TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
KHOA SAU ĐẠI HỌC
GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Mục lục
0
và năng lượng deuteron ra bằng
Bài 1. Hạt α tán xạ đàn hồi lên deuteron. Hãy tính động năng của hạt α vào nếu góc giữa các phương bay MeV ? .................................... 1 của hai hạt bay ra là
=120
0, 4dE
Bài giải: ............................................................................................................................................... 1
Bài 2. Hạt deuteron không tương đối tán xạ đàn hồi lên hạt nhân đứng yên dưới góc
030 . Hạt nhân giật lùi
cũng bay dưới góc
030 . Hỏi hạt nhân giật lùi là hạt nhân gì? ....................................................................... 1
Bài giải: ............................................................................................................................................... 1
khi tán xạ đàn hồi lên hạt nhân C12 dưới góc
Bài 3. Hãy tính độ giảm năng lượng tương đối của hạt = 600 trong hệ TQT? ................................................................................................................................... 3
Bài giải: ............................................................................................................................................... 3
Bài 4. Proton với động năng 0,9Mev va chạm chạm trán với deuteron. Hãy tính động năng của proton sau tán xạ? ..................................................................................................................................................... 3
Bài giải: ............................................................................................................................................... 3
Bài 5. Một neutron năng lượng không tương đối, tán xạ đàn hồi lên hạt nhân
4He đứng yên. Sau tán xạ,
hạt
4He bay ra dưới góc 60o . Tính góc bay của neutron so với phương chuyển động của hạt tới? ...... 4
Bài giải: ............................................................................................................................................... 4
Bài 6. Hạt α năng lượng không tương đối tán xạ đàn hồi lên hạt nhân
. Hãy xác định góc tán xạ của hạt
α : ............................................................................................................................................................ 4
Bài giải: ............................................................................................................................................... 5
Bài 7. Deuteron với động 0,3 MeV tán xạ đàn hồi lên proton. Hãy tính góc bay cực đại trong hệ PTN của deuteron sau tán xạ và động năng của deuteron tương ứng với góc bay cực đại đó? .................................. 6
Bài giải: ............................................................................................................................................... 6
)He4? Biết rằng năng lượng liên kết trung bình trên mỗi Bài 8. Tính hiệu ứng nhiệt Q của phản ứng Li7(p, nucleon trong các hạt nhân Li7 và He4 là 5,6 MeV và 7,06 MeV. .............................................................. 6
Bài giải: ............................................................................................................................................... 6
Bài 9. Xác định hiệu ứng nhiệt Q của các phản ứng sau đây: .................................................................... 7
Bài giải: ............................................................................................................................................... 7
7
)
Bài 10. Hãy tính vận tốc các hạt bay ra từ phản ứng
nhân
10 ( , B n Li do tương tác của neutron nhiệt với hạt 10B đứng yên? ................................................................................................................................ 7
Bài giải: ............................................................................................................................................... 7
Phần 1. BÀI TẬP CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ............................................................. 1
Bài 11. Tính năng lượng neutron sau phản ứng Be9(γ,n)Be8 với Q = -1,65 MeV và Eγ = 1,78 MeV? ..........8
Bài giải: ................................................................................................................................................8
Bài 12. Deuteron năng lượng
=10MeV tương tác với hạt nhân
theo phản ứng
13
. Hãy xác định góc giữa các phương bay của các sản phẩm phản ứng
MeV
B
11 5,16
d C trong hai trường hợp: ................................................................................................................................9
Bài giải: ................................................................................................................................................9
Bài 13. Hãy tính động năng ngưỡng của các hạt α và neutron rong các phản ứng sau: .............................. 10
Bài giải: .............................................................................................................................................. 10
7
7
Be
Li
n
p
Bài 14. Xét phản ứng , trong đó động năng của proton vào gấp 1,5 lần động năng ngưỡng với hiệu ứng nhiệt Q = -1,65 MeV. Hãy tính động năng của neutron bay ra dưới góc 90o so với phương proton vào? ................................................................................................................................ 11
Bài giải: .............................................................................................................................................. 11
Bài 15. Neutron tương tác với hạt nhân
tạo nên hạt nhân
ở trạng thái cơ bản. Momen quỹ đạo
của neutron bị chiếm trong hạt nhân
là
= 2. Hãy xác định spin của trạng thái cơ bản của hạt nhân
. Cho biết
? ............................................................................................ 12
16( J O và ) 0
1/2 J n
Bài giải: .............................................................................................................................................. 12
Bài 16. Một chùm neutron năng lượng E0 = 1 MeV tán xạ không đàn hồi lên hạt nhân Li7. Hãy xác định năng lượng kích thích của hạt nhân sau tán xạ? Biết rằng ........................................................................ 12
Bài giải: .............................................................................................................................................. 12
MeV và
MeV;
lượng
5,1*
2,2
MeV. Động năng proton vào bằng Ep = 4,3 MeV..... 13
Bài 17. Hãy tính động năng proton tán xạ không đàn hồi lên hạt nhân Ne20 đứng yên. Hạt proton bay ra dưới góc 900 so với phương proton vào? Cho biết các mức kích thích thấp của hạt nhân Ne20 có năng 2,4
* 3 E
* 2 E
1 E
Bài giải: .............................................................................................................................................. 13
Bài 18. Tìm các giá trị động năng neutron sao cho tiết diện tương tác của nó với hạt nhân O16 là cực đại? Biết rằng mức dưới của hạt nhân trung gian O17 tương ứng với năng lượng kích thích 0,87; 3,0; 3,8; 4,54; 5,07; và 5,36 MeV. Cho biết năng lượng tách neutron từ O17 là 4,14 MeV. .............................................. 14
Bài giải: .............................................................................................................................................. 14
Bài 19. Khi deuteron tương tác với hạt nhân C13, tiết diện đạt cực đại ứng với các gá trị sau đây của đông năng deuteron: 0,60; 0,90; 1,55 và 1,8 MeV. Hãy tính các mức kích thích tương ứng của hạt nhân trung gian trong phản ứng này? ........................................................................................................................ 15
Bài giải: .............................................................................................................................................. 15
Bài 20. Chiếu chum deuteron động năng 1,5 MeV lên hạt nhân
và proton bay ra dưới góc
với
chùm deuteron vào. Proton có các giá trị động năng 7,64; 5,51 và 4,98 MeV. Hãy xác định các mức kích
thích của hạt nhân
tương ứng với các giá trị động năng nói trên? ..................................................... 16
Bài giải: ............................................................................................................................................. 16
Bài 21. Chùm neutron năng lượng 1,4MeV chiếu lên bia 27 Al và gây nên tán xạ không đàn hồi. Hạt
nhân 27
MeV
MeV
MeV . Neutron bay ra theo phương vuông
*Al có các mức kích thích 0,84
;1,02
;1,85
góc với chùm hạt neutron vào. Tiết diện tán xạ không đàn hồi này tại miền năng lượng gần ngưỡng tỉ lệ thuận với vận tốc neutron ra. Hãy xác định tỉ số cường độ các chùm neutron sau phản ứng? ................... 17
Bài giải: ............................................................................................................................................. 17
Bài 22. Hãy xác định thời gian sống trung bình của các mức kích thích xuất hiện khi chiếm neutron với năng lượng 250keV bỡi hạt nhân 6Li ? Biết thời gian sống của hạt nhân này khi phóng ra neutron và hạt
20
(không có các quá trình khác)...................................................... 18
s
1,1.10
,1.10
là:
n
20 s ;
Bài giải: ............................................................................................................................................. 18
60
63
khi dòng hạt vào
Ni
Bài 23. Tốc độ phản ứng hạt nhân có thể đặc trưng bởi thời gian trung bình bắn phá hạt nhân đó cho đến khi phản ứng xảy ra. Cụ thể, hãy xác định thời gian của phản
,
n Zn
2
và tiết diện phản ứng
? ............................................................................ 18
0,5barn
J
A cm
16
/
Bài giải: ............................................................................................................................................. 18
9Be thì các neutron sinh ra từ phản ứng
10
9
,
Bài 24. Khi chiếu chùm deuteron năng lượng 10MeV lên hạt nhân Be d n B . Hãy xác định cường độ neutron trong 1 giây khi dòng deuteron vào bằng 100 A và suất
-3
9
10
ra của phản ứng
,
5.10 ? .......................................................................................... 19
Be d n B bằng
Bài giải: ............................................................................................................................................. 19
3
-6
,
Bài 25. Khi chiếu chùm deuteron năng lượng 1Mev lên bia deuteron thì suất ra và tiết diện phản ứng 8.10 và 0,02 barn. Hãy xác định tiết diện phản ứng đối với năng lượng deuteron d d n He bằng
-5
2Mev nếu suất ra của phản ứng là
4.10 ? .............................................................................................. 19
Bài giải: ............................................................................................................................................. 19
là
, n
-4
Bài 26. Khi chiếu một chùm năng lượng 17Mev lên đồng dày 1mm thì suất ra cuả phản ứng 4, 2.10 . Tìm tiết diện của phản ứng? .................................................................................................... 19
Bài giải: ............................................................................................................................................. 19
12
2
n cm s lên tấm bia mỏng
10
/
.
113Cd
. Hãy tìm ,n nếu cho biết số lượng hạt nhân 113Cd giảm 1% sau 6 ngày chiếu chùm neutron?
Bài 27. Chiếu chùm neutron nhiệt với mật độ thông lượng tiết diện phản ứng .............................................................................................................................................................. 20
Bài giải: ............................................................................................................................................. 20
,n khi chiếu chùm neutron nhiệt lên bia lithium tự nhiên dày
Bài 28. Xác định suất ra phản ứng
3
0,5cm? Cho biết tiết diện phản ứng
và khối lượng riêng của bia
............... 20
71barn
0,53 /g cm
Bài giải: .............................................................................................................................................. 20
,d p để tạo nên đồng vị phóng xạ 24Na ? Cho biết hoạt độ của bia là 1,6Ci sau 10
Bài 29. Chiếu một chùm deuteron cường độ 10 A lên bia natrium kim loại một thời gian dài. Hãy tính suất ra của phản ứng giờ sau khi kết thúc chiếu. Thời gian bán rã của 24Na là 15 giờ. ............................................................. 20
Bài giải: .............................................................................................................................................. 20
2
10
Bài 30. Chiếu chùm tia neutron
1 /g cm trong thời
2.10
/n s với động năng 2MeV lên bản 31P dày
gian 4 giờ. Sau thời gian 1 giờ sau khi kết thúc chiếu, hoạt độ của bia bằng 105 Ci . Cho biết phản ứng là
31
31
n
P
p
Si
; trong đó 31Si phóng xạ với thời gian bán rã 2,65 giờ. Hãy tìm tiết diện của phản ứng
này? ........................................................................................................................................................ 21
Bài giải: .............................................................................................................................................. 21
Bài 31. Chiếu chùm hạt alpha với cường độ 50 A và năng lượng 7MeV lên tấm bia nhôm dày. Các
9
hạt neutron bay ra với cường độ
,n . Hãy tìm suất ra và tiết diện trung bình
1,6.10 /n s do phản ứng
của phản ứng trên? .................................................................................................................................. 21
Bài giải: .............................................................................................................................................. 21
3
với Q=3,26 MeV để xác định spin hạt nhân He. Động lượng
n He
deuteron vào là
. Cho biết tiết diện quá trình này là
d d Bài 32. Dùng phản ứng MeV 10
dE
1 còn tiết diện quá trình ngược lại
3
n He
là
d
d
nJ . .......................................... 22
2 =1,81 1 . Các giá trị spin như sau:
dJ , 1
1 2
Bài giải: .............................................................................................................................................. 22
Bài 33. Chứng minh rằng tiết diện
của phản ứng thu nhiệt
,p n
,A p n B ở gần ngưỡng phản ứng tỉ
lệ với
; nếu tiết diện quá trình ngược lại
tỉ lệ với
? Trong đó
E
E
nv là vận tốc của
,n p
pL
ng pL
1 nv
neutron. .................................................................................................................................................. 22
Bài giải: .............................................................................................................................................. 22
A A A A các động năng
Bài 34. Xét phản ứng giữa hạt 1 và hạt 2 đứng yên. Sau phản ứng tạo nên hạt 3 và hạt 4. Hãy biểu thị năng lượng phản ứng Q qua số khối của các hạt nhân ;
E E E E và góc ;
;
;
;
;
1
2
3
4
1
2
3
4
3 ?
............................................................................................................................................................... 23
Bài giải: .............................................................................................................................................. 23
7
Bài 35. Chiếu một chùm neutron với thông lượng
lên bia nhôm thì xảy ra phản ứng
2 s n 10 /cm .
27
2
. Bia nhôm có diện tích
và bề bày
. Chùm tia neutron vuông
n
Al
27 p Mg
S
cm
cm
1d
10
. Hãy xác định
góc với mặt bia. Hạt nhân 27Mg phân rã phóng xạ với thời gian bán rã
T
10,2 phuùt
1
2
tiết diện của phản ứng nói trên nếu sau thời gian
sau khi chấm dứt đợt chiếu xạ dài thì mẫu
t
20,4 phuùt
3
có hoạt độ
? Cho biết khối lượng riêng của nhôm là
A
Ci 2
1,13.10
2, 7 /g cm . ............................... 23
Bài giải: ............................................................................................................................................. 23
14
14
Bài 36. Để nghiên cứu tiết diện phản ứng
,N n p C người ta dùng bán kính ảnh nhũ tương hạt nhân
3
chưa nitrogen với khối lượng 0,067g trong
1cm nhủ tương. Ngoài ra còn dùng một kính ảnh nhủ tương
3
hạt nhân khác có chưa lithium với khối lượng 0,016g trong 1cm nhủ tương. Chiếu cả hai kính ảnh nhủ tương này trong chùm neutron nhiệt. Khi xử lí hai kính ảnh này người ta tìm được 5 vết proton trong tấm nhũ tương thứ nhất thì tấm kính ảnh thứ hai tìm được 99,2 vết hạt trong cùng một thể tích nhũ tương.
