THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

M Đ UỞ Ầ

Ệ Ế Ứ Ế Ổ Ụ Ủ

Thi t k t ầ

1. VAI TRÒ VÀ NHI M V C A THI T K T CH C THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY D NG.Ự ế ế ổ ứ

ị ọ ậ ấ ề ệ t k t ế ế ổ ứ ợ

ả ẽ ng xây l p và an toàn trong thi công. ả ệ ợ ấ ượ

xây d ng công trình do đ n v thi công đ m nh n. Thi ự ơ xây d ng bi n pháp t ự ổ ứ t k t c a đ n v . Thi ế ế ổ ứ ủ ơ ị rút ng n th i h n thi công, đ m b o ch t l ờ ạ ắ Trên c s thi ch c thi công ta có th xác đ nh đ t k t ả ả ế ế ổ ứ ượ ị c các ch tiêu kinh ỉ . D a trên c s đó ơ ở ự ư giá thành xây l pắ , th i h n xây d ng công trình ờ ạ ạ ế ạ ố ố ấ

ch c thi công là ph n quan tr ng trong công tác chu n b thi công ẩ ị ch c thi công là vi c ệ ự ế ch c thi công hi u qu nh t, phù h p v i đi u ki n th c t ớ ệ ự ch c thi công h p lý s góp ph n làm gi m chi phí xây d ng, ả ầ ắ ể ự ừ ể ư ả ơ ở - k thu t nh : t ậ ỹ ế đ n v l p ra k ho ch cung c p phân ph i v n cho t ng giai đo n thi công. ơ ị ậ ừ ổ ứ ự ẩ T ch c thi công là khâu cu i cùng đ đ a s n ph m xây d ng t ả ẽ ế ữ ế ự ự ệ ệ ệ ả ẩ ả ứ ỏ ị ẩ ch c thi công” là c n thi ệ ế ắ trên gi y ấ ố ứ thành công trình th c s . T ch c s n xu t h p lý s bi n nh ng k t qu nghiên c u ự ự ổ ứ ả ấ ợ v công ngh xây d ng thành hi n th c. H n n a ngày nay trong công vi c công ơ ệ ữ ề ọ nghi p hoá đòi h i ph i chu n b chu đáo v m t t ch c, k thu t, ph i tôn tr ng ỹ ậ ề ặ ổ ứ ị ng cao trong thi các tiêu chu n, đ nh m c, quy trình quy ph m và đ m b o ch t l ấ ượ ả ả ạ công xây l p nên vi c nghiên c u “thi t và quan t k t ầ ế ế ổ ứ ứ tr ng.ọ

ng án thi công h p lý Thi ch c thi công s giúp tìm đ ợ ẽ ượ ấ ể ự ộ

c m t ph ộ ự ch c thi công ta xác đ nh đ ệ ị ượ ế ộ đó xác đ nh đ ươ nh t đ th c hi n thi công m t d án, m t công trình xây d ng. ộ ự ế ế ổ ứ ụ t k t ạ ừ ị c ti n đ thi công cho ư c th i gian đ a ờ ượ ụ ạ

t k t ế ế ổ ứ ệ Thông qua vi c thi toàn b công trình hay t ng h ng m c công trình, t ừ ộ công trình hay h ng m c công trình vào s d ng. ự ầ ư ớ t s giúp cho ch đ u t ờ ủ ầ ư l n và th i gian thi công kéo dài và bên thi công t h i cho các bên đ ng v n lâu dài gây thi ợ ử ụ ng có v n đ u t ườ ố c th c hi n t ệ ố ẽ ự ị ứ ọ ệ ạ ố Công trình xây d ng th t k thi công đ nên vi c thi ượ ế ế ệ có m t k ho ch v n h p lý, tránh b ố ạ ộ ế tham gia thi công.

t k t Ngoài ra vi c thi ch c thi công còn giúp t ệ ế ế ổ ứ , xe máy, và nhân công phù h p, tránh đ ổ ợ i nhu n, ti ậ ữ ủ ế ợ ế ạ ch c thi công có k ho ch ổ ứ v v t t c nh ng t n th t không đáng có ề ậ ư ấ ữ ượ trong quá trình thi công, làm tăng l t ki m đ c nh ng chi phí c a nhà ượ ệ th u, góp ph n làm tăng đ i s ng cán b công nhân viên. ờ ố ầ ộ

ầ t k t Thi ch c thi công t c m t t ng m t b ng t ố ế ế ổ ứ ượ ộ ổ ệ ả ợ ớ ặ ằ ấ ấ ủ ố ư ể ệ ệ ệ ơ ở ậ ấ ỹ ộ ả ợ ậ

ấ i u nh t t còn đ a ra đ ư ả làm cho quá trình thi công h p lý phù h p v i công ngh s n xu t. Nó th hi n kh năng công ngh , c s v t ch t k thu t và trình đ s n xu t c a doanh nghi p xây d ng.ự 2. NHI M V C A Đ ÁN

t k t ệ Ụ Ủ Ồ ụ ủ ồ t nghi p là thi ệ “Vi nệ ch c thi công công trình: t Nam ” ế ế ổ ứ ấ ứ ổ ấ ệ

Ệ Nhi m v c a đ án t ệ ủ ế

t k t ệ ch c thi công công tác thi công ph n ng m bao g m: các công tác ố nghiên c u cây nguyên li u gi y – T ng công ty gi y Vi Bao g m các công vi c ch y u sau : ế ế ổ ứ ầ ồ thi công c c, công tác đào đ t h công trình, công tác đ bê tông c t thép móng. ấ ố ố ầ ổ

ế ế ổ ứ ch c thi công công tác bê tông c t thép khung ch u l c ph n thân ố ị ự ầ ồ - Thi ọ t k t - Thi và mái công trình.

Page: 1 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- Thi ch c thi công các công tác còn l i g m: t k t ạ ồ

t b cho công trình. ế ị

Sau khi thi ế ế ổ ứ ng. + Công tác xây t ườ + Công tác hoàn thi n công trình. ệ + Công tác l p đ t thi ắ ặ t k t ế ế ổ ứ ế ch c thi công cho các công tác thì ti n hành l p t ng ti n ậ ổ ế đ thi công công trình. ộ

D a trên t ng ti n đ thi công tính toán nhu c u v t t ổ ự ầ ậ ư ỹ ụ ụ ế ậ ậ ộ ế ộ c ph c v thi công. , k thu t ph c v thi ạ công công trình theo t ng ti n đ đó l p và tính toán kho bãi d tr v t li u, lán tr i ự ữ ậ ệ t m, đi n n ạ ổ ụ ụ

t k t ng m t b ng thi công công trình.

ệ ướ T s li u tính toán đ T nhu c u v t t ầ ừ ố ệ ừ ậ ư ỹ ặ ằ ế , k thu t và nhân l c ph c v thi công công trình ta ti n ụ ụ ượ ẽ ế ế ổ ự c s thi ậ

Ủ Ồ

hành tính giá thành thi công công trình. 3. S LI U C S VÀ N I DUNG C A Đ ÁN. Ộ Ố Ệ Ơ Ở 3.1 S li u c s c a đ án: ố ệ ơ ở ủ ồ ậ ầ

cung c p và s li u đi u tra kh o sát - H p đ ng giao nh n th u xây l p công trình. ợ ồ ắ t k b n v thi công. - H s thi ồ ơ ế ế ả ẽ - Báo cáo k t qu kh o sát do ch đ u t ả ả ủ ầ ư ế ố ệ ề ấ ả t ạ ơ ặ ầ

ệ c và c a nhà th u xây l p. ị ướ ủ ầ ắ

i n i đ t công trình do nhà th u th c hi n. ự - Đ nh m c, đ n giá c a nhà n ủ ơ - Tiêu chu n, quy chu n v thi công xây l p. ẩ ề - Các tài li u, s li u khác có liên quan. ứ ẩ ệ

Ngoài ph n m đ u và k t lu n, n i dung c a đ án đ c trình bày trong các ủ ồ ế ậ ộ ượ ố ệ 3.2 N i dung c a đ án ở ầ ủ ồ ầ ch ươ

i thi u v công trình và đi u ki n thi công công trình. ề ệ ề

ng 1: Gi ng 2: T ch c thi công các công tác ch y u. ng sau: Ch ươ Ch ươ ệ ủ ế

ạ i ch . ỗ

ườ

ớ ổ ứ - Ép c c móng. ọ - Đào đ t h móng. ấ ố - Thi công đài c c, móng BTCT. ọ - Thi công khung sàn bê tông c t thép t ố - Thi công t ng ngăn bao che. - Thi công công tác hoàn thi n và l p đ t thi ệ ắ ặ t b . ế ị

Ch ồ ự ng 3: L p t ng ti n đ thi công và l p k ho ch cung ng ngu n l c ứ ế ế ạ ậ ộ ế

t k t ng m t b ng thi công. ặ ằ

Ch Ch ươ ậ ổ thi công theo ti n đ . ộ ng 4: Thi ươ ng 5: Tính toán d toán giá thành thi công. ươ ế ế ổ ự

Page: 2 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

CH I THI U V CÔNG TRÌNH VÀ ƯƠ Ớ Ề NG 1: GI Ệ Ề

Ệ ĐI U KI N THI CÔNG CÔNG TRÌNH --------------

ớ ệ ề

1. Gi i thi u v công trình: Tên công trình và đ a đi m xây d ng: ị ể

ệ ứ

ị ể ọ

t k

ậ ồ ự

ấ v n xây d ng D&C – Hà N i ộ ư ấ ấ ủ

i pháp v quy ho ch và ki n trúc công trình. ế ự - Tên công trình: Vi n nghiên c u cây nguyên li u gi y ấ ệ - Đ a đi m xây d ng ỉ ủ ầ ư : T ng công ty gi y Vi - Ch đ u t - Đ n v thi ế ế: Công ty CP t ơ ị - Đ n v thi công ơ ị 2. Gi ế ấ ả 2.1. Gi ề

ượ

ch c thi t k t ự : Xã Phù Ninh, huy n Phù Ninh, t nh Phú Th ệ t Nam ổ ự : Công ty CP xu t nh p kh u và xây d ng Sông H ng. ẩ i pháp k t c u và ki n trúc c a công trình. ế ả - Công trình đ Xây d ng nhà làm vi c cao 6 t ng. Trong đ án này ta s thi ự ế ế ổ ứ ẽ ầ ồ ạ t k và thi công làm 1 giai đo n c thi ạ ế ế ệ ầ ệ

ch c nh sau: ượ ổ ứ ố

c đ t gi a khu đ t có th ti p c n t ấ ể ế ậ ừ ượ ặ ữ ổ c 2 phía qua các l ả ể ố ổ

ổ ổ

góc đ ng. ng Nam, c ng ra quay v phía Tây. ườ ề ng n i b t ộ ộ ừ ườ

ạ ế ậ ừ ể ễ ươ ả

ủ ch c t ng m t b ng phù h p v i khu v c và qui ho ch chung c a ơ ấ ổ ứ ổ ợ ớ ặ ằ ự ạ công cho toà nhà làm vi c 6 t ng. L i vào công trình đ c t ư - Trên t ng th khu đ t, công trình đ ấ i c ng vào và c ng ra. ổ - C ng vào đ c đ t quay v h ề ướ ượ ặ c b trí cây xanh và đ - Xung quanh công trình đ ượ ố - Đ ng n i b công trình r ng 6m, b trí ch y vòng quanh khu đ t đ khi có ấ ể ộ ộ ộ ố ườ x y ra s c , xe c u th ạ nhi u phía, h n ng hay c u ho có th d dàng ti p c n t ứ ả ề ứ ự ố i đa s c x y ra. ch t ự ố ả ế ố - C c u t khu đô th m i. ị ớ

ỉ ự

ị ử ầ ấ ậ

ệ ầ ấ ậ ệ ệ

ặ ằ ế

ở ữ ộ ầ gi a r ng 3m, các phòng ố ủ ứ ệ ấ

ủ ứ ệ phòng v sinh, hành lang gi a r ng 3m... Quy mô công trình đ t các ch tiêu sau : ạ - Di n tích khu đ t xây d ng :7776m2 ấ - T ng cao : 6 t ng - C p công trình : C p I - B c ch u l a : B c I - Di n tích xây d ng : 2900 m2 - Di n tích sàn xây d ng : 1045 m2 ự M t b ng ki n trúc các t ng c a công trình ủ ầ Công trình xây d ng g m 6 t ng: ồ ự T ng 1: Bao g m ch c năng s nh chính, hành lang ứ ả ồ ch c năng c a Vi n nghiên c u gi y, phòng v sinh, 2 c u thang lên xu ng ... ứ ầ ứ ồ ữ ộ ệ ấ T ng 2,3,4,5,6: Bao g m các phòng ch c năng c a Vi n nghiên c u gi y, ầ ệ

Page: 3 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2.2. Gi i pháp k t c u. ế ấ

ệ ầ ệ ế ấ ấ ị ự ệ ả ổ Công trình nhà làm vi c 6 t ng Vi n nghiên c u cây nguyên li u gi y – T ng ệ ứ t Nam có k t c u công trình là lo i k t c u khung gi ng ch u l c, sàn ằ ạ ế ấ ng xây làm nhi m v bao che, ngăn cách. ụ ố ườ ệ

công ty gi y Vi ấ bê tông c t thép toàn kh i, t ố 2.2.1. Ph n ng m. ầ

ầ ồ ơ ế ế ế ấ ọ ố ự ế ươ c c c và h th ng đài c c gi ng móng s nh sau: ướ ọ t k k t c u móng cho công trình là móng c c bê tông c t thép Theo h s thi 250x250 ép sâu 12m. C c đ ng pháp ép tĩnh. D ki n kích ọ ượ th ọ

i v t li u là 108,6 t n, s c ch u t ệ ứ c thi công b ng ph ằ ẽ ư ằ t di n 250x250, có s c ch u t ị ả ậ ệ ị ả i ứ ấ - C c có ti ấ

ạ ạ ọ ạ ặ ấ ự i ch v a bê tông th ệ ố ế ọ đ t n n là 57,4 t n. ấ ề - C c có chi u dài 12m chia làm 2 đo n : 1 đo n mũi dài 6m và 1 đo n thân dài ề ọ nhiên ớ ọ ắ ươ ng ằ ỗ ữ ố ẩ

ế ấ ệ ố

6m. C c c m vào l p cát thô, c c ngàm vào đài 0,1m, m t đài cách m t đ t t ặ 1,7m. Đài c c và gi ng móng dùng bê tông c t thép đ t ổ ạ ọ ph m M200 2.2.2. Ph n thân. ầ thép đ toàn kh i cho công trình. ố

Thân nhà có k t c u khung không gian bê tông c t thép và h sàn bê tông c t ố ổ T ng xây g ch làm bao che và vách ngăn cách là lo i g ch có kích th ạ ạ ướ c ạ ườ 105x220x65 M75.

Hai c u thang b m t n m trung tâm, m t đ u tr c 1 – 2/A – B, hành lang ộ ộ ằ ở ầ ộ ở ầ ụ ữ ố ệ

t k bê tông c t thép toàn kh i, phía trên c thi ố ố gi a chia công trình thành 2 dãy đ i di n nhau. 2.2.3. Ph n mái. ầ ầ ượ ồ ợ ườ

i pháp ki n trúc, k t c u trên đ a đi m thi công. Ph n mái c a công trình đ ế ế ủ ng thu h i, l p xà g thép C120x50x4 và l p tôn liên doanh dày 0.47 ly. ồ ắ ả ế ấ ể ị

ậ ợ ữ

ả ế ấ ủ ế ng đ i l n, công trình cao t ng, gi xây t 2.2.4. Đánh giá gi ế i và khó khăn: Nh ng đi m thu n l ể + Khó khăn : Qua nghiên c u gi ứ ố ớ ệ ươ ự i pháp ki n trúc và k c u c a công trình cho ứ i pháp ki n trúc ph c ả ế ầ th y di n tích xây d ng t ấ t p.ạ

i : Kh i l ng các t ng, ki n trúc m t đ ng , m t b ng t ố ượ ặ ứ ừ ầ ế ươ ươ ả ố i pháp t ng công trình, h giá thành s n ph m, m ng l i hi u qu kinh t ở t ng 1 tr ch c thi công ờ ng án thi công kh thi nh t đ đ m b o th i ả ế ặ ằ t k t ế ế ổ ứ ấ ể ả ạ ệ ệ t nh t, ph ấ ạ ả ấ ượ ả ẩ ạ ả + Thu n l ậ ợ ầ nh nhau thông qua vi c phân tích, đánh giá trên thi lên t ng t ự ư ph i tìm ra nh ng gi ữ ả gian thi công, ch t l cao.

Page: 4 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2

2

é

é

l

l

c

c

è u

è u

q

q

i

i

®

®

c « n g t r ×n h x©y d ùn g

g n

g n

v iÖn n g h iª n c øu c ©y n g uyª n l iÖu g iÊy t æn g c « n g t y g iÊy v iÖt n a m ­ ph ï n in h ­ ph ó t h ä

ê

ê

­

­

®

®

®­ ê n g q uy h o ¹ c h

mÆt b» n g ®Þn h v Þ c « n g t r ×n h

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 5 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

1 1

g n

Þ b

ê

­

i

r

Õt h

t

t

Þ h

t

g n ß h p

g n ß h p

0 1

y µ b

g n

­

r t

9

p

g n ß h p

ä h

g n ß h p

8

h

c

¸ h k

p Õ

i

t

1

g n ß h p

7

g n Ç

t

g n » b

6

Æt m

n

i

t

g n

¨

c

y

¸

m

5

g n ß h p

n

¨

4

g n ß h p

y

¸

m

3

g n ß h p

t

Ë u h

t

2

ü k

g n ß h p

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 6 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

1 1

g n

Þ b

ê

­

i

Õt h

t

r t Þ h

t

g n ß h p

g n ß h p

0 1

y µ b

g n

­

r t

9

p

g n ß h p

ä h

g n ß h p

8

h

c

¸ h k

5

p Õ

i

t

,

4

,

3

g n ß h p

,

7

2

g n Ç

t

6

g n » b

n

i

t

g n

Æt m

¨

c

y

¸

m

5

g n ß h p

n

¨

4

g n ß h p

y

¸

m

3

g n ß h p

t

Ë u h

t

2

ü k

g n ß h p

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 7 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

1 1

g n

Þ b

ê

­

i

Õt h

t

r t Þ h

t

g n ß h p

g n ß h p

0 1

y µ b

g n

­

r t

9

p

g n ß h p

ä h

g n ß h p

8

h

c

¸ h k

p Õ

i

t

6

g n ß h p

7

g n Ç

t

g n » b

6

Æt m

n

i t

g n

¨

c

y

¸

m

5

g n ß h p

n

¨

4

g n ß h p

y

¸

m

3

g n ß h p

t

Ë u h

t

2

ü k

g n ß h p

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 8 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

% 0 3 1

=

i

i = 30%

i = 30%

1 1

i = 30%

i = 30%

0 1

i = 30%

i = 30%

9

i = 30%

i = 30%

8

i = 30%

i = 30%

i

¸

7

m

i = 30%

i = 30%

g n » b

6

Æt m

i = 30%

i = 30%

5

i = 30%

i = 30%

4

i = 30%

i = 30%

3

i = 30%

i = 30%

2

i = 30%

i = 30%

% 0 3 1

=

i

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 9 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1 ­ 1

c ô

r

t

g n ø ®

Æt m

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 10 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

mÆt ®ø n g t r ô c a ­ d

Page: 11 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

M

s 1

s 1

s 1

s 1

s 1

n 1

a

b

c

d

mÆt c ¾t a ­ a

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 12 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

M

s 1

s 1

s 1

s 1

s 1

n 1

a

b

c

d

mÆt c ¾t b ­ b

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 13 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

b

d

a

c

2 1

i

¹

o h

¸ h p

g n

1 1

ä

r t i

¶ t

n Õ ® m Ö

i

g n Ý h

t

c

0 1

ä

c

9

8

c ä c Ý

r

7

t

n

¹ h

i

è b

í i

g

g n

ä

r t i

g n » b

¶ t

6

n Õ ® m Ö

i

Æt m

g n Ý h

t

c

ä

c

5

4

3

2

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 14 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

b

d

a

c

1 m g

2 m g

1 m g

2 1

1 m g

2 m g

1 m g

1 1

1 m g

2 m g

1 m g

0 1

1 m g

2 m g

1 m g

9

1 m g

2 m g

1 m g

8

g n ã m

1 m g

2 m g

1 m g

7

u Ê c

t

Õ k

1 m g

2 m g

1 m g

6

g n » b

Æt m

1 m g

1 m g

1 m g

1 m g

1 m g

2 m g

1 m g

5

1 m g

2 m g

1 m g

4

1 m g

2 m g

1 m g

3

1 m g

2 m g

1 m g

2

1 m g

2 m g

1 m g

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 15 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ạ ầ

ấ ằ

ạ ẳ i đ thi t k xây d ng công ng đ i thu n l

nhiên, h t ng k thu t 3. Đi u ki n t ệ ự ậ 3.1. Đi u ki n đ a hình, đia ch t. ị ệ ề Khu đ t xây d ng n m trong khu đô th m i có hi n tr ng khu đ t là các th a ử ự ấ đ t ru ng canh tác c a nhân dân, m t b ng t ươ ủ ộ ấ Nhìn chung đ a ch t khu v c t ố ị

ị ớ ệ ng đ i b ng ph ng. ố ằ ậ ợ ể ặ ằ ự ươ ế ế ự ấ trình

v n xây d ng D&C – Hà ự ồ ớ N iộ th c hi n tháng 12/2011, n n đ t khu v c d ki n xây d ng bao g m các l p : ư ấ ự ị ấ ề ấ Công ty CP t ự ự ế

ng, d = 0,45 – 0,55 m

ệ ớ ấ ổ ưỡ ớ ớ ớ

ề ầ ố

12,5 m – 13,0 m ch a xác đ nh đáy l p. ư ớ ị

0C.

- H ng gió ch đ o là gió Đông Nam.

ủ ạ

ướ

- L

ng m a t p trung l n vào mùa hè, l

ng m a trung bình không

ượ

ư ậ

ượ

ư

l n và không kéo dài. ớ

Theo báo cáo kh o sát đ a ch t do ả ự 1. L p đ t th nh 2. L p sét pha nhão, d = 3,5- 3,9m 3. L p cát pha d o m m, d = 7 – 7,6m ẻ 4. L p cát thô Trong đó l p cu i cùng là thích h p làm n n móng cho nhà cao t ng. ợ Đ nh l p t ỉ ề - Nhi ớ ớ ừ 3.2. Đi u ki n khí h u. ệ t đ bình quân hàng năm 15 - 30 ệ ộ

ạ ầ

ậ ấ ướ : Dùng chung v i h th ng c p n

ớ ệ ố ấ ướ c hi n có c a khu đ t ấ ủ ệ

ho i r i đ c thoát vào h th ng thoát ể ự ạ ồ ượ ệ ố

3.3. Đi u ki n h t ng k thu t. ề 3.3.1. H th ng c p n ệ ố 3.3.2. H th ng thoát n ệ ố N c th i đ ướ

c c ướ c l ng l c qua b t ọ ả ượ ắ c chung c a khu v c. ự ủ

i cho vi c thi công. ngu n đi n hi n có c a khu đô th m i. ị ớ ủ i đ a đi m thu n l ạ ị ệ ệ c xây d ng t ự ậ ợ ể ệ

n ướ 3.3.3. H th ng đi n ệ ệ ố c l y t Đi n đ ồ ệ ượ ấ ừ : Công trình đ Nh n xét ượ ậ i thi u v đ n v thi công ớ

ị ỉ

ồ ẩ ầ ổ ầ

ậ Hùng V ng, Thành ph Vi ự t Trì, T nh Phú Th . ọ ỉ ạ ộ ố ệ

ụ ở ố ệ ố

ầ ầ

ỹ ư ử

i.

4. Gi ệ ề ơ ị 4.1. Tên, đ a ch nhà th u. - Tên công ty: Công ty c ph n xu t nh p kh u và xây d ng Sông H ng ấ - Tr s : SN 1083, Đ i l ươ - S đi n tho i: 0210.3846.433 - S Fax: 0210.3844.062 - Email: xnkxdsonghong@gmail.com 4.2. Năng l c nhà th u. ự - Nhân l c c a nhà th u ự ủ i. + K s : 42 ng ườ i. + C nhân: 8 ng ườ + Trung c p: 39 ng ườ ấ

Page: 16 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

i. ườ

i. ườ

+ Th b c 4/7: 125 ng + Lao đ ng ph thông: 86 ng ổ - Năng l c v xe máy thi công. ợ ậ ộ ự ề

STT Tên máy móc thi S l ng t bế ị ố ượ

1 Xe bò Ma 5

2 Xe bò Ben 10

3 C n c u KC 3562 1 ầ ẩ

4 Xe con 5

5 Máy i BT 75 2 ủ

6 Máy xóc 2

7 Máy hàn 15

8 Máy phát đi n 100 KW 2 ệ

5 9 Máy tr n bê tông + tr n v a ộ ữ ộ

10 Thi t 2 t b tr ế ị ượ

8 11 Máy đ m các lo i ạ ầ

Thăng t 12 3 iả

Ngoài ra đ n v còn ph i h p v i các đ n v khác trong t ng công ty

ố ợ

ơ

ơ

t b s n xu t, máy móc thi công và công nhân đ tăng

đ trao đ i các thi ổ ể

ế ị ả

ng s c c nh tranh trong đ u th u xây d ng.

c ườ

ứ ạ

13 C n tr c t hành ô tô NK – 200 Kato 1 ụ ự ầ

ng công tác ch y u

ủ ế

ố ượ

ế ả

ng ph n ng m.

5. Tính toán và t ng h p kh i l ổ Trong ph n này ch đ a ra cách tính toán và k t qu tính toán ầ ỉ ư 5.1. Tính toán kh i l ầ ầ ố ượ ng công tác s lý n n móng b ng c c ép: 5.1.1. Kh i l ề ử t k n n móng công trình đ ế ế ề t di n 250x250mm. S d ng bê tông c t thép đúc s n đ ố

ử ụ ằ c s lý b ng c c ép bê tông c t thép có ằ ọ ượ ử c mua c a xí nghi p bê ẵ ượ ủ ệ ố ượ Theo thi ti ệ ế tông đúc s n.ẵ

B ng 1. Kh i l ng công tác ép c c. ố ượ ả ọ

S l ng Chi u sâu ép (m) Chi u sâu ép âm (m) Lo i c c ạ ọ ố ượ ề ề

1 c cọ Toàn bộ 1 c cọ Toàn bộ

TD 250x250 288 12 3456 1,1 316,8

5.1.2. Công tác đào đ t móng

+ Ph ng pháp đào: ế ợ ử ố ủ ằ ằ ệ ỏ ạ ầ ằ i đa đ ượ ứ ố ọ Đào b ng máy k t h p s a h móng b ng th công. Do ươ ể ệ i g n nhau n i gi a các đài móng là gi ng móng. Đ ti n di n tích đài móng nh l ố ữ cho công tác thi công đào đ t móng, phát huy t c s c máy móc ta ch n cách ấ đào theo ki u đào ao toàn b di n tích đáy móng nhà và đào gi ng móng. V i cách đào ộ ệ ể ằ ớ

Page: 17 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ọ ủ ỉ ộ ề ố ượ ằ ầ ở i chi m 90% kh i l ế ế i chi m 60% kh i l ứ ộ ơ ớ ầ ọ ủ ấ ầ ẽ ữ ủ ử ạ

ầ + Công th c chung tính kh i l ứ

nh trên ta dùng máy đào toàn b n n móng đ n c t cách đ nh c c c a móng 0,2m ư ế ố ạ giai đo n m c đ c gi ng, sau đó đào ti p ph n gi ng móng ế ứ ộ ơ ớ ố ng do v này m c đ c gi ng các đ u c c c a móng, cu i ướ ố ượ cùng dùng lao đ ng th công s a thành h móng, đào các ph n đ t sen k gi a các ố ộ i mà g u máy không đào đ c. c c còn sót l ượ ọ ng đ t đào móng: ấ ố ượ V = h/6*[a1*b1+(a1+a2)*(b1+b2)+a2*b2]

Trong đó: V: Th tích kh i c n đào ể ề

a

2

2

b

h

b 1

a 1

ố ầ h : Chi u cao h đào ố a1, b1: Đáy c a h đào ủ ố a2, b2: Mi ng c a h đào ệ ủ ố

ng đào đ t đ ố ượ ấ ượ

a

*67.0*2

h

c tính toán nh sau: ư ấ ệ ố ố

2

ng đào h ao t c tính nh sau: ư ế ố ố ượ ầ ọ

Kh i l Đ t n n công trình là đ t lo i II, ta l y h s d c mái đào là 0,67. ấ ề ấ ạ = + a Áp d ng công th c: ụ 1 móng đ ng đ t đào T ng kh i l ượ ấ ố ượ Đ t 1:ợ Kh i l c t -0.45m đ n c t cách đ u c c 20cm: ừ ố ố h = 2.15-0.45-0.1-0.1-0.4-0.2 = 0.9m Vmáy = 0,9/6[22*57,4+(22+24,2)*(57,4+59,5)+24,2*59,5] = 1215,5 m3

3.

3. ng đào b ng máy chi m 90% là: 1215,5*0,9 = 1093,95m ế ng đào th công: 1215,5 – 1093,95 = 121,55m ng đào ti p b ng máy (moi) đ n c t cách đáy gi ng 20cm:

i hóa đ t 90% kh i l ng đào. ố ượ ạ ợ ứ ộ ơ ớ

ế ố ằ ằ ủ ế ằ

3.

Đ t này m c đ c gi Trong đó chia ra: Kh i l ố ượ Kh i l ố ượ Đ t ợ 2: Kh i l ố ượ h = 1.95-0.45-0.9-0.2 = 0.4m Vmáy = 2*12*8.0*0.6*0.4 = 46,08 m3 Đ t này m c đ c gi i hóa đ t 60% kh i l ng đào. Do có v t c n là các ứ ộ ơ ớ ố ượ ạ ậ ả ợ đ u c c c a móng. ầ ọ ủ

ng đào b ng máy chi m 60% là: 46,08*0,6 = 27,65m ế 3. ng đào th công: 46,08 – 27,65 = 18,43m ng đào đ t móng còn l i hoàn toàn b ng th công đ n c t -2,15m: Trong đó chia ra: Kh i l Kh i l Đ t ợ 3: Kh i l ố ượ ố ượ ố ượ ằ ủ ấ ủ ạ ế ố ằ

Page: 18 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

3. i: 219,65 – 10,8 = 208,85m

m3 * Ph n đài móng: h = 2.15-0.45-0.9 = 0.8m Vtc = 48*2.6*2.2*0.8 = 219,65 m3 Tr ph n c c chi m: 288*0.25*0.25*0.6 = 10,8 ế

 Kh i l Kh i l ố ượ Kh i l ố ượ

ng đ t móng c n đào là: ừ ầ ọ Còn l ạ * Ph n gi ng ằ móng: h = 1.95-0.45-0.9-0,4 = 0.2m Vtc = 2*12*8.0*0.6*0.2 = 23,04 m3 ầ ố ượ

ấ ằ ủ 5.1.3. Công tác phá d k t c u bê tông đ u c c: ỡ ế ấ

S l ầ ọ ầ ng c c là ọ ố ượ ậ

3. ng đào b ng máy là: 1093,95+27,65 = 1121,6m 3. ng đào th công là: 121,55+18,43+208,85+23,04 = 371,87m ầ ọ c 250*250mm. Đo n đ u c c c n đ p có ng bê tông đ u c c c n đ p là:

288, có kích th c kh i l chi u dài là 400mm. Ta tính đ ạ ầ ọ ầ ậ ướ ố ượ ượ ề

B ng ả 2. Kh i lố ư ng bê tông đ u c c c n đ p ầ ọ ầ ậ ợ

Kích th c (m) ướ STT Tên c u ki n ệ ấ S lố ư ngợ a b V c n đ p ầ ậ (m3) h

1 288 0,25 0,25 0,4 7,2 C cọ

7,2 T ngổ

5.1.4. Công tác bê tông móng 5.1.4.1. Kh i l

V

**=

hBA

ng bê tông lót móng:

ố ượ ứ

Công th c tính bê tông lót : A= a + 2*0,1 B = b + 2*0,1 h = chi u dày l p lót = 0,1m ề ớ

thÓ tÝch bª t«ng lãt mãng

STT Tªn cÊu kiÖn

KÝch thíc (m)

Sè lîng (c¸i)

ThÓ tÝch toµn bé (m3)

h

A

B

ThÓ tÝch 1 cÊu kiÖn (m3)

1 Đ1

0,10

2,60

2,00

48

0,52

24,96

2 GM 1­12

0,10

11,20

0,60

12

0,67

8,06

3 GM A­D

0,10

33,00

0,60

4

1,98

7,92

Tæng

40,94

ng bê tông lót móng: V = 40,94m3. ổ ố ượ

5.1.4.2 Kh i l ng bê tông móng: T ng kh i l ố ượ

Page: 19 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng bê tông đài, gi ng đ c thính theo công th c sau: ằ ứ

hBA

V

ượ **=

Kh i l ố ượ Công th c tính: ứ A chi u dài (m) ề B chi u r ng (m) ề ộ h chi u cao (m) ề

thÓ tÝch bª t«ng ®µi, gi»ng mãng

KÝch thíc (m)

Tªn cÊu kiÖn

STT

Sè lîng (c¸i)

ThÓ tÝch toµn bé (m3)

h

A

B

ThÓ tÝch 1 cÊu kiÖn (m3)

1 Đ1

0,80

2,40

1,80

3,46

165,89

48

2 GM 1­12

0,60

11,80

0,40

12

2,83

33,98

3 Cæ mãng

0,14

16,00

0,33

12

0,74

8,87

4 GM A­D

0,60

35,20

0,40

4

8,45

33,79

5 Cæ mãng

0,14

55,00

0,33

4

2,54

10,16

0,28

13,65

6 Cæ cét

1,25

0,65

0,35

48

266,35

3.

ổ ố ượ

5.1.4.3. Kh i l ng c t thép móng: T ng kh i l ố ượ

n

=

LixPi

t k k thu t thi công. Kh i l ng đ c tính ệ ồ ơ ế ế ỹ ố ượ ượ

= 1

i

(cid:229) ứ ố

ng c t thép tính theo công th c sau: ạ

ng 1 mét dài

ng kính) ủ ấ

Tæng ng bê tông móng: V=266,35m ố Vi c tính toán d a vào h s thi ự ậ  ≤ 10mm,  ≤ 18m,  ≥ 18m. toán thành t ng nhóm : ừ M Kh i l ố ượ Li : Chi u dài thanh thép lo i i ( m ) ề Pi : Kh i l ố ượ n : s thanh thép c a c u ki n đang tính ( phân lo i v đ ạ ề ườ ệ ố T ng h p kh i l ng trong b ng thông kê c t thép nh sau: ư ợ

ố ượ ả ổ ố

thèng kª cèt thÐp mãng

Khèi lîng thÐp (kg)

Tæng khèi lîng thÐp (kg)

§µi mãng

ST T

d<10 d<18

d>18

d<10

d<18

d>18

Sè l­ îng (c¸i)

1 §1

144,80

547,20

3148,80

6950,40

48

2 GM1

58,20

1560,00 2466,00

3492,00

60

3 GM2

11,4 0 26,0 0 11,5

65,6 0 41,1 0 7,70

65,30

138,00

92,40

783,60

12

Page: 20 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

0

Tæng

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2245,20 5707,20

11226,00

T ng kh i l ng thép móng: 2245,2+5707,2+11226,0 = 19178,4 kg. ố ượ ổ

ng ván khuôn móng:

(m2) Trong đó: b1, h1: Chi u r ng và chi u cao gi ng đài.

F = S (2*(a+b) * (h+0,02) – n*b1*h1 ằ

ề ộ ằ

n: S đ u gi ng ti p xúc v i đài. ế ố ầ h: Chi u cao đáy đài ề ơ ấ

(0,02 là ph n cao h n c u ki n đ đ bê tông không b tràn ra ngoài) ể ổ

5.1.4.4. Kh i l + Công th c tính ván khuôn đài: ố ượ ứ

diÖn tÝch v¸n khu«n ®µi, gi»ng mãng

KÝch thíc (m)

KÝch thíc (m)

n

ST T

Tªn cÊu kiÖn

Sè l­ îng (c¸i)

h

a

b

b1

h1

DiÖn tÝch toµn bé (m2)

1 §1

2

4

32,35

2 §1

3

24

3 §1

4

20

1,0 0 1,0 0 1,0 0

2,4 0 2,4 0 2,4 0

1,8 0 1,8 0 1,8 0

0,4 0 0,4 0 0,4 0

0,6 0 0,6 0 0,6 0

DiÖ n tÝc h 1 CK (m2 ) 8,5 7 8,5 7 8,5 7

DiÖ n tÝc h 1 CK (m2 ) 0,4 8 0,7 2 0,9 6

DiÖ n tÝc h 1 CK (m2 ) 8,0 9 7,8 5 7,6 1

Tæng

188,3 5 152,1 6 372,8 6

ầ (m2)

+ Công th c tính ván khuôn gi ng đài, d m: ằ S = S a*2*(h+0,02) a, h: Chi u dài và chi u cao gi ng, d m. ề

Trong đó: Vi c tính toán đ

t k chi ti

t cho t ng c u ki n.

ề c căn c vào thi ế ế ứ

ượ

ế

diÖn tÝch v¸n khu«n gi»ng mãng

KÝch thíc (m)

STT

Gi»ng mãng

Sè lîng (c¸i)

(h+0,02)*2

a

DiÖn tÝch toµn bé (m2)

DiÖn tÝch 1 gi»ng mãng (m2)

1 GM­1

1,24

246,40

1

305,54

305,54

0,32

246,40

1

78,85

78,85

Page: 21 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 GM­2

1,24

0,60

12

0,74

8,93

Tæng

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

393,31

2

Kh i l ố ượ 5.1.5. Kh i l

ng ể ố ể ướ

c ng m: ầ ứ ủ ể ướ c

ng ván khuôn đài móng: 372,86+393,31 = 766,17 m ố ượ công tác bê tông b ph t b n c ng m: Cách tính toán và công th c tính toán c a b n ầ ể ố nh

ể ướ ng t ầ ự ư đài móng.

ườ

gi ng móng đ c tính theo công th c: ng ng móng: ượ ứ B ph t và b n ể ố ươ ố ượ ố ượ

3)

ng xây( m ể

ng m và b ph t t ng công tác xây t 5.1.6. Kh i l Kh i l ng xây t ằ ườ V=a*b*h Trong đó: V là th tích t ườ a: chi uề dài CK ( m ) b: chi u d y CK ( m ) h : chi u cao CK ( m ) ề ầ ề

ThÓ tÝch x©y têng gi»ng mãng

Gi»ng mãng

KÝch thíc (m)

ST T

Sè lîng (c¸i)

Thà tÝch toµn bé (m3)

Dµi

Réng Cao

Thà tÝch 1 gi»ng mãng (m3)

1 GM­1

246,40

0,33

1,11

1

90,26

90,26

2 GM­2

0,60

0,33

1,11

12

0,22

2,64

Tæng

92,89

ng công tác l p đ t n n móng : Công tác l p đ t đ ấ ượ ấ ề ấ ế ộ ấ ấ ặ

ấ ế ố

ng l p đ t n n móng giai đo n m t đ c tính theo công th c: 5.1.7. Kh i l c ti n hành b i hai giai đo n. Giai đo n m t l p đ t đ n cao trình m t trên đài móng. Giai ở đo n hai l p đ t đ n c t n n công trình (c t 0,000). ạ ấ ề ố ượ ạ ạ ấ ế ố ề ấ ấ Kh i l ố ượ ộ ượ ứ

ạ V= V1-V2-V3

Trong đó: V1 là th tích h móng (m ố ể

3) V1= h/6*[a1*b1+(a1+a2)*(b1+b2)+a2*b2] h : Chi u cao h móng san l p ấ ố a1, b1: Đáy c a h móng san l p ấ ủ ố a2, b2: Cao trình m t trên c a đài móng san l p ấ

ủ V1 = 0,9/6[22*57,4+(22+23,2)*(57,4+58,6)+23,2*58,6] = 1179,8 m3

ng bê tông lót m óng (m3) ố ượ

V2 là kh i l V2 = 40,94m3

Page: 22 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng bê tông m óng (m3).

Kh i l V3 là kh i l ố ượ V3= 266,35m3 ng san l p đ t n n m ấ ề ấ ố ượ ạ

óng giai đo n 1: V = 1179,8 – 40,94 – 252,7 = 886,2m3

3)

Kh i l ng san l p giai đo n 2: ố ượ ạ ấ

Trong đó: V1 là th tích n n san l p (m ể V= V1-V2-V3+V4 ấ

ng xây t ố ượ ườ

óng: óng : 183,1 m3. 3 ng bê tông c c t: 13,65 m ổ ộ ng đ p cát n n m ề ắ

ề V1= 2150,1-1179,8 = 970,3 m3 V2 là kh i l ng m V3 kh i l ố ượ V4 kh i l ố ượ V4 = 22*4,67*7,67*0,35+22*2,67*4,67*0,35 = 371,8 m3 V = 970,3-183,1-133,65+371,8 = 1145,3 m3

ng công tác bê tông n n sàn. ng bê tông n n sàn tính theo công th c sau: ứ ề ố ượ ố ươ

3)

ng bê tông n n ( m ố ượ ề

5.1.8. Kh i l Kh i l V = a*b*h Trong đó: V là kh i l a: chi uề dài ô n n ( m ) b: chi u r ng ô n n ( m ) ề ộ ề ề h : chi u cao ô n n ề

V = 22*4,67*7,67*0,1+22*2,67*4,67*0,1 = 106,23 m3

NG PH N T NG H P KH I L Ợ Ố ƯỢ Ổ Ầ MÓNG

Kh i l ng S TTố Tên công vi cệ ố ượ Đ n v tính ị ơ

1 34,56 100m Ép c cọ

2 11,22 100m3 Đào đ t b ng máy ấ ằ

3 Đào đ t b ng th công 371,87 m3 ấ ằ ủ

4 7,20 m3 Phá đ u c c ầ ọ

5 Bê tông lót móng 40,94 m3

6 C t thép móng 19,18 ố t nấ

7 L p ván khuôn móng 3,73 100m2 ắ

8 Đ bê tông móng 266,35 m3 ổ

9 Tháo ván khuôn móng 3,73 100m2

10 L p đ t l n 1 886,2 m3 ấ ầ ấ

11 Xây t ng c 92,89 m3 ườ ổ móng

12 L p đ t l n 2 1145,3 m3 ấ ầ ấ

13 106,23 m3 Đ bê tông n n ề ổ

Page: 23 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

14 12 m3 Đ bê tông b ph t, b ng m ể ố ể ầ ổ

ố ượ ng công tác c t thép ng ph n thân ầ ố

ố ượ ng c t thép đ c tính theo công th c ph n m óng. 5.2. Tính toán kh i l 5.2.1. Kh i l Kh i l ố ượ ố ượ ứ ầ

thèng kª cèt thÐp phÇn th©n

Khèi lîng thÐp (tÊn)

TÇng

ST T

d>18

d>18

d>18

d<10

1 TÇng 1

0,229

4,614

5,695

2 TÇng 2

0,229

4,614

5,695

3 TÇng 3

0,229

4,614

5,695

13,89 1 13,89 1 13,89 1

4 TÇng 4

7,564

0,229

4,614

5,695

5 TÇng 5

7,564

0,229

4,614

5,695

6 TÇng 6

7,564

0,229

2,680

5,695

Tæng

1,372

Cét d<1 8 0,58 1 0,58 1 0,58 1 0,52 3 0,52 3 0,52 3 3,31 1

d<1 0 0,89 1 0,89 1 0,89 1 0,73 3 0,73 3 0,73 3 4,87 1

64,36 7

d<1 0 0,91 8 0,91 8 0,91 8 0,91 8 0,91 8 0,85 1 5,44 1

DÇm d<1 8 0,40 7 0,40 7 0,40 7 0,40 7 0,40 7 0,59 0 2,62 5

25,75 0

Tæng toµn bé

Sµn, cÇu thang d<1 8 0,23 3 0,23 3 0,23 3 0,23 3 0,23 3 0,23 3 1,39 7 7,33 3

91,48 8

34,17 1 44,48 3

5.2.2 Kh i l ng công tác ván khuôn ố ượ

- Ván khuôn d mầ

S= axbxhx2

ủ ầ ủ ề ộ ầ

b: là chi u r ng c a ván khuôn = chi u r ng d m + 0,1 (m ) h: là chi u cao c a ván khuôn = chi u cao d m – 0,12 ( m ) Trong đó a: là chi u dài c a d m ( m ) ề ề ộ ề ủ ề ầ

- Ván khuôn c tộ

S= (a+b)x2xh

ủ ộ ủ ộ ộ

b: là chi u r ng c a ván khuôn c t = chi u r ng c t + 0,1 (m ) h: là chi u cao c a ván khuôn = chi u cao c t + 0,02 ( m ) Trong đó a: là chi u dài c a c t ( m ) ề ề ộ ề ề ộ ộ ủ ề

- Ván khuôn sàn

S= S1+S2+S3+S4-S5

ề ầ ổ

ặ ướ ủ ừ tr c 1 đ n tr c 12, b là chi u r ng sàn tính t tr c A đ n tr c đ n tr c D. Trong đó: S1 là ván khuôn thành sàn S1= L x (H+0,02) L là t ng chi u dài sàn, H là chi u d y sàn. ề S2 là ván khuôn m t d ế ụ ề ộ ụ i c a sàn S2= axb, a là chi u dài sàn tính t ừ ụ ề ế ụ ế ụ

Page: 24 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

S3 là ván khuôn ph n mái h t. ắ S4 là ph n ván khuôn sàn trùng vào d m ầ ầ

5.2.3. Kh i l

ng công tác bê tông ng bê tông d m tính theo công th c sau Kh i l (tính cho 1 c u ki n ): ầ ố ượ ố ượ ệ ấ

ủ ầ

ứ V= axbxh a là chi u dài c a d m ng v i chi u cao h. ủ ầ ứ ề b là chi u r ng c a d m. ủ ầ h là chi u cao c a d m ( không tính ph n d m trùng vào sàn ) Kh i l ề ề ộ ề ố ượ ệ ấ ộ

ầ ầ ng bê tông c t tính theo công th c sau( tính cho 1 c u ki n ): ứ V= axbxh

i đáy d m ) ủ ộ ỉ ớ

a là chi u dài c a c t. ủ ộ ề b là chi u r ng c a c t. ề ộ ủ ộ h là chi u cao c a c t ( ch tính t ề Kh i l ố ượ ầ ứ

ng bê tông sàn tính theo công th c sau: V= V1+V2-V3

tr c A đ n tr c D. ừ ụ ế ụ

V1 là ph n sàn toàn b t tr c 1 đ n tr c 12 và t ầ ộ ừ ụ ế ụ V2 là ph n sàn seno mái h t. ắ ầ v trí c u thang V3 Là ph n sàn ầ ầ ở ị

tæng hîp khèi lîng bª t«ng, v¸n khu«n phÇn th©n

Khèi lîng v¸n khu«n (100m2)

Khèi lîng bª t«ng (m3)

TÇng

ST T

Cét

DÇm

Cét

DÇm

Sµn, cÇu thang

Sµn, cÇu thang

1 TÇng 1

4,773

4,508

10,966

49,14

33,99

128,11

2 TÇng 2

4,773

4,508

10,966

49,14

33,99

128,11

3 TÇng 3

4,773

4,508

10,966

49,14

33,99

128,11

4 TÇng 4

4,051

4,508

10,966

38,81

33,99

128,11

5 TÇng 5

4,051

4,508

10,966

38,81

33,99

128,11

6 TÇng 6

4,051

4,176

13,308

38,81

30,34

157,25

Tæng

26,473

26,715

68,137

263,84

200,28

797,81

5.2.4. Kh i l

ố ượ Công tác xây t ộ ố ế ấ ng ph n thân và xây m t s k t c u ng công tác xây ủ ế ồ ầ ườ ườ khác.

)

=

V

S

d*

tuong

cua

xay

tuong

- Công th c tính th tích kh i xây: ố

trong đó : ng ch y u bao g m xây t ( S 3) ng xây c n tính (m ầ

ng ch a tr ô tr ng (m ư ừ ườ ố

ệ ố

ử ng (m) ể ứ Vxây: Kh i l ố ượ 2) S t ườ :Di n tích t ệ ng 2) :Di n tích ô c a.ô kính, ô tr ng (m S c a (ô kính) ử d ngườ : đ dày t ộ t ườ

NG CÔNG TÁC XÂY T NG H P KH I L Ợ Ố ƯỢ Ổ

Page: 25 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T ng nhà Kh i l ng S TTố ầ ố ượ Đ n v tính ị ơ

1 T ng 1 260,42 m3 ầ

2 T ng 2 236,03 m3 ầ

3 T ng 3 236,03 m3 ầ

4 T ng 4 236,03 m3 ầ

T ng nhà Kh i l ng S TTố ầ ố ượ Đ n v tính ị ơ

5 T ng 5 236,03 m3 ầ

6 T ng 6 236,03 m3 ầ

7 T ng mái 82,26 m3 ầ

1522,83 m3 T ngổ

ế ế ướ ọ t k t

5.3. Công tác ph n mái và hoàn thi n ệ t k , kích th ồ ơ c tính toán và th hi n trong ph n thi ể ệ

Căn c vào h s thi ứ ệ ượ ầ c hình h c các công vi c ph n mái và ầ ầ ch c thi công ph n ệ ế ế ổ ứ ầ

ph n hoàn thi n đ mái và hoàn thi n.ệ Kh i l ng công tác trát c a 1 tr c t ng đ c tính nh sau : ố ượ ụ ườ ủ ượ ư

S= S1+S2-S3

ng ng, h là chi u cao S1 là di n tích b c t ứ ườ : S1= axhx2 ( a là chi u dài b c t ứ ườ ề ệ ề t òng) ư

ng ử ử ề

ử ủ ườ : S2=S2a+S2b+S2c S2 là di n tích má c a c a t Trong đó S2a,d,c = (chi u r ng c a + chi u cao c a) x2 x b d y má c a. ề ộ S3 là di n tích ô c a chi m ch : S3= cxdx2 (c chi u r ng c a, d chi u cao ế ử ề ộ ề ầ ử ử ề ệ ỗ c a).ử

1-S2

ng trát c t đ

c tính nh sau: S=S ư 1= ( a+b ) x2 xh ố ượ ệ

ộ ề ề ộ ộ ượ ộ ộ ề

ng. ườ

ượ ệ ố ượ

c tính nh sau ư ề ộ : S = axb+2h. ủ ầ ộ ầ đ ng trát d m ề ủ ầ ề

ố ượ ầ ố ệ

ng nhà v sinh. ầ ố ườ ệ

2 là di n tích p t

ố ượ

ng ph n p nhà v sinh: S = a x h. ề ng công tác s n ệ ề ơ : S = S1 – S2 ng. S ườ ố ườ ệ

ng thi công t ng quát, phân chia s p x p các t

ng h

ng ắ ế

ổ ợ h p

ướ

ch c thi công.

Kh i l S1 là di n tích toàn b c t. S Trong đó : a,b là chi u dài, chi u r ng c t, h là chi u cao c t. ộ S2 là di n tích c t trùng t Kh i l Trong đó : a,b là chi u dài chi u r ng c a d m, h là chi u cao c a d m không tính ph n trùng sàn. ầ Kh i l a, h là chi u dài và chi u cao ph n p t Kh i l Trong đó S1 là di n tích trát t 6. Ph ổ ươ công tác. 6.1. Căn c t ổ ứ ấ làm vi c 6 t ng Vi n nghiên c u cây nguyên li u gi y ứ ệ ệ ệ ầ

ứ ổ ứ T ch c thi công nhà c l p d a vào các căn c sau: ứ

đ ượ ậ ự

- H s thi t k b n v thi công. ồ ơ ế ế ả ẽ

Page: 26 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ự ợ ồ

ệ t b thi công, các đ nh m c, đ n giá c a nhà th u. ứ ự ị ủ ầ ơ

6.2. Ph

ướ

ạ - H p đ ng thi công xây d ng. - Các tiêu chu n, quy ph m xây d ng hi n hành có liên quan. ẩ - Năng l c, thi ế ị ự - M t b ng thi công công trình. ặ ằ ng thi công t ng quát. ng h ổ ươ p quy ho ch, gi Qua phân tích gi ả ứ ệ i phá ế ề , đi u ki n cung ng v t t ng các công tác ch y u đ a ra ph ng h ủ ế ư i pháp ki n trúc, k t c u công trình, các ế ấ ế và năng l c s n xu t c a nhà ự ả ấ ủ ậ ư ổ ng thi công t ng ướ ươ ầ ố ượ ự ư

ả tài li u v kh o sát kinh t ệ ề ả th u, d a vào kh i l quát nh sau: ự . Bi n pháp b trí nhân l c ố ậ ỉ Thành l p ban ch huy công trình bao g m ch nhi m công trình, các cán b k ồ ộ ỹ ủ ệ thu t, c nhân kinh t ... đ tr c ti p tri n khai công tác thi công. ậ ử ế ể ự ế ể

* Ban ch huy công trình : Ban ch huy công trình đ ỉ ắ ầ c l p t ượ ậ ừ ỉ ộ ồ ề ệ ậ ườ ủ ứ ế ệ ề

ệ ớ ệ ệ ể khi b t đ u thi công công trình. Ban ch huy ệ công trình g m các cán b có nhi u kinh nghi m trong công tác chuyên môn và nghi p v v k thu t tài chính k toán. Đ ng đ u là ch nhi m công trình, đó là ng i có ầ ụ ề ỹ nhi u kinh nghi m trong công tác thi công. ủ ừ ụ ể ế t ỹ ư ự ệ ừ ắ Cùng v i ch nhi m công trình là các k s có trách nhi m tri n khai c th k ho ch thi công t ng giai đo n, giám sát vi c th c hi n t ng công tác xây l p, vi ế ạ ệ nh t ký công trình qu n lý và ki m tra h tr ... ỗ ợ ậ ạ ể ả

ủ ẽ ượ ổ ộ ạ ỗ ự ng công nhân c a các t ồ ề c đi u ng theo bi u đ nhân l c trong ti n đ thi công đ đ m b o thi ả đ i trong m i giai đo n thi công s đ ể ả ự ế ộ * Nhân l c thi công : S l ố ượ đ ng đ n công tr ể ế ộ công theo đúng ti n đ đã đ ra. ườ ế ộ ề

6.3. Bi n pháp thi công t ng quát. ệ Căn c vào đăc đi m công trình

có kh i l ng l n, ph c t p và do yêu c u v ể ứ ố ượ ớ

ng pháp dây chuy n. Các công tác thi công nh l ỏ ẻ ố ậ ợ ộ ầ ề c t ch c theo ượ ổ ứ ặ b trí xen k đ t n d ng m t ẽ ể ậ ụ i vì v y trong công tác ậ i đ đ y nhanh ti n đ thi công và gi m giá thành công ả ề ặ ằ i đa c gi ố ậ ụ ế ộ ứ ạ th i gian và giá thành công trình nên các công tác chính đ u đ ề ờ ph ươ tr n công tác. Do m t b ng thi công r ng, giao thông thu n l ậ thi công t n d ng t ơ ớ ể ấ trình.

