Ụ Ụ M C L C
Trang
M Đ UỞ Ầ
Ờ Ả Ơ L I C M N
Ổ Ề Ch ngươ 1. T NG QUAN V MATLAB ...……………...……………………3
ắ ầ ớ 1.1. B t đ u v i Matlab ………….……………………………………………. 3
ơ ả ệ 1.2. Các khái ni m c b n………………………………………………………
6
ọ 1.3. Các hàm toán h c…………………………………………………………. 9
ươ Ạ Ế Ở Ế Ộ Ậ Ch Ệ ng 2. M CH ĐI N TUY N TÍNH CH Đ XÁC L P ...…………
10
ế ạ ở ế ộ ậ ệ 2.1. M ch đi n tuy n tính ch đ xác l p ..……………………………..
….10
ộ ố ươ ả ệ ế ạ ở ế ộ 2.2. M t s ph ng pháp gi i m ch đi n tuy n tính ậ ch đ xác l p
……….11
Ự Ậ Ạ Ch ngươ 3. XÂY D NG THU T TOÁN PHÂN TÍCH M CH ……….....18
3.1. Bài toán ……………………………………………….……………….....18
ạ ậ 3.2 . Thu t toán phân tích m ch……………………………………………….18
Ớ Ể
ươ
KI M TRA V I MATLAB ……………………………..…….25
Ch
ng 4.
ụ 4.1. Ví d …………………………………………………………………….. 25
ể ằ 4.2. Ki m tra b ng Matlab…………………………………………………... 27
1
Ậ Ế K T LU N
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ở ầ M đ u
ự ộ ề ể ế ậ ỹ ạ Trong chuyên ngành K thu t đi u khi n và T đ ng hóa, lý thuy t m ch
ơ ở ể ộ ọ ữ ệ ầ ắ ọ ể đi n là m t h c ph n quan tr ng. Là c s đ sinh viên n m v ng và hi u
ượ ự ệ ắ ạ ừ đ c các nguyên lý, nguyên t c trong xây d ng, tính toán m ch đi n, t đó
ọ ậ ứ ể ầ ặ ọ ủ giúp sinh viên có th đi sâu h c t p, nghiên c u các h c ph n là đ c thù c a
ngành.
ớ ự ả ạ ủ ế ầ ầ ạ ả ộ ọ V i s gi ng d y c a th y, cô b môn h c ph n lý thuy t m ch b n thân
ữ ế ắ ầ ơ ươ ể ả em đã ph n nào n m v ng c lý thuy t, ph ng pháp đ gi ậ i các bài t p
ớ ố ượ ệ ạ ố ượ ề m ch đi n. Song v i s l ậ ớ ng bài t p l n, kh i l ả ng tính toán nhi u, ph i
ườ ứ ạ ở ệ ệ ạ ớ th ữ ng xuyên làm vi c v i nh ng m ch đi n ph c t p ế ộ các ch đ khác
ể ả ậ ế ậ ạ ộ ườ ệ nhau. Vì v y vi c tính toán đ gi i m t bài t p lý thuy t m ch th ấ ng m t
ể ắ ề ề ầ ờ ẫ khá nhi u th i gian, trong quá trình tính toán có th m c nhi u sai l m d n
ế ả ượ ế đ n k t qu thu đ c không chính xác.
ể ề ầ ỏ ớ ề Qua quá trình tìm hi u v ph n m m mô ph ng Matlab & Simulink, v i
ữ ứ ụ ế ớ ủ ự ộ ở ấ ự ề ọ nh ng ng d ng thi t th c, r ng l n c a nó r t nhi u lĩnh v c khoa h c –
ặ ậ ệ ố ớ ỹ ư ề ể ự ộ ỹ k thu t nói chung và đ c bi t đ i v i k s đi u khi n – t đ ng hóa, c ụ
ỗ ợ ả ể ơ ụ ệ ạ ớ ệ th h n là vi c h tr gi i bài toán m ch đi n. V i m c đích tìm ra ph ươ ng
ả ề ạ ế ề ậ pháp gi Ứ i bài t p v m ch tuy n tính nhanh chóng và chính xác, đ tài “ ng
ả ệ ế ạ ở ế ộ ậ ượ ụ d ng Matlab trong gi i m ch đi n tuy n tính ch đ xác l p” đ c hình
thành.
2
ờ ả ơ L i c m n
ể ượ ớ ề Ứ ụ ồ ả Đ hoàn thành đ c đ án v i đ tài “ ng d ng Matlab trong gi ạ i m ch
ệ ở ớ ự ỗ ự ủ ế ộ ậ ả ế đi n tuy n tính ậ ch đ xác l p”, v i s n l c c a b n thân, em đã v n
ữ ứ ế ượ ượ ị ừ ầ ả ụ d ng nh ng ki n th c đ ọ c h c, đ c trang b t th y cô gi ng d y t ạ ạ i
ả ườ ự ậ ọ ỏ gi ng đ ự ng, s tìm tòi h c h i, cùng s thu th p thông tin liên quan t ớ ề i đ
ạ ậ ủ ẫ tài. Bên c nh đó em luôn nh n d ượ ự ướ c s h ỡ ậ ng d n, giúp đ t n tình c a các
ự ủ ạ ầ ồ th y cô và s góp ý c a các b n trong nhóm đ án.
ử ờ ả ơ ớ ườ ướ ẫ Em xin g i l i c m n chân thành t ầ i th y. Ng i đã h ng d n em làm
ậ ợ ể ề ệ ầ ọ ỡ ạ ồ đ án này, th y đã giúp đ , t o m i đi u ki n thu n l i đ em hoàn thành
ượ ồ đ c đ án.
