Thiết b s dng đin: Động cơ đin
ĐỘNG CƠ ĐIN
1. GII THIU...................................................................................................1 U
2. CÁC LOI ĐỘNG CƠ ĐIN........................................................................2
3. ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ ĐIN.....................................................................10
4. CÁC GII PHÁP S DNG NĂNG LƯỢNG HIU QU.....................14
5. DANH SÁCH SÀNG LC GII PHÁP.....................................................21
6. CÁC BNG TÍNH ........................................................................................22
7. TÀI LIU THAM KHO............................................................................24
1. GII THIU
Phn này nói v các đặc đim chính ca động cơ đin
1.1 Động cơ đin được s dng đâu
Động cơ đin là thiết b đin cơ hc giúp chuyn đin năng thành cơ năng. Cơ năng này được
s dng để, chng hn, quay bánh công tác ca bơm, qut hoc qut đẩy, chy máy nén, nâng
vt liu,vv… Các động cơ đin được s dng trong dân dng (máy xay, khoan, qut gió) và
trong công nghip. Đôi khi động cơ đin được gi là “sc nga” ca ngành công nghip vì
ước tính, động cơ s dng khong 70% ca toàn b ti đin trong ngành công nghip.
1.2 Động cơ đin hot động như thế nào
Cơ chế hot động chung tt c các động cơ đều ging nhau (Hình 1):
Dòng đin trong t trường chu tác dng ca mt t lc.
Nếu dây dn được khép mch, hai nhánh đối xng ca mch s chu các lc tác dng
ngược chiu nhau (ngu lc) theo phương vuông góc vi véc tơ đường sc t.
Ngu lc này to ra mô men làm quay cun dây.
Các động cơ trên thc tế có mt s mch vòng trên phn ng để to ra các mô men đồng
đều và to ra t trường nh s sp xếp hp lý các nam châm đin, được gi là các cun
cm.
Để hiu rõ v động cơ, cn hiu được ti động cơ là gì. Ti liên quan đến mô men đầu ra ca
động cơ ng vi tc độ yêu cu. Ti thường được phân thành ba nhóm (BEE India, 2004):
Ti mô men không đổi là ti yêu cu công sut đầu ra có th thay đổi cùng vi tc độ
hot động nhưng momen quay không đổi. Băng ti, lò quay và các bơm pittông là nhng
ví d đin hình ca ti mô men không đổi.
Ti mô men thay đổi là nhng ti mà mô men thay đổi khi tc độ hot động thay đổi.
Bơm ly tâm và qut là nhng ví d đin hình ca ti mô men thay đổi (mô men t l bc
hai vi tc độ).
Ti công sut không đổi là nhng ti mà các yêu cu mô men thường thay đổi ngược
vi tc độ. Nhng máy công c là ví d đin hình v ti công sut không đổi.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á– www.energyefficiencyasia.org
©UNEP
1
Thiết b s dng đin: Động cơ đin
Các thành phn ca động cơ đin thay đổi tu theo các loi động cơ khác nhau, và s được
mô t mi loi động cơ phn hai.
Hình 1. Nguyên tc cơ bn hot động ca động cơ (Nave, 2005)
2. CÁC LOI ĐỘNG CƠ ĐIN
Phn này nói v hai loi động cơ đin chính: động cơ mt chiu và động cơ xoay chiu. Danh
sách các nhà cung cp động cơ đin cho trên www.directindustry.com/find/electric-
motor.html.
Hình 3 cho thy các loi động cơ đin ph biến nht. Các loai động cơ được phân loi da
trên ngun cung năng lượng, cu trúc động cơ và cơ chế vn hành. Nhng vn đề này s được
gii thích phn sau.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á– www.energyefficiencyasia.org
©UNEP
2
Thiết b s dng đin: Động cơ đin
Động cơ đin
Động cơ xoay
chi
u
(
AC
)
Động cơ mt
chi
u
(
DC
)
Đồng b Cm ng
Ba pha Mt pha
T kích
Kích t độc
lp
Ni tiếp Song song Hn hp
Hình 2. Các loi động cơ đin chính
2.1 Động cơ mt chiu
Động cơ mt chiu, như tên gi cho thy, s dng dòng đin mt chiu . Động cơ mt chiu
được s dng trong các ng dng đặc bit yêu cu mô men khi động cao hoc yêu cu tăng
tc êm mt di tc độ rng.
Hình 3 cho th hin động cơ mt chiu, gm ba thành phn chính sau:1
Cc t. Tương tác gia hai t trường to ra s quay trong động cơ mt chiu. Động cơ
mt chiu có các cc t đứng yên và phn ng (đặt trên các đỡ) quay trong không gian
gia các cc t. Mt động cơ mt chiu đơn gin có hai cc t: cc bc và cc nam. Các
đường sc t chy theo khong m t cc bc ti cc nam. Vi nhng động cơ phc tp
và ln hơn, có mt hoc vài nam châm đin. Nhng nam châm này được cp đin t bên
ngoài và đóng vai trò hình thành cu trúc t trường.