Công tác thi công đ ượ ầ ầ ợ ầ d ừ ướ ự ệ ầ ọ ph n xây, ph n hoàn thi n. Ph n thân, ph n xây l a ch n thi công t ầ hoàn thi n k t h p thi công t ệ ế ợ c chia thành các đ t thi công: Ph n ng m, ph n thân, ầ i lên, Ph n ầ d ừ ướ trên xu ng đ đ y nhanh ti n đ . ế ộ ầ i lên và t ừ ể ẩ ố

6.3.1. Thi công ph n ng m.

ầ ự

ọ ệ ị ượ c khi đào đ t. Máy đ ử ụ Thi công c c ép: D a vào đi u ki n đ a ch t công trình và u nh ươ ể c đi m ượ ử c s ư ấ ướ các ph d ng ép ụ

ng pháp ta s d ng ph là EC03 - 94, c u đ ẩ ượ Đào đ t đài, gi ng móng: Theo ph ằ ấ ề ng pháp ép c c tr ươ ọ c ch n đ c u c c là MKG - 16M. ể ẩ ọ ọ ươ ấ ọ ấ ớ ng pháp ép c c ướ c trên ta ép c c tr ọ ở nhiên (t c là c t đáy r i m i thi công đ t. Đào đ t t i c t -2,15 mét so v i c t t ố ứ ớ ố ự ồ đài), Khi thi công b ng máy v i u đi m n i b t là rút ng n th i gian thi công, ắ ấ ớ ố ớ ư ổ ậ ể ằ ờ

Page: 27 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ỹ ố ả ớ ố ọ ở ạ ể ạ ậ ể ươ i c t -2,15 ớ ố ừ Đo n này dài 0,6m so v i c t ủ c s d ng đào đ t là: E0 -33116 thu c lo i d n đ ng th y l c. Chia ộ ấ ằ ạ ẫ ầ ượ ử ụ ng pháp th ủ ự ộ

c t -0,45m đ n c t cách đ u c c 0,2 m là 0,9m. ế ố ừ ố

ầ ọ ằ

i:. ế ằ ạ ủ ầ

ầ ọ ợ ợ ậ

ế ộ ỗ đ m b o k thu t. Tuy nhiên vi c s d ng máy đào đ đào h móng t ệ ử ụ ả đây còn có đo n c c th a. (m) là không th vì -2,15 m. Do đó c n ph i k t h p dùng máy đào và đào b ng ph ả ế ợ công. Máy đ làm 3 đ t đào: ợ Đ tợ 1: Dùng máy đào t Đ t 2: Đào ti p b ng máy (moi) đ n c t cách đáy gi ng 0,2m là 0,4m. ế ố Đ t 3: Đào n o vét th công ph n còn l ạ Đ p đ u c c: S d ng máy phá đ u c c. ầ ọ ử ụ Bê tông lót đ móng, gi ng móng đ ượ ổ ằ ể ằ i ch . Bê tông đài và c tr n và đ t ằ ổ ạ ng ph m đ b ng b m. V n chuy n c t thép ván ố ậ ẩ ươ ơ c s d ng là ván khuôn g gia công c t thép ố ỗ ng pháp dây chuy n. ườ . T ch c thi công theo ph ằ i hi n tr ệ ụ ổ ứ ượ ử ụ ươ ề

gi ng móng dùng bê tông th khuôn b ng c n tr c, ván khuôn đ ầ t ng ạ 6.3.2. Thi công bê tông khung sàn.

t ng 1 đ n t ng ế ầ t ầ ự ừ ầ

ừ ộ ạ ụ ầ

6 trong t ng t ng chia ra 2 đ t ầ ợ ỗ ổ ằ ươ i ch đ b ng c n tr c tháp. ng ph m và dùng máy ẩ ầ

ố ố ị

ch c thi công theo dây chuy n. Thi công tu n t Đ t 1 thi công bê tông c t dùng bê tông tr n t ợ ộ Đ t 2 thi công bê tông d m sàn dùng bê tông th ợ b m đ bê tông. ổ ơ C t pha dùng c t pha đ nh hình k t h p v i giáo ch ng chuyên dùng. ế ợ ớ ố Trong t ng t ng ti n hành phân đo n đ t ạ ể ổ ứ ế ề ừ

ng bao, t ồ ườ ữ ầ 6.3.3. Công tác xây. ườ T ng xây bao g m t ạ ổ ứ ể ợ ng ngăn gi a các phòng khi t ế ợ ớ c v n chuy n lên cao b ng máy v n thăng ằ ậ

ch c thi ườ công ta chia ra t ng phân đo n, phân đ t và k t h p v i các công tác khác đ thi công. V t li u đ ể 6.3.4. Ph n hoàn thi n và các công tác khác. ệ ừ ậ ệ ượ ậ ầ

ả ử ụ ờ ể i m t s công vi c nh l ố ệ ồ ộ ố ệ ỉ ề ậ ệ ch c thi công chi ti ể ậ ế ộ Do công trình là nhà cao t ng nên ta s d ng c 2 công ngh hoàn thi n t trên ệ ừ i lên đ rút ng n th i gian thi công. Đ án ch đ c p ph n hoàn ầ ch tính ch c thi công, còn l ỏ ẻ ỉ ạ t. ế ứ

Bên c nh các công tác ch y u nêu trên còn ph i t

ầ xu ng và t d ắ ừ ướ thi n các công tác chính đ t ể ổ ứ hao phí lao đ ng đ l p ti n đ và tính chi phí ch không t ộ ạ ộ ổ ứ ả ổ ứ ổ ứ ệ ệ ầ ố ng nhân l c khi c n thi ầ ch c thi công các ph n ch c thi công các công tác các công tác ch y u đ t n d ng nhân công ủ ế ể ậ ụ t, và ph i đ m b o m i liên h v công ả ả ả ệ ề ế ố ủ ế vi c khác thu c ph n ng m, thân, ph n hoàn thi n. Khi t ầ ầ i đa các đ i đó b trí này ta t n d ng t ở ộ ố ậ ụ nhàn r i, ch tăng c ỗ ầ ự ườ ỉ ngh v i các công tác ch y u. ệ ớ ủ ế

Page: 28 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

CH NG 2: T CH C THI CÔNG CÁC CÔNG TÁC CH Y U ƯƠ Ổ Ứ Ủ Ế

--------------

C. Ổ Ứ Ổ Ứ

Ọ ng án thi công ép c c. ọ

A - T CH C THI CÔNG PH N NG M Ầ 1 - T CH C THI CÔNG C C ÉP TR ƯỚ 1.1. Thi t k t ch c ph 1.1.1. Các yêu c u k thu t đ i v i c c ép. ế ế ổ ứ ầ ỹ ươ ậ ố ớ ọ

C c s d ng trong công trình này là c c bê tông c t thép ti ọ ế ệ ổ ọ ượ ạ ấ ọ ầ t di n 250*250mm. ọ ử ụ ạ ọ T ng chi u dài c a 1 c c là 12m, đ c chia thành 2 đo n C1, C2, trong đó đo n c c ủ ề C1 - đo n mũi dài 6m, C2 - đo n thân dài 6m. Công tác s n xu t c c bê tông ph i đáp ả c. ứ ố ạ ả ệ ướ ị

ng các yêu c u thi ặ ạ ả ả ủ ề ẵ ế ế ủ ọ c v ượ ượ b m t không đ ề ặ

t k và ph i tuân theo các quy đ nh hi n hành c a Nhà n ặ ỗ ữ i trên b m t không v ượ ỗ ồ ề ặ ả ế ẳ t quá 5mm, nh ng ch l ọ ự ệ ị M t ngoài c a c c ph i ph ng nh n, nh ng ch không đ u đ n và lõm trên t quá 8mm. Nghi m thu các c c, ngoài vi c tr c ti p xem xét c c còn ph i xét lý l ch t k và ẩ ế ế ọ ấ ệ ả ữ ệ s n ph m. Trong lý l ch ph i ghi rõ: Ngày tháng s n xu t, tài li u thi ả c ườ ả ẩ ộ

ơ Trên s n ph m ph i ghi rõ ngày tháng s n xu t và mác s n ph m b ng s n ẩ ấ ả ả ằ ả ị ng đ bê tông c a s n ph m. ủ ả ẩ ấ ả ấ đ ỏ ở ỗ ễ

Khi x p c c trong kho bãi ho c lên các thi ch d nhìn th y nh t. ế ọ ặ ả ặ ể ầ ọ ầ t b v n chuy n ph i đ t lên các ế ị ậ ề ọ

t m kê c đ nh cách đ u c c và mũi c c 0,2 l n chi u dài c c. ấ ể ế ố ị C c đ ọ ể ở ư ề ồ bãi có th x p ch ng lên nhau, nh ng chi u cao m i ch ng c quá 2m. X p ch ng lên nhau ph i chú ý ề ộ ỗ ả ế ồ ọ ồ ượ không quá 2/3 chi u r ng và không đ đ ch có ghi mác bê tông ra ngoài. ể ỗ

ố ề ữ ỗ ướ c, vi c sai s ệ ố này ph i n m trong sai s cho phép. Trong quá trình ch t o c c s có nh ng ch sai s v kích th ả ằ ế ạ ọ ẽ ố

STT Sai s cho phép Tên sai l chệ ố

± 30mm 1 ủ ọ ừ ề ọ Chi u dài c a c c bê tông c t thép (tr mũi c c, chi u dài ố ề c c <10m) ọ

Kích th t di n c c bê tông c t thép c ti +5mm, -0mm 2 ướ ế ệ ọ ố

± 30mm 3 Chi u dài mũi c c ọ ề

± 10mm 4 Đ cong c a c c ủ ọ ộ

1% 5 ẳ Đ nghiêng c a m t ph ng đ u c c (so v i m t ph ng ớ ặ ầ ọ ủ ẳ ặ ộ

Page: 29 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

vuông góc v i tr c c c ) ớ ụ ọ

Chi u dày l p b o v 6 + 5mm, -0mm ớ ả ệ ề

B c c a c t đai lò xo ho c c t đai 7 ± 10mm ướ ủ ố ặ ố

8 ± 10mm Kho ng cách gi a hai c t thép d c ọ ữ ả ố

c s phát tri n c a l c ép theo chi u sâu ẩ ị ườ ể ủ ự ượ ự ề suy t

ạ ọ ể ầ ậ ỹ tr Chu n b ép c c ọ Ng i thi công ph i hình dung đ ả đi u ki n đ a ch t. ừ ề ấ ệ ị Ph i lo i b nh ng đo n c c không đ t yêu c u k thu t ngay khi ki m tra ạ ỏ ữ ả ạ c khi ép c c. ọ ướ

ả ổ c khi ép nên thăm dò phát hi n d v t, d tính kh năng xuyên qua các ệ ị ậ ự i sét. Tr ướ cát ho c l ặ ưỡ

ấ ả ả ọ ể Khi chu n b ép c c ph i có đ y đ báo cáo kh o sát đ a ch t công trình, bi u ướ ọ i c c ẩ ị ả ị ồ ố ả ạ ả đ xuyên tĩnh, b n đ các công trình ng m. Ph i có b n đ b trí m ng l ồ ồ thu c khu v c thi công, h s v s n xu t c c. ầ ủ ầ ấ ọ ồ ơ ề ả ự ộ

ể ả ọ ở ả các v trí này ta xác đ nh đ ượ ị ộ ị ị ng pháp hình h c thông th các đài móng, sau khi dùng máy đ ki m tra Đ đ m b o chính xác tim c c ể ể i v trí tim mãng, c t theo tr c ngang d c, t l c v trí tim ọ ừ ạ ị ng. c c b ng ph ườ ọ ằ ụ ọ ươ

V n chuy n và l p ráp thi t b ép ể ậ ắ ế ị

ể ượ ự ắ i chân đ lên, đ u tiên đ t dàn s t - xi vào v trí, sau đó l p dàn máy, b ệ ắ ị c ti n ế ệ ị ắ ắ ầ t b vào v trí ép. Vi c l p d ng máy đ ế ị hành t ặ máy, đ i tr ng và tr m b m thu l c. V n chuy n và l p ráp thi ậ d ế ừ ướ ạ ố ọ ỷ ự ơ

ụ ủ ỹ ể ỉ ẳ ặ ặ ớ ắ ự ỷ ự ủ ắ ệ ố ẩ ộ Khi l p d ng khung ta dùng máy kinh v đ căn ch nh cho các tr c c a khung máy, kích thu l c, c c n m trong 1 m t ph ng, m t ph ng này vuông góc v i m t ặ ọ ằ ẳ ơ ≤ 5%, sau cùng là l p h th ng b m ph ng chu n, c a đài c c. Đ nghiêng cho phép ọ ẳ d u vào máy. ầ

ạ t b ép c c. Ki m tra c c và v n chuy n c c vào v trí tr c khi ép c c. Ki m tra liên k t c đ nh máy xong ti n hành ch y th đ ki m tra tính n ổ ể ế đ nh c a thi ủ ị ử ể ể ướ ị ế ố ị ể ể ọ ế ị ậ ọ ọ ọ

Thi công ép c cọ

1 - Yêu c u thi ầ ế ế ỹ t k , k thu t thi công: ậ

- C c đ c h b ng ph ng pháp ép tr c và dùng đ i tr ng. ọ ượ ạ ằ ươ ướ ố ọ

- S l i tr ng tĩnh là: 04 c c. ố ượ ng c c th t ọ ử ả ọ ọ

ậ t b thi công ép c c đ i trà ph i cùng ch ng lo i có đ c tính k thu t ủ ả ặ ạ ỹ ế ị ng thi ng đ t b ép c c thí nghi m. - Thi ươ t ươ ế ị ọ ọ ạ ệ

- Đ n v thi công ph i l p quy trình và ti n đ thi công trình duy t ch đ u t ủ ầ ư ế ộ ả ậ ệ tr c khi ti n hành thi công ép đ i trà. ướ ạ ơ ị ế

- T v n giám sát k thu t ch u trách nhi m giám sát quá trình ép c c. ư ấ ệ ậ ọ ỹ ị

- V t li u dùng cho c c: theo thi t k c c trong h s thi ậ ệ ọ ế ế ọ t k . ồ ơ ế ế

ấ ọ ả i so tiêu chu n. C c đ t b ép c c ph i có kh năng t o ra l c ép g p 2 l n so v i t ả ạ ọ ượ ị ế ị ư ả ẩ ự i tr ng th c ầ c đ nh v chính xác b ng máy kinh v theo 2 ằ ng ). ớ ả ọ ỹ ± 50mm v m i h ng x, y, và cao đ b ng máy NIVÔ ( sai s cho phép - Thi c n ép d t t ế ầ ph ươ ề ọ ướ ự ị ố ộ ằ

Page: 30 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ị ng b t th c l p lý l ch: ngày tháng đúc, s hi u, mã mác, quá trình ép: đ sâu, đ ch i ộ ố ộ ả ng khác.... lý l ch c c ph i ọ ị ấ ườ ồ ồ C c đ ố ệ ọ ượ ậ cu i cùng (l c ép trên đ ng h ) và các hi n t ệ ượ ự ố đ c giám sát A và B ký xác nh n cho t ng c c. ượ ừ ậ ọ

K thu t thi công ép c c: ậ ọ ỹ

ọ ộ ọ ệ ả ậ Thi công ép c c là m t trong các công vi c r t quan tr ng trong vi c thi công t các s ự ố ấ ượ ng ậ ụ ể ể ử ả ố ế ệ ấ ỹ ể ả t ti n đ và ch t l ộ ố ệ công trình. Vì v y khi thi công ph i có bi n pháp k thu t c th đ x lý t c và tình hu ng phát sinh trong khi thi công đ đ m b o t ố công trình v sau. ề

Trình t ép c c đ c ti n hành nh sau : ự ọ ượ ế ư

ặ ằ ạ ằ ả c an toàn, n đ nh, dàn ép không b lún nghiêng, đ ể c san g t b ng ph ng đ đ m b o cho công tác c u, ẩ ể ả ổ ẳ ị ọ ượ ổ ị - Chu n b m t b ng: ẩ ị ặ ằ M t b ng ph i đ ả ượ chuy n, khi thi công ép c c đ trong quá trình làm vi c.ệ

t k và t ả ẽ ừ ế ế ị ọ ứ ủ ế t ố ố ụ

các "m c g i", đ nh v tr c công trình, dùng máy ị ụ ố ử ị kinh v , th ị

ọ ể ọ ị ầ ẩ ọ ọ ằ ằ ổ ị ế ế ằ ọ - Đ nh v c c: các m c không ch công trình c a thi + Căn c vào b n v thi ế k , ti n hành xây d ng các "m c g i" và các m c tr c công trình. ố ử ế ế ự + Trong quá trình thi công: t ừ c ép đ nh v các c c s đóng. ỹ ướ ọ ẽ ị - Chuy n máy ép c c: ể + Dùng c n c u đ dàn ép c c vào v trí sao cho v trí ép c c n m trong khu ị v c tâm đ ép c c. Kê chèn sao cho đ dàn ép c c cân b ng, n đ nh b ng các thanh ự tà v t g . ẹ ỗ

ọ ầ ắ ế cho ch c ch n. ắ

ế ắ ẩ ắ

ế ố ặ ấ ệ ố ữ ẵ ọ ọ ố ố ọ ạ

ng c a khung máy. ị

ủ ể ụ ủ ả ượ ướ ỉ ỹ ặ ớ ụ ủ ị ị ọ + L p ph n dàn ép c c và đ dàn ép c c, ch t gi + C u l p các kh i đ i tr ng b ng BT đúc s n lên đ dàn ép. ằ + Đo c t m t đ t hi n tr ng, c t giá đ ép c c. ố - Ép c c:ọ G n ch t đo n c c C1 vào thanh đ nh h ắ ạ ọ ặ Đo n c c đ u tiên C1 ph i đ ớ ụ ủ c căn ch nh đ tr c c a C1 trùng v i tr c c a ạ ọ ầ kích đi qua đi m đ nh v c c (dùng máy kinh v đ t vuông góc v i tr c c a v trí ép ị ể c c). Đ l ch tâm không l n h n 1cm. ọ ớ ơ

ề ế ể ấ ặ ớ ọ ự ầ ữ ề ầ ậ ự ầ ắ ớ ậ ố ầ ể ớ ấ ớ ộ ệ Khi má tr u ma sát ngàm ti p xúc ch t v i c c C1 thì đi u khi n van d u tăng d n áp l c c n chú ý nh ng giây đ u tiên áp l c d u nên tăng ch m, đ u đ đo n ạ ầ c c C1 c m sâu vào l p đ t 1 cách nh nhàng v i v n t c xuyên không l n h n ơ ẹ ọ 1cm/s.

ớ ấ ấ ị ậ ề ấ ế Do l p đ t trên cùng là đ p l p nên d có nhi u d v t, vì v y d d n đ n ễ ẫ ễ i, căn ch nh ỉ ọ ậ ng c c b nghiêng. Khi phát hi n c c b nghiêng ph i d ng l ệ ả ừ ạ ọ ị ị ệ ượ hi n t ngay.

ạ ế ể ạ

ụ ủ ng tr c c a ỉ ng tr c C1, đ nghiêng c a C2 không quá Sau khi ép h t 1 đo n C1 thì ti n hành l p d ng đo n C2 đ ép ti p. ế ế Dùng c n c u đ c u l p đo n C2 vào v trí ép, căn ch nh đ đ ể ườ ạ ủ ầ ẩ ể ẩ ắ ớ ụ ắ ự ị ụ ườ ộ ạ ọ đo n c c C2 trùng v i tr c kích vào đ 1%.

Gia t ạ ọ ÷4kh/cm2 đ t oể ạ ự ặ ti p xúc gi a b m t bê tông c a hai đo n c c. N u bê tông m t ti p xúc không ch t ạ ọ i lên đo n c c C2 sao cho áp l c m t ti p xúc kho ng 3 ả ặ ế ả ữ ề ặ ặ ế ế ủ ế

Page: 31 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ằ ệ ả ị t k . Khi hàn xong, ki m tra ch t l ấ ượ ớ ế ể ố thì ph i chèn b ng các b n thép đ m sau đó m i ti n hành hàn n i c c theo quy đ nh ố ọ ớ ế ả ng m i hàn sau đó m i ti n hành ép c a thi ế ế ủ đo n c c C2. ạ ọ

Tăng d n l c nén đ máy ép có đ th i gian c n thi ế ạ ủ ự ự t t o đ l c ép th ng l c ắ ể ở ấ ủ

ầ ự ma sát và l c kháng ự ạ ọ ủ ờ đ t c a mũi c c đ c c chuy n đ ng. ọ ể ọ ộ ầ ể ộ ầ ề ớ ậ ố Khi đo n c c C2 chuy n đ ng đ u m i tăng d n áp l c lên nh ng v n t c ự ư ể c c đi xu ng không quá 2 cm/s ọ ố

Khi ép xong đo n c c C2 ti n hành n i đo n c c ép âm v i đo n c c C2 đ ố ạ ọ ạ ọ ế ớ ể ế ụ

c coi là k t thúc m t c c khi: t k . ế ế ế

ạ ọ ti p t c ép xu ng đ sâu thi ộ ố Vi c ép c c đ ọ ượ Chi u dài c c đ ọ ượ ệ ề ộ ọ ấ ỏ ơ ề ấ c ép sâu trong lòng đ t, không nh h n chi u dài ng n nh t ề t k qui đ nh trên su t chi u ả ạ ị ố ế ế ắ ố ố ị ị qui đ nh là 20cm. L c ép cu i cùng ph i đ t tr s thi xuyên sâu >= 3d và b ng 1,05 m; trong kho ng đó, v n t c xuyên <= 1cm/s. ậ ố ự ằ ả

Chú ý: Đo n c c C1 sau khi ép xu ng còn ch a l i m t đo n cách m t đ t 40-50cm ạ ọ ừ ạ ố ặ ấ ạ ộ đ d thao tác trong khi hàn. ể ễ

nguyên áp l c tác d ng lên c c C2. ự ụ

ọ ọ ả ẩ ẩ ồ ỉ ọ ế ế ặ ọ Trong quá trình hàn ph i gi + Dùng c u, c u đo n mũi c c th vào l ng giá ép c c, căn ch nh cho c c ọ t k . Đ t thanh tì ngang (b ng thép h p) lên đ u c c. ầ ọ ẳ ằ ộ ứ ể tì sát vào thanh tì ngang đ ở ộ ạ ộ t ừ ừ ồ ả ữ ạ th ng đ ng, đúng tim c c thi Kh i đ ng b ngu n áp l c cho piston ho t đ ng t ự ộ chuy n l c ép xu ng đ u c c. ầ ọ ể ự ố

ọ ọ ể ặ ố ọ căn ch nh cho c c xu ng th ng đ ng và đúng tim c c thi ẳ ọ

ỉ ệ t k . ế ế ỏ i c c cho th ng, đ t thanh tì ngang vào đúng tâm c c h + Trong quá trình thi công ép c c luôn luôn dùng máy kinh vĩ ho c dây r i đ ỉ + Vi c ch nh c c: Khi c c nghiêng, nâng piston, b thanh tì ngang, dùng các ọ ạ ặ ặ ứ ọ ạ ọ ệ

ọ thanh ch n, xà beng, ch nh l ẳ ỉ d n piston xu ng đ ti p t c vi c ép c c. ọ ể ế ụ ố ầ + Đ u c c xu ng còn cách m t đ t 60-80cm. D ng ép c c. ặ ấ ố ầ ọ + Hàn các b n tap theo yêu c u thi ầ ừ ọ t k , các đo n c c ti p theo cũng ti n hành ạ ọ ế ế ế ế ả nh trên. ư

ế ế ế ớ b ng thép đ chi u dài yêu c u đ tì n đ u c c xu ng t i c t thi +Đo n c c cu i cùng ph i ép t ố ọ ạ ọ ả ằ ả ề ủ i chi u sâu thi ể ấ ề ầ t k . N u ph i ép âm, ph i ả ả ế t ầ ọ ớ ố ố dùng c c gi k . ế

ế ộ ọ ế ọ ụ ộ ụ ế ố ọ ố ầ ẩ i lên ti p t c ép đúng trình t nh trên. ự ư

ọ i t ế ạ ả ứ ể ự

ể +Khi ép h t m t c c thì chuy n giá ép, còn ép h t m t c m c c, thì chuy n ể khung sang c m c c khác. Khi chuy n khung c n c u h t đ i tr ng xu ng, sau đó ể chuy n khung và x p l ế ụ 2 - L a ch n ngu n cung ng c c. ồ ọ c ép t C c đ ọ i công trình là c c c mua t i nhà ọ bê tông c t thép đúc s n đ ẵ ượ ọ ượ ạ ố ạ ố ệ ư

máy Bê tông. Các s li u nh sau : t di n c c 250 *250 mm ế ệ ọ

1.1.2. T ch c thi công c c và l a ch n ph

ng án thi công.

- Ti - Mác bê tông c c #300 ọ ng c c 288 c c - S l ọ ố ượ - Chi u dài 1 c c 12m ( 1đo n C1 -6m + 1 đo n C2 -6m ). ạ ọ ề ổ ứ ạ ươ

Page: 32 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ổ ợ ọ

=

6,108

T

PVL

1.1.2.1 - T h p máy thi công ép c c: 1.1.2.1.1. Yêu c u k thu t công ngh ép c c. ệ ầ ỹ Trong thi công ép c c, năng su t ấ c a máy ép c c ph thu c ch y u vào công ủ ế ụ ủ ọ ầ ế ế ứ t k s c ộ ầ ủ su t c a máy ép c c. Đ i v i công trình nhà 6 t ng, theo yêu c u c a thi ch u t i tính toán c a c c là ậ ọ ố ớ : ọ ủ ọ ấ ủ ị ả

4,57= T

Pdn

i theo v t li u - Có s c ch u t ứ ị ả ậ ệ

i theo đ t n n - Có s c ch u t ứ ị ả ấ ề

Máy ép c c đ i c a c c máy ép có s c ch u t 1.1.2.1.2. Đ xu t lo i máy ép: ề ấ ạ ự ọ ượ ọ ứ ị ả ủ ọ ị ả i ứ

25,1 ‚

25,1 ‚

c ch n d a vào s c ch u t 25,1 ‚ i c a c c t l n h n s c ch u t ơ ứ ớ ị ả ủ ọ ừ l n.ầ

)57,4 = (86–›115)T Pép=( )Pd =(

ép ph i tho mãn đi u ki n: P

ép £

ép = 100T

M t khác P PVL. ặ ệ ề ả ả

T hai đi u ki n này ta ch n P ệ ừ ề ọ

+ Ch n đ ng kính kích: ọ ườ

2

p

D ki n ch n 2 kích thu l c, g i đ ng kính pít tông là D, ta có: ự ế ỷ ự ọ ườ ọ

2

P dau

P ep

. D 4

2

2

=

=

‡ ·

150(

250

)

kg

/

cm

200

kg

/

cm

Pdau

Pdau

2

=

=

fi ‚ Trong đó:

D

8,17

cm

p

.

.2 100 2,0.14,3

P ep P dau

‡ fi

ọ ậ ư ố ỹ

ố ượ ả ọ ố ộ ng xilanh: 2 chi c ế ép = 100t ấ

ố ọ :

c giá ép ph thu c: ng đ i tr ng ộ

ng các c c trong đài. T nh ng s li u trên ta ch n kích th c giá ố ệ ừ ữ ọ ọ ướ

Ta ch n D = 20cm Ch n dùng máy có các thông s k thu t nh sau: + Xilanh thu l c: D = 20cm ỷ ự + S l + T i tr ng ép: P + T c đ ép l n nh t: 2cm/s ớ + Hành trình kích: hk = 1,3m 1.1.2.1.3. Ch n giá ép và s l ố ượ ọ - Kích th ụ ướ + Chi u dài đo n c c ạ ọ + V trí các c c trong đài ọ ị + S l ố ượ ch t đ i tr ng: ấ ố ọ Bg = 2,4m

Page: 33 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

=

+

+

+

H

h

2

l

h

yc g

d

h k

max c

dutru

8,0=

m

hd

Lg = 7,4m Chi u cao giá ép yêu c u: ề ầ

=

=

L y : ấ

m

h

h

5,1

m

k

k

)5,12,1( =

m

l

6 =

=

fi ‚

max c h

)8,05,0(

m

h

8,0

m

dutru

dutru

=

+

=

75,0

++ 8,065,1.2

6,10

m

H yc g

fi ‚

=

=

=

=

B

;4,2

Lm

;4,7

xm

;9,0

ym

9,0

m

g

g

V y ậ

- Ch n s l ng đ i tr ng: Ta có ọ ố ượ ố ọ

D a vào bài toán đ m b o ch ng l t theo 2 ph ng: ự ả ả ố ậ ươ

2,1.

100

2,1.

=

=

=

=

=

+ Ki m tra l ể ậ t quanh tr c X – X ụ

M

2,1.

Mg

Q

9,2.

Q

Q

4,41 t

X L

P ep

X g

X d

X d

X d

P ep 9,2

9,2

(cid:222) fi £

=

=

+ Ki m tra l ể ậ t quanh tr c Y – Y ụ

M

45,4.

M

Q

4,7.

Y L

P ep

Y g

Y d

45,4.

=

=

=

£

Q

60

T

Y d

P ep 4,7

45,4.100 4,7

=

=

Q

max(

)

60 t

d

X ; QQ d

Y d

V y ậ

= 33311 xx m

Ch n kích th ọ ướ c 1 qu đ i tr ng: ả ố ọ

ng 1 qu đ i tr ng: 3x2,5=7,5T Tr ng l ọ ượ ả ố ọ

=n

8

60 = 5,7

S l ng đ i tr ng c n thi ố ượ ố ọ ầ ế t cho m i bên là: ỗ

kh iố

- Ch n c n tr c thi công ép c c: ọ ầ ụ ọ

+ Ch n theo s c c u ứ ẩ ọ

Page: 34 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

=

=

Q

Q

6 T

yc

d

=

+

+

=

+

+

=

H

H

5,15,16,10

6,13

m

yc

YC g

h c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

15,13

5,1

0

=

=

=

=

=

L

1,12

S

L

.

cos

75

1,3

m

min

min

=

=

- - fi

R

h tb h H c YC 0 sin 75 += S

5,1

966,0 + 5,11,3

6,4

m

YC

KG-16

hành bánh l p M Tra b ng s tay máy xây d ng, ch n dùng c n tr c t ự ụ ự ầ ả ổ ọ ố

=

H

18

m

max

=

R

12

m

max =

L

5,18

m

=

có các thông s sau: ố

Q

)92(

T

T ch c ép c c: ổ ứ ọ

Ch n s đ ép:S đ ép c c trong đài móng tr c A, B, C, D ọ ơ ồ ơ ồ ụ ọ

Page: 35 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

0 5 2

0 0 2 1

0 0 8 1

900

900

2400

s¬ ®å Ðp c ä c t r o n g ®µ i mã n g t r ôc a ,b,c ,d

7400

200

200

1000

1000

600

900

900

600

2000

0 0 6

0 0 4 2

0 0 0 3

0 0 2 1

0 0 6

mÆt b» n g m¸ y Ðp c ä c

1­ c ä c Ðp

mkg ­ 16

2­ kh un g d i ®é n g

L= 18,5 m

3­ kh un g c è ®Þn h

H ma x = 18 m

4 ­ d ©y d Én d Çu

H min = 12 m

5­ kÝc h t h uû l ùc

Q ma x = 9 t Ên

6­ ®è i t r ä n g

8

Q min = 2 t Ên R ma x = 2 m

7­ d Çm kª ®è i t r ä n g

8­ Cä c BTCT (600x 25x 25)c m

1

9­ ®å n g h å ®o ¸ p l ùc

2

9

10­ m¸ y b¬ m d Çu

3

4

5

6

9

10

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 36 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

* Tính năng su t cho máy ép c c: ọ ấ

Ph ng án 1: 1 Máy ép ươ

Th i gian ép xong cho toàn b c c: ộ ọ

+

+

+

+

T

T 1

T 2

T 2

T 4

T 5

ờ =

.tn

1 = 5’

1

1

Trong đó: T = + v i: tớ 1 là th i gian n p c c căn ch nh vào giá ép, t ạ ọ ờ ỉ

=

=

n là s đo n c c (tính c c c d n), n = 288 x 3 = 864 đo n ạ ả ọ ẫ ạ ọ

864

'5*

4320

'

72

h

T 1

T =

.tn

ố = fi

2

2

ng pháp hàn b n mã ố ọ ằ ờ ươ ả v i tớ 2 = 10’

=

=

=

+ T2 là th i gian n i c c b ng ph ờ là th i gian n i 1 m i hàn. ố ố

T

2

288

10*1*

2880

'

48

h

coc

=

T 3

. ln V tb

+ T3 là th i gian ép c c: ờ ọ

V i n là s l ố ượ ớ ng c c, n = 288 c c ọ ọ

lc là chi u dài c c, l ề ọ c = 12m + 1,1m (ép âm)

tb =1m/phút

288

=

=

=

Vtb là v n t c trung bình khi ép, V ậ ố

3773'

9.62

h

T 3

1.13* 1

ổ ể ờ

.tn

4

4

4 = 15’

+ T4 là t ng th i gian di chuy n khung d n ẫ T =

V i tớ 4 là th i gian chuy n khung 1 l n, t ể ầ ờ

n là s l n c c c n ph i di chuy n n = 288-48 = 240 c c ọ ể ả

=

3600

'15*

'

60

h

240

T 4

ố ầ ọ ầ = = fi

+ T5 là th i gian di chuy n giá ép và đ i tr ng ố ọ ể ờ

ố S l ố ọ STT Lo i đài ạ ố ượ ng đài S c c trong 1 đài S l nố ầ chuy n giá ể trong 1 đài T ng sổ l nầ chuy n giá ể ép

1 12 6 1 12 Đ1 – tr c Aụ

2 12 6 1 12 Đ1 – tr c Bụ

3 12 6 1 12 Đ1 – tr c Cụ

4 12 6 1 12 Đ1 – tr c Dụ

T ng c ng 48 48 ổ ộ

Page: 37 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

=

=

=

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

'50*48

2400 '

40

h

T 5

t là:

+

48

9,62

40

72

60

T

282,9

h

=

=

=

V y t ng th i gian c n thi ờ ế + = ậ ổ = + ầ +

n

85,0*

05,30

ca

T t

9,282 8

ca

fi S ca ép là: ố

Ta ch n 1 máy ép thi công trong 30 ngày. ộ ầ ử ụ ể ng: S d ng xe ử ụ ế ườ ấ ờ v n t ậ ả m t chuy n c a ô tô v n chuy n bao g m: ộ ế ể ồ ậ

ư

ng 5km ố ọ ậ ể Th i gian đ a 2 qu đ i tr ng lên thùng xe: ả ố ọ Th i gian xe đi và v : V n chuy n đ i tr ng t ố ọ ề t1 = 2*10 phút = 20 (phút) n i cách công tr ườ ừ ơ ể ậ * Chi phí m t l n s d ng máy bao g m: ô tô Chi phí v n chuy n đ i tr ng đ n và đi kh i công tr ỏ ậ i thùng, t i tr ng 15T v n chuy n 8 kh i đ i tr ng m t 4 chuy n. Th i gian ố ố ọ ả ọ ế ủ ờ ờ v i v n t c trung bình 25km/h. ớ ậ ố

5 25

t2 = 2 * = 0,4 (h) → t2 = 25 (phút)

3 = 2*10 phút = 20 (phút)

thùng xe xu ng: t ố

ờ ờ ư ộ

Th i gian đ a 2 qu đ i tr ng t Th i gian m t chuy n là : T = t => t ng th i gian đ v n chuy n h t đ i tr ng là : ả ố ọ ế ể ậ ờ ổ

ừ 1 + t2 + t3 = 20 + 25 + 20 = 65 (phút) ể ế ố ọ Tvc = 65 * 10 = 650 (phút) = 10,84(h)/8 = 1,355 ca (làm tròn 1,5ca)

ơ ồ

Đ n giá ô tô v n chuy n là: 3.000.000 đ ng/ca. ể ậ => Chi phí v n chuy n: 2*1,5 ồ Chi phí v n chuy n khung ép, giá máy đ n công tr ườ * 3.000.000 = 9.000.000 (đ ng). ế ể ể ế ng (2 chuy n): ậ 2.000.000 (đ ng). ồ

ố ị

Chi phí tháo l p máy, c đ nh máy và m t s chi phí khác: 2.000.000 (đ ng). ồ ắ ơ máy. Đ n Chi phí c n c u b c x p ầ ẩ ộ ố ố ế khung giá ép, đ i tr ng là 1 ca cho 1 t ố ọ ổ giá 1 ca c n tr c là 3.000.000 đ/ca. ụ ầ

ẩ ố ế ồ

ậ ỡ

ờ ọ ơ

=> Chi phí c u b c x p: 2* 3.000.000 = 6.000.000 (đ ng). Hao phí nhân công l p d ng và tháo d máy: 8 công nhân b c 3.5/7 ắ ự Th i gian l p d ng máy đóng c c 1 ca, đ n giá nhân công: 200.000đ ắ ự 8* 200.000 = 1.600.000 đ ng ồ ậ Chi phí 1 l n cho máy hàn: phí chuyên ch máy hàn đó tính trong v n ở ầ chuy n máy ép c c. ể ọ

c tính: ộ ầ ướ

9.000.000 + 2.000.000 + 2.000.000 + 6.000.000 + 1.600.000 = => T ng chi phí m t l n ổ CP 1 l n = ầ

ng án thi công ép c c. ươ ọ

20.600.000 (đ ng)ồ . Ph Máy ép c c đi thuê, công nhân do đ n v b trí, v i 1 máy ép c c c n ơ ị ố ớ ọ ầ có các ọ công nhân ph c v các công tác sau : ụ ụ

Page: 38 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

+ Treo bu c c c vào dây c u ộ ọ ẩ + Đi u ch nh c c vào giá ép ọ ỉ + Hàn n i c c ố ọ V y b trí 1 máy ép có 5 công nhân ph c v . ụ ụ ậ ố

* Tính ph ng ti n v n chuy n c c: ươ ệ ậ ể ọ

c v n chuy n t n i s n xu t đ n công tr C c đ ọ ượ ể ừ ơ ả ấ ế ậ ườ ể ng và v n chuy n ậ cách xa công trình 4km.

- Ch n ôtô v n chuy n c c mã hi u IFA có các thông s k thu t sau: ệ ể ọ ố ỹ ậ ậ ọ

+ Dung tích xe q = 6m3.

max = 75km/h

- T c đ l n nh t V ố ộ ớ ấ

m =

- Kh i l ng xe không t i 5T ố ượ ả

T cht

- S l ng xe ôtô c n thi t: ố ượ ầ ế

ớ ạ ộ

+

T

t

t

t

t

ch

d

++ t v

do

quay

V i T là chu kỳ ho t đ ng c a xe + ủ =

=

=

=

Trong đó: thi t xe đi v i v n t c trung bình 30km/h ả ớ ậ ố tđ, tv là th i gian đi, v , gi và c c đ ề ế c di chuy n đi 10km. ể ờ ọ ượ

60

'10

T d

T v

4 40

·

+

t

t

'20=

do

quay

tđổ, tquay là th i gian xu ng c c và quay xe ờ ố ọ

tchờ là th i gian ch x p c c lên xe. ờ ế ọ

ờ tchờ= 30’

=

=

=

n

4

n: s l n c u lên môt xe (n=4) l n ầ ố ầ ẩ

6 35,1

q xe q 1

(l n)ầ

xe = 6T nấ

i xe, q qxe là tr ng t ọ ả

1=1,35t n) ấ

q1 Là tr ng l ọ ượ

=m

3

ng c c (q ọ (cid:222) T= 30+2*10+2*20’=90’

90 = 30

S xe c n thi t là: ầ ố ế ẩ . V y m = 3 xe ph c v cho 1 xe c u ụ ụ ậ

ng án thi công ép c c. ọ

ọ ồ

1.1.2.2. Các ph ươ ng án 1. 1.1.2.2.1. Ph ươ máy ép c c g m: Ch n 1 t ổ ọ + 1 máy ép c c ọ EC03-94 có P=100 t n.ấ + 1 c u bánh l p MKG-16 có s c tr c 10 t n. ứ ụ ấ ẩ ố

Page: 39 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

i ph c v + 1 máy hàn công su t 23kw. Thi công ngày 2 ca nh m rút ng n th i gian thi công. C n 5 ng ắ ấ ằ ầ ờ ườ ụ ụ m t máy ép c c. ọ ộ

Th i gian máy 1 thi công: 30 ca Th i gian thi công ép c c là : 15 ngày (có 15 ca ngày và 15 ca t i) ờ ờ

ọ c x p theo đúng nhóm :cùng chi u dài, cùng ti ố t di n, mác bê tông, tu i và ế ệ ề ổ C c đ ọ ượ ế g i kê. ố

TI N Đ THI CÔNG ÉP C C – PH NG ÁN 1 Ọ Ộ Ế ƯƠ

Th i gian thi công (ngày) ờ Công tác ép c cọ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ca 1

Ca 2

Page: 40 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

a

d

bc

2 1

m ¸ y r a

1 1

1

n

0 1

¸

9

g n ¬

­ h p

8

c

ä

c

7

p Ð

y

¸

6

m

5

n Ó y u h

c i

d

4

å ®

3

¬ s

2

m ¸ y v µ o

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 41 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

* Tính giá thành ph ng án 1 : ươ

n

Z = NC + M + TT + CPC

i

H DG * i

(cid:0)

ộ ợ ậ ủ

ợ ậ

Trong đó: - Chi phí nhân công: NC = = 1 i Hi: hao phí lao đ ng c a công nhân th b c I (ngày công) Hi = Sca * Ncni Sca: s ca làm vi c ệ ố Ncni: s công nhân th b c i ố ế DGi : Đ n giá nhân công c a công nhân th b c i (đ/ngày công), có xét đ n ủ ợ ậ ơ ca làm vi c trong ngày. ệ

B ng tính chi phí nhân công - ph ng án I ả ươ

Đ n giá (đ ng) ơ ồ Thành ti n (đ ng) ề ồ

Số ngày B cậ thợ Số ng i/ca ườ Ca 1 Ca 2 Ca 1 Ca 2 Ca 1 Ca 2

3/7 5 5 15 160.000 210.000 12.000.000 15.750.000

Hao phí công/ca Ca 1 Ca 2 75 75 T ng c ng 27.750.000 ổ ộ

1 = Scai + DGcmi

NC= 27.750.000 đ ổ

ố ệ

ủ ệ ạ ơ

 T ng chi phí nhân công là: - Chi phí máy thi công: M = M1 + M2 + M3 Chi phí máy làm vi c tr c ti p: M ự ế Scai: s ca máy làm vi c lo i máy i ạ DGcmi: đ n giá ca máy c a doanh nghi p lo i i (đ/ca) M2: chi phí máy ng ng vi c ệ M2 = Snvi * DGnvi ể M3: chi phí m t l n s d ng máy bao g m: chi phí tháo l p, v n chuy n ậ ắ ồ ộ ầ ử ụ máy thi công… là 20.600.000 đ ng.ồ

B ng chi phí máy - ph ng án I ả ươ

S ca máy Đ n giá (đ)

Số máy ố Ca 1 Ca 2 ơ Ca 1 Ca 2 Thành ti nề (đ) STT

1 1 15 15 900.000 1.200.000 31.500.000

ầ 2 1 15 15 1.400.000 1.800.000 48.000.000

1 15 15 350.000 450.000 12.000.000

4 20.600.000 20.600.000 Lo i máy ạ Máy ép c cọ EC03-94 ụ C n tr c MKG-16 3 Máy hàn Chi phí 1 l nầ

T ng c ng 112.100.000 ổ ộ

Page: 42 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

khác: TTk = 2%*(NC + MTC) ự ế

Tr c ti p phí Chi phí chung: CPC = 6,5%*(NC + MTC + TTk)

B ng t ng h p chi phí ép c c ng án I ọ - ph ổ ợ ả ươ

STT Lo i chi phí Cách tính ạ Ký hi uệ Giá trị (đ ng)ồ

Nhân công 1 NC 27.750.000

2 Máy thi công MTC 112.100.000

3 Tr c ti p phí khác 2%(NC + MTC) TTK 2.797.000 ự ế

4 Chi phí chung C 6,5%(NC + MTC + TTK) 9.272.055

NC + MTC + TTK + CPC 151.919.055 Z ổ

ng án 2:

ng án I nh ng dùng 2 máy ép T ng chi phí ươ ng án II: Ch n máy thi công gi ng ph Ph ươ ư 1.1.2.2.2. Ph ươ ọ ố ỗ

ị ọ ọ c c c và đài c c m i máy thi công là gi ng ố ỗ ướ ụ ng c c nh nhau và đ i x ng qua tr c 6 và tr c ố ứ ớ ọ c c đ thi công, làm m i ngày 2 ca. ọ ể Tính toán th i gian ép c c: ờ ng, v trí, kích th Do s l ố ượ ờ ụ ư ng và th i gian thi công c a máy 1 và máy 2 nh sau: ủ ư

ố ượ nhau. Hai máy đ u ép v i kh i l ề 7. Nên ta có kh i l ố ượ ng c c: m = 288 c c S l ọ ọ

t di n, mác bê tông, tu i và ề ế ệ ổ

ố ượ C c đ c x p theo đúng nhóm :cùng chi u dài, cùng ti ọ ượ ế g i kê. ố Máy 1 thi công 144 c c.Tọ h i gian thi công máy ép 1: ờ

Tmáy 1 = 30/2=15 (ca máy). Trong đó:

Ca 1 = 8 ca. Ca 2 = 7 ca.

Máy 2 thi công 144 c c.Tọ h i gian thi công máy ép 2: ờ

Tmáy 2 = 30/2=15 (ca máy). Trong đó:

Ca 1 = 8 ca. Ca 2 = 7 ca.

TI N Đ THI CÔNG ÉP C C – PH NG ÁN 2 Ộ Ọ Ế ƯƠ

Th i gian thi công (ngày) ờ Công tác ép c cọ 1 2 3 4 5 6 7 8

Máy ép 1

Máy ép 2

Page: 43 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

a

d

bc

2 1

m¸ y 2 r a

1 1

2

n

0 1

¸

9

g n ¬

­ h p

8

c

ä

m¸ y 2 v µ o

c

7

p Ð

y

¸

6

m

m¸ y 1 r a

5

n Ó y u h

c i

d

4

å ®

3

¬ s

2

m¸ y 1 v µ o

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 44 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

B ng tính chi phí nhân công - ph ng án II ả ươ

S ng

i/ca

Đ n giá (đ ng)

ố ườ

ơ

Thành ti n (đ ng) ề

Hao phí công/ca

STT

Số ngày

B cậ thợ

Ca 1

Ca 2

Ca 1

Ca 2

Ca 1

Ca 2

Ca 1

Ca 2

Máy 1

3/7

5

5

8

40

40

160.000

210.000

6.400.000

8.400.000

Máy 2

3/7

5

5

8

40

40

160.000

210.000

6.400.000

8.400.000

T ng c ng

29.600.000

í 1 l n s d ng máy gi ng ph ng án - Chi phí máy thi công: M = M1 + M2 + M3 Vì s d ng 2 t ử ụ máy ép c c nên chi ph ọ ổ ầ ử ụ ố ươ I và tính cho 2 máy là: 20.600.000 * 2 = 41.200.000 đ ng.ồ

B ng chi phí máy ph ng án II ả ươ

Đ n giá (đ) ố STT Lo i máy ạ Số máy Thành ti nề (đ) S ca máy Ca 1 Ca 2 ơ Ca 1 Ca 2

1 2 8 7 900.000 1.200.000 31.200.000

ầ 2 2 8 7 1.400.000 1.800.000 47.600.000

2 8 7 350.000 450.000 11.900.000

4 2 20.600.000 41.200.000 Máy ép c cọ EC03-94 C n tr c ụ MKG-16 3 Máy hàn Chi phí 1 l nầ

131.900.000 T ng c ng ổ

ộ khác: TTk = 2%*(NC + MTC) ự ế

Tr c ti p phí Chi phí chung: CPC = 6,5%*(NC + MTC + TTk)

B ng t ng h p chi phí ép c c ng án II ọ - ph ổ ợ ả ươ

STT Lo i chi phí Cách tính ạ Giá trị (đ ng)ồ Ký hi uệ

Nhân công 1 29.600.000 NC

2 Máy thi công 131.900.000 MTC

3 Tr c ti p phí khác 2%(NC + MTC) 3.230.000 TTK ự ế

4 Chi phí chung 6,5%(NC + MTC + TTK) 10.707.450 C

T ng chi phí NC + MTC + TTK + CPC 175.437.450 Z ổ

Page: 45 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

B ng so sánh l a ch n ph ng án ép c ự ọ ả ươ ọc

Ph ng án I Ph ng án II Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị ươ ươ

Th i gian thi công Ngày 15 8 ờ

So sánh 2 ph

Chi phí

ươ 151.919.055 ơ ng án 2 có th i gian thi công ng n h n 175.437.450 ắ ươ ờ ph ươ ơ

± Hr

ng án 1 nh ng chi phí l ư ả ng án thông qua ch tiêu hi u qu do rút ỉ ươ ệ ả ắ

Đ ngồ ng án ta th y ph ấ i l n h n. ạ ớ Vì v y ph i so sánh l a ch n ph ọ ự ờ Do c 2 PA ta đ u đi thuê máy nên ta ch tính thoe công th c sau: Z ứ ỉ

c c đ nh trong chi phí chung.

