
Đ án x lý ô nhi m không khí GVHD: Th.S Nguy n T nồ ử ễ ễ ấ
Dũng
M c l c ụ ụ
CH NG 1:ƯƠ T NG QUANỔ3
1. Ô nhi m không khí do b iễ ụ ...................................................................................3
1.1. Đ nh nghĩa b iị ụ ..............................................................................................3
1.2. Phân lo i b iạ ụ .................................................................................................3
1.3. Tính ch t hóa lí c a b iấ ủ ụ ...............................................................................4
1.3.1. Tính tán xạ............................................................................................4
1.3.2. Tính bám dính.......................................................................................4
1.3.3. Tính mài mòn........................................................................................5
1.3.4. Tính th mấ..............................................................................................5
1.3.5. Tính hút m và tính hòa tanẩ..................................................................5
1.3.6. Tính mang đi nệ.....................................................................................6
1.3.7. Tính cháy nổ.........................................................................................6
1.4. nh h ng c a ô nhi m b iẢ ưở ủ ễ ụ ........................................................................6
1.4.1. nh h ng đ n con ng iẢ ưở ế ườ ...................................................................6
1.4.2. nh h ng đ n th c v tẢ ưở ế ự ậ ......................................................................7
2. Các ph ng pháp x lí b iươ ử ụ ...................................................................................7
2.1. Ph ng pháp x lí b i khôươ ử ụ ...........................................................................7
2.1.1. Bu ng l ng b iồ ắ ụ .....................................................................................7
2.1.2. Cyclon...................................................................................................8
2.1.3. H th ng l c túi v iệ ố ọ ả .............................................................................9
2.1.4. Thi t b l ng quán tínhế ị ắ .......................................................................10
2.2. Ph ng pháp l c b i tươ ọ ụ ướ ...........................................................................11
2.3. Ph ng pháp l c b i b ng tĩnh đi nươ ọ ụ ằ ệ .........................................................12
3. T ng quan b i xi măngổ ụ .......................................................................................14
3.1. Công ngh s n xu t xi măngệ ả ấ .....................................................................14
3.1.1. Xi măng lò đ ngứ.................................................................................15
3.1.2. Xi măng lò quay..................................................................................15
3.2. Các ngu n phát sinh b i xi măngồ ụ ...............................................................19
3.3.Đ xu t quy trình công ngh x lí b iề ấ ệ ử ụ .......................................................20
SVTH: D ng Công Toàn - Hoàng Th Khuyênươ ị Trang 1

Đ án x lý ô nhi m không khí GVHD: Th.S Nguy n T nồ ử ễ ễ ấ
Dũng
3.3.1. C s l a ch nơ ở ự ọ ....................................................................................20
3.3.2. Quy trình công nghệ.............................................................................20
CH NG 2: QUY HO CH M T B NGƯƠ Ạ Ặ Ằ .........................................................22
1.T ng quátổ.............................................................................................................22
2. Quy ho ch m t b ngạ ặ ằ ..........................................................................................22
2.1. Ngu n nguyên li uồ ệ ....................................................................................22
2.2. V trí đ t các phân x ngị ặ ưở ...........................................................................22
2.3. H th ng giao thôngệ ố ...................................................................................23
2.4. M ng l i đi n qu c giaạ ướ ệ ố ...........................................................................23
CH NGƯƠ 3: TÍNH TOÁN THI T K H TH NG THI T BẾ Ế Ệ Ố Ế Ị....................25
1. Thi t b l ng quán tínhế ị ắ .......................................................................................25
1.1. Nguyên lí làm vi cệ......................................................................................25
1.2. V t li u c n c a thi t bậ ệ ả ủ ế ị............................................................................25