6
Cho biết tiết diện phản ứng
đối với hỗn hợp lithium tự nhiên là 69,7b . Trọng lượng phân
Li n
3 H ,
tử của lthium là 6,94 /g mol và của nitrogen là 14,008 /g mol . Hãy xác định tiết diện phản ứng
14
14
,N n p C ? ..................................................................................................................................... 24
Bài giải: ............................................................................................................................................. 24
Bài 37. Hãy xác định năng lượng kích thích của hạt nhân 3He khi deuteron chiếm proton năng lượng 1MeV ? ................................................................................................................................................. 24
Bài giải: ............................................................................................................................................. 24
181
182
*
182
Bài 38?. Trong phản ứng
, tìm thấy cộng hưởng khi năng lượng neutron
n
Ta
Ta
Ta
. Độ rộng neutron bằng
.
eV 3
4200b
2.10
n
vào bằng 4,3eV . Tiết diện tại cộng hưởng bằng 0 Không tính đến ảnh hưởng của spin Ta và neutron. Hãy xác định thời gian sống của mức hạt nhân này?
ĐS:
...................................................................................................................................... 25
s 25
2.10
Bài giải: ............................................................................................................................................. 25
. Hãy tính động năng của neutron bay ra theo phương vuông góc với
Bài 39. Hạt deuteron có động năng Ed= 1 Mev tương tác với tritium đứng yên theo phản ứng d T
n He
MeV
4 17,6
)
phương deuteron vào? ............................................................................................................................ 25
Bài giải: ............................................................................................................................................. 25
Bài 40. Xét phản ứng của neutron lên hạt nhân S32 đứng yên n + S32
p + P32 với Q = -0,92 MeV. ....... 26
Bài giải: ............................................................................................................................................. 26
Từ phương trình n + S32
p + P32 – 0,92 MeV.......................................................................................... 26
Phần 2. BÀI TẬP CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN ....................................................................................... 27
theo
.l s
;j l và s ? Chứng
2
1j nucleon. Từ đó, tìm số nucleon tổng cộng
Bài 1. Trong tương tác spin quỹ đạo trong hạt nhân. Hãy tính tích vô hướng minh rằng, trên quỹ đạo với j cho trước chỉ có thể có
đối với trạng thái
f
l
3
để chứng minh kết quả phù hợp với nguyên lí loại trừ Pauli?........................ 27
Bài giải: ............................................................................................................................................. 27
Bài 2. Cho khối lượng nguyên tử 23
; khối lượng nguyên tử 23
u 22,989771
ntM Na
11 Na là
12 Mg là
; khối lượng nguyên tử Hiđrô là
và của neutron là
u 22,994125
1, 007825 u
ntM H
u 1, 0086652
. Hãy xác định bán kính của hai hạt nhân? ................................................................. 27
ntM Mg nm
Bài giải: .............................................................................................................................................. 27
chùm
610 %
3
neutron tới. Bia có khối lượng riêng là
và bề dày
A
30
Bài 3. Tính tiết diện hiệu dụng của bia, biết số neutron bị tán xạ trên bia thí nghiệm bằng 3 m 810
d
/kg m ; số khối
4,1.10
? ............ 28
Bài giải: .............................................................................................................................................. 28
Bài 4. Từ công thức bán thực nghiệm Weisacker, ta có công thức biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng hạt nhân vào điện tích Z và khối lượng A như sau: ........................................................................................ 28
Bài giải: .............................................................................................................................................. 28
k
k 1
2
2k
Bài 5. Hạt nhân có số khối A phân rã phát ra hai nhómcó động năng lần lượt là 1k và và phát kèm theo bức xạ . Hãy xác định năng lượng bức xạ theo số khối A; 1k và
2k ? ................... 29
Bài giải: .............................................................................................................................................. 29
Bài 6. Trong tương tác mạnh giữa hai nuclon trong hạt nhân đã nảy sinh một hạt meson . Biết bán kính
tác dụng của hạt nnhân vào cỡ
. Hãy dùng hệ thức bất định Heisenberg để ước tính khối
s
1,5.10
m 15
lượng của meson theo
2/MeV c ? ........................................................................................................ 29
Bài giải: .............................................................................................................................................. 29
Bài 7. Tính năng lượng và động lượng của neutrino khi hạt nhân 7
2
;
;
k ). Biết
u 1
4 Be đứng yên bắt một electron (chiếm
MeV c /
931,5
. ................................ 29
7, 016929 u
7, 016004 u
ntM Be
ntM Li
Bài giải: .............................................................................................................................................. 29
Bài 8. Chứng tỏ hạt nhân 236
2
các hạt nhân
;
;
;
u 236, 046071
u 232, 037168
u 4, 002603
M
MeV c /
931,5
u 1
. .. 30
PuM
94 Pu không bền và phân rã . Tìm động năng của hạt ? Biết khối lượng
UM
Bài giải: .............................................................................................................................................. 30
Bài 9. Khi hạt nhân 235
92U bị vỡ thành hai hạt nhân có tỉ số các số khối là 2 . Hãy tìm bán kính hai mảnh vỡ
1 3
đó? Biết bán kính hạt nhân tính theo biểu thức
. ............................................................ 30
R
1, 4
A m f
Bài giải: .............................................................................................................................................. 30
Bài 10. Dựa vào mẫu lớp, hãy xác định spin đồng vị, spin, chẵn lẻ của hạt nhân 32
15 P ở trạng thái cơ bản.
Sơ đồ các lớp tương ứng với hàm thế có chứa tương tác spin quỹ đạo kèm theo. ..................................... 30
Bài giải: .............................................................................................................................................. 30
Bài 11. Vàng tự nhiên 197
. Theo định
3,3
MeV
E
79 Au là chất phóng xạ phân rã với năng lượng
1 2
với
. Hãy xác định chu kì bán huỷ (bán
luật Geiger – Nuttal: lg
A
52;
B
140(
MeV
)
rã) của vàng? Nhận xét? ......................................................................................................................... 31
Bài giải: ............................................................................................................................................. 31
Bài 12. Triti 3
1T phân rã với chu kì bán rã 12,5 năm. Một mẫu khí Hiđrô chứa 0,1g 3
1T toả ra
20Cal trong một giờ. Tính năng lượng trung bình của ? ................................................................... 31
Bài giải: ............................................................................................................................................. 31
Bài 13. Sử dụng công thức
với
g
g
j
; trong đó: dấu
đối với
jg j 0
l
j
g s l 2
g l 1
1 l và 2
j
l ;
dấu
đối với
sg và
lg là các hệ số từ hồi chuyển spin và quỹ đạo. Hãy tính mômen từ
1 2
của các neutron và proton trong các trạng thái
;
p ? Cho biết đối với neutron:
s
lg và 0
1
1
3
2
; đối với proton:
. ....................................................................... 32
3,8263
p và 2 2 5,5855
sg
lg và 1
sg
Bài giải: ............................................................................................................................................. 32
Bài 14. Hãy tính năng lượng kích thích của hạt nhân 4
2 He do 3
1T chiếm proton với động năng 2MeV ? 33
Bài giải: ............................................................................................................................................. 33
56
56
3
Bài 15. Chiếu chùm hạt proton lên bia sắt. Suất ra của phản ứng
là
.
p
Fe
n
Co
W
1, 2.10
ngày. Hãy xác định hoạt độ của bia sau thời gian
T
77, 2
giờ? Cho biết dòng proton vào là
56Co phóng xạ với thời gian bán rã t
2,5
I
A 20
. ............................................................................ 33
Bài giải: ............................................................................................................................................. 33
Bài 16. Giả sử mật độ phân bố proton trong hạt nhân là đều với: ............................................................ 34
Bài giải: ............................................................................................................................................. 34
Bài 17. Một mẫu 20g Cobalt được chiếu xạ trong một lò phản ứng công suất mạnh với một thông lượng 1014 neutron/cm2.s cho 6 năm. Tính : ...................................................................................................... 35
Bài giải: ............................................................................................................................................. 35
Bài 18. Tìm các khoảng góc (ở hệ PTN), trong đó có thể bay ra các sản phẩm của các phản ứng theo sau: .............................................................................................................................................................. 36
Bài giải: ............................................................................................................................................. 36
Bài 19. Tính năng lượng ngưỡng của các nơtron và trong các phản ứng sau: ....................................... 39
Bài giải: ............................................................................................................................................. 39
Bài 20. Xác định động năng của các hạt nhân 3He và 15O xuất hiện ở phản ứng tại giá trị năng lượng ngưỡng của các proton và nơtron ............................................................................................................ 41
A B E
Bài giải: .............................................................................................................................................. 41
Bài 21. Ở giá trị năng lượng nào của proton, nơtron sẽ xuất hiện trong phản ứng 7Li (p,n) 7Be trong hệ thống PTN. ............................................................................................................................................. 41
Bài giải: .............................................................................................................................................. 41
Bài 22. Để ghi các nơtron chậm người ta sử dụng các phản ứng: ............................................................ 43
Bài giải: .............................................................................................................................................. 43
Bài 23. Xác định khoảng động năng hạt để mà nơtron xuất hiện trong phản ứng 7Li (,n) 10B có góc bay ra vuông góc đối với hướng hạt tới và có năng lượng trong khoảng từ 0 đến 10MeV? .......................... 45
Bài giải: .............................................................................................................................................. 45
Lời nói đầu
Phản ứng hạt nhân là một lĩnh vực quan trong trong ngành vật lý hạt nhân và kỹ thuật hạt nhân. Kiến thức về phản ứng hạt nhân được trang bị cho sinh viên đại học, học viện cao học, nghiên cứu sinh và các nhà nghiên cứu tại các Trường Đại học và Viện nghiên cứu.
Các cuốn giáo trình Cơ sở Vật lý hạt nhân và Cơ sở lý thuyết phản ứng hạt nhân của tác giả Ngô Quang Huy nhằm cung cấp cho bạn đọc những vấn đề cơ bản về lý thuyết vật lý hạt nhân và lý thuyết phản ứng hạt nhân. Qua đó, có thể giải thích được các kết quả thực nghiệm đã nhận được hoặc dự đoán những kết quả của thí nghiệm mới, cung cấp cho bạn đọc những thông tin về các phương pháp đo đạc, xử lý số liệu, … Nhằm hỗ trợ cho mục tiêu này, trong phần cuối của mỗi chương hoặc cuối giáo trình có hệ thống bài tập tự giải. Việc giải các bài tập đó sẽ giúp cho bạn đọc nắm kỹ hơn phần lý thuyết.
Để giải được các bài tập đó, mỗi bạn đọc chắc chắn sẽ dành không ít thời gian và công sức. Từ những rào cản đó; dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn An Sơn cho một nhóm các bạn học viên lớp Cao học Vật lý kỹ thuật khoá 22A (2014 – 2016) của Trường Đại học Đà Lạt; tiến hành biên soạn, hệ thống hoá và giải các dạng bài tập dựa trên hai cuốn giáo trình Cơ sở Vật lý hạt nhân và Cơ sở lý thuyết phản ứng hạt nhân của tác giả Ngô Quang Huy, tham khảo một số giáo trình khác nữa với mong muốn giúp cho sinh viên đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh và các nhà nghiên cứu tại các Trường Đại học và Viện nghiên cứu có thêm nguồn tài liệu tham khảo.
Nhóm biên soạn chân thành cám ơn Trường Đại học Đà Lạt, Khoa Sau Đại học, Khoa Kỹ thuật hạt nhân đã tạo điều kiện cho nhóm biên soạn hoàn thành tốt công việc. Nhóm chúng tôi tỏ lòng cám ơn đến TS. Mai Xuân Trung, TS. Phù Chí Hoà và TS. Nguyễn An Sơn đã tận tình có những giúp đỡ quý báu để hoàn thiện nội dung này. Dù nhóm chúng tôi đã rất cố gắng nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong đón nhận ý kiến đóng góp quý báu từ phía bạn đọc, sinh viên đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh, … tại các Trường Đại học và Viện nghiên cứu qua Email: vlktk22@gmail.com hoặc nguyenhongthach@moet.edu.vn . Xin chân thành cám ơn!
Đà Lạt, tháng 3 năm 2015
Nhóm biên soạn
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Phần 1. BÀI TẬP CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
0
MeV ?
=120
0, 4dE
Bài 1. Hạt α tán xạ đàn hồi lên deuteron. Hãy tính động năng của hạt α vào nếu góc giữa các phương bay của hai hạt bay ra là và năng lượng deuteron ra bằng
Bài giải:
P
060
P 0
0
120
P d
0
0
os60
3
P 0
P d
P d
P d
0
0
c os30 c os60
3 2 . 2 1
os30
P d P 0
P c P c
3
2
3 2
2
6
P 0
P d
m E 0
m E d
d
m E 0
m E d
d
E 0
E d
3 m d m
.0, 4 0,6
Mev
E 0
3.2 4
Cách 1:
Tán xạ đàn hồi là quá trình có dạng như sau: a A
hay a A
,A a a A
Trong quá trình tán xạ đàn hồi thành phần và trạng thái nội tại của các hạt không hề thay đổi. Động năng của các hạt sau tán xạ thay đổi, phụ thuộc vào góc bay của chúng.
Áp dụng định luật bào toàn năng lượng toàn phần và định luật bảo toàn động lượng, rút ra công thức:
4
2
E
cos
vaøo
E a
2
A ra
A ra
m m A a m m A a
2
3
Áp dụng, tính như sau:
E
.0, 4 0, 6
MeV
E 0
2
0
D ra
m m 2 cos
4
2 4 4.2.4.cos 30
D m m D
D ra
030 . Hạt nhân
Cách 2: Lí thuyết về tán xạ đàn hồi:
030 . Hỏi hạt nhân giật lùi là hạt nhân gì?