ậ ng n th i gian thi công. ề ả Trong đó: Hr = 0,5 * C * (Tn / Td ) - 0,5 là h s ph thu c chi phí quy ệ ố ụ - C là chi phí chung c a ph ộ ủ ươ ướ ố ị ờ

- Tn là th i gian thi công c a ph ủ ờ ng án có th i giant hi công dài. ắ . ng án ng n ươ

ng án 1 làm

ng án có th i gian thi công dài h n là ph

ơ

ươ

ươ

ươ

- Td là th i gian thi công c a ph ng án dài. ủ ờ ươ

ể ế ự ả ng án đ u dùng các lo i máy gi ng nhau nên không k đ n s nh ầ

ng án thi công. ề ấ ầ ư ươ ươ

ọ ả

ệ ng : có đ h ng đ bê tông, ch ng lo i thép, n i đúc, đ ề ấ ượ ạ ủ ồ ộ ộ ơ ủ C c đ t yêu c u m i cho phép đ a vào thi công. ư

ứ ơ ớ ầ tế b thi công đ u đ ề ượ t : thi ể ệ ế ậ c khi ép c c, các ọ ị ổ ố ng. Đ c bi ặ ồ ớ ự ế ị ơ ấ ồ ế ấ ự ả ầ ể

Ch n ph ọ ph ng án g c. ố F1 = Z1 = 151.919.055đ ng.ồ F2=Z2-0,5xC1x(1-Tn/Td) = 175.437.450-0,5x9.272.055x(1-8/15)= 173.273.971đ (C 2 ph ố ạ ươ ả ban đ u mua máy). ng c a lãi su t đ u t h ủ ưở ng án 1 làm ph Ta th y F1

B n táp ph i đ ể ề ướ ố c khi hàn c c. M i ọ hàn đ ả c ki m tra nghi m thu tr ể ượ ả ượ ệ c, chi u dày tr ề ố

ướ c khi ti p t c ép xu ng. ả ượ ướ ọ ố ệ ớ ề ố ố ờ ọ c ghi chép c n th n: chi u sâu c c ẩ ậ ồ Th i gian thi công các đo n c c, m i n i. Các ạ ọ ử ị

c ki m tra v kích th ế ụ Trong qua trình ép c c m i s li u ph i đ ọ ng ng v i áp l c đ ng h . đó ép t ự ồ ươ ứ ng pháp x lý trong quá trình thi công. s c , ki n ngh và ph ươ ự ố ế 1.3. Bi n pháp an toàn khi thi công c c ép : ọ ề ệ ộ ị ệ Khi thi công c c ép ph i th c hi n m i quy đ nh v an toàn lao đ ng. Tr ọ ộ ệ ầ i không c n thi ự khi thi công c n hu n luy n v an toàn lao đ ng cho công nhân đ c bi ấ v n hành và ph c v máy. Gi m t ố ụ ụ ậ ướ c t là công nhân ặ t trong khu v c làm ự ế ả ệ ề ả i đa s đi l ự ạ ầ

Page: 46 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

c trang b đ y đ d ng c b o h lao đ ng. Các ộ ụ ả ộ t b máy móc ph i đ ượ c ki m tra tr ướ ả ượ ệ ủ ầ ẩ ế ị ị ầ ủ ụ c khi v n hành. ậ

ệ ệ ọ ự Theo tài li u thi ấ ớ ứ ệ nhiên -0,45m, vì v y ậ ở ệ ấ ng đ i b ng ph ng không c n san ố ự ươ ấ nhiên t ặ ấ ự ớ Nhà làm vi c – Vi n nghiên c u cây nguyên đây ta đào i ủ ầ ủ i đa kh năng c a ố ằ ắ ậ ụ ủ ế ướ ằ ố vi c c a c n c u. Công nhân đ thi ể 2 - CÔNG TÁC ĐÀO Đ T H MÓNG : Ấ Ố 2.1. Phân tích l a ch n bi n pháp thi công công tác đ t. ệ t k , công trình ế ế li u gi y l p đ t đào h móng là đ t á sét c t t ố mãng có vát thành taluy. M t đ t t ẳ c khi đào. Ch y u đào b ng máy v i nguyên t c t n d ng t tr máy k t h p v i th công đ hoàn thi n nh ng ph n máy không làm đ ả c. ượ ữ ệ

c đóng tr ấ ế ế ớ ấ ệ ọ đó đ ượ ướ c ể ế ợ ớ ủ ầ * Yêu c u k thu t c a công tác đào đ t: ậ ủ ầ ỹ Đào đ t đài gi ng đ n đ sâu thi ế ộ ằ và ph i v n chuy n đ t đi n i khác đ gi ơ ể ấ ả ậ ể ả

t k v i đi u ki n c c ề i phóng m t b ng. ặ ằ ư ấ ố Trong quá trình thi công đ t có th s g p m a hay m c n ự ướ ườ ơ c ng m ch y vào ả ờ ơ ng đ k p th i b m ể ẽ ặ ạ ầ ể ị h móng, do v y nên b trí 2 máy b m lo i 20CV trên công tr ố n ướ

3. Trong đó

i pháp thi công: ấ ằ ế ợ ủ ng và sét) tra b ng đ ậ c ra kh i h móng. ỏ ố *L a ch n gi ọ ả ự ằ ng pháp đào đ t b ng máy k t h p đào b ng th công. Móng n m Ch n ph ươ ọ c h s mái d c m = 0,67 ( góc ố ấ ớ ấ ằ ượ ệ ố ổ ưỡ ả

trong 2 l p đ t (đ t th nh 0). d c 56ố 2.2. Kh i l ố ượ T ng kh i l ổ ng công tác đào đ t. ố ượ ng đ t đào ấ ấ móng đài móng và gi ng móng: 1493,5m ằ chia ra:

ằ ủ ử ố

2.3. Ph

3

ị ộ ẫ

Kh i l ng đào b ng máy là: 1121,6m3. ố ượ ng đào th công- s a h : 371,9 m3. Kh i l ố ượ ng án t ch c thi công công tác đào đ t. ươ ấ ổ ứ Ch n máy xúc 1 g u ngh ch (d n đ ng c khí,bánh xích ) EO-33116 ơ ầ ọ Thông s c a máy: ố ủ Dung tích g u: q=0.4m ầ Chu kì: tck=15s Bán kính đào: 7.3 m Bán kính đ : 3.05 ổ Chi u cao đ : 5.6 m ề Chi u sâu đào: 4m ề Tr ng l ượ ọ ng máy: 12.4 t n ấ

Page: 47 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2600

7300

0 0 6 5

« t « t ù ®æ

0 0 5 2

.= qN

. Kn . ck

tg

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

K d K

t

Tính năng su t máy : ấ

Trong đó:

ầ ấ ấ ạ

q = 0.4 (m3): Dung tích g u đào Kd = 0.95 : H s đ y g u(đ t c p II, tr ng thái khô) ệ ố ầ ầ i c a đ t Kt = 1.1 : H s t ệ ố ơ ủ ấ Ktg = 0.7 : H s s d ng th i gian ờ ệ ố ử ụ

ck=

3600 ckT

(3600 giây), n nck: S chu kì xúc trong m t gi ố ộ ờ

j = 90o đ t đ t i bãi. ấ ổ ạ ờ ệ ố ụ ổ ấ ằ ổ ấ ệ ề ộ

x

7.0

x

Tck : Th i gian c a m t chu kỳ làm vi c(s) ộ ủ ờ Tck = tck..Kvl .Kquay tck = 15 (s) th i gian mét chu kỳ khi góc quay Kvl=1.1: H s ph thu c đi u ki n đ đ t b ng 1,1 khi đ đ t lên thùng xe Kquay = 1: H s ph thu c vào góc quay j (j 900, Kquay=1,0) ệ ố ụ fi ộ Tck = 15x1.1x1=16,5 (s)

95.0 1.1

V y: N=0.4x =52,76 m3 /h ậ

=

7,2

ca

3600 x 11.115 x Nca=N*8= 52,76 x8 = 422,08 m3/ca Năng su t ca c a máy đào là: ủ V m NS

1121 = 6, 08,422

m

S ca máy = ố

3 ngày

16, và t ch c thi công đào 3 ca trong 3 ổ ứ ngày. T ng th i gian thi công là 3 ngày. ẽ ư ậ ờ

lđ = 0.7(ngc/m3)

ủ ấ

tc = 371,9 m3 ấ ấ

Máy s đào trong Nh v y, ta ch n 1 máy đào EO-331 ọ ổ HPLĐ : H= ĐMlđ *Vtc Vtc : Kh i l ố ượ ĐMlđ : Đ nh m c lao đ ng cho công tác đào xúc đ t c p II ĐM ị ng đ t đào th công tính toán V ứ ộ

H= 0.7*371,9=260,3(ngày công) tính tròn 260 ngày công

B trí 40 công nhân (b c 3/7) làm trong 6 ngày ậ ố

Page: 48 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

TI N Đ THI CÔNG CÔNG TÁC ĐÀO Đ T Ộ Ấ Ế

Th i gian thi công (ngày) ờ N i dung công vi c ệ ộ 1 2 3 4 5 6 7

áy Đào đ t b ng m ấ ằ

Đào đ t th công 40 ủ ấ

ậ ể

ng 5km v i s ớ ố ậ ế ơ ổ ằ ố ằ l ượ ủ ấ

2.3.1.4. Tính toán s ô tô v n chuy n : ố Ta tính s ô tô v n chuy n đ t đào đ n n i đ cách công tr ấ ể ng đ t đào b ng máy còn s l ng đ t đào b ng th công dùng l p h móng. ấ ố ượ i 7 t n MAZ503 c a Nga đi m đ đ t cách công đ tr ng t S d ng xe t ả ử ụ ườ ấ ố ổ ấ ủ ể ấ tr ườ ơ

ự ổ ọ ng 5km. Đ n giá ca máy 2.000.000 đ/ca ấ ổ ầ ủ ố ầ

=

m

g

q Kq

**

d

+ S g u xúc c a máy xúc đ t đ đ y ôtô * KQ

d = 0.9

ả ọ

3)

d = 0.85

i tr ng c a xe. K ủ ả ọ nhiên c a đ t. ủ ấ γ = 1,71 (t n/mấ

=m

35.17

i tr ng c a xe. Q=7 t n Q : t ấ ủ Kd : h s s d ng t ệ ố ử ụ γ: Dung tr ng t ự ọ 3 q : Dung tích g u c a máy đào.q = 0,25 m ầ ủ Kd : h s đ y g u. K ệ ố ầ ầ

=

=

=

17*18

306

s

làm tròn 18 g uầ

ổ ầ ờ

+

+

9.0*7 85.0*25.0*71.1 * TmT : Th i gian đ đ y xe ck d + Th i gian 1 chu kỳ v n chuy n c a xe : ể ủ ậ = T t t

t

xe

d

3

2

2 = tđi + tvề = 2*

5 25

ng t = 0.4 h = 1440 s t2 : th i gian đi trên đ ờ ườ

=

+

=

3 = 80s + 1440

80

1826

s

Txe

=

=

97,5

xe

n

t3 : th i gian đ đ t và quay xe. t ổ ấ 306

1826 = 306

T xe T d

S xe ph c v máy đào: ụ ụ ố ầ tính tròn 6 xe, t ng s ca c n ổ ố

ng. 18 ca xe chuy n đ t. ể ấ 2.4. Bi n pháp qu n lý ch t l ả

ệ ấ ượ Công tác đào đ t h móng đ c th c hi n theo TCVN - 4447-1987 : Công tác ấ ố ự ệ ượ đ t quy ph m thi công và nghi m thu. ấ ệ ạ

Sau khi thi công xong ph n c c ti n hành ki m tra l ầ ọ ế ố ị ể ộ ạ ộ ắ ố i m c đ nh v , cao đ thi ị công, tim c t ph n c c đ ti n hành đào móng. Dùng vôi b t r c xung quanh và đánh d u v trí khu v c c n đào. ấ ị ầ ọ ể ế ự ầ

Page: 49 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ố ầ c khi đào h móng c n ph i xây d ng h th ng tiêu n ả ồ ố Tr ướ c b m t (n ướ ề ặ ạ ố c lên h th ng m ng, rãnh d n n c ti n hành b m thoát n ệ ố ố ướ ề ươ ơ ệ ố c chung c a khu v c, n u c n thi c ướ ố c v các h thu, n u h móng có ố ế c vào h th ng ệ ố ẫ ướ ướ c t có th dùng b m đ đ m b o n ả ơ ế ầ ể ả ể ế ự ướ m a, n c ao h , c ng rãnh...) không cho ch y vào h móng công trình. T i đáy h ả ư móng đào các rãnh xung quanh chân taluy thu n n ướ ế thoát n ướ thoát nhanh trong th i gian ng n. ướ ự ắ ủ ờ

ứ ứ ể ợ

Máy đào đ ng trên cao đào xu ng di chuy n lùi đào d t đi m thành 1 đ t và ể bên c nh đ tránh c n tr m t b ng thi công. Ôtô vào công ở ặ ằ ả ậ ướ

ộ ố ạ ỗ ở ể ng d t lùi nh n đ t. ậ ấ ố ầ ế ộ ộ ầ ớ K t thúc công vi c đào h móng nhà th u ti n hành ki m tra cao đ đáy ể t k , ti n hành nghi m thu n i b ph n đào đ t h móng khi đó ấ ố i nghi m thu r i m i ti n hành công tác ti p theo. ệ ồ ớ ế ế ủ ầ ư ớ

Ầ Ọ

ng bê tông đ u c c. đ tr c ti p lên ô tô đ ổ ự ế trình l y đ t theo h ấ ấ ệ ế móngso sánh v i thi ế ế ế đ t m i ch đ u t t ệ ạ ờ 3. T CH C THI CÔNG Đ P Đ U C C Ậ Ổ Ứ 3.1. Kh i l ầ ọ ố ượ

Kích th c (m) ướ STT Tên c u ki n ệ ấ S lố ư ngợ V c n đ p ầ ậ (m3) a b h

288 0,25 0,25 0,4 7,2 1 C c ọ

3 ta ch n búa h i phá bê tông BR179

7,2 T ngổ

3

ng bê tông đ u c c la 7,2 m ầ ọ ọ ơ

3.2. T ch c thi công. ổ ứ V i kh i l ố ượ ớ c a Nh t. ậ ủ Theo đ nh m c c a công ty cho công tác phá bê tông đ u c c la 0,06 ca/m ị ờ ầ ọ v y th i gian thi công b ng : 7,2*0,06 = 0,43 ngày l y tròn là 0,5 ngày ậ

đ i ph c v cho công tác đ p đ u c c bao g m các công vi c nh ậ ố ồ ư c và v n chuy n b ng các B trí t ổ ộ ố ể ậ ệ ể ằ ứ ủ ấ ằ ụ ụ ầ ọ thu gom các kh i bê tông v n mà máy không th làm đ ụ ph ng ti n thô s ra đúng n i t p k t đ đ a lên xe ch đi n i khác. ơ ậ ế ể ư ượ ở ươ ệ ơ

ơ ị ứ ủ

ố ượ

+ Theo đ nh m c c a công ty là 0,8 công/1t n ấ ng BT: 7,2*2,5 = 18 t n +Kh i l ấ +Hao phí lao đ ng c n thi t ế ầ ộ

ị S CNố HPLĐ (công) Ngày HT ứ Đ nh m c (công/t n)ấ Ngày HT th c tự ế (ngày) HPLĐ th c tự ế (công) Kh iố l ngượ (t n)ấ

0,8 14,4 14 0,5 0,5 14 18

ầ ọ T đ i s đi sau búa 0,5 ngày. V y th i gian thi công công tác phá đ u c c 1 ờ ổ ộ ẽ ậ ngày.

Bê tông đ u c c đ c xúc lên xe 5 t n b ng máy xúc và ch đ n n i đ đúng ầ ọ ượ ở ế ơ ổ ấ ằ

quy đ nh. ị 4. T CH C THI CÔNG MÓNG: 4.1. Bi n pháp thi công bê tông móng.

ố ượ ệ ề Ổ Ứ ệ Quá trình thi công bê tông móng bao g m nhi u công vi c có kh i l ng và tính ch t khác nhau nh ng liên quan ch t ch đ n nhau v công ngh thi công. Trên ấ ồ ẽ ế ư ệ ề ặ

Page: 50 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ả ế ớ ắ ầ ệ ướ ặ ậ ế ổ ứ ầ ự ệ ả ư ế ộ ậ ề ồ cùng 1 m t tr n công tác, ph i k t thúc công vi c tr c m i b t đ u công vi c sau. ả thi th i gian thi công kéo dài không đ m b o ch c thi công tu n t Nh ng n u t ờ ti n đ thi công. Do v y nên phân chia m t tr n công tác thành các phân đo n đ ti n ạ ể ế ặ ậ hành thi công dây chuy n. Quá trình thi công bê tông móng bao g m các công vi c c ệ ơ b n sau : ả

ng bê tông. ổ

- Bê tông lót. - Gia công và l p d ng c t thép. ắ ự - Gia công và l p d ng ván khuôn. ắ ự - Đ và b o d ả ưỡ - Tháo ván khuôn. Công tác bê tông móng: Kh i l ng thi công c a công tác l n, đ t ể ổ ứ ủ ớ ươ ố ượ ề ử ụ ươ ẩ ự ẽ ổ ừ ng pháp th công.

ch c thi ng pháp dây chuy n, s d ng bê tông th ng ph m thi công đài, công móng theo ph gi ng. Sau khi s a th công xong t ng khu v c s đ bê tông lót đáy móngvà gi ng ằ ủ ử ằ b ng ph ủ ằ 4.1.1. Đ c đi m và ph ng h ể ươ

ươ ặ ướ - Công tác bê tông móng đ c th c hi n sau khi công tác đào đ t h móng ấ ố ng thi công. ệ ự ượ c ti n hành xong. ậ

- Móng c a công trình đ và đ p đ u c c đ ầ ọ ượ ế ủ ọ c liên k t v i nhau qua h ớ ượ ử ụ ố ượ c s d ng là móng c c đài th p, đài móng có ấ ệ ế ớ hành, dùng bê tông ặ ằ c đ b ng xe b m t ẽ ượ ổ ằ ự ơ chi u cao trung bình l n, phân b trên m t b ng, đ th ng gi ng móng. Bê tông móng s đ th ằ ng ph m. ề ố ươ ẩ

- Ở công trình này, kh i l ệ ố ế ng pháp dây chuyên. M i quá trình b ươ ớ ậ ổ ứ ỗ đ i công nhân chuyên nghi p th c hi n. Ta ch t ệ ệ ự ậ ố ấ ắ ằ i s đ ạ ẽ ượ ừ

c thu n l ng thi công công tác này l n, m t b ng thi công ặ ằ ố ượ ch c thi công bê r ng, các công tác đ n có th th c hi n g i ti p nhau do v y t ể ự ơ ộ ộ tông c t thép đài và gi ng móng theo ph ằ ố ch c ch c m t t ph n đ ỉ ổ ứ c t ộ ổ ộ ậ ượ ổ ứ ự thi công dây chuy n cho công tác bê tông lót, v n chuy n l p d ng c t thép, s n ả ề ể ắ ằ xu t l p d ng ván khuôn móng, gi ng móng, công tác đ bê tông móng, gi ng ổ ự móng. Các công tác còn l ạ c tính toán hao phí lao đ ng cho t ng phân đo n ộ và ghép vào ti n đ . ộ ả ế ể ả ậ ợ ượ ệ ả ậ ồ - Đ đ m b o thi công theo dây chuy n đ ề ặ ặ ằ ch c thi công. Di n tích phân đo n ph i đ m b o đ các t ể ổ ứ ệ ả

ể ả ả ạ ấ ế ấ ủ ớ ặ ể ạ ả i và hi u qu không b ch ng chéo m t tr n công tác, ta chia m t b ng thi công công trình thành các ị ổ ộ phân đo n đ t đ i ạ có đ m t tr n công tác thi công, năng su t làm vi c cao nh t. Bên c nh đó, phân ấ ủ ặ ậ đo n còn ph i đ m b o phù h p v i đ c đi m ki n trúc, k t c u c a công trình và phù h p v i tính năng k thu t c a máy móc, thi t b thi công. ạ ệ ế ế ị ợ ậ ủ ả ả ớ ợ ỹ

* Trên m i phân đo n, quá trình thi công công tác này đ c chia thành ượ ỗ các quá trình b ph n nh sau : ộ ậ ạ ư

lót móng, gi ng móng: quá trình này đ ượ c ằ ự ổ ủ

ng kính ng kính - Đ bê tông đá dăm mác M 100# ổ th c hi n b ng máy tr n và đ th công. ộ ệ ằ - Gia công và l p đ t c t thép đài móng, gi ng móng: s d ng máy c t đ i ắ ố ặ ố ắ d > 18 d > 10 mm và máy u n đ i v i thép có đ ố ử ụ ườ ằ ố ớ ườ v i c t thép đ ớ ố mm

- Gia công và l p d ng ván khuôn đài ự ử t. ằ d ng là ván khuôn g ti n cho vi c c t ghép n i các chi ti ế ụ móng và gi ng móng: Ván khuôn s ố ắ ỗ ệ ệ ắ

Page: 51 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- Đ bê tông đài móng, gi ng móng: dùng bê tông th ằ ươ ổ ằ ng ph m và đ b ng ẩ ổ hành. xe b m t ơ ự

ng không cao, ầ ấ ượ i công tr ng. ườ ằ ng thi công ít, yêu c u ch t l ố ượ ộ ạ

ể ự ch c thi công bê tông c t thép đài và gi ng móng. ố ổ ứ ồ ươ ươ ư ng án thi i u. Vi c phân đo n thi công dây ạ ợ ng án t ố ư c m t s nguyên t c c b n sau: ng án thi công h p lý, đ án đ a ra hai ph ọ ượ ệ ắ ơ ả ươ ộ ố

- Đ m b o m t tr n công tác (không gian) cho công nhân và máy móc đi l ả ả ạ i thi công trên phân đo n đó, đ m b o không ch ng chéo nhau gây gián đo n. - Tháo ván khuôn đài móng, gi ng móng. - Bê tông lót móng có kh i l nên s thi công b ng bê tông tr n t ằ ẽ ng án t 4.1.2. Các ph ươ - Đ l a ch n.ph ọ công đ so sánh và l a ch n ph ự ể chuy n c n ph i đáp ng đ ề ầ ứ ặ ậ ả ạ ả ồ

- M ch ng ng phân đo n ph i phù h p v i kích th ạ i pháp thi ạ ừ ướ ả c trong gi ể ủ ợ ợ ấ ả ả ả ả ạ ệ ủ ế ấ ừ ớ ớ ự ộ ủ ả ể ệ ả ố ượ ằ ớ ồ ự ầ ứ ể t ế k và tính ch t làm vi c c a k t c u, phù h p v i s phát tri n c a quá trình s n ả ế móc, nhân xu t. Đ m b o kh i l ng v a ph i đ vi c huy đ ng ngu n l c (máy ấ công) không quá l n, n m trong kh năng đáp ng c a nhà th u, bi u đ nhân l c ự ồ ổ ị

n đ nh h p lý. ợ - Kh i l ố ượ ề ng công tác gi a các phân đo n chênh l ch nhau không nhi u ạ ữ ệ (<=20%), công tác bê tông s đóng vai trò ch đ o cho các công tác khác. ủ ạ ẽ

ớ ặ ể ả ạ - Bên c nh đó, phân đo n còn ph i đ m b o phù h p v i đ c đi m ki n ế ả ả ạ ế t ớ ế ấ ủ ợ ậ ủ ợ ỹ trúc, k t c u c a công trình và phù h p v i tính năng k thu t c a máy móc, thi b thi công. ị

ng án thi công công tác bê tông móng đ c ch n là ph i u nh t. Ph ể ả ng án đ m b o ả ượ ọ ươ ươ t các ph ầ ượ ươ ấ c yêu c u k thu t, th i gian thi công h p lý và có chi phí thi công th p nh t. ấ ấ ố ư ờ ươ ng án đ ợ

B NG T NG H P KH I L NG CÁC CÔNG TÁC MÓNG - D i đây, ta xét l n l ướ l a ch n ph ng án t ọ ự đ ỹ ậ ầ ượ ng công tác bê tông móng. 4.1.3. Kh i l ố ượ Ợ Ả Ổ Ố ƯỢ

Tên công tác Kh i l ng Đ n v ơ ị ố ượ

m3 40,94 - Bê tông lót móng, gi ng móng (đá 4*6 #100) ằ

m3 266,35 - Bê tông móng đài, gi ng móng (đá 1*2 #250) ằ

- Kh i l ng ván khuôn 100m2 7,662 ố ượ

ng án thi công móng. ậ ươ

4.1.4. L p và l a ch n ph 4.1.4.1. Ph ươ

ọ ự ng án 1: Chia m t b ng thi công móng thành 2 phân đo n nh sau: ặ ằ ư ạ

Page: 52 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

b

d

a

c

2 1

1 m g

2 m g

1 m g

1 m g

2 m g

1 m g

1 1

1

1 m g

2 m g

1 m g

n

0 1

¸

g n ¬

1 m g

2 m g

1 m g

2 ® p

9

­ h p

­

1 m g

2 m g

1 m g

8

g n ã m p Ð h

t

t

1 m g

2 m g

1 m g

7

è c

g n «

t

1 m g

2 m g

1 m g

ª b

6

1 m g

1 m g

1 m g

1 m g

g n « c i

1 m g

2 m g

1 m g

h

5

t

n

¹ o ®

1 ® p

1 m g

2 m g

1 m g

4

n © h p

1 m g

2 m g

1 m g

g n » b

3

Æt m

1 m g

2 m g

1 m g

2

1 m g

2 m g

1 m g

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 53 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

c kh i l ạ ư ượ ố ượ ủ ừ T cách phân đo n nh trên ta tính đ ừ ồ ừ ả ổ ộ ượ ừ ầ £ £ c bóc t ả ố ứ ố ộ

NG ÁN 1

ƯƠ

ng thi công c a t ng phân ọ đo n g m thi công bê tông lót móng, thép móng, ván khuôn móng, bê tông (đài c c, ạ b n v k t c u theo t ng đài và t ng gi ng móng, d m móng, c c t) đ ừ ẽ ế ấ ằ 18, F >18 vì 10, F ạ F tr c, riêng công tác c t thép khi bóc ph i chia làm 3 lo i: ụ ng kính c t thép khác nhau, đ nh m c hao phí lao đ ng khác nhau. đ ườ 4.1.4.1.1. Xác đ nh hao phí lao đ ng cho các công tác ch y u. ủ ế ị ộ ị

B NG T NG H P CÁC CÔNG TÁC CHÍNH PHÂN ĐO N PH Ạ Phân đo nạ Phân đo n 1ạ

Công tác STT Đ n vơ ị T ngổ

F £

F £ ố

10 18 F >18

1 2 3 4 BT lót móng C t thép VK móng Bê tông móng Phân đo n2ạ 20,47 1,12 2,85 5,61 3,83 133,17

m3 t nấ t nấ t nấ 100m2 m3 i hi n tr Bê tông lót đ c tr n t 40,94 2,25 5,71 11,23 7,66 266,35 ằ 20,47 1,12 2,85 5,61 3,83 133,17 ể ượ ộ ạ ệ ườ ng b ng máy tr n, v n chuy n và đ th ậ ổ ủ ộ công.

Sè ngµy

Khèi lîng (m3)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

Sè c«ng nh©n

§Þnh møc (c«ng/m3 )

Ph© n ®o¹ n 1

20,47

29,07

29

1,00

1

29

1,42

20,47

29,07

29

1,00

1

29

1,42

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG LÓT MÓNG PA1 Ả

40,94

58,14

58

2 Tæn g

C t thép đ c gia công t ng i x ng sau đó đem ra l p d ng. ố ượ ạ ưở c a công tr ủ ườ ắ ự

Lo¹i thÐp

Sè ngµy

HPL§ thùc tÕ

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæng HPL§ (c«ng)

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

Sè ngµ y lµm trßn

1,12

12,71

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP MÓNG PA1 Ắ Ự Ố Ả

11,32

1

2,85

23,80

72,15

36

2,00

72

2

F £ 10

8,34

5,61

35,64

F £

6,35

2

72,15

36

2,00

72

2

18 F >18

F £

1,12 2,85

11,32 8,34

12,71 23,80

F £ 10 18

Page: 54 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

5,61

35,64

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

6,35

F >18

19,18

144

144,3 0

Tæn g

Công tác l p d ng ván khuôn móng. ắ ự

Sè ngµy

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n

3,83

76,62

38

1

2,02

2

76

20

3,83

76,62

38

2

2,02

2

76

20

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN MÓNG PA1 Ắ Ự Ả

7,66

153,24

152

Tæn g

ố ượ

ộ ố ượ

ổ ằ ơ

hành BSA 1004E ọ

280 m3/ca ệ ố

3 Công tác bê tông móng: V i kh i l ng bê tông toàn b móng là 266,35 m ớ ộ : 133,17m3. ng l n nh t cho m t phân đo n là Kh i l ớ ạ ấ Bê tông s d ng đ thi công là bê tông th ng ph m đ b ng b m ử ụ ẩ ươ ể Ch n xe b m bê tông t ự ơ Năng su t máy k thu t: 50 m3/h ậ ỹ 50m3/h x 8 = 400 m3/ca => 400m3/ca x 0,7 (h/s làm vi c) = Năng su t th c t = 266,35/ 280 = 0,951 = 1 ca thi công trong 1 ngày T công nhân tham gia ph c v đ bê tông g m các thành ph n sau :

thi công 280m3/ ca. ấ ự ế

ầ ồ

ơ

ụ ụ ổ i. ườ i. ườ

công nhân tham gia ph c v đ bê tông móng g m có 14 ng i/1 ngày i. ườ ụ ụ ổ ồ ườ

ổ + Th di chuy n vòi b m: 2 ng ể ợ + Th ph c v đi n n c: 2 ng ợ ụ ụ ệ ướ + Th khác, ph c v đ m bê tông: 10 ng ợ ụ ụ ầ V y t ậ ổ Công tác tháo ván khuôn móng

Sè ngµy

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n 1

3,83

17,62

18

0,98

1

18

4,6

3,83

17,62

18

0,98

1

18

4,6

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN MÓNG PA1 Ả

7,66

35,24

36

2 Tæn g

4.1.4.1.2. Ti n đ thi công móng PA1 ế ộ

B ng ma tr n nh p công tác thi công bê tông móng ả ậ ị

Page: 55 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

STT

TH I GIAN THI CÔNG

TÊN CÔNG VI CỆ

S CNỐ

PĐ1

PĐ2

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

1 Bê tông lót móng 29 1 1

2 C t thép móng 36 2 2 ố

3 Ván khuôn móng 38 2 2

4 Bê tông móng 14 1

t iÕn ®é t h i c « n g bª t « n g mã n g ph ­ ¬ n g ¸ n i

t h ê i g ia n (n g µ y)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

2

14

18

29

36

38

ph ©n ®o ¹ n

1

1

2

3

4

5

5 Tháo d ván khuôn móng 18 1 1 ỡ

Trong đó: 1. Bê tông lót móng

ắ ặ ố ắ ặ ổ

2. L p đ t c t thép móng 3. L p đ t ván khuôn móng 4. Đ bê tông móng 5. Tháo ván khuôn móng.

ự ọ

4.1.4.1.3. L a ch n máy thi công móng PA1. a - Máy tr n bê tông lót móng :

3 bê 3/ 1 ca

ộ Kh i l ố ượ ạ ậ ầ ớ ể ộ

*

*

K

N

= VN

ộ ọ

*

)

xl

ck ộ

ộ hmK /3(

xl = 0.7

CK = 3600/130 =27.7 (m /h) ẻ

= 3600/T + ttr nộ + tđ raổ = 20 + 90 + 20 = 130 (giây)

V y ta có năng su t gi c a máy là: ng bê tông lót phân đo n l n nh t là: phân đo n 1 v i 20,47 m ấ ạ ớ tông lót thi công trong 1 ca. V y c n ch n máy tr n bê tông có th tr n 20,47 m ộ ọ Ta ch n máy tr n BT có dung tích thùng tr n là 250l. Năng su t ca máy : ấ tg sx Vsx : dung tích s n xu t c a thùng tr n; V sx = 0,7* 250 = 175 (lít)=0,175 m3 ấ ủ Kxl : h s thành ph m c a bê tông ; K ệ ố ủ ẩ tg=0.95 Ktg :H s s d ng th i gian ; K ệ ố ử ụ Nck : s m tr n trong 1 gi ố ẻ ộ Tchu kỳ = tđ vàoổ ậ ấ ờ ủ

ca = 3,22*8 = 25,78 (m3/ca)

=

=n

0,794

ca

N= 0.175*0.7*27.7*0.95 =3,22 (m3/h) Năng su t 1 ca c a máy là: N ủ ấ

47,20 78,25

V y s ca máy tr n bê tông là: máy ậ ố ộ

ộ ọ ậ ố

V y ch n 1 máy tr n BT có thông s sau: + Năng suất ca là: 25,78m3 / Ca + Đ n giá ca máy: 500.000 đ ng /Ca ồ ơ

Page: 56 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ ớ ấ

t cho thi công là: 20,47*0,04 = 0,818 ca máy

ọ ơ

ơ

ụ ng ph m: 4.500.000đ/ca. ẩ ơ

Ch n máy đ m dùi 32A công su t đ ng c 1KW, bán kính tác ươ ọ ấ ộ ầ ọ ơ ầ ơ

ậ ủ ầ ấ ỹ

=

P

**2

d **

m /3(

ca

)

2 rk 0

3600 + t t 1

2

b - Ch n máy đ m bàn: ọ 3 ố ượ bê tông lót l n nh t thi công trong m t ca là: 20,47 m ng + Kh i l 3 + Đ nh m c máy đ m bàn là: 0,04 ca /m ị ầ ứ + S ca máy c n thi ế ầ ố + Ch n 01 máy đ m bàn 1 KW ầ + Đ n giá ca máy: 300.000 đ ng /ca ồ c - Máy b m bê tông thi công 1 ca liên t c. + Đ n giá ca máy b m th ơ d - Ch n máy đ m dùi: d ng 0,16m. Đ n giá ca máy 300.000đ . ụ * Tính toán năng su t k thu t c a đ m: Công th c tính toán: ứ

o = 0,16 cm

Trong đó: ả ưở

2

=

=

16.0*8.0*2

/3(28.3

*4.0*

ca

m

P

)

ề ờ ờ ệ ố ộ ị ể ầ ủ ầ

=>

=+

=n

,61

075

35,266 2*28,3*8

ro: Bán kính nh h ng c a đ m r ủ ầ ầ ầ δ = 0.4m δ: Chi u dày l p bê tông c n đ m ớ 1 = 12s) t1: Th i gian đ m m t v trí (t ầ 2 = 6s) t2: Th i gian di chuy n đ m (t k: H s tác d ng c a đ m (k=0,8) ụ 3600 + 12 6 V y s máy đ m dùi thi công trong 1 ca thi công bê tông móng là ậ ố ầ

ầ ọ

ắ ố

ng kính l n nh t là 8,47 t n/ca trong đó ố ượ ườ ấ ớ ấ

: Thép D < 18 là 0,14 ca/ t n lo i 23KW Công tác thi công bê tông móng trong 1 ngày nên ta ch n 6 máy đ m dùi. e - Ch n máy c t u n, hàn thép. ọ - Máy hàn: kh i l ng c t thép có đ ố thép D< 18 : 2,85 t n thép D>18 : 5,62 t nấ ấ ố ứ ủ ị ạ ấ

ọ : (2,85x0,14)+(5,62x0,18) = 1,41 ca máy ấ

ố ậ ơ

ắ ố ủ ầ : ị

ấ ấ ấ

Đ nh m c c a máy hàn c t thép Thép D > 18 là 0,18 ca/ t n loai 23KW S máy hàn c n dùng là V y ta ch n 2 máy lo i ( AC350 có công xu t 23KW) ạ : 400.000 đ Đ n giá ca máy ắ ố : - Máy c t u n Đ nh m c n i b máy c t u n c a nhà th u ứ ộ ộ Thép phi <10 đ nh m c 0,36 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ Thép phi <18 đ nh m c 0,29 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ Thép phi >18 đ nh m c 0,14 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ S máy c t u n c n dùng : (1,12x0,36)+(2,85x0,29)+(5,62x0,14)=2,02 máy. ị ị ị ắ ố ầ ố

Page: 57 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

V y ta ch n máy c t u n có công su t 1,7KW s l ng 1 máy làm trong 4 ắ ố ố ượ ấ ậ ọ ngày.

Dùng máy c t u n RK - 25 công su t 1.7kw c a Nh t. ắ ố ậ Đ n giá ca máy là: ủ ấ ơ

đó trình b y ng án t ổ ứ ươ cho ph 300.000 đ/ca. 4.1.4.1.4. Tính chi phí thi công PA1: a. Chi phí máy thi công : D a vào ph ch c thi công ự ng án thi công móng bê tông c t thép c a PA1 nh sau: ươ ủ ố trên ta tính hao phí ca máy ầ ở ư

B NG T NG H P CHI PHÍ MÁY THI CÔNG CHO P.A 1 Ợ Ổ Ả

TT Lo i máy ạ Đ n giá ơ (đ ng /ca) ồ Thành ti nề (đ ng)ồ T ngổ hao phí ca máy Số máy thi công 1 ca

T ngổ s caố thi công 2 2 1 1 4 4 1 1 1 6 1 2 2 2 1 6 4 8 500.000 300.000 4.500.000 300.000 300.000 400.000 1 Máy tr n bê tông 250l ộ 2 Máy đ m bàn 1kw ầ 3 Máy b m bê tông ơ 4 Máy đ m dùi ầ 5 Máy c t u n thép 1kw ắ ố 6 Máy hàn 23kw

1.000.000 600.000 4.500.000 1.800.000 1.200.000 3.200.000 12.300.000 T ng ổ

b. Chi phí nhân công: ừ ầ T HPLĐ cho P.A 1 thi công móng BTCT và đ n giá nhân công c a nhà th u ủ ơ tính ra chi phí nhân công c a P.A 1 nh sau : ủ ư

STT Lo i máy HPLĐ (công) ạ Thành ti nề (đ ng)ồ

1 2 3 4 5 B cậ thợ 3,0/7 3,5/7 4,0/7 3,5/7 3,0/7 58 144 152 14 36 Đ n giá ơ (đ ng /ca) ồ 160.000 200.000 210.000 200.000 160.000

9.280.000 28.800.000 31.920.000 2.800.000 5.760.000 78.560.000

ng án 1 : c. T ng h p chi phí thi công móng ph Bê tông lót C t thép ố L p d ng ván khuôn ắ ự Đ bê tông ổ Tháo ván khuôn T ng ổ ổ ợ ươ

STT Chi phí Cách tính Giá tr (đ) ị Ký hi uệ

1 Chi phí máy thi công 2 Chi phí nhân công 3 Tr c ti p khác ự ế 4 C ng tr c ti p phí ự ế ộ 5 Chi phí chung Giá thành 2%(M + NC) M+NC+TK 6,5%T T+C 12.300.000 78.560.000 1.817.200 92.677.200 6.024.018 98.701.218 M NC TK T C Z1

4.1.4.2. Ph ng án 2 : ươ

Page: 58 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Chia m t b ng thi công móng thành 3 phân đo n nh sau : ặ ằ ư ạ

Page: 59 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

b

d

a

c

2 1

1 m g

2 m g

1 m g

1 m g

2 m g

1 m g

1 1

2

3 ® p

1 m g

2 m g

1 m g

n

0 1

¸

g n ¬

1 m g

2 m g

1 m g

9

­ h p

­

1 m g

2 m g

1 m g

8

g n ã m p Ð h

t

t

1 m g

2 m g

1 m g

7

è c

g n «

t

2 ® p

1 m g

2 m g

1 m g

ª b

6

1 m g

1 m g

1 m g

1 m g

g n « c i

1 m g

2 m g

1 m g

h

5

t

n

¹ o ®

1 m g

2 m g

1 m g

4

n © h p

1 m g

2 m g

1 m g

g n » b

3

Æt m

1 m g

2 m g

1 m g

1 ® p

2

1 m g

2 m g

1 m g

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 60 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

c kh i l ạ ư ừ ượ ố ượ ủ ừ T cách phân đo n nh trên ta tính đ ồ ể ướ ừ ả ổ ộ ượ £ c bóc t ả F £ 18, F >18 vì đ ng thi công c a t ng phân ọ đo n g m thi công bê tông lót móng, thép móng, ván khuôn móng, bê tông (đài c c, ạ b n v k t c u theo gi ng móng, d m móng, b n c ng m, c c t) đ ẽ ế ấ ầ ầ ằ ạ F 10, t ng đài và t ng tr c, riêng công tác c t thép khi bóc ph i chia làm 3 lo i: ụ ố ừ ừ ng kính c t thép khác nhau, đ nh m c hao phí lao đ ng khác nhau. ườ ộ ị

ố ứ 4.1.4.2.1. Xác đ nh hao phí lao đ ng cho các công tác ch y u ủ ế ộ ị

B NG T NG H P CÁC CÔNG TÁC CHÍNH CÁC PHÂN ĐO N P. ÁN 2 Ợ Ổ Ả Ạ

Phân đo nạ

Công tác

STT 1 BT lót móng Đ n vơ ị m3 T ngổ 40,94 P.đo n 1ạ 13,65 P.đo n 2ạ 13,65 P.đo n 3ạ 13,65 F £ 1 0 2,25 0,75 0,75 0,75 t nấ F £ 1

8 F >18 t nấ t nấ

100m2

1,90 3,74 2,55 88,78 2 3 4

C t thép VK móng Bê tông móng Bê tông lót đ c tr n t m3 i hi n tr ượ ộ ạ ệ ườ 5,71 11,23 7,66 266,35 ng b ng máy tr n, v n chuy n và đ th ằ 1,90 3,74 2,55 88,78 ể 1,90 3,74 2,55 88,78 ộ ổ ủ ậ công

Sè ngµy

Khèi lîng (m3)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

Sè c«ng nh©n

§Þnh møc (c«ng/m3 )

13,65

19,38

19

1,02

1

19

Ph© n ®o¹ n 1

1,42

13,65

19,38

19

1,02

1

19

2

1,42

13,65

19,38

19

1,02

1

19

1,42

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG LÓT MÓNG PA2 Ả

40,94

58,14

57

3 Tæn g

C t thép đ c gia công t ng i x ng sau đó đem ra l p d ng. ố ượ ạ ưở c a công tr ủ ườ ắ ự

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP MÓNG PA2

Ắ Ự

Lo¹i thÐp

Sè ngµy

HPL§ thùc tÕ

Khèi lîng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

Tæng HPL§ (c«ng )

Sè ngµ y lµm trßn

0,75

8,47

11,32

1

1,90

15,87

48,10

24

2,004

2

48

F £ 10

8,34

F £

2

3,74 0,75

6,35 11,32

23,76 8,47

48,10

24

2,004

2

48

F £ 18 F >18 10

Page: 61 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

1,90

15,87

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

8,34

3,74

23,76

F £

6,35

0,75

8,47

18 F >18

11,32

15,87

48,10

24

2,004

2

48

1,90

3

F £ 10

8,34

3,74

F £

6,35

18 F >18

Tæng

19,18

144

23,76 144,3 0

Công tác ván khuôn móng.

Sè ngµy

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n

2,55

51,08

1

25

2,04

2

50

20

2,55

51,08

2

25

2,04

2

50

20

2,55

51,08

3

25

2,04

2

50

20

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN MÓNG PA2 Ắ Ự Ả

7,66

153,24

150

Tæn g

ố ượ

ộ ố ượ

ơ ổ ằ

hành BSA 1004E ọ

280 m3/ca ệ ố

thi công 280m3/ ca.

ầ ồ

ơ

i. ườ

3 ng bê tông toàn b móng là 266,35 m Công tác bê tông móng: V i kh i l ớ ộ : 88,78m3. ng l n nh t cho m t phân đo n là Kh i l ấ ớ ạ Bê tông s d ng đ thi công là bê tông th ng ph m đ b ng b m ử ụ ẩ ươ ể Ch n xe b m bê tông t ự ơ Năng su t máy k thu t: 50 m3/h ậ ỹ 50m3/h x 8 = 400 m3/ca => 400m3/ca x 0,7 (h/s làm vi c) = Năng su t th c t ấ ự ế = 266,35/ 280 = 0,951 » 1 ca thi công trong 1 ngày T công nhân tham gia ph c v đ bê tông g m các thành ph n sau : ụ ụ ổ ổ i. + Th di chuy n vòi b m: 2 ng ườ ể ợ i. + Th ph c v đi n n c: 2 ng ườ ợ ụ ụ ệ ướ + Th ph c v đ m bê tông, san g t: 10 ng ạ ợ ụ ụ ầ V y t ụ ụ ổ ậ ổ Công tác tháo ván khuôn móng

công nhân tham gia ph c v đ bê tông móng g m có 14 ng i/1 ngày ườ ồ

Sè ngµy

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

Sè ngµy lµm trßn

HPL§ thùc tÕ

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Sè c«ng nh©n

Ph© n ®o¹ n

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN MÓNG PA2 Ả

Page: 62 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

1

2,55

4,6

11,75

11

1,07

1

11

2

2,55

4,6

11,75

11

1,07

1

11

2,55

4,6

11,75

11

1,07

1

11

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

7,66

35,24

33

3 Tæn g

4.1.4.2.2.Ti n đ thi công móng PA2 : ế ộ

STT

TH I GIAN THI CÔNG

bê tông móng ả ậ

TÊN CÔNG VI CỆ

PĐ1

PĐ2

PĐ3

B ng ma tr n nh p công tác thi công ị S CNỐ

1 Bê tông lót móng 19 1 1 1

2 C t thép móng 24 2 2 2 ố

3 Ván khuôn móng 25 2 2 2

4 Bê tông móng 14 1

t iÕn ®é t h i c « n g bª t « n g mã n g ph ­ ¬ n g ¸ n 2

t h ê i g ia n (n g µ y)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

3

19

24

11

14

25

2

ph ©n ®o ¹ n

1

1

2

3

4

5

5 11 1 1 1 ỡ Tháo d ván khuôn móng

Trong đó: 1. Bê tông lót móng 4. Đ bê tông móng ổ

5. Tháo ván khuôn móng.

3 BT lót

2. L p đ t c t thép móng ắ ặ ố 3. L p đ t ván khuôn móng ắ ặ 4.1.4.2.3. L a ch n máy thi công móng PA2 ọ a- Máy tr n bêtông lót móng:

ộ Kh i l ố ượ ạ ng bê tông lót phân đo n l n nh t là: phân đo n 1 v i 19,38 m ấ ọ ể ộ ậ ầ ạ ớ ộ

*

*

K

N

= VN

ộ ọ

*

)

xl

ck ộ

ộ hmK /3(

xl = 0.7

CK = 3600/130 =27.7 (m /h) ẻ

= 3600/T + ttr nộ + tđ raổ = 20 + 90 + 20 = 130 (giây)

V y ta có năng su t gi c a máy là: ớ 3/ 1 ca thi công trong 1 ca. V y c n ch n máy tr n BT có th tr n 19,38 m Ta ch n máy tr n BT có dung tích thùng tr n là 250l. Năng su t ca máy : ấ tg sx Vsx : dung tích s n xu t c a thùng tr n; V sx = 0,7* 250 = 175 (lít)=0,175 m3 ấ ủ Kxl : h s thành ph m c a bê tông ; K ệ ố ủ ẩ Ktg :H s s d ng th i gian ; K tg=0.95 ệ ố ử ụ Nck : s m tr n trong 1 gi ố ẻ ộ Tchu kỳ = tđ vàoổ ậ ấ ờ ủ

Page: 63 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ca = 3,22*8 = 25,78 (m3/ca)

=

=n

0,794

ca

N= 0.175*0.7*27.7*0.95 =3,22 (m3/h) Năng su t 1 ca c a máy là: N ủ ấ

47,20 78,25

V y s ca máy tr n bê tông là: máy ậ ố ộ

ố ộ ọ ậ

ơ

ng ộ ớ ấ ọ 3 ố ượ bê tông lót l n nh t thi công trong m t ca là: 19,38 m

0,775 Ca máy

t cho thi công là: 19,38*0.04=

ọ ơ

ơ

ẩ ơ ơ

ụ ng ph m : 4.000.000đ/ca ươ ọ ấ ộ ầ ọ ơ ầ ơ

ấ ỹ

=

P

**2

d **

m /3(

ca

)

2 rk 0

3600 + t t 1

2

V y ch n 1 máy tr n BT có thông s sau: + Năng suất ca là: 25,78m3 / Ca + Đ n giá ca máy: 500.000 đ ng /Ca ồ b- Ch n máy đ m bàn: + Kh i l 3 + Đ nh m c máy đ m bàn là: 0.04 ca /m ầ ứ ị + S ca máy c n thi ế ầ ố + Ch n 01 máy đ m bàn 1 KW ầ + Đ n giá ca máy: 300.000 đ ng /ca ồ c- Máy b m bê tông thi công 1 ca liên t c.: Đ n giá ca máy b m th d- Ch n máy đ m dùi: Ch n máy đ m dùi 32A công su t đ ng c 1KW, bán kính tác d ng 0.16m. Đ n giá ca máy 300.000đ ụ * Tính toán năng su t k thu t c a đ m: ậ ủ ầ Công th c tính toán: ứ

o = 0,16 cm

Trong đó: ả ưở

2

=

=

16.0*8.0*2

/3(28.3

*4.0*

ca

m

P

)

ề ờ ờ ệ ố ộ ị ể ầ ủ ầ

=>

=+

=n

,61

075

35,266 2*28,3*8

ro: Bán kính nh h ng c a đ m r ủ ầ ầ ầ δ = 0.4m δ: Chi u dày l p bê tông c n đ m ớ 1 = 12s) t1: Th i gian đ m m t v trí (t ầ t2: Th i gian di chuy n đ m (t 2 = 6s) k: H s tác d ng c a đ m (k=0,8) ụ 3600 + 12 6 V y s máy đ m dùi thi công trong 1 ca thi công bê tông móng là ậ ố ầ

ầ ọ

ắ ố

ng kính l n nh t là 5,64 t n/ca trong đó ố ượ ườ ấ ớ ấ

: Thép D < 18 là 0,14 ca/ t n lo i 23KW Công tác thi công bê tông móng trong 1 ngày nên ta ch n 6 máy đ m dùi. e - Ch n máy c t u n, hàn thép. ọ ng c t thép có đ - Máy hàn: kh i l ố : 3,74 t nấ thép D< 18 : 1,9 t n thép D>18 ố ấ ứ ủ ấ ạ ị

: (1,9x0,14)+(3,74x0,18) = 1,939 ca máy ấ ọ

Đ nh m c c a máy hàn c t thép Thép D > 18 là 0,18 ca/ t n loai 23KW S máy hàn c n dùng là V y ta ch n 2 máy lo i (AC350 có công xu t 23KW) ạ : 400.000 đ Đ n giá ca máy ố ậ ơ

Page: 64 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ị ầ : ắ ố ủ ắ ố : ứ ộ ộ

ấ ấ ấ

: (0,75x0,36)+(1,9x0,29)+(3,74x0,14)= 1,34 máy.

ng 2 máy làm trong 6 - Máy c t u n Đ nh m c n i b máy c t u n c a nhà th u Thép phi <10 đ nh m c 0,36 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ Thép phi <18 đ nh m c 0,29 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ Thép phi >18 đ nh m c 0,14 ca/1 t n cho máy 1,7KW. ứ S máy c t u n c n dùng V y ta ch n máy c t u n có công su t 1,7KW s l ắ ố ị ị ị ắ ố ầ ọ ố ậ ấ ố ượ ngày.

Dùng máy c t u n RK - 25 công su t 1.7kw c a Nh t. ắ ố ậ Đ n giá ca máy là: ủ ấ ơ

đó trình b y ng án t ổ ứ cho ph 300.000 đ/ca. 4.1.4.2.4. Tính chi phí thi công PA2: a. Chi phí máy thi công : ch c thi công D a vào ph ươ ự ng án thi công móng bê tông c t thép c a PA2 nh sau: ươ ủ ố trên ta tính hao phí ca máy ầ ở ư

B NG T NG H P CHI PHÍ MÁY THI CÔNG CHO PA 2 Ợ Ổ Ả

TT Lo i máy ạ Đ n giá ơ (đ ng /ca) ồ Thành ti nề (đ ng)ồ T ngổ hao phí ca máy T ngổ s caố thi công

1 Máy tr n bê tông 250l ộ 2 Máy đ m bàn 1kw ầ 3 Máy b m bê tông ơ 4 Máy đ m dùi ầ 5 Máy c t u n thép 1kw ắ ố 6 Máy hàn 23kw Số máy thi công 1 ca 1 1 1 6 2 2 3 3 1 1 6 6 3 3 1 6 12 12 500.000 300.000 4.000.000 300.000 300.000 400.000

1.500.000 900.000 4.000.000 1.800.000 3.600.000 4.800.000 16.600.000 T ng ổ

b. Chi phí nhân công. ầ T HPLĐ cho PA 2 thi công móng BTCT và đ n giá nhân công c a nhà th u ủ ừ ơ tính ra chi phí nhân công c a PA 2 nh sau: ủ ư

STT Lo i máy HPLĐ (công) ạ B cậ thợ Thành ti nề (đ ng)ồ Đ n giá ơ (đ ngồ /ca)

3,0/7 3,5/7 160.000 200.000 57 144 9.120.000 28.800.000

1 Bê tông lót 2 C t thép ố L p d ng ván ắ ự khuôn 3 4 Đ bê tông ổ 5 Tháo ván khuôn 4,0/7 3,5/7 3,0/7 210.000 200.000 160.000 150 14 33

31.500.000 2.800.000 5.280.000 77.500.000 T ng ổ

c. T ng h p chi phí thi công móng ph

ng án 2 : ổ ợ ươ

STT Chi phí Cách tính Giá tr (đ) ị Ký hi uệ

Page: 65 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2%(M + NC) M+NC+TK 6,5%T T+C 16.600.000 77.500.000 1.882.000 95.982.000 6.238.830 102.220.830 M NC TK T C Z2

So sánh hai ph ng án thi công : 1 Chi phí máy thi công 2 Chi phí nhân công 3 Tr c ti p khác ự ế 4 C ng tr c ti p phí ự ế ộ 5 Chi phí chung Giá thành ươ

Ph ng án I Ph ng án II Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị ươ ươ

Th i gian thi công Chi phí

17 102.220.830 So sánh ta th y PA1 có th i gian thi công ng n h n, giá thành nh h n ph 14 98.701.218 ắ ơ Ngày Đ ngồ ờ ỏ ơ ấ ươ ng

ằ ẳ ậ ườ ế ế t k án PA2 ta ch n PA1 đ thi công công tác móng. ể ọ 5. Bi n pháp thi công. S a l ử ạ ố ằ ạ ạ ố i h móng cho b ng ph ng, t o b c cho ng c u thang t m b ng g đ công nhân lên xu ng và v n chuy n v t li u. ầ

ậ ạ ậ ạ ỗ ể ầ ọ ạ ỏ ọ ố Đ p bê tông đ u c c 1 đo n 40 cm, còn l ộ ả ở ố ủ ạ ọ ố

ầ ẳ c đ m b ng đ m bàn đ t o m t ph ng. Bê tông lót ể ạ ắ c l p đ t c t thép, gián đo n gi a bê tông lót và l p ạ ằ ặ ố ặ ữ ả ặ

i lên xu ng. Thi ố ể ậ ệ i đo n nhô lên kh i đáy h móng là 20cm; c t thép d c trong c c ph i h ra m t đo n 40 cm (n u không đ ph i ả ế hàn n i thêm theo đúng tiêu chu n) ẩ Bê tông lót móng đ ượ ầ móng ph i khô m t m i đ ớ ượ ắ đ t c t thép là 2 ngày. ặ ố ế ạ ị ừ chuy n sang đài khác; xong phân đo n này m i chuy n sang phân đo n khác. Ván khuôn ti n hành ghép t ng ván khuôn t ể ớ i v trí t ng đài xong m i ạ ể ớ

Ván khuôn ghép xong ph i đ m b o đ ch c ch n, n đ nh; đ m b o đ ị ộ ả ả ắ ắ ổ ớ ả ề ề ướ ả ả ệ ả ộ ả c; đ m b o đ kín khít ván, chi u dày l p b o v ; đ m b o ừ ạ ả ả ộ ả

ố ắ ự c gia công t ướ c gia công, c t n i đúng hình d ng c a thi ợ ầ ạ i x ạ ưở ạ ả ố ộ ố

ệ ồ ừ ừ ặ ấ ị bu c l ộ ạ

ư ệ ả ố ụ ầ

ằ Khi bu c c t thép c n ph i ki m tra v trí và kho ng cách c t thép th chính xác v kích th đúng v trí đài gi ng. ị ằ C t thép đ c ngày l p d ng. C t thép c n ph i ả ng tr ượ ố ơ t k và phù h p v i qui ph m. N i đ ắ ố ớ ế ế ủ ượ gia công c t thép c n ph i b trí sao cho các khâu gia công theo m t dây chuy n ề ầ ố th ng nh t linh ho t: ạ ấ - Kho ch a thép. ứ - Bãi kéo th ng c t thép. ố ẳ - N i c t c t thép. ơ ắ ố - N i u n c t thép. ơ ố ố C t thép v n chuy n đ n v trí t ng thanh ho c theo t ng c u ki n r i m i ớ ể ế ậ ố i. i thành khung ho c l ặ ướ Đ b o đ m chi u dày l p bê tông b o v cũng nh kho ng cách c t thép ả ớ ề ả ể ả ta c n có các bi n pháp c đ nh c t thép b ng các c c kê bê tông. ố ệ ả ộ ố ố ị ầ ườ ng ể ả ố ị xuyên.