ự ệ ầ ầ ả ớ ờ ế ộ ồ L n đ u tiên th c hi n làm m t đ án, v i th i gian và kh năng ki n
ế ồ ữ ứ ể ế ạ ỏ ậ th c còn h n ch , đ án không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em xin nh n
ượ ữ ừ ầ ạ đ ậ c nh ng nh n xét, góp ý t th y cô và các b n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
3
ươ
Ch
ng 1:
Ổ
Ề
T NG QUAN V MATLAB
Ắ Ầ Ớ 1.1.1. B T Đ U V I MATLAB
ớ ệ 1.1.2. Gi i thi u chung
ộ ộ ề ể ầ ỹ ậ MATLAB là m t b ph n m m dùng đ tính toán các bài toán k thu t,
ượ ế ằ ữ ả ấ đ c vi t b ng ngôn ng C do hãng Math Works Inc s n xu t. Nó đ ượ ạ c t o
ở ở ự ủ ữ ề ầ ậ trên c s nh ng ph n m m do các nhà l p trình c a các d án LINPACK và
ế ữ ự ệ ệ ằ EISPACK vi t ra b ng ngôn ng Fortran dùng cho vi c th c hi n các phép
tính và thao tác trên ma tr n.ậ
ủ ầ ề Tên c a ph n m m MATLAB là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a ‘Matrix Laboratory’ có
ươ ử ụ ề ế ậ ầ nghĩa là ‘ph ự ng pháp ma tr n’. Đ n khi th c hành s d ng ph n m m ta s ẽ
ầ ử ơ ả ủ ề ấ ậ ầ ộ ỗ th y m i ph n t c b n c a Matlab là m t ma tr n. Ph n m m Matlab liên
ệ ụ ượ ổ t c đ c b sung và hoàn thi n.
ứ ủ ụ ể Các ng d ng đi n hình c a Matlab:
ọ Toán h c và tính toán.
ậ ể Phát tri n thu t toán.
ứ ạ ỏ T o mô hình, mô ph ng và giao th c.
ố ệ ả Kh o sát, phân tích s li u.
ọ ỹ ồ ọ ậ Đ h a khoa h c k thu t.
ể ứ ụ ệ ả ồ ườ Phát tri n ng d ng, g m c giao di n ng ồ ọ i dùng đ h a GUI.
ế ế ệ ố ự ể ề ờ Thi t k các h th ng đi u khi n trong th i gian th c.
4
ấ ươ ướ ụ Matlab cung c p cho ta các ph ng pháp theo h ng chuyên d ng hóa
ượ ọ ụ ộ đ c g i là các Toolbox (h p công c ). Các Toolbox cho phép ng ườ ử ụ i s d ng
ự ụ ậ ộ ỹ ụ ọ h c và áp d ng các k thu t chuyên d ng cho m t lĩnh v c nào đó. Toolbox
ộ ậ ở ộ ủ ệ ợ là m t t p h p toàn di n các hàm c a matlab (Mfile) cho phép m r ng môi
ườ ể ả ụ ể ự ớ tr ng Matlab đ gi ẵ i các l p bài toán c th . Các lĩnh v c trong đó có s n
ệ ố ử ệ ề ể ạ ồ các Toolbox bao g m: x lý tín hi u, h th ng đi u khi n, m ng noron, mô
ph ng…ỏ
ệ ố ầ ồ H th ng Matlab g m có 5 ph n chính:
ữ ậ ả ấ ộ ớ ữ Ngôn ng Matlab: là m t ngôn ng ma tr n, m ng c p cao v i các câu
ữ ệ ố ượ ấ ậ ệ l nh, hàm, c u trúc d li u vào/ra, các tính năng l p trình đ i t ng.
ứ ụ ậ ừ ỏ ế ụ ớ Nó cho phép l p trình các ng d ng t ứ nh đ n các ng d ng l n, t ừ
ứ ứ ạ ụ ế ơ ả ng d ng đ n gi n đ n ph c t p.
ườ ệ ủ ộ ộ ụ Môi tr ng làm vi c c a Matlab: đây là m t b các công c và ph ươ ng
ử ụ ớ ư ệ ạ ườ ặ ườ ậ ti n mà b n s d ng v i t cách ng i dùng ho c ng i l p trình
ồ ươ ệ ệ ế Matlab. Nó bao g m các ph ả ng ti n cho vi c qu n lý các bi n trong
ữ ệ ư ệ ấ ậ không gian làm vi c Workspace cũng nh xu t nh p d li u. Nó cũng
ụ ể ỡ ố ể ả ồ ị bao g m các công c đ phát tri n qu n lý, g r i và đ nh hình M –
file.
ộ ệ ố ồ ọ ủ ồ ọ ử ồ X lý đ h a: đây là m t h th ng đ h a c a Matlab. Nó bao g m các
ữ ệ ự ề ề ấ ử ệ l nh cao c p cho tr c quan hóa d li u hai chi u và ba chi u, x lý
ả ệ ả ấ ấ ộ ạ ấ nh, nh đ ng,… Nó cũng cung c p các l nh c p th p cho phép b n
ồ ọ ự ệ ệ ế ộ ồ ọ ư tùy bi n giao di n đ h a cũng nh đi xây d ng m t giao di n đ h a
ủ ứ ỉ ụ hoàn ch nh cho ng d ng Matlab c a mình.
ư ệ ậ ọ ộ ổ ồ Th vi n toán h c Matlab: đây là m t thu t toán kh ng l ậ các thu t
ừ ơ ả ừ ộ toán tính toán t ố ọ các hàm c b n c ng, tr , nhân, chia, sin, cos, s h c
5
ớ ứ ạ ư ậ ả ơ ị ứ ph c…t i các hàm ph c t p h n nh : ngh ch đ o, ma tr n, tìm giá tr ị
ủ ế ậ ổ riêng c a ma tr n, phép bi n đ i fourier nhanh.
