
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Việt Nam: Dự án Hiện đại hoá ngành Lâm nghiệp và Tăng
cường tính chống chịu vùng ven biển
KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI
(Dự thảo)
Tháng 1/2017

2
CÁC TỪ VIẾT TẮT
CPC Uỷ ban Nhân dân xã
CSC Tư vấn giám sát công trình
CFB Ban Lâm nghiệp xã
CFM Quản l{ rừng cộng đồng
CSO Tổ chức Xã hội Dân sự
DARD Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DONRE Phòng Tài nguyên Môi trường huyện
DPC Uỷ ban Nhân dân huyện
EA Đánh giá Môi trường
ECOP Thực hành Mã Môi trường
EHS Hướng dẫn An toàn, Sức khoẻ và Môi trường
EIA Đánh giá tác động môi trường
EM Dân tộc thiểu số
EMC Tư vấn Giám sát môi trường
EMDP Kế hoạch Phát triển dân tộc thiểu số
EMPF Khung Chính sách Dân tộc thiểu số
EPP Kế hoạch Bảo vệ Môi trường
ESIA Đánh giá tác động Môi trường và Xã hội
ESMP Kế hoạch Quản l{ Môi trường và Xã hội
ESMF Khung Quản ly Môi trường và Xã hội
ESO Cán bộ chính sách An toàn Môi trường và Xã hội
FCPF Quỹ Đối tác Các bon Rừng
FMCR Dự án Hiện đại hoá ngành Lâm nghiệp và Tăng cường tính chống chịu vùng
ven biển
FPIC Tham vấn tự do, tham vấn trước và tham vấn có thông tin
FSC Hội đồng Quản l{ rừng
GOV Chính phủ Việt Nam
GRM Cơ chế giải quyết khiếu nại
GRS Các dịch vụ giải quyết khiếu nại
HH Hộ gia đình
IEMC Tư vấn Giám sát Môi trường độc lập
IMC Tư vấn Giám sát độc lập
IPM Quản l{ sinh vật gây hại tích hợp
ISP Quy hoạch không gian tổng hợp
MARD Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
MBFP Ban Quản l{ các dự án Lâm nghiệp
MONRE Bộ Tài nguyên và Môi trường
OP/BP Chính sách hoạt động /Thủ tục kinh doanh (của Ngân hàng thế giới)
PAP/PAH Người bị ảnh hưởng/Hộ bị ảnh hưởng bời dự án
PBFP Ban quản l{ các dự án Lâm nghiệp tỉnh
PCR Tài nguyên văn hoá vật thể
PF Khung quy trình
PFES Thanh toán dịch vụ hệ sinh thái rừng
PFMB Ban quản l{ rừng phòng hộ
PMU Ban Quản l{ dự án
PMF Khung Quản l{ sinh vật gây hại
PIM Sổ tay thực hiện dự án

3
PMP Kế hoạch Quản l{ sinh vật gây hại
PPMU Ban Quản l{ dự án tỉnh
PPD Chi cục Kiểm lâm
PPPD Chi cục kiểm lâm tỉnh
PPC Uỷ ban Nhân dân tỉnh
PSC Ban Điều hành dự án
PPSC Ban Điều hành dự án tỉnh
RAP Kế hoạch hành động Tái định cư
RPF Khung Chính sách Tái định cư
SA Đánh giá Xã hội
SESA Đánh giá chiến lược môi trường và xã hội
SFM Quản l{ rừng bền vững
SEO Cán bộ Chính sách an toàn và Môi trường
SMEs Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SPO Chủ tiểu dự án
SUF Rừng đặc dụng
SUFMB Ban quản l{ rừng đặc dụng
UXO Vật chưa nổ
VDIC Trung tâm Công bố thông tin Việt Nam
WB/IDA Ngân hàng thế giới

4
Mục lục
1. GIỚI THIỆU ............................................................................................................................................... 5
1.1 TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ..................................................................................................................................... 5
1.2 MỤC ĐÍCH CỦA ESMF ..................................................................................................................................... 5
1.3 PHẠM VI CỦA ESMF ........................................................................................................................................ 6
2. MÔ TẢ DỰ ÁN .......................................................................................................................................... 7
2.1 MỤC TIÊU DỰ ÁN VÀ CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ ............................................................................................................... 7
2.2 KHU VỰC MUC TIÊU CỦA DỰ ÁN VÀ MÔ TẢ ............................................................................................................. 7
2.3 CÁC HỢP PHẦN DỰ ÁN ...................................................................................................................................... 9
2.4 CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ KIẾN CỦA DỰ ÁN ................................................................................................................. 14
2.5 CÁC SẮP XẾP THỰC HIỆN DỰ ÁN ......................................................................................................................... 14
3. KHUNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LÝ VÀ QUẢN TRỊ ............................................................................................. 17
3.1 CÁC LUẬT, CHÍNH SÁCH VÀ QUY ĐỊNH ĐƯỢC ÁP DỤNG .............................................................................................. 17
3.2 CÁC CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO AN TOÀN CỦA NHTG ĐƯỢC NHTG ÁP DỤNG ..................................................................... 20
