
Đ c ng kh o sát, l p BCKTKT ề ươ ả ậ CT: Tu s a Đ p Ma Rên – H th ng Tân Giangử ậ ệ ố
M T S HÌNH NH V Ộ Ố Ả Ề HI N TR NG CÔNG TRÌNHỆ Ạ
( nh ch p tháng 11 năm 2010)Ả ụ
Trung Tâm ĐH2 Trang 1
M t đ p b ng đá xây b tróc v aặ ậ ằ ị ữ Dòng ch y d i đáy công trình t o h xoáyả ướ ạ ố

Đ c ng kh o sát, l p BCKTKT ề ươ ả ậ CT: Tu s a Đ p Ma Rên – H th ng Tân Giangử ậ ệ ố
PH N 1Ầ
M Đ UỞ Ầ
1. GI I THI U CHUNG V D ÁNỚ Ệ Ề Ự
1.1. Gi i thi u công trìnhớ ệ
- Tên d ánự: TU S A Đ P MA RÊN – H TH NG TÂN GIANGỬ Ậ Ệ Ố
- V trí xây d ngị ự : Đ p Ma Rên n m trên sông Lu cách h Tân Giang kho ng 8,5km vậ ằ ồ ả ề
phía h l u thu c xã Nh Hà, huy n Ninh Ph c, t nh Ninh Thu n.ạ ư ộ ị ệ ướ ỉ ậ
Đ p dâng ậcó v trí đ a lý nh sau: ị ị ư
Vĩ đ B c:ộ ắ 11o 19’ 55”
Kinh đ Đông: ộ108o 51’ 08”
- Khu h ng l iưở ợ : Xa Ph c H u ướ ữ
- Ch ủđ u tầ ư : Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Ninh Thu nậ
1.2. Nhi m v công trìnhệ ụ
- Dâng n c t i t ch y cho 880ha di n tích đ t canh tác cho Xã Ph c H u.ướ ướ ự ả ệ ấ ướ ữ
- K t h p c p n c cho dân sinh và phát tri n chăn nuôi.ế ợ ấ ướ ể
1.3. Quy mô xây d ngự
- V quy mô đ p:ề ậ
+ Cao trình đ nh đ p: +29ỉ ậ ,5m
+ Chi u dài đ p: 169mề ậ
- V k t c u đ p: ề ế ấ ậ Đ p dâng b ng đá xâyậ ằ
- V hi n tr ng đ p:ề ệ ạ ậ
+ Đ c xây d ng và s d ng đã lâu t năm 1984ượ ự ử ụ ừ
+ Hi n nay đ p b xu ng c p, h h ng nghiêm tr ng do ch a đ c tu s a t lúcệ ậ ị ố ấ ư ỏ ọ ư ượ ử ừ
xây d ng đ n nayự ế
+ Đ a ch t n n đ p ch y u là cu i s i, dòng th m phát tri n theo th i gian gâyị ấ ề ậ ủ ế ộ ỏ ấ ể ờ
xói ng m nhi u đo n d i thân đ pầ ề ạ ướ ậ
+ D i thân đ p nhi u ch b xói n n, r ng d i đáy t o h xoáy h l u gâyướ ậ ề ỗ ị ề ỗ ướ ạ ố ở ạ ư
h ng đ p, b tiêu năngỏ ậ ể
+ Nhi u đo n b m t đ p, b tiêu năng b ng đá xây thì b tróc v aề ạ ề ặ ậ ể ằ ị ữ
+ Đ n v qu n lý nhi u l n dùng bao t i đ gia c ơ ị ả ề ầ ả ể ố ch b xói nh ng đó ch là bi nỗ ị ư ỉ ệ
pháp t m th i, công trình c n đ c s a ch a g p.ạ ờ ầ ượ ử ữ ấ
- D ki n bi n pháp tu s a:ự ế ệ ử
+ Nh ng đo n đ p xung y u b v , h h ng, xói ng m thì phá b . Xây m i đo nữ ạ ậ ế ị ỡ ư ỏ ầ ỏ ớ ạ
b v m t ngoài b c BTCT, bên trong đ đá h c, c m chân khay th ng, h l u.ị ỡ ặ ọ ổ ộ ắ ượ ạ ư
+ Nâng c p toàn b m t đ p m t ngoài b c BTCT, c m chân khay xu ng đ nấ ộ ặ ậ ặ ọ ắ ố ế
t ng đá g c đ m b o n đ nh cho đ p, s a ch a ho c làm m i b tiêu năng.ầ ố ả ả ổ ị ậ ử ữ ặ ớ ể
+ Khoan ph t ch ng th m, ch ng xói cho n n đ p và b tiêu năng.ụ ố ấ ố ề ậ ể
1.4. Đ c đi m đi u ki n t nhiênặ ể ề ệ ự
1.4.1. Đi u ki n đ a hìnhề ệ ị
Trung Tâm ĐH2 Trang 2

Đ c ng kh o sát, l p BCKTKT ề ươ ả ậ CT: Tu s a Đ p Ma Rên – H th ng Tân Giangử ậ ệ ố
T nh Ninh Thu n có đ a hình bao g m c 3 d ng: mi n núi, đ ng b ng, mi n venỉ ậ ị ồ ả ạ ề ồ ằ ề
bi nể
