Đo lường điện
Nội dung
(cid:0) Phần I: Khái niệm cơ bản về phép đo, phương tiện đo và phương pháp đo
Bài 1 Các khái niệm cơ bản trong kỹ thuật đo lường
(cid:0) Phần II: Sai số đo và các phương pháp
giảm sai số đo
Mai Quốc Khánh Khoa Vô tuyến điện tử Học viện KTQS
1/52
2/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
1. Đại lượng vật lý
Phần I
(cid:0) Đại lượng vật lý:
Khái niệm cơ bản về phép đo, phương tiện đo và phương pháp đo
Thuộc tính chung của nhiều đối tượng về mặt chất Thuộc tính riêng của từng đối tượng về mặt lượng
1. Đại lượng vật lý
(cid:0) Đại lượng đo: đại lượng vật lý mà giá trị của chúng cần
2. Phép đo
(cid:0) Đánh giá đại lượng vật lý bằng số + đơn vị
VD: 6,03V, 1,2A, 90 mW ...
3. Phương tiện đo
(cid:0) Quan hệ giữa đại lượng vật lý và phép đo:
4. Phương pháp đo
Đại lượng vật lý là đối tượng của phép đo Phép đo dùng để xác định giá trị của đại lượng vật lý
xác định bằng phép đo.
3/52
4/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phân loại phép đo
2. Phép đo
(cid:0) Phép đo trực tiếp: giá trị đại lượng đo nhận được
trực tiếp từ số liệu thực nghiệm
VD: đo dòng điện bằng ampe-mét; đo điện áp bằng
(cid:0) Phép đo: việc xác định giá trị của đại lượng vật lý bằng thực nghiệm nhờ những phương tiện kỹ thuật đặc biệt
(cid:0) Phép đo gián tiếp: giá trị đại lượng đo nhận được
(cid:0) Phân loại phép đo:
Phép đo trực tiếp
nhờ tương quan hàm số giữa đại lượng này với các đại lượng khác được xác định bằng phép đo trực tiếp
Phép đo gián tiếp
1
2
𝑛
Phép đo hợp bộ
von-mét
VD: đo công suất trên một phụ tải 𝑃 (cid:3404) 𝑈. 𝐼
𝑋 là đại lượng cần đo, 𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛 là các đại lượng được xác định bằng phép đo trực tiếp
5/52
6/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phân loại phép đo (tt)
Ví dụ về phép đo hợp bộ
của dây
(cid:0) Đo hệ số nhiệt điện trở và điện trở 0
đồng (ở 0OC)
𝑜 và dùng ôm-
Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ 1
𝑜 và 2
lượng đó với các đại
(cid:0) Phép đo hợp bộ: đo đồng thời một số đại lượng, giá trị của các đại lượng đo được xác định bằng cách giải hệ phương trình liên hệ giữa lượng đo được các đại bằng phép đo trực tiếp hoặc gián tiếp
mét đo điện trở tương ứng 1 và 2 của dây đồng ở hai nhiệt độ đó
Lập và giải hệ phương trình để xác định 𝛼 và 𝑅0
𝑜
1
0
1
𝑜
2
0
2
7/52
8/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
3. Phương tiện đo
Mẫu đo và chuẩn
(cid:0) Mẫu đo: dùng để sao lại đại lượng vật lý có giá trị
(cid:0) Phương tiện đo: là phương tiện kỹ thuật để
cho trước với độ chính xác cao
thực hiện phép đo
VD: thạch anh là mẫu đo tần số; hộp điện trở mẫu
(cid:0) Phân loại:
(cid:0) Chuẩn: mẫu đo có cấp chính xác cao nhất của
Phương tiện đo đơn giản
một quốc gia, có chức năng sao và giữ đơn vị đo
Từ chuẩn người ta sao, truyền kích thước các đơn vị tới
Mẫu đo, thiết bị so sánh, chuyển đổi đo lường
Phương tiện đo phức tạp:
VD: chuẩn mét là thước mét chuẩn làm từ platinum-
mẫu
Tham khảo: lịch sử của chuẩn mét
iridium đặt ở viện chuẩn quốc gia Dụng cụ đo (máy đo), thiết bị đo tổng hợp, hệ thống thông tin đo lường
9/52
10/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Dụng cụ đo (máy đo)
Thiết bị so sánh và chuyển đổi đo lường
(cid:0) Dụng cụ đo: biến đổi thông tin đo lường về dạng mà
(cid:0) VD: vôn-mét, ampe-mét, ôm-mét, máy hiện sóng
(cid:0) Thiết bị so sánh: so sánh hai đại lượng cùng loại xem “bằng nhau”, “lớn hơn” hay “nhỏ hơn”
