T
P CHÍ KHOA HC
T
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
Tp 21, S 6 (2024): 1156-1166
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 21, No. 6 (2024): 1156-1166
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.6.4141(2024)
1156
Bài báo nghiên cứu1
KHO SÁT H S HIU CHUN
VÀ ĐÁP NG NĂNG LƯNG CA CÁC DÒNG MÁY
ĐO SUT LIU CM TAY INSPECTOR, AT6130C VÀ AT1121
Lê Hu Li1*, Ông Quang Sơn1, Nguyn Hoàng Long1, H Văn Doanh1,
Trnh Th Tho Quyên1, Đoàn Th Thanh Nhàn1,
Nguyễn Văn Hoài Nam1, Đào Văn Hoàng1, Hoàng Đc Tâm2
1Trung tâm Ht nhân Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
2Trưng Đi hc Sư phm Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
*Tác gi liên h: Lê Hu Li Email: loilhph@gmail.com
Ngày nhn bài: 26-02-2024; ngày nhn bài sa: 21-5-2024; ngày duyt đăng: 03-6-2024
TÓM TẮT
Nghiên cứu này trình bày về hiệu chuẩn và đánh giá đáp ứng năng lượng đối với 03 dòng máy
đo suất liều cầm tay (PSM) sử dụng chùm bức xạ gamma phát ra từ nguồn 137Cs và chùm bức xạ tia
X phổ hẹp (N-40, N-60, N-80, N-100, N-120). Kết quả thu được cho thấy dòng máy Inspector dùng
ống đếm GeigerMüller (GM) đáp ứng tốt với bức xạ gamma, tuy nhiên đối với các phẩm chất bức
xạ tia X phổ hẹp thì dòng thiết bị này tỉ số tương đối R trong khoảng 1,94 ÷ 3,21 lần, cho thấy g
trị bức xạ ghi nhận và hiển thị lớn hơn vài lần so với giá trị bức xạ tham chiếu. Trong khi đó, dòng
thiết bị AT6130C dùng ống đếm GM với tấm lọc đáp ứng tốt với bức xạ gamma một số phẩm chất
bức xạ tia X phổ hẹp như N-80, N-100, N-120. Đối với dòng máy chất lượng cao AT1121 dùng đầu
nhấp nháy sử dụng tinh thể plastic, kết quả cho thấy chúng đáp ứng năng lượng tốt cho tất cả các loại
bức xạ được khảo sát. Kết quả này sở cho việc tìm kiếm thiết kế vật liệu che chắn cho dòng máy
Inspector để có thể hiệu chuẩn tốt cho cả hai loại bức xạ gamma và tia X (đặc biệt là N-80).
T khoá: hiu chun; đáp ứng năng lượng, gamma và tia X; máy đo suất liu cm tay
1. Giới thiệu
Bc x ion hoá được ng dng rộng rãi trong các kĩ thuật chẩn đoán và điều tr bnh
nhân, trong các ng dng công nghip, nông nghip liên quan khác (Ngo, 2004). Vic xác
định liu bc x và cnh báo an toàn cho nhân viên bc x, bệnh nhân, dân chúng được thc
hin da trên những máy đo liều, sut liu bc x, liu kế cá nhân, liu kế điện tử, bút đo
liu… Trong quá trình s dng, các thiết b này cần được hiu chun ti các phòng thí nghim
chun liu cp 2 (Secondary Standards Dosimetry Laboratories SSDL) theo tiêu chun
Cite this article as: Le Huu Loi, Ong Quang Son, Nguyen Hoang Long, Ho Van Doanh, Trinh Thi Thao Quyen,
Doan Thi Thanh Nhan, Nguyen Van Hoai Nam, Dao Van Hoang, & Hoang Duc Tam (2024). A study on
calibration factor and energy response of models inspector, AT6130C and AT1121. Ho Chi Minh City
University of Education Journal of Science, 21(6), 1156-1166.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S6 (2024): 1156-1166
1157
4037:2019 nhằm đảm bo tính chính xác theo quy chun kĩ thuật chung ca quc tế (IAEA,
2000; ISO 4037-3:2019, 2019; Le et al., 2022; Nguyen et al., 2020-2021; NCRP, 1978).
Nghiên cu này trình bày v vic hiu chuẩn và đánh giá đáp ứng năng lượng cho 3
dòng thiết b Inspector, AT6130C và AT1121. Kết qu kho sát cho thy rng dòng thiết b
Inspector dùng ống đếm GM đáp ứng tt vi bc x gamma ca ngun 137Cs, tuy nhiên li
b bi nhân lớn hơn gấp vài ln khi hiu chun vi tia X ph hẹp. Trong khi đó, dòng máy
AT6130C vi cùng loi đu dò (có tm che chn ca sổ) nhưng lại có đáp ng tt vi c bc
x gamma ca ngun 137Cs và mt s phm cht bc x tia X ph hẹp như N-80, N-100, N-
120 vi cao thế tương ng làn lượt là 80 kV, 100 kV, 120 kV (ISO 4037-1:2019, 2019).