Thép ch c t đ ờ ộ ượ ặ c đ t sau khi đó đ t c t thép gi ng móng. ặ ố ằ

Page: 66 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

C t thép c n ph i đ ầ ả ượ ắ ố ự c c t n i theo qui ph m và phù h p m t b ng th c ặ ằ ạ ố ợ .ế t

ặ ớ ng vuông góc v i c khi đ bê tông dùng hai máy kinh vĩ đ t theo ph nhau đ ki m tra đ th ng và đúng tim c a c t thép c t r i m i đ bê tông. ộ ồ ươ ớ ổ

ố ớ ả ề Tr ướ ể ể Tr ướ ổ ộ ẳ ổ ố ệ

ộ ươ ạ ạ ở ố ề

ơ ả ể ả i mua t ệ ổ ủ ớ Đ đ m b o ch t l ỗ ớ ủ ố ả c khi đ bê tông ph i ki m tra v trí c t thép, chi u dày l p bê tông b o ể ị v , đ kín khít c a ván khuôn và t i t ván khuôn, c n làm v sinh h móng, ướ ướ ủ ệ ộ ầ i trong h móng. không đ các m u g , rác, đ t v n còn l ể ố ạ ấ ụ ẩ ỗ i tr m tr n và Bê tông đ ng là bê tông t c s d ng trên công tr ườ ượ ử ụ c v n chuy n đ n b ng xe chuyên dùng ch bê tông. Vi c đ bê tông là dùng đ ằ ế ể ượ ậ xe b m bê tông, b m tr c ti p xu ng h móng qua h th ng c a xe và vòi m m. ự ế ố ơ ấ ượ ề ổ ổ ề ầ ạ ỉ ị ộ ố ắ ầ ố ị ỗ ặ ẳ

c d ả ng h bê tông. Trong 7 ngày đ u ph i ầ Sau 24 gi c th ườ t i n ướ ướ

ầ c 2 ngày thì b t đ u d ván khuôn, trình t tháo d ộ c 3 l n/ngày). ỡ ắ ầ ỡ ự ng ượ ớ ặ

ệ ố ề ng đài, ta đ bê tông theo t ng l p ngang v i chi u ớ ừ Do đó ta s làmẽ dày m i l p là 20cm và chi u cao vòi đ bê tông cách đáy là 1m. sàn công tác bên trên đài cho công nhân đi l i đi u ch nh v trí vòi và đ m bê tông. Ta dùng m t s thanh g 10x20cm b c ngang qua h đào n m g n v trí đài, dùng ằ ỗ ván g đ t lên trên đ t o m t ph ng cho công nhân thao tác. ặ ể ạ i n b t đ u t ờ ắ ầ ướ ướ ưỡ i n m (t ng xuyên đ gi ướ ướ ể ữ ẩ Sau khi đ bê tông đ ổ ượ l p đ t. c v i trình t ự ắ ất móng: Ch đ L p đấ ế ế ệ ệ ấ ấ ặ ằ ế ầ ầ ế ậ ẹ ủ

c ti n hành sau khi cán b giám sát A đó ti n hành ộ ỉ ượ nghi m thu móng, cho phép ti n hành các công vi c ti p theo. L p đ t mãng ti n ế ế hành đ đ t dày 20cm t ế i n c đ m ti n hành đ m ch t b ng đ m cóc k t ủ ẩ ổ ấ ướ ướ h p v i đ m th công t i các góc c nh ch t h p. ạ ạ ớ ầ ợ 5.1. Thi công xây t ng móng. ườ

ố ị ự

ố ượ ãmg ch cóỉ ng g ch m ườ ạ m t gi ng móng đ n ế ừ ặ ằ ườ ng ng ngăn gi a các phòng là t ữ ườ ườ ạ ng xây l n nên có th phân chia m t b ng thi công thành các phân đo n, ặ ằ ể ớ c nh p nhàng. ượ

Công trình là khung bêtông c t thép ch u l c nên xây t tác d ng bao che và phân chia không gian bên trong công trình t ụ c t n n nhà. T ng xây bao ngoài công trình và t ố ề 220. Kh i l phân đ t theo công tác bê tông móng đ ti n hành thi công đ ng móng: GM-1 ể ế ị : 246,4*0,33*1,11 = 90,26m3. ng t ố ượ ườ

ợ Kh i l GM-2 : 0,6*0,33*1,11 = 2,64m3. T ng kh i l ng xây t ạ ng gi ng móng: 92,89m3. Trong đó chia ra phân đo n ố ượ ườ ng xây là: 44,1m3, phân đo n 2 là 48,79m3. 1 kh i l ổ ố ượ ằ ạ

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC XÂY T NG GI NG Ả ƯỜ Ằ MÓNG

Kh i l ị ố ượ ng (m3) ứ Đ nh m c (công/m3) HPLĐ (công) S công ố nhân Số ngày Làm tròn Phân đo nạ HPLĐ th cự tế

1,67 1,67 73,65 81,48 40 40 1,84 2,04 2 2

80 80 160

ọ Ch n máy tr n v a: Kh i l ng xây và đ nh m c v a nh sau:

44,10 I 48,79 II T ngổ 92,89 5.2. Ch n máy thi công công tác xây: ố ượ

ộ ữ ọ ứ ữ ư ị

Xây t ng 330: 48,79*0,3 = 14,64(m 3 ) ườ

Page: 67 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ử ụ ộ ữ ọ ộ S d ng máy tr n v a SO – 26A có dung tích thùng tr n theo hình h c là 80L. Dung tích thùng tr n theo xu t li u là: 65L. Đ n giá ca máy là: 300.000 đ ng/ca. ồ ơ

ộ Năng su t gi ấ ờ ủ ấ ệ ộ

tg = 0,8.

ấ ệ

ck = 3600/t ck

c trong m t gi ộ ờ ự

: c a máy tr n là N = V xl * K xl * N ck * K tg * 8 (m 3 /ca) xl = 65L V xl là dung tích thùng tr n theo su t li u. V ộ K xl là h s xu t li u. K xl = 0,85. ệ ố ấ ệ K tg là h s s d ng th i gian. K ờ ệ ố ử ụ N ck là s m tr n th c hi n đ . N ệ ượ ố ẻ ộ Trong đó: t ck = t v + t t + t r = 25 + 100 + 15 = 140 (s).

Nh v y ch c n dùng 2 máy tr n v a là đ cung c p v a cho công tác xây N ck = 3600/140 = 25 (l n). ầ N = 65 * 0,85 * 25 * 0,8 * 8 = 8840 (l/ca) = 8,84 (m 3 /ca) ộ ữ ấ ữ ư ậ ủ ng. Tính cho c 2 phân đo n là 2 ca. t ườ ạ ỉ ầ ả

S ti n chi phí máy toàn b là ố ề ộ : 2*2*300.000 = 1.200.000 đ.

5.3. Thi công tôn n nề

Căn c theo h s thi t k kh i l ng ồ ơ ứ ế ố ượ ế đ đ t, cát san n n nhà là: ổ ấ ề 1465,1m3.

ề ộ

Đinh m c hao phí lao đ ng công tác tôn n n là 0,2 công/m3. Th b c 3 t ng hao phí lao đ ng cho công tác đ đ t san n n n n là : ổ ấ ề ề ổ ộ ứ ợ ậ 1465,1*0,2= 293,02 công.

Tính ra s ti n nhân công tôn n n là: 293*160.000= 46.880.000đ ề ố ề

106,23m3. 5.4. Thi công bê tông n nề ứ ề ồ ơ

ợ ổ ứ ậ ề 30 ng t k kh i l Căn c theo h s thi ng bê tông n n nhà là: ế ế ố ượ Đ nh m c hao phí lao đ ng công tác tôn n n là 1,4 công/m3. ộ Th b c 3,5/7 t ng hao phí lao đ ng cho công tác tôn n n là: i thi công trong 5 ngày. ổ ườ

ề ộ 106,23*1,4=148,7 công. Tính tròn 150 công dùng t 5.5. Thi công b ph t

ứ ồ ơ ế ế ph n tr ố ượ ớ ướ ở ầ ch c thi công theo dây chuy n mà t ổ ứ ỗ

NG THI CÔNG T NG QUÁT. NG H ƯƠ ƯỚ Ổ

ặ K t c u công trình là k t c u khung ch u l c, t ng ch mang tính ch t bao ể ố t k tính hao phí lao đ ng cho công tác thi công b ph t, ể ố Căn c theo h s thi ộ ỏ ng công vi c nh ta c. Do kh i l đ nh m c tính theo các công tác đó tính ệ ứ ị không t ch c thi công xen k k t h p v i các ẽ ế ợ ề ổ ứ công vi c khác đ t n d ng nhân công nhàn r i thi công các công vi c chính. ệ ể ậ ụ ệ B- T CH C THI CÔNG PH N THÂN Ổ Ứ Ầ 1. Đ C ĐI M, YÊU C U VÀ PH Ầ Ể Ặ 1.1. Đ c đi m, yêu c u: ể ế ấ ị ự ườ ế ấ ấ ỉ che, ngăn cách gi a các phòng. ữ

ầ ả ầ ộ ộ c th hi n trên ph n thân. Kh i l ế ấ ấ ủ ầ ể ệ ượ

ề ả

Ph n thân công trình là ph n căn b n nh t c a m t công trình, toàn b hình ng thi công c a ủ ế ố ượ ch c thi công theo chi u cao nên c n ph i chú ý đ n ế ượ ổ ứ ầ ệ ch c thi công. Chính vì th nhà th u s có nh ng bi n ế ổ ứ ầ ẽ ng, đ m b o th m m nh t là an ẩ ả ậ ụ ể ể ừ ả ữ ỹ ấ ấ ượ ả ả dáng ki n trúc và k t c u đ ph n thân r t l n và đ c t ấ ớ ầ v n đ an toàn lao đ ng khi t ộ ấ ề pháp thi công th t c th đ v a đ m b o ch t l toàn cho thi công công trình.

Page: 68 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Do kh i l ớ ả ố ượ ng thi công l n, th i gian thi công dài nh h ầ ấ ượ ọ ng thi công công trình nên vi c t ộ c yêu c u v ch t l ợ ấ ẫ ứ ư ầ ề ấ ượ ng l n t ế ớ ủ

ng h ng thi công t ng quát: ươ

ng phát tri n lên cao theo t ng nhà, phân đ t, phân ợ ầ ướ ợ ể ạ ể ể ỗ ầ

ầ ợ ợ

ồ ắ ặ ố ắ ặ ổ

ồ ợ

ầ ầ

ắ ặ ắ ặ ố ắ ặ ắ ặ ố ổ ầ ầ

ầ ầ

ế ủ ể ả ệ ả ả ủ ố ế ự ừ ệ ữ ầ

i ti n đ và ớ ớ ế ộ ưở ờ ch c thi công ph n thân chi m m t v trí ch t l ộ ị ệ ổ ứ quan tr ng trong toàn b quá trình thi công nh m hoàn thành công trình s m nh t v i ấ ớ ằ m c giá phù h p nh t nh ng v n đáp ng đ ủ ầ ng c a ch đ u ượ ứ .ư t 1.2. Ph ổ ướ Quá trình thi công theo h đo n đ có th thi công theo dây chuy n. M i t ng phân làm 2 đ t thi công. ề - Đ t 1: Thi công toàn b c t ộ ộ - Đ t 2: Thi công bê tông d m sàn, c u thang b . ộ ầ Đ t 1: Bao g m các quá trình: + L p đ t c t thép c t. ộ + L p đ t ván khuôn c t. ộ + Đ bê tông c t. ộ + Tháo ván khuôn c t.ộ Đ t 2: Bao g m các quá trình: + L p đ t ván khuôn đáy d m. + L p đ t c t thép d m. + L p đ t ván khuôn thành d m và ván khuôn sàn, c u thang b . ộ + L p đ t c t thép sàn, c u thang b . ộ + Đ bê tông d m, sàn và c u thang b . ộ + Tháo ván d m, sàn và c u thang b . ộ Đ đ m b o vi c thi công không làm nh h ng đ n s ninh k t c a bê tông ưở ng c a c t thép khi thi công c n có th i gian ng ng công ngh gi a các hay ch t l ờ ấ ượ dây chuy n thi công các phân đo n c a các đ t c th : ợ ụ ể ề ộ ế ạ ừ ờ

c thi công d m sàn. khi đ bê tông c t đ n khi tháo ván khuôn là 2 ngày. ầ

28

i thi u 90% R ạ ủ Th i gian gián đo n t ổ Sau khi tháo ván khuôn c t m i đ ộ ớ ượ Sau khi đ bê tông d m sàn, c u thang b bê tông ph i đ t t ầ ể ầ ổ ả ạ ố m i đ c phép tháo ván khuôn theo đúng tiêu chu n quy đ nh. ớ ượ

ị i 2 ngày thì b t đ u thi công Sau khi đ bê tông d m sàn, c u thang t ng d ắ ầ ầ ổ ướ c t, vách tr t ng trên đ bê tông sàn t ng d ộ ể ầ ầ ị ự

ườ ụ ầ ặ ư ọ c gia công ngay t ầ ứ i hi n tr ệ ạ ử ụ ỗ ổ ằ ộ ẩ ầ i đ kh năng ch u l c. ướ ủ ả ầ ự ượ ủ Do đ c thù công trình thi công nên nhà th u l a ch n cách th c thi công các ng. i ch đ b ng th công, bê tông d n sàn s d ng bê ầ c ch đ n chân công trình b ng xe chuyên dùng và dùng c n ằ

Ọ Ự

ầ ọ

3.

công tác nh sau: Công tác c t thép, ván khuôn đ ố Bê tông c t dùng bê tông tr n t ộ ạ ộ ng ph m đ tông th ở ế ượ ẩ ươ tr c tháp, máy b m di chuy n lên cao đ đ . ể ổ ể ơ ụ 2. L A CH N MÁY THI CÔNG. Ch n máy thi công ph n thân. - Ch n máy b m bê tông. ơ S d ng b m bê tông đó ch n ơ ầ ơ ọ ử ụ ng bê tông d m, sàn t ng l n nh t là 187,59 m kh i l ố ượ

i) ch y trên ray: - Ch n c u tr c tháp (đ i tr ng d ầ ụ ọ ở ầ ớ ố ọ ph n móng có chi u cao b m 150m, do ề ấ ướ ạ ọ ầ

Page: 69 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ư ế ị ổ

* C u tr c tháp làm nhi m v sau ; ệ + V n chuy n bê tông lên cao và đ a đ n v trí đ + V n chuy n ván khuôn c t thép + V n chuy n g ch xi măng, cát v a ữ ầ ụ ậ ậ ậ ể ể ể ạ

S đ c n tr c tháp. ơ ồ ầ ụ

* Tính toán các thông s :ố + Chi u cao nâng móc yêu c u c a c n tr c : ầ ủ ầ ụ ề

Hyc = H0 + h1 + h2 + h3

ậ ẩ ế ị ộ 3 = 1,5m

tr ng tâm máy đ n mép công trình : S ừ ọ ế

tr c quay c a c u thùng t Trong đó : H0 : Chi u cao công trình = 25,5m ề h1 : Kho ng cách an toàn h 1 = 1m ả 2 = 1,5m h2 : Chi u cao v t c u h ề h3 : Chi u cao thi t b treo bu c h ề Hyc = 25,5 + 1 + 1,5 + 1,5 = 29,5 + Kho ng cách t ả S = r + c + b r : là kho ng cách t ả ừ ụ ủ ầ ớ i mép ngoài c u tr c = 6m ầ ụ

Page: 70 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

v = d + s = 19,6 + 9 = 28,6m.

ề ộ

2 max – Rv

β 2 = R2

yc = 1,1QCK = 1,1 * 0,85 * 25 = 2,13 t nấ

ạ ọ

c : là kho ng cách an toàn e = 1,5m b : b r ng giáo = 1,5m S = 9m + T m v i c n tr c : R ớ ầ ầ d : b r ng công trình = 19,6m ề ộ Rv = 28,6m Kho ng cách an toàn ch y d c công trình ả ứ ượ ượ ầ ng bê tông Q ng b n thân thùng = 0,1 x 2,5 = 0,25 t n ấ + Tính s c nâng yêu c u : Tr ng l ọ Tr ng l ọ

ố ừ ọ ầ

ả Qtinh toan = 2,13 + 0,25 = 2,4 t nấ T các thông s ta ch n c u tr c tháp KB- 403 có các thông s : ụ ố Qmax = 8 t nấ Qmin = 3,2 t nấ Rmax = 32m Rmin = 12,5 m H = 32m Vnâng = 19m/phút Vhạ = 12 m/phút VC.tr cụ = 18,7 m/phút Vxe xon = 18, 4m/ phút Nquay = 0,6 vòng/phút

- T các thông s trên ta tính chi u dài c n thi ừ ụ ầ ố

2

2

=

=

=

ế ầ + Kho ng tính toán không c n di chuy n đ n m i đ u là: t c n tr c ch y trên ray là: ạ ế ở ỗ ầ ề ầ ể ả

L

R

32

6,28

35,14

m

2 R ct

2 yc

- - .

là: ả ự ế

+=

=

+

=

eB

5,1

5,4

m

+ Kho ng th c t A = L – B

r 2

6 2

. V i ớ

=> A = 14,35 – 4,5 = 9,85 m.

ậ ề

V y chi u dài ray là: Lray = Lnhà- 2.A = 55,35 – 2x9,85 = 34,65 m. Ch n chi u dài ray là 35 m. ề ọ

Page: 71 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

5

6

1

3

4

7

8

10

11

2

9

12

v ¸ n k h u « n s µn

x µ g å

s µn c « n g t ¸ c

B

d

h ¦ í n g ®æ bª t « n g

v Ën t h ¨ n g

v Ën t h ¨ n g

c

A

A

b

a

c é t c h è n g

B

mÆt b » n g t h i c « n g

ttCK . Ktt . Ktg

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ấ ầ ứ

n ụ ệ ờ CK = 60/TCK

ti th i gian th c hi n trong 1 chu kỳ ệ ờ ấ

=

+

=

=

* Tính năng su t c n tr c : ụ Tính theo công th c : N = Q Trong đó : Q: s c nâng c a c n tr c: 5 t n ấ ủ ầ ứ nCK : S chu kỳ th c hi n trong 1 gi ự ố TEK = E. (cid:229) ờ E : h s k t h p đ ng th i, l y E = 0,8 ồ ệ ố ế ợ L y tấ 1 = 2,5’ (nâng h )ạ t2 = 1,5’ (quay c n)ầ t3 = 2’ (thao tác, ch nh thùng) ỉ

t

(cid:222)=+ '625,15,2

n

h/CK10

CK

CK

60 6

(cid:222)

ca = 30. 8 = 240 t n/caấ c trong 1 ca là :

ọ ờ ệ ố ử ụ ệ ố ử ụ

tt = 0,7 Ktt : H s s d ng tr ng t i K Ktg : H s s d ng th i gian K tg = 0,85 => N = 5 . 0,7 . 10 . 0,85 = 30 t n/h => N ấ i đa v n chuy n đ V y th tích bê tông t ậ ể ượ ố ể ng thùng ch a bê tông = 0,25 t n Kh i l ấ ứ ố ượ Kh i l ng bê tông vân chuy n: ố ượ VBT = 10 . 0,7 . 8 . 0,85 = 47,6 m3/ca * Ch n máy đ m dùi : ọ Kh i l ố ượ các thông s :ố

ng bê tông phân đo n l n nh t là 187,59 m3 ch n đ m dùi 1121 có ạ ớ ấ ầ ọ

Page: 72 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

i v trí 30s R = 20cm ạ ị

ờ ề

2/h hay 3m2/h ca = 3 .8 = 24m3/ca ể ụ ụ

ươ

- Th i gian đ m t ầ - Chi u sâu c a đ m 20 – 40 cm ủ ầ - Năng su t c a đ m 10m ấ ủ ầ - Năng su t theo ca N ấ V y ch n 8 đ m dùi 1121 đ ph c v thi công bê tông. ố ậ ng bê tông c a các t ng t ươ ầ ủ ạ ổ ứ ạ ộ ụ ng án thi công khung bê tông c t thép ph n thân. ầ ệ ng đ i l n, vì v y vi c ậ ố ượ ố ớ ch c thi công dây chuy n t o cho ề ạ ớ c liên t c, nh p nhàng nh m rút ng n th i gian xây d ng. V i ự ng án thi ươ ắ ng án thi công nh m l a ch n ph ằ ầ ư ờ ự ươ ọ i u. ố ư

ệ ể ề ạ ộ ợ ợ ạ ả ạ i nh ng v trí ít nguy hi m v ị ự ủ ế ấ ấ ụ ể ệ ị ữ ự ắ

c b trí phân đo n c th nh sau: ạ ụ ể ư

ầ ọ 3. L p và l a ch n ph ọ ự Do đ c đi m c a kh i l ủ ể ặ c chia thành các phân đo n t thi công các t ng đ ượ ầ ho t đ ng xây l p đ ằ ị ắ ượ công trình này nhà th u đ a ra hai ph công t Trong m t đ t thì có th chia ra làm nhi u phân đo n. Vi c phân chia phân đo n ph i phù h p v i đ c tính ch u l c c a k t c u, t o ra di n công tác đ r ng ủ ộ ớ ặ ề cho công nhân thao tác và đ t năng su t cao. C th là t ể ạ ạ t là l c c t (tuân theo TCVN 4453-1995). n i l c đ c bi ộ ự ặ ng án thi công đ Hai ph ượ ố - Ph ầ ươ ệ ươ ỗ ng án 1: Nhà th u chia m t b ng thi công thành 2 phân đo n cho m i ặ ằ ạ

- Ph ỗ ng án 2: Nhà th u chia m t b ng thi công thành 3 phân đo n cho m i ặ ằ ạ ầ t ng ầ ươ t ngầ

NG BTCT PH N THÂN Ố ƯỢ Ầ Ổ

ầ ố

T nầ g

Bê tông

d<10

d<10

d‡ 18

Ván khuôn (100m2)

ộ Ván khuôn (100m2)

1

13,891

4,773

15,474

2

13,891

4,773

15,474

3

0,89 1 0,89 1 0,89 1

13,891

4,773

15,474

4

0,733 0,523

7,564

4,051

15,474

5

0,733 0,523

7,564

4,051

T NG H P KH I L Ợ Công tác c t khung ộ C t thép (t n) d£ 1 8 0,58 1 0,58 1 0,58 1

Công tác d m, sàn, c u thang b ầ C t thép (t n) d£ 1 8 0,64 0 0,64 0 0,64 0 0,64 0 0,64 0

ấ d‡ 1 8 4,84 3 4,84 3 4,84 3 4,84 3 4,84 3

15,474

6

Bê tông (m3) 49,1 4 49,1 4 49,1 4 38,8 1 38,8 1 38,8 1

6,61 3 6,61 3 6,61 3 6,61 3 6,61 3 6,54 7

162,1 0 162,1 0 162,1 0 162,1 0 162,1 0 187,5 8

0,733 0,523

7,564

4,051

0,822 2,909

17,484

3.1. Thi t k t ch c thi công ph ng án 1: ế ế ổ ứ ươ

Page: 73 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

1 1

0 1

2 ® p

1

9

n

¸

g n ¬

8

­ h p ­

n © h

t

7

n Ç h p

A

A

g n « c i

h

6

t

n

¹ o ®

5

n © h p

g n » b

Æt m

4

1 ® p

3

B

B

2

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 74 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ ng và m t b ng phân đo n thi công ta l p các b ng hao phí ậ ả lao đ ng và kh i l ạ ặ ằ ng cho các công tác ch y u. 3.1.1. T ch c thi công c t: ổ ứ Căn c kh i l ứ ố ượ ố ượ ộ ủ ế

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP C T PA1 Ố Ộ Ả

F £

1

25,85

26

0,994

1

F £

1,2,3 , 4,5,6

F £

2

25,85

26

0,994

1

0,446 0,290 6,946 0,446 0,290 6,946

0,30 0,62 24,93 0,30 0,62 24,93

F £

10 18 F >18 10 18 F >18

0,67 2,13 3,59 0,67 2,13 3,59 Tæng

12

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

0,446

2,93

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP C T PA1 Ắ Ự Ộ Ố Ả

6,57

1

0,290

1,43

27,21

27

1,008

1

F £ 10

4,93

6,946

22,85

F £

3,29

0,446

2,93

18 F >18

1,2,3 , 4,5,6

6,57

2

0,290

1,43

27,21

27

1,008

1

F £ 10

4,93

6,946

22,85

F £

18 F >18

3,29 Tæng

12

ọ ế ạ ố ố ộ

ng c t thép l n nh t trong m t ca là: 4,41 t n ấ ộ ng thép và đ nh m c nh sau: Ch n máy ch t o c t thép cho công tác gia công c t thép c t. + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. Kh i l ớ Kh i l ị ấ ứ

ố ượ ố ượ ố

ư S ca máy c n dùng làm vi c là: 4,41 * 0,52 = 2,29 máy ệ ầ Ta dùng 3 máy hàn 23KW.

Page: 75 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

+ Ch n máy c t u n: Dùng máy c t, u n công su t 5 KW thi công trong 1 ca ố ắ ố ấ ắ ọ ấ

< 10: 0,366 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị ≤ 18: 0,261 t n. Đ nh m c 0,29 ca/t n ấ ị > 18: 3,782 t n. Đ nh m c 0,14 ca/t n ấ ị ấ ấ ấ

4,41 t n, trong đó: Thép f ứ Thép f ứ Thép f ứ S ca máy c n dùng làm vi c là: ệ ố 0,366 * 0,36 + 0,261 * 0,29 + 3,782 * 0,14 = 0,74 máy Ta dùng 1 máy c t, u n công su t 5 KW ắ ấ ố

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Tæ CN (ngêi)

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy)

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

1

2,387

10,13

24,18

24

1,01

1

1,2,3 , 4,5,6

2

2,387

24,18

10,13

24

1,01

1

Tæng

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN C T PA1 Ắ Ự Ộ Ả

12

TÇng

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (m3)

§M ca m¸y (ca/m3)

HP ca m¸y (ca)

Thêi gian thi c«ng

1

24,57

0,033

0,81

1

1

2

24,57

0,033

0,81

1

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG C T PA1 Ộ Ả

Tæng

12

3

ọ ử ụ ầ ọ Ch n máy đ m bê tông. ầ ấ S d ng đ m dùi đ đ m bê tông c t. Ch n máy đ m dùi 32A công su t ộ ể ầ ầ 1KW, bán kính tác d ng 0,16m.

3

ụ ổ ộ ớ ố ượ

ầ ng đ bê tông c t l n nh t c a 1 ca thi công là: 24,57m ấ ủ ứ

ấ ủ ị ng máy c n dùng là: 24,57* 0,08 + 1 = 1,97 máy

ầ ầ

ố ượ ọ ổ ộ ộ ồ

ụ ụ

Kh i l Năng su t c a máy đ m theo đ nh m c là 0,08ca/m S l Ta ch n 2 máy đ m dùi 32A công su t 1KW. ấ T đ i công nhân đ bê tông c t g m: ổ + 2 công nhân ph c v máy đ m ầ + 2 công nhân di chuy n ng đ ổ + 4 công nhân làm công vi c khác ể ố ệ

Page: 76 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

V y t đ i công nhân công tác bê tông c t g m 8 ng i. ậ ổ ộ ộ ồ ườ

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

§Þnh møc (c«ng/100m2)

HPL§ (c«ng)

Tæ CN (ngêi)

1

2,387

7,04

16,80

16

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy) 1,05

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy) 1

2

2,387

7,04

16,80

16

1,05

1

1,2,3 , 4,5,6

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN C T PA1 Ộ Ả

12

ầ ổ ằ ng các công tác chính c a các phân đo n nh sau: (bê tông đ b ng ư ạ

Tæng 3.1.2. Thi công d m, sàn, c u thang b : ộ ủ b m không c n tính cho các phân đo n). ơ

- Xác đ nh hao phí lao đ ng cho các công vi c ch y u. Kh i l ố ượ ầ ị ủ ế ệ ộ

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN ĐÁY D M PA1

Ắ Ự

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Tæ CN (ngêi)

1

0,709

17,2

12

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy) 1,02

12,19

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy) 1

2

0,709

17,2

12

1,02

12,19

1

1,2,3 , 4,5,6

Tæng

12

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP D M PA1 Ố Ả Ầ

F £

1

6,79

7

0,970

1

F £

1,2,3 , 4,5,6

F £

2

7

1

6,79

0,970

0,459 0,204 2,307 0,459 0,204 2,307

1,76 0,46 4,57 1,76 0,46 4,57

F £

3,84 2,27 1,98 3,84 2,27 1,98

10 18 F >18 10 18 F >18

Tæng

12

Page: 77 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP D M PA1 Ắ Ự Ố Ả Ầ

F £

1

11,30

11

1,027

1

F £

1,2,3 , 4,5,6

F £

2

11,30

11

1,027

1

0,459 0,204 2,307 0,459 0,204 2,307

2,82 0,89 7,59 2,82 0,89 7,59

F £

10 18 F >18 10 18 F >18

6,14 4,38 3,29 6,14 4,38 3,29 Tæng

12

ọ ế ạ ố ố

ấ ng thép l n nh t thi ớ ấ công trong ca là: 2,741 t n. Kh i l - Ch n máy ch t o c t thép cho công tác c t thép d m. ầ + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. Kh i l ố ượ ố ượ ư ị ứ

ng thép và đ nh m c nh sau: ứ

≤ 18: 0,204 t n. Đ nh m c 1,12 ca/t n ấ ị ứ ấ

ng l n nh t là: ấ > 18: 2,307 t n. Đ nh m c 1,27 ca/t n ấ ị ớ ấ

ố ượ ọ

ấ Thép 10 ≤ f Thép f S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ệ ố 0,204 * 1,12 + 2,307 * 1,27 = 3,15. Ch n 3 máy. ắ ố

ấ ớ ng thép l n nh t trong thi công ấ trong ca là: 6,048 t n. Kh i l + Máy c t u n: Dùng máy c t u n công su t 5 KW. Kh i l ố ượ ứ ố ượ ư ị

ng thép và đ nh m c nh sau: ứ ≤ 18: 0,204 t n. Đ nh m c 0,29 ca/t n ấ ị ứ ấ

ng l n nh t là: < 10: 0,459 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị ấ > 18: 2,307 t n. Đ nh m c 0,14 ca/t n ấ ị ớ ố ượ ấ

ắ ố ấ Thép f Thép 10 ≤ f Thép f S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ệ ố 0,459 * 0,36 + 0,204 * 0,29 + 2,307 * 0,14 = 0,55. Ch n 1 máy. ọ

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P VÁN KHUÔN THÀNH D M, SÀN, C U THANG PA1

TÇng P§

CÊu kiÖn

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (100m2 )

1 Thµnh dÇm

1,545

3,84

5,93

18

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng ) 17,5

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy ) 0,97

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy ) 1

1,2,3,

Page: 78 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

4,949

4

5

0,189 1,545

4,5,6

Sµn CÇu thang Thµnh dÇm

2,27 1,98 3,84

2

4,949

18

1

17,5 4

0,97 5

0,189

11,2 4 0,37 5,93 11,2 4 0,37

Sµn CÇu thang

2,27 1,98

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Tæng

12

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP SÀN, C U THANG PA1

TÇng

CÊu kiÖn

Lo¹i thÐp

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (tÊn)

§Þnh møc (c«ng/tÊn )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

2,684

Sµn

42,9 4

16,00

0,07

0,164

1

43

1

0,44

43,1 1

1,00 3

CÇu thang

0,05

0,116

0,114

0,44 0,44

F £ 1 0 F £ 1 0 F £ 1

1,2,3, 4,5,6

2,684

Sµn

0,05 42,9 4

16,00

0,07

0,164

1

43

2

0,44

43,1 1

1,00 3

CÇu thang

0,05

0,116

0,05

0,114

0,44 0,44

F £ 8 F >18 1 0 F £ 1 0 F £ 1

8 F >18

12

Tæng

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP SÀN, C U THANG PA1 Ắ Ự

TÇng

CÊu kiÖn

Lo¹i thÐp

§Þnh møc (c«ng/tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (tÊn)

Ph© n ®o¹ n

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

2,684

Sµn

34,8 9

13,00

1,2,3 , 4,5,6

0,07

0,164

35

1

1

0,44

35,0 6

1,00 2

CÇu thang

0,05

0,116

F £ 1 0 F £ 1 0 F £ 1

35

1

0,114 2,684

0,44 0,44 13,00

Sµn

2

0,05 34,8 9

35,0 6

1,00 2

F £ 8 F >18 1 0

Page: 79 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

0,164

0,07

0,44

CÇu thang

0,116

0,05

0,114

0,05

F £ 1 0 F £ 1

0,44 0,44

8 F >18

Tæng

12

ọ ế ạ ố

ầ ng thép l n nh t thi ớ ấ ị

ng l n nh t là: ư ấ > 18: 0,114 t n. Đ nh m c 1,27 ca/t n ấ ị ớ ấ

ố ượ ọ

- Ch n máy ch t o c t thép cho công tác gia công c t thép sàn, c u thang. ố + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. Kh i l ố ượ ấ công trong ca là 0,23 t n. Đ nh m c nh sau: ứ ấ Thép 10 ≤ f ≤ 18: 0,116 t n. Đ nh m c 1,12 ca/t n ấ ị Thép f ứ S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ệ ố 0,116 * 1,12 + 0,114 * 1,27 = 0,274. Ch n 1 máy. ắ ố

ấ ng thép l n nh t thi công trong ấ ớ ca là: 3,078 t n. Kh i l ị + Máy c t u n: Dùng máy c t u n công su t 5 KW. Kh i l ố ượ ư ứ

ứ ≤ 18: 0,116 t n. Đ nh m c 0,29 ca/t n ấ ị ứ ấ

ng l n nh t là: ắ ố ng thép và đ nh m c nh sau: ố ượ < 10: 2,848 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị ấ > 18: 0,114 t n. Đ nh m c 0,14 ca/t n ấ ị ớ ố ượ ấ

ấ Thép f Thép 10 ≤ f Thép f S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ệ ố 2,848 * 0,36 + 0,116 * 0,29 + 0,114 * 0,14 = 1,07. Ch n 1 máy. ọ

3/ca

- Ch n máy thi công công tác bê tông. Công tác bê tông d m sàn: Dùng máy b m bê tông công su t 266,35m

ư ầ ấ ầ

3.

+ Ch n máy đ m dùi: S d ng máy đ m dùi 32A công su t 1,5KW, bán ầ ơ nh ph n móng. Kh i l ng bê tông d m, sàn l n nh t là 187,58m ớ ố ượ ầ ầ ọ ấ 3. ấ ử ụ kính tác d ng 16cm. ụ

ị ấ ệ ứ

ố ầ ầ ầ ử ụ ầ ấ

2/ca

+ Ch n máy đ m bàn: S d ng máy đ m bàn UB-76 có các thông s sau: ọ Năng su t máy đ m theo Đ nh m c doanh nghi p là 0,03 ca/m S máy c n s d ng: 187,58* 0,03 = 5,6 máy. C n 6 máy đ m dùi 32A công su t 1KW. ử ụ ầ ố

ệ ầ ể ầ ầ ố

ầ Công su t 1,5KW ấ Năng su t theo đ nh m c c a doanh nghi p là 390m ứ ủ ị ấ S máy c n dùng đ đ m bê tông sàn, c u thang 187,58/390 = 0,58 ầ ử ụ Bê tông sàn, c u thang đ trong 1ca nên s ca máy đ m c n s d ng ầ ầ ố ổ là:

1 * 0.58 = 0.58 ca máy l y tròn 1 ca máy.

- B trí t ố ấ ầ ổ ộ ổ

đ i đ bê tông sàn, c u thang: ụ ụ ầ ụ ụ ầ ể 4 công nhân ph c v đ m dùi 4 công nhân ph c v đ m bàn 2 công nhân di chuy n vòi b m ơ

Page: 80 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

4 công nhân san g t và hoàn thi n ệ 2 công nhân làm công vi c khác công nhân công tác bê tông sàn, c u thang b g m 16 ng i. V y t ộ ồ ầ ườ ậ ổ

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO D VÁN KHUÔN D M, SÀN, C U THANG PA1 Ỡ

TÇng P§ CÊu kiÖn

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (100m2 )

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

2,254

3,4

DÇm

4,949

27

1,011

1

3,8

7,66 18,8 1

1

27,2 9

0,189

0,81

2,254

4,3 3,4

Sµn CÇu thang DÇm

1,2,3 , 4,5,6

4,949

27

1,011

2

3,8

7,66 18,8 1

1

27,2 9

0,189

0,81

Sµn CÇu thang

4,3 Tæng

12

B NG MA TR N CÔNG TÁC PH N THÂN PH NG ÁN 1 Ậ Ả Ầ ƯƠ

ắ ự

ắ ự ầ

T ng 1, 2, 3, 4, 5, 6 ầ PĐ 2 PĐ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ắ ự ầ ố

1 ầ ầ

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 S CNố 27 24 8 16 12 11 18 35 16 27 1 1 Tên quá trình L p d ng c t thép c t ộ ố Ván khuôn c tộ Đ bê tông c t ộ Tháo ván khuôn c tộ Ván khuôn đáy d mầ L p d ng c t thép d m ố Ván khuôn thành d m, sàn c u thang ầ L p d ng c t thép sàn, c u thang Bê tông d m, sàn, c u thang Tháo ván khuôn d m, sàn, c u thang ầ ầ

Page: 81 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

t iÕn ®é t h i c « n g bª t « n g c è t t h Ðp ph Çn t h ©n t Çn g 1­6 pAi

t h ê i g ia n (n g µ y)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2

27

24

8

16

12

11

18

35

16

ph ©n ®o ¹ n

1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 82 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

ØY A G N

2 8

9

6 1

0 8

8

5 3

7

8 1

6

1 1

5

2 1

4

6 1

3

8

2

4 2

1

7 2

0 7

1 a p

9

6 1

8

5 3

7

n © h

8 1

6

1 1

5

t

2 1

4

6 1

0 6

3

8

2

4 2

n Ç h p

1

7 2

t c

9

6 1

G N A H T U Ç C

t

,

8

5 3

b

G N A H T U Ç C

7

8 1

,

N µ S

0 5

6

,

1 1

5

2 1

4

6 1

3

8

n µ s m Ç d

2

g n « c i

4 2

1

7 2

h

g n «

t

t

0 4

9

6 1

M Ç D H N µ H T N ¤ U H K N

N µ S P Ð H T T è C G N ù D P ¾

8

5 3

ª b æ ®

é ®

7

8 1

l ) 8

) 9

¸ v ) 7

6

1 1

5

2 1

4

n Õ

6 1

i

t

t

3

8

m Ç d

0 3

2

4 2

1

7 2

å ®

p Ð h

M Ç D Y

t

t

9

é c N ¤ U H K N

6 1

¸

i

V

8

5 3

ì

u Ó b

7

8 1

d

6

1 1

o

5

¸ § N ¤ U H K N

2 1

¸ h

0 2

è c G N ù D P ¾

4

6 1

t ) 4

l ) 6

¸ v ) 5

3

8

2

4 2

1

7 2

t

é c

9

6 1

p Ð h

t

t

8

0 1

t

5 3

t

:

7

8 1

é c

6

1 1

è c

5

2 1

g n «

4

6 1

t

g n ù d

ó h c i

é c N ¤ U H K N

3

¸

8

p ¾

V

ª b æ ®

2

4 2

) 2

) 3

1

l ) 1

h G

7 2

0

2

1

2

1

2

1

2

1

2

1

2

1

ph©n ®o¹n

tÇng

tÇng 6

tÇng 5

tÇng 4

tÇng 3

tÇng 2

tÇng 1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 83 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

* Giá thành quy c thi công bê tông ph n thân ph ng án I. ướ ầ ươ

T NG H P CHI PHÍ MÁY THI CÔNG PH N THÂN PA1 Ợ Ổ Ầ

STT Lo i máy SL (ca) ạ

Đ n giá ơ (đ/ca) 4.500.000 Thành ti nề (đ ng)ồ 27.000.000 6 ầ 1 Máy b m bê tông d m, sàn, c u ầ

ơ thang bộ 2 Máy đ m dùi ầ Máy đ m bàn ầ 3 Máy hàn 23KW 4 Máy c t u n 5 6 300.000 300.000 400.000 300.000 1.800.000 500.000 48 12 42 18 64 18 ắ ố ụ ụ C n tr c tháp làm vi c ệ C n tr c tháp ng ng vi c ệ ầ ầ ừ

14.400.000 3.600.000 16.800.000 5.400.000 115.200.000 9.000.000 191.400.000 T ngổ

B NG T NG H P CHI PHÍ NHÂN CÔNG PH N THÂN PA1 Ợ Ổ Ả Ầ

STT N i dung ộ ồ HPNC (công) B cậ thợ Thành ti nề (đ ng)ồ

ắ ự ắ ổ

1 2 3 4 5 6 7 8 3/7 3/7 4/7 3/7 3/7 4/7 3/7 3/7 ĐGnc (đ ng/công ) 160.000 160.000 210.000 160.000 160.000 210.000 160.000 160.000 49.920.000 51.840.000 60.480.000 15.360.000 30.720.000 30.240.000 13.440.000 21.120.000 312 324 288 96 192 144 84 132

ầ 9 4/7 210.000 45.360.000 216

ố 10 3/7 160.000 82.560.000 516

ắ ự ố 11 3/7 160.000 67.200.000 420

12 3/7 160.000 15.360.000 96

ầ 13 Gia công c t thép c t ố ộ L p d ng c t thép c t ộ ố L p ván khuôn c t ộ Đ bê tông c t ộ Tháo ván khuôn c tộ L p ván khuôn đáy d m ầ Gia công c t thép d m ầ ố L p d ng c t thép d m ắ ự ầ ố L p ván khuôn d m, sàn, ắ c u thang ầ ầ Gia công c t thép sàn, c u thang L p d ng c t thép sàn, c u ầ thang Đ bê tông d m, sàn, c u ầ ầ ổ thang Tháo ván khuôn d m, sàn, c u thang ầ

3/7 160.000 51.840.000 535.440.000 324 T ngổ

Page: 84 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T NG H P GIÁ THÀNH QUY C THI CÔNG PH N THÂN PA1 Ợ Ổ ƯỚ Ầ

STT Tên ch tiêu Cách tính ỉ

Chi phí nhân công Chi phí máy thi công Tr c ti p chi phí khác Ký hi uệ NC MTC TTK 2%(NC + MTC) 1 2 3 Thành ti nề (đ ng)ồ 535.440.000 191.400.000 14.536.800 ự ế

CPC 4 48.189.492

Z 6,5%(NC + MTC + TTK) NC + MTC + TTK + CPC 5 789.566.292 Chi phí chung C ng giá thành quy ộ cướ

Page: 85 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2 1

1 1

3 ® p

0 1

2

n

9

¸

g n ¬

­ h p ­

8

n © h

t

n Ç h p

7

A

A

g n « c i

h

2 ® p

t

6

n

¹ o ®

5

n © h p

g n » b

Æt m

4

3

B

B

1 ® p

2

1

b

d

a

c

3.2. Thi t k t ch c thi công ph ng án 2: ế ế ổ ứ ươ

Page: 86 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng các công tác chính nh sau: ư

Kh i l a. Xác đ nh hao phí lao đ ng cho các công tác ch y u. 3.2.1. Thi công bê tông c t:ộ ố ượ ị ủ ế ộ

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi lîng (tÊn)

Tæ CN (ngêi)

HPL§ (c«ng )

§Þnh møc (c«ng/tÊn )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

0,20

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP C T PA2 Ố Ộ Ả

0,67

0,41

17,23

17

1,014

1

1

F £ 10

2,13

16,62

F £ 18

3,59

0,20

F >18

0,67

0,41

17,23

17

1,014

1

2

F £ 10

1,2,3, 4,5,6

2,13

16,62

F £ 18

3,59

0,20

F >18

0,67

0,41

17,23

17

1,014

3

1

F £ 10

2,13

16,62

F £ 18

0,29 7 0,19 4 4,63 0 0,29 7 0,19 4 4,63 0 0,29 7 0,19 4 4,63 0

F >18

3,59 Tæng

3

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi lîng (tÊn)

Tæ CN (ngêi)

HPL§ (c«ng )

§Þnh møc (c«ng/tÊn )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

1,95

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP C T PA2 Ắ Ự Ố Ộ Ả

6,57

1,2,3 ,4,5, 6

0,95

18,14

18

1,008

1

1

F £ 10

4,93

15,23

F £ 18

3,29

18,14

18

1,008

2

1

1,95

F >18

F £

6,57 4,93

0,95

0,29 7 0,19 4 4,63 0 0,29 7 0,19 4

F £ 10 18

Page: 87 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

15,23

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

3,29

1,95

F >18

6,57

3

0,95

18,14

18

1,008

1

F £ 10

4,93

15,23

F £ 18

4,63 0 0,29 7 0,19 4 4,63 0

F >18

3,29 Tæng

3

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Tæ CN (ngêi)

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy)

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy)

1

1,591

10,13

16,12

16

1,01

1

1,2,3 ,4,5, 6

2

1,591

10,13

16,12

16

1,01

1

3

1,591

16,12

10,13

16

1,01

1

Tæng

Ả Ắ Ự B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN C T Ộ PA2

3

TÇng

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (m3)

§M ca m¸y (ca/m3)

HP ca m¸y (ca)

Thêi gian thi c«ng

1

16,38

0,033

0,54

1

2

16,38

0,033

0,54

1

1,2,3, 4,5,6

3

16,38

0,033

0,54

1

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG C T PA2 Ộ Ả

Tæng

3

ổ ộ ộ ồ

ụ ụ

T đ i công nhân đ bê tông c t g m: ổ + 2 công nhân ph c v máy đ m ầ + 2 công nhân di chuy n ng đ ổ + 4 công nhân làm công vi c khác ể ố ệ

Page: 88 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

đ i công nhân công tác bê tông c t g m 8 ng i. ộ ồ ườ

V y t b. Ch n máy thi công. - Ch n máy đ m bê tông gi ng ph ậ ổ ộ ọ ọ ầ ố ươ ấ ng án I. (2 máy đ m dùi 32A công su t ầ 1KW).

ộ ọ ế ạ ố

ố ượ ố ượ ng c t thép l n nh t trong m t ca là 4,824 t n ấ ộ ng thép và đ nh m c nh sau: ư

- Ch n máy ch t o c t thép c t: + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. Kh i l ấ ớ Kh i l ị ứ < 18: 0,194 t nấ > 18: 4,63 t nấ

Thép f Thép f S ca máy c n dùng làm vi c là 4,824 * 1,27 = 6,12 máy ệ ầ ố Ta d ng 6 máy hàn 23KW. ự

ọ ắ ấ ắ ố + Ch n máy c t u n: Dùng máy c t, u n công su t 5 KW thi công trong 1 ca ố ấ

< 18: 0,491 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị > 18: 4,63 t n. Đ nh m c 0,14 ca/t n ấ ị ứ ứ ấ ấ

ự công tác l p d ng ầ ắ ừ ng án I. 4,824 t n, trong đó: Thép f Thép f S ca máy c n d ng làm vi c là: 0,491 * 0,36 + 4,63 * 0,14 = 0,824 ố Ta d ng 1 máy c t, u n công su t 5 KW. ấ ố - Ch n c n tr c tháp: B t đ u s d ng c n tr c tháp t ụ ván khuôn đáy d m t ng 1. C n tr c tháp ch n nh ph ư ươ ụ ầ ự ắ ắ ầ ử ụ ọ ọ ầ ầ ụ ầ ầ

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

§Þnh møc (c«ng/100m2)

HPL§ (c«ng)

Tæ CN (ngêi)

1

1,591

11,20

7,04

11

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy) 1,02

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy) 1

2

1,591

11,20

7,04

11

1,02

1

1,2,3 , 4,5,6

3

1,591

11,20

7,04

11

1,02

1

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN C T PA2 Ộ Ả

3

Tæng ầ

3.2.2. Thi công bê tông d m, sàn, c u thang b . ộ ầ

Kh i l ng các công tác chính nh sau: (bê tông đ b ng b m) ố ượ ổ ằ ơ

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Khèi lîng (100m2)

HPL§ (c«ng)

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

Tæ CN (ngêi)

1,2,3 ,

1 2

0,473 0,473

17,2 17,2

8,13 8,13

8 8

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy) 1,02 1,02

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy) 1 1

Ắ Ự Ả ư B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG VÁN KHUÔN ĐÁY D M Ầ PA2

Page: 89 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

3

0,473

8,13

8

1,02

4,5,6

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

17,2 Tæng

1 3

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP D M PA2 Ố Ả Ầ

F £

1

4,53

0,906

1

5

F £

F £

2

4,53

0,906

1

5

1,2,3 , 4,5,6

F £

F £

3

4,53

0,906

1

5

0,306 0,136 1,538 0,306 0,136 1,538 0,306 0,136 1,538

1,17 0,31 3,05 1,17 0,31 3,05 1,17 0,31 3,05

F £

10 18 F >18 10 18 F >18 10 18 F >18

3,84 2,27 1,98 3,84 2,27 1,98 3,84 2,27 1,98 Tæng

3

TÇn g

Ph©n ®o¹n

Lo¹i thÐp

Khèi l­ îng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP D M PA2 Ắ Ự Ố Ả Ầ

F £

7,53

0,942

1

8

1

F £

F £

1

8

2

7,53

0,942

1,2,3 , 4,5,6

F £

F £

1

8

3

7,53

0,942

1,88 0,59 5,06 1,88 0,59 5,06 1,88 0,59 5,06

0,306 0,136 1,538 0,306 0,136 1,538 0,306 0,136 1,538

F £

10 18 F >18 10 18 F >18 10 18 F >18

3

6,14 4,38 3,29 6,14 4,38 3,29 6,14 4,38 3,29 Tæng - Ch n máy thi công c t thép d m. ầ ố + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. ấ Kh i l ị

ố ượ

Thép f Thép f ng thép và đ nh m c nh sau: ứ ứ ư ≤ 18: 0,136 t n. Đ nh m c 1,12 ca/t n ấ ị > 18: 1,538 t n. Đ nh m c 1,27 ca/t n ấ ị ứ ấ ấ

Page: 90 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng l n nh t là: ố ấ

S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ớ ố ượ ệ 0,136 * 1,12 + 1,538 * 1,27 = 2,1. Ch n 2 máy. ọ Ta dùng 2 máy hàn 23KW.

ng thép và ấ ắ ố ố ượ + Máy c t u n: Dùng máy c t u n công su t 5 KW. Kh i l ắ ố ứ

ứ ứ ứ ấ ấ ấ

< 10: 0,306 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị ≤ 18: 0,136 t n. Đ nh m c 0,29 ca/t n ấ ị > 18: 1,538 t n. Đ nh m c 0,14 ca/t n ấ ị ớ ố ượ ấ

ng l n nh t là: ọ

đ nh m c nh sau: ư ị Thép f Thép f Thép f S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ệ ố 0,306 * 0,36 + 0,136 * 0,29 + 1,538 * 0,14 = 0,587. Ch n 1 máy. Ta dùng 1 máy c t, u n công su t 5 KW. ấ ố ắ

P§ CÊu kiÖn

TÇn g

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (100m2 )

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

1,030

3,96

1

3,300

7,49

11,70

12

0,975

1

3,84 2,27

0,126

0,25

1,98

1,030

3,96

2

3,300

7,49

11,70

12

0,975

1

3,84 2,27

1,2,3 , 4,5,6

0,126

0,25

1,98

1,030

3,96

3

3,300

7,49

11,70

12

0,975

1

3,84 2,27

0,126

0,25

Thµnh dÇm Sµn CÇu thang Thµnh dÇm Sµn CÇu thang Thµnh dÇm Sµn CÇu thang

Ả Ắ Ầ B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P VÁN KHUÔN THÀNH D M, SÀN, C U THANG PA2 Ầ

1,98 Tæng

3

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC GIA CÔNG C T THÉP SÀN, C U THANG PA2

TÇn g

CÊu kiÖn

Lo¹i thÐp

Khèi lîng (tÊn)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

HPL§ 1 ph©n ®o¹n

Thêi gian tÝnh to¸n

Thêi gian thùc hiÖn

Page: 91 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

(c«ng

(ngµy

(ngµy

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

28,62

Sµn

16,00

0,05

0,44

28,76

29

0,992

1

1

0,03

CÇu thang

0,44

0,05

0,44

F £ 1 0 F £ 1 0 F £ 1 8

Sµn

28,62

16,00

0,05

0,44

28,76

29

0,992

1

2

1,2,3 , 4,5,6

0,03

CÇu thang

0,44

0,05

0,44

F £ F >18 1 0 F £ 1 0 F £ 1 8

Sµn

28,62

16,00

0,05

0,44

3

28,76

29

0,992

1

0,03

CÇu thang

0,44

0,05

1,78 9 0,10 9 0,07 8 0,11 4 1,78 9 0,10 9 0,07 8 0,11 4 1,78 9 0,10 9 0,07 8 0,11 4

0,44

F £ F >18 1 0 F £ 1 0 F £ 1 8

F >18

Tæng

3

B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC L P D NG C T THÉP SÀN, C U

Ầ THANG

Ắ Ự PA2

TÇn g

CÊu kiÖn

Lo¹i thÐp

HPL§ (c«ng )

Khèi lîng (tÊn)

Tæ CN (ngêi)

§Þnh møc (c«ng/tÊ n)

1

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng ) 23,39

23

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy ) 1,017

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy ) 1

23,26

Sµn

13,00

1,2,3 , 4,5,6

0,05

CÇu thang

0,44

0,03

1,78 9 0,10 9 0,07 8

0,05

0,44 0,44

F £ 1 0 F £ 1 0 F £ 1

4

8 F >18 0,11

Page: 92 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Sµn

23,26

13,00

0,05

0,44

2

23,39

23

1,017

1

0,03

CÇu thang

0,44

0,05

0,44

F £ 1 0 F £ 1 0 F £ 1 8

Sµn

23,26

13,00

0,05

0,44

3

23,39

23

1,017

1

0,03

CÇu thang

0,44

0,05

F £ F >18 1 0 F £ 1 0 F £ 1 8

1,78 9 0,10 9 0,07 8 0,11 4 1,78 9 0,10 9 0,07 8 0,11 4

0,44

F >18

Tæng

3

- Ch n máy thi công c t thép. ố + Máy hàn: Dùng máy hàn công su t 23KW. Kh i l ị ố ượ ứ

ư ấ ứ

ng thép và đ nh m c nh sau: Thép 10 ≤ f ≤ 18: 0,192 t n. Đ nh m c 1,12 ca/t n ấ ị S ca máy c n dùng là: 0,192 * 1,12 = 0,215 máy ầ ố Ta ch n 1 máy hàn công su t 23KW.

ng thép và ấ ố ượ ọ ắ ố ấ + Máy c t u n: Dùng máy c t u n công su t 5 KW. Kh i l ắ ố ứ

< 10: 1,898 t n. Đ nh m c 0,36 ca/t n ấ ị ấ

ứ ≤ 18: 0,192 t n. Đ nh m c 0,29 ca/t n ấ ị ng l n nh t là: ấ ớ

ắ ấ

đ nh m c nh sau: ư ị Thép f Thép 10 ≤ f ứ S ca máy làm vi c trong ca có kh i l ố ượ ệ ố 1,898 * 0,36 + 0,29 * 0,192 = 0,74. Ch n 1 máy. ọ Ta dùng 1 máy c t, u n công su t 5 KW. ố - Ch n máy thi công bê tông. Ch n máy b m, máy đ m cho công tác thi công bê tông d m, sàn, c u thang ầ ầ ầ gi ng nh ph ố

ng án I. ọ ư ươ ọ ầ ư ươ

3/ca

ơ ng án I. Ch n c n tr c tháp nh ph ụ Công tác bê tông d m sàn: Dùng máy b m bê tông công su t 266,35m

ư ầ ầ ấ

+ Ch n máy đ m dùi: s d ng máy đ m dùi 32A công su t 1,5KW, bán ơ ầ ng bê tông d m, sàn l n nh t là 187,58m nh ph n móng. Kh i l ớ ố ượ ầ ầ ọ ấ 3. ấ ử ụ kính tác d ng 16cm. ụ

3. Năng su t máy đ m theo Đ nh m c doanh nghi p là 0,031 ca/m S máy c n s d ng: 187,58* 0,030 = 5,6 máy. C n 6 máy đ m dùi 32A công su t 1KW.