(cid:0) Chuyển đổi đo lường: biến đổi thông tin đo
(cid:0) Phân loại:
Theo mức độ tự động hoá: tự động và không tự động Theo dạng tín hiệu ra: tương tự và số Theo phương pháp biến đổi: biến đổi thẳng và biến đổi
lường về dạng thuận tiện cho việc truyền đi, biến đổi, xử lý tiếp hoặc lưu giữ lại nhưng người quan sát không thể nhận biết được
người quan sát có thể nhận biết trực tiếp được
VD: Bộ khuếch đại đo lường, biến dòng đo lường,
Theo đại lượng đầu vào (đối với đo lường điện tử): đo
cân bằng
biến áp đo lường, quang điện trở, nhiệt điện trở, bộ biến đổi Hall dòng điện, đo điện áp, đo tần số, đo một chiều, đo xoay chiều ...
11/52
12/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Các đặc tính cơ bản của PTĐ
Thiết bị đo tổng hợp và hệ thống thông tin đo lường
(cid:0) Các PTĐ phức tạp, tập hợp nhiều PTĐ dùng
để kiểm tra, kiểm định đo lường.
Hàm biến đổi Độ nhạy Phạm vi đo và phạm vi chỉ thị Cấp chính xác
VD về một số hệ thống thông tin đo lường
13/52
14/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Hàm biến đổi của PTĐ
Độ nhạy của PTĐ
(cid:0) Định nghĩa: tương quan hàm số giữa đại lượng
(cid:0) Định nghĩa: tỷ số giữa biến thiên của tín hiệu ra
đầu ra và đại lượng đầu vào
với biến thiên của tín hiệu vào của PTĐ
(cid:0) Các dạng hàm biến đổi:
hoặc chính xác hơn là
∆(cid:3026) ∆(cid:3025)
(cid:3031)(cid:3052) (cid:3031)(cid:3051)
Biểu thức toán học, đồ thị, bảng giá trị
(cid:0) Các yêu cầu với hàm biến đổi:
Độ nhạy càng lớn thì PTĐ càng có khả năng phát hiện được những biến đổi nhỏ của đại lượng đo
(cid:0) Phân loại:
Đơn trị Tuyến tính hoặc phi tuyến
Độ nhạy tuyệt đối
Độ nhạy tương đối (thường dùng): tỷ số
(cid:0) Độ lệch của hàm biến đổi thực tế và hàm biến đổi danh định đặc trưng cho độ chính xác của PTĐ
(cid:2868)
biến thiên đại lượng ra với biến thiên tương đối của đại lượng vào
15/52
16/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phạm vi đo và phạm vi chỉ thị của PTĐ
Cấp chính xác của PTĐ
(cid:0) Phạm vi đo: phạm vi thang đo bao gồm các giá trị mà sai số cho phép của PTĐ đối với các giá trị đó đã được qui định
(cid:0) Cấp chính xác: Đặc tính tổng quát của PTĐ, xác định giới hạn của sai số cơ bản và sai số phụ cho phép cũng như các tính chất khác của PTĐ có ảnh hưởng tới cấp chính xác
(cid:0) Phạm vi chỉ thị: phạm vi thang đo giới hạn bởi
giá trị đầu và giá trị cuối của thang đo
(cid:0) Cơ sở qui định và ký hiệu cấp chính xác của PTĐ là độ lớn của sai số cơ bản cho phép và hình thức biểu hiện sai số đo
Phạm vi đo và phạm vi chỉ thị
17/52
18/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
4. Phương pháp đo
Các phương pháp đo so sánh
(cid:0) Phương pháp đo: cách thức sử dụng các nguyên lý đo và
Phương pháp vi sai: đo hiệu giữa đại lượng
cần đo và đại lượng mẫu cùng loại
(cid:0) Phân loại:
PP đánh giá trực tiếp: giá trị của đại lượng đo được
Phương pháp chỉ không: hiệu giữa đại lượng cần đo và đại lượng mẫu cùng loại được điều chỉnh bằng 0
phương tiện đo để thực hiện phép đo
Phương pháp thế: thay thế đại lượng cần đo
bằng đại lượng mẫu cùng loại
PP so sánh: đại lượng cần đo được so sánh với đại
xác định trực tiếp theo chỉ thị của dụng cụ đo Đặc điểm: đơn giản, đo nhanh, ĐCX không cao VD: đo điện áp bằng von-mét
lượng mẫu cùng loại Đặc điểm: phức tạp, đo lâu hơn, ĐCX cao Các PP so sánh: PP vi sai, PP chỉnh không, PP thế.