ệ ươ ụ ứ Giao di n ch ng trình ng d ng Matlab API ( Application Program
ư ệ ộ ế ươ Interface): đây là m t th vi n cho phép ta vi t các ch ng trình C và
ươ Fortran t ớ ng thích v i Matlab.
ộ ươ ộ ệ ố ớ Simulink là m t ch ng trình đi kèm v i Matlab, là m t h th ng t ươ ng
ệ ố ế ệ ỏ ớ ộ ọ ộ tác v i vi c mô ph ng các h th ng đ ng h c phi tuy n. Nó là m t ch ươ ng
ồ ọ ử ụ ộ ể ộ ệ ố trình đ h a s d ng chu t đ thao tác cho phép mô hình hóa m t h th ng
ẽ ộ ơ ồ ể ệ ố ớ ằ b ng cách v m t s đ kh i trên màn hình. Nó có th làm vi c v i các h ệ
ệ ố ệ ố ụ ế ế ố ờ th ng tuy n tính, phi tuy n, h th ng liên t c theo th i gian, h th ng gián
ệ ố ế ạ ờ đo n theo th i gian, h th ng đa bi n...
1.1.3. Giao di nệ
ử ổ ủ ệ ạ Command Window: Đây là c a s làm vi c chính c a MATLAB. T i đây
ấ ế ộ ệ ữ ệ ự ệ ậ ả ấ ta th c hi n tòan b vi c nh p d li u và xu t k t qu tính tóan. D u nháy
ệ ươ ữ ệ ệ ế ẵ >> báo hi u ch ệ ậ ng trình s n sàng cho vi c nh p d li u. Ta k t thúc vi c
6
ậ ữ ệ ẽ ự ệ ằ ấ nh p d li u b ng cách nh n phím Enter. MATLAB s th c thi dòng l nh mà
ả ế ả Command Window. ậ ta nh p vào Command Window và tr k t qu trong
ệ ậ Command History: L u l ư ạ ấ ả i t t c các l nh mà ta đã nh p vào trong
ể ạ ấ ả ằ ậ Command Window. Ta có th xem l t c các l nh b ng cách dùng scroll i t
ệ ạ ệ ự ệ ằ bar, hay th c hi n l ấ i l nh đó b ng cách nh p kép lên dòng l nh. Ngòai ra ta
ể ệ còn có th cut, paste, delete các l nh.
ữ ệ ượ ư Workspace browser: trong MATLAB các d li u đ ế c l u trong bi n.
ệ ấ ế ả ử ụ Workspace browser li t kê t t c các bi n mà ta đang s d ng trong
ề ướ ạ ữ ệ ể ấ MATLAB. Nó cung c p thông tin v kích th c, lo i d li u. Ta có th truy
ể ể ữ ệ ự ế ế ằ ấ ị Array ậ c p tr c ti p vào d li u b ng cách nh n kép vào bi n đ hi n th
editor.
ườ ậ Launch pad: cho phép ng i dùng truy c p nhanh vào các b ộ Toolbox,
ph n ầ Help.
ộ ố ơ ả 1.1.4. M t s thao tác c b n trong Matlab
ử ổ ự ơ ổ ọ Trong MATLAB, thanh trình đ n thay đ i tùy theo c a s mà ta l a ch n.
ặ ầ ế ậ ơ Tuy v y các trình đ n File, Desktop, Window, Help có m t h u h t trong các
thanh trình đ n.ơ
ơ Trình đ n File:
ộ ố ượ ế ớ (cid:0) New: t o m t đ i t ạ ng m i (bi n, mfile, figure, model, GUI).
ở ộ ủ ạ ị (cid:0) Open: m m t file theo đ nh d ng c a MATLAB (*.m, *.mat, *.mdl)
(cid:0) ậ ữ ệ ừ Import data…: nh p d li u t các file khác vào MATLAB.
(cid:0) ư ế Save workspace…: l u các bi n trong MATLAB vào file *.mat.
(cid:0) ườ ẫ ủ ứ Set path: khai báo các đ ư ụ ng d n c a các th m c ch a các mfile.
7
(cid:0) ề ạ ổ ị Preferences: thay đ i các đ nh d ng v font, font size, color cũng nh ư
ọ các tùy ch n cho Editor, Command Window v.v.
(cid:0) ạ ị Page Setup: đ nh d ng trang in.
(cid:0) Print: in.
ơ Trình đ n Desktop:
ử ổ ệ ế ắ (cid:0) Desktop layout: s p x p các c a s trong giao di n.
(cid:0) ư ắ ế ử ổ Save layout: l u cách s p x p c a s .
ơ ọ ử ổ ể Trình đ n Window dùng đ kích h at (activate) c a s .
ấ ớ ụ Nút Start cung c p shortcut t i các công c trong MATLAB
Ệ Ơ Ả 1.2. CÁC KHÁI NI M C B N
ế ệ 1.2.1. Câu l nh và bi n trong Matlab
ệ ườ Các câu l nh trong Matlab th ạ ng có d ng sau:
ế ể ứ bi n = bi u th c
ế ượ ắ ầ ữ ữ ể ằ ộ Tên bi n đ ố c b t đ u b ng m t ch cái, sau đó có th là các ch và s .
ư ế ế ấ ậ ự Matlab ch p nh n tên bi n (cũng nh tên hàm) có đ n 19 kí t và phân bi ệ t
ữ ữ ườ ch in hoa và ch in th ng.
