intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải đề thi Toeic 990 - Phần 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:387

77
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giải đề thi Toeic 990 - Phần 3 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải đề thi Toeic 990 - Phần 3

  1. Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 3 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ sách Mozilge New TOEIC Actual Test Part 5, 6 cùng nhà xuất bản bộ đề Economy biên soạn. Đề thi trong sách này rất hay và sát với đề thi thật vì vậy trước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. https://docs.google.com/file/d/0B6HRE_DinG9URUxRQTkxVk9tT1E/edit Link sách giải đề phần 1 và phần 2 https://drive.google.com/open?id=0B4jcr8FKRo19cFoyN1hXZjB2czA https://drive.google.com/open?id=0B4jcr8FKRo19dUlFM0huZVVRLTg Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group: https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". https://goo.gl/tf9lvP Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 mihf xin được gửi lời cảm ơn đến các tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như thế này các bạn đã phải bỏ ra rất nhiều công sức. Hy vọng quý bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này. “Bạn học bao nhiêu quyển sách không quan trọng mà quan trọng là bạn học được bao nhiêu kiến thức trong một quyển sách” GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 1
  2. Nhóm tác giả: Đèo Quốc Đàm: https://www.facebook.com/dam.deoquoc Toeic Tiến Chung: https://www.facebook.com/tien.chung.35 Cao Thị Ngọc Ánh: https://www.facebook.com/profile.php?id=100006571533197 Nguyễn Nữ: https://www.facebook.com/carly.danial Bùi Ngọc Hiến: https://www.facebook.com/hien.buingoc.90 Lý Thùy Trang: https://www.facebook.com/kienlua.kute GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 2
  3. MỤC LỤC Test 11- Đèo Quốc Đàm .................................................................................... 4 Test 12 – Cao Thị Ngọc Ánh ........................................................................... 51 Test 13 – Tiến Chung....................................................................................... 91 Test 14 – Cao Thị Ngọc Ánh ......................................................................... 125 Test 15 – Cao Thị Ngọc Ánh ......................................................................... 177 Test 16 – Nguyễn Nữ ..................................................................................... 223 Test 17 – Nguyễn Nữ ..................................................................................... 259 Test 18 – Lý Thùy Trang ............................................................................... 293 Test 19 – Bùi Ngọc Hiến................................................................................ 315 Test 20 – Lý Thùy Trang ............................................................................... 346 GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 3
  4. Test 11- Đèo Quốc Đàm Test 11- Đèo Quốc Đàm 101. To protect personal information, computers users should always exercise ______ when using public computer terminals A. cautiously B. cautious C. caution D. cautionary Giải thích: Vì exercise là ngoại động từ nên nó cần phải có object đứng sau, và như vậy từ đứng sau động từ exercise, bổ nghĩa cho nó chỉ có thể là CCCC. caution. * exercise caution = take caution (thận trọng) exercise (v) = [transitive] exercise something (formal) to use your power, rights or personal qualities in order to achieve something - When she appeared in court she exercised her right to remain silent. - He was a man who exercised considerable influence over people. DỊCH: Để bảo vệ thông tin cá nhân, người sử dụng máy tính nên luôn luôn thận trọng khi sử dụng thiết bị đầu cuối máy tính ở nơi công cộng. 102. It is _________ that every employee lock up the file cabinets when leaving the office. A. decisive B. willing C. imperative D. resourceful Giải thích: SUBJUNCTIVE MOOD + thức giả định hay còn gọi là bàng thái cách + là cách động từ để diễn tả những gì trái với thực tế hoặc chưa thực hiện, những gì còn nằm trong tiềm thức người ta. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 4