2. Tính toán thi t bế ị.................................................................................................26
2.1. Hi u su t thi t bệ ấ ế ị........................................................................................26
2.2. Kh i l ng b i thu đ cố ượ ụ ượ ...........................................................................28
2.3. Tính toán thi t bế ị.........................................................................................30
2.4. Tính qu t vào thi t bạ ế ị.................................................................................32
2.6. Tính qu t ra thi t bạ ế ị....................................................................................37
3. Tính c khí thi t bơ ế ị.............................................................................................40
CH NG 4:ƯƠ NG D NG VÀ V N HÀNHỨ Ụ Ậ .....................................................43
1. ng d ngỨ ụ ...........................................................................................................43
1.1. Tính kinhtế..................................................................................................43
1.2. M t s đi m c n chú ý khi v n hành thi t bộ ố ể ầ ậ ế ị...........................................44
2. V n hànhậ............................................................................................................45
CH NG 5:ƯƠ K T LU NẾ Ậ VÀ KI N NGHẾ Ị......................................................47
1. K t lu nế ậ .......................................................................................................47
2. Ki n nghế ị......................................................................................................47
Tài li u tham kh oệ ả ..................................................................................................48
SVTH: D ng Công Toàn - Hoàng Th Khuyênươ ị Trang 2

Đ án x lý ô nhi m không khí GVHD: Th.S Nguy n T nồ ử ễ ễ ấ
Dũng
CH NG 1:ƯƠ T NG QUANỔ
1. Ô nhi m không khí do b iễ ụ
1.1. Đ nh nghĩa b iị ụ
B i là t p h p nhi u h t có kích th c bé, t n t i lâu trong không khí d iụ ậ ợ ề ạ ướ ồ ạ ướ
d nh b i bay, b i l ng và các h khí dung nhi u pha g m h i, khói, s ng mù.ạ ụ ụ ắ ệ ề ồ ơ ươ
B i bay có kích th c t 0,002-10ụ ướ ừ bao g m tro, mu i, khói và nh ng h tồ ộ ữ ạ
r n đ c nghi n nh , chuy n đ ng theo ki u Brownian ho c r i xu ng đ t v iắ ượ ề ỏ ể ộ ể ặ ơ ố ấ ớ
v n t c không đ i theo đ nh lu t stoke. V m t sinh h c, b i này th ng gâyậ ố ổ ị ậ ề ặ ọ ụ ườ
t n th ng n ng cho c quan hô h p, nh t là khi ph i nhi m b i th ch anhổ ươ ặ ơ ấ ấ ổ ễ ụ ạ
(siliccose) do hít ph i không khí có ch a b i bioxit silic lâu ngày.ả ứ ụ
B i l ng có kích th c l n h n 10ụ ắ ướ ớ ơ , th ng r i nhanh xu ng đ t theoườ ơ ố ấ
đ nh lu t Newton v i t c đ tăng d n. V m t sinh h c, b i này th ng gây t nị ậ ớ ố ộ ầ ề ặ ọ ụ ườ ổ
h i cho da, m t, gây nhi m trung, gây d ng.ạ ắ ễ ị ứ
1.2. Phân lo i b i theo ngu n g cạ ụ ồ ố
+ B i t nhiên (b i do đ ng đ t, núi l a…)ụ ự ụ ộ ấ ử
+ B i th c v t (b i g , bông, b i ph n hoa…)ụ ự ậ ụ ỗ ụ ấ
+ B i đ ng v t, ng i (trên lông, tóc…) ụ ộ ậ ườ
+ B i nhân t o (nh a hóa h c, cao su…)ụ ạ ự ọ
+ B i kim lo i (s t, đ ng, chì…)ụ ạ ắ ồ
+ B i h n h p (do mài, đúc…)ụ ỗ ợ
Phân lo i b i theo tác h iạ ụ ạ
Theo tác h i b i có th phân ra:ạ ụ ể
+ B i nhi m đ c chung (chì, th y ngân, benzen)ụ ễ ộ ủ
+ B i gây d ng viêm mũi, hen, n i ban…(b i bông, gai, phân hóa h c, m tụ ị ứ ỗ ụ ọ ộ
s tinh d u g …)ố ầ ỗ
+ B i gây ung th (b i qu ng, crom, các ch t phóng x …)ụ ư ụ ặ ấ ạ
+ B i x hóa ph i (th ch anh, qu ng amiang…)ụ ơ ổ ạ ặ
SVTH: D ng Công Toàn - Hoàng Th Khuyênươ ị Trang 3

Đ án x lý ô nhi m không khí GVHD: Th.S Nguy n T nồ ử ễ ễ ấ
Dũng
1.3. Tính ch t hóa lí c a b iấ ủ ụ
1.3.1. Tính tán xạ
Kích th c h t: là thông s c b n c a b i, vì ch n thi t b l c chướ ạ ố ơ ả ủ ụ ọ ế ị ọ ủ
y u d a vào thành ph n tán x c a b i.ế ự ầ ạ ủ ụ
Thành ph n tán x : là hàm l ng tính b ng s l ng hay kh iầ ạ ượ ằ ố ượ ố
l ng các h t thu c nhóm kích th c khác nhau.ượ ạ ộ ướ
Nhóm kích th c (nhóm c h t hay nhóm h t): là ph n t ng đ iướ ỡ ạ ạ ầ ươ ố
c a các h t có kích th c n m trong kho ng tr s xác đ nh đ c coi nhủ ạ ướ ằ ả ị ố ị ượ ư
gi i h n d i và gi i h n trên.ớ ạ ướ ớ ạ
Kích th c h t có th đ c đ c tr ng b ng v n t c treo (vt, m/s) làướ ạ ể ượ ặ ư ằ ậ ố
v n t c r i t do c a h t trong không khí.ậ ố ơ ự ủ ạ
1.3.2. Tính bám dính
Tính bám dính c a h t xác đ nh xu h ng k t dính c a chúng. Đủ ạ ị ướ ế ủ ộ
k t dính c a h t tăng có th làm cho thi t b l c b ngh n do s n ph mế ủ ạ ể ế ị ọ ị ẽ ả ẩ
l c. Kích th c h t càng nh thì chúng càng d bám dính vào b m t thi tọ ướ ạ ỏ ễ ề ặ ế
b . B i có 60 - 70% h t có đ ng kính nh h n 10ị ụ ạ ườ ỏ ơ đ c coi là b i k tượ ụ ế
dính.
