T
P CHÍ KHOA HC
T
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
Tp 21, S 11 (2024): 2077-2089
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 21, No. 11 (2024): 2077-2089
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.21.11.4144(2024)
2077
Bài báo nghiên cứu1
XÁC ĐNH MT S ĐC TRƯNG
CA LIU K QUANG PHÁT QUANG TI PHÒNG CHUN LIU CP 2
- TRUNG TÂM HT NHÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
Trnh Th Tho Quyên1, Lê Hu Li1, Lê Mnh Trí2,
Trương Trưng Sơn2, Ông Quang Sơn1, H Văn Doanh1, Đào Văn Hoàng1
1Trung tâm Ht nhân Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
2Trưng Đi hc Sư phm Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
*Tác giả liên hệ: Trnh Th Tho QuyênEmail: trinhthithaoquyen@gmail.com
Ngày nhận bài: 28-02-2024; ngày nhận bài sửa: 07-11-2024; ngày duyệt đăng: 19-11-2024
TÓM TT
Liu kế quang phát quang (OSL) được s dng ph biến trên thế gii, phi tuân theo tiêu
chun cht lưng ca IEC và khuyến cáo ca IAEA. Ti Vit Nam, nghiên cu v kh năng đáp ng
các tiêu chun này ca liu kế OSL còn hn chế. Nghiên cu này nhm đánh giá các đặc trưng cơ
bn ca liu kế OSL như độ đồng đều, ngưỡng nhạy, đáp ứng tuyến tính và ảnh hưởng ca phm
cht chùm tia chiếu, nhm phc v công tác đảm bo an toàn bc x ti Vit Nam. Thc nghim
được thc hin ti Phòng chun liu cp 2 Trung tâm Ht nhân Thành ph H Chí Minh, s dng
bc x gamma t ngun Cs-137 và chùm tia X ph hp theo tiêu chun ISO 4037:2019. H đọc
MicroStar được dùng để đo giá tr tương đương liu cá nhân Hp(10). Kết qu cho thy, ngưỡng nhy
ca liu kế 0,043 mSv, độ đồng đều đt 7% trong trưng chiếu đng nht vi tia gamma và 10,43%
khi được chiếu hn hp tia gamma và tia X. Liu kế đảm bo tuyến tính trong di liu thp
0,1-15mSv với phương trình làm khớp có h s góc 0,88, đồng thi tha mãn yêu cu v độ lp li
vi giá tr si và sj lần lượt là 0,03 và 0,062. Có th kết lun liu kế OSL đáp ứng được tiêu chun
ca IEC và IAEA.
T khóa: Hp(10); liu kế OSL; liu kế cá nhân; phòng chun liu cp 2
1. M đầu
Vic đánh giá chính xác các đc tính ca liu kế quang phát quang (Optically
Stimulated Luminescence Dosimeter Liu kế OSL) là hết sc quan trng trong vic xác
định tương đương liều cá nhân của người hoc vt th b chiếu x ngoài trong mt khong
thi gian c th. Bên cnh những ưu điểm vượt tri khi s dụng như không cần ngun nhit
cao và có th đọc li kết qu nhiu ln, các đi lượng đặc trưng của liu kế OSL cần đảm
Cite this article as: Trinh Thi Thao Quyen, Le Huu Loi, Le Manh Tri, Truong Truong Son, Ong Quang Son,
Ho Van Doanh, & Dao Van Hoang (2024). Determining characteristics of optically stimulated luminescence
dosimeters at Center for Nuclear Technologies. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science,
21(11), 2077-2089.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Trịnh Thị Thảo Quyên và tgk
2078
bo các tiêu chun cht lưng ca y ban thuật điện quc tế (International
Electrotechnical Commission IEC) và các khuyến cáo ca Cơ quan năng ng nguyên t
quc tế (International Atomic Energy Agency IAEA). Mc dù liu kế OSL đã được s
dng ph biến trong công nghip và y tế trên toàn thế gii (Ondo Meye et al., 2017; Yukihara
et al., 2011), tuy nhiên ti Vit Nam liu kế OSL vn còn nhiu tiềm năng áp dụng. Ti Vin
Nghiên cu Hạt nhân Đà Lạt đã có các nghiên cu v vic chun hóa liu trong nghiên cu
sinh hc phóng x s dng liu kế OSL (Nguyen et al., 2018). Mt nhóm nghiên cu đến t
Trường Đại hc Nguyn Tất Thành đang thực hiện đánh giá và nghiên cứu ci thin phép
đo liều mt cho các nhân viên y tế làm vic vi bc x dùng liu kế OSL. Trong x tr y tế,
liu kế OSL loi nanodot bt đầu được s dng nhằm theo dõi quá trình điều tr ca bnh
nhân. Để đảm bo tính chính xác, các liu kế cần được đánh giá các tiêu chí cn thiết v cht
ợng trước khi đưa vào áp dụng. Các nghiên cu và báo cáo liên quan đến việc đánh giá
kh năng đáp ng tiêu chun ca liu kế loi này vi liu bc x mc an toàn ch yếu đưc
thc hin ti Vin Khoa hc và Kĩ thut Ht nhân (Le et al., 2016). Ti Trung tâm Ht nhân
Thành ph H Chí Minh vi đy đ các điu kin v thiết b chiếu chun cũng như s hu mt
ng ln liu kế OSL, hoàn toàn đm bo các tiêu chun đ kho sát bưc đu cũng như m
ra nhng hưng nghiên cu ng dng liu kế OSL vào các lĩnh vc phc v đi sng.