  5. Test 11- Đèo Quốc Đàm Dùng trong các mệnh đề danh từ bắt đầu bằng that đứng sau các tính từ như: ADVISABLE (ADVISED) - NECESSARY - RECOMMENDED - URGENT - CRUCIAL - IMPORTANT - OBLIGATORY - REQUIRED - IMPERATIVE - VITAL - MANDATORY - PROPOSED - SUGGESTED - ESSENTIAL *Formula: IT+BE (any tense) + ADJ+ THAT+ SUBJECT+ VERB (bare infinitive) *Eg: + It is necessary that he find the book. (Điều cần thiết là anh ta phải tìm ra cuốn sách đó.) + It was urgent that she leave at once. (Điều cấp bách là cô ta phải ra đi ngay lập tức.) Nhìn vào danh sách các tính từ ta thấy có tính từ imperative ---> Chọn CCCC nhé! DỊCH: Điều bắt buộc là mỗi nhân viên phải khóa tủ đựng hồ sơ khi rời khỏi văn phòng. 103. On the factory floor, the __________ of appropriate personal protective equipment is required at all times according to safety regulations. A. bending B. processing C. wearing D. making Giải thích: Đáp án là CCCC cần một danh từ trong cụm the... of ...., ngoài ra chính vì cụm từ " personal protective equipment' (thiết bị bảo hộ cá nhân) thì phải mặc vào người nhé!!! at all times (idm) = always - Our representatives are ready to help you at all times. DỊCH: Trong khu vực nhà máy, việc đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp luôn luôn là cần thiết theo quy định về an toàn. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 5
  6. Test 11- Đèo Quốc Đàm 104. The internet has enabled consumers to choose ________ a variety of devices to access information and technology anywhere and at anytime. A. in B. among C. from D. within Giải thích: Đáp án là CCCC, chúng ta không chọn B. vì giới từ among + danh từ số nhiều DỊCH: Internet đã cho phép người tiêu dùng lựa chọn từ một loạt các thiết bị để truy cập thông tin và công nghệ ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào. 105. Most of our office furniture has been bought more on the basis of ______than comfort. A. affords B. affording C. afforded D. affordability Giải thích: Cần một danh từ sau giới từ OF và giữ vai trò tương đồng với vế sau ----> chọn DDDDD nha các bạn!!!! A. affords (V+s) B. affording (V+ing) C. afforded (V+ed) D. affordability (n) DỊCH: Hầu hết các đồ nội thất văn phòng của chúng tôi đã được mua nhiều hơn trên cơ sở khả năng chi trả hơn là sự thoải mái. 106. Cars ______ unattended in front of the hotel for more than 30 minutes will be towed away at the owner’s expense. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 6
  7. Test 11- Đèo Quốc Đàm A. leave B. leaving C. left D. have left Giải thích: Với cụm danh từ làm chủ ngữ, nếu viết lại đầy đủ sẽ là "Cars which are left unattended in front of the hotel for more than 30 minutes ..." như vậy đây là dạng mệnh đề quan hệ bị động rút gọn ---> Đáp án là CCCC nha!!! DỊCH: Xe hơi nào bị bỏ mặc ở phía trước cửa khách sạn trong hơn 30 phút sẽ được kéo đi bằng chi phí của chủ sở hữu. 107. In the handout, the third page ________ the architechtural design concept that has been submitted for approval. A. determines B. illustrates C. considers D. accounts Giải thích: Câu này chủ yếu dựa vào nghĩa của từng từ nhé!!! Đáp án là BBBB A. determine (xác định) [transitive, intransitive] = determine to do something | determine (that)… | determine on something to decide definitely to do something Eg: They determined to start early. B. illustrate (minh họa) 1. [usually passive] = to use pictures, photographs, diagrams, etc. in a book, etc. * illustrate something Eg: an illustrated textbook * illustrate something with something GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 7
  8. Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: His lecture was illustrated with photos taken during the expedition. 2. to make the meaning of something clearer by using examples, pictures, etc. * illustrate something - To illustrate my point, let me tell you a little story. - Last year's sales figures are illustrated in Figure 2. * illustrate how, what, etc… Here's an example to illustrate what I mean. C. consider (xem xét) *consider doing something - We're considering buying a new car. - You wouldn’t consider marrying a man for his money, then? *consider how/what, etc… - We need to consider how the law might be reformed. - He was considering what to do next. D. account (tính toán)[usually passive] (formal) = to have the opinion that somebody/something is a particular thing *account somebody/something + adj. Eg: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty. *account somebody/something + noun Eg: The event was accounted a success. DỊCH: Trong các tài liệu phát tay, trang thứ ba minh họa khái niệm về thiết kế kiến trúc đã được đệ trình để phê duyệt. 108. The president of the company knows that they need to attract and _______ more consumers if they want to avoid failure. A. satisfaction B. satisfy GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 8