ấ ứ ệ ị

ầ ầ ử ụ ầ ố ầ ấ

Page: 93 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2/ca

+ Ch n máy đ m bàn: S d ng máy đ m bàn UB-76 có các thông s sau: ọ ầ ử ụ ố

ệ ầ ể ầ ầ ố

ầ Công su t 1,5KW ấ Năng su t theo đ nh m c c a doanh nghi p là 390m ứ ủ ị ấ S máy c n dùng đ đ m bê tông sàn, c u thang 187,58/390 = 0,48 ầ ử ụ Bê tông sàn, c u thang đ trong 1 ca nên s ca máy đ m c n s d ng ầ ầ ố ổ là:

1 * 0.48 = 0.48 ca máy l y tròn 1 ca máy.

- B trí t ố ấ ầ ổ ộ ổ

đ i đ bê tông sàn, c u thang: ụ ụ ầ ụ ụ ầ ể

V y t 4 công nhân ph c v đ m dùi 4 công nhân ph c v đ m bàn 2 công nhân di chuy n vòi b m ơ 4 công nhân san g t và hoàn thi n ệ 2 công nhân làm công vi c khác công nhân công tác bê tông sàn, c u thang b g m 16 ng i. ậ ổ ộ ồ ầ ườ

TÇn g

CÊu kiÖn

§Þnh møc (c«ng/100m 2)

HPL§ (c«ng )

Tæ CN (ngêi)

Khèi l­ îng (100m2 )

HPL§ 1 ph©n ®o¹n (c«ng )

Thêi gian tÝnh to¸n (ngµy )

Thêi gian thùc hiÖn (ngµy )

1,503 3,300

5,11 12,54

3,4 3,8

1

18,19

18

1,011

1

0,126

0,54

1,503 3,300

5,11 12,54

4,3 3,4 3,8

2

18,19

18

1,011

1

1,2,3 , 4,5,6

0,126

0,54

1,503 3,300

5,11 12,54

4,3 3,4 3,8

3

18,19

18

1,011

1

0,126

0,54

DÇm Sµn CÇu thang DÇm Sµn CÇu thang DÇm Sµn CÇu thang

Ả Ỡ Ầ B NG TÍNH HPLĐ CHO CÔNG TÁC THÁO D VÁN KHUÔN D M, SÀN, C U THANG PA2 Ầ

4,3 Tæng

3

Page: 94 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

B NG MA TR N CÔNG TÁC PH N THÂN PH NG ÁN 2 Ả Ậ Ầ ƯƠ

ắ ự

ắ ự ầ

ầ PĐ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 PĐ 3 1 1 1 1 1 1 1 1 ắ ự ầ ố

ầ ầ

t iÕn ®é t h i c « n g bª t « n g c è t t h Ðp ph Çn t h ©n t Çn g 1­6 pA2

t h ê i g ia n (n g µ y)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

3

ph ©n ®o ¹ n

2

18

16

8

11

8

8

12

23

16

1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số CN 18 16 8 11 8 8 12 23 16 18 T ng 1, 2, 3, 4, 5, 6 PĐ 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Tên quá trình L p d ng c t thép c t ộ ố Ván khuôn c tộ Đ bê tông c t ộ Tháo ván khuôn c tộ Ván khuôn đáy d mầ L p d ng c t thép d m ố Ván khuôn thành d m, sàn c u thang ầ L p d ng c t thép sàn, c u thang Bê tông d m, sàn, c u thang Tháo ván khuôn d m, sàn, c u thang ầ ầ

Page: 95 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

ØY A G N

0 9

8 8

9

6 1

3 2

8

7

2 1

8

6

8

5

4

1 1

0 8

8

3

2

6 1

1

8 1

9

6 1

8

2 a p

3 2

0 7

7

2 1

8

6

8

5

4

1 1

n © h

t

8

3

2

6 1

1

8 1

0 6

n Ç h p

9

6 1

3 2

8

t c

7

2 1

8

G N A H T U Ç C

6

t

,

8

5

b

4

G N A H T U Ç C

1 1

,

N µ S

,

0 5

8

3

2

6 1

1

8 1

n µ s m Ç d

g n « c i

9

h

6 1

g n «

t

t

8

3 2

0 4

7

2 1

M Ç D H N µ H T N ¤ U H K N

8

6

N µ S P Ð H T T è C G N ù D P ¾

é ®

ª b æ ®

8

5

4

1 1

l ) 8

) 9

¸ v ) 7

n Õ

8

i

3

t

2

6 1

t

1

8 1

m Ç d

0 3

å ®

p Ð h

9

M Ç D Y

6 1

t

t

é c N ¤ U H K N

8

3 2

¸

u Ó

V

i

7

2 1

8

6

ì

b

d

8

5

o

4

1 1

¸ § N ¤ U H K N

¸ h

è c G N ù D P ¾

0 2

8

3

t ) 4

¸ v ) 5

l ) 6

2

6 1

1

8 1

t

é c

9

6 1

p Ð h

t

3 2

8

t

t

0 1

7

t

2 1

:

é c

8

6

è c

8

5

g n «

4

1 1

t

g n ù d

ó h c i

é c N ¤ U H K N

8

3

p ¾

2

6 1

ª b æ ®

1

8 1

¸ V ) 2

) 3

l ) 1

h G

0

3

2

1

3

2

1

3

2

1

3

2

1

3

2

1

3

2

1

ph©n ®o¹n

tÇng

tÇng 6

tÇng 5

tÇng 4

tÇng 3

tÇng 2

tÇng 1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 96 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

* Giá thành quy c thi công bê tông ph n thân ph ng án II. ướ ầ ươ

T NG H P CHI PHÍ MÁY THI CÔNG PH N THÂN PA2 Ợ Ổ Ầ

STT Lo i máy SL (ca) ạ

Đ n giá ơ (đ/ca) 4.500.000 Thành ti nề (đ ng)ồ 27.000.000 6 ầ 1 Máy b m bê tông d m, sàn, c u ầ

ơ thang bộ 2 Máy đ m dùi ầ Máy đ m bàn ầ 3 Máy hàn 23KW 4 Máy c t u n 5 6 300.000 300.000 400.000 300.000 1.800.000 500.000 54 18 42 18 64 24 ắ ố ụ ụ ầ ầ C n tr c tháp làm vi c ệ C n tr c tháp ng ng vi c ệ ừ

16.200.000 5.400.000 16.800.000 5.400.000 115.200.000 12.000.000 198.000.000 T ngổ

B NG T NG H P CHI PHÍ NHÂN CÔNG PH N THÂN PA2 Ợ Ổ Ả Ầ

STT N i dung ộ ồ HPNC (công) B cậ thợ Thành ti nề (đ ng)ồ

ắ ự ắ ổ

1 2 3 4 5 6 7 8 3/7 3/7 4/7 3/7 3/7 4/7 3/7 3/7 ĐGnc (đ ng/công ) 160.000 160.000 210.000 160.000 160.000 210.000 160.000 160.000 48.960.000 51.840.000 60.480.000 23.040.000 31.680.000 30.240.000 14.400.000 23.040.000 306 324 288 144 198 144 90 144

ầ 9 4/7 210.000 45.360.000 216

ố 10 3/7 160.000 83.520.000 522

ắ ự ố 11 3/7 160.000 66.240.000 414

12 3/7 160.000 15.360.000 96

ầ 13 Gia công c t thép c t ộ ố L p d ng c t thép c t ộ ố L p ván khuôn c t ộ Đ bê tông c t ộ Tháo ván khuôn c tộ L p ván khuôn đáy d m ầ Gia công c t thép d m ầ ố L p d ng c t thép d m ắ ự ầ ố L p ván khuôn d m, sàn, ắ c u thang ầ ầ Gia công c t thép sàn, c u thang L p d ng c t thép sàn, c u ầ thang Đ bê tông d m, sàn, c u ầ ầ ổ thang Tháo ván khuôn d m, sàn, c u thang ầ

3/7 160.000 51.840.000 546.000.000 324 T ngổ

Page: 97 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T NG H P GIÁ THÀNH QUY C THI CÔNG PH N THÂN PA2 Ợ Ổ ƯỚ Ầ

STT Cách tính Tên ch tiêu ỉ

1 Ký hi uệ NC Thành ti nề (đ ng)ồ 546.000.000

2 MTC 198.000.000

ự ế 3 Chi phí nhân công Chi phí máy thi công Tr c ti p chi phí khác TTK 14.880.000

4 CPC 49.327.200

5 Chi phí chung C ng giá thành ộ quy Z 2%(NC + MTC) 6,5%(NC + MTC + TTK) NC + MTC + TTK + CPC 808.207.200 cướ

B ng so sánh các ph ng án thi công ph n thân ả ươ ầ

Ph Ph ươ ươ

ng án 1 82 789.566.292 ng án 2 88 808.207.200 Ch tiêu ỉ Th i gian thi công cướ Giá thành quy Đ n vơ ị Ngày Đ ngồ

ờ ng án 1 là ph ng án thi công. ướ ươ ươ ng án 1 có th i gian thi công và giá thành ươ ọ ng án ta th y ph ấ ng án 2. V y ta ch n ph ậ ươ ươ

So sánh 2 ph c nh h n ph quy ỏ ơ 4. Thuy t minh bi n pháp an toàn khi thi công bê tông c t thép ph n thân. ầ ệ ế Trong quá trình thi công bê tông c t thép ph n thân ph i đ c bi t chú ý an ả ặ ệ ầ ố ộ

Chu n b phôi và gia công c t thép ph i ti n hành toàn lao đ ng trong các khâu sau đây: ố ả ế ẩ ị ở khu v c riêng. ự

a. An toàn khi gia công và l p d ng c t thép. ố

ắ ự ắ ố ể ọ ậ ậ ả ố ấ ả ế ị ưở ả ặ ệ ắ ố t b chuyên dùng đ ạ ế ị c lau chùi khi ng ng ho t đ ng. ừ

ặ ắ ấ ố ố công các lo i thép có đ ườ ạ công nhân làm vi c ợ - Xung quanh có rào ch n và bi n báo. X ng gia công c t thép b trí h p lý, g n gàng, thu n ti n cho quá trình lao đ ng, đ m b o tránh va đ p, v p ngã và ộ các tai n n khác. C t u n thép ph i dùng máy ho c các thi t b chuyên dùng. Máy ho c thi ạ ộ ượ ặ c đ t trên n n ch c ch n nh t là khi gia ề ắ ng kính l n h n 20mm. N u bàn gia công c t thép có ế ơ ả ệ - Bàn gia công c t thép ph i đ ả ượ ớ ở ữ ệ ở ấ

i thép b o v cao ít nh t 1m. ề hai phía thì ậ ớ ắ gi a có l ướ - Khi gia công các v t l n và dài ph i có c c u che ch n chú ý đ phòng ả i xung quanh ho c làm c n tr đ n s v n hành c a máy móc ả ơ ấ ở ế ự ậ ườ ủ ộ ằ ộ ố ụ ằ

v t đó va vào ng ặ ậ khác. Bu c c t thép b ng các d ng c chuyên dùng, không bu c b ng tay. ụ ế ả ầ ộ ơ ị i. ạ

ự ộ ng t - Khung c t đó gia công ph i dùng vào n i quy đ nh, không x p g n các máy ho c n i hay qua l ặ ơ ế ấ - L p d ng c t thép cho các khung đ c l p, d m, c t, xà và các k t c u ố ắ khác ph i s d ng sàn thao tác r ng h n ho c b ng 1m. ả ử ụ ự ầ ặ ằ ộ ậ ơ t ươ ộ

Page: 98 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- Không ch t c t thép lên sàn công tác ho c lên ván khuôn v t quá t ấ ố ặ ượ ả i ọ

tr ng cho phép. ự ạ ế ệ ườ ệ ố ả ầ ị ướ ệ ng dây đi n tr n bên c nh thì ph i c t ả ắ ế ng vào dây đi n. N u c thì ph i đ m b o kho ng cách này xa h n ít nh t là ệ ượ - Khi d ng c t thép lên n u có đ ố ả ả ả ả ấ ả ơ ề ợ ộ

- Tr đi n đ m b o kho ng cách sao cho c t thép không b v ả không th c t đi n đ ể ắ chi u dài c t thép và cánh tay th c ng thêm 3,5m. ố ướ ế ể ắ ặ ậ ố ị ấ ế ự ể ả ố

ộ ố c đ ng trên c t thép đ l p d ng. ượ ứ ầ ư ừ ắ ỏ ướ ả i tr c ti p trên khung c t thép, sàn ho c l i qua l ả c khi v n chuy n các t m khung c t thép đ n v trí l p đ t ph i ki m tra các m i hàn và nút bu c. N u d ng c t thép lên cao ph i làm sàn công ố tác, không đ ể ắ ự - Khi c t b các ph n d th a trên cao ph i đeo dây an toàn, bên d ể i có rào ạ i ạ ự ế ặ ướ ố ộ

- Ph i đ y đ ánh sáng n u làm ban đêm.

ngăn, bi n báo. Không qua l phía r ng ít nh t 0,4m. ấ ả ầ ủ ế b. An toàn khi l p d ng ván khuôn. ắ ự

- C p pha dùng đ đ các k t c u bê tông ph i đ ố ể ỡ ầ ượ ắ ẵ ớ ắ ệ ẩ ắ ế ế ả ế ấ t k thi công đó đ ữ ạ c.

đ cao không l n h n 6m đ c dùng giá đ đ đ ng, còn ỡ ể ứ ượ ơ ớ thao tác ở ộ

c đ trên c p pha trên nh ng thi - Không đ c ch t o và l p theo ế ạ ả ượ đúng các yêu c u trong thi c duy t. C p pha ghép s n thành ố kh i ho c t m l n ph i đ m b o v ng ch c khi c u l p, tránh va ch m vào các ặ ấ ả ả ố b ph n k t c u đó l p tr ậ ế ấ ướ ắ ộ - L p c p pha ắ ố ở ộ đ cao trên 6, ph i dùng sàn thao tác. ả ữ ế ị ậ ệ ố ể t k k c nh ng ng ượ ữ ệ ế ế ể ả ấ ườ ố ự ộ t b , v t li u không có trong i không tr c ti p tham gia vào vi c đ bê tông. C m thi ấ ổ đ t và ch t xen các t m c p pha, các b ph n c a c p pha lên chi u ngh c a c u ỉ ủ ầ ế ặ thang, ban công, m t d c, các l ế ậ ủ ố h ng ho c mép ngoài công trình. ặ ố

- Tr ấ ặ ố ổ i đi c nh l ạ ộ ỹ ỗ ổ ậ ả ế ể ư ắ ữ ữ ố ể ướ ả ử c khi đ bê tông cán b k thu t ph i ki m tra c p pha, n u có h ả

ự ử ng bê tông. ổ

- Tr ố ố ả ể ả ưỡ ổ c khi đ bê tông, cán b k thu t ph i ki m tra c p pha, c t thép, ậ h ng ph i s a ch a ngay, khu v c s a ch a ph i có rào ch n, bi n báo. ỏ c. An toàn khi đ và b o d ướ giàn giáo sàn công tác, đ ậ

o tr lên ph i có giây neo ả

30 ở ừ bu c ch c ch n các thi ộ ắ

các v trí ch t h p, công nhân ph i đ ng trên sàn thao ị ế ị ở ộ ỹ ng v n chuy n. ể k t c u có đ nghiêng t ộ ở ế ầ t b công nhân ph i đeo dây an toàn. ả ậ ẹ ả ứ ế

tác, ph i đ m b o thông giã và chi u sáng. ả ả ngoài tr i ph i có lán che m a n ng, ban đêm ph i có ư ắ c khu v c đang có bê tông ph i có rào ngăn, i phía tr ở ạ ự ả ờ ướ ệ ườ

ưỡ ặ ỡ ự ộ ưỡ ặ ị i không có nhi m v . ụ ng bê tông ph i có giàn giáo ho c giá đ , không đ ả ặ ạ ộ ưỡ ế ấ

ạ ế ườ ộ ị ố ọ ườ - Thi công bê tông ắ - Thi công bê tông ả ả ả - Thi công bê tông đèn chi u sáng. L i qua l ế ố bi n c m nh ng ng ữ ể ấ c đ ng lên - B o d ả ượ ứ ế ấ các c t ch ng ho c c nh c p pha, không dùng thang t a vào các b ph n k t c u ậ ố ố ng bê tông vào ban đêm ho c k t c u b che bê tông đang b o d ng. b o d ế ấ ả ả khu t ph i có đèn chi u sáng. ả d. An toàn khi tháo d ván khuôn. ỡ ố ỉ ế ng d n c a cán b thi công. Tr ộ ộ ế ị ặ - Ch ti n hành tháo d c p pha khi bê tông đó đ t đ n c theo s h ự ướ ẫ ủ v t li u th a và các thi ừ ậ ệ ng đ quy đ nh c khi tháo c p pha ph i thu d n h t ế ả ướ t b đ t trên các b ph n công trình s p tháo. ậ ắ

Page: 99 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

h p lý, có các bi n pháp đ ỡ ự ợ ệ ỉ ị ổ ậ ờ ơ ắ ấ ố ề phòng c p pha g ho c k t c u công trình s p b đ s p b t ng . N i tháo c p pha ph i có rào ngăn, bi n báo. ả

ườ ả ạ ậ ộ ng xuyên quan sát tình tr ng các b ph n k t ế ậ ể ng bi n d ng ph i ng ng tháo, báo cáo cán b k thu t đ có ả ộ ỹ ừ ế ạ - Khi tháo c p pha ph i tháo d theo trình t ố ả ặ ế ấ ố ể - Khi tháo c p pha ph i th ố c u, n u có hi n t ệ ượ ế ấ bi n pháp s lý. ệ ử

- Sau khi tháo c p pha ph i che ch n các l ể ả ắ ố ủ trên cao xu ng. h ng c a công trình, không đ ỗ ổ ừ ố ặ ứ ố

- Ng c p pha đó tháo lên sàn công tác ho c v t c p pha t ố e. An toàn khi s d ng c n tr c tháp. ầ ử ụ i đi u khi n ph i là ng ể ề i đ ườ ượ ả c đào t o đó đ ạ ượ ấ ứ c c p gi y ch ng ấ ậ ỏ

c phép nâng t ể ệ ề ấ ượ - Ph i th ng nh t tín hi u si nhan đi u khi n, không đ t ng quy đ nh, vi c nâng, h hay quay ph i t không đ ả i c hãm ả ừ ừ ệ ạ ị ượ ườ nh n, có đ s c kh e. ủ ứ ả ố t quá kh i l v ố ượ ượ phanh đ t ng t tránh l c văng. ộ ự

ắ ắ ỉ ọ ượ ể ả ấ ộ ả ử ộ ổ ộ ị ụ ả

ế - Ch đ ỉ ượ ố ơ ị ạ ừ ả ắ ộ c phép h t ỏ ế ấ ườ ả ậ ị i khi đó h đ n đ cao th p h n 1m tính t m t sàn ng ộ ướ c - Không đ c phép nâng, h khi ch a treo bu c, c đ nh ch c ch n. Tr ố ị ạ ư i c a c n tr c ph i nâng th lên đ cao không khi nâng chuy n t i x p x tr ng t ả ủ ầ ụ ủ ầ quá 0,3m đ ki m tra phanh, đ b n c a k t c u kim lo i, đ n đ nh c a c n ạ ế ấ ủ ể ể ộ ề tr c… n u không đ m b o ph i h xu ng s lý. ả ạ ố ả ử ỉ i xu ng v trí đó đ nh khi đó lo i tr kh năng r i, ch ị ạ ả c phép tháo b dây treo bu c các k t c u b ph n đó l p ráp ra kh i móc khi ế ấ ỏ ỉ ượ i ch đ c ắ ộ i đó ườ i bu c móc t ộ ừ ặ ổ ạ ế ộ ắ ơ ầ ả ấ ộ đ ậ ượ các b ph n k t c u đó đó n đ nh và ch c ch n. Ng phép đ n g n t ế đ ng.ứ

ả ấ ệ ữ ừ ụ ạ ộ ọ ệ ữ ữ ầ ỗ ủ ế ấ - C n tr c ph i ng ng ho t đ ng khi phát hi n th y nh ng v t n t ạ ế ạ ộ ỏ ạ ủ ấ ể ậ

Ổ Ứ

Ầ ớ ố ượ ườ ế ứ ở ủ ế nh ng ch quan tr ng c a k t c u kim lo i, phát hi n nh ng bi n d ng c a k t c u kim lo i ho c h ng phanh c a b t kỳ b ph n nào. Ki m tra hàng ngày khi ặ ấ k t thúc công vi c. ệ ế 5. T CH C THI CÔNG CÔNG TÁC XÂY PH N THÂN. ế ụ ề ậ ệ ả ủ ộ ộ ờ ư ế ệ ấ ư ộ ữ ậ ạ ng chi m m t kh i l ờ ng l n v v t li u, nhân công, th i Công tác xây t gian thi công. Vì v y đ t n d ng th i gian thi công, gi m b t lao đ ng th công, ể ậ ớ ậ nâng cao năng su t lao đ ng cũng nh ti t ki m nguyên v t li u r i vãi trong công ậ ệ ơ ộ tác xây, có th áp d ng c gi i hóa nh : tr n v a, v n chuy n v a xây, g ch theo ể ữ ơ ớ ụ ể ph ậ ng th ng đ ng b ng v n thăng… ằ ươ ứ ẳ

Công trình là khung nhà bê tông c t thép ch u l c nên xây t ố ạ ườ ị ự ườ ng ngăn trong phòng, t ườ ườ ườ ng 110. Kh i l ườ ữ ậ ng 220, t ố ượ ng ngăn gi a các phòng là t ộ ườ ng xây trong 1 t ng l n nên có th ầ ạ ợ ỹ ặ ằ ị ớ ể ế ườ ậ ng khu v sinh, xây b c c u thang, lan can ban công. ượ ườ ậ ầ ệ ệ

c nh p nhàng. Ở ng ngăn phòng, t ế

ầ ậ ệ ệ ẩ

chu n k thu t ph i đ ng g ch có tác ng xây bao ngoài công d ng bao che, phân chia không gian bên trong công trình. T ụ ng khu trình, t ể v sinh, h p k thu t là t ệ phân chia m t b ng thi công thành các phân đo n, phân đ t xây đ ti n hành thi công đ ng bao công đây l p bi n pháp thi công công tác xây t trình, t ườ 5.1. Thuy t minh bi n pháp thi công công tác xây. a. Công tác chu n b và yêu c u v t li u xây. ị - Công tác xây là công tác quan tr ng trong quá trình thi công, do đó tiêu ỹ ọ c đ m b o ngay t ừ ả công tác chu n b v t li u. ẩ ả ượ ả ị ậ ệ ẩ ậ

Page: 100 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ử ụ ướ c trình lên ch đ u t tr ượ ạ ủ ầ ư ướ ạ G ch xây: s d ng g ch máy mác 75 có kích th ư ế c, tiêu chu n quy đ nh không có khuy t t ị ị ế ậ ẩ ủ ạ ả ỏ ẫ c 6,5 x 10,5 x 22. M u ạ ộ ạ c khi đ a đ n công trình. Toàn b g ch g ch xây đ ạ xây la g ch máy đúng kích th ườ t. C ng ẩ ướ đ ch u nén c a g ch đ m b o th a mãn các quy đ nh trong tiêu chu n TCVN 246- ả ộ ị 1986.

ộ ằ ẩ ả ử ụ ữ ẫ ự ể ệ c v n chuy n b ng th công và ph ằ c v n thăng v n chuy n lên cao đ m b o không m t n ữ ượ ậ ậ ượ ả ậ ế ế V a xây: tr n b ng máy đ m b o mác v a theo đúng tiêu chu n thi t k ả ữ đ ng th i tuân theo TCVN 4459-1987: H ng d n pha tr n và s d ng v a trong ữ ướ ộ ờ ồ ng ti n thô s đ n v trí xây d ng. V a đ ị ơ ế ươ ủ v n thăng và đ ấ ướ c, ả ể ậ không khô c ng.ứ

c khi xây. ẩ ị ướ

- Công tác chu n b tr Tr ế ủ ể ướ ụ ủ ự ộ ố ị ị ề ặ ậ ệ ệ ố ố c khi ti n hành công tác xây, dùng máy kinh vĩ và máy th y bình đ xác ứ đ nh tim tr c, cao đ xây… b t m c màu, n i các m c xác đ nh v trí c a b c ố ị t ng trên b m t sàn và có bi n pháp b o v các m c này trong su t quá trình thi ả ườ công.

c khi xây ph i d n s ch ph th i còn sót l ế ả ạ i ả ọ ạ c đó, chu n b v trí đ v t li u và d ng c ch a v a là ụ ứ ữ ể ậ ệ ướ ẩ ụ ị ị

c s ch 30 phút tr c khi xây. Chu n b m t b ng xây: tr ị ặ ằ ẩ c a quá trình thi công tr ướ ủ các h c g ho c h c tôn… ặ ộ c t ượ ướ ằ ướ ạ ướ

i b ng n ụ ệ ồ ị ng h p đ c bi ộ ỗ G ch đ ạ Chu n b các d ng c s d ng trong công tác xây bao g m: h giáo hoàn ẩ t c n cao h n thì b c giàn ợ ỗ ợ ệ ầ ườ ặ ắ ơ ệ

v n thăng vào, t máy tr n ra, chu n b ụ ử ụ thi n, m i đ t giáo cao 1,2m trong tr c mét, các d ng c c m tay… giáo chéo, th ụ ầ ụ ng v n chuy n v t li u t D n đ ậ ệ ừ ậ ể ướ ọ ườ ừ ẩ ộ ị ngu n n ồ ướ

ỹ ậ

ậ c thi công… ầ ủ ầ ủ ữ ố ạ ữ ạ ặ ầ ặ ố v a đ ng trong kh i xây ph i đ ữ th ườ

ừ ứ ẳ ằ ả b. Yêu c u c a công tác xây và k thu t xây. - Yêu c u c a công tác xây: ư ạ M ch v a trong kh i xây ph i đông đ c: m ch v a ngang cũng nh m ch ả ạ c chèn đ y và ép bên ngoài cho ch t. M ch ứ ả ượ ng dày 0,8 – 1,2cm. ả ớ ả ằ ẳ ẳ ả ặ ạ T ng l p xây ph i ngang b ng và kh i xây ph i th ng đ ng. Các viên g ch ố trong cùng 1 hàng ph i n m trên 1 m t ph ng, c 2 m t ph ng c a kh i xây ph i ả th ng đ ng theo ph ủ ớ ươ ả ẳ

ố 2 phía ph i vuông góc v i nhau. ở các v trí hàng cu i cùng và trên cùng ố ứ ừ Các hàng ngang b t bu c ph i xây ắ ặ ng dây r i, nhìn t ọ ộ ở ả ị ầ ủ ầ

i, lõm m t xây các t ng, các ph n nhô ra c a kh i xây. ả ố ẳ ả ả ứ ẳ ộ ồ ặ không v

Kh i xây đ m b o ph i th ng đ ng, vuông góc, ph ng, đ l ố t quá 0,7cm. ượ Các kh i xây sau khi hoàn thành ph i đ ả ượ ề ấ ượ ng, b o v cho đ n khi đ t c ố ả ưỡ ả ệ ế ị ng đ theo ch d n c a thi ạ c ki m tra v ch t l ộ ộ ỉ ẫ ủ ố ế ạ có bi n pháp b o d ệ k đ chuy n b ể ướ ế ể

Các góc xây ph i vuông. Kh i xây không đ ượ ạ ả ố ng và v trí, ể ế t ạ ườ c thi công ti p, tránh va ch m hay rung đ ng m nh lên kh i xây. c trùng m ch. Kho ng cách ạ i ph i cách nhau ít nh t 1/4 viên g ch ả ủ ấ ữ ướ ứ ạ gi a các m ch đ ng c a 2 hàng trên d trong hàng ngang và 1/2 viên g ch trong 1 hàng d c. ả ọ ạ

- K thu t xây: Công tác xây ti n hành theo tiêu chu n TCVN 4085-1986. ế ẩ ậ ỹ

Page: 101 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng ngang ng ể ạ ớ ườ

ẩ ươ ng 220 ph i căng dây ả i ta dùng ở ả c

Căng dây xây: đ xây các l p g ch theo đúng ph dây ch căng làm chu n đ xây hàng ngoài. Đ i v i t ố ớ ườ ể ỉ 2 m t.ặ

Th ướ ữ ấ ặ ỗ

t c các góc và nh ng ch ẹ t c c là thanh g ho c thanh h p kim nh trên có đánh d u các hàng ợ ỗ c c đ t ướ ữ ặ ở ấ ả ữ

ng giao nhau. xây, cao trình đ t c a s , lanh tô… Th ặ ử ổ t ườ

ạ ả ữ R i v a: khi xây m ch v a h r i v a lên m t g ch cách mép t ữ ở ả ữ ườ

ề ộ ủ ớ ủ ạ

ặ ạ ọ ả ả ữ ả ạ ườ

ng 2 – ạ 2,5cm, chi u r ng c a l p v a r i khi xây g ch d c là 7 – 8cm c a viên g ch ngang là 20 – 22cm. Khi xây m ch đ y v a thì ph i r i lùi vào mép t ng 1 – ữ 1,5cm. Khi xây chèn r i v a thành 1 d i li n. ầ ả ề ả ữ

Đ t g ch: xây 5 hàng d c 1 ngang. Các m ch dùng m gi ỏ ậ ả ả t đ m b o ờ ỏ

chính xác v kích th c và yêu c u k thu t. ặ ạ ề ọ ầ ỹ ướ ậ

ẽ ặ ạ ữ ặ ạ ọ

Đ o và ch t g ch: viên g ch ch t ph i ch n nh ng viên không non quá, i đa vi c ch t g ch tránh gây ra ị ứ ẻ ặ ạ ệ ạ

ả không già quá, không b n t n , nên h n ch t ế ố trùng m ch.ạ

ể ể ể ủ ứ

c g ho c th ớ ẩ ể ẳ ặ ố ộ

ừ ạ

ề c khi xây. ả ọ Ki m tra l p xây: đ ki m tra đ th ng đ ng c a kh i xây dùng qu r i ộ ẳ ố c b ng thép quy chu n, ki m tra đ ph ng c a kh i xây dùng th ướ ướ ỗ ủ ằ h p kim nhôm có các c nh song song và có chi u dài t ủ 2 – 2,5m. Ki m tra góc c a ợ ể c đo hay c góc t kh i xây dùng th ố tr ừ ướ ướ ữ

5.2. Ph ng án t ch c thi công công tác xây. ươ ổ ứ

ị ự ố ườ ụ ng xây ch có tác d ng ỉ

Công trình khung bê tông c t thép ch u l c nên t bao che và làm vách ngăn không gian bên trong công trình.

c thu n ti n, t ậ ệ ượ

Đ đ m b o thi công đ ể ả ả ể ạ

ố ườ ạ ượ ề ặ

ắ ợ

ườ ườ ủ ể

ề ướ ủ ử ổ ử ụ ồ

ề ế ợ ử ủ ế ế ấ ề ợ ớ

c phân chia ng m i t ng đ ượ ỗ ầ c th c hi n gi ng nh ph n ư ầ phân đo n đ thi công. Vi c phân chia phân đo n đ ố ệ ệ ự ầ ng khá l n nên c n thân bê tông c t thép đó ch n. M t khác, do chi u cao xây t ớ ọ ặ phân đ t thi công theo chi u cao. Nguyên t c phân đ t xây t ng căn c vào đ c ề ợ ứ đi m k t c u, chi u cao c a giáo và chi u cao trung bình c a công nhân xây. Do ề ủ ế ấ i c a c a s và c a đi đ u có lanh tô nên đ án s d ng cách mép trên và mép d phân đ t theo đ c di m k t c u là ch y u, k t h p v i chi u cao xây t ố ư ủ i u c a ể ặ công nhân.

ng đ c tính t ượ ừ ặ ầ m t sàn đ n đáy d m ho c đáy sàn t ng ầ ế ặ

ườ ng. Chi u cao xây t ề trên tùy thu c v trí t ườ ộ ị

Kh i l ng xây trên các t ng đi n hình là gi ng nhau nên nhân công trong ể ầ

c gi ố c đ nh khi thi công chuy n t ng. đ i xây đ ố ượ ượ ể ầ ữ ố ị t ổ ộ

Chia m t b ng thi công thành 2 phân đo n. ặ ằ ạ

Nguyên t c phân đ t xây t ợ ứ ề ặ

ắ ề ườ ủ

ế ợ ế ấ ử ụ ể ợ

i u c a công nhân ặ m i t ng chia thành các đ t thi công nh ở ỗ ầ ế ấ ử ổ ử ủ ế ợ ố ư ủ

ng căn c vào đ c đi m k t c u, chi u cao ể c a giáo và chi u cao trung bình c a công nhân. Do mép trên c a s , c a đi có lanh ủ tô nên s d ng cách phân đ t theo đ c đi m k t c u là ch y u, k t h p v i ớ ư chi u cao xây t ề sau:

Page: 102 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ợ + T ng 1, 2, 3, 4, 5, 6 chia làm 3 đ t (đã tr d m), đ t 1 và 2 cao 1,2m, đ t 3 ợ ợ

t ng 2-5 cao 1,05m t ng 6 cao 1,15m. i t ạ ừ ầ ừ ầ ầ ầ t ng 1 cao 1,35m còn l ầ

+ T ng mái làm 1 đ t. ầ ợ

Page: 103 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

2 1

1 1

0 1

2 ® p

9

g n ê

­

8

t y © x

n Ç h p

7

g n « c i

h

t

A

A

n

6

¹ o ®

n © h p

5

g n » b

Æt m

4

1 ® p

3

B

B

2

1

b

d

a

c

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 104 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ ị

5.2.1. Xác đ nh hao phí lao đ ng cho công tác xây: 5.2.1a: Hao phí lao đ ng công tác xây t ng: ườ ộ

B trí t ố

KL

ĐMLD

HPLĐ

T ngầ

T ngổ HPLĐ

Phân đ tợ

Loaị ngườ t

Công/m3

( m3)

Ngày

đ i và th gian ổ ộ th c hi n ệ ự L tròn

HPL Đtt

Số CN

B NG T NG H P HPLĐ CÔNG TÁC XÂY T NG Ợ Ổ Ả ƯỜ

1 72,84 37 1,97 2 74

1 2 72,84 37 1,97 2 74

3 72,84 37 1,97 2 74

1 77,13 37 2,08 2 74 1, 2, 3, 4, 5, 6

2 2 77,13 37 2,08 2 74

3 77,13 37 2,08 2 74 220 110 220 110 220 110 220 110 220 110 220 110 72,84 0,00 72,84 0,00 72,84 0,00 72,84 4,29 72,84 4,29 72,84 4,29 38,34 0 38,34 0 38,34 0 38,34 1,79 38,34 1,79 38,34 1,79

444 2.664 1,9 2,4 1,9 2,4 1,9 2,4 1,9 2,4 1,9 2,4 1,9 2,4 T ng 1 t ng ổ T ng toàn b ộ ổ

B NG T NG H P HPLĐ CÔNG TÁC XÂY T NG THU H I MÁI Ợ Ổ Ả ƯỜ Ồ

B trí t ố ờ ổ ộ ự KL (m3) ĐMLĐ (công/m3) Lo iạ ngườ t HPLĐ TT (công)

220 45,26 1,67 75,584 Số CN 37 đ i và xác đ nh th i gian ị th c hi n ệ Ngày LĐ DK 2 HPLĐ DK 74 Ngày LĐ TT 2,04

Page: 105 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

s ¬ ®å d i c h u y Ón t æ x ©y

®î

t

t Çn g

ph ©n ®o ¹ n 1

ph ©n ®o ¹ n 2

m¸ i

3

t Çn g 6

2

1

3

t Çn g 5

2

1

3

t Çn g 4

2

1

3

t Çn g 3

2

1

3

t Çn g 2

2

1

3

t Çn g 1

2

1

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 106 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

4 7

7 3

0 7

7 3

0 6

7 3

0 5

7 3

y © x æ

t

0 4

g n « c i

h

t

é ®

n Õ

i

0 3

7 3

t

å ®

u Ó

i

b

0 2

7 3

0 1

7 3

t

î

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

3

2 1

®

1

2

1

2

1

2

1

2

1

2

1

2

® p

5

3

2

1

6

4

i

¸

g n Ç

g n Ç

g n Ç

g n Ç

g n Ç

g n Ç

g n Ç

t

t

t

m

t

t

t

t

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Page: 107 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

5.2.1.b: HPLD công tác xây t ng khác ườ

Ả Ợ Ổ Ệ B NG T NG H P HPLĐ CÔNG TÁC XÂY CÔNG VI C KHÁC TÍNH CHO 1 T NGẦ

TÊN CÔNG VIỆC

SỐ  TT

HPLĐ B trí t ổ ộ ự đ i và th gian th c ố hi nệ KL ( m3) ĐMLD C/m3

Ngày L Số cn tròn HPLĐtt

1 1,49 4,023 2,7 4 1,006 1 4 Xây b c c u thang ậ ầ

2 11,9 27,97 2,5 10 2,78 3 30 Xây b c tam c p ấ ậ

34 T ngổ

5.2.2. Ch n máy thi công công tác xây:

Ch n máy tr n v a: ủ ầ ng xây l n nh t. Kh i l có kh i l ố ượ đ t 1 phân đo n 1 c a t ng 2 ạ ở ợ ng xây và đ nh m c v a nh sau: ứ ữ ư ị ọ ọ ố ượ

3. Đ nh m c n i b v a xây

ộ ữ Trong ca thi công xây ớ ng xây t ng 220 tính cho 1 ca: 38,34 m Kh i l ấ ườ ố ượ ứ ộ ộ ữ ị là 0,32 m 3 .

3 ). Đ nh m c n i b v a xây

Kh i l ng xây t ng 110 tính cho 1 ca : 1,79 (m ố ượ ườ ứ ộ ộ ữ ị

ng v a c n trong ca làm vi c là: ố ượ ữ ầ ệ

là 0,25(m 3 ) Kh i l Vv aữ = 38,34* 0,32 + 1,79* 0,25 = 12,72 (m 3 )

ộ ữ ử ụ ộ ọ S d ng máy tr n v a SO – 26A có dung tích thùng tr n theo hình h c là 80L. Dung tích thùng tr n theo xu t li u là: 65L. Đ n giá ca máy là: 300.000 đ ng/ ca. ồ ơ

ộ Năng su t gi ấ ờ ủ

tg = 0,8.

ấ ệ

ck = 3600/t ck

c trong m t gi ộ ờ ự

ấ ệ c a máy tr n là: ộ N = V xl * K xl * N ck * K tg * 8 (m 3 /ca) xl = 65L V xl là dung tích thùng tr n theo su t li u. V ộ K xl là h s xu t li u. K xl = 0,85. ệ ố ấ ệ K tg là h s s d ng th i gian. K ệ ố ử ụ ờ . N N ck là s m tr n th c hi n đ ệ ượ ố ẻ ộ Trong đó: t ck = t v + t t + t r = 20 + 150 + 20 = 190 (s).

N ck = 3600/190 = 19 (l n). ầ N = 65 * 0,85 * 19 * 0,8 * 8 = 6718 (L/ca) = 6,72 (m 3 /ca)

ự ng. Công tác xây th c ườ ư ậ ộ ữ ệ ộ ữ ầ

Ch n máy v n thăng: V n thăng dùng đ v n chuy n v t li u ph c v ọ ể ậ ậ ụ ụ Nh v y ta dùng 2 máy tr n v a cho công tác xây t hi n trong 74 ca. Vì v y s ca máy tr n v a c n là 74x2 = 148 (ca). ể ố ỹ ậ ố ậ ạ ậ ậ ệ ậ ư ọ

ng công tác xây. Ch n lo i v n thăng TP – 5 (X953) có các thông s k thu t nh sau: + S c nâng: 0,3 t n; ứ + Đ cao nâng: 30m; ộ + V n t c nâng: 7m/s; ậ ố + Tr ng l ọ ượ máy: 5,7 t n;ấ

Page: 108 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

1 x K2

* Tính năng su t máy v n thăng: ấ

ậ ấ ậ

. n = 60 /T ứ ố

1 = 0,85.

ấ ả t c ệ ủ ậ ộ ờ ấ ầ

ệ ố ử ụ ệ ố ử ụ ứ ờ . K ự ế 2 = 0,75.

36,72 (t n/ ca) ấ

ấ ng v n thăng v n chuy n: ậ ậ ể ể Trong 1 ca v n thăng v n chuy n ậ ậ ớ

ể ộ

3 ) 3 ).

38,34(m 3 ). Đ nh m c n i b g ch xây là 540 (viên/ m 3 ). Đ nh m c n i b g ch xây là 630 (viên/ m ứ ộ ộ ạ ứ ộ ộ ạ ị ị

3 ). Đ nh m c n i b g ch xây là 550 (viên/ m

3 ).

Tính năng su t v n thăng: N = Q x n x K Q là s c nâng c a v n thăng: Q = 0,3 t n. ủ ậ n là s chu kỳ làm vi c trong m t gi ệ T là chu kỳ làm vi c c a máy. L y chu kỳ làm vi c c a v n thăng cho t ệ ủ các t ng trung bình là 2,5 phút. K 1 là h s s d ng v n thăng theo s c nâng th c t ậ K 2 là h s s d ng v n thăng theo th i gian. K ậ N = 0,5 * (60/2,5) * 0,85 * 0,75 = 4,59 (t n/h) hay N = * Ki m tra kh i l ố ượ ể ng l n nh t. kh i l ấ ố ượ 3 S v a c n v n chuy n lên cao trong m t ca là: 12,72m ố ữ ầ ậ Kh i l ng v a v n chuy n lên cao: 12,72 * 1,6 = 20,35 (t n) ể ữ ậ Kh i l ng g ch c n v n chuy n: ầ ậ ạ Xây t ng 220: ng 110: 1,79 (m Xây t Xây c u thang: 1,49/0,5=2,98(m ố ượ ố ượ ườ ườ ầ ứ ộ ộ ạ ị

ạ ể ầ ậ ộ

ng g ch c n v n chuy n là: 23.470 * 0,0022 = 51,63 (t n). ấ

ạ ể ng v n chuy n là: Q = 20,35 + 51,63 = S ố g ch c n v n chuy n lên cao trong m t ca là: (38,34 * 540 + 1,79 * 630 + 2,98 * 550)= 23.470 (viên). Kh i l ố ượ T ng kh i l ổ ố ượ 71,98 (t n).ấ

=

=

96,1

ầ ậ ậ Mà 1 v n thăng có năng su t là: 36,72 (t n/ ca). ể ấ ấ ậ

98,71 72,36

Q N ụ ụ

Do v y ta có: máy fi ậ ể ậ ta ch n 02 máy v n thăng đ v n ậ ọ

ượ ư ắ ầ c đ a vào s d ng khi b t đ u ử ụ ậ ệ ể ậ ườ

chuy n v t li u ph c v công tác xây. V n thăng đ xây t 5.2.3. Ti n đ thi công xây t ng:

c ti n hành cùng lúc v i công tác xây ườ ử ắ ặ đ i xây bao g m ng t

ng và an toàn công tác xây ng t ng 2. ầ ế ộ Công l p đ t lanh tô c a, khung c a đ ổ ộ ế ả ử ượ ế ớ ồ 37 công nhân, t ng s ngày thi công là 74 ngày ố ổ ấ ượ ả ệ ng. t ườ 5.3. Thuy t minh bi n pháp đ m b o ch t l t ườ

ng. ng xây c n có bi n pháp ki m tra theo dõi ệ ể ả ệ ể ngay t

ể ả ộ ề ả ậ ả ữ ả ng chèn. Hàng g ch trên cùng sát v i đáy d m đ * Bi n pháp đ m b o ch t l ấ ượ ả ả ng t Đ đ m b o ch t l ầ ườ ấ ượ ả khi chu n b v t li u đ n khâu thi công. ế ị ậ ệ ừ ế - K t c u công trình là k t c u khung ch u l c do đó đ đ m b o liên k t ế ấ ờ ữ ượ c ầ ạ ớ ẩ ế ấ gi a khung và t ữ s n và câu vào m ch v a t ẵ xây nghiêng, tr ạ ữ ườ ặ ớ ữ ướ ạ

- Quá trình xây hàng ngày có cán b k thu t tr c ti p h ng d n ki m tra ị ự ng m ch v a đ m b o v ng ch c, các c t đ u có b t thép ch ắ ườ ạ c khi xây đ t 1 l p v a lên trên đ u trên c a viên g ch. ẫ ầ ủ ậ ự ế ộ ỹ ướ ể ng. t ạ i hi n tr ệ ườ

Page: 109 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- N u tr i m a có ph ươ ủ ệ ả ườ ng m i xây, ớ ạ ng theo đúng quy ph m. ng án b o v , dùng b t che ph cho t ạ ế

- M i đ t xây không quá đ cao 1,5m khi xây xong 1 đ t xây bàn giao l ộ ợ ạ i ờ ế ư i n c b o d ti n hành t ướ ướ ả ưỡ ỗ ợ tim c t.ố

c, thông tin liên l c, c u h a, l - Khi xây ch đ ứ ỏ ạ ỗ ả giáo… ph i ng đi n n ệ ướ ố ữ ắ ả

ờ ườ ể ả * Bi n pháp đ m b o an toàn. ả - Tr c khi xây t đ t g ch b c qua đ đ m b o kh i xây v ng ch c. ặ ạ ả ườ ắ ệ ướ ộ ỹ ậ ạ ủ ờ ạ ể ầ ng cán b k thu t ph i xem xét tình tr ng c a ph n ả ệ ắ ng đó xây cũng nh tình tr ng giàn giáo và giá đ , đ ng th i ki m tra vi c s p ỡ ồ ệ ứ ư ị

ọ ệ ủ i công nhân làm vi c v trí c a h thay đ i th ị ộ ở b t kỳ v trí nào. Khi xây t ị ợ ổ ả ả ớ ộ i th ặ ậ ệ - Khi ng ườ c kh i xây và ố ướ i th làm vi c ườ ầ cao trình m i trên giàn giáo không đ ớ ở ượ ỡ ơ ị ạ ấ ề ườ ớ ả ấ

t ườ x p b trí v t li u và v trí công nhân đ ng làm vi c trên sàn công tác. ế ố ng xuyên theo ườ nh ng đ cao khác nhau thì ph i đ m b o thi công an kích th ả ữ i đ cao cách n n nhà toàn cho ng ệ ở ấ ợ ho c m t sàn t ng 1,2m ph i b c giàn giáo ho c giá đ theo quy đ nh. Ng ả ắ ặ ặ ặ xây c th p h n 2 hàng g ch so v i m t sàn công tác. Giàn giáo phía có lan can cao ít nh t 1m, ván làm lan can ph i đóng vào bên trong. ể đ cao trên 2m ph i dùng thi ổ ả ơ ể ả ậ ệ ạ ệ ậ ả ể ằ ả ạ ạ ấ ả

i lên sàn hay giàn giáo. ể ả ườ đ cao l n h n 7m. B trí h th ng l ườ ướ ả ng v a r i b a bãi xu ng đ t, tuy t đ i c m đ ng trên b t ớ ố ế ị ẩ - Chuy n v t li u lên sàn công tác t b c u ở ộ chuy n, bàn nâng g ch ph i có thành ch n b o đ m không r i hay đ khi nâng. ả ắ Nghiêm c m vi c v n chuy n g ch b ng cách tung g ch lên cao quá 2m, đ m b o ả không x p v t li u quá t ế ậ ệ - Khi làm sàn công tác bên trong nhà đ xây thì bên ngoài nhà ph i có rào đ cao không quá 7m và cách ế ệ ể i b o v đ ể ng đ ờ ườ ể ụ ng v a m i xây đ lên xu ng, đ d ng ng 2m n u xây ế ữ ơ ừ ự ệ ố ứ ể ệ ượ ạ ờ ườ ố ng 1,5m n u xây ở ộ ố ơ ệ ố ấ ấ ớ ừ ườ ng đang xây. ch n hay bi n c m cách chân t ể ấ ắ chân t ở ộ tránh hi n t i trên b t xây, đi l c xây hay v t li u xây trên b t ậ ệ ụ ng, t a thang vào t ờ ườ

6. T CH C THI CÔNG CÔNG TÁC HOÀN THI N. Ổ Ứ Ệ

6. 1. T ch c thi công các công tác ch y u ph n hoàn thi n. ệ ủ ế

ể ệ

ổ ứ ầ * Đ c đi m thi công công tác hoàn thi n. ặ Công tác hoàn thi n đ i v i công trình dân d ng nói chung khó áp d ng c ụ ố ớ ụ ộ ấ ượ ệ ả ử ụ ế ẻ ẹ ủ ỹ ự ậ ườ ệ ỷ ọ ự ể tr ng d toán ph n hoàn thi n th ầ ộ ị i hóa thi công mà ph i s d ng lao đ ng th công. Ch t l gi ớ thi n nh h ế ệ ả công nhân có k thu t cao. M t khác, công tác hoàn thi n th ặ v t li u đ t ti n đ thi công nên t ậ ệ chi m t ớ ế công vi c nh khác, do th i gian có h n nên ch nêu ra m t s công tác chính sau: ệ ệ ộ ố