B ng 1.1. Phân lo i theo đ bám dínhả ạ ộ
Đ c tr ng k t dính c aặ ư ế ủ
b iụ
Tên g iọ
Không k t dínhế
B i x khô, b i th ch anh ( cát khô),ụ ỉ ụ ạ
b i sét khôụ
K t dính y uế ế
Tro bay ch a nhi u s n ph m ch aứ ề ả ẩ ư
cháy, b i than c c, b i magezitụ ố ụ
(MgCO3) khô, tro phi n th ch, b iế ạ ụ
apatit khô, b i lò cao, b i đ nh lò.ụ ụ ỉ
K t dính v aế ừ
Tro bay ch t h t, tro than bùn, b iế ế ụ
than bùn, b i magezit m, b i kimụ ẩ ụ
lo i, b i pirit, các oxit c a chì, k mạ ụ ủ ẽ
SVTH: D ng Công Toàn - Hoàng Th Khuyênươ ị Trang 4

Đ án x lý ô nhi m không khí GVHD: Th.S Nguy n T nồ ử ễ ễ ấ
Dũng
và thi c, b i xi măng khô, m hóng,ế ụ ồ
s a khô, b i tinh b t, m t c a.ữ ụ ộ ạ ư
K t dính m nhế ạ
B i xi măng thoát ra t không khíụ ừ
m, b i th ch cao và th ch cao m n,ẩ ụ ạ ạ ị
phân bón, supperphotphat kép, b iụ
clinke, natri ch a mu i, b i s i, t tứ ố ụ ợ ấ
c các lo i b i có kích th c nhả ạ ụ ướ ỏ
h n 10ơ.
1.3.3. Tính mài mòn
Tính mài mòn c a b i đ c tr ng cho c ng đ mài mòn kim lo i v n t củ ụ ặ ư ườ ộ ạ ở ậ ố
nh nhau c a khí và n ng đ nh nhau c a b i. Nó ph thu c vào đ c ng, hìnhư ủ ồ ộ ư ủ ụ ụ ộ ộ ứ
d ng, kích th c và m t đ c a h t. Tính mài mòn c a b i đ c tính đ n khiạ ướ ậ ộ ủ ạ ủ ụ ượ ế
ch n v n t c c a khí, chi u dày c a thi t b và đ ng ng d n khí cũng nhọ ậ ố ủ ề ủ ế ị ườ ố ẫ ư
ch n v t li u p c a thi t b .ọ ậ ệ ố ủ ế ị
1.3.4. Tính th mấ
Tính th m n c có nh h ng nh t đ nh đ n hi u qu c a thi t b l cấ ướ ả ưở ấ ị ế ệ ả ủ ế ị ọ
b i kiêu t, đ c bi t khi thi t b làm vi c có tu n hoàn. Khi các h t khó th mụ ướ ặ ệ ế ị ệ ầ ạ ấ
ti p xúc v i b m t ch t l ng, chúng b b m t ch t l ng bao b c. Ng c l iế ớ ề ặ ấ ỏ ị ề ặ ấ ỏ ọ ượ ạ
đ i v i các h t d th m chúng không b nhúng chìm hay bao ph b i các h tố ớ ạ ễ ấ ị ủ ở ạ
l ng, mà n i trên b m t n c. Sau khi b m t ch t l ng bao b c ph n l nỏ ổ ề ặ ướ ề ặ ấ ỏ ọ ầ ớ
các h t, các h t còn l i ti p t c t i g n ch t l ng, do k t qu c a s va đ pạ ạ ạ ế ụ ớ ầ ấ ỏ ế ả ủ ự ậ
đàn h i v i các h t đ c nhúng chìm tr c đó, chúng có th b đ y tr l iồ ớ ạ ượ ướ ể ị ẩ ở ạ
dòng khí, do đó hi u qu l c th p.ệ ả ọ ấ
Các h t ph ng d th m h n so v i các h t có b m t không đ u. S dĩạ ẵ ễ ấ ơ ớ ạ ề ặ ề ở
nh v y là do các h t có b m t không đ u h u h t đ c bao b c b i v khíư ậ ạ ề ặ ề ầ ế ượ ọ ở ỏ
đ c h p th c n tr s th m.ượ ấ ụ ả ở ự ấ
1.3.5. Tính hút m và tính hòa tanẩ
Các tính ch t này c a b i đ c xác đ nh tr c h t b i thành ph n hóaấ ủ ụ ượ ị ướ ế ở ầ
h c c a chúng cũng nh kích th c, hình d ng và đ nhám c a b m t. Nhọ ủ ư ướ ạ ộ ủ ề ặ ờ
SVTH: D ng Công Toàn - Hoàng Th Khuyênươ ị Trang 5