ộ ố ề ầ ậ ố ớ ở ế Không gi ng v i m t s ph n m m l p trình khác, ả đây bi n không ph i
ướ ế ế ế ấ ướ ể khai báo tr c. N u không vi t tên bi n và d u = tr ứ c bi u th c thì ch ươ ng
ẽ ự ộ ế ạ trình s t đ ng t o tên bi n là and.
Ví d : ụ
>>2/4
and =
8
0.5000
ế ệ ế ố ượ ấ N u cu i câu l nh ta đánh d u k t thúc ‘ ; ‘ thì các phép tính đ ự c th c
ư ệ ả ượ ạ ế ấ ế hi n nh ng không xu t k t qu ra màn hình. Ng ấ i n u không gõ d u c l
ả ượ ế ế k t thúc thì k t qu tính đ c in ra màn hình.
ể ế ế ượ ệ ế ộ N u câu l nh quá dài không th vi t h t đ c trên m t hang thì có th ể
ể ế ế ứ ấ ấ dùng d u ba ch m (…) đ vi t ti p trên dòng th hai.
ố ẫ ướ ạ ươ Mu n vi ế ờ t l i chú d n, tr ấ c dòng đó ta gõ d u %, khi ch y ch ng trình
ẽ ỏ máy s b qua dòng này.
1.2.2. Các phép toán
ố ọ ứ ể ạ ố ớ (cid:0) Các phép toán s h c: n i các toán h ng trong bi u th c v i nhau.
ư ấ D u các phép toán nh sau:
+ c ngộ
trừ
* nhân
/ chia ph iả
\ chia trái
^ lũy th aừ
(cid:0) Các phép toán quan h :ệ
== b ngằ
ặ ằ ỏ ơ <= nh h n ho c b ng
ặ ằ ơ ớ >= l n h n ho c b ng
9
~= không b ngằ
ỏ ơ < nh h n
ớ ơ > l n h n
(cid:0) Các phép toán logic
& và
/ ho cặ
~ không
ệ ườ ượ ể Các phép toán quan h và logic th ng đ ứ ủ c dung trong các bi u th c c a
ử ề ư ể các toán t đi u khi n nh if, while.
ố 1.2.3. S dùng trong Matlab
ớ ố ữ ố ậ ố ậ ề ọ ố Matlab dùng s th p phân truy n th ng v i s ch s th p phân tùy ch n.
ố ướ ạ ừ ủ ố ơ ể ạ ố ị B n cũng có th dùng s d ứ i d ng lũy th a c a 10 và s có s đ n v ph c.
ộ ố ụ ề ố ợ ướ ứ D i đây là m t s ví d v các s h p th c dùng trong Matlab:
4 57 180.1122
3.0983741 12.6529E4 20.2908e2
12i 23.1261i 5e2i
ậ ố ệ ừ 1.2.4. Nh p s li u t bàn phím
ệ ớ ế Dùng l nh input v i quy cách vi ư t nh sau:
ị ủ ậ a=input(‘ hãy nh p giá tr c a a: a =’)
ạ ươ ẽ ừ ể ợ ừ Khi ch y ch ng trình máy s d ng đ đ i ta gõ vào t bàn phím giá tr ị
ấ ủ c a a, sau đó b m Enter.
10
ế ả 1.2.5. In k t qu ra màn hình
ế ấ ở ệ ế ạ ả ố Cách 1: Không gõ d u k t thúc (;) cu i câu l nh. Khi ch y k t qu tính
đ ượ ự ộ c t đ ng in ra trên màn hình.
Ví d :ụ
>>x=12+6*sin(pi/7)
x=
14.6033
ệ Cách 2: Dùng l nh disp
>> x=12+6*sin(pi/7)
disp(x)
14.6033
1.2.6. Ma tr nậ
ậ ượ ầ ử ể ấ ặ ỗ ị Ma tr n đ c bi u th trong d u ngo c vuông, m i ph n t ộ trên m t hang
ượ ặ ấ ằ ẩ ố ỗ ượ đ c cách nhau b ng các ô tr ng ho c d u ph y (,), còn m i hang đ c ngăn
ở ấ ấ ẩ cách b i d u ch m ph y (;).
ụ ế ậ ồ ộ Ví d : Vi t ma tr n A g m 3 hàng, 3 c t.