+ Đ a hình đ i núi: Bao b c 3 m t: phía B c và phía Nam là hai dãy núi cao ch yị ồ ọ ặ ắ ạ
ra sát bi n, phía tây là vùng núi cao c a t nh Lâm Đ ng. Vùng núi có đ cao t 200m ÷ể ủ ỉ ồ ộ ừ
1000m, vùng đ i có đ cao t 400m ÷ 600m.ồ ộ ừ
+ Đ a hình tích t th m sông: Đây là vùng bán s n đ a d c tho i, phân cách y u,ị ụ ề ơ ị ố ả ế
đ cao t 30m ÷ 50m, c c b có m t s đ i cao t 100m ÷ 200m.ộ ừ ụ ộ ộ ố ồ ừ
+ Đ a hình đ ng b ng ven bi n: Đ c bao b c gi a. Đ c t o b i Abeni m iị ồ ằ ể ượ ọ ở ữ ượ ạ ở ớ
c a h th ng sông ngòi ven bi n. Là mi n b ng ph ng, có cao đ d i 20m, h i d c vủ ệ ố ể ề ằ ẳ ộ ướ ơ ố ề
phía bi n. Đây là vùng di n tích đ t nông nghi p quan tr ng nh t c a t nh Ninh Thu n.ể ệ ấ ệ ọ ấ ủ ỉ ậ
+ Đ a hình đ i cát tr ng ven bi n: Đ c t o thành b i tr m tích bi n, gió, đó làị ồ ắ ể ượ ạ ở ầ ể
các đ i cát, c n cát l n n i ti p nhau t Phan Rang đ n sông Lũy. Vùng này đ t khô h nồ ồ ớ ố ế ừ ế ấ ạ
và h u nh không có th m th c v t.ầ ư ả ự ậ
Đ p dâng Ma Rên thu c ậ ộ h th ng Tân Giang n m trong vùng đ a hình tích t th mệ ố ằ ị ụ ề
sông và đ ng b ng ven bi n, vì v y có nh ng đ c đi m đ a hình, đ a m o c a vùng nàyồ ằ ể ậ ữ ặ ể ị ị ạ ủ
nh :ư
- Phía th ng l u đ a hình b phân cách v a, đ i núi th p, đ d c đ a hình v a.ượ ư ị ị ừ ồ ấ ộ ố ị ừ
- D n v phía h l u là vùng đ ng b ng r ng, đ a hình b ng ph ng ít b chia c t.ầ ề ạ ư ồ ằ ộ ị ằ ẳ ị ắ
- H ng d c đ a hình chung là h ng Tây sang Đông.ướ ố ị ướ
- Cao đ khu t i bi n đ i t ộ ướ ế ổ ừ ∇ 50,00 ÷ ∇ 10,00
Nhìn chung đ a hình khu t i H th ng Tân Giang khá b ng ph ng, thu n l i choị ướ ệ ố ằ ẳ ậ ợ
s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ
1.4.2. Đi u ki n đ a ch tề ệ ị ấ
Đ c đi m đ a ch t chung c a t nh Ninh Thu n g m các vùng:ặ ể ị ấ ủ ỉ ậ ồ
+ Vùng ven bi n: Phía trên cùng là l p cát dày hàng ch c mét, phía d i là l p sanể ớ ụ ướ ớ
hô, v nghêu sò, ti p đó là l p san hô c ng ch c.ỏ ế ớ ứ ắ
+ Vùng đ ng b ng: Trên cùng là l p đ t b i tích tr và c , dày trên 1m, k đ n làồ ằ ớ ấ ồ ẻ ổ ế ế
l p cát dày 10 ÷ 12m, d i cùng là l p đá g c.ớ ướ ớ ố
+ Vùng bán s n đ a: Thành ph n tr m tích ph bi n là cát, cu i s i, ít b t sét,ơ ị ầ ầ ổ ế ộ ỏ ộ
d i cùng là l p đá g c. Đá thu c gi i MEZOZOI (MZ), h Jura mu n (Jướ ớ ố ộ ớ ệ ộ 3), ph c h đ nhứ ệ ị
quán –pha 2 (γδJ3đq2), có thành ph n là Granodiorit biotit horblend, màu xám tr ng, đ mầ ắ ố
đen, c u t o kh i, ki n trúc n a t hình h t trung.ấ ạ ố ế ủ ự ạ
+ Vùng đ i, núi cao: Đ c hình thành t kh i Granit, các tr m tích và tr m tíchồ ượ ừ ố ầ ầ
phún xu t.ấ
Trong đó Đ p Ma Rên thu c H th ng Tân Giang n m trong vùng bán s n đ a vàậ ộ ệ ố ằ ơ ị
vùng đ ng b ng.ồ ằ
Trung Tâm ĐH2 Trang 3

Đ c ng kh o sát, l p BCKTKT ề ươ ả ậ CT: Tu s a Đ p Ma Rên – H th ng Tân Giangử ậ ệ ố
