intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - TS. Trần Thị Thảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:603

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lý thuyết mạch điện 1" của TS. Trần Thị Thảo cung cấp kiến thức nền tảng về mạch điện một chiều và xoay chiều. Bài giảng bao gồm các nội dung chính như: khái niệm cơ bản, phân tích mạch điện xoay chiều hình sin, các phương pháp giải mạch điện, tính chất mạch tuyến tính, mạng một cửa và hai cửa, khuếch đại thuật toán, mạch chu kỳ và mạch điện ba pha. Bài giảng hướng đến việc trang bị cho sinh viên khả năng phân tích và giải quyết các bài toán mạch điện. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - TS. Trần Thị Thảo

  1. Lý thuyết mạch điện 1 Giảng viên: TS. Trần Thị Thảo Viện Điện, ĐH Bách khoa Hà Nội thao.tranthi@hust.edu.vn https://see.hust.edu.vn/ttthao https://sites.google.com/site/thaott3i/ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
  2. About me https://sites.google.com/site/thaott3i/ https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
  3. Nội dung ❑ Mạch điện tuyến tính ➢ Khái niệm ➢ Mạch một chiều ➢ Mạch xoay chiều hình sin ➢ Các phương pháp giải mạch điện hình sin ➢ Tính chất mạch tuyến tính ➢ Mạng một cửa ➢ Mạng hai cửa ➢ Khuếch đại thuật toán ➢ Mạch chu kỳ ➢ Mạch điện ba pha Tài liệu tham khảo: 1. Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc Chương, “Cơ sở kỹ thuật điện” 2. C. K. Alexander, M.N. O. Sadiku, “Fundamentals of Electric Circuits” https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
  4. Nội dung ❑ Mạch điện tuyến tính ➢ Khái niệm ➢ Mạch một chiều ➢ Mạch xoay chiều hình sin ➢ Các phương pháp giải mạch điện hình sin ➢ Tính chất mạch tuyến tính ➢ Mạng một cửa ➢ Mạng hai cửa ➢ Khuếch đại thuật toán ➢ Mạch chu kỳ ➢ Mạch điện ba pha https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
  5. ➢ Các khái niệm cơ bản ▪ Dòng điện ▪ Điện áp ▪ Công suất và năng lượng ➢ Các phần tử cơ bản của mạch điện ➢ Mạch điện ➢ Định luật Kirchhoff ▪ Định luật Kirchhoff về dòng điện ▪ Định luật Kirchhoff về điện áp ▪ Hệ phương trình Kirchhoff độc lập https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
  6. Dòng điện (1) ▪ Biến thiên của điện tích theo thời gian Điện tích cơ bản: e= 1,60218×10-19 C Đơn vị dòng điện : ampere (A), 1A=1C/s Đo dòng điện : A • Dòng điện một chiều (DC): • Dòng điện xoay chiều (AC): Không đổi theo thời gian, I Biến thiên (hình sin) theo thời gian, i(t) I i(t) t t https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
  7. Dòng điện (2) Một chiều D.C. (Direct Current) Xoay chiều A.C. (Alternating Current) https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
  8. Điện áp ▪ Điện áp (hiệu điện thế): • Năng lượng cần thiết để chuyển dời một đơn vị điện tích theo một hướng (ví dụ từ a đến b): uab = dw / dq Đơn vị: volt (V) w : năng lượng (Joule) q : điện tích (Colomb). V • Điện áp một chiều (DC): U • Điện áp xoay chiều (AC): u(t) https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
  9. Công suất và năng lượng (1) ▪ Công suất: • Sự thay đổi năng lượng theo thời gian: dw/dt dw dw dq p= =  dt dq dt Đơn vị: watt (W)  dw   dq  u =     = ui u  dq   dt  Nếu dòng điện và điện áp không đổi (DC): P = UI Khi công suất là dương, phần tử hấp thụ năng lượng. Khi công suất là âm, phần tử cấp năng lượng. • Định luật bảo toàn công suất trong mạch: p=0 Tại mọi thời điểm, tổng công suất tiêu thụ = tổng công suất phát https://sites.google.com/site/thaott3i/ 9