Phn ng. Khi có dòng đin đi qua, phn ng s tr thành mt nam châm đin. Phn
ng, có dng hình tr, được ni vi vi trc ra để kéo ti. Vi động cơ mt chiu nh,
phn ng quay trong t trường do các cc to ra, cho đến khi cc bc và cc nam ca
nam châm hoán đổi v trí tương ng vi góc quay ca phn ng. Khi s hoán đổi hoàn
tt, dòng đin đảo chiu để xoay chiu các cc bc và nam ca phn ng.
C góp. B phn này thường có động cơ mt chiu. C góp có tác dng đảo chiu ca
dòng đin trong phn ng. C góp cũng h tr s truyn đin gia phn ng và ngun
đin.
1 Trích t Các b phn ca động cơ đin vi s cho phép ca Cc S dng năng lưng hiu qu n Độ, 2005.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á– www.energyefficiencyasia.org
©UNEP
3
Thiết b s dng đin: Động cơ đin
Hình 3. Động cơ đin mt chiu
(Direct Industry, 2005)
Ưu đim ca động cơ mt chiu là kh năng điu khin tc độ mà không làm nh hưởng ti
cht lượng đin cung cp. Có th điu khin động cơ loi này bng cách điu chnh:
Đin áp phn ng – tăng đin áp phn ng s làm tăng tc độ
Dòng kích thích – Gim dòng kích thích s làm tăng tc độ
Động cơ mt chiu có nhiu loi khác nhau, nhưng nhng động cơ loi này thường được s
dng gii hn nhng thiết b tc độ chm, công sut thp đến trung bình như các máy công
c và máy cán. công sut ln, động cơ mt chiu có th gp trc trc vi các c góp cơ.
Các động cơ này cũng b hn chế ch s dng nhng khu vc sch, không độc hi vì nguy
cơ đánh la các chi than. So vi động cơ xoay chiu, động cơ mt chiu cũng khá đắt.
Mi liên quan gia tc độ, t thông và đin áp phn ng được minh ho bng phương trình
sau:
T lc phn kháng: E = KΦN
Mô men: T = KΦIa
Vi:
E = t lc phn kháng phn ng (vôn)
Φ = t thông, t l thun vi cường độ dòng đin
N = tc độ quay, vòng/phút
T = mô men đin t
Ia = dòng đin phn ng
K = hng s
2.1.1 Động cơ mt chiu kích t độc lp
Nếu dòng kích t được cp t mt ngun riêng, thì đó là động cơ mt chiu kích t độc lp.
2.1.2 Động cơ mt chiu t kích:
động cơ kích t song song, cun kích t (trường kích t) được ni song song vi cun dây
phn ng (A) như minh ho trong hình 4. Vì vy, dòng đin toàn phn ca đường dây là tng
ca dòng kích t và dòng đin phn ng.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á– www.energyefficiencyasia.org
©UNEP
4
Thiết b s dng đin: Động cơ đin
Hình 4: Đặc tính ca động cơ kích t song song
mt chiu (Rodwell International Corporation,
Dưới đây là mt s đặc tính ca tc độ động cơ kích t song song (E.T.E., 1997):
Tc độ động cơ trên thc tế là không đổi, không ph thuc vào ti (ti mt mô men nht
định, sau đó tc độ gim, xem hình 4), nh vy loi đông cơ này thích hp vi các ng
dng vi mô men khi động thp, như các máy công c.
th điu khin tc độ bng cách lp thêm đin tr ni tiếp vi phn ng (gim tc
độ) hoc lp thêm đin tr ni tiếp vi mch kích t (tăng tc độ)
2.1.3 Động cơ mt chiu t kích:
động cơ ni tiếp, cun kích t (trường kích t) được ni ni tiếp vi cun dây phn ng
(A) như minh ho trong hình 5. Nh vy, dòng kích t s bng vi dòng phn ng. Dưới đây
là mt s đặc đim tc độ ca động cơ ni tiếp (Rodwell International Corporation, 1997;
L.M. Photonics Ltd, 2002):
Tc độ gii hn 5000 vòng/phút
Cn tránh vn hành động cơ ni tiếp chế độ không ti vì động cơ s tăng tc không th
kim soát được.
Động cơ ni tiếp phù hp vi nhng ng dng cn mô men khi động ln, như cn cu và ti
(xem hình 5).
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á– www.energyefficiencyasia.org
©UNEP
5
Hình 5: Đặc tính ca mt động cơ ni tiếp mt chiu
(Rodwell International Corporation, 1999)