Bài 2. Hạt deuteron không tương đối tán xạ đàn hồi lên hạt nhân đứng yên dưới góc giật lùi cũng bay dưới góc
Bài giải:
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 1
Cách 1:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
y
P
x
O
030
P 0
030
P x
P 0
P d
P x
(1)
Chiếu (1) lên trục oy ta có:
2
2
E
E
P d
P x
m E d
d
m E x
x
x
d
m d m
x ) ta có:
(2)
P x
0
0
2
os30
2
os30
3
P 0
P c d
P c x
P 0
P d
Chiếu (1) lên trục ox ( d P
3
E
3
E
3.2
2
m E d
0
m E d
d
0
d
m E d
(3)
0 Mặt khác:
d
E
m E d E d
x
E 0 Từ (2) và (4):
(4)
E
E
E 0
d
d
E d
m d m
m d m
x
x
1
(5)
3
E
1
3 1
m
2
1
d
E d
x
m d m
m d m
m d m
m d 2
2 2
x
x
x
Từ (3) và (5):
Vậy x là nguyên tố hydrogen
- Theo bài ra:
Cách 2:
D ra
bia ra
1
- Định luật bảo toàn động lượng:
2
cos
3
p D
p D
vaøo
vaøo
p bia ra
bia ra
p bia ra
Suy ra:
m E D m E bia p D ra p bia ra
bia
2
D vaøo
- Theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
3 m E D m E bia
bia
3
D vaøo
D ra
2
m E D
m E bia
- Kết hợp 1 2 3 :
bia ra
bia ra
Suy ra:
m
Hydrogen
1
bia
m D 2
_______________________________________________________________________________________________
Trang 2 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
E E E
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Bài 3. Hãy tính độ giảm năng lượng tương đối của hạt khi tán xạ đàn hồi lên hạt nhân C12 dưới
góc = 600 trong hệ TQT?
Bài giải:
Gọi tới (PTN)
C
060 O
A
O
(tán xạ đàn hồi)
Ta có:
Bài 4. Proton với động năng 0,9Mev va chạm chạm trán với deuteron. Hãy tính động năng của proton sau tán xạ?
Bài giải:
P 0
P p
P d
2
2
2
m E p
0
m E d
d
m E p
p
Ta có:
P 0 E
P d E
P p E
0
d
p
E
E
E
d
0
p
2
2
E
2
2
2
2
E
m E p
0
p
m E p
p
m E p
0
m E p
p
p
m E 0 d
m E 0 d
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 3
Do va chạm chạm trán nên:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
2
2
2
2
E
m E p
0
m E p
p
p
m E 0 d
2
2
2
4
2
m E p 0
m E p
p
m E E 0
p
p
0
m E d
2
E
E p 6
E
2
E
4
4
4
4
0
0
E 2 0
p
E E 0
p
E 0
E p
p
E E 0
p
E
0,316
E
0,0998
0,1
Mev
Bình phương hai vế:
0, 9
Mev
p
p
E 0
Với thay vào ta tính được:
4He đứng yên. Sau tán 4He bay ra dưới góc 60o . Tính góc bay của neutron so với phương chuyển động của hạt
Bài 5. Một neutron năng lượng không tương đối, tán xạ đàn hồi lên hạt nhân
xạ, hạt tới?
4
4
Bài giải:
E
n He
He
; n
nLE
P 0
0
E 02
4 n ; 5
'
E
E
E t
E 0
0
t
4 5
n m n
2
1, 28
'
2 n
P n
E 0
E 0
E t
4 4 5 5 Giản đồ vector như sau:
2
1, 28
AO
2
E
OC
2
Ta có:
nP
E 0
0
E 0
2
2
1 5 OC
4 5 .cos(60)
P
2
OC .
Trong đó, ; ;
2 P n
P ( e)L H
H ( e)L
2
1, 28
P
1, 28
E
1, 28
E 0
P ( e)L H
0
E 0
H ( e)L
1, 28
( e)L
E 0
2
2
1/
P
AC
2
.
AC
.cos(60)
HP 2 P nL
P ( e)L H
H ( e)L
1, 28
2
1, 28.2
E 0
E 0
E 0
1, 68
E
2 P nL 2 P nL
0
2
P
AC
2 2
.cos
2/
2 P nL
AC P . nL
H ( e)L
1, 28
1, 68
2
3,67
E
cos
E 0
E 0
0
cos
0, 654
E 0 49o
Ta có,
Bài 6. Hạt α năng lượng không tương đối tán xạ đàn hồi lên hạt nhân . Hãy xác định góc tán xạ
của hạt α :
060
Trang 4 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
trong hệ PTN nếu trong hệ TQT; a. _______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
045
L
trong hệ TQT. b. (cid:2736) trong hệ TQT nếu
Bài giải:
060
6
6
4
4
Li
2, 4
Li 4.6 4 6
a) Xác định góc tán xạ của hạt α trong hệ PTN nếu trong hệ TQT.
0E :
2
8
P 0
m P
E 0
0, 6
tE
E 0
E 0
.
1, 28
E
A 0
P 0
0
2, 4 4 m m m
Li
2.2, 4.0, 6
2,88
P
E 0
E 0
2
0
AO
2.
cos120
Gọi động năng ban đầu của là
P AO
2,88
1, 28
1,92
2 LP
E 0
E 0
E 0
2 P E 6, 08 0
2
AO
2,88
1, 28
2 P
E 0
E 0
cos
L
2.
6,08 5,57
2 P L P AO . L
E 0 E 0
0
cos
0,80
36
L
L
a.Dựa vào giản đồ véc tơ ta có:
045
L
2
0
AO
2.
cos 45
2 P
2 P L
P AO L
2,88
1, 28
2. 1, 28
E 0
P E L 0
2,56
0
2 P L
E 0 E P L 0
2 L P E 1, 6 0
2, 29
(
MeV c /
)
trong hệ TQT. b) Xác định góc tán xạ (cid:2736) của hạt α trong hệ TQT nếu
P L
0E =1 suy ra
2
AO
2 LP
cos
0, 28
1
2.
0
0
0
106
74
2 P P AO . 0 180
1 106
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 5
Giả sử
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Bài 7. Deuteron với động 0,3 MeV tán xạ đàn hồi lên proton. Hãy tính góc bay cực đại trong hệ PTN của deuteron sau tán xạ và động năng của deuteron tương ứng với góc bay cực đại đó?
2
1
d
d
p
p
Bài giải:
d
1 1
2.1 2 1
2 3
0, 3(
MeV
)
2
1, 2
MeV c /
E 0
P 0
m E d 0
AO
.1, 2
;
OC
P 0
P 0
4,8 9
1 3
1, 2 9
4 9
2 3
.
0,1(
MeV
)
0,1(
MeV
)
E t
E 0
' E t
E t
d m
0, 3 3
d
.0,1
P d
' E 2 t
4 3
Ta có: 2
2 AO p
.0,1
0, 2(
MeV )
2 p dL
2 d
p dL
4,8 9
4 3
= =
dL
20, 2 m 2 d
0
sin
0,5
30
dp AO
0, 4 3 4,8 9
E 0,1( MeV )
)He4? Biết rằng năng lượng liên kết trung bình
Bài 8. Tính hiệu ứng nhiệt Q của phản ứng Li7(p, trên mỗi nucleon trong các hạt nhân Li7 và He4 là 5,6 MeV và 7,06 MeV.
Bài giải:
He4
_______________________________________________________________________________________________
Trang 6 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Từ phương trình Li7 + p Với Elk(Li7)= Etb.A= 5,6 . 7 =39,2 Với Elk(He4)= Etb.A= 7,06 . 4 =28,24 Suy ra: Q = (Zmp + Nmn + mp- mLi)c2 - 2(Zmp + Nmn - mHe)c2 = (4mp+ 4mn- 4mp- 4mn ) c2+ 2.Elk(He4) - Elk(Li7)
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
=2.Elk(He4) - Elk(Li7) = 28,24.2 – 39,2 =17,3 MeV
Bài 9. Xác định hiệu ứng nhiệt Q của các phản ứng sau đây: a. H3(p, )He4; )O16; b. N14( c. C12( )N14; d. Li6(d,n )He3?
Bài giải:
)O16 suy ra:
- m(d)- m(O16) =-3,1 MeV
)N14 suy ra:
- m(d)- m(N14) = -13,5 MeV
-
7
10 B n ( ,
)
a. Từ phương trình H3(p, )He4 suy ra: Q = m(H3)+mp- m(He4)=19,8 MeV b. Từ phương trình N14( Q = m(N14)+ c. Từ phương trình C12( Q = m(C12)+ d. Từ phương trình Li6(d,n )He3 suy ra: - m(He3) = 1,8 MeV Q = m(Li6)+
Li do tương tác của neutron nhiệt
Bài 10. Hãy tính vận tốc các hạt bay ra từ phản ứng
10B đứng yên?
với hạt nhân
10
n
7 4
B
Bài giải:
Li
2
(
2, 79(
MeV )
Q m m m m c ) p
Li
n
P
m v .
m v . Li Li
v Li
v .
v .
Ta có:
P Li
4 7
m m Li
E
2, 79(
MeV
)
Sau phản ứng:
E
Li
m v
m v
2,79(
MeV
) 3,14
c 0,03.
2
v
2 Li Li
1 2
1 2
2,79 931,5
2 v
6 9, 3.10 (
m s v / );
6 5,3.10 (
m s / )
v
Li
v
4 7
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 7
Ta có :
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Bài 11. Tính năng lượng neutron sau phản ứng Be9(γ,n)Be8 với Q = -1,65 MeV và Eγ = 1,78 MeV?
Bài giải:
E
E
Q
E
E
Q
E
E
1, 78
1,65
n
n
E
E
8 Be
8 Be
Cách 1: - Ta có: Q = -1,65 MeV; Eγ = 1,78 MeV; - Theo định luật bảo toàn năng lượng:
E
8 Be 0,13
n E n
8 Be
p
E
E
(11.1)
2
2
8
8
8
8
m E n
n
n
n
m E Be
Be
Be
Be
Mặt khác theo định luật bảo toàn động lượng: p 8
E
8
Be
E n 8
(11.2)
MeV
keV
E
E
0,1155
115,5
0,13
(1
) 0,13
nE
n
n
E n 8
1 8
1
0,13 1 8
8
Thế (11.2) vào (11.1) ta được động năng của neutron sau phản ứng là:
9
Be
n
Be
Cách 2: Ta có: (11.3)
8
p
8
E
;
E
Q = -1,65 MeV; Eγ = 1,78 MeV; - Động năng và động lượng của các hạt sau phản ứng được xác định theo biểu thức:
n
Be
2 p n 2 m
2 Be m
2
8
n
Be
(11.4)
p
2
9
QM
n
Em L Be
n M
MeV
u M m m ;
0 9 9 ;
1, 78
L
n
u E
E
9 Be
(11.5) Với
1.8 1 8
8 9
n
8 Be
2
2
Trong đó: m m . 8 n Be m m
215, 28
2
[ 9.931,5.1, 78 9.931, 5( 1, 65 ]
p n
8 81
MeV 2 c
MeV 2 c
2
215,28
2 p n
MeV 2 c
2
215
28,
E
,0
1155
MeV
115
5,
KeV
n
Vậy:
2 p n 2 m
n
.1.2
5,931
MeV 2 c MeV 2 c
_______________________________________________________________________________________________
Trang 8 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Vậy:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
13
MeV
B
Bài 12. Deuteron năng lượng =10MeV tương tác với hạt nhân theo phản ứng
11 5,16 d C trong hai trường hợp:
. Hãy xác định góc giữa các phương bay của các sản phẩm phản ứng
a. Các hạt sau phản ứng bay đối xứng nhau?
b. Hạt α bay vuông góc với chùm tia tới?
13
Bài giải:
d C
B
11 5,16
MeV
4.11 15
44 15 a. Các hạt sau phản ứng bay đối xứng nhau
E
10
MeV
2
40
d
P d
m E d d
Q
5,16(
MeV
)
;
d
(
MeV
)
E .
E t
d
26 3 13,83(
MeV
)
26 15 26 30 E Q
' E t
t
P L
1
P BL
AO
1, 69(
MeV c
/
)
P d
2 4 15
2
2.
.13,83
9(
MeV
)
P
' E t
44 15
Ta có:
OD
AD
AO
OA
MeV
–
1,69 1,47(
c / )
AC 2
40 2
8,87
2
2
BD
OB OD
8,87(
MeV c / )
tg
2,808
1
BD AD
40 / 2
0
70
1
2
0
Ta có :
Góc giữa phương bay của 2 hạt là: 140 1 2
2
2
AO
9
2 165
8,84(
MeV
)
P L
0
b. Hạt α bay vuông góc với chùm tia tới
0 54, 41
144
1
2 1
2 P P L 1 AC
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 9
tg 8,84 40
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
10
Bài 13. Hãy tính động năng ngưỡng của các hạt α và neutron rong các phản ứng sau:
14
; a.
9
b. ;
7 Li 12 C 12 Cn
n d
B N Be 14
17
c. ;
On
C
d. ?
10
Bài giải:
7 Li
B
n
;
7
10
m
2 cm . n
B
Li
(13.1) a. - Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: Q m
002603
008665
7
012939
016004
10
,10
,7
m
,4m
,1nm
Li
B
m - Trong đó: u; m 1u =931,5 MeV/c2. - Vậy: Q = [(4,002603 + 7,016004) – (10,012939 +1,008665)].931,5 = -2,79 MeV (phản ứng thu nhiệt),
u; u; u;
0
E
ngE
phản ứng chỉ xảy ra khi động năng .
. Q
E ng
m
7
- Động năng ngưỡng của hạt α: (13.2)
55,2
mm . Li mm
,4 002603 ,7. 016004 002603 ,4 ,7 016004
7
Li
,4
- Trong đó: u
4,4)97,2.(
MeV
E ng
E
002603 55,2
14
- Vậy:
12 C
N
d
m
m
m
m
Q
b. ;
2. c
d
1 2
1 4
- Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: (13.3)
C
N
002603
014102
m
12
12
m
14
,14
003074
,4m
,2dm
C
N
0
- Trong đó: u; u; u; u; 1u =931,5MeV/c2.
E
ngE
- Vậy: Q = [(4,002603 + 12) – (14,003074 +2,014102)].931,5 = -13,575 MeV (phản ứng thu nhiệt), . phản ứng chỉ xảy ra khi động năng
. Q
E ng
m
12
- Động năng ngưỡng của hạt α: (13.4)
3
mm . C mm
12. ,4 002603 002603 ,4 12
12
C
,4
- Trong đó: u
.(
)575,13
1,18
MeV
E ng
E
002603 3
- Vậy:
Trang 10 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
_______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
12
9
Cn
Be
c. ;
Q
m
12
9
n
008665
m
012186
12
2 cm . 9 ,9
- Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: (13.5)
m u; 12
m Be 002603 u;
,1nm
C ,4m
m C
Be
- Trong đó: u; u;1u =931,5 MeV/c2.
0
E
n E
ng n
- Vậy: Q = [(1,008665 + 12) – (9,012186+4,002603)].931,5 = -5,7 MeV (phản ứng thu nhiệt), phản ứng chỉ xảy ra khi động năng .