19/52
20/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phần II
1. Khái niệm và phân loại sai số đo
(cid:0) Sai số đo: độ lệch của kết quả đo so với giá trị thực của
Sai số đo và các phương pháp giảm sai số đo
Mọi phép đo đều có sai số (do nhiều yếu tố ảnh hưởng). Sai số càng lớn thì độ chính xác của phép đo càng giảm và
ngược lại
1. Khái niệm và phân loại sai số đo
2. Sai số hệ thống
(cid:0) Giá trị thực: giá trị phản ánh đúng đắn nhất thuộc tính của đối tượng cả về lượng cũng như về chất của đại lượng đo.
3. Sai số ngẫu nhiên
Giá trị thực không phụ thuộc PTĐ, PPĐ và là chân lý cần đạt tới Thực tế, giá trị thực không biết được nên phải thay bằng giá trị
thực tế
(cid:0) Giá trị thực tế: giá trị tìm được bằng thực nghiệm, có xu
đại lượng đo.
thế tiệm cận với giá trị thực.
21/52
22/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phân loại sai số đo
Phân loại sai số đo (tt)
(cid:0) Phân loại theo cách biểu diễn:
(cid:0) Phân loại theo sự phụ thuộc của sai số đo vào đại
lượng đo:
(cid:0) SS tuyệt đối: hiệu giữa kết quả đo với giá trị thực
(cid:0) Sai số điểm không: có giá trị không phụ thuộc đại
(cid:0) SS tương đối: tỷ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
(cid:0) Sai số độ nhạy: có giá trị phụ thuộc đại lượng đo
∆𝑋 (cid:3404) 𝑋(cid:3031) (cid:3398) 𝑋 lượng đo
(cid:0) Phân loại theo qui luật thay đổi của sai số đo:
(cid:0) Sai số hệ thống: không đổi hoặc thay đổi theo qui luật
𝛿𝑋 (cid:3404) 100 (cid:4666)%(cid:4667)
(cid:0) Sai số ngẫu nhiên: thay đổi một cách ngẫu nhiên khi
∆𝑋 𝑋 (cid:0) SS tương đối qui đổi: áp dụng đối với PTĐ khi đo lặp cùng một đại lượng nhiều lần 𝛾𝑋 (cid:3404) 100 % ∆𝑋 𝑋(cid:3031)(cid:3040) đo lặp cùng một đại lượng nhiều lần 𝑋(cid:3031)(cid:3040) là giá trị định mức của thang đo
23/52
24/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên
Phân loại sai số đo (tt)
(cid:0) Phân loại theo vị trí gây ra sai số đo:
Sai số NN
Sai số HT
(cid:0) Sai số phương pháp đo: gây nên do sự không hoàn hảo của phương pháp đo
(cid:0) Sai số hệ thống: Sai số đo không đổi hoặc thay đổi theo qui luật khi đo lặp một đại lượng nhiều lần.
(cid:0) Sai số phương tiện đo: gây nên do sự không
hoàn hảo của phương tiện đo
(cid:0) Các loại SS của PTĐ: sai số hệ thống; sai số
ngẫu nhiên, sai số điểm không; sai số độ nhạy; sai số cơ bản; sai số phụ; sai số động; sai số tĩnh ...
(cid:0) Sai số ngẫu nhiên: Sai số đo thay đổi một cách ngẫu nhiên khi đo lặp cùng một đại lượng nhiều lần.