Trong s các dòng máy đo liều, sut liu, AT1121 là dòng máy cht lưng cao vi đu dò
nhp nháy s dng tinh th plastic, dòng máy này đo có thể s dng đ đo đạc rt tt cho c
bc x gamma tia X, đáp ng toàn b các phm cht bc x đã được kho sát, bao gm:
N-40, N-60, N-80, N-100, N-120, 137Cs. Kết qu nghiên cu cho thy vic hiu chun các
thiết b đo suất liều Inspector, AT6130C và AT1121 và đánh giá khả năng đáp ứng năng
ng ca chúng là quan trng, t đó đưa ra các khuyến ngh trong vic la chn thiết b phù
hp vi mc đích s dng cho vic đo sut liu photon. Bên cạnh đó, nếu ch dùng thiết b
Inspector cho c 2 mục đích hiệu chun gamma và tia X thì cn can thip v mt thut
điện t hoc thiết kế vt liu che chn phù hợp, để dòng thiết b này có th đáp ng tt c
hai loi bc x vi mt chi phí hợp lí là điều đáng để quan tâm nghiên cu tiếp theo.
2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
2.1. Phòng chuẩn gamma nguồn 137Cs và nguồn tia X phổ hẹp
Phòng chun liu cp 2 s dng ngun bc x gamma ti Trung tâm Ht nhân Thành ph
H Chí Minh (CNT) đưc xây dng da trên tiêu chun ISO 4037:2019 vi thiết kế 600 cm ×
380 cm × 385 cm (Hình 1) vi đ dày ca các bc tưng bê tông ct thép là 47 cm. Sut liu
bc x ngoài phòng chun khi ngun phát chế đ mnh nht 0,25 µSv/h, đm bo an toàn
bc x vi nhân viên bc x và dân chúng xung quanh (National standard TCVN 6866: 2001,
2008). Ngun 137Cs có hot đ 26,973 Ci (13/05/2019) đưc đt trong tr cha ngun
(HopeWell Design INC. Model: CS-0 20, SN: 013) ti phòng chun liu gamma, có thi gian
hot đng đưc khuyến ngh 10 năm theo chng ch cht ng ngun bc x (Eckert &
Ziegler, 2019) kèm theo ca nhà sn xut. Khi không hot đng, sut liu bc x ti đa xung
quanh tr cha ngun (cách b mt tr ngun 30 cm) là không quá 5 µSv/h. Tr cha ngun
có 3 tm chì đưc điu khin bng tay vi các mc suy gim bc x là 4 ln, 10 ln, 25 ln. H
thng laser 3 chiu đưc s dng đ xác đnh v trí đt bung ion hoá hoc thiết b ghi đo sut
liu cm tay. Phòng đưc trang b h thng cnh báo an toàn nhiu lp. Trưng liu gamma s
dng ngun bc x gamma phát ra t ngun 137Cs ti Phòng chun liu cp 2 ca CNT đưc
xây dng da trên tiêu chun ISO 4037:2019 vi di sut liu nm trong khong 9,4-47183,2
µSv/h (12/2021) (Nguyen et al., 2020-2021).
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Lê Hữu Lợi và tgk
1158
Hình 1. Phòng chuẩn liều cấp 2 với nguồn 137Cs
Tương tự phòng chun liu gamma, phòng chun liu tia X (Hình 2) ti ti Phòng
chun liu cp 2 ca CNT đưc thiết kế và xây dng theo tiêu chun ISO 4037:2019 vi
kính thước 760 cm × 380 cm × 385 cm. Tường được thiết kế và xây dựng đảm bo an toàn
bc x cho nhân viên bc x và dân chúng xung quanh vi sut liều đo ngoài phòng khi phát
chế độ cao nht là 0,28 µSv/h (National standard – TCVN 6866: 2001, 2008). H phát tia
X (model X80-160-E, Hopewell Design, Inc.) gm: máy phát tia X vi di cao thế s dng
là 5kV-160 kV, dòng phát cc đi là 30 mA (Hopewell Designs Inc., 2019). H thng che
chn, h thng làm mát, b lc chùm bc x làm bng vt liệu Al và Cu cùng có độ tinh
khiết 99,99%, trong khi Sn và Pb đ tinh khiết lần lượt là 99,95% và 99,97% (CAMEX
spol. s.r.o., 2019). B cân chnh laser 3 chiu và h thng cnh báo an toàn th động và ch
động. Trường chun liu tia X đưc thiết lp da trên tiêu chun ISO 4037:2019 có di sut
liu nm trong khong 17,2-21477,5 µSv/h (tương ứng cho phm cht tia X ph hp N-80)
(Le et al., 2022; Nguyen et al., 2020-2021).