3.3 CÁC BIỆN PHÁP PHÂN TÍCH VÀ LẤP ĐẦY KHOẢNG TRỐNG ............................................................................................ 25
4. TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI TIỀM NĂNG CỦA DỰ ÁN ................................................................... 33
5. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TÁC ĐỘNG XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG .......................................................................... 40
6. THỦ TỤC RÀ SOÁT, PHÊ DUYỆT, VÀ THỰC HIỆN CÁC CÔNG CỤ AN TOÀN CỦA TIỂU DỰ ÁN .................. 49
6.1 MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN ............................................................................................................ 49
6.2 BƯỚC 1: SÀNG LỌC AN TOÀN VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ....................................................................................... 51
6.3 BƯỚC 2: PHÁT TRIỂN CÁC TÀI LIỆU AN TOÀN ..................................................................................................... 51
6.4 BƯỚC 3: RÀ SOÁT, PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CÁC TÀI LIỆU AN TOÀN ............................................................................... 51
6.5 BƯỚC 4: THỰC HIỆN, GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ BÁO CÁO ............................................................................................ 52
7. SỰ SẮP XẾP THỰC HIỆN ........................................................................................................................ 52
7.1 TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN ESMF ....................................................................................................................... 52
7.2 BÁO CÁO SẮP XẾP .......................................................................................................................................... 53
7.3 LỒNG GHÉP KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI VÀO TRONG SỔ TAY THỰC HIỆP DỰ ÁN .................................................. 53
8. NÂNG CAO NĂNG LỰC, ĐÀO TẠO, VÀ HỖ TRỢ KỸ THUẬT ..................................................................... 54
8.1 ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC .................................................................................................................... 54
8.2 ĐÀO TẠO VÀ HỖ TRỢ KỸ THUẬT ......................................................................................................................... 55
9. NGÂN SÁCH THỰC HIÊN KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI ......................................................... 56
10. CƠ CHẾ KHIẾU NẠI VÀ BỒI THƯỜNG .................................................................................................... 57
10.1 CƠ CHẾ KHIẾU NẠI VÀ BỒI THƯỜNG CHO TIỂU DỰ ÁN (GRM) ................................................................................ 57
10.2 DỊCH VỤ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI CỦA WB (GRS) ................................................................................................ 58
11. THAM VẤN VÀ CÔNG BỐ KHUNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI ....................................................... 58
11.1 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ............................................................................................................................. 58
11.2 CÔNG BỐ CÔNG KHAI ................................................................................................................................. 59

5
1. GIỚI THIỆU
1.1 Tổng quan về dự án
1. Tính dễ bị tổn thương của Việt Nam đối với biến đổi khí hậu từ nước biển dâng và các cơn
bão nhấn mạnh tầm quan trọng quốc gia ưu tiên các biện pháp để điều chỉnh/tăng cường tính
chống chịu để ứng phó với biến đổi khí hậu. Ở Việt Nam, rừng là một phương tiện để cung cấp các
giải pháp thích ứng 'đa năng' và rừng ven biển được coi là hệ sinh thái có thể cung cấp cả lợi ích
thích ứng và kinh tế khi chúng được lập kế hoạch bảo vệ tốt. Đối với các hộ gia đình nghèo ở một
số xã ven biển dễ bị tổn thương, rừng ven biển trưởng thành có thể làm giảm tiếp xúc với các rủi
ro khí hậu và giảm tổn thương của họ bằng cách cung cấp cho họ một phương tiện tạo ra thu
nhập. Đồng thời, rừng ven biển có thể là một phần của các biện pháp chi phí thấp để giúp ứng phó
với biến đổi khí hậu - như đập tràn khẩn cấp, trồng và phục hồi rừng ở các lưu vực sông và dọc
theo bờ biển. Chúng cung cấp một biện pháp cơ sở hạ tầng phi vật chất mà có thể được sử dụng
cho mục đích phòng ngừa.