>>A=[1 2 3;2 3 4;3 4 5]
A=
1 2 3
2 3 4
3 4 5
11
ố ứ 1.2.7 S ph c
ể ự ệ ượ ứ ứ ố Matlab có th th c hi n đ ề ố c các phép toán v s ph c. S ph c đ ượ c
ụ ế ố ứ ư ướ ể ờ ị bi u th nh hàm I và j. Ví d vi t s ph c z dùng i và j nh d ế i đây cho k t
ư qur nh nhau:
z= 2+4*i
ặ ho c z= 2+4*j
ề ố ứ ượ ụ ộ ế ướ ạ M t ví d khác v s ph c đ c vi i d ng e mũ: t d
z= r*exp(i*theta)
1.3. CÁC HÀM TOÁN H CỌ
ượ 1.3.1 Các hàm l ng giác
sin : sin
cos : cosin
tan : tang
asin : arcsin
acos : arccosin
atan : arctang
atan2 : arctan góc ph n tầ ư
sinh : sin hybecbolic
cosh : cosin hybecbolic
tanh : tang hybecbolic
12
ơ ấ 1.3.2 Các hàm toán s c p
ặ ị ủ ố ứ ệ ố abs : giá tr tuy t đ i ho c modun c a s ph c
angle : góc pha
ự ủ ố ứ ầ real : ph n th c c a s ph c
ầ ả imag : ph n o
ậ sqrt : căn b c hai
ố ứ ợ conj : s ph c liên h p
ế ố ầ ấ round : làm tròn đ n s nguyên g n nh t
ướ fix : làm tròn h ề ng v zero
ướ ố ớ gcd : ấ c s chung l n nh t
ỏ ấ ộ ố lom : b i s chung nh nh t
exp : hàm e mũ
ơ ố ự log : logarit c s t nhiên
ơ ố log10 : logarit c s 10
13
ươ
Ch
ng 2
Ạ
Ệ
Ế
Ở Ế Ộ
Ậ
M CH ĐI N TUY N TÍNH
CH Đ XÁC L P
Ạ Ế Ệ Ở Ế Ộ Ậ CH Đ XÁC L P 2.1. M CH ĐI N TUY N TÍNH
14
ệ ậ ạ ợ ế ị ệ ố ớ ằ M ch đi n là t p h p các thi ẫ t b đi n n i v i nhau b ng các dây d n
ầ ử ẫ ữ ệ ể ạ (ph n t ạ d n) t o thành nh ng vòng kín trong đó có dòng đi n có th ch y
ệ ạ ườ ầ ử ạ ồ ụ ả ệ ồ qua. M ch đi n th ng g m các lo i ph n t sau: ngu n đi n, ph t i, dây
d n.ẫ
ệ ạ ấ C u trúc m ch đi n:
ủ ể ấ Nút: là giao đi m c a ít nh t 3 nhánh.
ề ạ ặ ồ ỗ Vòng: g m nhi u nhánh t o thành vòng kín, m i nút g p không quá
ộ ầ m t l n.
ộ ố ầ ử ắ ố ế ặ ồ ộ ớ Nhánh: g m m t ho c m t s ph n t m c n i ti p v i nhau.
ế ệ ạ ạ ọ ồ ữ ệ M ch đi n tuy n tính là m ch đi n có mô hình toán h c bao g m h u
ầ ử ạ ủ ế ạ ố ạ h n các tuy n tr ng thái, các thông s R, L, C c a các ph n t m ch là các
ụ ệ ệ ầ ố ộ ằ h ng s và không ph thu c đi n áp hai đ u hay dòng đi n đi qua nó.
ầ ử ế Các ph n t tuy n tính:
ộ ả ệ ở Đi n tr Cu n c m ụ ệ T đi n
( R) ( L) ( C)
ế ộ ế ộ ậ ậ ướ Ch đ xác l p: ch đ xác l p là quá trình trong đó d ủ ộ i tác đ ng c a
ạ ạ ệ ệ ồ ổ ngu n, dòng đi n và đi n áp trên các nhánh đ t tr ng thái n đ nh. ị Ở ế ộ ch đ
ệ ế ệ ậ ộ ậ xác l p dòng đi n và đi n áp trên các nhánh bi n thiên theo m t quy lu t
ủ ế ậ ố ớ ồ gi ng v i quy lu t bi n thiên c a ngu n.
15
ụ ệ ạ Ví d : M ch đi n
Ộ Ố ƯƠ Ả Ạ Ế Ệ 2.2. M T S PH NG PHÁP GI I M CH ĐI N TUY N TÍNH Ở Ế CH
Ộ Ậ Đ XÁC L P
ậ ỉ ị 2.2.1 Các đ nh lu t K chhoff
ệ ậ ổ ộ ị ằ Đ nh lu t Kirchhoff I: t ng các dòng đi n đi vào m t nút nào đó b ng
ệ ừ ổ t ng các dòng đi n t nút đó đi ra.
= 0
= 1 khi đi vào nút
= 1 khi đi ra nút
ố ớ = 0 khi nhánh k không n i t i nút.
ụ ạ Ví d : T i nút A : = 0
16
A
ụ ệ ậ ổ ị ạ ố Đ nh lu t Kirchhoff II: t ng đ i s các đi n áp s t trên các thông s ố
ạ ố ụ ộ ứ ủ ệ ằ ộ ộ ổ th đ ng c a m t vòng kín b ng t ng đ i s các s c đi n đ ng có
trong vòng kín đó.
=
ụ ệ ạ Ví d : Cho m ch đi n:
ạ ớ V i m ch kín trên, ta có: + + =
ươ 2.2.2 Ph ng pháp dòng nhánh
17
ươ ậ ươ ệ ạ ậ ị Là ph ng pháp l p ph ng trình m ch đi n theo đ nh lu t Kirchhoff I
ế ớ và Kirchhoff II v i bi n là dòng trong các nhánh.
ủ ệ ạ ố ố ị Ta xác đ nh s nút n và s nhánh m c a m ch đi n.
ệ ạ ươ ị (cid:0) M ch đi n có n nút thì vi ế t (n – 1) ph ậ ng trình theo đ nh lu t
Kirchhoff I.
ệ ạ ươ ị (cid:0) M ch đi n có m nhánh thì vi ế t (m – n + 1) ph ng trình theo đ nh
ậ lu t Kirchhoff I
ệ ạ Xét m ch đi n:
ư ệ ề ọ ẽ Ch n chi u dòng đi n nh hình v .
ươ ạ ậ ậ L p ph ị ng trình m ch theo đ nh lu t Kirchhoff I:
+ = 0
ươ ạ ậ ậ L p ph ị ng trình m ch theo đ nh lu t Kirchhoff II:
Theo vòng 1: + =
18
Theo vòng 2: =
ậ ượ ệ ươ Ta l p đ c h ph ng trình:
+ = 0
+ =
=
V i:ớ
= + jw j
= + jw j
= + jw j
ả ươ ể ầ ị ế Ta ti n hành gi i các ph ng trình đ tìm giá tr yêu c u.