E
. Q
ng n
m n n
12
- Động năng ngưỡng của hạt n: (13.6)
,0
930455
n
12. ,1 008665 008665 ,1 12
12
mm . n C mm n C
- Trong đó: u
E
2,6)7,5.(
MeV
E
ng n
n
,1 ,0
008665 930455
14
17
- Vậy:
On
C
. d.
Q
m
17
14
n
O u;
- Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: (13.7)
008665
m ,16 999133
2 cm . u; m
m
003242
14
,14
m C ,4m 002603
17 O
C
,1nm - Trong đó: 1u =931,5 MeV/c2. - Vậy: Q = [(1,008665 + 16,999133) – (14,003242+4,002603)].931,5 = 1,8 MeV (phản ứng tỏa . nhiệt), Q > 0, động năng ngưỡng
u; u;
ng
91,1
0
0nE
nE
7
7
Be
Li
n
p
, do đó phản ứng chỉ xảy ra khi động năng
Bài 14. Xét phản ứng , trong đó động năng của proton vào gấp 1,5 lần động năng ngưỡng với hiệu ứng nhiệt Q = -1,65 MeV. Hãy tính động năng của neutron bay ra dưới góc 90o so với phương proton vào?
np
7
7
Bài giải:
p
Li
n
Be
E
5,1
E
p
ng p
pp
Ta có phản ứng: ;
; Q = -1,65 MeV.
m
E
Q
ng p
Động năng ngưỡng của phản ứng:
p p
p
7*Be
7
u
875,0 u
p
(14.1)
7.1 71
7 8
7
. mm p Li mm p
Li
65,1(
MeV
88,1)
MeV
E ng p
Trong đó:
1 u 875,0 u
E
5,1
E
88,1.5,1
82,2
MeV
p
ng p
Vậy :
p
p
p
n
7Be
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 11
(14.2) Động năng của proton vào là: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng: p
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
7
Q
E
E
p
n
Be
2
p
(14.3)
2
2
2
p
E p
7
7
7
n
p
m E p
P
m E n
n
2 p
2 p n
m E Be
Be
p Be
m
p
n
E
E
E
p
n
7 Be
m
m m
7
7
Be
Be
Do nên từ (14.2) ta có:
E
7
E
n
p
Be
m
p
E
E
E
Từ (14.3) ta có (14.5) (14.4) QE
E Q
p
n
p
n
m n m
m
7
Be
7 Be
m
p
E
E
Q
1
1
n
p
m
m n m
7
7
Be
Be
m
p
E
Q
1
p
2,82 1
( 1,65)
m
7
1 7
Be
MeV
0,67
E n
1
1
1 7
m n m
7
Be
Từ (14.4) và (14.5) ta có:
Bài 15. Neutron tương tác với hạt nhân tạo nên hạt nhân ở trạng thái cơ bản. Momen quỹ
đạo của neutron bị chiếm trong hạt nhân là = 2. Hãy xác định spin của trạng thái cơ bản của
16( J O và ) 0
1/2 J n
hạt nhân . Cho biết ?
Bài giải:
1/2l
2
nl . Suy ra, spin hạt nhân =
Momen quỹ đạo của neutron bị chiếm trong hạt nhân là .
'np
Vậy spin của là 3/2 hoặc 5/2.
Bài 16. Một chùm neutron năng lượng E0 = 1 MeV tán xạ không đàn hồi lên hạt nhân Li7. Hãy xác định năng lượng kích thích của hạt nhân sau tán xạ? Biết rằng năng lượng của neutron bay ra dưới góc 900 so với phương neutron vào là E = 0,33 MeV.
np
Bài giải:
7
*7
*
p
Li
Li
n
n
'
E
7*Li
Ta có: En = E0 = 1 MeV En’ = E = 0,33 MeV
_______________________________________________________________________________________________
Trang 12 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Phương trình tán xạ không đàn hồi: Trong đó: E* là năng lượng kích thích của hạt nhân sau tán xạ.
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
là véc tơ động lượng của neutron ban đầu;
np 'np p
là véc tơ động lượng của neutron sau tán xạ
*7Li
là véc tơ động lượng của hạt nhân bị kích thích
*7
p
p
p
n
n
'
Li
*
E
E
E
E
*7
n
n
'
Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng: (16.1)
*
*7
E
Li
2
2
2
2
Li E EE 0 p p
(16.2)
7*
7*
7*
'
n
n
m E n n
2 p n
m E n n '
'
2 p 'n
m E Li
Li
p Li
'
E
E
E
E
E
Do nên từ (16.1) ta có:
7*
n
n
'
0
Li
m n m
7*
7*
7
7
m n m Li
Li
m n m Li
m n m Li
(16.3)
*
n
n
n
n
E
E E
E
E
E
E
E
E
1
1
7*
0
0
0
E 0
Li
m m
m m
m m
m m
7*
7*
7
7
Li
Li
Li
Li
m
7
7
m n
m n
E
E
MeV
.1
0,33 0,48
0
m Li m
7 1 7
7 1 7
7
7
Li m Li
Li
*
Thế (16.3) vào (16.2) ta được năng lượng kích thích của hạt nhân sau tán xạ:
5,1*
2,2
2,4
* 2 E
1 E
3 E
MeV và MeV; Bài 17. Hãy tính động năng proton tán xạ không đàn hồi lên hạt nhân Ne20 đứng yên. Hạt proton bay ra dưới góc 900 so với phương proton vào? Cho biết các mức kích thích thấp của hạt nhân Ne20 MeV. Động năng proton vào bằng Ep = có năng lượng
4,3 MeV.
'pp
np
Bài giải:
MeV;
2,2
*
2,4
MeV;
p
20*Ne
MeV.
*20
*
20
'
E
Ne
Ne
p
Ta có các mức năng lượng kích thích: 5,1* 1 E * 2 E 3 E Động năng proton vào bằng Ep = 4,3 MeV. Phương trình tán xạ không đàn hồi:
là véc tơ động lượng của neutron ban đầu;
là véc tơ động lượng của neutron sau tán xạ
p Trong đó: E* là năng lượng kích thích của hạt nhân sau tán xạ. pp 'pp p
*20Ne
*20
p
p
là véc tơ động lượng của hạt nhân bị kích thích
p
p
'
Ne
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 13
Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng: (17.1) p
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
*
*20
E
E
p
p
'
2
2
2
2
p
p
E p
E Ne p
(17.2)
20*
20*
20*
'
p
p
2 p
p
m E p
p
2 'p
m E p '
'
p Ne
m E Ne
Ne
m
m
p
p
'
Do nên từ (17.1) ta có:
E
E
E
20*
p
p
'
Ne
m
m
20*
20*
Ne
Ne
(17.3)
m
p
*
E
E
1
p
m
20*
m
m
p
p
'
Ne
*
E
E
E
E
E
E p
'
p
p
p
p
'
'
m
m
20*
20*
m
p
'
Ne
Ne
m
20*
Ne
1
Thế (17.3) vào (17.2) ta được động năng của proton tán xạ:
5,1*
1 E
m
p
*
E
E
1
p
1
4,3 1, 5
m
20*
Ne
MeV
E
2,5
p
'
m
p
'
1
1 20
m
1 20
20*
Ne
1
- Với mức kích thích MeV ta tính được động năng của proton tán xạ như sau:
2,2
* 2 E
m
p
*
E
E
1
p
1
4,3 2,2
m
20*
Ne
E
MeV
1,8
p
'
m
p
'
1
1 20
m
1 20
20*
Ne
*
1 - Với mức kích thích
- Với mức kích thích MeV ta tính được động năng của proton tán xạ như sau:
2,4
3 E
m
p
*
E
E
1
p
1
4,3 4,2
m
20*
Ne
E
MeV
0,11
p
'
m
p
'
1
1 20
m
1 20
20*
Ne
1
MeV ta tính được động năng của proton tán xạ như sau:
Giá trị này loại vì giá trị động năng của proton tán xạ nhỏ hơn 0. Vậy các giá trị cần tìm là 2,5 MeV và 1,8 MeV.
Bài 18. Tìm các giá trị động năng neutron sao cho tiết diện tương tác của nó với hạt nhân O16 là cực đại? Biết rằng mức dưới của hạt nhân trung gian O17 tương ứng với năng lượng kích thích 0,87; 3,0; 3,8; 4,54; 5,07; và 5,36 MeV. Cho biết năng lượng tách neutron từ O17 là 4,14 MeV.
Bài giải:
Trang 14 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Ta có các mức năng lượng kích thích: _______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
87,0
MeV
* E 1 E
0,3
MeV
* 2
E
8,3
MeV
* 3
E
54,4
MeV
* 4
a
b
E
07,5
MeV
* 5
Q
E
36,5
MeV
* 6
*E
nS
E
E
.
E
17
n
n
nL
O
n m
n
Giản đồ năng lượng của phản ứng: Năng lượng tách neutron từ O17: Sn = 4,14 MeV. Tổng động năng của các hạt sau phản ứng trong hệ tâm quán tính:
.
E
S
nL
n
n m
n
*
E
S
Khi đó năng lượng kích thích của hạt nhân là: E* = εn + Sn
17
u
E
n
nL
p
. mm n O mm
17 18
17
m n n
n
O
Suy ra động năng của neutron: , với
Các giá trị động năng của neutron tương ứng với các mức năng lượng kích thích:
E
S
14,4
5,3
MeV
87,0
nL
* E 1
n
18 17
(loại);
E
S
2,1
MeV
14,43
nL
* E 1
n
18 17
(loại);
E
S
36,0
MeV
14,48,3
nL
* E 1
n
18 17
(loại);
E
S
14,4
42,0
MeV
54,4
nL
* E 1
n
18 17
(chấp nhận);
E
S
14,4
985,0
MeV
07,5
nL
* E 1
n
18 17
(chấp nhận);
E
S
14,4
3,1
MeV
36,5
nL
* E 1
n
18 17
m n n m n n m n n m n n m n n m n n
(chấp nhận);
Vậy các giá trị động năng neutron cần tìm là: 0,42 MeV; 0,99 MeV; 1,30 MeV.
Bài 19. Khi deuteron tương tác với hạt nhân C13, tiết diện đạt cực đại ứng với các gá trị sau đây của đông năng deuteron: 0,60; 0,90; 1,55 và 1,8 MeV. Hãy tính các mức kích thích tương ứng của hạt nhân trung gian trong phản ứng này?
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 15
Bài giải:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
d
C
A
2 1
13 6
15 7
E
E
. E
13
n
d
dL
C
d m
d
15
Ta có: Tổng động năng của các hạt trước phản ứng trong hệ tâm quán tính:
7N :
2
Hạt nhân trung gian là
(
13
15
d
d
) cm N
,13
003354
,15
000108
).
5,931
15,16
MeV
mm C
014102
,2(
Năng lượng tách deuteron là: S
*
E
S
. E
S
d
d
dL
d
d m
d
13
u
p
. mm d C mm
26 15
13
d
C
Năng lượng kích thích tương ứng với động năng của deuteron của hạt nhân trung gian trong phản ứng này:
60,0.
15,16
67,16
MeV
* E 1
E
90,0.
15,16
93,16
MeV
* 2
E
55,1.
15,16
49,17
MeV
* 3
E
80,1.
15,16
71,17
MeV
* 4
26 30 26 30 26 30 26 30
Vậy:
Bài 20. Chiếu chum deuteron động năng 1,5 MeV lên hạt nhân và proton bay ra dưới góc
với chùm deuteron vào. Proton có các giá trị động năng 7,64; 5,51 và 4,98 MeV. Hãy xác định các
mức kích thích của hạt nhân tương ứng với các giá trị động năng nói trên?
2
10
1
11
d
B
p
Bài giải:
2
* B
Q m m
(
m m c )
9, 23(
MeV
)
11
10
d
p
B
;
d
p
2.10 2 10
5 3
11 12
B 20 12
E
1, 5(
MeV
)
2
6(
MeV
)
d
P d
m E d
d
.1,5 1, 25(
MeV
)
E t
E . d
5 6
d m d
_______________________________________________________________________________________________
Trang 16 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Ta có:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
AO
0, 204(
MeV
)
1 P 12 d 7, 64(
E
MeV
)
3, 91(
MeV
)
pL
P pL
2
3,92(
MeV
)
8,38
P p
MeV
P p
' E t
2 p
*
E Q E
* 1, 25 9, 23 8,38 2,1(
E
MeV
)
t
' E t
E
5, 51(
MeV
)
3,32(
MeV
)
P pL
pL
*
E
4, 45(
MeV
)
Ta có :
3,3(
MeV
)
6, 03(
MeV
)
P p
' E t
4,98(
MeV
)
3,16(
MeV
)
P pL
pL
*
E
5, 02(
MeV
)
Tương tự:
3,13(
MeV
)
5, 46(
MeV
)
P p
' E t
E
Tương tự:
MeV
MeV
Bài 21. Chùm neutron năng lượng 1,4MeV chiếu lên bia 27Al và gây nên tán xạ không đàn hồi.
MeV . Neutron bay ra theo phương
;1,02
;1,85
*Al có các mức kích thích 0,84
Hạt nhân 27
vuông góc với chùm hạt neutron vào. Tiết diện tán xạ không đàn hồi này tại miền năng lượng gần ngưỡng tỉ lệ thuận với vận tốc neutron ra. Hãy xác định tỉ số cường độ các chùm neutron sau phản ứng?
27
27
*
Bài giải:
n
Al
1 n
Al
Ta có: 1
.
E
1,35
MeV
E t
nL
n m n
27 28 1, 4
MeV
nLE
n
AO
0, 06
Và:
MeV c /
P nL
1 28
*
*
E
0,84
MeV
E E
0,51(
MeV
)
2.
.0, 51 0,99(
Ta có:
MeV )
' E t
t
P n
27 28
2
AO
0,99
MeV c /
' P nL
2 P n
*
*
E
1, 02(
Mev
)
E E
0, 33(
MeV
)
Từ
2.
.0, 33
0,8(
MeV )
' E t
t
nP
27 28
2
AO
0,8(
MeV c / )
' P nL
2 P n
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 17
Mà
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
*
*
E
1,85(
Mev
)
E E
0,5(
MeV
) 0
' E t
t
Mặt khác : Không xảy ra phản ứng với mức kích
thích này.