T tình hình thc tế v nhu cu s dng và các yêu cu v đáp ng thut, nghiên
cứu này được thc hin vi mục đích là đánh giá thực nghim các đc nh cơ bn ca liu
kế OSL loi Inlight nhm xem xét kh năng đáp ứng các tiêu chun v liu kế th động ca
IEC, phc v nhu cu thc tế trong công tác đm bo an toàn bc x. Các thông s được xác
định bao gm: độ đồng đều, ngưỡng nhạy, đáp ứng tuyến tính ti khong liu thp và kho
sát s ph thuc vào tính cht chùm tia chiếu. Để thc hin các ni dung này, các liu kế
OSL đưc chiếu x vi các phm cht bc x khác nhau: Bc x gamma s dng ngun Cs-
137 và bc x tia X s dng h chiếu chun tia X chui ph hp theo chun ISO 4037:2019
vi các phm cht ph hp N-40, N-60, N-80, N-100, N-120. Vic chiếu liu chun cho liu
kế cá nhân được tiến hành ti Phòng chun liu cp 2 thuc Trung tâm Ht nhân Thành ph
H Chí Minh. H đọc MicroStar đưc s dụng để đọc giá tr tương đương liều cá nhân
Hp(10) đối vi liu kế OSL.
2. Phương pháp nghiên cu
2.1. Đối tưng nghiên cu
Liu kế quang phát quang loi Inlight của hãng Landauer được s dng làm đi tưng
nghiên cu. Liu kế loi này được to thành t bn phn t nhôm oxit pha tp carbon có
đường kính 5,0 mm và dày 0,3 mm (Al2O3:C) đưc lp vào một thanh trượt, trên có gn
các tm lọc tương ứng vi 4 v trí đu dò t E1 đến E4 dùng để đo các đi ng liu cá nhân
như tương đương liều cá nhân Hp(10), liu da Hp(0,07), liu thy tinh th ca mt Hp(3) và
liu beta. Do Al2O3:C có nguyên t khi hiu dng là Zeff = 11,3 nên liu kế OSL đưc gi
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S11 (2024): 2077-2089
2079
là liu kế không tương đương đ nhy ph thuộc vào năng lượng chùm tia chiếu.
Di liu cho bc x photon là 50 μSv đến 10 Sv và cho bc x beta là 100 μSv đến 10 Sv.
2.2. Quy trình thc hin thí nghim
2.2.1. Chiếu chun liu kế
Vic chiếu x các liu kế OSL đưc thc hin ti phòng chun liu cp 2 thuc Trung
tâm Ht nhân Thành ph H Chí Minh theo tiêu chun ISO 4037:2019. Thiết b chiếu x
Hopewell Designs bao gm h chiếu chun bc x gamma G10 Irradiator System (G10-1-
12-E) s dng ngun Cs-137 (661,7 keV) vi hot đ 26,973 Ci (13/05/2019) và h chiếu
chun bc x tia X ph hp Model X80-160-E vi các phm cht bc x khác nhau: N-40
(33,3 keV), N-60 (47,9 keV), N-80 (65,2 keV), N-100 (83,3 keV) và N-120 (100,0 keV).
Trường sut liu gamma t ngun Cs-137 được s dng có di liu t 9,4 đến 47183,2 µSv/h
(Nguyen et al., 2021), và trường chun liu tia X có di liu t 17,2 đến 21477,5 µSv/h
(tương ng cho phm cht tia X ph hp N-80) (Le et al., 2022; Ong et al., 2021). Trong
nghiên cứu này, để đưc thi gian chiếu liu chun phù hp, sut liu gamma đưc s
dng khong 7000 µSv/h, sut liu tia X ph hẹp đối vi phm cht N-40, N-60, N-80
khoảng 4000 µSv/h, đối vi N-100 và N-120 khong 3000 µSv/h.