ươ 2.2.3. Ph ệ ng pháp đi n áp hai nút
ươ ủ ươ ế ể ệ Là ph ng pháp riêng c a ph ng pháp đi n th đi m nút.
ử ụ ư ạ ỉ ề S d ng khi m ch có nhi u nhánh nh ng ch có hai nút.
ệ ạ Xét m ch đi n:
A A
19
B B
ư ệ ề ọ ẽ Ch n chi u dòng đi n nh hình v :
ươ ứ Theo ph ậ ng pháp này ta l p công th c tính :
=
ướ ứ ệ ộ ượ ớ Trong đó có quy c các s c đi n đ ng ệ c v i đi n áp thì
có chi u ng ề
ấ ươ ề ấ ấ ấ l y d u d ng và cùng chi u l y d u âm.
ớ V i: =
= + jw j
= + jw j
= + jw j
ả ươ ể ầ ị ế Ta ti n hành gi i các ph ng trình đ tìm giá tr yêu c u.
ươ ệ 2.2.4 Ph ng pháp dòng đi n vòng
ươ ậ ươ ạ ậ ị Là ph ng pháp l p ph ớ ng trình m ch theo đ nh lu t Kirchhoff II v i
ệ ế ướ ủ ạ ạ bi n là dòng đi n quy c ch y trong các vòng c a m ch.
ụ ệ ế ạ ươ N u m ch đi n có n nút và m nhánh khi áp d ng ph ệ ng pháp dòng đi n
ẽ ế ượ ươ vòng ta s vi t đ c: ( m – n +1) ph ng trình.
A A
20
B B
ư ẽ ệ ề ọ Ch n chi u dòng đi n nh hình v :
Đ t:ặ
=
=
= +
ậ ượ ệ ươ Ta l p đ c h ph ng trình:
( + ) =
( + ) =
ầ ử ư ớ ượ ề ấ L u ý: Ph n t chung : n u ấ c chi u thì l y d u () và ế và so v i ng
ng ượ ạ c l i.
V i ớ : = + jw j
= + jw j
= + jw j
ả ươ ể ầ ị ế Ta ti n hành gi i các ph ng trình đ tìm giá tr yêu c u.
ươ ồ 2.2.5 Ph ế ng pháp x p ch ng
ế ệ ề ạ ồ ộ Trong m ch đi n tuy n tính có nhi u ngu n tác đ ng:
21
ạ ố ệ ệ ằ ỗ ổ Dòng đi n qua m i nhánh b ng t ng đ i s các dòng đi n qua nhánh
ủ ừ ệ ộ ộ ứ do tác đ ng c a t ng s c đi n đ ng gây nên.
ạ ố ệ ệ ằ ỗ ổ Đi n áp trên m i nhánh b ng t ng đ i s các đi n áp gây nên trên
ủ ừ ứ ệ ộ ộ nhánh do tác đ ng c a t ng s c đi n đ ng gây nên.
ệ ạ Xét m ch đi n:
ầ ượ ầ ủ ừ ừ ể ồ ộ Ta l n l ầ t cho t ng ngu n tác đ ng đ tìm t ng thành ph n c a dòng c n
tìm.
ườ ợ ồ ỉ Tr ng h p 1: khi ch có ngu n .
Ta có: nt ( // )
=> = +
22
. =
=
=
ườ ợ ồ ỉ Tr ng h p 2: khi ch có ngu n
Ta có: nt ( // )
=> = +
. =
=
=
ệ ầ ị Giá tr dòng đi n c n tìm là:
= +
= +
= +
23
ươ
Ch
ng 3:
Ự
Ậ
Ạ
XÂY D NG THU T TOÁN PHÂN TÍCH M CH
3.1. BÀI TOÁN
ướ Các d li u cho tr ữ ệ c:
ơ ồ ạ S đ m ch.
ố ủ ầ ử ệ ả ệ ệ ở Các thông s c a các ph n t ( đi n tr , đi n dung, đi n c m,…).
ố ủ ồ ồ Các thông s c a ngu n áp, ngu n dòng.
ố ầ Các thông s c n tính:
ệ ạ Dòng đi n ch y qua các nhánh.
ệ Đi n áp trên các ph n t ầ ử .
Công su t…ấ
Ự Ạ Ậ 3.2. XÂY D NG THU T TOÁN PHÂN TÍCH M CH
3.2.1. Phân tích m chạ
24
ự ể ậ ả ể ạ ươ Đ xây d ng thu t toán gi i bài toán m ch này, ta chuy n ph ng trình
ệ ạ ố ươ ả ạ ứ m ch sang s ph c, khi đó h ph ng trình vi phân mô t ẽ ở m ch s tr thành
ạ ố ễ ệ ươ h ph ng trình đ i s và d dàng gi ả ượ i đ c.
ệ ổ ạ ồ Xét m ch đi n t ng quát g m m nhánh, n nút
ẽ ậ ượ ệ ồ ươ ư Ta s l p đ c h g m m ph ng trình vi phân nh sau:
ệ ươ ố ứ ể Chuy n h ph ng trình sang s ph c ta có:
(3.1)
Trong đó:
25
ở ứ ủ ổ = là t ng tr ph c c a nhánh k.
ệ ổ ạ Xét m ch đi n t ng quát m nhánh, n nút trên:
ừ ứ ổ T công th c t ng quát (3.1)
ừ ệ ứ ổ ươ ậ ở Trong đó: , , là t ng tr ph c các nhánh. T h ph ng trình ta l p đ ượ c
các ma tr n:ậ
A=
B = ; C =
ệ ậ Ma tr n dòng đi n các nhánh là: I = C*B
ủ ệ ậ ậ ộ ỗ ủ I là ma tr n c t, m i dòng c a ma tr n là dòng đi n c a nhánh t ươ ng
ứ ừ ệ ượ ủ ạ ố ng. T dòng đi n ta tìm đ c các thông s khác c a m ch.