J
:
J
1: 0,8
0,84
1,02
:
V
:
V
1: 0,8
Suy ra:
P nL
(0,84)
P nL
(1,02)
nL
(0,84)
nL
(1,02)
Tỉ lệ với vận tốc, tức là tỉ lệ với xung lượng:
20
Bài 22. Hãy xác định thời gian sống trung bình của các mức kích thích xuất hiện khi chiếm neutron với năng lượng 250keV bỡi hạt nhân 6Li ? Biết thời gian sống của hạt nhân này khi phóng ra
s
1,1.10
,1.10
n
20 s ;
(không có các quá trình khác) neutron và hạt là:
Bài giải:
s ( )
;
n
;
T n
T
( eV s . ) T eV ) (
T n
T
n
Thời gian sống của hạt nhân:
T T n
T
T n
T
. n n
)
1 1 (
n
20
20
20
1,1.10
s
1,1.10
s
0,55.10
Mặt khác:
s
n
;
60
63
Ni
Thay số:
,
n Zn
2
Bài 23. Tốc độ phản ứng hạt nhân có thể đặc trưng bởi thời gian trung bình bắn phá hạt nhân đó khi dòng hạt cho đến khi phản ứng xảy ra. Cụ thể, hãy xác định thời gian của phản
0,5barn
J
A cm
16
/
vào
và tiết diện phản ứng ?
2
6
2
J
16
A cm /
16.10
A cm /
Bài giải:
6
13
5.10
Dòng hạt vào
19
16.10 2.1, 6.10
24
11
hạt/s Cường độ hạt là:
R N
13 1.5.10 .0,5.10
25.10
10
Tốc độ phản ứng nếu bia chỉ có 1 hạt nhân:
4.10
s
11
1 R
1 25.10
Thời gian trung bình bắn phá hạt nhân:
Trang 18 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
_______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
10
9
9Be thì các neutron sinh ra từ Be d n B . Hãy xác định cường độ neutron trong 1 giây khi dòng deuteron vào bằng
,
9
10
100 A và suất ra của phản ứng
,
-3 5.10 ?
Be d n B bằng
Bài 24. Khi chiếu chùm deuteron năng lượng 10MeV lên hạt nhân phản ứng
4
Bài giải:
100
A
10
A
dJ
4
14
6, 25.10
Cường độ dòng deuteron
d
19
10 1.1,6.10
-3 W=5.10
-3
14
12
hạt/s
W =5.10 .6, 25.10
3,125.10
d
-6
3
d d n He bằng
,
Suất ra của phản ứng Tốc độ phản ứng (cường độ chùm neutron): n/s
Bài 25. Khi chiếu chùm deuteron năng lượng 1Mev lên bia deuteron thì suất ra và tiết diện phản 8.10 và 0,02 barn. Hãy xác định tiết diện phản ứng đối với năng lượng ứng
-5 4.10 ?
deuteron 2Mev nếu suất ra của phản ứng là
Bài giải:
W N 1
1
Với chùm deuteron năng lượng 1Mev:
W N 2
2
-5
Với chùm deuteron năng lượng 2Mev:
-4
.0,02 =0,1barn 2 1 4.10 -6 8.10 W 2 W 1 1 2 W 1 W 2
4, 2.10 . Tìm tiết diện của phản ứng?
là Bài 26. Khi chiếu một chùm năng lượng 17Mev lên đồng dày 1mm thì suất ra cuả phản ứng , n
3
Bài giải:
8, 69
gcm
Cu
23
21
Ta có:
N
.6, 02.10
8, 24.10
.
N
A
d . Cu M
8, 69.0,1 63,5
-4
26
2
W
N
5,1.10
cm
0, 05
barn
21
W 4, 2.10 N 8, 24.10
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 19
Số hạt nhân trên bia là:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
12
2
n cm s lên tấm bia mỏng
10
113Cd
/
.
. ,n nếu cho biết số lượng hạt nhân 113Cd giảm 1% sau 6 ngày chiếu
Bài 27. Chiếu chùm neutron nhiệt với mật độ thông lượng Hãy tìm tiết diện phản ứng chùm neutron?
Bài giải:
113Cd
N t
N t
dN t dt
N
0N
0
Gọi số hạt nhân là . Ta có:
N t
N e t 0
(1) Giải ptvp ta được:
0,99
N
0
6(
d
)
N t Từ 91) và (2):
e
0,99 ln 0,99
d 6( )
20
2
1,9387.10
cm
19387
barn
20
kb
(2) t= 6 ngày:
ln 0,99 12 10 .6.24.60.60
,n khi chiếu chùm neutron nhiệt lên bia lithium tự nhiên dày
Lấy ln 2 vế: ln 0,99 d 6( )
Bài 28. Xác định suất ra phản ứng
71barn
3 0,53 /g cm
0,5cm? Cho biết tiết diện phản ứng và khối lượng riêng của bia .
d .
23
22
Bài giải:
N
.6, 02.10
1,12.10
.
N
A
M
0,53.0, 25 6, 941
Li
24
W
N
22 1,12.10 .71.10
0,8
,d p để tạo nên đồng vị phóng xạ 24Na ? Cho biết hoạt độ của bia là
Số hạt nhân trên bia là:
Bài 29. Chiếu một chùm deuteron cường độ 10 A lên bia natrium kim loại một thời gian dài. Hãy tính suất ra của phản ứng 1,6Ci sau 10 giờ sau khi kết thúc chiếu. Thời gian bán rã của 24Na là 15 giờ.
5
13
5
5
d
6, 25.10
10
A
10
A
10
C s /
Bài giải:
dJ
19
10 1, 6.10
2,54
Ci
Ta có: ; (hạt/s)
.10
h
1, 6 0, 63
h (10 ) A 0,692 h 15
e
Hoạt độ bia là 1,6 Ci ở t = 10h sau khi kết thúc chiếu:
_______________________________________________________________________________________________
Trang 20 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Mặt khác, do chiếu thời gian dài nên: A0 = R (R là tốc độ phản ứng) (bão hòa)
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
3
.w
A
w
1,5.10
0
A 0
Ci 2,54 13 6, 25.10
10
2.10
/n s với động năng 2MeV lên bản 31P dày
2 1 /g cm trong
Bài 30. Chiếu chùm tia neutron
31
31
thời gian 4 giờ. Sau thời gian 1 giờ sau khi kết thúc chiếu, hoạt độ của bia bằng 105 Ci . Cho biết
n
P
p
Si
phản ứng là ; trong đó 31Si phóng xạ với thời gian bán rã 2,65 giờ. Hãy tìm tiết
diện của phản ứng này?
10
Bài giải:
2.10
2 n m s
/
, bia 1g/cm2 n
A(1h sau khi kết thúc chiếu) = 105 Ci
136
Ci
A 0
A h (1 ) t e
105 0,693.1 2,65
e
.
r
cht
N
. . (1
e
)
Trã1/2 = 2,65h suy ra A0 ngay sau khi kết thúc chiếu:
A 0
N
22 1,94.10
Mặt khác:
r
cht .
N
. (1
1 N . 31 A
A 0 e 136
26
2
2.10
(
cm
) 0, 02
barn
20
mb
.4
10
0,693 2,65
22 1,94.10 .2.10 . 1
e
) Ci
9
, với
,n . Hãy tìm suất ra và tiết diện
Các hạt neutron bay ra với cường độ Bài 31. Chiếu chùm hạt alpha với cường độ 50 A và năng lượng 7MeV lên tấm bia nhôm dày. 1,6.10 /n s do phản ứng
trung bình của phản ứng trên?
Chú thích: Bia dày là bia với bề dày lớn hơn quãng chạy của hạt bắn phá nó.
6
5
14
Bài giải:
50
A
1,56.10
14
J
19
9 1, 6.10 1,56.10
50.10 1,6.10 .2
Suất ra: và w 1.10 R
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 21
Tiết diện trung bình của phản ứng:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
3
n He
3
. Cho biết tiết diện quá trình này là Bài 32. Dùng phản ứng d d lượng deuteron vào là MeV dE 10 với Q=3,26 MeV để xác định spin hạt nhân He. Động 1 còn tiết diện quá trình
1
n He
là
d d
2 =1,81 1 . Các giá trị spin như sau:
dJ ,
nJ .
1 2
ngược lại
1
E
10 5
MeV
E t
d
1 2
Bài giải:
d m d E Q
5 3, 26 8, 26
MeV
t
' E t
2.2 2 2 1.3 1 3
3 4
d n
2.1.5
10(
MeV
)
P d
2 d
E t
Ta có:
'
E
2.
.8, 26
12, 39(
MeV
)
P n
2 n
t
3 4
.
Và
J (2 n J (2
J 1)(2 He J 1)(2
1) 1)
1 2
2 p n 2 p d
d
d
2(2
1)
0,5
.
HeJ
1 1,81
12,39 10
HeJ 3.3
1 2
Theo nguyên lí cân bằng chi tiết
,p n
,A p n B ở gần ngưỡng phản
Bài 33. Chứng minh rằng tiết diện của phản ứng thu nhiệt
E
E
,n p
pL
ng pL
nv là
1 nv
ứng tỉ lệ với ; nếu tiết diện quá trình ngược lại tỉ lệ với ? Trong đó
vận tốc của neutron.
b B Q
Bài giải:
Phương trình của phản ứng thu nhiệt của hạt vào trung hoà như sau: a A
J
J
2
B
b
n
2 p n p
J
J
2
p n
p
Theo nguyên lí cân bằng chi tiết, nó cho phép tính tiết diện quá trình nào đó nếu biết được quá trình ta có: toàn phần ngược tâm quán tính, nên trong hệ lượng
1 1
2 p
A
a
a A Q
lại ở cùng một năng 1 2 1 2
1 nv
const
Giả thiết, quá trình ngược lại: b B tuân theo quy luật . Tiết diện quá trình ngược
,n p
c
4 kK
1 nv
1 v n
lại tỉ lệ với là:
const E
E
,p n
endo
ng pL
pL
Từ đó, suy ra tiết diện của phản ứng thu nhiệt:
Trang 22 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
_______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
A A A A các động năng
;
;
;
;
;
2
1
2
3
4
1
3
Bài 34. Xét phản ứng giữa hạt 1 và hạt 2 đứng yên. Sau phản ứng tạo nên hạt 3 và hạt 4. Hãy biểu thị năng lượng phản ứng Q qua số khối của các hạt nhân E E E E ; 4
3 ?
và góc
.cos(
)
Bài giải:
P P 2 . 3 1
2 P 1
2 P 4
2 P 3
3
2
2
2
4
cos(
)
A E 4
A A E E 1 3 3
1
3
cos(
)
E 4
E 3
E 1
A A E E 1 3 3
1
3
4 A 3 A 4
A E 3 3 A 1 A 4
A E 1 1 2 A 4
Theo định luật bảo toàn xung lượng, ta có: P P P 1 4 3
E Q
cos(
Q
Mặt khác, theo định luật bảo toàn năng lượng ta có
E 3
E 4
1
4E vào, ta được:
E 3
E 3
E E 1
1
A A E E 1 3 3
1
) 3
A 3 A 4
A 1 A 4
2 A 4
Q
(
1)
(
1)
cos(
E 3
E 1
A A E E 1 3 3
1
) 3
A 3 A 4
A 1 A 4
2 A 4
7
, thế
2 s n 10 /cm .
27
2
n
Al
27 p Mg
S
cm
cm
1d
Bài 35. Chiếu một chùm neutron với thông lượng lên bia nhôm thì xảy ra phản ứng
10
. Bia nhôm có diện tích và bề bày . Chùm tia neutron
T
10,2 phuùt
1
2
. Hãy vuông góc với mặt bia. Hạt nhân 27Mg phân rã phóng xạ với thời gian bán rã
t
20, 4 phuùt
3
xác định tiết diện của phản ứng nói trên nếu sau thời gian sau khi chấm dứt đợt chiếu
A
Ci 2
1,13.10
2, 7 /g cm .
xạ dài thì mẫu có hoạt độ ? Cho biết khối lượng riêng của nhôm là
23
N
N
.
.
N
6, 023.10
A
A
A
Bài giải:
10.1.2, 7 27
Al
2
Số nguyên tử trên bia là: S d e . . M
1,13.10 Ci
A
(20, 4
2
1665
Bq
A(20,4 phút)= , Trã = 10,2 phút
1,13.10 Ci exp( 1, 386)
exp( 0, 693.
)
phut 20, 4 10, 2
) phut phut
7
7
10
2 /n cm s
A0 (ngay sau chiếu )=
8 10 .10 10
toaøn bia
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 23
,
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
R N
. .
A 0
29
4
2, 76.10
2,8.10
b
A 0 N .
N
A 0 7 .10 .10
1665 23 8 6, 023.10 .10
A
14
14
Chiếu với thời gan dài:
,N n p C người ta dùng bán kính ảnh nhũ tương hạt
3
Bài 36. Để nghiên cứu tiết diện phản ứng
1cm nhủ tương. Ngoài ra còn dùng một kính ảnh
3
nhân chưa nitrogen với khối lượng 0,067g trong
1cm nhủ tương. Chiếu cả hai kính ảnh nhủ tương này trong chùm neutron nhiệt. Khi xử lí hai kính ảnh này người ta tìm được 5 vết proton trong tấm nhũ tương thứ nhất thì tấm kính ảnh thứ hai tìm được 99,2 vết hạt trong
6
nhủ tương hạt nhân khác có chưa lithium với khối lượng 0,016g trong
Li n
3 H ,
cùng một thể tích nhũ tương. Cho biết tiết diện phản ứng đối với hỗn hợp lithium tự
14
14
nhiên là 69,7b . Trọng lượng phân tử của lthium là 6,94 /g mol và của nitrogen là 14,008 /g mol .
,N n p C ?
Hãy xác định tiết diện phản ứng
R N
. .
Bài giải:
Ta có:
. .
Xét cùng một thể tích nhủ tương ta có:
N
.
N
R N 1 1
1
1
A
0, 067 14, 008
(n,p): ( )
,n ):
N
.
N
R 2
N . . 2 2
2
A
0, 016 6, 94
R 1
b n 69,7( ar ),
b n 1,69( ar )
2
1
N 1 N 2
1 . 2
R 2
5 99,2
( ( )
Bài 37. Hãy xác định năng lượng kích thích của hạt nhân 3He khi deuteron chiếm proton năng
lượng 1MeV ?