Tương tự giữa mục tiêu
với sai số đo
25/52
26/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Chuẩn
Không chuẩn (sai số hệ thống)
Qui luật phân bố sai số ngẫu nhiên
Khái niệm về độ chính xác
Chính xác
Giá trị TB
Không chính xác
(sai số ngẫu nhiên)
o đ ố S
• Độ chuẩn (accuracy) chỉ mức độ khác biệt giữa các giá trị đo so với
giá trị “thực” hoặc giá trị “chuẩn” dùng để tham chiếu. Độ chuẩn có liên quan tới sai số hệ thống của phép đo.
Giá trị đo
• Độ chính xác (precision) chỉ độ lặp lại của các giá trị đo trong cùng
Ví dụ về phân bố chuẩn
một điều kiện đo. Độ chính xác có liên quan với mức độ phân tán của các kết quả đo.
27/52
28/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
29
Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên
2. Sai số hệ thống
f (x)
Kết quả đo trung bình
(cid:0) Sai số hệ thống: SSĐ không đổi hoặc thay đổi theo qui luật khi đo lặp một đại lượng nhiều lần
2 Điểm uốn
Giá trị thực
(cid:0) Khi chưa được phát hiện, SSHT nguy hiểm hơn SSNN
6
(0.14%)
(0.14%)
Giá trị đo, x
(cid:0) Phân loại:
Sai số hệ thống
Độ bất định
Độ không chuẩn
SSHT do phương tiện đo
Giá trị đo, x
SSHT do lắp đặt phương tiện đo không đúng
Biên độ, 0p rms
SSHT do người đọc kết quả đo
SSHT do phương pháp đo
Sai số ngẫu nhiên cực đại
t
29/52
30/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Các phương pháp giảm SSHT
Giảm SSHT trong khi đo
• Giảm SSHT trước khi đo:
(cid:0) Phương pháp thế: thay thế đại lượng cần đo bằng đại lượng mẫu cùng loại (trong cùng điều kiện đo và phương tiện đo).
(cid:0) VD: đo điện trở bằng cầu đo điện trở
Định kỳ kiểm tra, kiểm định phương tiện đo Lắp đặt phương tiện đo đúng qui cách Đo trong điều kiện tiêu chuẩn
(cid:0) Phương pháp bù sai số theo dấu: đo 2 lần sao
cho SSHT tác động lên kết quả đo ở mỗi lần có dấu ngược nhau
(cid:0) Phương pháp hiệu chỉnh: kết quả đo được
• Giảm SSHT trong khi đo: Phương pháp thế Phương pháp bù sai số theo dấu Phương pháp hiệu chỉnh
cộng/trừ một đại lượng hiệu chỉnh (được tính trước, cho dưới dạng bảng, đồ thị hoặc biểu thức toán học)
31/52
32/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Ví dụ về phương pháp thế
3. Sai số ngẫu nhiên
(cid:0) Sai số ngẫu nhiên: SSĐ thay đổi một cách ngẫu nhiên
(cid:0) Nguyên nhân gây ra SSNN: do nhiều nguyên nhân tác
khi đo lặp cùng một đại lượng nhiều lần
(cid:0) Đánh giá SSNN bằng phương pháp thống kê, mục đích
Ban đầu mắc điện trở cần đo 𝑅(cid:3051) vào một nhánh của cầu, thay đổi 𝑅(cid:2870) để cân bằng cầu. Khi cầu ở trạng thái cân bằng, có: 𝑅(cid:3051) (cid:3404) 𝑅(cid:2870) (cid:3400)
động lên đối tượng đo, phương tiện đo và quan hệ ngẫu nhiên giữa các nguyên nhân đó
(cid:3019)(cid:3117) (cid:3019)(cid:3119)
Sau đó, thay 𝑅(cid:3051) bằng điện trở mẫu 𝑅(cid:2868) có thể thay đổi. Điều chỉnh 𝑅(cid:2868)
Định luật phân bố sai số
sao cho cầu cân bằng trở lại. Khi đó, có 𝑅(cid:2868) (cid:3404) 𝑅(cid:2870) (cid:3400)
(cid:3019)(cid:3117) (cid:3019)(cid:3119)
Độ lệch bình phương trung bình
Giả sử ∆𝑅 là sai số hệ thống của cầu, có 𝑅(cid:3051) (cid:3397) ∆𝑅 (cid:3404) 𝑅(cid:2868) (cid:3397) ∆𝑅.