Hình 2. Phòng chuẩn liều cấp 2 với nguồn tia X phổ hẹp
2.2. Phương pháp hiệu chuẩn thiết bị đo suất liều và đánh giá đáp ứng năng lượng
Ti CNT, vic hiu chun các thiết b PSM đưc thc hin bằng phương pháp hiệu
chun thiết b trong trường bc x đã biết (Hình 3) (IAEA, 2000; ISO 4037-3:2019, 2019).
Trưng bc x đã đưc biết rõ qua vic xây dng tng chun liu gamma và tia X (Le et
al., 2022; Nguyen et al., 2020-2021). Các thiết b cn hiu chun đưc đt vào v trí trên trc
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S6 (2024): 1156-1166
1159
chùm tia ta đã biết đưc sut liu chun tham chiếu, bc x được bt phát và thiết b
được hiu chun ghi nhn sut liu và kết qu được ghi nhn qua camera quan sát trc tiếp
(Hình 4). Sut liu ghi nhận này được hiu chnh bi ảnh hưởng ca áp sut nhit đ môi
trường, sau đó được so sánh vi sut liu chun tham chiếu, khi đó ta thu được h s chun
qua công thc (1) (IAEA, 2000; ISO 4037-3:2019, 2019).
Hình 3. Thiết bị được hiệu chuẩn trong trường liều đã biết
Hệ số hiệu chuẩn cho thiết bị đo suất liều cầm tay hệ số hiệu chuẩn trung bình được
xác định như sau (IAEA, 2000; ISO 4037-3:2019, 2019; IAEA, 2008; Hoang, 2019):
(1)
(2)
(3)
trong đó:
: h s hiu chun cho sut liu th i;
: h s hiu chun trung bình;
giá tr suất tương đương liều môi trường th I được s dng hiu chun;
: giá tr đọc ca thiết b PSM vi sut liu ;
: giá tr đọc ca thiết b PSM vi sut liu phông;
giá tr nhit đ (oC) và áp sut (hPa) khi hiu chun PSM vi sut liu th i;
h s phân rã phóng x ca ngun gamma 137Cs;
: s mc sut liu dùng hiu chun PSM;
: độ không đảm bảo đo của ;
: độ không đảm bảo đo trung bình của n giá tr .
*
0
_
_ 0_ 0
(10)
273,15
PSM
i
PSM i t
PSM PSM PSM
raw i raw i
HT
p
CF k
M M tp

=
−+

2
1
1
1
mean n
ii
U
U
=
=
_PSM i
CF
PSM
CF
*(10) :
i
H
_
PSM
raw i
M
*
(10)
i
H
0_
PSM
raw i
M
,:
PSM PSM
tp
:
t
k
n
i
U
_PSM i
CF
mean
U
i
U
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Lê Hữu Lợi và tgk
1160
Hình 4. Thiết lập hiệu chuẩn và đánh giá đáp ứng năng lượng của các thiết bị PSM
Bng 2 trình bày di liu photon và mức năng lượng ghi nhn ca các dòng thiết b
Inspector, AT6130C và AT1121 (Data Sheet Specification of AT1121-AT1123, 2024; Data
Sheet Specification of AT6130C, 2024; Data Sheet Specification of Inspector, 2024). Các
mc sut liều được chọn để hiu chun các thiết b ghi đo bức x photon (gamma và tia X)
ti CNT gm: 3 mc cơ bn 1/3, 1/2, 2/3 so vi giá tr cao nht ca di liều, trường hp sut
liu tng chuẩn không đủ, s chn giá tr ln nhất tương ứng mc 2/3. Bên cnh 3 mc
trên, Phòng chun liu cp 2 ti CNT chn thêm 2 mc thp L1 và L2 tương ứng mc thưng
gp trong hot đng công vic liên quan bc x thông thường (trong công tác hiu chun ti
phòng chun liu cp 2 sut liu áp dng không thấp hơn 10 µSv/h vì giới hạn của thiết bị
hệ chuẩn) (IAEA, 2000; ISO 4037-1:2019, 2019; ISO 4037-2:2019, 2019; ISO 4037-3:2019,
2019; IAEA, 2008).
Bảng 1. Đánh giá hệ số CF cho việc hiệu chuẩn PSM
Đơn vị
viện dẫn
Dải chấp nhận CF Ghi chú
ANSI
N323-
1978
0,90-1,10
Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì về kiểm tra hiệu chuẩn
thiết bị an toàn bức xạ, 1978 (IEEE/ANSI N323-1978,
1978).
IAEA,
Handbook
133
0,90-1,10 Sổ tay Hiệu chuẩn thiết bị giám sát an toàn bức xạ, 1971
(IAEA, 1971).
Uỷ ban An
toàn hạt
nhân
Canada
0,80-1,20
Thông tin công bố trên website của ủy ban an toàn hạt
nhân Canada "Canadian Nuclear Safety Commission" -
Mục 3.5 – E
xpectations for survey meter calibration (Canadian
Nuclear Safety Commission, 2019).