

LỜI MỞ ĐẦU
Quyển sách giải đề Toeic 990 phần 5 các em đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic
ETS LC + RC 1000 mới nhất năm 2016. Quyển sách dược biên soạn bởi thầy Tiến
Chung - thầy giáo đẹp trai dạy toeic ở Hà Nội. Trước khi xem phần giải đề thì các em hãy
down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy em mới có thể thực sự hiểu bài.
https://drive.google.com/file/d/0B52cE-
aGZ8IFazk1UWdSSmNsdGM/view?pref=2&pli=1
Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi
Toeic thì bạn có thể add facebook Tiến Chung của thầy hoặc tham gia group Đồng
Hành Chinh Phục Toeic 990. Thầy và mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ các em
Link. https://www.facebook.com/tien.chung.35
https://www.facebook.com/groups/toeictienchung
Link các sách giải đề phần 1, phần 2, phần 3 và phần 4.
https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19cXMyazh0aHFQYkE&tid=0B4j
cr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ
Nếu em mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì em
hãy đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+".
Link: https://goo.gl/tf9lvP
Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho các em.
https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ
Lời cuối cho thầy xin được gửi lời cám ơn đến các học trò của mình Ngọc Ánh và Dương
Lê của mình đã giúp đỡ mình thực hiện cuốn sách này.
Nếu bạn muốn đăng ký học Toeic đảm bảo đầu ra ở HN thì hãy nhắn tin đăng ký vào
Facebook Tiến Chung (https://www.facebook.com/tien.chung.35 )
Thầy giáo đẹp trai

MỤC LỤC
ĐỀ 1 ........................................................................................................ 1
ĐỀ 2 ...................................................................................................... 41
ĐỀ 3 ...................................................................................................... 76
ĐỀ 4 .................................................................................................... 116
ĐỀ 5 .................................................................................................... 153
ĐỀ 6 .................................................................................................... 192
ĐỀ 7 .................................................................................................... 224
ĐỀ 9 .................................................................................................... 251
ĐỀ 9 .................................................................................................... 278
ĐỀ 10 .................................................................................................. 305

TOEIC TIẾN CHUNG
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 1
ĐỀ 1
101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on________recent visit to
Iceland.
(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ )
(B) his ( tính từ sở hữu )
(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ)
(D) himself ( đại từ phản thân )
Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước cụm danh từ: ―recent visit‖ nên chỉ có thể điền
tính từ sở hữu => key B
Dịch: Tác giả Ken Yabuki đã viết một bài báo dựa theo lần đến thăm gần đây của ông tới
Iceland.
102. To________the Adele’s Apparel store that is nearest to you, select your state or
country from the pull-down menu.
(A) afford
có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
o I can't afford to lose a minute
tôi không thể để mất một phút nào
cho, tạo cho, cấp cho, ban cho
o reading affords us pleasure
đọc sách cho ta niềm vui thú
o the fields afford enough fodder for the cattle
cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò
(B) create
tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
gây ra, làm
phong tước

TOEIC TIẾN CHUNG
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990 2
o to create a baron
phong nam tước
(sân khấu) đóng lần đầu tiên
o to create a part
đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
(C) locate
xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)
(D) provide
((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
o to provide for an entertaiment
chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi
o to provide against an attack
chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công
((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
o to provide for a large family
lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con
o to be well provided for
được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ
ngoại động từ
((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
o to provide someone with something
cung cấp cho ai cái gì
o to be well provided with arms and ammunitions
được cung cấp đầy đủ súng đạn
o to provide something for (to) somebody
kiếm cái gì cho ai
(pháp lý) quy định

