intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giá xây dựng mới ở Hà Nội

Chia sẻ: Minhhuy Minhhuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

198
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

UBND TP Hà Nội vừa thông qua bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố, làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất. Đơn giá này có hiệu lực kể từ 1/1/2008.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giá xây dựng mới ở Hà Nội

  1. Giá xây dựng mới ở Hà Nội UBND TP Hà Nội vừa thông qua bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố, làm cơ sở xác định giá bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất. Đơn giá này có hiệu lực kể từ 1/1. Giá xây mới nhà ở, cao nhất là biệt thự sang trọng có giá 3.650.000 đồng một m2, thấp nhất là nhà một tầng, mái ngói hoặc tôn, tường 110 bổ trụ cao trên 3m, không trần, giá 860.000 đồng một m2. Nhà 2-3 tầng, tường gạch, bêtông cốt thép, mái bằng hoặc lập tôn, ngói có giá 2.570.000 một m2. Nhà 4-5 tầng mái bằng bê tông cốt thép, móng gia cố bằng cọc bê tông có giá 2.970.000 đồng một m2. Với nhà tạm giá xây mới dao động từ 181.000 đồng đến 598.000 đồng. Các vật kiến trúc khác như quán bán hàng, sân, mái vẩy, giếng khoan... có giá từ 48.000 đồng đến 1.310.000 đồng Bảng giá xây dựng mới nhà ở Đơn giá Loại nhà (đồng/m2) Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ 860.000 trụ, tường bao quanh cao trên 3m, không có trần. Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tôn, tường 220, tường 980.000 bao quanh cao trên 3m, không có trần. Nhà 1 tầng, mái bằng bêtông cốt thép. 1.600.000 Nhà 2-3 tầng, tường gạch, mái bêtông cốt thép 2.570.000 hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói). Nhà 4-5 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), không gia cố bằng cọc 2.520.000 bêtông. Nhà 4-5 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), gia cố bằng cọc 2.970.000 bêtông. Nhà 6-8 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), không gia cố bằng cọc 2.660.000 bêtông. Nhà 6-8 tầng, mái bêtông cốt thép hoặc mái bêtông trên lợp tôn (ngói), gia cố bằng cọc 2.980.000 bêtông. Biệt thự giáp tường 2.700.000 Biệt thự song đôi, ghép 3.000.000 Biệt thự riêng biệt 3.310.000 Biệt thự riêng biệt sang trọng. 3.650.000 1
  2. (*) Riêng giá xây dựng mới nhà cấp 4, một tầng chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Nhà cấp 4, một tầng nếu có trần thì tính thêm trần cót ép, trần vôi rơm 72.000 đồng một m2; trần gỗ nhựa 85.000 đồng một m2. Bảng giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc Đơn Giá Loại nhà tạm, vật kiến trúc vị (đồng) Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền lát gạch xi măng, có m2 598.000 khu phụ. Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền lát gạch xi măng, không m2 493.000 có khu phụ. Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái ngói (tôn, fibrôximăng), nền láng xi măng, không có m2 424.000 khu phụ,. Nhà xây gạch 110, cao 3m trở xuống, mái giấy m2 332.000 dầu, nền láng xi măng, không có khu phụ. Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá. m2 181.000 Nhà bán mái, tường gạch 110, cao 3m trở xuống, có ít nhất một tường chung, láng xi m2 354.000 măng có đánh màu, mái ngói (tôn, fibrôximăng). Nhà bán mái, tường gạch 110, cao 3m trở xuống, có ít nhất một tường chung, láng xi m2 306.000 măng có đánh màu, mái giấy dầu. Quán bán hàng, cột tre, mái lá, nền đất. m2 65.000 Quán bán hàng, cột tre, mái lá, nền láng xi m2 101.000 măng Sân lát gạch đất nung đỏ 30x30 m2 131.000 Sân lát gạch chỉ m2 58.000 Sân lát gạch bêtông ximăng m2 86.000 Sân lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 m2 74.000 Sân lát gạch xi măng hoa m2 119.000 2
  3. Sân lát bêtông mác 150 m2 95.000 Sân láng xi măng m2 43.000 Sân granitô m2 130.000 Sân lát gạch tự chèn m2 102.000 Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ m2 332.000 Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ m2 539.000 Tường hoa sắt m2 179.000 Tường có khu sắt góc lưới B40 m2 114.000 Tường dây thép gai (bao gồm cả bổ cọc) m2 48.000 Mái vẩy tấm nhựa hoặc fibôximăng m2 67.000 Mái vẩy ngói hoặc tôn m2 139.000 Gác xép bêtông m2 331.000 Gác xép gỗ m2 306.000 Bể nước m3 761.000 Bể phốt m3 850.000 Giếng đất m sâu 48.000 Giếng khơi xây gạch hoặc bêtông m sâu 298.000 1 Giếng khoan sâu từ 25 m trở xuống 1.071.000 giếng 1 Giếng khoan trên 25 m 1.310.000 giếng Cầu thang bê tông cột thép (chỉ tính cho cầu m2 826.000 thang ngoài nhà) Cống thoát nước bêtông (D300) m dài 58.000 Rãnh thoát nước xây gạch có nắp bêtông cốt m dài 239.000 thép 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2