1
Phương pháp tích phân kinh điển
Lập phương trình đặc trưng số đặc trưng
Xác định các hằng số tích phân
Giải mạch bằng phương pháp tích phân kinh điển
Phương pháp toán tử Laplace
Khái quát
Phép biến đổi Laplace tính chất
Tìm gốc từ ảnh Laplace
Ứng dụng phép biến đổi Laplace giải mạch điện
Chương 2:
Các phương pháp tính quá trình quá độ
trong mạch điện tuyến tính
2
Nghiệm quá độ: xếp chồng nghiệm xác lập nghiệm tự do:
Nghiệm xác lập :
Nghiệm xác lập được tìm chế độ mới (sau khi đóng,cắt,chuyển
mạch khóa K).
Nghiệm xác lập được nguồn (kích thích) của mạch duy trì. Quy luật
biến thiên của đặc trưng cho quy luật biến thiên của nguồn.
Nghiệm xác lập nghiệm riêng của phương trình vi phân vế phải
kích thích của mạch.Ta đã biết ch tính nghiệm xác lập khi ch
thích của mạch nguồn hằng, nguồn điều hòa, hay nguồn chu kỳ.
Không được nguồn duy trì. Nghiệm tự do tồn tại trong mạch do quá
trình đóng cắt,chuyển mạch khóa Klàm thay đổi kết cấu hay thông
số của mạch.
Nghiệm tự do nghiệm riêng của phương trình vi phân thuần nhất
(phương trình vi phân vế phải bằng 0)
Nghiệm tự do:
Phương pháp tích phân kinh điển
( ) ( ) ( )
qd xl td
x t x t x t
=+
3
Tìm nghiệm xác lập
-Sử dụng các phương pháp giải mạch xác lập tuyến tính
đối với mạch mới bằng các phương pháp đã học
Tìm biểu diễn của nghiệm tự do
- Lập phương trình đặc trưng của mạch
-Giải phương trình đặc trưng, biểu diễn dạng nghiệm tự do
Biểu diễn dạng nghiệm quá độ=nghiệm xác lập + nghiệm tự do
(còn chứa các hằng số tích phân)
Tính kiện. Tính các hằng số tích phân dựa vào kiện tìm được
Tìm được nghiệm quá độ
Tích phân kinh điển Các bước thực hiện
4
Lập phương trình đặc trưng (hai cách)
Cách 1: Đại số hóa phương trình thuần nhất:
-Lập (hệ) phương tnh vi tích phân của mạch ở chế độ mới.
-Loại bỏ các nguồn kích tch, thu được phương trình vi phân thuần nhất.
-Thay thế:
Phương trình đặc trưng
( )
()
dp
dt
e
K
R
C
()
C
ut
()it
0
11
0Ri i
pp
Ri
CC

+ = + =


1
( ) ( )dt p
10Ri idt
C
+ =
10RCp
+ =
1
pRC
→=
5
1 2 3
1
1 1 1 2
2
1
1 1 1 3 3
0
0
1
0
i i i
di
R i L i dt
dt C
di
R i L R i
dt
=
+ + =
+ + =
E
2
C
K
2
i
1
i
3
R
4
R
1
L
1
R
3
i
E
2
C
2
i
1
i
3
R
1
L
1
R
3
i
1 2 3
1 1 1 1 2
2
1 1 1 1 3 3
0
10
0
i i i
R i L pi i
Cp
R i L pi R i
=
+ + =
+ + =
( )
( )
1 2 3
1 1 1 2 3
2
1 1 1 2 3 3
0
100
00
i i i
R L p i i i
Cp
R L p i i R i
=
+ + + =
+ + + =
Lập phương trình đặc trưng- cách 1
1
1 1 2
2
3
1 1 3
1 1 1 0
100
0
0
i
R L p i
Cp i
R L p R

−− 

 

+ =
 

 



+


11
2
1 1 3
1 1 1
100
0
R L p Cp
R L p R
−−
+ =
+
2
3 1 2 1 3 2 1 1 3
( ) ( ) 0R L C p R R C L p R R + + + + =