*E
3
tE
p
d
He
d
Bài giải:
1pE MeV
p
1.2 1 2
2 3
pS
.1 0, 667
MeV
tE
3He
2 3 * E
E
S
t
p
_______________________________________________________________________________________________
Trang 24 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
,
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
S m m m
MeV
3 5,49
E
* 5, 49 0, 667 6,16
MeV
d
p
p
He
181
182
*
182
n
Ta
Ta
Ta
Bài 38?. Trong phản ứng , tìm thấy cộng hưởng khi năng lượng
4200b
0
eV 3
. Độ rộng neutron bằng neutron vào bằng 4,3eV . Tiết diện tại cộng hưởng bằng
2.10
n
s 25
. Không tính đến ảnh hưởng của spin Ta và neutron. Hãy xác định thời gian sống
2.10
của mức hạt nhân này? ĐS:
2
r
Bài giải:
r
r
2
2
Theo công thức Breit – Winger: ; e
r
2
e 1 4
Ta
0
2
n Khi xảy ra cộng hưởng:
r
2
16
cm
e 1 4
1b 1
6,6.10
.eV S
c
2
3
16
6
n
Ta
Bước sóng hiệu dụng: ; ;
2 Ta
0
2
c
e
r
1 4
eV
0,0145093658
Ta
1000 68921
14
Suy ra: 4.10 1,269.10 4.10 0 Ta
s
4,55.10
Ta
Thời gian sống trung bình:
14
Nhận xét: Theo lý thuyết, thời gian sống trung bình của hạt nhân kích thích của cơ chế phản ứng
s 14
s
10
4,55.10
. Kết quả tính toán là hoàn toàn hợp lí.
n He
MeV
4 17,6
)
hạt nhân hợp phần xấp xỉ
Bài 39. Hạt deuteron có động năng Ed= 1 Mev tương tác với tritium đứng yên theo phản ứng d T . Hãy tính động năng của neutron bay ra theo phương vuông góc với
phương deuteron vào?
HeLp
nLp
d T
n He
MeV
4 17,6
)
dL
Bài giải:
dL
dL
C
A
O
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 25
E MeV MeV 1 2 2 p DL m E d
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Phương pháp giản đồ vectơ:
suy ra
Bài 40. Xét phản ứng của neutron lên hạt nhân S32 đứng yên n + S32 p + P32 với Q = -0,92 MeV.
a. Đây là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Hãy xác định năng lượng ngưỡng của phản ứng? b. Giả sử phản ứng xảy ra qua giai đoạn hạt nhân hợp phần. Vậy hạt nhân hợp phần là hạt nhân gì? Tính động lượng và động năng của hạt nhân hợp phần khi neutron vào có năng lượng bằng hai lần năng lượng ngưỡng của nó? c. Với điều kiện của câu b, hãy tính năng lượng kích thích của hạt nhân hợp phần? Cho biết năng lượng cần thiết để tách neutron ra khỏi hạt nhân S33 là 8,643 MeV.
Bài giải:
p + P32 – 0,92 MeV
Từ phương trình n + S32 a. Q = - 0,92 <0. Đây là phản ứng thu nhiệt Eng nl = - mn.Q/ n=33.0,92/32 = 0,95 MeV Với n= 1.32/(1+32)=32/33 b. Nếu là phản ứng hạt nhân hợp phần thì suy ra hạt nhân hợp phần là S33. Enl = 2Eng = 2. 0,95 = 1,9 MeV
= 1,95 MeV = Pnl =
= 0,058 MeV
Ta có: = =
= = 1,84 MeV c. Et=
_______________________________________________________________________________________________
Trang 26 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
E*= Et + Sn = 8,643 + 1,84 = 10,48 MeV
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Phần 2. BÀI TẬP CƠ SỞ VẬT LÝ HẠT NHÂN
;j l và s ?
.l s
2
1j nucleon. Từ đó, tìm số
theo
f
l
3
Bài 1. Trong tương tác spin quỹ đạo trong hạt nhân. Hãy tính tích vô hướng Chứng minh rằng, trên quỹ đạo với j cho trước chỉ có thể có
nucleon tổng cộng đối với trạng thái để chứng minh kết quả phù hợp với nguyên lí loại trừ
Pauli?
2
2
2
j
s
2
2
. l s
j
j
Ta có: j
l
s
2 j
l
s
2 . l s
1
l l
1
s s
1
2 l 2
2
2
2
2
j
l
l
2 l
l
l
. l s
Bài giải:
1
1 4
1 2
2
3 4
2
1 s 2
2
2
2
* Trường hợp 1: ; với
. l s
l
l 2
j
l
2 l
l
l
1 s . 2
1 2
2
3 4
3 4
2
* Trường hợp 2: ; với
j
;...;
j
2
j
2
1j giá trị.
: có 1
jm
l
j
6
Số lượng tử spin:
f
l
3
14
j
l
8
1 2 1 2
5 2 7 2
Ta có, số nucleon tổng cộng đối với trạng thái :
u 22,989771
11 Na là
12 Mg là
ntM Na
u 22,994125
Bài 2. Cho khối lượng nguyên tử 23 ; khối lượng nguyên tử 23
1, 007825 u
ntM H
; khối lượng nguyên tử Hiđrô là và của neutron là
ntM Mg
u 1, 0086652
nm
. Hãy xác định bán kính của hai hạt nhân?
,
ZM
A Z m M A Z
,
Bài giải:
E A Z
lk
ntH
n
nt
;
,
Z
M
A Z
,
E A Z
1
1
1
1
lk
ntH
m M A Z nt
n
2
2
2
2
,
,
k . .
Z
Z
.
k . .
.
A
E A Z
1
E A Z
1
E lk
lk
lk
3 5
e R
3 5
e R
2
R
k . .
.
A
Ta có:
3 5
e E lk
Bán kính của hạt nhân:
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 27
_______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
3
3
/kg m ; số khối
4,1.10
A
30
d
810
610 % m ?
Bài 3. Tính tiết diện hiệu dụng của bia, biết số neutron bị tán xạ trên bia thí nghiệm bằng chùm neutron tới. Bia có khối lượng riêng là và bề dày
n d
6
8
Bài giải:
1
e
10 % 10
txN N
0
8
nd
Theo bài ra:
e
nên:
1
e
8
1 10
10 nd
A
Ta có:
n
. N A
N V
Mật độ hạt nhân:
m N . A . V A 810 nd
Tiết diện hiệu dụng:
2
2
Z
2 3
,
Zm
A
Z
.
A Z ,
M A Z
p
A Z m n
1 2 c
A 2
1 A
1 3
A
A
2
Bài 4. Từ công thức bán thực nghiệm Weisacker, ta có công thức biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng hạt nhân vào điện tích Z và khối lượng A như sau:
u 1, 008665
u 1
931,5
MeV c
/
u 1, 007276
nm
pm
Biết ; ; . Tìm giá trị của bằng cách sử dụng
12 Mg và 23
1 Na tương ứng là 22,994125u và
22, 989771u .
các giá trị khối lượng của hai hạt nhân “gương” 23
2
Bài giải:
2 1
2 3
M M A Z M A Z
1
1 3
2
M m m c p
n
0, 66
MeV
Z Z Ta có: , , A m m p n m m p n 2 c 2 c A
2 3
A
_______________________________________________________________________________________________
Trang 28 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Suy ra:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
1k và
k
2k 1k và
k 1
2
và phát kèm theo bức xạ . Hãy xác định năng lượng bức xạ theo số khối A;
Bài 5. Hạt nhân có số khối A phân rã phát ra hai nhómcó động năng lần lượt là 2k ?
k 1
1
E 1
Bài giải:
X
A Z
2
k
2
E 2
A
4
k 1
k 1
E 1
E 1
A
Ta có:
A
4
k
k
2
2
E 2
E 2
A A
A 4 A
4
A
k
Mà:
E
k 1
2
E 1
E 2
A
A
4
Năng lượng của bức xạ là:
Bài 6. Trong tương tác mạnh giữa hai nuclon trong hạt nhân đã nảy sinh một hạt meson . Biết
m 15
1,5.10
s
bán kính tác dụng của hạt nnhân vào cỡ . Hãy dùng hệ thức bất định Heisenberg để
2/MeV c ?
ước tính khối lượng của meson theo
. E t
Bài giải:
2
Hệ thức bất định Heisenberg:
là bán kính tác dụng của hạt nhân.
c t
2.
t
m c c t .
m c
m
2
2 . s c
2
Suy ra: ; với s
2
Bài 7. Tính năng lượng và động lượng của neutrino khi hạt nhân 7
u 1
4 Be đứng yên bắt một electron .
MeV c /
931,5
7, 016929 u
7, 016004 u
ntM Be
ntM Li
; ; (chiếm k ). Biết
Be
Li
Bài giải:
e
7 4
7 3
2
2
k
m m
c
Phương trình phản ứng: 0 1
M Be M Li
k
Li
e
Be
m c Li
nt
nt
0,8619375
MeV
Lik
k
Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:
p
2
m k
2
k
p
m k
k
Li
Li
Li Li _______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 29
Định luật bảo toàn động lượng:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
0,86
MeV
k
E
Suy ra:
0,86
MeV c /
E
p c
p
E c
Liên hệ:
Bài 8. Chứng tỏ hạt nhân 236
94 Pu không bền và phân rã . Tìm động năng của hạt ? Biết khối ;
u 232, 037168
u 236, 046071
u 4, 002603
M
PuM
UM
2
lượng các hạt nhân ; ;
u 1
931,5
MeV c /
.
Pu
U
Bài giải:
232 92
4 2
2
E
M
M M c
Phương trình phân rã: 236 94
Pu
pr
U
Năng lượng phân rã:
E
k
pr
M U M M
U
Động năng của hạt :
92U bị vỡ thành hai hạt nhân có tỉ số các số khối là 2 . Hãy tìm bán kính hai
1 3
Bài 9. Khi hạt nhân 235
R
1, 4
A m f
mảnh vỡ đó? Biết bán kính hạt nhân tính theo biểu thức .
157
A 1
A
235
Ta có:
2
A A 2 1 A A 2 1
78
A 2
A 2 3 A 3
1, 4
m
7,553 f
1 A 3 1
R 1
1 3
R
1, 4
Bán kính:
A m f
1, 4
m
5,982 f
1 A 3 2
R 2
Bài giải:
15 P ở trạng thái cơ
Bài 10. Dựa vào mẫu lớp, hãy xác định spin đồng vị, spin, chẵn lẻ của hạt nhân 32
bản. Sơ đồ các lớp tương ứng với hàm thế có chứa tương tác spin quỹ đạo kèm theo.
_______________________________________________________________________________________________
Trang 30 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Bài giải:
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
I 1 Spin ñoàng vò :
3
1
1
5
1
2
2
2
2
2
P Ta có: 32 15 N Z 2 (4)1 p s 1 (2)1 p d (2)1 (6)2 s (1) p 15
3
1
1
5
1
3
2
2
2
2
2
2
p l :
0;
j
j
l
p
p
p
p
n 17 s 1 (2)1 p (4)1 p d (2)1 (6)2 s d (2)1 (1)
ngöôïc phía
2;
l
n l : n
j n
j n
n
1 2 3 2
l
p
l n
Với:
1
1 2 1 2 2 1
1
Tính chẵn lẻ:
j : cộng ngược phía nên
2
1j
Spin: 1
J
1
Vây:
3,3
MeV
E
79 Au là chất phóng xạ phân rã với năng lượng
1 2
Bài 11. Vàng tự nhiên 197 . Theo
A
52;
B
140(
MeV
)
với . Hãy xác định chu kì bán định luật Geiger – Nuttal: lg A B E
huỷ (bán rã) của vàng? Nhận xét?
25
1
Bài giải:
24
17
T
6,93.10
s
2,198.10
Ta có: lg A 25 10 s B E
naêm
ln 2
Chu kì bán rã:
1T phân rã với chu kì bán rã 12,5 năm. Một mẫu khí Hiđrô chứa 0,1g 3
1T toả ra
20Cal trong một giờ. Tính năng lượng trung bình của ?
Bài 12. Triti 3
6
1
Bài giải:
giôø
6,33.10
ln 2 T
17
N
N
1, 271.10
/
Ta có:
phaân raõ giôø
dN dt
AmN A
dN dt
16
Theo định luật phóng xạ:
E
6, 58.10
J
4,114
keV
20.4,18 17 1, 271.10
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 31
. Năng lượng trung bình của :
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
g
g
j
l
đối với
l
j
jg j 0
g s l 2
g l 1
1 2
j
l ;
Bài 13. Sử dụng công thức với ; trong đó: dấu
đối với
sg và
lg là các hệ số từ hồi chuyển spin và quỹ đạo. Hãy tính
1 2
và dấu
p và
p ? Cho biết đối với
s
1
1
3
2
2
2
mômen từ của các neutron và proton trong các trạng thái ;
3,8263
5,5855
lg và 0
sg
lg và 1
sg
neutron: ; đối với proton: .
g
g
Bài giải:
3,8263
l
j
lg và 0
sg
g s l 2
g l 1
3,8263 l 1 2
j
l
a. Đối với neutron: nên:
1, 91
jg
n
jg j
0
0
1 l thì 2
1 j và 2
3,8263 j 2
j
l
- Với . Do đó, ;
1,91
n
g j j
0
0
jg
1 l thì 2
1 j và 2
j
j
1
3,8263 j 1 2
j
- Với . Do đó, ;
j nên
l và
l và 0
s
jg
1
2
1 2
1 2
1 2
3,8263 j 2
- Trạng thái có . Do đó,
1, 91
n
jg j
0
0
j
;
1l và
j nên
l và
p có
jg
1
2
1 2
1 2
1 2
3,8263 j 1 2
- Trạng thái . Do đó,
1,91
0, 64
n
g j j
0
0
0
j
j
1
j
;
p có
1l và
j nên
l và
3
jg
2
3 2
1 2
3 2
3,8263 j 2
- Trạng thái . Do đó,
1, 91
n
jg j
0
0
.