ệ ươ ệ ươ ạ ố ễ H ph ng trình (3.1) là h ph ế ng trình đ i s tuy n tính, ta d dàng
ể ả ư ậ ồ ế ạ gi ả ượ i đ c trên Matlab. L u đ thu t toán đ gi i bài toán lý thuy t m ch ở
ế ộ ậ ượ ư ể ch đ xác l p đ ễ c bi u di n nh sau:
26
27
ế ươ 3.2.2. Vi t ch ng trình trên Matlab
ươ ượ ế Ch ng trình đ c vi ư t nh sau:
Nhánh s 1ố
>> R1=('gia tri dien tro R1');
>> L1=('gia tri dien cam L1');
>> C1=('gia tri dien dung C1');
>> E1=('gia tri nguon E1');
>> anpha1=('gia tri goc pha cua E1');
ị >> anpha1=anpha1*pi/180; %doi gia tr goc pha tu do sang radian
>> disp('Nhanh so 2')
Nhánh s 2ố
>> R2=('gia tri dien tro R2');
>> L2=('gia tri dien cam L2');
>> C2=('gia tri dien dung C2');
>> E2=('gia tri nguon E2');
>> anpha2=('gia tri goc pha cua E2');
>> anpha2=anpha2*pi/180; %doi gia tri goc pha tu do sang radian
>> disp('Nhanh so m')
Nhánh s mố
28
>> Rm=('gia tri dien tro Rm');
>> Lm=('gia tri dien cam Lm');
>> Cm=('gia tri dien dung Cm');
>> Em=('gia tri nguon Em');
>> anpham=('gia tri goc pha cua Em');
>> anpham=anpham*pi/180;
>> w=('gia tri tan so goc w');
Tính toán các thông s :ố
>> XL1=w*L1;
>> XL2=w*L2;
>> XLm=w*Lm;
>> if(C1~=0)
XC1=1/(w*C1)
else
XC1=0
end
>> if(C2~=0)
XC2=1/(w*C2)
else
XC2=0
29
end
>> if(Cm~=0)
XCm=1/(w*Cm)
else
XCm=0
end
>> Z1=R1+(XL1 XC1)*i;
>> Z2=R2+(XL1 – XC1)*i;
>> Zm=Rm+(XLm – XCm)*i;
>> E1=E1*cos(anpha1) i*E1*sin(anpha1);
>> E2=E2*cos(anpha2) i*E2*sin(anpha2);
>> Em=Em*cos(anpham) i*Em*sin(anpham);
>> A=[1 1 1;Z1 Z2 0;0 Z2 Zm];
>> C=inv(A);
>> B=[0;E1;Em];
>> I=C*B
ệ ừ ừ ư ậ ị T ma tr n I ta đ a ra giá tr dòng đi n t ng nhánh:
>> = I(1,1)
>> = I(2,1)
>> = I(m,1)
30
ượ ệ ị ừ ị ệ Ta tìm đ c giá tr dòng đi n trên các nhánh, t đó tìm các giá tr đi n áp
>> = *
>> = *
>> = *
ị ệ ụ ể ừ ế ả ứ ệ Đ tính giá tr hi u d ng t k t qu ph c ta có l nh:
>>modun = abs()
ể ầ ị Đ tính giá tr góc pha ban đ u:
>>argumen =angle()
ệ ữ ư ề ầ ố ố ệ L u ý: Ta c n chú ý vào m i quan h gi a các thông s , chi u dòng đi n
ự ệ ể ạ trong m ch đ tính toán tránh th c hi n sai phép tính.
31
ươ
Ch
ng 4:
Ể
KI M TRA TRÊN MATLAB
4.1. BÀI TOÁN
ư ạ ẽ ệ Cho m ch đi n nh hình v :
Bi t : ế
e1= e2 = 12 sin (wt),
R1 = R2 = R3= 2((cid:0) ),
L1 = L2 = 2/314 (mH),
w = 314 (rad/s).
ệ ệ ị Xác đ nh dòng đi n và đi n áp
qua các nhánh ?