2. Chính phủ Việt Nam thông qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN & PTNT) đã và
đang chuẩn bị một dự án đầu tư, có tên là Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và Tăng cường tính
chống chịu vùng ven biển (FMCRP), với mục tiêu cải thiện quản l{ rừng ven biển trong các tỉnh
được lựa chọn. Dự án sẽ được thực hiện tại các xã trong tám tỉnh - Quảng Trị, Thanh Hóa, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Ninh và Hải Phòng. Hai tỉnh cuối là ở đồng bằng
sông Hồng (ĐBSH); sáu tỉnh đầu tiên là các tỉnh ven biển trong khu vực Bắc Trung Bộ. Các tỉnh này
có khoảng 400km bờ biển (12% tổng chiều dài bờ biển của Việt Nam).
3. Dự án khắc phục ba yếu tố trung tâm để khôi phục thành công rừng ven biển cả trong và sau
thời gian thực hiện dự án: (i) tạo điều kiện để duy trì các yếu tố đầu vào cần thiết và tài chính để
phục hồi rừng ven biển có thể giúp giảm sự tiếp xúc với sóng do bão và nước biển dâng, (ii) các
thực hành và công trình lâm sinh cần mở rộng và quản l{ rừng ven biển và làm tăng tỷ lệ sống của
rừng, và (iii) cải thiện các cơ sở kinh tế để bảo vệ và duy trì rừng ven biển.
4. Dự án được đề xuất tài trợ từ Ngân hàng Thế giới (WB) trong khoảng thời gian 6 năm (2018-
2024) với tổng vốn đầu tư là 180 triệu USD (trong đó có 150 triệu USD vốn IDA và 30.000.000 USD
vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam). MARD và Uỷ ban nhân dân tỉnh là cơ quan chủ quản chịu
trách nhiệm giám sát việc thực hiện Dự án. Bộ NN & PTNT sẽ giao cho Ban Quản l{ các dự án Lâm
nghiệp (MBFP) là chủ sở hữu dự án ở cấp trung ương và có trách nhiệm trong việc cung cấp hỗ trợ
và quản l{ tổng thể việc thực hiện dự án. UBND các tỉnh sẽ giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn là chủ sở hữu các tiểu dự án và chịu trách nhiệm thực hiện các tiểu dự án và/hoặc các hoạt
động ở cấp tỉnh. Các hợp phần và mô tả dự án được trình bày trong Phần 2.
1.2 Mục đích của ESMF
5. Dự án đề xuất áp dụng cách tiếp cận theo chương trình bao gồm các tiểu dự án và các hoạt
động đầu tư khác sẽ được xây dựng trong quá trình triển khai, và vị trí các tiểu dự án cụ thể không
thể được xác định trong quá trình thẩm định. Để tuân thủ Chính sách hoạt động về đánh giá môi
trường của Ngân hàng Thế giới (OP/BP 4.01), việc chuẩn bị và công bố một Khung quản l{ xã hội và
Môi trường (ESMF) là bắt buộc trước khi WB thẩm định dự án. Điều này là để đảm bảo rằng dự án
được đề xuất có một kế hoạch và quá trình rõ ràng để tránh, tối thiểu, và/hoặc giảm thiểu tác