Khoảng tin cậy và xác suất tin cậy
Do vậy, 𝑅(cid:3051) (cid:3404) 𝑅(cid:2868)
để tìm ra:
33/52
34/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Định luật phân bố SSNN (tt)
Định luật phân bố SSNN
(cid:0) Chia các kết quả quan sát thành các nhóm theo giá trị và
(cid:0) Đo lặp đại lượng nhiều lần, được các kết quả
quan sát
)
𝑖 (với
(cid:0) Ví dụ: 𝑍 = 0,01, có
(cid:0) Sau khi loại bỏ SSHT, được SSNN của mỗi lần
quan sát:
(cid:3036)
dấu, khoảng giá trị của các nhóm lấy bằng 𝑍.
(cid:0) Nếu số lần quan sát ( ) lớn, các kết quả quan sát sẽ có nhiều kết quả bằng nhau về giá trị và trùng nhau về dấu.
lần quan sát có sai số =(cid:3398)(cid:4666)0,01 (cid:3402) 0,02(cid:4667)
, (cid:3041)(cid:3117) (cid:3041)
,
, , 𝑛(cid:2870)
, , ....... là tần suất xuất hiện sai số , (cid:3041)(cid:3118) (cid:3041) ... 𝑛(cid:2869) lần quan sát có sai số = 0 (cid:3402) 0,01 𝑛(cid:2870) lần quan sát có sai số = 0,01 (cid:3402) 0,02 , lần quan sát có sai số = (cid:3398)(cid:4666)0 (cid:3402) 0,01(cid:4667) 𝑛(cid:2869) , 𝑛(cid:2870) , (cid:3041)(cid:3118) Các tỷ số (cid:3041)(cid:3117) , (cid:3041) (cid:3041) ngẫu nhiên ứng với các sai số 𝑛(cid:2869), 𝑛(cid:2870), 𝑛(cid:2869)
35/52
36/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Định luật phân bố SSNN (tt)
Định luật phân bố SSNN (tt)
(cid:0) Hàm mật độ phân bố xác suất của phân bố chuẩn
(cid:0) Lập biểu đồ quan hệ
p
2 22 e
( )
1 2
𝜎 là phương sai của SSNN – đặc trưng cho mức độ sai lệch ngẫu nhiên trung bình của các kết quả quan sát xung quanh giá trị thực 𝑋
n
2 i
...
2 1
2 n
i
2
1
2 2 n
1 n
Đặc biệt, khi 𝜎 (cid:3404) 1 thì có hàm phân bố chuẩn chuẩn hóa
2
(cid:0) Nếu tiến hành đo nhiều lần (𝑛 → ∞ và 𝑧 → 0) thì biểu đồ trở thành đường cong liên tục (hàm mật độ phân bố chuẩn - phân bố Gauss)
2
e
(
p
)
1 2
với ∆ giữa (cid:3041)(cid:3284) (cid:3041)(cid:3400)(cid:3053)
37/52
38/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Định luật phân bố SSNN (tt)
Giá trị trung bình cộng
,
)
(cid:0) Theo định luật phân bố chuẩn, xác suất để
( i
1
2
(cid:0) Do không xác định được giá trị thực 𝑋 thay bằng giá trị
2
2
2
)
( p
d 2
e
1
2
1 2
1
X
X
i
trung bình cộng 𝑋(cid:3364)
1 n n i 1
(cid:0) Thay ∆ (cid:3097)
(cid:3404) 𝑡 hay ∆(cid:3404) 𝜎𝑡 thì định luật phân bố sai số theo 𝑡 sẽ
(cid:0) Do đó, sai số ngẫu nhiên ∆(cid:3036) cũng được thay bằng độ lệch
2
2
t
2
2
là hàm phân bố chuẩn chuẩn hóa
2 2
)
)
( p
e
d
t e dt 2
( t
1
2
( ) t 1
2
1 2
1 2
1
t 1
ngẫu nhiên 𝜑(cid:3036) (độ lệch giữa 𝑋(cid:3036) với 𝑋(cid:3364))
2
t
𝜑(cid:3036) (cid:3404) 𝑋(cid:3036) (cid:3398) 𝑋(cid:3364)
t e dt 2
( ) t
∆(cid:3118) (cid:3097)
1 2
0