  9. Test 11- Đèo Quốc Đàm C. satisfied D. satisfying Giải thích: Đây là cấu trúc tương đồng, có nghĩa là trước “and” là từ loại gì thì sau nó phải là từ loại đó ---> chọn BBBBBB nha các bạn!!!! A. satisfaction (n) B. satisfy (v) C. satisfied (V-ed) D. satisfying (V-ing) DỊCH: Chủ tịch công ty biết rằng họ cần phải thu hút và đáp ứng người tiêu dùng nhiều hơn nếu họ muốn tránh thất bại. 109. All the airlines _____ advise you to turn off your cell phone before boarding, so as not to cause possible electronic malfuction. A. kinder B. kind C. kindest D. kindly Giải thích: Trong câu này chổ trống đó đứng trước động từ, và sau động từ đã có túc từ “you”, vậy chúng ta cần phải có trạng từ để bổ nghĩa cho nó ----> chọn DDDDDD nha các bạn!!! DỊCH: Tất cả các hãng hàng không thành thật khuyên bạn nên tắt điện thoại di động của bạn trước khi lên máy bay, nhầm tránh gây ra sự cố điện tử có thể. 110. People are surprised at the company’s record sales of the new product, but its profit margins are ______ to decrease because competition begins to be stiff. A. capable B. likable C. owing GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 9
  10. Test 11- Đèo Quốc Đàm D. liable Giải thích: Câu này hoàn toàn dựa vào nghĩa của từng từ và nghĩa của ngữ cảnh ---> chọn DDDDDD nha các bạn!!!! A. capable (adj) 1. having the ability or qualities necessary for doing something * capable of somethingYou are capable of better work than this. * capable of doing something Eg: - He's quite capable of lying to get out of trouble. - I'm perfectly capable of doing it myself, thank you. 2. having the ability to do things well ==>synonymskilled, competent - She's a very capable teacher. - I'll leave the organization in your capable hands. B. likable (adj) = pleasant and easy to like Eg: a very likeable man C. owing (adj) = money that is owing has not been paid yet Eg: £100 is still owing on the loan. D. liable (adj) = liable to do something likely to do something Eg: We're all liable to make mistakes when we're tired. DỊCH: Mọi người ngạc nhiên khi doanh số bán hàng kỷ lục của công ty trong sản phẩm mới, nhưng mức lợi nhuận của nó có khả năng bị giảm vì cạnh tranh bắt đầu gay gắt. 111. At first, I will present figures on the amount of money our country has invested _______. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 10
  11. Test 11- Đèo Quốc Đàm A. broad B. broaden C. abroad D. broadcast Giải thích: Vì trong câu này động từ invest là nội động từ ----> như vậy chổ trống đó cần một trạng từ ----> chọn CCCCCC nha các bạn!!! A. broad (adj) = wide (adj) B. broaden (v) = become wider C. abroad (adv) = in or to a foreign country Eg: to be/go/travel/live abroad - She worked abroad for a year. - imports of cheap food from abroad D. broadcast (v) = broadcast (something) to send out programmes on television or radio Eg: - The concert will be broadcast live (= at the same time as it takes place) tomorrow evening. - Most of the programmes are broadcast in English. - They began broadcasting in 1922. DỊCH: Đầu tiên, tôi sẽ trình bày các số liệu về số tiền nước ta đã đầu tư ra nước ngoài. 112. I have not yet found time to go over the last quarter’s sales figures ________, but it has already been approved by the vice president. A. me B. mine GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 11