ạ ng dây đi n, ng n ơ ng công tác hoàn ủ ng tr c ti p đ n v đ p m quan c a công trình, vì v y yêu c u ầ ậ ưở ạ ng s d ng các lo i ử ụ ỹ ng khá l n, ớ ườ ệ ắ ề i 20% - 50% giá tr công trình. Công tác hoàn thi n và n i th t có nhi u ề ấ ỉ ệ ố c, ch ng sét. ố ặ ườ ướ ờ ắ

ỏ - Công tác l p đ t đ - Công tác trát. - Công tác p, lát. - Gia công và l p đ t c a g , vách kính khung nhôm. ặ ử ỗ ắ

Page: 110 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- Công tác m c, lan can, tay v n c u thang và các chi ti t gia công c ị ầ ộ ế ơ khí khác.

t b đi n, n c. ặ ắ ế ị ệ ướ

- Công tác l p đ t thi - Công tác s n.ơ

Bi n pháp t ổ ệ ph ng pháp chính là t ươ ệ ặ ừ

t ng d d ừ ướ i lên là ph ể ế trên xu ng. ố ng pháp thi công t ừ ầ ướ ờ ắ ổ ư ể ng. Tuy nhiên, do các công vi c ề ư ẽ ệ ở ầ ư ụ ặ ố

ầ ấ - T ch c thi công t ế ổ ứ ch c thi công công tác hoàn thi n có th ti n hành theo hai ứ i lên ho c t ch c thi công t ổ ứ d - T ch c thi công t i lên ướ ừ ướ ứ ươ c nó ch a k t thúc ch c ngay khi các công tác tr trên. Có u đi m là có th t ư ế ể ổ ứ ể nên có th rút ng n th i gian thi công và giúp đi u hòa nhân l c h p lý trên công ự ợ tr t ng trên ch a thi công xong, do đó s có tác ườ đ ng x u đ n ph n hoàn thi n nh b i b m, m m c… ệ ộ trên xu ng thì s kh c ph c đ ừ ắ ấ ế c tác đ ng x u đ n c ch a xong nh ng ph i ch cho công tác ả ụ ượ ư ẩ ẽ ư ộ ờ ướ ướ ế ờ

ng pháp này và lo i b đ ươ ủ ể ề c u đi m c a hai ph ượ ư ươ ượ ươ ng pháp nhà th u ph i k t h p c hai ph ặ ườ ả ế ợ ả ướ ố ầ ệ ắ c ạ ỏ ượ ư ng pháp nh c thi ượ i lên; các công tác hoàn thi n c u thang, l p d ng c a, l p đ t các ặ ng dây đi n, n ầ ử ệ c, p lát, s n trong nhà đ ơ ắ ự c thi công t c, trát ngoài nhà, s n ngoài nhà đ d ừ ướ t b đi n n ế ị ệ ướ ừ ơ

ộ ầ

ượ ủ ế ệ ủ ừ ộ

B ng t ng h p hao phí lao đ ng công tác l p đ t h th ng đi n, n c chìm ố công tác hoàn thi n c a các công tác tr ệ ủ c đó k t thúc m t nhi u th i gian. tr ấ Đ k t h p đ ể ế ợ nh c đi m c a hai ph ủ ể sau: Trát trong nhà, l p đ t đ công t ắ trên xu ng. thi ố 6. 2. Tính toán hao phí lao đ ng các công tác ch y u ph n hoàn thi n. ệ Hao phí lao đ ng c a các công tác hoàn thi n tính cho t ng t ng nhà. ướ ắ ặ ệ ố ầ ệ ổ ợ ộ ả

STT KL ĐMLĐ TÊN CÔNG VI CỆ Đ VỊ HPLĐ (công)

H th ng n ệ ố c ướ

1 L p ng k m phi 27 100m 1,8 4,6 8,28 ắ ố ẽ

2 L p ng k m phi 34 100m 0,32 4,6 1,47 ắ ố ẽ

3 L p van ren phi 27 24 0,07 1,68 ắ chi cế

4 L p côn 34 10 0,04 0,40 ắ chi cế

5 L p côn 27 12 0,04 0,48 ắ chi cế

50 0,04 2,00 6 L p cút 27 ắ chi cế

10 0,04 0,40 7 L p cút 34 ắ chi cế

8 L p ng nh a phi 100 100m 0,6 3,9 2,34 ắ ố ự

9 L p côn nh a phi 76 16 0,07 1,12 ự ắ chi cế

10 L p cút nh a phi 100 42 0,07 2,94 ự ắ chi cế

11 L p nút b t phi 100 12 0,07 0,84 ắ ị chi cế

30 0,04 1,20 12 L p nút b t ng k m phi 27 ị ố ẽ ắ chi cế

13 100m 0,8 3,900 3,12 Ố ng nh a D76 ự

Page: 111 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

14 Tê nh a 27/34 54 0,083 4,48 ự chi cế

15 Y thu 90/48 4 0,094 0,38 chi cế

18 0,094 1,69 16 Cút nh a 90ự chi cế

68 0,083 5,64 17 Cút nh a 27ự chi cế

18 Côn 90/48 14 0,094 1,32 chi cế

19 Côn nh a 48/27 22 0,079 1,74 ự chi cế

Hê th ng đi n ố ệ

20 L p dây 4x16mm m 20 0,042 0,84 ắ

21 L p dây 4x6mm m 275 0,042 11,55 ắ

22 L p dây 4x2,5mm m 630 0,04 25,20 ắ

23 L p dây 3x2,5mm m 1165 0,038 44,27 ắ

24 L p dây 3x1,75mm m 210 0,035 7,35 ắ

25 L p dây 2x4mm m 150 0,036 5,40 ắ

26 L p dây 2x2,5mm m 425 0,035 14,88 ắ

27 L p dây 2x1,5mm m 8725 0,032 279,20 ắ

840,21 T ng c ng ổ ộ

ệ ắ ổ ộ ờ c nh sau: ư ướ ệ

ặ ườ ệ ố ắ ộ ố

B trí t đ i 20 công nhân làm vi c trong 1 ca. ố V y th i gian thi công công tác l p đ t h th ng đi n, n ậ ặ ệ ố T ng 1 – 6 là: 840,21/20 = 42 ca. ầ ng h p k thu t và l p đ t đ Công tác xây t ậ ườ ụ ể ố ệ ỹ ộ c. Nh v y, t ư ậ ặ ệ ố ướ ự ng dây h th ng ch ng sét không tính c th , b trí thêm m t công nhân thi công công tác này cùng công tác l p đ t h th ng đi n, n công nhân th c hi n công tác này là 10 ệ ổ ắ ng i.ườ

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC TRÁT TRONG NHÀ Ộ Ợ Ổ Ả

T ngầ Công tác ĐM n i bộ ộ (công/m2) HPLĐ (công) Tổ CN Kh iố ngượ l Đ nơ vị

Th iờ gian th cự hi nệ 42 1008,08 24 883,16 m2 0,3 1,2,3, 4,5,6

270,72 m2 0,22

46,25 m2 0,34

Trát tr nầ Trát d mầ Trát c uầ thang

Page: 112 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

1472,86 m2 0,11

m2 0,15

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ Trát t ngườ dày 1,5cm Trát trụ Ổ 78,94 Ợ Ả ỘNG CÔNG TÁC P, LÁT Ố

TT Công tác Kh i l ng ố ượ Đ n vơ ị ĐM n i bộ ộ (công/m2) HPLĐ (công)

ng 103,78 m2 0,54 56,04 p t Ố ườ

ậ p lát b c 59,85 m2 0,37 22,14 Ố thang bộ

1025,14 m2 0,11 112,77 1,2,3, 4,5,6

37,19 m2 0,13 4,83

Lát n n g ch ề ạ 400x400 Lát g chạ Ceramic 200x200

T ng c ng 390,79 ộ ổ

T công nhân: 22 ng i. 390,79/22 = 17,8 ngày. Tính trung bình là 18 ngày. ổ ườ

Ả Ắ Ự Ợ Ổ B NG T NG H P HPLĐ CÔNG TÁC L P D NG LAN CAN, TAY V N C U THANG Ầ Ị

T ngầ HPLĐ (công) Tổ CN Đ nơ vị Kh iố ngượ l ĐM n iộ bộ (công/m) T.gian tính toán T.gian th cự hi nệ

m 36,0 0,45

213,40 18 11,86 12 1,2,3, 4,5

Tên công vi cệ Lan can s tắ Tay v nị c uầ thang m 232,0 0,85

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC TRÁT NGOÀI NHÀ Ộ Ợ Ổ Ả

Page: 113 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T ngầ Công tác HPLĐ (công) Tổ CN T.gian tính toán Kh iố ngượ l (m2) ĐM n iộ bộ (công/m2) Th iờ gian th cự hi nệ

1072,86 0,17 202,39 20 10,12 10 1,2,3, 4,5,6 Trát ngườ t

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC L P THI T B ĐI N Ộ

TT Tên thi t bế ị

đi n 250x200

ế

1 2 3 4 5 6 7 8 Kh iố ngượ l 6 6 30 6 522 150 180 228 ĐM n i bộ ộ (công/đvKL) 0,84 0,17 0,17 0,034 0,034 0,034 0,35 0,35 HPLĐ (công) 5,0 1,0 5,1 0,2 17,7 5,1 63,0 79,8 ạ ạ Đ nơ vị chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế bộ bộ

66 36 108 12 6 60 650 0,35 0,35 0,85 0,25 0,45 0,12 0,032 L p t ắ ủ ệ L p át 3 pha 200A ắ L p át 3 pha 50A ắ L p đ ng h vônk ồ ồ ắ L p công t c ắ ắ L p c m ắ ổ ắ L p đèn tuýp lo i 1,2m ắ L p đèn tuýp lo i 2 bóng ắ 1,2m 9 L p đèn sát tr n ầ ắ 10 L p đèn t ng ườ ắ 11 L p qu t tr n ạ ầ ắ 12 L p qu t thông gió ạ ắ đi n tho i 13 L p t ắ ủ ệ ạ 14 L p c m đi n tho i ắ ổ ắ ạ ệ 15 L p dây đi n tho i ạ ắ ệ

23,1 12,6 91,8 3,0 2,7 7,2 20,8 346,2 chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế m T ngổ

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC L P THI T B N

C

Ị ƯỚ

TT Tên thi t bế ị

1 2 3 4 5 6 L p đ t ch u r a ắ ậ ử ặ L p đ t xí b t ắ ệ ặ Ti u nam ể Ti u nể ữ L p vòi x t ị ắ c sàn Inox D60 Thu n Kh iố ngượ l 12 12 36 36 12 24 ĐM n i bộ ộ (công/đvKL) 0,54 0,85 0,75 0,75 0,31 0,29 HPLĐ (công) 6,5 10,2 27,0 27,0 3,7 7,0 ướ Đ nơ vị chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế

Page: 114 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng soi

12 12 12 12 2 2 2 0,5 0,29 0,29 0,29 6,8 0,31 0,29 7 L p đ t g ắ ặ ươ 8 H p gi y ấ ộ 9 Móc treo 10 Giá đ ng xà phòng ự 11 L p b ch a inox 5m3 ắ ể ứ 12 Van phao c p b ng m ấ ể ầ 13 Van phao đi n b mái ể ệ

T ng c ng 6,0 3,5 3,5 3,5 13,6 0,6 0,6 172,4 chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế ộ ổ

công nhân 22 ng i (346,2 + 172,4)/22 = 23,57 ngày ổ ườ

B trí t ố Tính trung bình 1 t ng là 4 ngày/t ng ầ ầ

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC S N TRONG NHÀ L N 1

Ơ

TT T ngầ HPLĐ (công) Tổ CN T.gian tính toán Kh iố ngượ l ĐM n iộ bộ (công/m2) T.gian th cự hi nệ

0,047 258,68 22 11,8 12 1 2.751,93 T ng 1, 2, 3, 4, 5, 6 ầ Di nệ tích trát

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC S N TRONG NHÀ L N 2

Ơ

TT T ngầ HPLĐ (công) Tổ CN T.gian tính toán Kh iố ngượ l ĐM n iộ bộ (công/m2) T.gian th cự hi nệ

0,02 110,08 18 6,1 6 1 2.751,93 T ng 1, 2, 3, 4, 5, 6 ầ Di nệ tích trát

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC S N NGOÀI NHÀ

Ơ

Page: 115 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T ngầ Công tác HPLĐ (công) Tổ CN T.gian tính toán Kh iố ngượ l ĐM n iộ bộ (công/m2) Th iờ gian th cự hi nệ

1072,86 0,083 94,05 8 11,8 12 1,2,3, 4,5,6 Di nệ tích trát

* Thuy t minh bi n pháp thi công công tác hoàn thi n. ệ

ố ườ ệ ư ệ ồ ế Công tác hoàn thi n bao g m các công vi c nh trát, láng, lát, p t ơ ệ c ti n hành đ m b o theo thi ả ượ ướ ế ệ ả

ng, l p ắ ế ế c… đ c a, s n trong và ngoài nhà, đi n n t k ử và theo tiêu chu n hi n hành TCXD 303/2004 và TCXD 303/2006: Công tác hoàn ệ thi n trong xây d ng – thi công và nghi m thu. ẩ ự ệ ệ

ụ ố ạ a. Công tác trát: L p trát có tác d ng b o v công trình ch ng các tác h i t… t o th m m cho công ệ c, ch t ăn mòn, gi m đ d n nhi ả ộ ẫ ơ ướ ớ ấ ệ ạ ẩ ả ỹ c a đ m, h i n ủ ộ ẩ trình.

ng: Tr - Trát t ạ ượ c khi trát b m t trát c n đ ề ặ r ng đó đ

ườ ầ ườ ườ ng đó kh , các l ụ ng đi n n ệ ướ ả c làm s ch, làm nhám đ m c ượ ỗ ỗ ế ặ t đ t c và các chi ti ầ ượ ạ ạ ượ

ắ ầ ế ệ Ti n hành đ p m c trên m t c u ki n c n trát đ c u ki n sau khi trát ệ ớ c chi u dày l p trát. Chi u dày l p ượ ể ấ ớ ề ề

t quá yêu c u thi ng sau khi trát đ m b o th ng đ ng, đ m b o không r n, n t, co ứ ẳ ả ạ ườ ướ b o cho l p v a bám ch c. Ti n hành trát khi t ớ ữ ắ ế ả c c o s ch, các đ l p kín và v a trên t ng đ ữ ấ c ki m tra. ng m đó thi công xong và đ ể ặ ấ ố t k và xác đ nh đ ị ế ế t k . ế ế ầ ả ứ ả ngót. Đ sai s cho phép theo chi u đ ng là 0,5% và theo chi u ngang là 0,8%. ề ứ

đ ượ ạ trát không v M t t ộ - Trát c t, tr n, d m bê tông: Tr ả ề ệ ướ ạ ầ ằ ẩ ẽ ề ặ c khi trát c n v sinh s ch s b m t ầ ầ c x lý b ng cách dùng v a xi măng cát vàng v y m t ộ ữ ượ ử ề ặ c t o hình dáng thi ượ ặ ườ ố ộ ả ắ ể ạ

ỏ Dùng qu r i, dây căng và LIVER đ đ p m c tr b ng bàn ch i s t và đ ằ l p m ng đ t o đ bám b m t. ộ ớ ả ọ ố ể ắ ầ ướ ẳ ủ ộ ố ả ắ c ki m tra b ng th c khi trát, các m c cách nhau không quá 1,5m. Các c nh c a c t, d m ph i ph ng ch c, các góc vuông đ ượ ướ ằ

c thi công lên d n theo các t ng và trong t ạ c vuông. ượ ầ trên xu ng. Còn công tác trát ngoài nhà s ti n hành thi công t ầ ẽ ế ể Công tác trát trong nhà đ ừ ng, d m, trong 1 - ngày đ u đ ố ườ ầ ờ ế ệ ộ t không thu n l ậ ợ ệ i, quá n ng, nhi ắ ế ệ ầ ụ ư ệ ạ ng ườ ừ s ti n hành trát t ố ẽ ế ng ầ ượ ả ưỡ c b o d trên mái xu ng. Các b m t trát t ề ặ ng xuyên. Khi g p th i ti th ấ t đ quá cao c u ặ ườ ả ki n m i trát xong b m t tr i chi u tr c di n c n ti n hành các bi n pháp b o ự ế ị ặ ờ ệ d c liên t c…. Khi nghi m thu công tác trát t nh che b t, phun n ưỡ ướ ệ ph i tho mãn các yêu c u sau: ả ớ ng đ c bi ặ ả

ể ầ ả - L p v a trát ph i bám dính ch c v i k t c u không b cong b p. Ki m tra ắ ớ ế ấ ả t c nh ng ch có ti ng b p ph i ấ ả ặ ớ ữ ằ ộ ế ị ỗ ữ ỗ ộ ẹ đ bám dính b ng cách g nh lên m t trát t ộ phá đi làm l i.ạ

ế ữ ượ ế ồ ụ ả c có v t r n chân chim, không có v t v a ch y, ế ậ t i lõm g gh c c b cũng nh các khuy t t ế ạ ồ ề ụ ư ộ - B m t v a trát không đ ề ặ ữ v t h n c a d ng c trát, v t l ụ ủ ế ằ khác.

Page: 116 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ố ệ ng h t ặ ố ẳ ướ ể ơ ấ ề c khi p m t c u ki n ph i đ c trát th t ph ng và ặ ấ ả ượ ậ ẳ ở ặ t. Ph i ki m tra đ ph ng c a m t p n u có đ l m t i lõm ộ ồ ế ẳ ọ c ch n ượ ạ ố ụ c, không cong vênh, s t m và ẻ ứ ướ ủ c ngâm n ắ c khi p. ướ ố

b. Công tác p:ố Tr ả ộ ố ả ố ớ ạ ồ ướ ặ ạ ươ ứ ướ ủ ấ ạ ạ ượ Khi đ t g ch đ p căng dây theo hai ph ng, đo kích th ươ c viên g ch p đ xác đ nh l ố ạ ạ ố ướ ớ ế ấ ả c d đ ủ ộ ượ ưỡ k t c u c n ph i p l n h n 15mm thì đ c ho c trát ph ng. G ch p đ ặ ế ấ ầ đúng ch ng lo i, đ ng nh t v màu s c, kích th c ít nh t 2h – 4h tr đ ấ ượ ng ngang và th ng đ ng, dùng ẳ ể ố c các c nh c a c u ki n so sánh v i LIVER ki m tra theo hai ph ớ ệ ể ắ ng g ch c t là ít nh t, đ p b i s c a kích th ắ ị ể ộ ố ủ m c c sau đó m i ti n hành p đ i trà. Sau khi thi công xong m t p đ m b o ả ặ ố ố ữ các yêu c u sau: ầ

c hình h c. ạ ướ ọ

ề ướ ấ c và màu s c đ ng nh t, ắ ồ t. - Đúng hình d ng, kích th - V t li u p s d ng đúng quy cách v kích th ậ ệ ố ử ụ ứ

t k . S p x p các viên sao không cong vênh s t m , không khuy t t ế ậ ả ẻ ắ ế ế ắ ế ố cho hài hòa v màu s c và đ ề - Hình p, màu s c hoa văn ph i đúng theo thi ườ ắ

ng vân. ế ứ ặ ố ế ố ủ ơ ề ặ c a s n hay vôi v a, gõ vào b m t ữ ộ

c u ki n không có ti ng b p. ấ ấ

ố ấ ấ ố ớ ệ ế ệ ế ố ố ề ặ ấ ạ ả ượ c làm s ch không dính d u m ượ c đ m b o đ ả ố ấ ớ ề ặ ớ ộ ề ặ ầ ấ ố - Trên m t p không có v t n t, v t ệ c. Công tác ch ng th m, láng, lát: - Công tác ch ng th m: Ti n hành công tác ch ng th m đ i v i ban công, ỡ sàn phòng v sinh. B m t c u ki n đ m b o đ ả ầ ạ ả ộ ướ c bão hòa toàn b tr và các t p ch t khác. Các b m t hút n c ướ ộ ồ khi thi công l p th nh t. L p ch ng th m sau khi thi công xong ph i có đ đ ng ứ ấ ả ấ đ u, không có khuy t t t và ph i ph h t toàn b b m t c n ch ng th m, ngăn ề ủ ế ế ậ ng a n ừ ướ ấ

ả c th m qua b m t v a và bê tông. ề ặ ữ ề ề ơ ậ ệ ậ ặ ớ ặ ặ ặ ắ c t m cán ph ng cho b ng m t m c sau đó dùng bàn xoa đ ặ ậ ệ ằ ộ ề ẳ ố ướ ầ ặ ể ệ ả ẳ ớ ộ ớ ủ ặ m t i n ướ ướ ữ ẩ ạ c trong 5 ngày. Không đi l ặ ạ ờ ầ ệ ớ ẳ ặ ả ố - Công tác láng: Dàn đ u v t li u láng trên m t l p n n cao h n m t m c cao đ láng chu n. Dùng bàn xoa đ p cho v t li u láng đ c ch c và bám ch t vào ẩ ể l p n n. Dùng th ớ xoa ph ng. V i m t láng có di n tích l n ph i dùng máy đ xoa ph ng. Khi th i ờ ẳ ớ t n ng nóng khô hanh sau khi láng xong 1 – 2h ph lên m t láng m t l p v t ti ậ ế ắ ặ ớ i, va ch m m nh trên m t l p li u gi ạ ệ láng trong 12h sau khi láng. V i m t láng ngoài tr i c n có bi n pháp che n ng và ắ ch ng m a x i trong 1 – 3 ngày sau khi láng. M t láng ph i ph ng không g gh , ề ồ l ồ ư ố ố i lõm c c b . ụ ộ

c ti n hành sau khi các công tác trên nó đã ượ c tuân theo TCXD 303/2004. - Công tác lát: Công tác lát đ hoàn thành (công tác p, làm tr n…) và đ ố ầ ế ượ

ậ ệ + Yêu c u k thu t: ầ ỹ + G ch lát, t m lát ph i đ t yêu c u k thu t v ch t l ấ ướ ấ ượ ng, n u thi ế ỹ ả ắ ệ ả ả ạ ạ c, màu s c. V t li u g n k t đ m b o ch t l ắ ầ ủ ạ ậ ề ấ ượ ấ ậ ệ ườ ắ ọ ạ ả ự ệ ắ ề

ộ ố ặ ộ ộ ả ậ ệ ả ả ề ầ ắ ẳ ạ ề ộ ề ắ ạ ng, ch ng lo i, ủ ầ t k không kích th ế ế ế ả quy đ nh thì th c hi n theo yêu c u c a nhà s n xu t v t li u lát. Các viên g ch lát ị ạ ng c t g n và m ch ghép ph i c t, vi c c t và mài các c nh ph i đ m b o đ ả ả ả ắ ph i ph ng đ u. ẳ ả ế + M t lát ph i đ m b o yêu c u v đ cao, đ ph ng, đ d c, đ dính k t ề ộ h p v i l p n n, chi u dày v t li u g n k t, b r ng m ch lát, màu s c, hoa văn, ế ớ ớ ợ hình dáng trang trí…

* Quy trình thi công:

Page: 117 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ẩ ặ ạ ắ ề ể ộ ố ẳ ắ ẩ ặ ớ ị ớ ộ ố + Chu n b l p n n: Dùng dây căng nivô ho c máy tr c đ c ki m tra đ ộ i b n góc, kho ng cách gi a các m c kho ng 3m. ả ữ

ỡ ả + Chu n b g ch lát: g ch lát ph i đ ả ượ ầ ộ ỗ cao, đ ph ng, đ d c c a m t l p n n. G n các m c cao đ lát chu n, m i ề ủ phòng có ít nh t b n m c t ố ạ ố ấ ố ạ ẩ ả c t ướ ế ế c tr ướ ệ ề v t li u k t dính, g ch ph i đ ả ượ ữ ự ậ ệ ệ ả ả ớ ậ ệ ắ ế ế ể ộ ử ụ ữ ố c làm v sinh s ch, không đ b i ể ụ ạ ị ạ ớ ạ b n, d u m , các ch t làm gi m tính k t dính gi a l p n n v i g ch lát. V i g ch ớ ạ ữ ớ ấ ẩ ớ c và v t lát có kh năng hút n c nhúng n ướ ừ ậ ệ ạ ả c khi lát. V t li u g n k t có th là v a xi măng cát, v a tam ra đ ráo n ữ ắ ướ ể h p, nh a polyme ho c keo dán. Vi c pha tr n s d ng và b o qu n tuân theo yêu ặ ợ c u c a lo i v t li u. V i v t li u g n k t là v a ph i tuân theo TCXD 303/2004. ầ ủ ả

ả ượ ậ ệ ế ắ ề ủ ộ c tr i đ u trên l p n n đ r ng ớ ả ề ớ ả ế đ lát t ể ữ ế ế

ạ ậ ệ * Ti n hành lát: ế + N u v t li u g n k t là v a thì ph i đ ế 3 đ n 5 viên, sau khi lát h t các viên này m i tr i ti p các viên li n k . ề ề ừ + N u v t li u g n k t là keo dính thì ti n hành lát t ng viên m t và keo ộ ậ ệ ừ ế ắ ph i đ ế ắ ế ớ ề ả ượ

ngoài tr i thì ph i chia khe co giãn v i kho ng cách t + N u m t lát ế c ph t đ u lên m t g ch g n k t v i n n. ặ ạ ế ả ở ố i đa t k không quy đ nh thì l y b r ng khe co giãn ế ế ữ ế ớ ả ấ ề ộ lát nh sau: ư

ố ố ề ộ ớ ng lát vuông góc v i h ế ề ờ ặ gi a hai khe co giãn là 4m, n u thi ị là 2cm chia khe co giãn b ng v t li u đàn h i. Trình t ự ồ ằ Căng dây và lát các viên g ch trên đ ẳ ườ ạ ướ ớ ướ ậ ệ ng th ng n i gi a các m c đó g n ắ ữ ạ ẩ trên l p n n sau đó lát các viên g ch n m trong ph m vi các m c cao đ chu n, ạ ố ằ h c đó. H ng lát chung cho công trình là ng đá lát tr ướ ướ trong ra ngoài. t ừ

ườ ẳ ủ c t m 3m đ ki m tra đ ph ng c a ộ ng d c ngang và chéo. ể ặ ộ ọ ng xuyên dùng th Trong khi lát th ướ ầ m t lát. Đ ph ng c a m t lát đ c ki m tra theo các ph ượ ặ ủ ẳ Khi lát chú ý s p x p các viên g ch theo đúng hoa văn thi ạ ắ ế ể ể ươ t k . ế ế

d. Công tác s n.ơ Công tác s n bên trong và ngoài công trình đ ơ ượ ắ ử ố i toàn b b m t t ướ ệ ữ ộ ề ặ ườ ạ c thi công sau khi các công t b k thu t trong nhà, l p c a, trát, p lát, …. đã ế ị ỹ ệ ố ng ho c ặ c khi s n ti n hành ki m tra l ế ề ặ ầ i lõm làm s ch b m t c n ạ ẵ ề ặ ậ ể ỗ ị ứ ể

tác mái, ban công, h th ng thi thi công xong. Tr ạ ơ c u ki n c n s n, trát, và nh ng ch b s t m , b l ẻ ị ồ ầ ơ ấ s n sau đó dùng gi y ráp lo i m n đ làm nh n, ph ng b m t. ẳ ị ơ c ti n hành t ế ừ ượ ấ ơ ướ ư ạ ặ ạ ể ớ ế ể ơ ơ ớ ả ề ả ộ ớ ơ ế

ể ể ừ ế Công tác s n đ trên xu ng. Khi dùng giáo đ s n có các ố i chân giáo đ không làm h h i m t g ch. Sau khi s n l p lót 24 – t m đ m d ệ ấ ặ 48h đ s n th t khô m i ti n hành s n l p th hai, màu s n đ m b o đ u, m t ơ ứ ơ ớ ậ ể ơ s n nh n không có v t và không l l p s n lót bên m t trong. ẵ ơ Ti n hành lăn th trên m t ô có di n tích t ộ ướ ử ắ ủ ơ ế ơ v n thi ệ ạ ơ ờ t k m i ti n hành s n đ i trà. N u tr i m a, th i ti ạ ườ ế ế ớ ế ơ và t ế ư ớ ơ c đóng gói c n th n và còn nguyên nhãn hi u c a nhà s n xu t. Khi bao gói h ẩ ệ ủ ờ ề ệ ặ c khi s d ng cho công trình. Ch t l ấ ử ụ

, đ ế ố ườ ệ ớ ặ 2 – 3m2 đ ki m tra đ bám ộ ủ c khi s n đ i trà. Khi có ý ki n cho phép c a ch ủ t m s ẽ ư ờ ế ẩ ế ng m i trát ch a khô. V t li u s n ậ ệ ơ ư ấ c ki m tra ng s đ ể ẽ ượ ề ặ ng công tác s n ph i b o đ m b m t ả ả ả i gi a các di n tích s n không có ơ ữ ổ ặ ế ấ ự ấ ượ ng ranh gi ụ ế ng đ n màu s c và đ bóng công trình. dính và màu s c c a s n tr đ u t ư ấ ầ ư không ti n hành công tác s n, không s n lên t đ ậ ượ ả h ng ho c m t nhãn hi u hay có s nghi ng v ch t l ấ ượ ỏ tr ơ ướ s n cùng màu, không có v t ơ các v t t s n ch y s n ho c vón c c. Trên m t k t c u không có v t loang l ặ ế ụ ơ làm nh h ưở ả ộ

ả ơ ắ ế e. Công tác v c a. ề ử

Page: 118 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ử ử ỗ ử ơ ượ ử ỗ ử ỗ ẩ ề ể ỗ c hoàn thi n bên ngoài b ng s n, chi u dày cánh c a g là 40mm. c khi gia công ph i đ c ngâm t m x lý đ tránh co ngót cong vênh do ử ng c a khí h u. C a vách kính khung nhôm dùng lo i h p kim nhôm, kính ậ ủ ệ ả ượ ử ạ ợ ắ

ử C a g đ c gia công t ử ơ ở ả ấ c chu n căn c ẩ ướ ặ ế ạ ị ự ế ắ ỗ ượ ấ c ti n hành gia công ngay t ướ ả ự ị ng gi a khung kính và kính ph i đ ị ữ ườ ữ

c khi l p d ng đ u ph i đ ấ c nghi m thu ch t ả ượ ướ ự ề ệ ắ ạ ử . C a dùng cho công trình là c a g , c a vách kính khung nhôm. C a g dùng g nhóm 3 và đ ằ G tr ỗ ướ nh h ả ưở dùng cho c a là kính tr ng dày 5mm. ng ho c các c s s n xu t. Khung kính i x ạ ưở ứ c s n xu t sau khi trát hoàn thi n xong ti n hành đo kích th đ ượ ả ệ i v trí l p d ng. C a khung nhôm kính vào kích th ử sau khi l p d ng xong ph i đúng cao trình quy đ nh không b cong vênh, cánh c a ử ắ không b s , các khe gi a khung kính và t ả ượ c ị ệ g n kính b ng keo và gioăng cao su. ằ ắ T t c các lo i c a tr ấ ả ng c a ch đ u t ủ ầ ư ủ l ượ

ế ệ ườ ủ ệ ấ ộ ề ồ ố ả f. H th ng c p đi n. ệ ệ ố - Vi c l p đ t h th ng chi u sáng, t ệ ắ ặ ệ ố ngu n, ng b o h và các thi ả k , đ m b o các quy trình quy ph m, qu n lý k thu t ch t l ế ả

ả ấ ả đi n c p đi n, đ t b khác đ u ti n hành theo đúng các yêu c u thi ế ỹ ẫ ấ ượ ư ế ắ ạ ậ ệ c thông qua ch đ u t thi ướ c ki m tra các chi ti t, thi i công ủ ầ ư . ỉ ư t ch đ a ế t b không ế ị ặ ề ỉ ế

ế ạ ề ẫ ượ ố ị ướ ấ ả ả ỉ ắ c b o thu n ti n cho công đo n kéo dây v ặ c khi hoàn thi n l p b m t. T t c các ng tr ề ặ ệ c l p đ t sau khi xây thô, đ ố ạ c c đ nh c khi ề ượ ắ ệ ớ ả ồ ướ ượ ậ ồ ng dây, cáp c p ấ ế t ầ ế ị ng thi công. ạ t b , dây d n đi n khi ch a đ n l p t - T t c các lo i v t t thi ế ị ạ ậ ư trình đ u tuân th theo yêu c u thi t k k thu t và đ ượ ậ ế ế ỹ ầ ủ ề c khi l p đ t đ u đ t b này tr Các v t t ể ượ ắ ế ị ậ ư t thi vào l p đ t các chi ti t b hoàn ch nh và lo i b các chi ti ế ế ị ắ ạ ỏ ặ phù h p ho c có khuy t t t do ch t o. ế ậ ặ ợ - Các ng b o v dây d n đ u đ ệ ố ch c ch n hoàn ch nh tr ắ ướ l p đ t đ u đ c lu n dây m i tr ặ ề ắ sau.

ấ ể ượ c khi lu n vào ệ ồ ệ c ki m tra cách đi n, ượ c ki m tra cách đi n tr ướ ể - Các dây d n c p đi n đ u đ ướ ệ ấ ả ẫ ế ạ ng. Tr ể ề c khi ti n hành đ u đi n dây d n, dây cáp đ ệ ẫ

ể ả ố ki m tra thông m ch đ m b o d n đi n t ệ ố ườ ả ế ị ả - Đ đ m b o an toàn cho ng ấ ố t b thì toàn b các thi ượ ộ đi n đ u đ ề ế ị ề t b đ u c g n các ắ ạ ế ể

ầ ẫ t. i và thi c n i dây ti p đ t. T i các v trí đ t b ng ho c t ị ặ ả ng d n s d ng đi n. ướ ẫ ử ụ ng dây b t vào các thi ắ ự ặ ụ ệ ệ t b t ế ị ấ ả ộ ườ ẽ ề ượ ệ ằ ầ ệ ấ ử ụ ệ ả ả đ ượ bi n báo nguy hi m kèm theo h ể t c các dây d n có yêu c u - Đ u n i các đ ầ ố ẫ c th c hi n trong h p n i cách đi n b ng c u n i phân nhánh, m ch r đ u đ ố ố ạ phù h p v i ti ệ t di n dây công su t s d ng, đ m b o đ ti p xúc và có cách đi n ộ ế ớ ế ợ t.ố t

i cho các trang thi ử ả ừ t b đ ế ị ượ ượ ự ậ ệ ớ ừ ư ẽ ả ng x y ra khi đóng đi n, ho t đ ng có t ế c ti n ệ ệ c theo dõi c, th c hi n v i t ng b ph n, t ng đo n riêng và đ ộ ạ ể i c a chúng. X lý m i bi u ọ ử ả ủ ấ i h t công su t ả ế ạ ộ ệ ả i: Vi c đóng đi n th t - Đóng đi n th t ử ả hành t ng b ệ ướ ừ giám sát ch t ch ho t đ ng nh kh năng mang t ạ ộ ặ hi n không bình th tr c khi đ a vào s d ng. ệ ướ

g/ H th ng c p thoát n c. ườ ử ụ ấ ư ệ ố ướ

Page: 119 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

c c p tr c ti p vào b ch a n ướ ấ ự ể ứ - N c cung c p cho công trình đ ừ ể ể ế c ch y t ả ự ướ c nhiên xu ng phòng ố ấ ượ b mái đ ượ ả ệ ố ng m sau đó b m lên b trên mái và t ầ v sinh ệ

c sau khi thi công xong s đ c th áp l c tr ấ ử ướ ự ệ ơ các t ng thông qua h th ng các van gi m áp và van nhánh. ở ầ - H th ng c p n ệ ố ử ụ ẽ ượ ệ ố ắ ướ ng và ch tiêu k ỉ c khi ướ c chìm ỹ ả t tr ế ướ

- Thi công đ c khi ti n hành xây trát bên ngoài. ấ ướ ả ườ ả ố ỉ c là 0,5kg/cm t k , áp l c th t đ a vào s d ng. Công tác ki m tra nghi m thu h th ng c p thoát n ấ ể ư cũng ti n hành sai khi l p đ t đ đ m b o an toàn, đúng ch t l ặ ể ả ế ấ ượ thu t c n thi ế ậ ầ ng ng c p n ử ả ự c đ m b o kín khít không rò r , ch u đ i cho h th ng c p n ệ ố c áp ị ượ 2 và th i gian ờ ướ ấ l c theo thi ự th t ử ả

ướ ử ụ ầ ự ố ệ ố ả c khi thoát vào h th ng s n c a khu v c. ế ế i là 10 phút. - H th ng ng thoát n ố ệ ố c thu t thoát n c đ ượ ướ th ng ng thoát b ng ng chung. H th ng thoát n ố ằ ố ch y vào ph u thu ga tr ễ ả ệ ố c s d ng ng nh a PVC Ti n Phong. H th ng ề ố ẫ ớ ệ đó d n t các t ng vào h th ng ng nh a r i t i h ự ồ ừ ệ ố ể c đ m b o có đ d c đ ả ộ ố ự ướ ẵ ủ ừ ố ướ ệ ố

* Thuy t minh bi n pháp an toàn thi công công tác hoàn thi n. ệ ệ

ệ ậ ỹ ạ ể ộ ỹ ị ự ủ ế ấ ặ ươ ế a. Công tác làm mái. - Cho phép công nhân làm vi c trên mái sau khi cán b k thu t thi công ng đó ki m tra k tình tr ng các k t c u ch u l c c a mái và các ho c đ i tr ộ ưở ph ả ệ

ả ộ ơ ộ ỹ ỉ ẫ ậ ạ ờ

ấ ặ - Ch đ ỉ ượ ữ ị ị ế t t theo ượ ụ ệ ố ố ể ả ườ ợ ộ

c phép đi l - Ch đ ng ti n đ m b o an toàn khác. ả - Khi làm vi c trên mái có đ d c l n h n 25 đ công nhân ph i đeo dây an ộ ố ớ ệ toàn, ch móc c đ nh dây an toàn ph i do cán b k thu t thi công ch d n. Ph i ả ả ố ị ỗ i an toàn. có thang g p đ t qua b nóc đ đi l ể c phép đ v t li u trên mái nh ng v trí đã quy đ nh trong thi ở ể ậ ệ ả ụ ậ ệ ng h p do tác đ ng c a gió. ằ k thi công. Các v t li u, d ng c trên mái ph i có bi n pháp ch ng lăn, tr ế mái d c k c tr ỉ ượ ự i trên mái l p b ng thang ho c ván lát, c m đi tr c ủ ợ ặ ấ ạ ti p lên mái. ế

- Ch đ c ng ng làm vi c trên mái sau khi đó c đ nh các t m l p và thu ừ ố ị ệ ấ ợ ỉ ượ d n h t v t li u, d ng c . ụ ọ ế ậ ệ ụ

ộ ậ ủ ế ấ ỡ

ộ ấ ấ ữ ư ặ ả ặ ệ ẩ ể

b. Công tác trát. - Trát bên trong, bên ngoài cũng nh các b ph n k t c u khác c a công ư trình ph i dùng giáo ho c giá đ theo quy đ nh. ị ả ặ - C m dùng các ch t màu đ c h i đ làm v a trát màu. Khi đ a v a lên ữ ạ ể m t sàn công tác cao không cao không quá 5m ph i dùng máy nâng ho c ph ươ ng ti n c u chuy n khác. ự ụ ư ả ể ị ọ ề ả ượ ừ ơ ổ

ữ ch c ch n tránh đánh r i, tr ắ d ng c vào m t ch . ỗ ụ

ơ ị đ - Thùng, xô đ ng v a cũng nh các d ng c đ ngh khác ph i đ v trí ụ ồ ậ ệ t, đ . Khi t m ng ng vi c ph i thu d n v t li u, ắ ệ ạ ụ ộ c. Công tác s n.ơ ỉ Công tác s n và trang trí bên ngoài nhà ph i làm giàn giáo theo quy đ nh. Ch đ cao cách n n nhà ho c sàn ề ả c dung thang t a đ s n trên di n tích nh ỏ ở ộ ể ơ ượ ự ệ ặ

Page: 120 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ế ả ố ị ầ ậ ớ ộ ể

không quá 5m, n u trên 5m ph i c đ nh đ u thang v i các b ph n, k t c u n ế ấ ổ đ nh c a công trình. Không đ thang tỳ vào ô c a s . ử ổ ị ả ạ ơ ứ ơ ấ ộ ạ ả ị ặ ạ ế ị t c các c a và thi ử ắ ầ ướ

ủ - S n các lo i s n có ch a ch t đ c h i ph i trang b m t n phòng đ c cho ở ấ ả - C m hút thu c lá ho c làm b t kỳ công vi c gì có s d ng l a ho c phát ộ t b thông gió. ặ ử ử ụ ệ ố công nhân, tr ấ sinh tia l a ử ở ấ ơ

- Các thùng s n ph i đ c lúc b t đ u làm ph i m t ặ trong khu v c s d ng s n nitro. ự ử ụ ả ượ ơ ầ ẫ ủ ứ ữ ấ ộ ấ ễ ụ ệ ạ ỉ c đánh d u, phân lo i c th tránh nh m l n. Ch ạ ụ ể ấ ẻ ể ề b trí nh ng công nhân đá qua hu n luy n chuyên môn và đ s c kho đ đi u ệ ố ch s n có pha ch t đ c h i và d cháy. Công nhân không làm vi c liên t c quá ế ơ 2h.

ố ề ặ

ơ ạ ụ ả ẩ ắ ạ ả ấ ộ ắ ở ữ ồ ố ệ ấ

gi a, không ng i đ i di n nhau. ắ ứ ự ả ắ ố d/ Công tác p b m t. N i gia công g ch đá p có sinh b i ph i thông thoáng và công nhân đeo ố kh u trang phong h . Công nhân c t g ch đá ph i cách xa nhau ít nh t 3m n u ế không thì ph i có t m ch n ả Khi p g ch đá vào công trình ph i đ m b o ch c ch n và p theo th t ả ả ạ ố i lên trên. t d ừ ướ

6.3. Tính toán cho các công tác khác.

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC L P Đ T H MÓNG Ộ

Ấ Ố

TT KL (m3) ĐMLĐ (c/m3) HPLĐ (công) Tổ CN Đ nơ vị Tên công tác Th iờ gian tính toán Th iờ gian kế ho chạ

m3 886,2 0,16 141,8 30 4,7 5 1

m3 207,1 0,16 33,1 30 1,1 1 2 L pấ đ t l n ấ ầ 1 L pấ ấ ầ đ t l n 2

B NG T NG H P HAO PHÍ LAO Đ NG CÔNG TÁC KHÁC PH N HOÀN THI N

TT ĐMLĐ (c/đvKL) HPLĐ (công) Tổ CN Đ nơ vị Kh iố ngượ l Tên công tác T.gian kế ho chạ Th iờ gian tính toán

m2 27,83 0,35 9,7 5 1,95 2 1

m3 71,04 0,59 41,9 5 8,38 10 2

Lát tam c pấ Đào rãnh thoát cướ n

Page: 121 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

m3 11,84 0,81 9,6 5 1,92 3

m3 16,28 1,1 17,9 5 3,58 4

m2 213,12 0,18 38,4 5 7,67 5 12

m2 44,40 0,11 4,9 5 0,98 6

150 0,66 99,0 5 19,80 20 7 t mấ

8 công 325 1 325,0 5 65,00 65

BTGV rãnh Xây rãnh Trát rãnh Láng rãnh S nả xu t,ấ ặ l p đ t ắ t mấ đan n pắ rãnh Thu d n vọ ệ sinh công nghi pệ

NG 3 CH

Ế Ộ Ậ Ế

ƯƠ L P T NG TI N Đ THI CÔNG VÀ L P K HO CH Ạ CUNG NG NGU N L C THI CÔNG THEO TI N Đ Ế Ộ Ậ Ổ Ứ Ồ Ự

Ậ Ổ

t k t ng ti n đ thi công. ế ế ổ Ế Ộ ủ

ọ ạ ể ổ ứ ạ ế ế ộ ớ ờ ộ ổ ạ ộ c các k ho ch khác nh : k ho ch lao đ ng ti n l ư ế ế ch c thi công công trình. T k ho ch ti n đ có th ế ng, k ho ch v t t ạ ộ ừ ế ề ươ ộ ế ơ ở ổ ấ

ế ơ ớ ổ ế ạ ồ ọ ấ ẽ ả ộ ỉ ạ

ầ , xe máy c th cho t ng lo i công tác. K ho ch ti n đ ph i s ế ế ạ ệ ế i công nhân nâng cao năng su t lao đ ng, s d ng ti ộ ọ ạ ệ ườ ấ t đ công su t máy móc thi ấ ộ ử ụ ề ự ủ ơ ệ ể ị 1. L P T NG TI N Đ THI CÔNG CÔNG TRÌNH. 1.1. Ý nghĩa, vai trò c a thi ầ Đ xây d ng các công trình có quy mô l n, th i gian thi công kéo dài c n ự ể ch c thi công công trình m t cách khoa h c đ tránh lãng phí l p k ho ch và t ế ậ ấ v th i gian cũng nh v tài chính. K ho ch t ng ti n đ thi công có vai trò r t ư ề ề ờ ể quan tr ng trong thi t k t ế ế ổ ứ ọ , ậ ư l p đ ạ ạ ậ ượ ộ i quy t xu t phát trên c s t ng ti n đ . k h ach c gi i hoá … M i v n đ gi ế ề ả ế ọ K ho ch t ng ti n đ h p lý s xây d ng, h giá thành công trình đ ng th i nâng ự ế ạ ộ ợ ờ ế ch c và qu n lý c a cán b ch đ o. c trình đ t cao đ ộ ổ ứ ủ ượ ấ K ho ch t ng ti n đ quy đ nh th i h n các công tác, yêu c u cung c p ộ ị ế ổ ạ ế ờ ạ ả ử nhân l c, v t t ự ậ ư ạ ừ ụ ể ề d ng đ ch c lao đ ng khoa h c t o đi u c các bi n pháp thi công tiên ti n và t ổ ứ ượ ụ ki n cho ng t ki m nguyên ộ ế ệ t b và ti m l c c a đ n v thi v t li u, khai thác tri ế ị ậ ệ công.