∆(cid:3117) với 𝑡(cid:2869) (cid:3404) (cid:3097) xác suất)
và (Bảng tích phân , 𝑡(cid:2870) (cid:3404) 𝜑(cid:3036) còn được gọi là sai số dư
39/52
40/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Độ lệch trung bình bình phương
Khoảng tin cậy và xác suất tin cậy
(cid:0) Khi đánh giá sai số của kết quả đo cần xác định độ chính
n
2 i
2 n
2 1
S
2 2 n
i 1 n
1
... 1
(cid:0) Xác suất tin cậy của kết quả đo: xác suất để kết quả đo 𝑋(cid:3364)
Phương sai của SSNN 𝜎 cũng được thay bằng giá trị gần đúng 𝑆 (tính theo công thức Bessel) xác và độ tin cậy của kết quả đo
khác với giá trị thực 𝑋 một lượng không quá ∆ 𝑆 ) nếu 𝑛 → ∞ thì 𝑆 → 𝜎 (tức là 𝜎 (cid:3404) lim (cid:3041)→(cid:2998)
n
(cid:0) Nếu lấy giá trị trung bình 𝑋(cid:3364) làm kết quả đo, thì phương sai sẽ giảm đi 𝑛 lần giá trị gần đúng của phương sai của kết quả đo
(cid:0) Khoảng tin cậy của kết quả đo là khoảng giá trị
2 i
=
=
S
X
1)
1 i ( n n
S n
𝑃(cid:3021)(cid:3004) (cid:3404) 𝑃 𝑋(cid:3364) (cid:3398) ∆(cid:3407) 𝑋 (cid:3407) 𝑋(cid:3364) (cid:3397) ∆
(cid:4666)𝑋(cid:3364) (cid:3398) ∆ (cid:3402) 𝑋(cid:3364) (cid:3397) ∆(cid:4667)
𝑆(cid:3025)(cid:3364) ) nếu 𝑛 → ∞ thì 𝑆(cid:3025)(cid:3364) → 𝜎(cid:3025)(cid:3364) (tức là 𝜎(cid:3025)(cid:3364) (cid:3404) lim (cid:3041)→(cid:2998)
41/52
42/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Sai số cực đại và sai số thô
Bảng tích phân xác suất của phân bố Gauss
(cid:0) Sai số cực đại: giới hạn cho phép của sai số ngẫu nhiên Với phân bố chuẩn, sai số cực đại tuân theo “chỉ tiêu 3𝜎”:
Giá trị 𝑡 ứng với xác suất tin cậy 𝜙(cid:4666)𝑡(cid:4667) khác nhau
(trong 1000 lần đo, chỉ có 3 lần có sai số vượt quá 3𝜎, hay xác suất gặp phải sai số nhỏ hơn (cid:3399)3𝜎 là 0,997)
(cid:0) Cho trước một xác suất tin cậy Φ(cid:4666)𝑡(cid:4667) nào đó, tra bảng tích
phân xác suất của phân bố chuẩn (slide 44) tìm được hệ số 𝑡 tương ứng với số lần đo 𝑛, từ đó tính được sai số cực đại.
(cid:0) Sai số thô: Sai số vượt quá mong đợi ở điều kiện đã
∆(cid:3040)(cid:3404) (cid:3399)3𝜎
(cid:0) Những sai số vượt quá sai số cực đại gọi là sai số thô
cho một cách rõ rệt
43/52
44/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Phân bố Student
Bảng tích phân xác suất của phân bố Student
(cid:0) Sử dụng phân bố Student để xử lý kết quả quan sát khi số
(cid:0) Khoảng tin cậy của kết quả đo theo phân bố Student
lần đo ít (2 (cid:3409) 𝑛 (cid:3409) 10(cid:4667) Giá trị 𝑡𝑠 ứng với xác suất tin cậy 𝑃𝑇𝐶 và số lần đo 𝑛 khác nhau
(cid:0) Cho trước xác suất tin cậy 𝑃(cid:3021)(cid:3004) và số lần đo 𝑛, tra bảng tích phân xác suất của phân bố Student (slide 46) tìm được hệ số 𝑡(cid:3020) tương ứng. Từ đó tính được sai số cực đại.