Gi iả
ứ ệ ạ ạ Ph c hóa m ch đi n trên ta có m ch A
32
B
ụ ậ ị ạ Áp d ng đ nh lu t Kirchoff 1 t i nút A, ta có:
(1)
ụ ậ ị Áp d ng đ nh lu t Kirchoff 2:
(cid:0) Vòng I: (2)
(cid:0) Vòng II: (3)
ớ V i: = + jw = 2 + 2j
= + jw = 2 + 2j
= = 2
= = 12. = 12 (cos + j sin ) = 12
ệ ươ ừ T (1), (2), (3), ta có h ph ng trình:
(2 + 2j) + 2 = 12
(2 + 2j) 2 = 12
ế Ti n hành gi ả ệ ươ i h ph ng trình trên ta có:
= j
33
= + j
= j
= . =
=> (t) = 2.68 sin (314 t )
=
=> (t) = 2.68 sin (314 t + )
=
=> (t) = 5.36 sin (314 t )
ị ệ Giá tr đi n áp:
= = ( j) . (2 + 2j) = + j
=
(t) = .. sin (w t + ) = 7.59 sin (314 t + )
= = ( + j) . (2 + 2j) = j
=> (t) = 7.59 sin (314 t )
= = ( j) . 2 = j
=
=> (t) = 10.73 sin (314 t )
34
Ầ Ằ Ề Ể 4.2. KI M TRA B NG PH N M M MATLAB
ươ 4.2.1. Ch ng trình
>> R1=2; L1=2/314; E1=12; anph1=0;
>> R2=2; L2=2/314; E2=12; anph2=0;
>> R3=2;
>> w=314;
>> anpha1=anph1*pi/180;
>> anpha2=anph2*pi/180;
>> XL1=w*L1;
>> XL2=w*L2;
>> Z1=R1+XL1*i;
>> Z2=R2+XL2*i;
>> Z3=R3;
>> E1=E1*cos(anpha1) + i*E1*sin(anpha1);
>> E2=E2*cos(anpha2) + i*E2*sin(anpha2);
>> A=[1 1 1; Z1 0 Z3;0 Z2 Z3];
>> C=inv(A);
>> B=[0;E1;E2];
>> I=C*B
ả 4.2.2. K t quế
35
I =
1.8000 0.6000i
1.8000 + 0.6000i
3.6000 1.2000i
ị ệ Giá tr dòng đi n các nhánh:
>> I1=I(1,1)
I1 =
1.8000 0.6000i
>> modunI1=abs(I1) %gia tri dong dien hieu dung
modunI1 =
1.8974
>>argumenI1=angle(I1)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumenI1 =
18.4349
>>t= 50*pi:0.1:50*pi;
>>I1= modunI1*sqrt(2)*sin(314*t + argumenI1*pi/180);
>>plot(t,I1)
>>grid
36
ễ ể ị ệ 1 Hình 4.1: Bi u di n giá tr dòng đi n I
>> I2=I(2,1)
I2 =
1.8000 + 0.6000i
>> modun2=abs(I2) %gia tri dong dien hieu dung
modun2 =
1.8974
>> argumen2=angle(I2)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumen2 =
161.5651
>>I2= modunI2*sqrt(2)*sin(314*t + argumenI2*pi/180);
37
>>plot(t,I2)
>>grid
ể ị ệ 2 ễ Hình 4.2: Bi u di n giá tr dòng đi n I
>> I3=I(3,1)
I3 =
3.6000 1.2000i
>> modun3=abs(I3) %gia tri dong dien hieu dung
modun3 =
3.7947
>> argumen3=angle(I3)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumen3 =
38
18.4349
>>I3= modunI3*sqrt(2)*sin(314*t + argumenI3*pi/180);
>>plot(t,I3)
>>grid
ể ị ệ 3 ễ Hình 4.3: Bi u di n giá tr dòng đi n I
ị ệ Giá tr đi n áp:
>> U1=I1*Z1
U1 =
I.8000 + 2.4000i
>> modunU1=abs(U1) %gia tri dien ap hieu dung
modunU1 =
39
5.3666
>> argumenU1=angle(U1)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumenU1 =
26.5651
>>U1= modunU1*sqrt(2)*sin(314*t + argumenU1*pi/180);
>>plot(t,U1)
>>grid
ị ệ ể ễ Hình 4.4: Bi u di n giá tr đi n áp U 1
>> U2=I2*Z2
U2 =
4.8000 2.4000i
40
>> modunU2=abs(U2) %gia tri dien ap hieu dung
modunU2 =
5.3666
>> argumenU2=angle(U2)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumenU2 =
153.4349
>>U2= modunU2*sqrt(2)*sin(314*t + argumenU2*pi/180);
>>plot(t,U2)
>>grid
ị ệ ể ễ Hình 4.5: Bi u di n giá tr đi n áp U 2
>> U3=I3*Z3
41
U3 =
7.2000 2.4000i
>> modunU3=abs(U3) %gia tri dien ap hieu dung
modunU3 =
7.5895
>> argumenU3=angle(U3)*180/pi %gia tri goc pha ban dau
argumenU3 =
18.4349
>>U3= modunU3*sqrt(2)*sin(314*t + argumenU3*pi/180);
>>plot(t,U3)
>>grid
42
ị ệ ể ễ Hình 4.6: Bi u di n giá tr đi n áp U 3
Ậ Ế K T LU N
ọ ậ ứ ệ ạ ầ ọ Trong quá trình quá trình h c t p và nghiên c u m ch đi n h c ph n lý
ế ạ ườ ả ế ệ thuy t m ch đi n chúng ta th ả ng ph i gi ề i quy t nhi u bài toán t ừ ơ đ n
ứ ạ ế ả ườ ặ gi n đ n ph c t p và th ữ ng g p khó khăn trong khâu tính toán, có nh ng
ớ ứ ụ ầ ẫ ế ự ủ nh m l n, sai sót trong tính toán. V i ng d ng thi ệ t th c c a Matlab thì vi c
ả ễ ạ ơ ỗ ợ h tr cho chúng ta gi ệ ẽ ở i các bài toán m ch đi n s tr nên d dàng h n…Đ ề
Ứ ụ ả ệ ế ạ ở ế ộ tài: “ ng d ng Matlab trong gi i m ch đi n tuy n tính ậ ch đ xác l p”
ề ệ ơ ộ ả ệ ạ ầ cho ta m t cái nhìn rõ h n v vi c gi ề ử ụ i m ch đi n s d ng ph n m m
Matlab.
43
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ỹ ư ề ể ự ộ 1. MATLAB & SIMULINK dành cho k s đi u khi n t ễ đ ng. Nguy n
ấ ả ậ ộ ọ ỹ Phùng Quang. Nhà xu t b n khoa h c và k thu t Hà N i.
ế ệ ạ ươ 2. Lý thuy t m ch đi n. Ph ấ ồ ng Xuân Nhàn – H Anh Túy. Nhà xu t
ậ ọ ộ ỹ ả b n khoa h c và k thu t Hà N i.
44