Hình 1. B trí chiếu chun các nhóm liu kế
Ly ngu nhiên 100 liu kế OSL trong b 1000 cái chia thành 20 nhóm, mi nhóm 5
liu kế được chiếu x trong các điu kin trưng x xác định trước. Các nhóm liu kế OSL
được c định ti v trí chính gia, mt tc ca ISO Slab phantom với kích thước
30cm×30cm×15cm (theo tiêu chun ca IRCP v phantom dùng cho x tr trong y tế) bng
băng dính (Hình 1). Quy trình chiếu x các liu kế tuân th theo ISO 4037:2019 vi góc
chiếu trc din (góc ti 0o). Các liu kế sau khi chiếu chun được lưu gi trong điu kin
phòng thí nghim, thời gian lưu giữ là 24 gi trưc khi tiến hành đọc kết qu liu.
2.2.2. Đọc kết qu liu
Liu kế trưc khi chiếu chun lần lượt được đc giá tr phông ni ti, sau khi đã xóa
thông tin liu bc x bng thiết b Pocket Annealer ca hãng Landauer vi thi gian thc
hin là 90s. Liu kế sau chiếu chuẩn được gi đến khi n định thì đọc kết qu liều tương
đương cá nhân Hp(10) trên Hệ đọc MicroStar. Các s liu được x và hin th kết qu đọc
liu bi phn mm µStar tích hp trên máy tính kết ni vi h đọc Microstar (Hình 2).
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Trịnh Thị Thảo Quyên và tgk
2080
Hình 2. Phn mm đc kết qu liu kế Microstar
Giá tr liu cần đo (Dmea) là hiu s ca liu đc (Dread) vi liu phông ni ti (Dbg) ca
tng liu kế tương ứng (công thc (1)).
(1)
Trong nghiên cu này s kho sát và đánh giá các đc trưng sau: đ đồng đều, ngưỡng
nhạy, độ ph thuc tuyến tính ca các liu kế OSL trong di liu thp, s ph thuc khi chiếu
hn hp liu kế trong trường gamma và tia X, và độ lp li ca các liu kế OSL. Tiêu chun
ca y ban thut đin quc tế IEC 61066:2006 và IEC 62387:2020 được áp dụng đối vi
các liu kế cá nhân th động nhiệt phát quang (TLD) và cũng được chp nhận đối vi liu
kế quang phát quang (OSL) (IEC, 2006; IEC, 2020).
3. Kết qu và tho lun
3.1. Độ đồng đều
Độ đồng đều ca mt b liu kế đ đồng nht v kh năng ghi nhận liu chiếu ca
các liu kế trong cùng mt m sn xut. Theo tiêu chuẩn IEC 61066:2006, độ đồng đều ca
tng nhóm liu kế được đm bo khi giá tr H không vượt quá 30%, vi H được xác đnh
theo công thc (2) (IEC, 2020):
(2)
trong đó, lần lượt là các giá tr liều đo cao nhất và thp nht.
Để khảo sát độ đồng đều trong nghiên cu này, 20 nhóm liu kế đã được chiếu chun
lần lượt bi h chun bc x gamma (ngun Cs-137) vi liều đối chiếu là 2 mSv. Sau khi
chiếu chun các liu kế được lưu giữ cho ổn định và tiến hành đọc giá tr liều. Đánh giá kết
qu độ đồng đều ca các liu kế trong cùng mt b liu kế được trình bày trong Bng 1.
Kết qu cho thy trong cùng mt nhóm, kh năng ghi nhận tín hiu liu chiếu và tương
thích h đọc ca các liu kế OSL được đm bảo đồng đều nhau với độ lch trong khong t
1,76% (nhóm 13) đến 13,53% (nhóm 14).
mea read bg
DDD=
maxmea
D
minmea
D
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 21, S11 (2024): 2077-2089
2081
Bảng 1.
Độ đồng đều ca các liu kế OSL trong tng b liu kế
TT nhóm OSL
D
mea max
D
mea min
H, %
1
1,95
1,75
10,44
2
1,87
1,81
3,22
3
1,92
1,81
5,52
4
1,93
1,80
6,84
5
1,87
1,73
7,17
6
1,94
1,77
8,37
7
1,97
1,75
10,78
8
1,89
1,75
7,61
9
1,80
1,66
7,87
10
1,93
1,80
6,54
11
1,82
1,75
3,95
12
1,86
1,67
10,02
13
1,82
1,79
1,76
14
1,86
1,61
13,53
15
1,96
1,74
11,11
16
1,88
1,74
7,36
17
1,86
1,73
7,00
18
1,84
1,80
1,96
19
1,89
1,78
5,61
20
1,93
1,77
8,20
T s gia giá tr liều đọc so vi giá tr liu chiếu chun (Dset) cho liu kế được biu
th trên đ th Hình 3. Kết qu cho thy, các t s thc tế thu v trong thí nghim này có giá
tr nm trong khong t 0,88 đến 0,95.
Hình 3. Đồ th khảo sát độ đồng đều ca 20 nhóm liu kế OSL
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tỉ số (D mea/D set)
Nhóm liều kế OSL
Giá trị chuẩn
Giá trị thực nghiệm