𝑋(cid:3364) (cid:3398) 𝑡(cid:3020)𝑆(cid:3025)(cid:3364) (cid:3402) 𝑋(cid:3364) (cid:3397) 𝑡(cid:3020)𝑆(cid:3025)(cid:3364)
∆(cid:3040)(cid:3404) 𝑡(cid:3020)𝜎 hay ∆(cid:3040)(cid:3404) 𝑡(cid:3020)𝑆
45/52
46/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Xử lý kết quả quan sát
Các bước xử lý kết quả quan sát
n
X
X
i
1 n
i
1
X
(cid:0) Để giảm ảnh hưởng của SSNN: Tiến hành phép đo nhiều lần
iX
(cid:0) Bước 1: Tính giá trị trung bình cộng (cid:0) Bước 2: Tìm sai số dư i (cid:0) Bước 3: Kiểm tra kết quả tính toán xem tổng sai số
Xử lý thống kê kết quả quan sát
(cid:0) Mục đích của xử lý kết quả quan sát:
dư có bằng 0 hay không
(cid:3041) Nếu ∑ 𝜑(cid:3036) (cid:3405) 0 (cid:3036)(cid:2880)(cid:2869)
Tìm giá trị của kết quả đo
n
2 i
Tìm định luật phân bố sai số
(cid:0) Bước 4: Tìm giá trị gần đúng của phương sai
S
Xác định giới hạn của SSNN
i 1 n (
1)
Xác định xác suất tin cậy và khoảng tin cậy của kết quả đo
(cid:0) Điều kiện cho phép xử lý kết quả quan sát:
Phép đo đồng nhất (cùng điều kiện trong mọi lần đo)
thì phải tính toán lại từ đầu
S
SSHT không tồn tại (hoặc đã được loại bỏ) trong kết quả quan sát
X
S n
và tìm giá trị gần đúng của phương sai của giá trị trung bình cộng
47/52
48/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Các bước xử lý kết quả quan sát (tt)
Các bước xử lý kết quả quan sát (tt)
(cid:0) Bước 5: Kiểm tra xem các kết quả quan sát có sai số
(cid:0) Bước 6: Viết kết quả đo
(cid:0) Với số lần đo >10
thô hay không
m
(cid:0) Nếu số lần đo >10, sử dụng phân bố Gauss S 3 (cid:0) Nếu số lần đo ≤10, sử dụng phân bố Student
(cid:0) Với số lần đo ≤10
m
St S
𝑋 (cid:3404) 𝑋(cid:3364) (cid:3399) 𝑡𝑆(cid:3025)(cid:3364) với 𝑃(cid:3021)(cid:3004) (cid:3404) …
𝑋 (cid:3404) 𝑋(cid:3364) (cid:3399) 𝑡𝑆(cid:3025)(cid:3364) với 𝑃(cid:3021)(cid:3004) (cid:3404) …
Nếu có sai số thô thì phải loại bỏ kết quả quan sát tương ứng khỏi quá trình xử lý, rồi tính lại 𝑋(cid:3364), 𝑆, 𝑆(cid:3025)(cid:3364) Chú ý: cách viết kết quả (tham khảo Đo Lường điện [2])
49/52
50/52
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
© Mai Quốc Khánh - 08/2017
Begin
Vào số liệu kq qsát
Gia công số liệu
Hết bài 1
Lưu đồ quá trình xử lý kết quả quan sát
- Tính gt TB cộng Tính SS dư - Tính tổng SS dư
Loại bỏ kq qsát gây ra SS thô khỏi kq quan sát
No
Tổng SS dư = 0 ?
Hỏi và thảo luận
Yes
- Tính gt gần dúng của phương sai - Tính gt gần đúng của phương sai của gt TB cộng - Tính SS cực đại
Yes
Có SS thô?
No
Viết kết quả
VD xử lý kết quả quan sát
Bài tiếp theo: Dụng cụ đo điện tương tự
End
Dụng cụ đo điện tương tự