YOMEDIA
ADSENSE
Giải đề thi Toeic 990 - Phần 4
98
lượt xem 24
download
lượt xem 24
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Giải đề thi Toeic 990 - Phần 4. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải đề thi Toeic 990 - Phần 4
- LỜI MỞ ĐẦU Quyển sách giải đề Toeic 990 phần 4 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic ETS LC + RC 1000 mới nhất năm 2016. Quyển sách dược biên soạn bởi thầy Tiến Chung - thầy giáo đẹp trai dạy toeic ở Hà Nội. pTrước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. https://drive.google.com/file/d/0BxqOsEp5vrK_b0FqdERuYUZkc2c/view Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể add facebook Tiến Chung của mình hoặc tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990. Mình và mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link. https://www.facebook.com/tien.chung.35 https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Link các sách giải đề phần 1, phần 2 và phần 3. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19cXMyazh0aHFQYkE&tid=0B4j cr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". https://goo.gl/tf9lvP Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối cho mình xin được gửi lời cám ơn đến các học trò của mình Ngọc Ánh, Bùi Ngọc Hiến và Dương Lê của mình đã giúp đỡ mình thực hiện cuốn sách này. Nếu bạn muốn đăng ký học Toeic đảm bảo đầu ra ở HN thì hãy nhắn tin đăng ký vào Facebook Tiến Chung (https://www.facebook.com/tien.chung.35 ) Tiến Chung
- Đề 1 101. The ...... to Eland Motors' new compact car has been positive. (A) response (n) (B) respond (v) (C) responds (v) (D) responded (v_ed, adj ) Đáp án A Giải thích: Vị trí cần điền là 1 danh từ do đứng sau ―the‖, trước ― to => đáp án A ( B,C là động từ, D là tính từ) Dịch : Phản hồi đối với xe nhỏ gọn mới của Eland Motors là rất tích cực. 102. Updates to the client accounts database are scheduled to beg ....... 5:00 P.M. (A) against (B) above (C) after (D) along Đáp án C Against : opposing or disagreeing with somebody/something Ví dụ : the fight against terrorism We're playing against the league champions next week. Above : at or to a higher place or position than something/somebody Ví dụ : The water came above our knees. We were flying above the clouds. After : later than something; following something in time Ví dụ : We'll leave after lunch. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 1
- They arrived shortly after 5. Along : from one end to or towards the other end of something They walked slowly along the road. I looked along the shelves for the book I needed. Dịch : Bản cập nhật cho các cơ sở dữ liệu tài khoản khách hàng được dự kiến sẽ được trình lên sau 5 giờ chiều 103. Holloway Department Store will both expand its women's clothing line ......... introduce a children's line. (A) but (B) nor (C) or (D) and Cấu trúc both ... and .. : cả cái này và cái kia Đáp án D Dịch : Cửa hàng bách hóa Holloway sẽ mở rộng cả dòng sản phẩm quần áo cho phụ nữ và giới thiệu dòng cho trẻ em. 104. These copy machines are the property of Drittel Manufacturing and are intended for business ..... only. (A) use (v hoặc n) (B) useful (adj) (C) used (v_ed, adj) (D) usefully (adv) Đáp án A Vị trí cần điền là 1 danh từ để kết hợp với ―business‖- là 1 danh từ tạo thành 1 cụm danh từ => đáp án A, các đáp án khác đều không phù hợp về cấu trúc. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 2
- Dịch : Những máy photo copy thuộc sở hữu của Drittel sản xuất và chỉ được sử dụng trong giới kinh doanh. 105. The maintenance supplies for Building B are kept in room .......... the security desk. (A) except for ( ngoại trừ ) (B) among (ở giữa ) (C) next to ( bên cạnh ) (D) down ( ở dưới ) Đáp án C Các cụm từ trên đều phù hợp về cấu trúc, nhưng chỉ có C là phù hợp về nghĩa. Next to : in or into a position right beside somebody/something Ex: We sat next to each other. Dịch : Các nguồn cung cấp bảo trì cho nhà B được giữ trong phòng bên cạnh bàn an ninh. 106. Tough stains can be removed more ......... with Pearl Glow's extra-strength laundry detergent. (A) ease (adj) (B) easier (adj) (C) easiest (adj) (D) easily (adv) Đáp án D Giải thích: Đây là câu so sánh hơn, vị trí cần điền có thể là 1 trạng từ hoặc 1 tính từ. Do động từ hành động đứng ngay trước ―more‖ nên vị trí cần điền là 1 trạng từ => D Dịch : Vết bẩn cứng rắn có thể được loại bỏ dễ dàng hơn với bột giặt thêm sức mạnh Pearl Glo . 107. Staff who need to replace.........equipment must submit an upgrade request form. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 3