1.4.3. Đ c đi m th y vănặ ể ủ
Trong vùng d án không có tr m ự ạ đo m a nên ph i dùng m ng lu i tr m khí t ngư ả ạ ớ ạ ượ
đo m a xung quanh đ nghiên c u.ư ể ứ
M ng l i tr m khí t ngạ ướ ạ ượ
N0Tr mạVĩ độKinh độS nămố
1 Phan Rang 11o34’ 108o59’ 62
2 Nha Hố11o42’ 108o54’ 26
3 Nh Hàị14o28’ 108o40’ 19
M ng l i tr m thu vănạ ướ ạ ỷ
N0Tên tr mạF(km2)Th i kỳ quanờ
tr cắGhi chú
1 Tân Giang 158 1996 – 1998 D ng đoừ
2 Cà Giây 155 1992 – 1994 D ng đoừ
3 Sông Quao 300 1980 – 1986 D ng đoừ
4 Sông Lũy 964 1978 – 2004 Tr m th y văn c p Iạ ủ ấ
5 Sông Con 13 1985 – 1988 D ng đoừ
6 Tân Mỹ1978 – 2004 Tr m th y văn đo m cạ ủ ự
n cướ
2. CÁC CĂN C PHÁP LÝ Đ L P Đ C NG T NG QUÁT KH O SÁT, THI TỨ Ể Ậ Ề ƯƠ Ổ Ả Ế
KẾ
2.1. C s pháp lýơ ở
+Căn c Quy t đ nh s 2847/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 c a Ch t ch yứ ế ị ố ủ ủ ị Ủ
ban nhân dân t nh Ninh Thu n V vi c phân b kinh phí cho các đ n v , đ aỉ ậ ề ệ ổ ơ ị ị
ph ng kh c ph c h u qu m a lũ năm 2010 (đ t 2)ươ ắ ụ ậ ả ư ợ
2.2. Các quy trình, quy ph m áp d ngạ ụ
+Tiêu chu n ngành 14TCN 186-2006: “Thành ph n kh i l ng kh o sát đ aẩ ầ ố ượ ả ị
hình trong các giai đo n l p d án và thi t k công trình thu l i” ạ ậ ự ế ế ỷ ợ
+Tiêu chu n ngành 14TCNẩ 40-2002: “Quy ph m đo kênh và xác đ nh timạ ị
công trình trên kênh” ban hành theo Quy t đ nh s 45/2002/QĐ-BNN ngàyế ị ố
04/6/2002 c a B tr ng B NN & PTNT.ủ ộ ưở ộ
+Tiêu chu n ngành 14TCNẩ 102-2002: “Quy ph m kh ng ch m t b ng cạ ố ế ặ ằ ơ
s công trình thu l i” ban hành theo Quy t đ nh s 4/2002/QĐ-BNN ngàyở ỷ ợ ế ị ố
07/01/2002 c a B tr ng B NN & PTNT.ủ ộ ưở ộ
+Tiêu chu n ngành 14TCNẩ 22-2002: “Quy ph m kh ng ch cao đ c sạ ố ế ộ ơ ở
công trình thu l i”.ỷ ợ
Trung Tâm ĐH2 Trang 4

Đ c ng kh o sát, l p BCKTKT ề ươ ả ậ CT: Tu s a Đ p Ma Rên – H th ng Tân Giangử ậ ệ ố
+Tiêu chu n ngành 14TCN 141-2005: “Quy ph m đo v m t c t, bình đẩ ạ ẽ ặ ắ ồ
đ a hình”.ị
+Tiêu chu n ngành 14TCN 195-2006: “Thành ph n kh i l ng kh o sát đ aẩ ầ ố ượ ả ị
ch t trong các giai đo n l p d án và thi t k công trình thu l i” ấ ạ ậ ự ế ế ỷ ợ
+Quy trình k thu t khoan tay 14TCN 6-85 QT.TL.B-7-77 ban hành theoỹ ậ
quy t đ nh s 192KT/QĐ ngày ế ị ố 20/9/1977.
+Tiêu chu n ngành 14TCN 145-2005: “H ng d n l p đ c ng khẩ ướ ẫ ậ ề ươ o sátả
thi t k công trình th y l i”.ế ế ủ ợ
+Tiêu chu n ngành 14TCN 171-2006: “Thành ph n, n i dung l p Báo cáoẩ ầ ộ ậ
đ u t , D án đ u t , và báo cáo kinh t k thu t các d án th y l i”.ầ ư ự ầ ư ế ỹ ậ ự ủ ợ
+Tiêu chu n TCXDVN 285-2002: “Các công trình thu l i – Các quy đ nhẩ ỷ ợ ị
ch y u v thi t k ” ban hành theo Quy t đ nh s : 26/2002/QĐ-BXD ngàyủ ế ề ế ế ế ị ố
28/8/2002 c a B tr ng B Xây D ng.ủ ộ ưở ộ ự
+Và m t s tiêu chu n khác có liên quan.ộ ố ẩ
Trung Tâm ĐH2 Trang 5

