nhiên các ch c năng c b n c a m t đ u cân v n l y tín hi u đi n áp t ơ
loadcell, bi n đ i A/D, x hi n th kh i l ng cân đ c ra đèn Led 7 đo n ho cế ượ ượ
n hình tinh th l ng, có th truy n d li u v máy tính ho c ra máy in. Ngoài ra n
có các ch c năng nh “Auto Zero”, “Tare”, “Clear”,… Đ th c hi n các ch c năng nh ư ư
trên v i đ chính c cao, đ u n ph i m t b ngu n chu n n đ nh c p cho
loadcell và A/D. Thông th ng A/D s d ng là lo i 16 bits ho c cao h n s cho đ phânườ ơ
gi i l n h n m t ph n 65536 (216) và nh v y đ chính c s r t cao. Ngoài b vi ơ ư
x lý đ m nh, đ u cân nh t thi t ph i có b nh đ l u tr s li u sau khi cân ch nh. ế ư
Ngoài ra tuỳ theo yêu c u c a tr m cân th có thêm thi t b hi n th t xa ế
hay không.
Sau đây gi i thi u hình nh m t s đ u cân và thi t b hi n th t xa trong th c t : ế ế
Page 4
nh 2.1: Gi i thi u hình nh m t s lo i đ u cân có trong th c t ế
2.1.1. Đ c đi m đ u cân BDI –9301:
- Đi u ch nh hn toàn ng k thu t s m cho vi c ch nh đi m 0 và đ nh b c ướ
cân (span) tr nên d dàng. Không c n ph i n p xoá tr ng l ng đ t m t cách liên ượ
t c.
- Có 16 hàm ch c năng đ c đi u ch nh thông qua 16 phím nh n. th s d ng ượ
cho r t nhi u ng d ng cân tĩnh cũng nh n đ ng. ư
- Cho phép kh i đ ng l i các giá tr m c đ nh t o b i nhà s n xu t khi có s c đ i
v i ho t đ ng bình th ng. ườ
- Ch c năng ki m tra h th ng s ki m tra t ng b ph n c a h th ng đ b o đ m
ho t đ ng đúng.
- Hai ch ng trình ch a các giá tr nh : Final Weight (SETPOINT), Upper Limit (HI),ươ ư
Lower Limit (LO), Preliminary Weight (PRELIM) t m r i t do (FreeFall) th ơ
đ c l u tr .ượ ư
2.1.2. Gi i thích cách ch nh cân:
- Ch nh đ phân gi i: Kh i l ng hi n th lênn hình thì d a ượ vào đ phân gi i này.
Đây kho ng thay đ i nh nh t thi t b có th nh n bi t đ c. Ví d n u đ t đ ế ế ượ ế
phân gi i nh nh t là 1 thì thi t b s hi n th ch nhau 1 đ n v nh 101, 102, 103. ế ơ ư
N u đ phân gi i nh nh t là 2 thì s hi n th 100, 102, 104… Có th l a ch n đ phânế
gi i này là 1, 2, 5, 10, 20 hay 50 và đ c gi i h n theo kh i l ng t i đa đ c cho trong ượ ượ ượ
catalogue c a BDI-9301.
- Ch nh Zero: Đây cách ch nh khi trên bàn không v t c n cân. Th c hi n vi c
y là đ BDI-9301 bi t đ c m t giá tr c s đ so sánh v i kh i l ng thêm vào. Có ế ượ ơ ượ
th ph i ch nh Zero theo m t ch ng trình th ng xuyên đ tránh nh h ng c a vi c ươ ư ưở
thay đ i theo nhi t đ hay các nh h ng khác. ưở
- Kh i l ng t i đa: Đây ch ch nh kh i l ng l n nh t ượ ượ ng i s d ngườ
mu n cân. Đi u này ph thu c vào t i tr ng c a loadcell hay là nh ng gi i h n khác mà
ng i dùng đ t. Đ phân gi i s ph thu c vào kh i l ng l n nh t này.ườ ượ
- Cân ch nh b c cân (Span Calibration): V i vi c ch nh Zero nh m ướ m c đích đ t giá
tr ban đ u không, cân ch nh b c cân là xác đ nh đi m gi i h n mà có th cân đ c ướ ượ
(kh i l ng l n nh t). Đi u y đ cho BDI-9301 bi t hai đ u t th n ượ ế
đ c chính xác. BDI-9301 s tính toán g tr n đ c n u kh i l ng c n cân n mượ ượ ế ượ
trong hai gi i h n này. Tuy nhiên, trong th c t có th dùng c kh i l ng chu n đ ế ượ
cân ch nh cho vi c này mà kng nh t thi t ph i ng kh i l ng t i đa (nh ng kh i ế ượ ư
l ng chu n càng g n gi i h n l n nh t thì cho k t qu càng chính xác).ượ ế
- S c n cân ch nh Zero đ A/D đ c giá tr sai l ch đi n áp ban đ u khi không
v t trên bàn cân. Ch nh b c cân cho A/D bi t đ c giá tr đi n áp ng v i ướ ế ượ
m t kh i l ng chu n đ t lên n n. T đó, b x s l y hi u s hai giá tr đi n ượ
Page 5