ạ ự ự ệ ệ ầ ị ế ạ ứ ọ ế ế ổ t k t Trong giai đo n th c hi n d án các nhà th u ch u trách nhi m thi ch c thi công và l p k ho ch ti n đ thi công công trình, nó là thành ph n quan ộ ế ậ ầ tr ng trong h s d th u. Sau khi th ng th u đ n v tr c ti p thi công công trình ồ ơ ự ầ ầ ắ ch c thi công i bi n pháp k thu t, t t k l có th ph i đi u ch nh, th m chí thi ế ế ạ ỉ ề ị ự ế ỹ ậ ổ ứ ơ ệ ể ả ậ

Page: 122 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ ế ầ ị ủ ầ ư ớ ặ ợ ợ ẫ ư ồ ữ ả ề và nhà th u. i ích cho các ch đ u t ầ

ế ộ

1.2. Căn c đ l p ti n đ thi công. - Căn c vào th i gian thi công gói th u đ ủ và k ho ch ti n đ thi công phù h p v i đ n v và nh ng yêu c u m i đ t ra c a ớ ơ ạ ế hay nhà th u nh ng v n tôn tr ng các đi u kho n trong h p đ ng đã ch đ u t ọ ầ ký đ ng th i đ m b o l ủ ầ ư ả ợ ờ ả ồ ứ ể ậ ờ ồ ơ ờ c quy đ nh trong h s m i ượ ứ ầ ị th u.ầ

i pháp t ch c và ể ứ ặ ổ ứ

ch c thi công ể ề ch ở ươ t k thi công công trình đ t - Căn c đ c đi m, tính ch t công trình đ đ ra các gi ả ấ ng 2). ậ - Căn c vào h s b n v thi ể ổ ứ ủ ế ế ế các công tác ch a làm

ọ ự ứ ộ ộ ế ộ k thu t thi công cho các công tác ch y u (đã làm ỹ ồ ơ ả ch ở ươ ẩ ự ủ ứ

ứ ư ứ ứ ự ậ ổ ế

ậ ổ ơ ồ ế ộ

ng. ườ ạ

th c hi n và m i quan h gi a các công vi c. i công tr ệ ữ ụ ự ự ệ ệ

c nh ng thông tin c n thi t c a quá trình qu n lý ố ế ủ ữ ầ ả

ữ ệ ấ ố trình phân ph i trong không gian quá trình ph c t p. ẽ ng 2. - Căn c vào tiêu chu n, quy ph m trong xây d ng. ạ - Căn c vào năng l c c a nhà th u, đ nh m c n i b nhà th u… ị ầ 1.3. L a ch n hình th c th hi n t ng ti n đ thi công công trình. ể ệ ổ Khi l p t ng ti n đ thi công công trình có 3 cách th hi n ể ệ ộ 1.3.1. L p t ng ti n đ theo s đ ngang. u đi m: Ư ể + D l p, d hi u do đó d áp d ng khi thi công t ễ ậ ễ ể ể + Th hi n chính xác trình t ể ệ + Th hi n đ ể ệ ượ - Nh c đi m: ượ ể + Th hi n không rõ m i quan h , yêu c u gi a các công nhân nh t là quá ể ệ ố ầ ứ ạ

+ Không th hi n rõ nh ng tuy n công tác quy t đ nh đ n th i gian xây ể ệ ế ị ữ ế ế ờ d ng.ự

ấ ể ố ư i u hoá vi c thi công. ệ ộ

ế ậ ổ

ng pháp s đ ngang, nó còn có ươ ơ ồ ư ủ ữ ư

ề ấ ả t nh t đ t + Không cho phép m t cách t ố 1.3.2. L p t ng ti n đ theo s đ xiên. ơ ồ ộ u đi m: Ngoài nh ng u đi m c a ph Ư ể ể ữ nh ng u đi m sau: ể + Ph ươ ể ằ ố ơ ồ ự ệ ề ệ ờ ắ

+ D ki m tra nh ng ch ch ng chéo m t tr n công tác gi a các quá trình ng pháp s đ xiên xác l p theo nguyên lý s n xu t dây chuy n do ậ v y có th nh n ra r ng tr c giác các m i quan h v công ngh , th i gian và ậ ậ không gian gi a các quá trình xây l p. ồ ữ ễ ể ặ ậ ữ ữ ỗ v i nhau. ớ

ụ ấ ớ ớ ự ự ự ự ờ ở ớ ng đ ượ ư ủ ể ộ

ợ ể ề ờ ề ng s đ xiên th ơ ồ ậ ổ

ể công ngh và các m i liên h v t ị ự ch c gi a các công ữ ỉ ệ ề ổ ứ ề ố + R t phù h p cho nh ng công tác thi công có tính chu kỳ. ấ c đi m: Khó áp d ng cho nh ng d án l n, nh t là v i các yêu c u - Nh ầ ữ ượ ả i u hoá v th i gian xây d ng ho c các d án th i gian xây d ng còn ph i nh t ặ ư ố ư ph thu c b i nhi u các nguyên nhân ng u nhiên. Tuy nhiên, v i các công trình ộ ụ thông th ườ ườ 1.3.3. L p t ng ti n đ theo s đ m ng. ộ ế S đ m ng là đ th có h ồ ồ ị ơ ồ ạ ph thu c logic v trình t ự ộ vi c khi th c hi n ti n trình s n xu t nào đó. ẫ c áp d ng r ng rãi b i các u đi m c a nó. ở ụ ơ ồ ạ ng bao g m các đ nh và các cung bi u th s ướ ệ ấ ụ ệ ự ệ ế ả

Page: 123 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

- u đi m: Ư ể + Trong s đ m ng các công vi c đ c bi u di n m t cách c th và sinh ơ ồ ạ ụ ể ễ đ ng không ch th y tên công vi c mà còn th y m i quan h gi a các công vi c. ộ ệ ệ ượ ấ ệ

ộ ệ ữ ế ị ữ ế ờ ỉ ấ + Th hi n đ ể ệ ượ có th t ể ố c nh ng tuy n công tác ch y u quy t đ nh đ n th i gian, ủ ế ỉ ế ư ờ ể ố ư

i u hoá các ch tiêu nh th i gian xây d ng. đ ng hoá vi c t đ ng, t ự ệ ố ư ự ộ ự ộ i u hoá các ch tiêu c a quá ỉ ủ

c đi m: ể

ng pháp l p và t i u hoá ấ ị ể ộ t v ph ế ề ươ ậ ố ư

+ Có th cho phép t ể trình s n xu t. ả ấ - Nh ượ + Ph i có trình đ nh t đ nh và hi u bi ả s đ m ng. ơ ồ ạ ữ ự ệ ớ ủ ấ

+ Nh ng công vi c và s ki n l n khi tính toán b ng th công r t khó. + Khó v bi u đ tiêu dùng tài nguyên, mu n v ph i chuy n sang s đ ẽ ể ệ ồ ằ ẽ ể ả ố ơ ồ ẽ ơ ồ ạ ụ ờ

ngang và v s đ m ng lên tr c th i gian. ơ ồ ạ ể ệ ứ ụ ỉ ớ ớ ng pháp dây chuy n. Vì v y l a ch n hình th c th hi n t ng ti n đ ứ ọ ả i đ ạ ượ ể ệ ổ ố ợ ể ả ề ả ề ị ự ặ ậ ễ ể ữ ữ ữ Hình th c th hi n theo s đ m ng ch áp d ng có hi u qu cho nh ng ệ c thi công công trình l n. Quy trình này có quy mô không l n, các công tác l ộ theo ph ươ ế ậ ự b ng s đ xiên đ đ m b o tính liên t c và đi u hoà, s ph i h p nh p nhàng ơ ồ ụ ằ trong s n xu t, d ki m tra nh ng ch ch ng chéo m t tr n công tác gi a các quá ả ỗ ồ ấ trình v i nhau. ớ

ệ ẽ ổ

c l p trên c s trình t ổ ế ụ ế ơ ở ạ ề ượ phù h p v i công ngh thi công, các bi n pháp t thi ự ố ợ c tính toán ph i h p ch c và ệ ủ ế ớ ổ ứ ự ệ ẽ ặ ề ề ấ

ộ ấ ượ ế ộ ủ ổ

=

=

97,1

1.4. Lên danh m c công vi c và v t ng ti n đ thi công trình. ế ộ K ho ch t ng ti n đ thi công công trình đ ượ ậ ộ công dây chuy n các công tác ch y u. Các công tác này đ ch t ch theo trình t ợ các v n đ v an toàn lao đ ng. 1.5. Đánh giá ch t l ng c a t ng ti n đ thi công. Th i gian thi công công trình là 245 ngày v i t ng hao phí lao đ ng là 14378 ờ ộ (ngày công). Đ đánh giá bi u đ nhân l c ta xác đ nh các h s sau: ự ể ể ồ ớ ổ ị

N max tbN max= 116

a. H s s d ng nhân l c không đ u ệ ố ử ụ ề : K1 = ự ệ ố 116 69,58

ố ủ ấ

=

19,0

Nmax: là s công nhân c a ngày l n nh t. N ớ Ntb: là s công nhân trung bình. N ố

2781 = 14378

tb= 14378/245 = 58,69 V d V t

b. H s phân b lao đ ng không đ u ệ ố ố ộ ề : K2 =

Vd: là s ngày công dôi ra so v i đ Vt: là t ng s ngày công đ ố ng trung bình 2781 (ngày công) ớ ườ c tính ra theo bi u đ nhân l c 14378 (ngày ồ ố ổ ượ ự ể công)

ậ H s K1, K2 không cao l m vì v y t ng ti n đ l p ra có th ch p nh n ậ ổ ể ấ ệ ố ộ ậ ế ắ đ c.ượ

1.6. Các bi n pháp đ m b o yêu c u ti n đ l p ra. ả ế ộ ậ ệ ầ ả

Page: 124 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ỗ thép, t M i công vi c do m i t ệ ván khuôn…) d ổ ậ ỉ ạ ớ ế ộ ỹ ỗ ổ ộ ướ ự (t tr ộ ả ự ấ ấ ượ ổ ườ

ừ ng qua đó đ m b o ch t l ả ệ ẽ ậ ộ ừ ủ ể ầ ạ ề ố ư ệ ộ ừ ơ ở

ợ - D a trên kh i l ự ố ượ i u hóa ti n đ thi công đã l p ra. ề ọ ả ể ả ế ấ ủ ể ứ ậ ệ ố ợ ể ả ầ ừ

i đ i chuyên trách v i m c đ chuyên môn hóa cao ứ ộ ệ i s ch đ o tr c ti p c a cán b k thu t hi n ủ ng và năng su t lao đ ng. ệ ượ - Các bi n pháp, công ngh thi công t ng h ng m c, t ng công vi c đ c ừ ệ ụ ạ t k m t cách đ y đ và c th . Trên c s ti n đ l p ra s l p ti n đ chi thi ộ ậ ơ ở ế ụ ể ộ ế ế ế ộ t cho t ng giai đo n đ có k ho ch đi u đ ng nhân l c máy móc m t cách h p ti ợ ộ ự ề ạ ế ế đ i m t lý đi u hòa cho t ng giai đo n thi công, phân chia công vi c cho các t ộ ổ ộ ạ cách h p lý trên c s đó s đi u ch nh và t ậ ỉ ế ẽ ề ng các công vi c mà ti n đ đó đ ra tính toán các kho ộ ệ bãi đ ch a v t li u cho thi công, ch n công su t c a máy móc đ đ m b o ph c ụ ộ v cho các công tác thi công theo đúng ti n đ qua đó b trí m t b ng thi công m t ặ ằ ộ ế ụ cách h p lý không ch ng chéo đ đ m b o t ỏ t c các yêu c u mà thi công đòi h i ả ấ ả ồ cho t ng giai đo n. ạ ộ ậ ư ế ẫ ả ớ ờ ủ ắ ạ ự ệ ả ẩ ế ầ ộ ậ ấ ượ ở ứ ư

- Ti n đ l p ra v i công tác th i gian thi công ng n nh ng v n đ m b o ả ầ ng, an toàn, hi u qu , tuân th tiêu chu n quy ph m xây d ng. Nhà th u ch t l ấ ượ huy đ ng đ y đ Nhân – Tài – V t – L c đ thi công công trình đúng ti n đ đã ự ể ủ ộ ng và an toàn đ ra nh ng v n đ m b o ch t l ề ố ượ ế ị ấ ả ả - Căn c m t b ng thi công, kh i l ả m c cao nh t. ng công vi c, kh năng thi ố ẫ ả ứ ặ ằ ứ ả ổ ứ ự t đ n m t b ng t ộ ệ ồ ề ổ ứ ấ ấ ch c các t ỹ ọ ụ ắ ế ữ ậ ẽ ậ ừ ậ ư ạ ố t b , máy ệ ẩ , kh năng b trí nhân l c, quy ph m, tiêu chu n móc, kh năng cung ng v t t ạ ự ậ ư ch c thi xây d ng… đ l p ra ti n đ thi công. Chú ý đ c bi ặ ằ ệ ế ặ ế ộ ể ậ t b thi công hi n đ i, đ i ngũ công , s d ng các thi công, ngu n cung c p v t t ạ ế ị ậ ư ử ụ nhân lành ngh , t đ i s n xu t thi công h p lý, ph i h p nh p nhàng, ị ố ợ ổ ộ ả ợ áp d ng nh ng khoa h c k thu t… vào công tác xây l p. D a vào ti n đ thi ự ậ ộ ế ạ ạ ậ i l p t cho t ng giai đo n, trong m i giai đo n l công đó l p s l p ti n đ chi ti ỗ ừ ế ti n đ cho t ng tháng, t ng tu n trên c s đó b trí nhân l c, v t t , máy móc ự ơ ở ầ ế đ m b o thi công đúng th i gian quy đ nh. ả ộ ừ ờ ị

ý vào n i làm ộ ả * Các quy t c an toàn lao đ ng chung t i n i làm vi c. ộ Đi u 1ề ệ c t ượ ự ạ ơ ụ ườ ơ ệ i không có nhi m v không đ ệ ủ ắ : Nh ng ng ữ ự ồ

Đi u 2ề ả ả ạ ng s n xu t ph i phân tr ấ ổ ưở ệ i c th . Khi làm công vi c ườ ụ ể ừ hai ng ườ ở ả

vi c khi không có s đ ng ý c a ng : Tr ệ ướ công giao vi c c th cho t ng ng ệ ụ ể i tr lên ph i phân công ng t ừ ấ ỉ ử ụ ấ ậ ệ ơ i ch huy. ỉ ườ c khi làm vi c cán b lãnh đ o, t ộ i, t ng nhóm ng ườ ừ i ch huy. ỉ ườ - Nghiêm ch nh ch p hành các quy trình s n xu t, các quy trình an toàn lao ả đ ng v đi n,hàn đi n, hàn h i, làm vi c trên cao, v n hành s d ng máy móc ệ ề ệ ộ thi t b …ế ị

ệ ự ở ườ ươ ng ệ ể ắ ệ ả ộ

ng xuyên và làm g trong vi c th c hi n quy trình công ngh s n xu t, quy trình an toàn lao đ ng. ấ - Th c hi n vi c ki m tra, giám sát nh c nh th ự ệ Đi u 3: ề ấ i lao đ ng ph i tuân th tuy t đ i các quy trình s n xu t, quy ệ ố ệ Ng ườ ủ ả ả ộ t c an toàn. ắ

ể ả ươ - Tr ướ ệ ụ ồ ấ ệ ộ ấ

c khi làm vi c ph i ki m tra máy móc thi ề t b , d ng c , đ ngh , ế ị ụ ng ti n b o h lao đ ng có liên quan đ n công vi c. N u th y có d u hi u ệ ế ệ ả ế ắ i có trách nhi m đ có bi n pháp kh c ể ệ ườ ệ ớ ph ộ không an toàn thì x lý và báo cáo v i ng ử ph c.ụ

- Khi làm vi c ph i t p trung t ệ phân công n u ch a quen vi c thì đ ngh cán b h ng, ch làm nh ng công vi c đã đ ng d n. Không t ượ c ệ ý v n hành ư ề ế ả ậ ệ t ư ưở ị ỉ ộ ướ ữ ẫ ự ậ

Page: 125 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

t b ngoài trách nhi m c a mình. L u ý gi an toàn cho mình và cho ế ị ủ ư ệ ữ máy móc thi i khác. ng ườ

: C m u ng r ố Đi u 4ề ượ u bia, các ch t có men tr ướ ấ t, tinh th n b c ch không th làm vi c đ ế ầ c và trong khi làm vi c. ệ ệ ượ c ị ứ ể ố ế ả ẻ

ấ N u c m th y s c kho không t ấ ứ thì báo cáo xin ngh . ỉ - Ng ộ ả ụ ườ ậ ế ị ề ệ ạ ở ặ

t b , đ a v v trí an toàn, ế ị ư ề ị ừ ấ ọ

i lao đ ng trong quá trình làm vi c ph i lu n đ phòng tai n n lao ệ đ ng. Không b máy móc thi t b đang v n hành ho c công vi c đang làm d dang ỏ ộ nguy hi m. v n còn nhân t ố ẫ làm vi c ng ng v n hành máy móc, thi - H t gi ậ ờ ế thu d n lau chùi c t gi Đi u 5ề ể ệ đ ngh , trang thi ề ữ ồ : Trong quá trình s n xu t ng ả ự ấ ộ ệ ệ ố t ng theo ch đ hi n hành. Ai vi ế ộ ệ ộ ộ t b an toàn, làm v sinh công nghi p. ệ ế ị i lao đ ng có thành tích th c hi n t ườ các n i quy an toàn v sinh lao đ ng khen th ưở ệ m c c nh cáo đ n sa th i. ph m có th b x lý ả ể ị ử ở ứ ả ế ạ

2. T CH C CUNG C P NGU N L C CHO QUÁ TRÌNH THI Ồ Ổ Ự Ứ Ấ CÔNG.

ầ ề ậ ệ

2.1. Nhu c u v v t li u và t ổ ứ T t c các v t li u s d ng cho công trình đ m b o đúng ch t l ậ ệ ử ụ ị ế ế ch c cung c p v t li u cho công trình. ấ ậ ệ ả ả ồ ơ ầ ả ề ứ ầ ứ ỉ ả ả ng, m u v t t ẫ . Sau khi đ ượ ậ ề ể ử ụ i công tr ớ ể ườ ậ ạ c cán b k thu t t ộ ỹ ướ ng ki m tra ch t l ấ ượ ng yêu ấ ượ ồ ơ ờ t k và h s m i ề ỹ ng, ậ ấ ượ ng c a nhà s n xu t. Nhà th u trình lên ng, đăng ký ch t l ấ ủ ấ ượ cũng nh ngu n các lo i ch ng ch xác nh n ch t l ồ ậ ư ỉ ư ấ ượ ậ v n giám sát đ ng ý thì m i đ a ớ ư và t c ch đ u t ồ ủ ầ ư ả c khi v t li u nh p kho ph i ậ ệ ng ch ng lo i… m i cho ạ ủ

ấ ậ ệ ấ ả c u, tuân th theo các quy đ nh v k thu t trong h s thi ậ ủ ầ s d ng đ u có ch ng nh n, ch ng ch đ m b o yêu c u ch t l th u. V t t ứ ậ ư ử ụ ầ có hóa đ n xu t x ấ ưở ơ ch đ u t ạ ủ ầ ư g c c a v t t ư ấ ố ủ ậ ư v t li u v đ s d ng cho thi công công trình. Tr ậ ệ đ ượ nh p kho. ậ ệ ế ể ả ả ệ ệ ệ ề ng tr ườ ng v t t ả ấ ậ ệ ế ạ ậ ệ ả ợ ự ữ ể ắ ượ ế ả ự ữ ượ ụ ế ng d tr ự ữ ế ấ ớ ả ng t i l ớ ợ ưở ả v t li u ph i chính xác, khoa h c đem l ng nh t là dùng đ n đâu cung Vi c v n chuy n cung c p v t li u lý t ấ ưở ể c các chi phí trung chuy n, c ch t l ng, gi m đ ượ ấ ượ ả ượ ế đ ng v n. Nh ng trong th c t xây ự ế ư ố ả ứ ọ ứ ậ ng đ n vi c cung c p v t c làm nh h c đ ấ ế ưở ả ướ ượ ng đ luôn đ m b o cho d tr trên công tr ậ ư ự ữ ả ả ể ườ c v n đ này ta ph i c liên t c theo đúng ti n đ . Đ đ m b o đ ả ộ ụ ề ượ ả ể ả ế ạ c nhu c u v t li u trong t ng giai đo n xây d ng đ có k ho ch ể ự ừ ầ m t cách h p lý. V i nh ng v t li u quan tr ng ta ph i tính ọ ữ ớ ự ữ ộ ng d tr đ tránh s thi u h t v t li u gây ra ng ng tr trong s n xu t. ấ ệ ụ ậ ệ quá ít x y ra thi u h t thì nh ả ph i h p lý, n u d tr ầ ư đ ng v n đ u t và ố i nhu n c a nhà th u. Chính ầ ả i hi u qu ệ ừ ả i s n xu t, n u d tr quá nhi u thì lãng phí gây ứ ọ ậ ủ ọ ự ữ ậ ệ ệ ạ ậ c p đ n đó s đ m b o đ ẽ ả ấ b o qu n, gi m di n tích kho ch a, gi m ả ả l p có nhi u vi c không l ắ t v th c n ph i có l ư ỡ ế ầ ượ s n xu t đ ấ ượ ả tính toán đ ượ mua s m và d tr toán l ự Tuy nhiên l ả ợ ế ng t h ự ữ ề ưở t n các chi phí cho b o qu n kho bãi nh h ả ả ố vì v y vi c tính toán d tr ả ậ kinh t ấ ế

ế ả ạ ậ ư ầ ự ữ ộ ộ ề ứ ộ ế ng mà ta l p k ho ch cho t ng lo i v t li u c th , cao nh t. ủ ơ D a trên c s t ng ti n đ thi công, kh năng đi u đ ng xe máy c a đ n c n d tr , m c đ bi n đ ng v t li u trên ậ ệ ạ đây l p k ho ch ế ế ậ ơ ở ổ ự ộ v , m c đ quan tr ng c a lo i v t t ị ứ ộ ủ ọ th tr ạ ậ ị ườ ạ ậ ệ ụ ể ở v n chuy n và d tr cho hai lo i v t li u là g ch ch . ỉ ự ữ ậ ừ ạ ậ ệ ể ạ

Page: 126 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2.2. K ho ch v n chuy n và d tr g ch ch . ỉ ự ữ ạ ế ạ ể ậ

B NG NHU C U G CH XÂY Ầ Ả Ạ

ĐM (viên/m3) Lo iạ ngườ t Kh iố ngượ l (m3) S viên ố g chạ (viên) Tên công vi cệ Số ngày xây (ngày) T ng sổ g chạ c ngộ d nồ (viên) Số g chạ dùng trong 1 ngày (viên)

140.282 220 255,06 550 12 11.978 143.730

3.448 110 5,36 643

126.868 220 230,67 550 12 10.860 274.046

3.448 110 5,36 643

126.868 220 230,67 550 12 10.860 404.362

3.448 110 5,36 643

126.868 220 230,67 550 12 10.860 534.678

3.448 110 5,36 643

126.868 220 230,67 550 12 10.860 664.994

3.448 110 5,36 643

126.868 220 230,67 550 12 10.860 795.310

3.448 110 5,36 643

24.893 2 12.447 820.203 220 45,26 550

820.203 74 Xây ngườ t t ng 1 ầ Xây ngườ t t ng 2 ầ Xây ngườ t t ng 3 ầ Xây t ngườ t ng 4 ầ Xây t ngườ t ng 5 ầ Xây t ngườ t ng 6 ầ Xây t ngườ mái T ngổ

ị ờ ộ ổ ể ế ứ ắ ầ ạ ệ Ở ế ế ng. Bi u đ d tr g ch đ ể ỉ ườ Căn c vào t ng ti n đ thi công xác đ nh th i đi m b t đ u và k t thúc đây ta ch tính nhu c u v t li u, k ho ch ạ ầ ượ c ạ ậ ệ ồ ự ữ ạ ể c a các công vi c có dùng g ch xây. ủ v n chuy n và d tr g ch trong giai đo n xây t ậ v theo các b ẽ

ự ự ệ ạ ộ ả ồ ị ờ ầ

ự ữ ạ c nh sau: ư ướ ng g ch tiêu dùng hàng ngày. 2.2.1. V đ ạ ẽ ườ ớ ụ b ng trên d ng đ th trên h to đ vuông góc v i tr c D a vào s li u ố ệ ở ả tung là kh i l ng g ch, tr c hoành là th i gian. Đ đ n gi n trong tính toán và ể ơ ụ ạ ố ượ l p bi u đ ta ch v đ ng s d ng hàng ngày trung bình cho t ng t ng. ỉ ẽ ườ ồ ể ậ 2.2.2. V đ ộ 2.2.3. V đ ộ ừ ng c ng d n g ch s s d ng cho công trình. ẽ ử ụ ng c ng d n g ch d ki n theo k ho ch s d ng cho công ự ế ử ụ ồ ạ ạ ồ ẽ ườ ẽ ườ ử ụ ế ạ trình.

Page: 127 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ờ ự ữ ng ít bi n đ ng nên l y th i gian d ấ ế ng s 2 sang bên trái 5 ngày. ế ườ ị ườ ị ạ ằ

Do tình hình v t li u g ch trên th tr ậ ệ ng này b ng cách t nh ti n đ ng c ng d n g ch d ki n theo k ho ch cung ng cho thi tr là 5 ngày. V đ 2.2.4. V đ ẽ ườ ẽ ườ ộ ố ế ự ế ứ ạ ạ ộ ồ công công trình.

ng ti n v n chuy n s s d ng vào các đi u ki n có liên ể ẽ ử ụ ệ ề ệ ậ ể

ca * Ktg/Tck

Căn c vào ph ươ ứ quan v v n chuy n đ v đ ề ậ ể ẽ ườ a. Tính toán năng su t ô tô v n chuy n: S d ng ô tô v n chuy n g ch có ể ấ ng này. ậ ử ụ ể ậ ạ t ả ọ ấ

ca = 8h

ậ ộ

tg = 0,75 ck = Tx pế + Tđi + Tdỡ + Tvề

ờ ệ ố ử ụ ờ

ủ ở ủ ờ

x pế = 50 phút =

Tx pế : th i gian x p g ch lên ô tô. L y trung bình T i tr ng 7 t n. - Tính s ô tô v n chuy n trong m t ca: S = T ố ể Tca: Th i gian làm vi c trong 1 ca. T ệ Ktg: H s s d ng th i gian c a ô tô. K - Tck: Th i gian 1 chu kỳ chuyên ch c a ô tô. T ế ạ ấ ờ 0,83h

ng ng là ề ớ ậ ố ươ ứ ờ

Tđi , Tvề : Th i gian ô tô đi, v v i v n t c t Vđi = 30 km/h; Vvề = 40 km/h

ng v n chuy n là 20 km thì th i gian đi, v t ng ng là: Quãng đ ề ươ ứ ờ ườ

Tvề = 20/35 = 0,57h ng. ườ

ố ỡ ạ dỡ = 30 phút = 0,5h ấ

p/Qb

c 3 chuy n.

ạ ể ượ ậ ế

p = 0,9

ả ủ ậ ế ng g ch ô tô v n chuy n trong 1 chuy n: q = P * K ể P = 7 t nấ

i tr ng c a ô tô. K ủ

ả ọ ng 1 viên g ch. ạ ượ Qb = 2,2kg = 0,0022 t nấ

ể ậ Tđi = 20/30 = 0,67h Tdỡ: Th i gian d g ch xu ng bãi công tr ờ L y trung bình T → Tck = 0,83 + 0,67 + 0,5 + 0,57 = 2,57h S = 10 * 0,75/2,57 = 2,96 Nh v y 1 ca ô tô v n chuy n đ ư ậ - Xác đ nh kh i l ố ượ ị P: tr ng t i c a ô tô. ọ Kp: h s s d ng t ệ ố ử ụ Qb: tr ng l ọ q = 7 * 0,9/0,0022 = 2.864 viên. ủ ậ ạ ứ ố ượ ng g ch v n chuy n đ ạ

ế ạ ể ạ

ự ự ế ế ạ Dung tích thùng xe đ ch a 2.864 viên g ch. V y trong 1 ca kh i l c là: N = q * 3 = 2.864 * 3 = 8.592 viên. ậ ể ượ b. K ho ch v n chuy n g ch. ậ D a trên đ gãy c a đ ộ ộ ạ ạ ạ ể ể ng. Kh i l ng d tr ự ữ ng g ch s d ng hàng ngày t ầ trên công tr ố ượ ạ ế ớ ử ụ ơ ậ ớ ờ ể ng c ng d n g ch d ki n theo k ho ch s d ng ử ụ ồ ủ ườ cho công trình ta có th chia k ho ch v n chuy n thành các giai đo n đ gi m ể ả ậ ế ươ ng kh i l ố ượ ườ ố ượ ng g ch v n chuy n đ n l n h n so v i nhu c u hàng đ i đ u nhau và kh i l ể ạ ố ề ngày không nhi u nên có th t ch c v n chuy n liên t c trong th i gian thi công ụ ể ổ ứ ậ ề công tác xây ph n thân. ầ

Page: 128 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

BIÓU § å VËN CHUYÓN Vµ Dù TR÷ G¹ CH

(v iª n )

25000

22500

20000

17500

15000

12447

1

11978

12500

10860

10000

7500

5000

n g µ y

0

105

115

125

135

145

155

165

175

185

104

116

176 178

1000 v

900

800

700

600

4

500

3

2

400

300

200

100

n g µ y

0

115

145

155

165

175

185

105

125

135

50

5

100

150

1000 v

Gh i c h ó:

1

­ ®­ ê n g sö d ô n g g ¹ c h h µ n g n g µ y

2

­ ®­ ê n g sö d ô n g g ¹ c h c é n g d å n

3

­ ®­ ê n g v Ën c hu y Ón g ¹ c h c é n g d å n t ­ ¬ n g ®­ ¬ n g

4

5

­ ®­ ê n g v Ën c hu y Ón g ¹ c h c é n g d å n t Ýn h t o ¸ n ­ ®­ ê n g d ù t r ÷ g ¹ c h t ¹ i c « n g t r ­ ê n g

CH

ƯƠ THI T K T NG M T B NG THI CÔNG Ặ NG 4 Ằ Ế Ổ Ế

Ế Ậ Ỹ

Ầ ể ự ữ ậ ệ

*

K

2

max P d

F

=

(

m

)

F k

q

d

max là l

ể ả ổ ầ ố 1. TÍNH TOÁN VÀ THI T K NHU C U H T NG K THU T. Ạ Ầ Ế 1.1. Tính toán nhu c u kho bãi đ d tr v t li u. ầ Trong khi thi công công trình đ thi công đ ậ ả ự ữ ậ ệ ệ ự ữ ậ ệ ầ ữ ầ ồ ế ể ứ ậ ệ ụ ể ệ ế ạ ố c liên t c b o đ m t ng ti n ế ụ ả ượ ể đ đã l p ra c n ph i d tr v t li u. Mu n d tr v t li u ph i có kho bãi đ ả ộ ầ hàng. Di n tích kho bãi ph bao g m hai thành ph n: Ph n h u ích là di n tích c n ụ thi ệ i trông coi v t li u, b c x p… Di n tích cho t ng lo i v t li u đ ậ ệ c tính theo công th c chung sau: t đ ch a v t li u và ph n ph đ đi l ầ ạ ậ ệ ượ ứ ừ

ượ ự ữ ớ ng v t li u d tr ộ ớ l n nh t (l ấ ượ ể ứ ế ng v t li u c n ch a trong ậ ệ ầ ậ ệ ư i tung đ l n nh t c a bi u đ d tr v t li u, n u ch a ồ ự ữ ậ ệ c tính theo công th c sau đây: ồ ự ữ ể ấ ủ ứ

- Pd kho). Đ c l y giá tr t ượ ấ có bi u đ d tr thì đ max = Ptd Pdt ị ạ ượ tb * Ttd * K1 * K2

Page: 129 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

tb là l ư

tb

P

= td T

- Ptd ượ ằ ồ ờ ỉ ng v t li u tiêu dùng h ng ngày tính trung bình (vì các công tác v thép nh gia công thép c t, d m, sàn… không làm đ ng th i nên ch tính cho ề công tác có kh i l ậ ệ ộ ử ụ ố ượ ầ ớ ấ S ng s d ng l n nh t). P i

sd ậ ệ ử ụ

ng v t li u s d ng hàng ngày theo k ho ch ượ ế ạ ở ệ ph n l p bi n ầ ậ Pj là l pháp thi công

1= 1,1;

2 di n tích kho.

+ Tsd là th i gian d tr v t li u. + K1, K2 là h s k đ n v n chuy n và tiêu dùng không đ u K ự ữ ậ ệ ậ ệ ố ể ế ề ể K2=1,2

i, b c x p...) ố ế ạ

F = 1,25

ế F = 1,2

ộ ộ ấ ồ

- qd là đ nh m c đ v t li u trên 1 m - KF là h s tính đ n di n tích ph (xét đ n không gian đi l ụ Kho l ấ Kho l Kho kín thì l y Kấ

ố ượ

x = 1485,8 m3

ng xi măng * Kh i l Kh i l ng xi măng dùng l n nh t trong 1 phân đo n, c th là l ượ ố ượ ụ ể ạ ấ ứ ể ậ ệ ị ệ ế ệ ố thiên, v t li u đ đ ng thì l y K ổ ố ậ ệ thiên, v t li u x p ch ng thì l y K ậ ệ ế F = 1,35. ng xi măng d tr : ự ữ ớ i đây:

3 xây là 66,70 kg/m3

ướ ng: V tr = 19.948,7m2 ố ạ ữ

dùng trong các công tác d ng xây t - Kh i l ườ ố ượ ng trát: V - Kh i l ố ượ Tra đ nh m c c p ph i, áp cho t ng lo i v a (xây, trát, vxm 50#) ị ừ ứ ấ Xây t ầ ườ Trát t ườ ng vxm 50#, xi măng c n cho 1 m ng d y 1,5, vxm 50#, xi măng c n cho 1m ầ ầ

ụ i = 187,48 t n. ấ

dt = 15 ngày

2 là : 4,43 kg/m2 Pi XM = 66,70 * 1485,8 + 4,43 * 19.948,7 = 187.475,6 (kg) ng xi măng tiêu th P dt = 8 ngày ng thép d tr : ự ữ ng c t P ự ữ

ố i CT = 143,30 (t n)ấ

ng cát trong 1 phân khu l n nh t đ c tính c th nh sau: ố ượ ụ ể ư ấ ượ

ớ x = 1485,8 m3

3 xây là 0,324 m3

ng xây t ườ ng trát: V ứ ấ ừ ạ

Kh i l ố ượ V i xi măng ch n T ớ * Kh i l ố ượ - Kh i l ố ượ - Th i gian d tr thép trong kho T ờ ng cát d tr : * Kh i l ự ữ ố ượ Kh i l - Kh i l ố ượ - Kh i l ố ượ Tra đ nh m c c p ph i, áp cho t ng lo i (xây, trát, vxm 50#) ị Xây t ườ Trát t ườ ầ

ụ i cát = 850,5 m3

dt = 3 ngày. ng g ch d tr : ự ữ

Kh i l ố ượ V i cát vàng ch n T ớ * Kh i l ng: V tr = 19.948,7m2 ố ng vxm 50#, cát c n cho 1m ầ 2 trát là: 0,0185 m2 ng d y 1,5, vxm 50#, cát c n cho 1m ầ Pi cát = 1485,8 * 0,324 + 19.948,7 * 0,0185 = 850,5 m3 ng cát tiêu th P ọ ạ ố ượ

Page: 130 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

max

=

694

(

viên

)

Pd

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

B ng tính toán kho bãi cho d tr v t li u

.99 ả

tb

max

ự ữ ậ ệ

iP(cid:0)

tdP

dP

Tsd Ttd qd KF FK

thiên

104 8,18 3 850,5 1,2 1,25 24,53 99.694 2 750

Tên v tậ T Đơ li uệ T n vị I Di n tích kho l ộ ệ m3 1 Cát vàng viên 2 G ch ch ỉ ạ II Di n tích kho kín ệ 3 Thép 4 Xi măng 60 104 2,39 1,80 15 8 14,72 166,16 40,30 13,91 1,35 1,35 1,2 1,4 t nấ t nấ

ng. 143,30 187,48 ầ ạ ạ

35,83 14,42 ườ ự ộ ố ử ờ ạ ộ ả ả ể ợ ậ ể ộ 1.2. Tính toán nhu c u lán tr i t m trên công tr Trong th i gian thi công công trình c n ph i xây d ng m t s nhà c a, công ầ trình ki n trúc đ dùng cho các ho t đ ng qu n lý, hành chính, chuyên môn và ế nh ng yêu c u sinh s ng phúc l i t p th cán b – công nhân viên tham gia xây ầ ữ d ng công trình. Bao g m: ự ố ồ

i công tr ạ

ng công nhân ườ l ở ạ ụ ng. ườ ng ph thu c và s l ố ượ ộ ng: viên ườ

ầ i công tr ạ

lt = 4m2/ ng i.ườ ng. Khó có th xác đ nh ể

ạ ứ ạ ị

ầ ố ở ị ng mà ch có th tính g n đúng nh sau: trên công tr ầ ườ ể s l ố ượ

1.2.1. Nhà t m dùng cho công nhân viên Nhu c u lán tr i t m trên công tr ạ ạ l ở ạ a. Nhà t m cho công nhân. - Di n tích lán tr i cho công nhân là: F 1 = N1 * ĐMlt - ĐMlt là đ nh m c nhà t m cho m t công nhân. ĐM ộ - N1 là s công nhân có nhu c u nhà ườ ng nhân s trên công tr ỉ ự ấ + Công nhân tr c ti p tham gia thi công và công nhân ho t đ ng s n xu t ế ư ạ ộ ự ả ph tr : ụ ợ

i (theo bi u đ nhân l c trong t ng ti n đ thi công). ườ ự ộ

i (K Ntb = 59 ng ổ ồ ể + Nhân viên và lao đ ng ph c v trên công tr ườ ụ ụ Npv= Ntb * Kpv= 59 * 0,05 = 3 ng ế ng: ệ ố ề ườ ộ pv là h s v nhân viên, lao đ ng ng là 5%) ụ ụ

i công tr ng là: ph c v trên công tr ổ ố ệ ạ ườ

i.ườ

cách trung tâm không xa, trong s nh ng ng ườ ườ + T ng s công nhân làm vi c t Ntv = Ntb + Npv = 59 + 3 = 62 ng + Công trình xây d ng ườ ườ ệ i làm ố ữ ả c đ nh. Vì v y ch có kho ng ậ ỉ vi c trên công tr 40% s ng

1 = Nlv * 0,4 = 62 * 0,4 = 25

ố ườ + S công nhân ự ở ng có m t s ng ộ ố i có nhu c u i trên công tr l ầ ở ạ l i trên công tr ở ạ ố i có ch ỗ ở ố ị ng. ườ ng là: N ườ ng i.ườ

2 = N1 * ĐMa a = 0,9m2/ng

3= N1 * ĐMt

ị ứ i.ườ

t = 0,2m2/ng

ệ ắ

F1 = 25 * 4 = 100 (m2) * Di n tích nhà ăn cho công nhân là: F ĐMa là đ nh m c di n tích nhà ăn. ĐM ệ F2 = 25 * 0,9 = 22,5 (m2) * Di n tích nhà t m cho công nhân: F ĐMt là đ nh m c di n tích nhà t m. ĐM ệ ứ ắ ị i.ườ

Page: 131 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

4 = N1 * ĐMvs

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

vs = 0,2m2/ng

ệ ệ

ệ ứ i.ườ

cb

F5 = 9 * 2 = 18 (m2) F6 = 24 (m2)

ả ệ : ế ỉ ộ : F7 = N2 * ĐMlt ệ ệ ệ

hk = 9 ng cb = 4m2/ ng

F3 = 25 * 0,2 = 5 (m2) * Di n tích nhà v sinh cho công nhân: F ĐMvs là đ nh m c di n tích nhà v sinh. ĐM ệ ị F4 = 25 * 0,2 = 5 (m2) * Di n tích nhà b o v : * Di n tích nhà Y t b. Di n tích nhà ngh cho cán b là N2 là s cán b k thu t, nhân viên hành chính và k thu t: N ậ cb là đ nh m c di n tích nhà t m cho m t cán b . ĐM ĐMlt lt ộ ỹ ứ ậ ệ ỹ ộ ạ ộ ị i.ườ i.ườ

F7 = 9 * 4 = 36 (m2) ng: ạ

c. Nhà t m làm vi c trên công tr ườ ệ Di n tích nhà làm vi c cho cán b . ộ ệ ệ

F7 = N2 * ĐMlv

ố ườ

2 = 9 ng ườ

i.ườ i làm vi c. ị ệ ệ ng. N ộ

c ph c v thi công. ầ ướ F7 = 9 * 6 = 54 (m2) ệ ụ ụ

ầ ề ệ

ộ ấ ấ ả ầ ệ ườ ạ N2: là s cán b làm vi c trên công tr ệ ộ ĐMlv: là đ nh m c di n tích làm vi c cho m t ng ệ ứ ĐMlv = 6m2/ng i.ườ 1.2.2. Tính toán nhu c u đi n, n * Nhu c u v đi n: Nhu c u s d ng đi n ph thu c vào quy mô và tính ch t công trình, trình ệ ầ ử ụ ng xuyên, đ y đ đáp ủ ể ả ng c n ph i ả ầ ồ ng bao g m ầ ả ệ ấ ườ ườ

ụ đ c gi i hóa thi công… đ đ m b o cung c p đi n th ộ ơ ớ ng m i yêu c u s n xu t và tiêu dùng trên ph m vi toàn công tr ọ ứ t vi c c p đi n t m th i. Đi n c n cung c p trên công tr t k t thi ệ ầ ờ ế ế ố hai lo i chính là đi n đ ng l c – s n xu t và đi n chi u sáng. ả ấ ạ ấ ấ ệ ạ ự ả ấ ế ấ ộ ồ

ọ ạ ộ ệ ộ ự ộ ệ ệ ả ủ ệ ệ ử ụ ơ ộ đi n nh máy d m bê tông… ệ

t b s n xu t t ị i các đ a ế ị ả ấ ạ ầ ộ ệ ạ đi m s n xu t ph tr nh máy c t u n thép… ự ụ ợ ư ắ ố ể ấ

ự ế ả

t b qu n lý và ho t đ ng chính nh máy tính, máy in… ạ ộ ư

a. Đi n đ ng l c – s n xu t (g i là đi n s n xu t) bao g m: - Đi n phát đ ng và duy trí ho t đ ng c a máy thi công s d ng đ ng c ư - Đi n đ ng l c cung c p cho các lo i máy và thi ấ ả - Đi n tr c ti p s n xu t dùng cho các máy hàn… ấ - Đi n cho các thi ế ị ả b. Đi n chi u sáng: Đi n chi u sáng bao g m: ế ệ - Đi n chi u sáng trên công tr ườ ể ng (chi u sáng ngoài nhà): chi u sáng đ có ế ế ế ánh sáng b o v , đ ệ ệ ệ ệ ả ệ ườ ế ụ ụ ả ế ấ

ng đi, chi u sáng ph c v s n xu t ca đêm… i các khu v c ho t đ ng công c ng – ạ ộ ạ ự ế ộ ế

- Chi u sáng trong nhà: Chi u sáng t d ch v . ụ ị * Công th c tính toán: T ng nhu c u v đi n đ c tính theo công th c sau: ầ ề ệ ượ ứ ổ ứ

K

2

1

=

a

+

+

+

P

KP *

*

K

st

3

P sn

4

* P dci j cos

* KP vj j cos

i

j

ø Ø œ Œ (cid:229) (cid:229) (cid:229) (cid:229) œ Œ ß º

ệ ố ổ

+ a ấ a là h s t n th t. + Pdci là công su t đ ng c máy th i. ấ ộ = 1,1. ơ ứ

Page: 132 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ệ ứ ệ

+ Pvj là đi n năng c n cho công vi c xây l p th j. ầ + ∑Pst, ∑Psn: T ng công su t c a các thi ế ắ t b chi u sáng trong nhà và ngoài ế ị ấ ủ ổ nhà.

i. ệ ố ụ ả

i, cosj

j là h s công su t c a ph t

t c các ệ ố ệ ấ ủ ề ủ i. L y trung bình cho t ấ ấ ả ụ ả ph t ụ ả

ơ ệ ự ệ ế ầ ộ s n xu t. (P ả

ẽ ấ ố ượ ở ờ + K1, K2, K3, K4: là h s dùng đi n không đ u c a các ph t + cosj i là 0,75. * Nhu c u đi n cho các đ ng c đi n và nhu c u dùng đi n tr c ti p cho ầ ệ dci và Pvj). ấ Khi tính toán s l y s l ấ ả ng các máy dùng cho thi công ố ượ ớ th i đi m l n ể ng nh h n 10 cái ỏ ơ ề ấ nh t. T t c các máy dùng cho thi công công trình đ u có s l vì v y h s K ậ ệ ố 1 = K2 = 0,7.

ả ợ ổ ấ ử ụ

ổ STT Máy thi công T ng công su t ấ (KW) Công su tấ

ầ ậ

ố ố

B ng t ng h p công su t s d ng đi n ệ Số nượ l g 1 2 1 1 1 2 6 1 1 52,5 8,4 5 23 5,3 1,5 1 1,5 72 52,5 16,8 5 23 5,3 3 6 1,5 72 C n tr c tháp 1 ụ 2 V n thăng ch v t li u ở ậ ệ 3 Máy c t, u n c t thép ắ 4 Máy hàn 5 Máy tr n v a ộ ữ 6 Máy đ m bàn ầ 7 Máy đ m dùi ầ 8 Máy b m n c ơ ướ 9 Máy b m bê tông ơ

185,1 T ng c ng P 1 ổ ộ

∑Pst * K3= ∑Si *Qi * K3 ệ ế

ầ ệ

* Nhu c u đi n cho chi u sáng trong nhà: Si: Là di n tích chi u sáng trong nhà. ế Qi: là tiêu chu n chi u sáng. ế ẩ

B ng t ng h p công su t s d ng đi n trong nhà ấ ử ụ ợ ổ ệ ả

Lo i nhà ạ T T Di nệ tích (m2) T ng công ổ su t (W) H sệ ố K3 ấ

ma x

dP

cho cán b và CN ộ

, nhà b o v ả ệ

1 Nhà ở 2 Nhà làm vi cệ 3 Nhà ăn 4 Nhà y t ế 5 Nhà t mắ 6 Nhà v sinh 100 54 16,2 42 5 5 Tiêu chu nẩ chi u sáng ế (W) 15 20 15 10 5 4 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1200,0 864,0 194,4 336,0 20 16 ệ

Page: 133 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2.630,4 T ng c ng P 2 ổ ộ

ầ ệ

ườ ế * Nhu c u đi n chi u sáng ngoài nhà: ∑Psn * K4= ∑Si *Qi * K4 ế Đi n chi u sáng ngoài tr i đ ph c v chi u sáng công tr ụ ờ ể ậ ệ ng vào ban ế ấ ng đi, bãi v t li u… D ki n d ng 12 bóng đèn công su t ụ ự ế ườ ự ự ế

185

=

+

+

=

P

1,1 x

63.2

7.06.3 x

194

5.

KW

7.01. x 75.0

ệ đêm, chi u sáng đ ế 300W đ chi u sáng khu v c đó. ể ∑Psn * K4 = 12 * 0,3 * 1 = 3,6 KW V y t ng công su t tiêu th đi n c a công tr ng là: ụ ệ ủ ậ ổ ấ ườ

* Nhu c u v n Nhu c u dùng n c. c ngoài công tr ầ ề ướ ướ ầ ườ ấ quy mô công trình, ph ng pháp thi công… Nhu c u n c bao g m 4 lo i sau: ươ ng ph thu c vào tính ch t công trình, ồ ụ ộ ầ ướ ạ

a. N c dùng cho s n xu t: ướ ấ

*

*2,1

=

N

sx

1KDq i ni 3600

ả * (cid:229) (lít/giây)

c dùng cho s n xu t ch a tính h t. ư

*8 1,2 là h s n ệ ố ướ qi là kh i l ố ượ ườ

1=1,5

ả ng các lo i công tác c n dùng n ế c và các h dùng n ướ ấ ầ ạ ộ ướ ả c s n xu t trên công tr ấ

ị ủ i. c theo 1 đ n v c a q ơ ướ c s n xu t không đ u. K ề ướ ả ứ ị ướ

2 ngày.

ng bê tông tính cho m t t ng l n nh t là 1045,0 m ộ ầ ấ ớ c là 300lít/ngày. 2. Đ nh m c ứ ị dùng n

+

ng ti n v n t i, thi ư ươ ậ ả ệ ế ị ộ ự t b đ ng l c,

1000

)

=

=

925

.0

N sx

8

ng. Dni là đ nh m c s d ng n ứ ử ụ ị K1 là h s s d ng n ệ ố ử ụ - Máy tr n v a cho xây và trát là 1 máy. Đ nh m c dùng n ộ ữ - B o d ưỡ ả c là 20lít/m ướ - N c dùng cho công tác khác nh ph ướ c s s n xu t ph tr , t ụ ợ ướ ạ ấ ơ ở ả + xx 1(2.1 300 20 (lít/giây) i g ch… là 1000 lít/ngày. x 1045 3600 x

*

K

*2,1

N

2

2

=

N

b. N c dùng cho sinh ho t t ng: ướ ườ ạ ạ

sh

(lít/giây)

D * n 3600 ườ

i hi n tr ệ max CN *8 c trên hi n tr ng cho nh ng ng i ch a đ c tính ệ 1,2 là h s dùng n ệ ố ướ ữ ườ ư ượ đ n.ế

max CNN

ng l y theo bi u đ nhân là s công nhân l n nh t có m t t ớ ặ ạ ấ ố i hi n tr ệ ườ ể ấ ồ

l c.ự

i.ườ

n2=20 lít/ngày.

= 114 ng ứ

i trên th tr ng D ườ ị ườ

2=1,3.

=

=

124

.0

c cho m i ng c không đ u. K ướ ướ ỗ ề

N sh 1

max CNN Dn2 là đ nh m c dùng n ị K2 là h s s d ng n ệ ố ử ụ x x 114 2.1 3.120 8 x

x 3600 c. N c dùng cho sinh ho t t

(lít/giây)

i n i : ướ ạ ạ ơ ở

Page: 134 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

xK

2.1

3

=

N

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

2

sh

(lít/giây)

i t ng. ườ i n i ườ ạ ơ ở n3=60lít/ngày. . D c a công tr ở ủ ỗ i các khu nhà ướ

3=2,2

c không đ u. K c cho m i ng ề

=

=

1.0

2

N sh

ướ 2.2 (lít/giây)

ướ

ph=5lít/giây.

sx+Nsh1+Nsh2 = 0,925+0,124+0,1 =1,149 lít/giây < Nph=5lít/giây.

ng nh h n 25 ha nên l y N ấ ệ ỏ ơ

c c n thi ế ướ ầ ậ ư ượ

ng kính ng c a m ng l ố ườ i c p n ướ ấ ướ

ạ c tính b ng công th c sau (D): ố ằ ượ c. ứ

* V * 1000.

c c n dùng cho thi công, Q = 6,132 (l/s)

ng n ư ượ ậ ố ướ ố

ướ ầ c trong ng, V=1m/s 2 = 4*6,132/(3,14*1*1000) = 0,0078(m)

ng kính ng chính cho ườ ố ố ng kính D=27mm. ng ng nhánh ta ch n lo i ng đ m ng c p n ạ ố ườ ạ ố ọ

ng kính ng có D = 60 mm làm đ ườ Ế Ổ ắ t k t ng m t b ng thi công. ặ ằ

ể ệ ồ ố ổ ổ

ặ ằ ắ ự ố ượ ự ệ ợ ế thi ả ng… Thi ố ụ c m t b ng thi công h p lý s đem l ng xây d ng t m trên công tr ườ ạ t b và nhân l c di n ra hàng ngày trên công tr ườ ậ ệ ể ệ ố ặ ằ ỹ ả ả ế ế ổ ườ ố

ấ ạ ờ

xNxD n 3 24 x 3600 i s ng t N là s ng ạ ố ườ ố Dn3 là đ nh m c s d ng n ứ ử ụ ị K3 là h s s d ng n ệ ố ử ụ x x x 55 2.1 60 24 3600 x d. N c phòng ho : ả Di n tích công tr ườ Ta th y Nấ Vì v y l u l t là: ng n N= [1/2(Nsx + Nsh1 + Nsh2)+ Nph] * 1,1 = [1/2 * (0,925+0,124+0,1) + 5]*1,1 = 6,132 lít/giây. Tính đ ủ Đ ng kính ng chính đ ườ D2 = 4Q/p V i: ớ Q: L u l V: V n t c n V y: Dậ D= 0,06 (m) = 60 (mm) V y ch n đ ọ ườ ậ c. Các đ ấ ướ 2. THI T K T NG M T B NG THI CÔNG. Ặ Ế 2.1. Nguyên t c thi ế ế ổ ườ ng T ng m t b ng thi công công trình là bình đ b trí t ng th hi n tr ặ ằ ụ ụ ạ ộ thi công các h ng m c công trình ph n ánh b c c không gian ph c v ho t đ ng ả ụ ạ ng xây d ng. T o đ ạ xây l p trên công tr i ự ẽ ợ ạ ượ ườ t ki m kh i l ng, hi u qu v nhi u m t: Ti ặ ệ ề ệ ả ề ti ng, t ki m di chuy n v t t ế ị ể ễ ậ ư ế t đ h th ng h t ng k thu t đó s d ng h p lý m t b ng s n xu t khai thác tri ạ ầ ấ ặ ằ ử ụ đ ả t k t ng m t b ng thi công ph i đ m b o c b trí trên công tr ượ các nguyên t c sau: - Ti ệ - Ph i ch n ph

ắ t ki m s d ng đ t t m th i. ế ả ể ạ ậ ọ ng án gi m chi phí v n chuy n t o cho công tác v n ậ ườ i nh t. ấ ể ộ ộ

ử ụ ươ chuy n n i b trên công tr - Đ a ra gi ấ ư ả ả ng thu n l ậ ợ ợ ụ th p nh t. L i d ng i pháp xây d ng t m có chi phí đ u t ầ ư ấ ạ ự ử c nh ng h ng m c vĩnh c a ụ ạ ữ ướ ẵ ặ ữ

ứ ạ

- Ph i ch n ph ử ụ ả ọ ể ạ ậ nh ng công trình nhà c a có s n ho c xây d ng tr ự ử đáp ng s d ng t m trong giai đo n thi công. ươ chuy n n i b trên công tr ạ ả ng thu n l ậ ợ ể ộ ộ ậ ng án gi m chi phí v n chuy n t o cho công tác v n ườ i nh t. ấ

Page: 135 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ọ ả ầ ổ ễ ậ ợ ạ ị th i, kho tàng d cháy n … ph i đ ch ng cháy n . Tôn tr ng nh ng quy đ nh an toàn trong s n xu t. ổ ọ ữ ờ ố ỏ ỹ c đ t ả ượ ặ ở ị ị ả

ụ ạ - Ph i tôn tr ng yêu c u phòng h a và k thu t an toàn. Các h ng m c t m v trí h p lý đúng quy đ nh v phòng ề ấ i ph i đ ả ượ ặ ở ị đ a c đ t ệ ạ ở ệ ẽ ể ố

ẽ ổ ử ả , và công trình sinh ho t – phúc l ợ đi m s ch s , thoáng mát thu n ti n cho làm vi c sinh s ng. ệ ậ ặ ằ ị ạ c phù h p v i quy đ nh v ớ ờ ị ướ - Nhà làm vi c, ăn ạ - Trên b n v t ng m t b ng các h ng m c vĩnh c u và t m th i ph i ả ạ ụ kích th ề ỉ ệ ể ệ ướ đ ượ ký hi u hình v , ph i có d u hi u ch ph ả ẽ

ng h - Ph i làm rõ yêu c u v đ m b o v sinh công nghi p và b o v môi ệ c th hi n rõ ràng, đúng v trí, đúng t l ỉ ươ ệ ả ợ ng và hoa gió. ệ ệ ề ả ấ ầ ệ ả ả tr ng trong khu v c. ườ

t k , b trí t ng m t b ng thi công cho công trình. ự ế ế ố ổ ặ ằ

ằ ẳ ố ự ế ơ ở c s d ng t ặ ằ ạ ả ả i đa các m t thu n l ặ ậ ợ ủ ề ườ ệ ả ồ ướ ự ả ả ậ ở ồ ờ ả ề ả ồ ạ ớ c v tiêu chu n, quy ph m có liên quan t ng, an ninh tr t t ẩ ậ ự ủ ệ 2.2. Thi Khu đ t xây d ng b ng ph ng, không gian thông thoáng nên không gây khó ấ ấ khăn trong vi c s p x p và b trí các công trình t m. Trên c s ph m vi khu đ t ạ ệ ắ ch c b trí m t b ng thi công đ m b o phát huy đ c tính toán đ ượ ổ ứ ố ượ ử ụ ệ i c a đi u ki n i u trên c s khai thác t khoa h c và t ố ư ề ố ơ ở ọ ng, đi u ki n cung hi n tr ng c th c a công trình: đ m b o v sinh môi tr ụ ể ủ ạ ệ ả ệ ng giao thông chung c a khu v c, đ m b o k t c, đ c p ngu n đi n, ngu n n ế ồ ủ ườ ệ ấ ữ i đa không có s c n tr , ch ng chéo gi a m t cách t h p gi a k thu t và kinh t ự ả ố ế ộ ữ ỹ ợ các công vi c trong toàn b dây chuy n thi công. Đ ng th i đ m b o tuân th đ y ủ ầ ộ ệ ự i xây d ng đ các quy đ nh c a nhà n ướ ề ị ủ và an toàn lao đ ng trong su t quá công trình, b o v môi tr ố ộ ườ ả trình thi công công trình.

