
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG
7
MÔN HỌC: MÁY ĐIỆN 1
MÃ MÔN: 401005
CHƯƠNG
7
ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
30 Dec 2010 1401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.7

CHƯƠNG 7: ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
7.1 Đại cương
7.2 Động cơ một chiều kích từ độc lập
7.3 Động cơ một chiều kích từ song song
7
.
4
Độ
ng cơ m
ộ
t chi
ề
u
kí
ch t
ừ
n
ố
i ti
ế
p
7
.
4
Độ
ng cơ m
ộ
t chi
ề
u
kí
ch t
ừ
n
ố
i ti
ế
p
7.5 Động cơ một chiều kích từ hỗn hợp
30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.7 2

7.1 Đại cương
1. Phần cảm: cố định, gồm 2p cực từ lồi trên đó mang các dây quấn kích từ
2. Phần ứng: quay, là lõi thép hình trụ trên đó có rãnh và răng, dây quấn phần ứng
đặt trong rãnh và đấu ra các phiếm của vành góp
3. Vành góp: cổ góp và chổi than
30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.7 3

7.1 Đại cương
2p = số cực phần cảm
2a = số nhánh ghép song song phần ứng
n = vận tốc của phần ứng
Φ= từ thông dưới mỗi cực từ
N = tổng số dây dẫn của dây quấn phần ứng
30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.7 4
2 . .
. . . . . .
2 .60 60
.
60
E
E
p N p N
E n n K n
a a
p N
Ka
= Φ = Φ = Φ
=

7.2 Động cơ một chiều kích từ độc lập
Uk= điện áp nguồn kích từ Ik
Rs= điện trở dây quấn kích từ
Rk= biến trở kích từ, thay đổi Ik
Rs+Rk=Rf= điện trở mạch kích từ
R
ư
=
đ
iện trở phần ứng
30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.7 5
R
ư
=
đ
iện trở phần ứng
Rn= điện trở cuộn kích từ nối tiếp
/
khi ; 2
2
d u u E
E E E
E U I R K n
E K n K K const n
π
π
= − = Φ
Ω
= Φ = Φ = Ω Φ = Ω =