  10. Công suất và năng lượng (2) ▪ Công suất trung bình: p ▪ Năng lượng: Đặc trưng cho khả năng thực hiện công: t w =  pdt =  uidt t t t0 t0 Đơn vị: Joule (J) Thường dùng watt-giờ (Wh), 1 Wh = 3600J https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
  11. Các phần tử cơ bản (1) Phần tử tích cực Phần tử thụ động – Nguồn áp – Điện trở độc lập – Điện cảm phụ thuộc – Điện dung – Nguồn dòng độc lập phụ thuộc https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
  12. Các phần tử cơ bản (2) ❑ Nguồn điện Car Battery Solar Cell https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
  13. Các phần tử cơ bản (3) ▪ Nguồn áp độc lập (nguồn sức điện động): e(t) • Là nguồn lý tưởng, luôn có khả năng gây ra trên hai đầu của nó một điện áp theo quy luật đã cho, không e(t) phụ thuộc vào dòng qua nó. a b • Điện trở trong bằng không u(t) • Có thể một chiều hoặc xoay chiều u(t) =e(t) Ví dụ: e(t)=b-a E1=24V ; e2(t)=100sin314t V ❖ Khái niệm triệt tiêu nguồn áp e=0: ngắn mạch nguồn áp điện thế/thế e(t) (potential) https://sites.google.com/site/thaott3i/ 13
  14. Các phần tử cơ bản (4) ▪ Nguồn dòng độc lập : j(t) • Là nguồn lý tưởng, luôn có khả năng bơm ra dòng điện theo quy luật đã cho j(t) a b • Điện trở trong vô cùng lớn • Có thể một chiều hoặc xoay chiều u(t) Ví dụ: J1=2A ; j2(t)=0,2cos314t A ❖ Khái niệm triệt tiêu nguồn dòng j(t) j=0: hở mạch nguồn dòng https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
  15. Các phần tử cơ bản (5) b) Nguồn phụ thuộc ▪ Nguồn áp phụ thuộc : e a b • Nguồn áp phụ thuộc áp: e(u) • Nguồn áp phụ thuộc dòng: e(i) ▪ Nguồn dòng phụ thuộc : • Nguồn dòng phụ thuộc áp: j(u) j • Nguồn dòng phụ thuộc dòng: j(i) a b https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
  16. Các phần tử cơ bản (1) Phần tử tích cực Phần tử thụ động – Nguồn áp – Điện trở độc lập – Điện cảm phụ thuộc – Điện dung – Nguồn dòng độc lập phụ thuộc https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
  17. Các phần tử cơ bản (6) ❑ Điện trở, điện dẫn R i(t) ▪ Đặc trưng cho sự tiêu tán của vùng xét Biến đặc trưng: u, i u(t) Phương trình mô tả (luật Ohm) : u=Ri R [] (Ohm), hoặc: i=gu Điện dẫn: g [S] (Siemens) Điện trở (resistor) trong mạch điện tử: 100  1k 2,2k 339  Source: www.digikey.com https://sites.google.com/site/thaott3i/ 17
  18. Các phần tử cơ bản (7) ❑ Điện dung ▪ Đặc trưng cho tính chất tích năng lượng điện trường của vùng xét C i(t) Biến đặc trưng: u, i Phương trình mô tả: Q=Q(u)=Cu u(t) C [F] (Farad) 𝑑𝑄 du 1 t 𝑖𝐶 = 𝑑𝑡 i =C dt u=  idt C − Tụ điện (capacitor) trong mạch điện tử : https://sites.google.com/site/thaott3i/ 18
  19. Các phần tử cơ bản (8) ❑ Điện cảm ▪ Đặc trưng cho hiện tượng tích lũy năng lượng từ trường của vùng xét L Biến đặc trưng: u, i,  i(t) Phương trình mô tả:  = (i)=Li u(t) 𝑑𝜓 di Đơn vị: H [Henry] 𝑢𝐿 = u=L 𝑑𝑡 dt Cuộn dây/cuộn cảm(inductor): https://sites.google.com/site/thaott3i/ 19
  20. Các phần tử cơ bản (9) ❑ Phần tử khuếch đại thuật toán (OPAMP) • Operational Amplifier: • Mô hình tương đương đương: uvào=+- - OPAMP lý tưởng: i+(t)= i-(t)=0  +=  - https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2