ạ ứ ượ ử ụ ộ ắ ượ ắ a. Hàng rào: Căn c vào ph m vi đ t công trình đ ằ ự ắ c s d ng ti n hành l p ế c làm b ng h khung s t, h p s t và ệ ự c b t b ng tôn múi đ ngăn cách khu v c thi công v i các khu v c ị ằ ượ ớ ổ ố

t b , v t t … ra vào công ng ti n v n chuy n thi - C ng chính đ ph ấ hàng rào xung quanh công trình. Hàng rào đ s t góc, đ ể ắ xung quanh công trình. Trên chu vi hàng rào b trí c ng ra vào công trình: ệ ế ị ậ ư ươ ể ể ậ ổ tr ng. ườ

ộ ổ ạ ệ ủ nhân đ thu n ti n cho cán b , công nhân viên ra vào công trình. ậ ầ ộ ụ ể ố ệ

ụ ố ệ ự ế ể ả soát ng t b ra vào công trình. ậ ư

ng t m cho các ph thi ạ ườ ươ i ra vào cho ng ạ ố ệ i và thi ế ị ự ượ ố ng ti n xe máy thi t b thi ườ c b trí bao quanh công trình xây d ng đ m ả ả t b thi công, xe cung ng v t t … mà không nh ậ ư ế ị ứ ệ ng đ n thi công công trình. - C ng ph đ b trí g n khu nhà làm vi c c a cán b và nhà t m cho công ể T i công trình và c ng ph b trí hai phòng b o v tr c ti p ki m tra, ki m ể ổ ạ i, v t t ườ ế ị b. Đ ng t m thi công: Làm đ ạ ườ công ho t đ ng trong ph m vi công trình, các l ạ ộ công. Đ ng thi công r ng 4m-7m đ ộ ườ b o cho vi c di chuy n thi ể ả h ưở ế

i n i c đ nh g n v n thăng ạ ữ ạ ơ ố ị ộ ầ ậ ả ể ữ ộ ể ệ c. B trí các đi m s n xu t ph tr . ụ ợ - B trí tr m tr n v a: B trí tr m tr n v a t ạ ể ữ ậ

ấ ố v n chuy n v t li u đ ti n v n chuy n v a lên ph c v công tác. ậ ố ụ ụ ố ượ

ự ụ ắ ầ ng gia công c t thép, ván khuôn: C t thép và ván khuôn đ c gia ng và đ a lên v trí l p d ng b ng c n tr c tháp nên b trí sao cho ằ ố

ườ ng đ tr ng: Các kho bãi trên công ng đ i b ng ph ng và ố ố ể ậ ệ - B trí x ưở ố công t i x ư ạ ưở ị c n tr c tháp làm vi c t t nh t. ấ ệ ố ụ ầ d. B trí các đ a đi m kho bãi trên công tr ị ố ể khu đ t r ng rãi có đ a th cao và t c b trí ấ ộ ượ ố ườ ế ở ị ố ằ ươ ẳ

Page: 136 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

i không gây ô nhi m môi tr ệ ề ườ ầ ấ ng và g n các đi m ể ặ ấ c kê b ng các xà g cao cách m t đ t ồ ễ ằ ượ ng xuyên. có đi u ki n giao thông thu n l ậ ợ ng ng v i nó. Bãi đ s n xu t ph tr t ớ ả 0,45m có b t nh a che kín và đ ượ ự ườ

ụ ợ ươ ứ ạ ố

ngay c ng ra vào công trình đ thu n l ố ở ậ ợ c ki m tra th ể ng. ườ ổ ườ i cho công ể ệ ố ng và giao ti p th c thi các công vi c đ i ự ế e. B trí nhà t m trên công tr ạ - Nhà làm vi c b trí ệ tác qu n lý các ho t đ ng trên công tr ạ ộ ả ngo i.ạ

ử ủ ặ ở ị ể v trí có đi u ki n t ề ậ - Nhà c a c a công nhân cũng đ t ể ở ử ẽ ở ầ ệ ự ệ ả ệ ậ nhiên thoáng mát ệ ệ làm vi c c a h . Đ ng th i cũng g n công ồ g n hàng rào đ có th m c a ra vào thu n ti n cho công tác b o v trong quan h ầ i ườ ở ờ ệ ủ ọ ờ

ầ ố c đ ng th i ph i ầ ờ s ch s ạ công trình trong th i gian thi công và cũng thu n ti n cho ng ờ giao ti p v i xã h i bên ngoài sau gi ộ ớ ế i thu n ti n. trình đ đi l ể ệ ậ ạ c b trí g n khu nhà ngh c a công nhân và cán b . - Nhà ăn, nhà y t ộ đ ỉ ủ ế ượ ả ở ơ n i ấ ướ ồ ạ ố ệ ng gió. Nhà t m, nhà v sinh b trí c nh nhau và g n khu c p n ắ cu i h ố ướ

c b trí ngoài tr i g n v n thăng ờ ầ ậ ố ứ ạ ể - Các bãi ch a v t li u cát, g ch… đ ượ ậ ệ ệ ử ụ ậ

c. v n chuy n và g n máy tr n v a đ thu n ti n cho s d ng. ộ ữ ể ậ ướ ấ

ầ f. H th ng c p thoát n - C p n ệ ố ấ ướ ệ ố c: N c dùng cho sinh ho t và s n xu t đ ể c liên t c ph i dùng b ả ạ c d tr vào b n ể ướ c đ n các v trí tiêu dùng n c l y t ấ ượ ấ ừ ế c. Đ duy trì cung c p n ụ ướ gi ng khoan ấ ướ c ể ả ị ướ b m lên qua h th ng l c và đ ượ ự ữ ọ ơ th ng xuyên và đ a n ườ ế ướ ch a n ứ ướ ể ư c đ tích tr . ữ

ể ả - Thoát n ạ ế ế ệ ố ầ ướ c trên m t b ng thi công (ch y u là n c sau đó dùng b m đ ủ ế ặ ằ ạ c đ m ả ượ ể ơ ướ c c thu vào h th ng rãnh n i b sau đó c đ ng t ọ ng bê tông) và n ướ ưỡ ệ ố ả ướ b o khô ráo, s ch s nhà th u thi ả b m n ơ b o d ả qua các ga thu l ng c n thoát ra h th ng thoát n c: Đ đ m b o cho quá trình thi công các công tác đ t k h th ng thu n ẽ i các đi m thu n ướ ể c m a s đ ư ẽ ượ ướ ệ ố c chung c a khu v c. ủ ộ ộ ự ướ ặ

ắ ệ

ệ ự ế ầ ớ ử ụ ệ ể ụ ợ ụ ồ ệ g. C p đi n. ấ ệ ự - Đ c p đi n ph c v thi công nhà th u liên h tr c ti p v i đi n l c ể ấ huy n Phù Ninh đ ký h p đ ng s d ng đi n cho công trình trong quá trình thi ệ công.

ố ả ưở - B trí dây đi n không nh h ệ ủ tr m h th ự ư ạ ộ ẫ ừ ạ

đi n chính c a công tr ỗ ế ệ ườ ố ớ ệ ố ầ ự ố ư ệ

- B trí h th ng đèn pha công su t t 500-1000W đ m b o đ chi u sáng ng đ n giao thông và ho t đ ng c a công ạ ế c d n t trình cũng nh các khu v c xung quanh. Đi n thi công đ ượ ừ ng sau đó đ c a khu v c đ n t c chia tách ra cho t ng ủ ượ ủ ự ế ủ ệ c n i v i h th ng đi n thi công thông qua các t b đ t b tiêu th . M i thi thi ế ị ệ ế ị ượ ụ ầ t b b o v đóng ng t đi n khi có s c khi c n ng t đi n nh : Aptomat, c u thi ắ ệ ắ ệ ế ị ả dao h p…ộ ố ệ ố ấ ừ ủ ế ả ả

xung quanh công trình đ ph c v thi công vào ban đêm. ể ụ ụ ộ ệ ố

ổ ề ủ ổ 2.3. Tính toán m t vài h s đánh giá t ng m t b ng thi công. ặ ằ - Đ đánh giá t ng m t b ng thi công v tính h p lý c a vi c s d ng đ t ấ ợ ng ta tính các h s sau đây: thi công, ti ặ ằ t ki m chi phí xây d ng t m trên công tr ự ệ ử ụ ệ ố ườ ạ

ệ - H s xây d ng: ể ế ệ ố ự

Page: 137 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

+

S

S

ct

ctmc

=

K 1

S

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

tmb ct = 1045 m2 ạ ặ ằ

Sct là di n tích công trình. S Sctmc là di n tích công trình t m có mái che. Stmb là di n tích t ng m t b ng thi công. Sctmc = 409 m2 Stmb = 7776 m2 ổ

409

=

=K

.0

186

1

7776

+

+

S

S

ct

k

kb

=

K

2

ệ ệ + 1045

S S

k = 1944 m2

tmb ng. ạ

- H s s d ng di n tích: ệ ố ử ụ ệ

+

Skb = 2732 m2 ụ

=

=K

74.0

2

ườ ng giao thông và các h ng m c khác. S 1944

Skb là di n tích kho bãi trong công tr ệ Sk là di n tích đ ườ ệ + 1045 2732 7776

ệ ấ ổ Qua vi c tính toán các h s c a t ng m t b ng ta th y t ng m t b ng thi ấ ả t c ệ ố ủ ổ ả ặ ằ ặ ằ t k v a đ m b o m t tr n công tác cho thi công t ặ ậ ấ ủ công công trình đ ế ế ừ ả các h ng m c, v a s d ng h p lý di n tích đ t c a công trình. ệ ợ c thi ượ ừ ử ụ ụ ạ

NG 5 CH

ƯƠ TÍNH D TOÁN GIÁ THÀNH THI CÔNG Ự

Ứ Ể

ơ ở ể

1. CĂN C Đ TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH THI CÔNG. C s đ tính toán d toán thi công. ự ng các công tác xây l p đã tính toán. - D a vào kh i l ố ượ ự - H th ng đ nh m c và đ n giá n i b c a doanh nghi p. ộ ộ ủ ị ứ ệ ố h - Các thông t ự ư ướ ơ ẫ ậ ệ ả ệ ng d n l p d toán và các văn b n có liên quan hi n hành.

- Đi u ki n thi công… ề ệ

Page: 138 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ƯƠ

2. PH Chi phí thi công công trình đ NG PHÁP TÍNH D TOÁN GIÁ THÀNH THI CÔNG. ị Ự c xác đ nh nh sau: ượ ư

Z = VL + NC + M + Tk + C

2.1. Chi phí v t li u. ậ ệ

n

m

KL

*

DG

VL c

vlij

vlji

VL = VLc + VLp + VLk

= ��

= 1

i

= 1

j

VLc là chi phí v t li u chính t o nên công trình. ậ ệ ạ

ể ậ ệ

ạ ể ố ượ ơ ạ

ụ ạ

=

*

*

K

VL lc

lc KL vl

lc DG vl

cgt

này ph ớ ậ ệ ầ ụ ụ là 1%. KLvlij là kh i l ng v t li u lo i j đ hoàn thành công tác lo i i. ạ ạ ĐGvlji là đ n giá v t li u lo i j đ hoàn thành công tác lo i j. ậ ệ m là s lo i v t li u đ hoàn thành công tác lo i i. ố ạ ậ ệ ể n là s lo i công tác c a công trình đang xét. ố ạ ủ p = P% * VLc - VLp là s chi phí v t li u ph t o nên công trình VL ố ậ ệ ph n trăm v t li u ph so v i v t li u chính. T l P% là t l ỷ ệ ậ ệ ỉ ệ thu c vào t ng lo i công tác, l y t l ấ ỉ ệ ạ ừ ộ

lc

- VLlc là chi phí v t li u luân chuy n: ậ ệ ể

lc

ng v t li u luân chuy n. ậ ệ ố ượ

vlKL là kh i l ể vlDG là đ n giá v t li u luân chuy n. ể ậ ệ (* h cgtK

=

Kcgt

n 2

+ 2)1 n

ơ - là h s chuy n giá tr : ệ ố ể ị

n là s l n luân chuy n c a v t li u n = 7 (đ i v i ván khuôn g ), n = 200 ố ớ ố ầ ỗ (đ i v i ván khuôn thép, giàn giáo s t). ố ớ

h là t ể ủ ậ ệ ắ ụ ể ừ ầ ử ụ l ỷ ệ ố l n s d ng th 2 so v i l n đ u, h = 14% (đ i ứ ầ

cgt = 0,203 (đ i v i ố ớ ắ

ớ ầ ắ ng ng là: K ị ươ ệ ố ứ ể bù hao h t k t ỗ ượ cgt = 0,0085 (đ i v i ván khuôn thép, giàn giáo s t). v i ván khuôn g ), h = 0,7% (đ i v i ván khuôn ép, giàn giáo s t). ố ớ ớ c các h s chuy n giá tr t ố ớ Ta tính đ ván khuôn g ), Kỗ

n

m

NC

HP

*

ldij

DG tc

ij

= ��

= 1

i

= 1

j

2.2. Chi phí nhân công.

ộ ạ ạ

ơ

n

m

=

+

MTC

HP

*

DG

)

cmij

cm

ij

C ij

HPlđij: hao phí lao đ ng lo i j đ hoàn thành công tác lo i i. ể ĐGtcij: đ n giá ti n công th lo i j. ợ ạ ề 2.3. Chi phí máy thi công.

�� (

= 1

i

= 1

j

ạ ạ

ơ ạ

HPcmij: hao phí ca máy l o j đ hoàn thành công tác lo i i. ể ĐGcmij: đ n giá ca máy lo i j. Cị: chi phí m t l n c a máy lo i j. ộ ầ ủ 2.4. Chi phí tr c ti p khác. ự ế Bao g m nh ng chi phí cho nh ng công tác c n thi ữ ữ ồ ầ ụ ụ ự công xây d ng công trình nh di chuy n l c l ể ự ượ ự ư t ph c v tr c ti p thi ế ng lao đ ng trong n i b công ộ ế ộ ộ

Page: 139 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ườ ng, an toàn lao đ ng, b o v môi tr ộ ườ ệ ườ ng tr xung quanh, thí nghi m v t li u… không xác đ nh đ ườ c kh i l ng cho ng ượ ả ậ ệ ệ i lao đ ng và môi tr t k . ng thi ế ế ộ ố ượ ị

Chi phí tr c ti p khác ự ế

TT Lo i công trình t m ạ ạ Đ nơ giá Kh iố ngượ l Thành ti nề (đ ng)ồ

ậ ệ 1 40.000.000 ạ

2 50.000.000 Chi phí thí nghi m v t li u xi ệ măng, g ch, thép tròn Chi phí thí nghi m bê tông móng, ệ bê tông thân

3 Chi phí b o h lao đ ng 200.000.000 ả ộ ộ

i che an toàn ướ

3.774,0 20.000 296,0 50.000

c, y t … 5,0 ướ ế

4 Chi phí an toàn lao đ ngộ - L - Lan can an toàn 5 Chi phí khác nh chè, n ư T ng c ng Đ nơ vị đ nồ g đ nồ g đ nồ g m2 m % 75.480.000 14.800.000 19.014.000 399.294.000 ộ ổ

399.294.00

=

=

%95,1

%

X

T l ỉ ệ chi phí tr c ti p khác d th u d ki n so v i chi phí v t li u, chi phí ự ế ự ế ậ ệ ớ ự ầ ự ầ ự ế

20.454.600

nhân công và chi phí máy thi công d th u d ki n là: 0 .047

2.5. Chi phí chung. Bao g m chi phí qu n lý và đi u hành s n xu t t ấ ạ ườ ả ả i công tr ụ ụ ụ ng c a doanh i công ạ ủ ề nghi p xây d ng, chi phí ph c v công nhân, chi phí ph c v thi công t tr ệ ụ ng và m t s chi phí khác. ườ

ồ ự ộ ố + Chi phí ti n l ng và ph c p c a cán b qu n lý gián ti p trên công ề ươ ụ ấ ủ ế ả ộ tr ng: ườ

ề ươ ế

i công tr ng và ph c p l ứ ủ ộ ậ ệ ạ ng. ườ ng lo i i. ạ

ng c a b ph n gián ti p trên công tr ườ i có m c l ứ ươ ng có m c l ứ ươ ng lo i i. ạ

TLgt= ∑Sgti * Lthi * TC. Trong đó: TLgt: Ti n l ụ ấ ươ ng cán b , viên ch c làm vi c t Sgti : S l ộ ố ượ ng tháng k c ph c p c a 1 ng Lthi: l ể ả ụ ấ ủ ươ TC: là th i gian thi công công trình (tính b ng tháng). ờ ườ ằ

Chi phí tr l ng và ph c p cho cán b qu n lý công tr ng ả ươ ộ ả ụ ấ ườ

STT Ch c vứ ụ Thành ti nề (đ ng)ồ Số nượ l g L ng và ươ ph c pụ ấ (đ/tháng) Th iờ gian thi công (tháng)

ng công tr ng ỉ ưở ườ

1 2 1 2 5.000.000 4.000.000 9 8 45.000.000 64.000.000 Ch huy tr Cán b k thu t ậ ộ ỹ

Page: 140 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ 1 3.000.000 6 18.000.000 3

ứ ậ ư 1 3.000.000 8 24.000.000 4

5 6 7 3.000.000 2.500.000 2.500.000 5 9 9 Cán b làm công tác an toàn lao đ ngộ Cán b cung ng v t t ộ kiêm th khoủ Nhân viên k toán ế Nhân viên y tế B o vả ệ

15.000.000 22.500.000 45.000.000 233.500.000 và trích n p kinh phí công đoàn cho cán ể ả ộ 1 1 2 ng và ph c p 9 tháng T ng l ụ ấ ươ ổ - B o hi m xã h i, b o hi m y t ế ả ộ ờ ắ b công nhân viên xây l p trong su t th i gian thi công công trình: ộ ể ố

BH = (TLgt * Kgt + NCdth * Knc)*M

gt = 0,7.

ng và ph c p c a b ph n qu n lý trên ụ ấ ủ ộ ậ ả công tr

l chuy n đ i t l ể ổ ừ ươ ỷ ệ ng theo c p b c. K ậ ấ ề ươ ng và ph c p c a công nhân sang l l chuy n đ i t ủ ổ ừ ươ ể ng sang ti n l ỷ ệ ụ ấ ươ ng Trong đó: + Kgt: là t ườ + Knc: T l nc = 0,7. c p b c K ậ ấ

, kinh phí công đoàn mà doanh nghi p (công ể ệ ộ i lao đ ng M = 22% tr ứ ả ng) ph i chi n p cho ng ộ + M: M c b o hi m xã h i, y t ế ộ ườ ả ườ

K

t

= (cid:0)

c

i

BH = (233.500.000 * 0,7 + 5.562.889.151* 0,7) * 22% =842.643.929 (đ ng). - Chi phí kh u hao và phân b d ng c , d ng c thi công (không ph i máy ụ ụ ổ ụ ồ ả ụ

thi công): ấ G *i T i

ị ụ ụ ụ ạ

i đa công c , d ng c lo i i (ngày) ụ ạ

Gi là t ng giá tr công c , d ng c lo i i ph c v cho thi công Ti là th i h n s d ng t ụ ụ ti là th i gian mà công c , d ng c lo i i tham gia vào quá trình thi công (ngày). ổ ờ ạ ử ụ ờ ụ ụ ố ụ ụ ụ ạ

Chi phí kh u hao công c , d ng c thi công ụ ụ ụ ấ

TT Ti ti Giá trị Công c ,ụ d ng cụ ụ Đ nơ vị T ng giá ổ tr (đ ng) ị ồ Số nượ l g Nguyên giá (đ ng)ồ

ụ 1 2 5.000.000 10.000.000 245 150 6.122.449

2 3 2.000.000 6.000.000 245 200 4.897.959 Chiế c Chiế c

ụ 3 5.000.000 Bộ D ng cụ đo đ cạ Xe c iả ti nế D ng cụ khác Đủ bộ

T ng c ng 16.020.408 ộ ổ

ầ c đ ư c l - Chi phí tr lãi tín d ng: ả V i các yêu c u c a h s m i th u nh trên tr ớ ầ ầ ủ ồ ơ ờ tranh th u thì nhà th u đó tính toán tr ầ ướ ượ ượ c khi quy t đ nh tham gia ế ị ộ ng v n l u đ ng ph i huy đ ng ả ướ ố ư ộ

Page: 141 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ứ ể ầ ả ố đ s d ng cho công trình do đó chi phí tr lãi vay v n đ đáp ng nhu c u v n ố ể ử ụ cho công trình là b ng không.

ệ ấ ướ ể ụ ụ

c đ ph c v cho thi công. ạ ụ ệ ệ ng (không k đi n cho máy xây d ng ho t đ ng). tr ằ - Chi phí c p đi n c p n ấ + Chi phí c p đi n ph c v thi công, cho sinh ho t, làm vi c trên công ấ ụ ể ệ ạ ộ ườ ự

ấ ả ụ ụ

ơ TT Lo i thi ạ t b ế ị Đ n giá (1000đ/đvt) Chi phí (1000đ) Đơ n vị Thành ti nề (1000đ) Qui mô XD Giá trị thu h iồ (1000đ)

B ng chi phí c p đi n ph c v thi công ệ % thu hồ i 50 8.000 8.000 cái 1 4.000 4.000 1 ạ ế

m 1.000 3.000 20 600 2.400 2 3

3 cái 40 25 1.000 50 500 500

Tr m bi n áp Dây đi n 1ệ pha Bóng đi nệ 100W Cáp đi n 3ệ 4 pha T đi n 5 ủ ệ 6 C u giao ầ 7 Công t m cái cái cái 200 2 5 1 30 500 100 400 6.000 1.000 500 400 60 50 50 20 3.600 500 250 80 2.400 500 250 320

đi n ơ ệ Bóng đi nệ 300W 25 300 150

50 150 10.520 8 cái T ngổ

ng. ườ

ng là: Đ = P * T * G ườ đ Đ: T ng chi phí c p đi n ph c v thi công trên công tr ụ ụ P: T ng công su t tiêu th trong ngày không k máy thi công ụ ể 12 Chi phí đi n năng s d ng trên công tr ử ụ Trong đó: ổ ệ ổ ho t đ ng, P = 2,44KW/gi * 10gi ạ ộ ờ ờ

ấ ấ /ngày = 24,4 KW. ệ

Gđ: Giá 1KW đi n ch a có VAT, G đ = 1.850đ. ư T: Th i gian thi công công trình, T = 245 ngày. Đ = 24,4 * 245 * 1.850 = 11.059.300đ.

đ = 10.520.000 + 11.059.300 = 21.579.300đ

V y chi phí c p đi n C ậ

c cho sinh ho t ph c v thi công. ấ + Chi phí c p n ụ ụ ạ ệ ấ ướ

B ng chi phí h th ng c p n ệ ố c ấ ướ ả

ơ TT Lo i thi ạ t b ế ị Đ n giá (1000đ/đvt) Chi phí (1000đ) Đơ n vị Qui mô XD Thành ti nề (1000đ) Giá trị thu h iồ (1000đ)

cái 1 4.000 4.000 1.600 2.400 % thu hồ i 40

2 cái 1 5.000 5.000 40 2.000 3.000

1 B n c ể ướ Gi ng khoan ế ng m + máy ầ b mơ

Page: 142 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

3 m 50 40 2.000 60 1.200 800

4 m 200 30 6.000 60 3.600 2.400

5 m 50 20 1.000 60 600 400 ố Đ ng ng ườ ẫ ướ c d n n D100 Đ ng ng ố ườ c D60 d n n ẫ ướ mm Đ ng ng ố ườ c D27 d n n ẫ ướ mm

9.000 T ngổ

c ph c v s n xu t, sinh ho t trên công tr ng, giá ườ ấ 1m3 n c s n xu t. ạ ướ ả ấ ụ

ngày * T * Gn

ụ ụ ả c s ch áp d ng cho dùng n c: N = Q ử ụ c: ướ ng n ướ ướ ạ ướ

ngày = 0,613 * 8 * 3600/1000=17,6 m3

c dùng trong 1 ngày, Q ướ

c ch a có VAT, Gn=7.500đ/m3

c là: N=17,6 x 245 x 7.500 = 32.340.000đ ng. ướ ử ụ ồ

ậ ậ

ng:

* Chi phí s d ng n ử ụ + Căn c vào l ượ ứ c c a công ty n ướ ủ Chi phí s d ng n Trong đó: Qngày: L ng n ượ T: Th i gian thi công công trình T=245 ngày. ờ Gn: Giá 1m3 n ư V y chi phí s d ng n ướ V y Cn = 9.000.000 + 32.340.000 = 41.340.000đ * Chi phí chung khác c p công tr ấ G m chi phí thuê bao đi n tho i, chi phí n công ườ ạ ồ c u ng, chè thu c ố ở ng. i công tr tr ố ệ ng, chi phí ti p khách, công tác phí, văn phòng ph m… t ạ ướ ẩ ườ ế ườ

chi phí chung khác theo qui đ nh c a nhà th u đ chi t ủ ể ầ ị ạ i ỉ ệ ng. công tr

CK = f1% * T f1 = 0,1% là t l ườ T là chi phí tr c ti p. ự ế

( DN dthC

CK = 0,1% * 20.863.692.048= 20.863.692 (đ ng)ồ ) b. Chi phí chung c p doanh nghi p ấ ệ

c phân b cho gói th u đ c l y theo Chi phí chung c p doanh nghi p đ ấ ệ ượ ượ ấ

=

=

*%7,0

x

20.863.692

.048

146.045.84

4

s li u th ng kê c a doanh nghi p là 0,7% chi phí tr c ti p d th u. ố ệ ủ ệ ầ ổ ự ế ự ầ

(đ ng)ồ ố C DN dth

V y t ng h p chi phí chung d th u d ki n nh b ng sau: ự ầ ự ế ậ ổ ư ả ợ

B ng t ng h p chi phí chung d th u ự ầ ợ ổ ả

STT I Chi phí chung c p công tr ng Ký hi uệ Cdth Thành ti nề (đ ng)ồ 1.174.722.840 N i dung chi phí ườ ấ

Page: 143 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ộ ụ ấ ả ng và ph c p b máy qu n 1 TLgt 233.500.000 ả ươ ngườ

ỹ ng ộ

ụ ụ

2 3 4 5 BH Kc V Cđ 842.643.929 14.795.918 0 21.579.300 ườ

i công tr ạ ạ c ph c v sinh ho t t ng i công ụ ụ ạ ạ

ng ấ

6 7 II III Chi phí tr l lý công tr Chi phí BHXH, BHYT, qu công đoàn cho cán b trên công tr ườ Chi phí kh u hao d ng c , công c ụ ấ Chi phí tr lãi tín d ng ụ ả Chi phí đi n sinh ho t t ệ Chi phí n ướ tr ngườ Chi phí chung khác c p công tr ườ Chi phí chung c p doanh nghi p ệ ấ T ng chi phí chung d th u Cn Ck Cdth 41.340.000 20.863.692 146.045.844 1.320.768.684 ự ầ ổ

=

=

X

%

%33,6

1.320.768. 20.863.692

T l ỉ ệ ự ế ự ầ ự ế chi phí chung d th u d ki n so v i chi phí tr c ti p d th u d ki n ớ ự ầ ự ế là:

ụ ợ ụ ụ

684 .048 2.6. Chi phí xây d ng khu ph tr ph c v thi công: ự Chi phí xây d ng kho tàng, sân bãi, đ

m

=

C

Gth

t

xgF j

j

j

= 1

j

= 1

j

ng đi l ườ ự ạ i,… ph c v cho thi công ụ ụ trên công tr ng. ườ m - (cid:229) (cid:229)

Trong đó:

+ ổ ừ ạ ạ ị

tC : T ng chi phí lán tr i công trình t m có tr giá tr thu h i. ồ jF : Quy mô xây d ng công trình t m lo i j (m2, m3, m)

jg : Giá xây d ng tính cho 1 đ n v quy mô xây d ng c a h ng m c công

+ ự ạ ạ

ủ ạ ự ụ ự ơ ị

trình t m j (đ/m2, đ/m3, đ/m…). + ạ

jGth : Giá tr thu h i công trình t m lo i j khi k t thúc xây d ng. ạ

+ ự ế ạ ồ ị

Chi phí xây d ng kho bãi công trình t m ự ạ

ạ TT Qui mô (m2) Lo i công trình t mạ Đơ n vị Thành ti nề (đ ng)ồ Chi phí (đ ng)ồ Đ nơ giá (đ/đvt) % thu hồ i

1 m2 409,00 400.000 163.600.000 30 114.520.000 Công trình t mạ có mái che

ạ TT Qui mô (m2) Lo i công trình t mạ Đơ n vị Thành ti nề (đ ng)ồ Chi phí (đ ng)ồ Đ nơ giá (đ/đvt)

m2 2732,00 30.000 81.960.000 81.960.000 % thu hồ i 0 ệ 2 Di n tích kho bãi trong công

Page: 144 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

tr ngườ

ườ 3 m2 58.320.000 58.320.000 1944,00 30.000 0

ộ ổ

Đ ng giao thông và các h ng m c khác ụ ạ T ng c ng 254.800.000 3. TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHO T NGỪ GIAI ĐO N.Ạ

ự ự ệ ơ ở ể ồ ứ ố ơ ở ể ư ầ ử ụ ể ủ ả ạ ậ ự ớ ế ả ủ ả ờ ướ Tính toán d toán khâu thi công là c s đ doanh nghi p d trù tr c ng v n l u đ ng c n s d ng và l p bi u đ cung ng v n trong giai đo n thi l ể ố ư ộ ạ ượ ạ công. Bi u đ phát tri n chi phí xây d ng s là c s đ đ a ra nh ng giai đo n ữ ẽ ồ ể đ ng i ngân c a ch đ u t ng thanh toán phù h p v i k ho ch gi và kh i l ủ ầ ư ồ ợ ố ượ th i nó là c s đ phân tích hi u qu tài chính s n xu t kinh doanh c a nhà th u. ầ ơ ở ể ấ ệ Căn c vào t ng ti n đ ta chia thành 3 giai đo n chính: ế ộ ổ

ồ ạ ầ ừ ạ ầ

ầ ọ

ầ ồ

c thô

c.

ệ ệ

ứ Giai đo n I: T ngày 1 – 47. Thi công ph n ng m. Bao g m các công tác sau: + Công tác ép c c.ọ + Công tác đào đ t.ấ + Công tác bê tông móng. + Công tác đ p đ u c c. ậ c ng m. + Công tác b n ầ ể ướ Giai đo n II: T ngày 47 – 152. Thi công ph n thân. Bao g m các công tác sau: ừ ạ + Công tác bê tông ph n thân. Giai đo n III: T ngày 104 đ n hoàn thành công trình. Bao g m các công tác sau: ế ừ ạ + Công tác xây. + Công tác đi n n ệ ướ + Công tác trát trong. + Công tác p, lát, láng. ố + Công tác trát ngoài. + Công tác s n trong và ngoài nhà. ơ t b đi n n + Công tác l p đ t thi ắ ế ị ệ ướ ặ + Công tác l p d ng c a vào khuân. ử ắ ự + Công tác hoàn thi n mái và các công tác hoàn thi n khác. 3. 1. Giai đo n Iạ

Chi phí v t li u giai đo n I

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề ạ Kh iố ngượ l

Ép c cọ

C c BTCT 250x250 I 1 600.000 2.322.808.605 2.263.680.000 ọ

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề

2 3 ậ ệ Đ nơ vị đ ngồ m Đ nơ vị kg kg 3.772,80 Kh iố ngượ l 116,34 1.813,35 30.000 18.000 3.490.200 32.640.300 Que hàn Thép t mấ

Page: 145 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

V t li u khác ậ ệ

Móng, b ph t ể ố

% đ ngồ m3 kg m3 m3 m3 kg kg kg kg m3 1,00 41,76 370,03 5,01 6,06 1,52 46,48 2.256,23 5.821,14 11.450,52 266,35 180.000 25.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 30.000 16.500 16.500 16.500 1.150.000 22.998.105 779.401.146 7.516.800 9.250.750 15.030.000 18.180.000 4.560.000 1.394.400 37.227.713 96.048.810 188.933.580 306.302.500 Cát vàng Dây thép G ch ng ỗ ố Ván khuân G đà n p ẹ Que hàn Thép tròn D ≤ 10mm Thép tròn D ≤ 18mm Thép tròn D > 18mm ươ ng ữ ẩ

4 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 V a bê tông th ph m mác 250 11 Xi măng PC 30 12 Đinh 14 S i ch n ọ ỏ 16 V t li u luân chuy n ể ậ ệ 17 V t li u khác ậ ệ T ng c ng kg kg m3 100m2 % 8.728,80 112,11 38,25 7,66 1,00 1250 25.000 200.000 8.600.000 10.911.000 2.802.750 7.650.000 65.876.000 7.716.843 3.102.209.751 ổ ộ

Chi phí nhân công giai đo n Iạ

STT Tên công tác HPLĐ (công)

1 2 3 4 285,0 455,0 1766,0 2035,0 Đ n giá ơ (đ ng)ồ 200.000 200.000 250.000 200.000

ầ ầ T ng c ng CP nhân công (đ ng)ồ 57.000.000 91.000.000 441.500.000 407.000.000 996.500.000 Công tác ép c cọ Công tác đào đ t móng ấ Công tác bê tông móng Công tác khác ph n ng m ổ ộ

Chi phí máy thi công giai đo n Iạ

ơ Đ n giá ca máy (đ ng)ồ STT Tên công tác

Ca 1 Ca 2

1 Công tác ép c cọ Máy ép c c EC03-94 ọ

ơ 900.000 1.200.000 Đ n giá ca máy (đ ng)ồ STT Tên công tác

Ca 1 Ca 2

C n tr c MKG-16

ụ ầ Máy hàn Hao phí ca máy Ca Ca 2 1 15 15 Hao phí ca máy Ca Ca 2 1 15 15 15 15 1.400.000 1.800.000 450.000 350.000 Chi phí máy thi công (đ ng)ồ 112.100.000 31.500.000 Chi phí máy thi công (đ ng)ồ 48.000.000 12.000.000

Page: 146 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Chi phí 1 l nầ Công tác đào đ t móng ấ

ấ ự ổ

2 Máy đào EO-33116 Chi phí 1 l nầ đ 7 t n Ô tô t 3 Công tác bê tông móng Máy tr n bê tông 250l ộ Máy đ m bàn 1kw ầ Máy b m bê tông ơ Máy đ m dùi ầ Máy c t u n thép 1kw ắ ố Máy hàn 23kw 3 18 2 2 1 6 4 8 2.500.000 2.000.000 500.000 300.000 4.500.000 300.000 300.000 400.000 20.600.000 46.000.000 7.500.000 2.500.000 36.000.000 12.300.000 1.000.000 600.000 4.500.000 1.800.000 1.200.000 3.200.000

Công tác khác ph nầ ng mầ

T ng c ng 4 300.000 1.200.000 1.200.000 171.600.000 4 Máy tr n v a 65l ộ ộ ữ ổ

3.2. Giai đo n IIạ

Chi phí v t li u giai đo n II ậ ệ ạ

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

Que hàn G ch ng ỗ ố G ván c u công tác ầ ỗ Ván khuân G đà n p ẹ Thép tròn D ≤ 10mm Thép tròn D ≤ 18mm Thép tròn D > 18mm Xi măng PC 30

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đinh 11 Đinh đ aỉ S i ch n 12 ọ ỏ 13 Cát vàng kg m3 m3 m3 m3 kg kg kg kg kg cái m3 m3 614,29 30.000 79,95 3.000.000 5,28 3.000.000 96,09 3.000.000 18,24 3.000.000 16.500 16.500 16.500 1250 25.000 5.000 200.000 180.000 44705,42 8879,10 94979,34 188932,42 1340,02 92,87 238,52 127,38 18.428.592 239.850.678 15.830.400 288.268.200 54.719.427 737.639.348 146.505.150 1.567.159.110 236.165.527 33.500.488 464.358 47.704.910 22.927.564

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

14 Bê tông th m3 998,09 1.150.000 1.147.803.500 ươ ẩ ng ph m

100m2 % 121,33 8.600.000 1,00 1.043.395.000 56.003.623 mác 250 15 V t li u luân chuy n ậ ệ ể 16 V t li u khác ậ ệ

Page: 147 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

T ng c ng 5.656.365.874 ổ ộ

Chi phí nhân công giai đo n IIạ

STT Tên công tác HPLĐ (công) Đ n giá ơ (đ ng)ồ CP nhân công (đ ng)ồ

250.000 250.000

1 2 2569,0 855,0 642.250.000 213.750.000 856.000.000 Công tác bê tông ph n thân Công tác khác ph n thân ổ ầ T ng c ng ộ

Chi phí máy thi công giai đo n IIạ

ơ STT Tên công tác Hao phí ca máy Chi phí máy thi công (đ ng)ồ

6 48 12 42 18 64 18 Đ n giá ca máy (đ ng)ồ 4.500.000 300.000 300.000 400.000 300.000 1.800.000 500.000 Công tác bê tông ph n thân Máy b m bê tông ơ Máy đ m dùi ầ Máy đ m bàn ầ Máy hàn 23KW Máy c t u n ắ ố C n tr c tháp làm vi c ụ ệ C n tr c tháp ng ng vi c ệ ụ ầ ầ ừ

T ng c ng 27.000.000 14.400.000 3.600.000 16.800.000 5.400.000 115.200.000 9.000.000 191.400.000 ổ ộ

3.3. Giai đo n III ạ

Chi phí v t li u giai đo n III ậ ệ ạ

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

Ph n đi n ệ L p dây 4x16mm L p dây 4x6mm 120,00 275,00 m m ắ ắ 135.000 90.000 16.200.000 24.750.000 1 2

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

L p dây 4x2,5mm L p dây 3x2,5mm L p dây 3x1,75mm L p dây 2x4mm L p dây 2x2,5mm 630,00 1165,00 210,00 150,00 425,00 m m m m m ắ ắ ắ ắ ắ 78.000 56.000 42.000 35.000 25.000 49.140.000 65.240.000 8.820.000 5.250.000 10.625.000 3 4 5 6 7

Page: 148 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

đi n 250x200

ế

8 9 10 11 12 13 14 15 16 8725,00 6,00 6,00 30,00 6,00 522,00 150,00 180,00 228,00 20.000 1.500.000 1.300.000 900.000 450.000 40.000 50.000 150.000 360.000 174.500.000 9.000.000 7.800.000 27.000.000 2.700.000 20.880.000 7.500.000 27.000.000 82.080.000 ạ ạ m chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế bộ bộ

7.260.000 3.960.000 59.400.000 5.400.000 1.800.000 3.600.000 4.000.000

17 18 19 20 21 22 23 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 66,00 36,00 108,00 12,00 6,00 60,00 800,00 1,80 0,32 24,00 10,00 12,00 50,00 10,00 0,60 16,00 42,00 12,00 30,00 110.000 110.000 550.000 450.000 300.000 60.000 5.000 3.500.000 4.500.000 350.000 12.000 10.000 10.000 12.000 3.200.000 30.000 40.000 20.000 10.000 6.300.000 1.440.000 8.400.000 120.000 120.000 500.000 120.000 1.920.000 480.000 1.680.000 240.000 300.000 chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế m 100m 100m chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế 100m chi cế chi cế chi cế chi cế

L p dây 2x1,5mm ắ L p t ắ ủ ệ L p át 3 pha 200A ắ L p át 3 pha 50A ắ L p đ ng h vônk ồ ồ ắ L p công t c ắ ắ L p c m ắ ổ ắ L p đèn tuýp lo i 1,2m ắ L p đèn tuýp lo i 2 bóng ắ 1,2m L p đèn sát tr n ầ ắ L p đèn t ng ườ ắ L p qu t tr n ắ ạ ầ L p qu t thông gió ạ ắ đi n tho i L p t ắ ủ ệ ạ L p c m đi n tho i ạ ệ ắ ổ ắ L p dây đi n tho i ạ ệ ắ Ph n n c ầ ướ L p ng k m phi 27 ắ ố ẽ L p ng k m phi 34 ắ ố ẽ L p van ren phi 27 ắ L p côn 34 ắ L p côn 27 ắ L p cút 27 ắ L p cút 34 ắ L p ng nh a phi 100 ắ ố ự L p côn nh a phi 76 ắ ự L p cút nh a phi 100 ắ ự L p nút b t phi 100 ắ ị L p nút b t ng k m phi ẽ ị ố ắ 27 ng nh a D76 ự Ố Tê nh a 27/34 ự

100m chi cế chi cế 13 14 15 Y thu 90/48 0,80 54,00 4,00 2.700.000 12.000 30.000 2.160.000 648.000 120.000

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

18,00 68,00 14,00 22,00 12,00 12,00 ắ ắ chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế 16 Cút nh a 90ự 17 Cút nh a 27ự 18 Côn 90/48 19 Côn nh a 48/27 ự L p đ t ch u r a ậ ử ặ 20 L p đ t xí b t ệ ặ 21 30.000 10.000 30.000 20.000 1.200.000 1.500.000 540.000 680.000 420.000 440.000 14.400.000 18.000.000

Page: 149 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

126.000.000 163.800.000 3.600.000 2.400.000 2.520.000 600.000 360.000 360.000 30.000.000 1.000.000 1.000.000 1.320.000 1.080.000 1.500.000 2.700.000 400.000 760.000 272.000 464.000 240.000 330.000 192.000 130.000 8.400.000 8.100.000 700.000 150.000

chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế chi cế cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái kg m3 viên kg kg 36,00 3.500.000 36,00 4.550.000 12,00 300.000 24,00 100.000 12,00 210.000 12,00 50.000 12,00 30.000 12,00 30.000 2,00 15.000.000 2,00 500.000 2,00 500.000 12.000 110,00 12.000 90,00 10.000 150,00 10.000 270,00 10.000 40,00 10.000 76,00 8.000 34,00 8.000 58,00 15.000 16,00 15.000 22,00 12.000 16,00 13.000 10,00 350.000 24,00 450.000 18,00 350.000 2,00 5.000 30,00 80.000 5754,13 1048,80 110.000 837556,00 266411,30 1134,62 460.330.728 115.367.619 1.200 1.005.067.200 333.014.125 1250 3.403.854 3000 Ti u nam ể 22 Ti u nể ữ 23 L p vòi x t ị ắ 24 c sàn Inox D60 Thu n ướ 25 ng soi L p đ t g ắ ặ ươ 26 27 H p gi y ấ ộ 28 Móc treo 29 Giá đ ng xà phòng ự L p b ch a inox 5m3 ắ ể ứ 30 31 Van phao c p b ng m ấ ể ầ 32 Van phao đi n b mái ệ ể 33 Tê 27 34 Cút 48 35 Cút 34 36 Cút 27 37 Măng sông 34 38 Măng sông 27 39 Kép n i 34ố 40 Kép n i 27ố 41 Gi c co 34 ắ 42 Gi c co 27 ắ 43 Côn 34/27 44 Côn 48/27 45 Van khóa 27 46 Van khóa 34 47 Van 1 chi u 48ề 48 Nút b t D27 ị Ph n xây d ng ự ầ ng Dulux 1 S n t ơ ườ 2 Cát m n ML=1,5-2,0 ị G ch xây 3 4 Xi măng PC30 5 Xi măng tr ngắ

md m2 bộ bộ m2 m m

1494,00 637,20 108,00 24,00 115,20 108,00 696,00

800.000 550.000 900.000 350.000 900.000

900.000 1.344.600.000 2.200.000 1.401.840.000 86.400.000 13.200.000 103.680.000 37.800.000 626.400.000

STT Đ n giá Tên v t tậ ư ơ Thành ti nề Đ nơ vị Kh iố ngượ l

6 Khuôn c a kép 7 C a panô g ỗ 8 Khóa c a Vi t Ti p ệ 9 Khóa tay n m tròn ắ 10 Vách kính khung nhôm 11 Lan can cao 0.9m 12 Tay v n c u thang ị ầ

Page: 150 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

152,78 9701,24 1407,78 150,00 625,79

30.000 20.000 140.000 150.000 78.000

kg kg m2 cái m2

ậ ơ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

ng

224,26 6181,59

80.000 75.000

m2 m2

4.583.340 194.024.739 197.089.200 22.500.000 48.811.885

59,85 30,00

120.000 250.000

m2 C cọ

17.940.456 463.619.565 13 Que hàn 14 Xà g thép 120 ồ 15 Tôn múi 16 N p t m đan đ y rãnh ắ ấ 17 G ch ch ng tr n 200*200 ố ạ mm 18 G ch p t ạ ố ườ ề 19 G ch Ceramic lát n n ạ

400*400 mm 20 G ch lát n n s nh ề ả ạ 21 C c n i đ t thép ọ ố ấ

148,00

30.000

m

7.182.000 7.500.000

25,00

150.000

cái

4.440.000 L63x63x6, L=2,5m ẹ 22 Dây ti p đ a đ ng d t ị ồ ế 25x4mm

3.750.000

448,00 80,00 30,00 1,00

15.000 16.000 12.000

23 Kim thu sét m k mạ ẽ D16, L=0,9m ẫ ẫ

24 Dây d n sét thép D10 25 Dây d n sét thép D16 26 Thép D8 làm chân đỡ 27 V t li u khác ậ ệ

m m m % T ng c ng

6.720.000 1.280.000 360.000 75.522.157 7.627.737.868 ổ ộ

Chi phí nhân công giai đo n III ạ

STT Tên công tác HPLĐ (công) Đ n giá ơ (đ ng)ồ CP nhân công (đ ng)ồ

c chìm ngườ ệ ướ

1 2 3 4 5 6 Công tác xây t Công tác đi n n Công tác trát trong nhà Công tác xà g thép, mái tôn ồ Công tác p lát Công tác trát ngoài nhà 2738,0 840,0 1008,0 144,0 198,0 200,0 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 684.500.000 210.000.000 252.000.000 36.000.000 49.500.000 50.000.000

STT Tên công tác HPLĐ (công) Đ n giá ơ (đ ng)ồ CP nhân công (đ ng)ồ

7 8 9 10 327,0 96,0 216,0 337,0 250.000 250.000 250.000 250.000 81.750.000 24.000.000 54.000.000 84.250.000

ế ị ệ t b đi n

Công tác s n trong nhà ơ Công tác s n ngoài nhà ơ Công tác hoàn thi n c u thang ệ ầ Công tác l p đ t c a ặ ử ắ Công tác l p đ t thi ặ ắ cướ n Công tác khác 264,0 45,0 250.000 250.000

11 12 66.000.000 11.250.000 1.603.250.000 T ngổ

Page: 151 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

Chi phí máy thi công giai đo n III

ơ STT N i dung ộ Hao phí ca máy Chi phí máy thi công (đ ng)ồ

ạ Đ n giá ca máy (đ ng)ồ ngườ

300.000 400.000

148,0 148,0

400.000 300.000 500.000 400.000 300.000 66,0 52,0 5,0 54,0 96,0 Công tác xây t Máy tr n v a ộ ữ Máy v n thăng ậ Chi phí 1 l nầ Công tác hoàn thi nệ Máy v n thăng ậ Máy tr n v a ộ ữ Máy tr n bê tông ộ Máy hàn Máy c t u n 1 2 1 2 3 4 5 ắ ố

108.600.000 44.400.000 59.200.000 5.000.000 94.900.000 26.400.000 15.600.000 2.500.000 21.600.000 28.800.000 203.500.000 T ng c ng ổ ộ

Tính toán giá thành thi công cho t ng giai đo n ừ ạ

STT

Kho n m c chi phí

T ng c ng ộ ổ (đ ng)ồ

Giai đo n III

Giai đo n Iạ

Các giai đo n thi công ạ Giai đo n IIạ

3.102.209.751

5.656.365.874

7.627.737.868

16.386.313.493

1

Chi phí v t li u ậ ệ

996.500.000

856.000.000

1.603.250.000

3.455.750.000

2 3

Chi phí nhân công Chi phí máy thi công

171.600.000

191.400.000

203.500.000

566.500.000

Tr c ti p phí khác

83.548.706

131.159.329

184.585.966

399.294.000

4

ự ế

276.359.058

433.843.569

610.566.056

1.320.768.684

5

4.630.217.514

7.268.768.773

10.229.639.890

22.128.626.177

Chi phí chung C ng giá thành ộ thi công giai đo nạ

Bi u đ phát tri n giá thành thi công. ể ể ồ

Page: 152 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

biÓu ®å ph¸ t t r iÓn gi¸ t hµnh

t r i Öu ®å n g

n g µ y

t r i Öu ®å n g

n g µ y

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

4. TÍNH TOÁN CÁC CH TIÊU KINH T K THU T. Ế Ỹ Ậ Ỉ

Đ đánh giá thi t k t ể ế ế ổ ứ ch c thi công ta l p các ch tiêu sau: ậ ỉ

(1) Giá tr h p đ ng: ị ợ ồ GHĐ = 25.500.000.000 đ ng.ồ

THĐ = 260 ngày. ờ ồ ợ (2) Th i gian xây d ng theo h p đ ng: ự (3) Giá thành thi công: ZTC = 22.128.626.177 đ ng.ồ

(4) Th i gian thi công theo k ho ch: TKH = 245 ngày. ế ạ ờ

(5) T ng hao phí lao đ ng: HKH = 14.378 ngày công. ộ ổ

ng: ạ i hi n tr ệ ườ CPNT = 254.800.000 đ ngồ . (đã bao g m thu ồ ế ạ (6) Chi phí nhà t m t VAT 10%)

(6) M c l i nhu n d ki n: ứ ợ ậ ự ế

* L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu : ế

Page: 153 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

G

CP

.25

500 .

000 .

254.800.00

0

tr

NT

=

=

LN

Z

22.128.626

= .177

1.284.828.

368đ

TC

1,1

- 000 1,1

- - -

tr

=

=

=

=

TS

)

1.284.828.

368

-(1*

0,25)

963.621.27

6

LN

TNDN

ợ s - - đ ng.ồ

.177

=

=

=

Z

3.529.286

s dv

22.128.626 6270

TC S

s (8)Hao phí lao đ ng cho 1m2 sàn: ộ

H

=

=

H

29,2

s

* L i nhu n sau thu : ế ậ tr LN LN T 1(* TNDN (7)Giá thành cho 1m2 sàn: Z đ ng.ồ (cid:229)

LĐ S

s

công. (cid:229)

14378 = 6270 ộ

.000

=

=

1.773.543

NS

(9)Năng su t lao đ ng 1 ngày công: ấ

đ ng.ồ

=

=

M

%1,75

G = nc H LĐ (10) M c c gi ứ ơ ớ V m V (11) T su t l

=

=

%,045

.

T ln/

.

=

=

=

74

,05%

vlT

(12) T l ỷ ệ

25.500.000 14378 i hóa công tác đ t: 1121,6 = 1493,5 i nhu n trên doanh thu: ậ tr 1.284.828. 25.500.000 ậ ệ 16.386.313 22.128.626

.493 .177

TC

.

=

=

=

,62%

15

ncT

(13) T l ỷ ệ

3.455.750. 22.128.626

000 .177

TC

.

566.500.00

=

=

=

T

%56,2

mtc

ỷ ấ ợ LN 368 = dt G .000 chi phí v t li u trong giá thành công trình: VL Z chi phí nhân công trong giá thành công trình: NC Z chi phí máy thi công trong giá thành công trình: (14) T l ỷ ệ

M Z

22.128.626

0 .177

TC

.

(15) Các h s khác: ệ ố

* H s đánh giá t ng ti n đ : ế ộ ệ ố ổ

1 = 1,97

- H s s d ng nhân l c không đ u: K ệ ố ử ụ ự ề

2 = 0,19

- H s phân b lao đ ng không đ u: K ệ ố ề ộ ố

* H s đánh giá t ng m t b ng: ặ ằ ệ ố ổ

1 = 0,186

- H s xây d ng: K ệ ố ự

2 = 0,74

- H s s d ng di n tích: K ệ ố ử ụ ệ

Đánh giá

ề ấ ượ ự ờ

Công trình xây d ng đ m b o các yêu c u v ch t l ả c rút ng n so v i yêu c u c a ch đ u t . Công tác thi công đã ti ầ ủ ầ ư ng thi công, th i gian ế t ả ớ

ắ ượ c chi phí thi công đem l ầ ủ i nhu n cho công ty. thi công đ ki m đ ượ ệ ậ i l ạ ợ

Page: 154 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

K T LU N Ậ VÀ KI N NGH Ị Ế Ế

Sau th i gian làm đ án t ờ ồ ệ ầ ự ễ ự ự ế t nghi p đ ế ả ẫ c s h ẫ ậ ượ ự ướ và Qu n lý xây d ng và đ c bi ặ ng d n em. Em đã hoàn thành đ án t ồ t k t ệ ng d n t n tình c a các ủ t là th y giáo ầ ệ ệ ủ t nghi p c a ố Vi n nghiên c u cây nguyên ứ t Nam – Phù Ninh – Phú Th . ổ ấ ệ ọ ”.

ể ị ệ ỹ ồ ơ ữ ồ ả ề ế ổ ể ươ ướ i trong thi công… đ có ph ố ượ ổ ợ ư cũng nh v ủ ế ế ươ ề ọ ệ

ủ ế ươ ế ố th y giáo, cô giáo trong Khoa Kinh t Nguy n Văn C tr c ti p h ướ mình v i đ tài thi ch c thi công công trình “ ế ế ổ ứ ớ ề li u gi y – T ng công ty gi y Vi ấ ệ ế ế Đ hoàn thành đ án này em đã nghiên c u và phân tích k h s thi t k ứ thi công công trình c v ki n trúc và k t c u, đi u ki n đ a ch t, nh ng khó khăn ấ ề ế ấ ng thi công t ng quát và tính toán ng h thu n l ậ ợ ươ ng ng các công tác và ph đ c kh i l ng các công tác. Trên c s kh i l ố ượ ơ ở ượ ng thi công t ng h p các công tác ch y u, m i công tác ch y u đ a ra hai h ỗ ướ ủ ế ph ư ề ng án thi công đ so sánh ch n ph i u h n v kinh t ng án t ố ư ơ ể ươ công ngh và th i gian thi công. ờ Cùng v i các ph ớ ụ ổ ộ v t li u, thi ự ữ ậ ệ ộ ẽ ư ế ậ ơ ở ể ể ệ ế ỹ

ồ ng án thi công các công tác ch y u ti n hành tính toán các công tác ph khác - đ l p ra t ng ti n đ thi công công trình. D a vào t ng ổ ự ể ậ ế ặ t k t ng m t ti n đ s đ a ra k ho ch v n chuy n và d tr ế ế ổ ể ạ ế b ng thi công và bi u đ phát tri n giá thành thi công… Trên c s đó đ án tính ồ ồ ằ – k thu t c a bi n pháp t toán m t s ch tiêu kinh t ộ ố ỉ ậ ủ t nghi p “Thi Qua quá trình th c hi n đ án t ự ệ ố ệ ề ứ ủ ổ ượ ợ ự ế ề ợ ề ủ ế ạ ữ ỏ ệ ươ ấ ữ ế ể ể ầ ứ ữ ế ơ ọ ch c thi công công trình. ổ ứ t k t ả ch c thi công” b n ế ế ổ ứ c nhi u đi u b ích, t ng h p đ thân em nh n đ c nhi u ki n th c c a các ổ ượ ậ ế ề ờ môn h c đ v n d ng phù h p vào đi u ki n th c t thi công. Tuy nhiên, do th i ụ ọ ể ậ ch c thi công c a em không gian có h n, trình đ còn h n ch nên ph ng án t ổ ứ ộ ạ c s ch b o c a các th tránh kh i nh ng thi u sót. Do đó em r t mong nh n đ ượ ự ỉ ả ủ ậ th y cô giáo đ em hi u sâu h n n a nh ng ki n th c đã h c cũng nh kinh ư nghi m th c t ể . ự ế ệ

ả ơ ễ ự ườ ế ả ườ ầ ỉ Qua đây em xin chân thành c m n th y giáo Nguy n Văn C , các th y cô ầ ầ ạ ọ ng Đ i h c và Qu n lý Xây d ng, các th y cô giáo Tr ầ ự ng xuyên t nh Phú Th , cùng ụ ọ ọ ậ ở ườ ng tr ỡ ạ giáo trong Khoa Kinh t Xây d ng, các th y cô giáo Trung tâm giáo d c th toàn th các b n sinh viên đã t n tình giúp đ em trong quá trình h c t p cũng nh trong quá trình làm đ án t ố t nghi p./. ệ ự ể ư ậ ồ

Vi ệ

t Trì, tháng 11 năm 2012 Sinh viên th c hi n ự ệ

Nguy n H ng B c ắ ồ ễ

Page: 155 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ

THI T K T CH C THI CÔNG Đ ÁN T T NGHI P Ố Ồ Ệ Ế Ổ Ứ Ế

M C L C

Page: 156 SVTH: NGUY N H NG B C – 646PT Ồ Ắ Ễ