5,5855
g
g
1
lg và 1
sg
l
j
g s l 2
g l 1
4,5855 l 2 1
1
j
2, 29275
j
l
b. Đối với proton: nên:
jg
p
jg j
0
0
4,5855 j 2
1 l thì 2
1 j và 2
j
l
1
- Với . Do đó, ;
jg j
jg
1 l thì 2
1 j và 2
4,5855 j 1 2
j
s
- Với . Do đó, j ; p 0 0 2, 29275 1 j 1
l và 0
j nên
l và
5,5855
1
1
jg
2
1 2
1 2
1 2
4,5855 j 2
- Trạng thái có . Do đó,
j
2, 29275
2, 79
p
jg j
0
0
0
j
1
0,53
;
1l và
l và
1
jg
p có 2
1 j nên 2
1 2
1 2
4, 5855 j 1 2
_______________________________________________________________________________________________
Trang 32 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
- Trạng thái .
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
j
0, 26
p
jg j
0
0
0
4,5855 j 1 2
1
j
Do đó, ;
1l và
l và
1
2,52
jg
3
p có 2
3 j nên 2
1 2
3 2
4,5855 j 2
- Trạng thái .
j
2, 29275
3, 791
p
jg j
0
0
0
Do đó, .
2 He do 3
1T chiếm proton với động năng
2MeV ?
Bài 14. Hãy tính năng lượng kích thích của hạt nhân 4
tE
3
*
*E
1T
Bài giải:
p
He
pS
3 T 1
4 2
*
k
Phản ứng tạo hạt nhân kích thích:
E
k
4 2 He
E S t
p
He
4 2
4
2 He
Theo giản đồ năng lượng:
tE là năng lượng tổng cộng của các hạt
Trong đó:
pS là năng lượng tách proton ra
vào trong hệ TQT;
k
2 He ; còn
2 He giật lùi.
4 2 He
m
3
khỏi hạt nhân 4 là động năng hạt nhân 4
E
.2
MeV
1,5
MeV
E t
pL
T
m
m
3 4
3
p
T
2
S
m
0, 020721.931,5
MeV
19, 3
MeV
c
Ta có:
3
4
p
m m p
T
He
m
p
và
He
pL
p mà He
p T
He
*
nên k E .2 MeV 0, 5 MeV m 1 4
E
k
21,3
MeV
2 He do 3
1T chiếm proton:
E S t
p
He
4 2
56
56
Năng lượng kích thích của hạt nhân 4
p
Fe
n
Co
3
Bài 15. Chiếu chùm hạt proton lên bia sắt. Suất ra của phản ứng là
T
77, 2
W
1, 2.10
. 56Co phóng xạ với thời gian bán rã ngày. Hãy xác định hoạt độ của bia sau
t
2,5
I
A 20
thời gian giờ? Cho biết dòng proton vào là .
5
Bài giải:
I
20
A
2.10
C s /
14
Dòng proton vào là
N
1, 25.10
proton s /
p
I e
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 33
Cường độ hạt proton vào
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
56
56
11
p
Fe
n
Co
N
.
1,5.10
N W p
0
15
là: (hạt Cường độ hạt nhân 56Co được tạo ra từ phản ứng
1,35.10
N N t 0
(hạt nhân) nhân/s) Số hạt nhân 56Co sau thời gian t :
H
N
.
N
8 1, 403.10
Bq
3,8
mCi
ln 2 T s ( )
Hoạt độ phóng xạ của bia 56Co là: .
R
r
3 ;
r
Z 4 R 3
0 ;
R
r
Bài 16. Giả sử mật độ phân bố proton trong hạt nhân là đều với:
1Z proton tác dụng lên 1 proton ở vị trí r
R
r
'
r
r
r
'
3
2 r dr '
'
V r C
2 1 e Z 3 2 R
rr
'
0
U
là: Biết điện trường do
C
r dV V r C
1 2
và năng lượng tĩnh do điện trường gây ra trong hạt nhân là: .
Hãy xác định năng lượng tĩnh do điện trường gây ra trong hạt nhân?
;
R
r
Bài giải:
r
1 Z 3 R 4 3
r
0 ;
R
Giả sử mật độ phân bố proton trong hạt nhân là đều với:
1Z proton tác dụng lên 1 proton ở vị trí r
2
1
R
e
3
d
cos
2
e
dV
'
2
'
V r C
2
2
Z 1 3 4 R
là:
i r
0
1
'
rr 2 'cos
r
r
2 r dr '
R
3
r
'
r
r
2 r dr '
'
V r C
2 1 e Z 3 2 R
' rr
r '
0
2
R
r
3
e
r
' r
r
r
'
r dr '
'
r
' r
r
r
'
'
r dr '
V r C
1 Z 3 2 R
1 r
0
0
2
2
R
r
R
r
3
e
3
Z
e
2
2
2
r
'
dr
'
2 '
rr dr
'
r
'
dr
'
rr dr '
'
V r C
1 Z 3 2 R
1 3 R
1 r
1 r
0
0
0
0
_______________________________________________________________________________________________
Trang 34 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Trường điện do r ' r
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
2
2
Z
e
V r C
1 3 R
1 2
r R
3 2
R
r
3 ;
r
Z 4 R 3
0 ;
R
r
3
Ta xem mật độ phân bố proton trong hạt nhân là đều, ta có:
2 e 1
U
C
r dV V r C
1 2
5
R
Vậy năng lượng tĩnh do điện trường gây ra trong hạt nhân là: Z Z .
Bài 17. Một mẫu 20g Cobalt được chiếu xạ trong một lò phản ứng công suất mạnh với một thông lượng 1014 neutron/cm2.s cho 6 năm. Tính : a/ Hoạt độ của 60mCo immediately upon removal (ngay lập tức ở thời điểm chuyển khỏi) từ lò phản
ứng? b/ Hoạt độ của 60Co 50h sau removal (sự chuyển khỏi). Giả định không có sự suy yếu nguồn cho cả
2 lời giải?
24
2
20
barn
20.10
cm
1
ln 2
3
1
Bài giải: Với 60mCo thì :
1,10339.10
s
60
1
mCo
ln 2 628, 2
60
T 1/ 2
mCo
10, 47 m 628, 2 s T 1/ 2
24
2
37,13
barn
37,13.10
cm
2
ln 2
9
1
Với 60Co thì :
4,17069.10
s
60
2
Co
ln 2 166194720
60
T 1/ 2
Co
5, 27 y 166194720 s T 1/ 2
14
2
Theo đề bài, ta có : c0 = 1; a = 1; m = 20g
10
neutron
/
cm
. s
; M = 60
t1 = 6y = 189216000s
23
24
14
.
t
3 1,10339.10 .189216000
. 1
A
t
e
e
m
60
d
1 1
1
Co
1
A
1.1.20.6, 023.10 .20.10 .10 60
. c a m N . . 0 M = 40,15333.1013 Bq = 10,85225.103 Ci
a/ Hoạt độ của 60mCo ngay lập tức ở thời điểm chuyển khỏi từ lò phản ứng :
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 35
_______________________________________________________________________________________________
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
b/ Hoạt độ của 60Co 50h sau khi chuyển khỏi từ lò phản ứng :
.
t
. 2
A
t 2 2
t
e
e
60
d
1
2 1
Co
A
. c a m N . . 0 M
24
14
9
9 4,17069.10 .189216000
4,17069.10 .180000
e
e
1
23 1.1.20.6, 023.10 .37,13.10 .10 60
Ta có t2 = 50h = 180000s
= 4,065.1014 Bq = 10,9876.103 Ci
Bài 18. Tìm các khoảng góc (ở hệ PTN), trong đó có thể bay ra các sản phẩm của các phản ứng theo sau:
a. D (d,n) 3He; Q = 4MeV, T = 0,2MeV
4 Be (p,n) 9B; Q = -1,84MeV, Tp = 4MeV
b. 9
c. 4He (n,d) 3H; Q = -17,6MeV, Tn = 24MeV
Vẽ sơ đồ động lượng của mỗi phản ứng?
Bài giải:
P
a. D (d,n) 3He: Phản ứng : d + D 3He + n với : Q = 4MeV, T = 0,2MeV - Định luật bảo toàn năng lượng : 2md.c2 + Td = (m + mn).c2 + T + Tn
- Định luật bảo toàn động lượng : (2) T + Tn - Td = 2md.c2 - (m + mn).c2 = Q (1) P P P d n
dP
nP
* Đối với hạt :
2
2 P n
2 P d
2 P
P P cos d
Từ (2) suy ra :
2
m T m T m T d d
n n
m m T T cos
d
d
Với P2 = 2m.T ta được : (3)
(1) Tn = Q + Td - T thay vào (3)
2
m ( Q T d
n
T ) m T m T d d
m m T cos . T d
d
2
0
( m m )T d
n
d
m m T cos . T d
d
m m T m Q
n
n
(3)
'
2
, 1 2
.cos
2
, 3 2
,
0
m m T cos
d
( m m ) ( m m )T m Q n
n
d
n
Phản ứng xảy ra khi Td tồn tại, tức là phương trình trên phải có nghiệm. Nghĩa là
_______________________________________________________________________________________________
Trang 36 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Vậy hạt bay ra với mọi góc
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
* Đối với hạt n:
2
2 P
2 P n
2 P d
P P cos d n
Từ (2) suy ra :
2
m T
m T m T d d
n n
m m T T cos n d n
d
(4)
Từ (1) Td = Tn + T -Q thay vào (4)
2
m T
m T m ( T
n n
d
T Q ) n
m m (T n
d
T Q )cos . T n n
2
T Q )cos
m m ( T n
d
( m m )T n
n
d
( m m )T m Q
d
d
n
8
2
49 2
, 67 24
2 T n
2 T 9 n
, T n
2
2
( 9 8
cos
(
30 4
, cos
, 49 2
67 24 0
,
, T cos 3 8 n 2 )T n
)T n
(4)
4
2
2
, 924 16
cos
, 839 68
cos
cos
, 924 16
cos
, 839 68
)
0
2 (
0
, 0 91
cos
2
1
, 0 82
cos(
2
)
0
1
, 17 46
Điều kiện để phương trình có nghiệm :
Vậy hạt n chỉ có thể bay ra trong khoảng góc từ 0 đến 17,460
b. 9Be (p,n) 9B: Phản ứng viết lại : p + 9Be 9B + n với : Q = -1,84MeV, Tp = 4MeV - Định luật bảo toàn năng lượng : (mp + mBe).c2 + Tp = (mB + mn).c2 + TB + Tn
BP
TB + Tn – Tp = (mp + mBe).c2 - (mB + mn).c2 = Q (1)
P P P B p n
- Định luật bảo toàn động lượng : (2)
pP
P P cos
* Đối với hạt 9B:
nP
2 P n
2 P p
2 2 P B
p B
Từ (2) suy ra :
2
TTmm
cos
Tm n
n
Tm p
p
Tm BB
BB
p
p
(3)
2 m m T T cos
Từ (1) suy ra : Tn = Q + Tp – TB thay vào (3)
m (Q T T ) m T m T B B B
p
p
p
n
B B p
p
(m m )T B
B
n
2 m m T cos . T B p B
p
(m m )T m Q 0 p
n
n
p
(3)
2
'
cos
m(
0
Tmm pB
p
QmT)mm()m n
n
p
n
p
B
2
0
0, 51
1
0, 02 cos 2
1
36 cos
18, 4 0
0
44,43
1 cos 2 2
Điều kiện để phương trình có nghiệm :
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 37
Vậy hạt 9B chỉ bay ra trong khoảng góc từ 00 đến 44,430
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
* Đối với hạt n:
2
cos
2 P B
2 P n
2 P p
PP n p
Từ (2) suy ra:
TmTm
2
TTmm
cos
Tm BB
nn
p
p
nn
p
p
(4)
(4)
)
2
cos
m Q T ( p
B
T n
m T m T p p
n n
m m T T n n p
p
(
)
2
cos .