  12. Test 11- Đèo Quốc Đàm C. myself D. my Giải thích: Câu này đã đầy đủ thành phần ---> chổ trống đó cần một đại từ để nhấn mạnh cho chủ từ ---> chọn CCCCCC nha các bạn!!! DỊCH: Tôi vẫn chưa có thời gian để tự mình xem qua doanh số bán hàng trong quý cuối cùng, nhưng nó đã được phó chủ tịch thông qua. 113. Nobody has the right to see medical records ________ they have written authorization from the appropriate doctor. (A) although (B) in order (C) unless (D) despite Giải thích: Vì hai vế, hai mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau ---> chọn CCCCCC nha các bạn!!! - unless = if ...not DỊCH: Không ai có quyền xem hồ sơ y tế, trừ khi họ được phép dưới hình thức viết tay từ bác sĩ thích hợp. 114. Workers who continue to labor _______ will be rewarded with a series of quarterly bonuses. (A) repeatedly (B) hardly (C) heavily (D) diligently Giải thích: Cần một trạng từ để điền vào khoảng trống. Sau đó dùng phương pháp loại trừ theo nghĩa của từng từ ---> chọn DDDDDD nha mọi người!!! (A) repeatedly (adv) = many times GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 12
  13. Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: The victim had been stabbed repeatedly in the chest. (B) hardly (adv) = almost no; almost not; almost none Eg: - There's hardly any tea left. - Hardly anyone has bothered to reply. (C) heavily (adv) = to a great degree; in large amounts Eg: - It was raining heavily. - to drink/smoke heavily (D) diligently (adv) = in a way that shows care and effort in your work or duties Eg: They worked diligently on the task they had been given. DỊCH: Những công nhân nào tiếp tục lao động siêng năng sẽ được tưởng thưởng với một loạt các khoản tiền thưởng quý. 115. In accordance with the latest regulations, no employee will be ________ to work more than nine hours per day. (A) requirement (B) requires (C) required (D) requisition Giải thích: Cần một động từ cột ba để lắp vào khoảng trống -----> Chọn CCCCCC là chính xác nha!!! DỊCH: Nhằm phù hợp với các quy định mới nhất, sẽ không có nhân viên nào được yêu cầu làm việc nhiều hơn chín tiếng đồng hồ mỗi ngày. 116. The department manager finally _______ why the new software wasn’t working properly. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 13
  14. Test 11- Đèo Quốc Đàm (A) asked for (B) turned in (C) figured out (D) filled out Giải thích: Câu này gặp phải phrasal verbs, chúng ta căn cứ vào vế sau của câu để chọn cụm từ phù hợp nhất nha!!!---> chọn CCCCCC nha!!! (A) asked for * ask for somebody | ask for something = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place Eg: When you arrive, ask for Jane. (B) turned in * turn something in 1. to give back something that you no longer need Eg: You must turn in your pass when you leave the building. 2. (especially North American English) to give something to somebody in authority Eg: They turned in a petition with 80.000 signatures. Eg: I haven't even turned in Monday's work yet. 3. to achieve a score, performance, profit, etc. Eg: The champion turned in a superb performance to retain her title. (C) figured out figure out somebody | figure out something | figure somebody out | figure something out 1. to think about somebody/something until you understand them/it ==> synonym work out GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 14
  15. Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: We couldn't figure her out. * figure out how, what, etc… I can't figure out how to do this. 2. to calculate an amount or the cost of something * figure out how, what, etc… Have you figured out how much the trip will cost? (D) filled out * fill something out = fill something in (điền vào) DỊCH: Vị trưởng phòng cuối cùng đã tìm ra lý do tại sao phần mềm mới không hoạt động đúng. 117. The U.S. government announced that it willimpose economic _______ against Japan unless the issue is settled by Tuesday. (A) investments (B) sanctions (C) aids (D) links Giải thích: Câu này chọn theo nghĩa của từ và ngữ cảnh toàn câu nha các bạn --- -> chọn BBBBB thôi!!! (A) investments (n) (sự đầu tư) (B) sanctions = [countable, usually plural] sanction (against somebody) an official order that limits trade, contact, etc. with a particular country, in order to make it do something, such as obeying international law (đòn trừng phạt) Eg: - Trade sanctions were imposed against any country that refused to sign the agreement. - The economic sanctions have been lifted. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 15