(
m m T m Q )
0
m m T n
B
n
m m T p n p
T n
p
B
p
B
Từ (1) TB = Q + Tp – Tn thay vào (4)
2
'
cos
m(
m()m
0
Tmm p
n
p
B
n
p
QmT)m p
B
B
2
4
cos
154
, 04
Điều kiện để phương trình có nghiệm :
Vậy hạt n bay ra với mọi góc 0
c. 4He (n,d) 3H: Phản ứng viết lại : n + 4He 3H + d với : Q = -17,6MeV, Tn = 24MeV - Định luật bảo toàn năng lượng: (mn + mHe).c2 + Tn = (mH + md).c2 + TH + Td TH + Td – Tn = (mn + mHe).c2 - (mH + md).c2 = Q (1)
P n
P H
P d
HP
- Định luật bảo toàn động lượng : (2)
nP
* Đối với hạt 3H:
2
cos
2 P d
2 P n
2 P H
PP Hn
dP
Từ (2) suy ra:
2
cos
Tm dd
TmTm HH
nn
TTmm HnHn
(3)
2 m m T T cos
Từ (1) Td = Q + Tn – TH thay vào (3)
m (Q T T ) m T m T H H H
n
n
n
d
H n H
n
(m m )T H
H
d
2 m m T cos . T H n H
n
(m m )T m Q 0 n
d
d
n
(3)
2
'
cos
m(
0
Tmm nHn
QmT)mm()m d
n
d
n
d
H
2
2
0
0,56 cos 2
1
72 cos
56 0
0, 78 cos
1
0
27,97
Điều kiện để phương trình có nghiệm :
Vậy hạt 3H chỉ bay ra trong khoảng góc từ 00 đến 27,970
* Đối với hạt d:
2
cos
2 P H
2 P n
2 P d
PP dn
_______________________________________________________________________________________________
Trang 38 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Từ (2) suy ra :
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
2
cos
Tm HH
TmTm dd
nn
TTmm dnn
d
(4)
Từ (1) TH = Q + Tn – Td thay vào (4)
m (Q T T ) m T m T 2 m m T T cos
n
d
n
n
d d
d
n
n d
H
(m m )T 2 m m T cos . T d
H
d
n
d
n
d
(m m )T m Q 0 n
H
H
n
(4)
2
'
cos
m(
0
Tmm nn
d
QmT)mm()m H
H
d
n
n
H
2
2
0, 5
1
0 cos 2
1
48cos
24 0
0,5 cos
1
1 cos 2 2
0
045
Điều kiện để phương trình có nghiệm :
Vậy hạt d chỉ bay ra trong khoảng góc từ 0 đến 450
Bài 19. Tính năng lượng ngưỡng của các nơtron và trong các phản ứng sau:
a. 28Si (n,p) 28Al b. 31P (n,) 28Al
c. 14N (,d) 16º d. 12C (,d) 14N
Bài giải:
Xét một phản ứng tổng quát : m1 + m2 m3 + m4
Trong đó : m1 là đạn, m2 là bia (đứng yên),
2
2
m3 là hạt nhân mới tạo thành, m4 là hạt
c)mm(
c)mm(
1
2
T 1
4
3
T 3
T 4
2
2
- Định luật bảo toàn năng lượng :
m m c
Q m m c 1
2
4
3
T T T 1 4
3
Năng lượng của phản ứng :
PP 3 1
P 4
3P
2
cos
2 P 4
2 P 1
2 P 3
PP 31
1P
2
cos
m T m T m T 3 3
4 4
1 1
m m T T 3 1 3
1
4P
- Định luật bảo toàn động lượng:
4
1 1
1
2 m T m T 3 3
2
3
4
1
4
4
1
m Q T T 3
cos . m m T 1 3 1 T 3 1 m m T 3 m m T T 3 1 3 cos m m T m Q
2
Điều kiện để phản ứng là phương trình trên phải có nghiệm,
cos
0
QmTmmmm
Tmm' 13 1
1
1
4
4
4
3
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 39
nghĩa là
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
2
cos
0
QmmmTmmmm
mm 1
3
4
4
3
1
3
1
4
4
4
3
T 1
2
2 cos
3
Qmmm 4 3 mmmm 4 1
4
3
mm 3 1
sin
mmm 1
4
3
Qmm 4 mm 1 m
4
Vậy để phản ứng xảy ra thì động năng của đạn là T1 phải đạt một giá trị nhỏ nhất gọi là năng lượng
3
Qmm 4 mmm 1
3
4
ngưỡng. Giá trị năng lượng ngưỡng này đạt tới khi = 0. Lúc đó T1min = Tngưỡng = -
ÁP DỤNG : a. Phản ứng n + 28Si 28Al + p:
m1 = mn = 1,008665u; m2 = mSi = 27,976927u; m3 = mAl = 27,981908u; m4 = mp = 1,007276u Năng lượng của phản ứng : Q = (mn + mSi – mAl – mp)c2 = -3,592.10-3.931,5 = -3,35MeV
m(
Năng lượng ngưỡng của nơtron là:
T
ng
m
Al
Al
Q)m p mm p
n
3,47 MeV
b. Phản ứng n + 31P 28Al + :
m1 = mn = 1,008665u; m2 = mP = 30,973763u; m3 = mAl = 27,981908u; m4 = m = 4,002604u Năng lượng của phản ứng: Q = (mn + mP – mAl – m)c2 = -2,084.10-3.931,5 = -1,94MeV
T
ng
m( m
Al
Q)m m
Al
m
n
Năng lượng ngưỡng của nơtron là: 2,003 MeV
c. Phản ứng + 14N 16O + d:
m1 = m = 4,002604u; m2 = mN = 14,003074u; m3 = mO = 15,994915u; m4 = md = 2,014102u Năng lượng của phản ứng: Q = (m + mN – mO – md)c2 = -3,339.10-3.931,5 = -3,11MeV
T
ng
O
m( m O
Q)m d mm
d
Năng lượng ngưỡng của nơtron là: 3,999 MeV
d. Phản ứng + 12C 14N + d:
m1 = m = 4,002604u; m2 = mC = 12u; m3 = mN = 14,003074u; m4 = md = 2,014102u Năng lượng của phản ứng: Q = (m + mC – mN – md)c2 = -0,014572.931,5 = -13,57MeV
T
ng
m( m
N
N
Q)m d mm
d
_______________________________________________________________________________________________
Trang 40 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Năng lượng ngưỡng của nơtron là: 18,09 MeV
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
3
Bài 20. Xác định động năng của các hạt nhân 3He và 15O xuất hiện ở phản ứng tại giá trị năng lượng ngưỡng của các proton và nơtron
p H
3
He
n
19
15
a. Q = -763keV
n F
O
p 4n
b. Q = -35,8MeV
Bài giải:
2
cos
cos
Tmm 13 1
Tmm 13 1
4
4
3
1
1
4
T 3
QmTmmmm mm
3
4
Phương trình bậc hai theo T3 có nghiệm là :
3
ng
Xét tại giá trị năng lượng ngưỡng của các hạt đạn thì động năng của các hạt nhân tạo thành T3 sẽ
T 3
Tmm 1 mm
2
3
4
được tính theo công thức :
3
ÁP DỤNG :
p H
3
He
; n
a. Phản ứng Q = -763keV
T
ng
m( m
He
Q)m n mm
He
n
p
Tmm
3
ng
p
Ta có: 1,017 MeV
T
T 3
He
2
2
m(
Tmm 1 mm
He ng )m n
He
3
4
19
15
Động năng của hạt 3He: 0,19 MeV
n F
O
p 4n
m(
4
Q)mm
b. Phản ứng ; Q = -35,8MeV
T
ng
O
n mm
4
p
m
n
p
n
m O
Tmm
3
ng
Ta có: 37,68 MeV
T O
T 3
2
2
ngOn )mm 4
Tmm 1 mm
p
n
m( O
3
4
Động năng của hạt 15O: 1,413 MeV
Bài 21. Ở giá trị năng lượng nào của proton, nơtron sẽ xuất hiện trong phản ứng 7Li (p,n) 7Be trong hệ thống PTN.
Bài giải:
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 41
Xét một phản ứng tổng quát : m1 + m2 m3 + m4
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Trong đó: m1 là đạn, m2 là bia (đứng yên), m3 là hạt nhân mới tạo thành, m4 là hạt (cũng có thể là
2
2
một hạt nhân)
c)mm(
c)mm(
2
1
T 1
4
3
T 3
T 4
2
2
- Định luật bảo toàn năng lượng:
cmmQ 1
2
T 1
3
4
: năng lượng của phản ứng.
T cmm 3 PP 1 3
T 4 P 4
3P
2
cos
2 P 3
2 P 1
2 P 4
PP 41
1P
2
cos
TmTmTm 11 44
33
TTmm 414
1
4P
2
3
T 4
TmTm 44
11
1
2
cos
TTmm cos 414 QmTmm
TQm 1 Tmm 4
3
4
Tmm 1 14
T. 4
1
1
3
3
2
QmTmmmm
cos
0
- Định luật bảo toàn động lượng:
3
1
1
3
3
4
2
cos
0
QmmmTmmmm
4
4
1
3
1
3
3
3
Tmm' 1 14 mm 1
4
4
3
T 1
2
2 cos
4
Qmmm 3 3 mmmm 4 1
3
3
mm 1
4
sin
mmm 1
4
3
Qmm 4 mm 1 m
3
Điều kiện để tạo ra hạt m4 là phương trình trên phải có nghiệm, do đó:
Năng lượng nhỏ nhất của hạt m1 (T1 ng) để xuất hiện hạt m4 trong phản ứng, tương ứng khi = 0,
T ng 1
4
Qmm 3 mmm 1
4
3
lúc đó .
Như vậy điều kiện để tạo ra hạt m4 cũng chính là điều kiện để tạo ra hạt nhân m3. Điều kiện đó gọi
chung là điều kiện để phản ứng hạt nhân xảy ra. Áp dụng cho phản ứng p + 7Li 7Be + n
Để hạt n xuất hiện trong phản ứng thì động năng của p phải có giá trị Tp T1 ng
Trong phản ứng trên: m1 = mp = 1,007276u; m2 = mLi = 7,016005u; m3 = mBe = 7,016931u; m4 = mn
T1
ng
m Be
m
Be
n
p
Năng lượng ngưỡng của phản ứng: 2,47 MeV = 1,008665u Năng lượng của phản ứng: Q = (mp + mLi – mBe – mn)c2 = -2,315.10-3.931,5 = -2,16MeV Qm n mm
_______________________________________________________________________________________________
Trang 42 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Vậy để xuất hiện hạt nơtron trong phản ứng thì động năng của proton: Tp 2,47 MeV
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Bài 22. Để ghi các nơtron chậm người ta sử dụng các phản ứng:
a. 5B10 (n,) 3Li7 b. 3Li6 (n,t) 2He4
Xác định động năng và vận tốc các sản phẩm của hai phản ứng?
Bài giải:
Xét một phản ứng tổng quát: m1 + m2 m3 + m4
Trong đó: m1 là đạn, m2 là bia (đứng yên), m3 là hạt nhân mới tạo thành, m4 là hạt (cũng có thể là
2
2
một hạt nhân)
c)mm(
c)mm(
2
1
T 1
4
3
T 3
T 4
2
2
- Định luật bảo toàn năng lượng :
cmmQ 1
2
T 1
3
4
: năng lượng của phản ứng.
cmm T 3 PP 3 1
T 4 P 4
2
cos
2 P 4
2 P 1
2 P 3
PP 31
3P
2
cos
TmTmTm 33
44
11
TTmm 313
1
1P
2
cos
TQm 1
4
T 3
TmTm 33
11
TTmm 313
1
4P
3
Q
1
1
cos
TTmm 313
1
m m
m 1 m
2 m
4
4
4
T 3
T 1
- Định luật bảo toàn động lượng:
Nếu m1 là các nơtron chậm (T1 < 0,5 eV), xem T1 0. Khi đó năng lượng của phản ứng tính theo
Q
1
m 3 m
4
T 3
Q.
công thức:
T 3
m 4 mm
3
4
Q.
- Động năng của hạt nhân m3 :
TQT 3
4
m 3 mm
3
4
- Động năng của hạt m4 :
Li
,2
792
MeV
%)1,6(
ÁP DỤNG :
10 5
1 nB 0
7 3
a. Phản ứng Trạng thái bền (1)
Li
,2
310
MeV
%)9,93(
7 3
Trạng thái kích thích (2)
* Phản ứng (1)
Q.
Q.
T Li
T 3
m 4 mm
m
m
3
4
Li
m
- Động năng của 7Li : 1,015 MeV
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 43
Vận tốc của Li :
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
8
2
,. 12
)
v
Li
2
T 2 Li m
.( . 015 103 931 5 . , 7
,. 12 015 931 , 5
MeV c/MeV
. 7
Li
5,29.106 m/s
T
Q.
Q.
T 4
He
m 3 mm
m Li m
m
3
4
He
Li
- Động năng của 4He : 1,777 MeV
8
2
,. 12
)
He
Vận tốc của He :
v
He
2
T 2 m
.( . 777 103 931 5 . , 4
,. 12 777 931 , 5
MeV c/MeV
. 4
He
9,27.106 m/s
'
'
* Phản ứng (2)
Q.
Q.
T Li
T 3
m 4 mm
m
m
3
4
Li
m
- Động năng của 7Li : 0,84 MeV
8
2
)
Vận tốc của Li :
v
Li
2
T 2 Li m
. 8402 , .( . 103 931 . 7 , 5
. , 8402 931 5 ,
MeV c/MeV
. 7
Li
'
'
4,82.106 m/s
T
Q.
Q.
T 4
He
m 3 mm
m Li m
m
3
4
He
Li
- Động năng của 4He : 1,47 MeV
2.1, 47
6
8, 4
3.1
0
m s /
v He
2
T 2 He m
2.1,47.(3 4.931,
8 2 .10 ) 5
MeV MeV c /
4.931,5
He
Vận tốc của He :
n
Li
He
4
786 ,
MeV
1 0
3 H 1
6 3
4 2
b. Phản ứng
Q.
Q.
T H
T 3
m 4 mm
m He m
m
3
4
He
H
- Động năng của 3H : 2,735 MeV
2.2, 735
7
m
s
1,327.10
/
v H
2
T 2 H m
8 2 2.2, 735.(3.10 ) 3.931,5
MeV
3.931, 5
MeV c /
H
Vận tốc của H :
MeV
Q .
Q .
2, 051
T He
T 4
m
m 3 m m
m H m
He
H
3
4
- Động năng của 4He :
6
m
s
9, 954.10
/
v He
2
T 2 He m
8 2 2.2, 051.(3.10 ) 4.931,5
2.2,051 Me 31, 5
MeV V c /
4.9
He
_______________________________________________________________________________________________
Trang 44 Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 140101
Vận tốc của He :
Giải các dạng bài tập Phản ứng hạt nhân _______________________________________________________________________________________
Bài 23. Xác định khoảng động năng hạt để mà nơtron xuất hiện trong phản ứng 7Li (,n) 10B có góc bay ra vuông góc đối với hướng hạt tới và có năng lượng trong khoảng từ 0 đến 10MeV?
Bài giải: Phản ứng : + 7Li 10B + n
Với: m = 4,002604u; mLi = 7,016005u; mn = 1,008665u; mB = 10,012939u
BP
- Định luật bảo toàn năng lượng : Q = TB + Tn - T
TB = Q + T - Tn (1)
P
B P P n
P
- Định luật bảo toàn động lượng:
2 P B
2 P
2 P n
Tm BB
Tm
Tm nn
nP
(2)
TQ(m
B
TmTm)T nn
n
m(
m(
T)m
QmT)m n
B
n
B
B
m(
B
n
B
T
QmT)m n m m
B
10
m(
B
Từ (1) và (2) suy ra:
T
m
B m
Qm)m
B
Qm B m
B
n m
(3) Vì 0 Tn 10MeV nên:
Năng lượng của phản ứng : Q = (m + mLi – mB – mn)c2 = -2,995.10-3.931,5 = -2,79 MeV
22,98MeV
4, 65MeV T
Thay vào (3) ta được :
_______________________________________________________________________________________________
Học viên: Nguyễn Hồng Thạch - Mã số họcviên: 1401013
Trang 45
Vậy khoảng động năng của hạt là : 4,65 MeV T 22,98 MeV
Tài liệu tham khảo
[1] Cơ sở lý thuyết phản ứng hạt nhân – PGS. TS. Ngô Quang Huy – NXB Khoa học và Kỹ thuật
Việt Nam.
[2] Cơ sở Vật lý hạt nhân – PGS. TS. Ngô Quang Huy – Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam.
[3] Vật lí hiện đại – Ronald Gautreau và William Svin – NXB Giáo dục.