  16. Test 11- Đèo Quốc Đàm (C) aids [countable] = an object, a machine, etc. that you use to help you do something Eg: - a hearing aid - Photos make useful teaching aids. (D) links = a relationship between two or more people, countries or organizations * link (with something) Eg: - to establish trade links with Asia - The department is interested in developing closer links with industry. * link (between A and B) Eg: Social customs provide a vital link between generations. DỊCH: Chính phủ Mỹ thông báo sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với Nhật Bản, trừ khi vấn đề được giải quyết trước hôm thứ Ba. 118. For _______ wishing to take some pictures of the gardens, free time will be given to you after a guided tour. (A) any (B) those (C) them (D) who Giải thích: Câu này cần một đại từ làm tân ngữ cho giới từ FOR mà có thể làm chủ ngữ, rồi sau đó rút gọn nha -- chọn BBBBBB nha các bạn !!! Nghĩa là: - For those wishing ... = For those people who wish ----> For those wishing.... DỊCH: Đối với những người có nhu cầu để chụp một số hình ảnh của khu vườn, thời gian miễn phí sẽ được trao cho bạn sau chuyến du lịch có hướng dẫn. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 16
  17. Test 11- Đèo Quốc Đàm 119. Members of QC division should have ________ all the parts before the management decided to recall. (A) discerned (B) speculated (C) assumed (D) scrutinized Giải thích: Câu này là câu yêu cầu các bạn có vốn từ kha khá - chọn AAAAA nha các bạn!!! (A) discern (v) = to know, recognize or understand something, especially something that is not obvious (phân biệt) ===> synonym detect * discern something Eg: - It is possible to discern a number of different techniques in her work. - He discerned a certain coldness in their welcome. * discern how, whether, etc… Eg: It is often difficult to discern how widespread public support is. * discern that… Eg: I quickly discerned that something was wrong. (B) speculate (v) [intransitive, transitive] to form an opinion about something without knowing all the details or facts (dự đoán) * speculate (about/on/as to something) Eg: - We all speculated about the reasons for her resignation. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 17
  18. Test 11- Đèo Quốc Đàm - They were all speculating as to the identity of the stranger. * speculate why, how, etc… Eg: It is useless to speculate why he did it. * speculate that… Eg: We can speculate that the stone circles were used in some sort of pagan ceremony. (C) assume (v) = to think or accept that something is true but without having proof of it (giả định) * assume (that)… - It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve. - Let us assume for a moment that the plan succeeds. - She would, he assumed, be home at the usual time. * it is assumed (that)… It is generally assumed that stress is caused by too much work. * assume something Don't always assume the worst (= that something bad has happened). (D) scrutinize (v) = scrutinize somebody/something to look at or examine somebody/something carefully (xem xét kỷ lưỡng) Eg: - She leaned forward to scrutinize their faces. - The statement was carefully scrutinized before publication. DỊCH: Thành viên của bộ phận QC lẽ ra đã thấy rõ tất cả các bộ phận trước khi quản lý quyết định gọi lại. 120. The car company remains _______ to reviewing and revising security measures on a timely basis to ensure the safety of its drivers. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 18
  19. Test 11- Đèo Quốc Đàm (A) committed (B) committing (C) commits (D) commit Giải thích: Cần một tính từ sau động từ remain vì đây là linking verb nha các bạn --> chọn AAAAA là chính xác nha. DỊCH: Các công ty xe hơi vẫn cam kết xem xét và chỉnh lý các biện pháp an ninh một cách kịp thời để đảm bảo sự an toàn cho những người điều khiển nó. 121. To ensure the two-year free maintenance guarantee, the enclosed questionnaire must be completed and submitted _____ 30 days of purchase. (A) by (B) before (C) within (D) under Giải thích: within + time expression : trong vòng -> hành động có thể xảy ra trước hoặc bằng khoảng thời gian đó. Eg: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. ---> chọn CCCCC nha mọi người!!! DỊCH: Để đảm bảo việc bảo trì miễn phí trong vòng hai năm, các câu hỏi kèm theo phải được hoàn tất và nộp về trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày mua hàng. 122. Although we introduced the new product more than a year ago, it _______ has a very small share of the toy market compared with previous products. (A) once (B) ever GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 Page 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2