- (A) them ( đại từ nhân xưng đóng làm tân ngữ ) (B) their ( tính từ sở hữa ) (C) themselves (đại từ phản thân ) (D) theirs ( đại từ sở hữu ) Đáp án B Giải thích: Do vị trí cần điền đứng trước danh từ ―equipment‖ nên cần 1 tính từ sở hữu nên đáp án đúng là B. Dịch : Các nhân viên những người cần thay thế trang thiết bị phải nộp bản yêu cầu nâng cấp. 108. Henriksen Accounting offers a year-end financial summary as ........ of its basic bookkeeping service. (A) piece (B) division (C) section (D) part Đáp án D Piece : piece (of something) (used especially with of and uncountable nouns) an amount of something that has been cut or separated from the rest of it; a standard amount of something a piece of string/wood She wrote something on a small piece of paper. Division : uncountable, singular] the process or result of dividing into separate parts; the process or result of dividing something or sharing it out cell division division of something a fair division of time and resources division of something between A and B the division of labour between the sexes. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 4
- Section : [countable] any of the parts into which something is divided That section of the road is still closed. The library has a large biology section. the tail section of the plane. Part : uncountable] part of something some but not all of a thing We spent part of the time in the museum. Part of the building was destroyed in the fire. Voters are given only part of the story (= only some of the information). Part of me feels sorry for him (= I feel partly, but not entirely, sorry for him). Dịch : Công ty kế toán Henriksen cung cấp một bản tóm tắt tài chính cuối năm như một phần của dịch vụ kế toán cơ bản của nó. 109. D & Y Beauty Corporation plans to add at least one .......... overseas in the next year. (A) locations (n số nhiều ) (B) location (n) (C) locates (v) (D) locating (v_ing) Đáp án B Giải thích: Vị trí cần điền là 1 danh từ để tạo với overseas 1 cụm danh từ mà trước đó có ―one‖ nên cần danh từ số ít Dịch : Tổng công ty D & Y Beauty có kế hoạch thêm ít nhất một vị trí ở nước ngoài trong năm tới. 110. At Cottonwood Park, you will find a ....... range of outdoor activities, including swimming, hiking, and rock climbing. (A) broad Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 5
- (B) deep (C) thick (D) heavy Đáp án A Broad : wide a broad street/avenue/river broad shoulders He is tall, broad and muscular. a broad smile/grin (= one in which your mouth is stretched very wide because you are very pleased or amused) Deep : having a large distance from the top or surface to the bottom a deep hole/well/river deep water/snow Thick : having a larger distance between opposite sides or surfaces than other similar objects or than normal a thick slice of bread a thick book (= one that has a lot of pages) a thick coat (= one made of heavy cloth) thick fingers Everything was covered with a thick layer of dust. Heavy : weighing a lot; difficult to lift or move She was struggling with a heavy suitcase. My brother is much heavier than me. He tried to push the heavy door open. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 6
- Dịch : At Cottonwood Park, you will find a broad range of outdoor activities, including swimming, hiking, and rock climbing 111. Aria Fletcher will discuss the advertising budget with the board of directors when they meet ........ next month. (A) formal (adj) (B) formalize (v) (C) formally (adv) (D) formalities (n) Đáp án C Giải thích: Vị trí cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho meet Dịch : Aria Fletcher sẽ thảo luận về ngân sách quảng cáo với ban giám đốc khi họ gặp chính thức vào tháng tới. 112. .......... to Lotus Restaurant have nearly doubled the size of the seating area. (A) Improved (v_ed) (B) Improvement (n) (C) Improvements (n số nhiều ) (D) Improving (v_ing hoặc n không đếm được) Đáp án C Giải thích: Vị trí cần điền là chủ ngữ nên chỉ có thể là 1 danh từ mà động từ chia phía sau là ―have‖ nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều Dịch : Các cải tiến cho nhà hàng Hoa Sen đã tăng gần gấp đôi kích thước của khu vực chỗ ngồi. 113. Here at Cabot Steel Company, we believe that a job applicant's work history is ..........important as his or her education. (A) like (B) much Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 7
- (C) as (D) less Đáp án C Giải thích: Cấu trúc as .... as ... : tương đương. Dịch : Tại Công ty Thép Cabot, chúng tôi tin rằng quá trình làm việc một công việc của người nộp đơn là quan trọng như giáo dục của họ 114. This week only, spend $200 and your order ......... for free overnight shipping. (A) qualification (n) (B) qualifies (v) (C) qualify (v) (D) qualifying (v-ing) Đáp án B Giải thích: Vị trí cần điền là 1 động từ vì câu chưa có động từ chính mà chủ ngữ số ít Dịch : Chỉ trong tuần này , chi tiêu $ 200 và đơn đặt hàng của bạn đủ điều kiện để vận chuyển qua đêm miễn phí. 115. Tour participants must be on time as the bus will depart ......... at 8:00 A.M. tomorrow. (A) promptly: mau chóng, mau lẹ, ngay lập tức (B) formerly: trước đây, thuở xưa (C) frequently: thường xuyên (D) annually: thường niên Đáp án A Giải thích: Để khẳng định tính cấp thiết của việc đến đúng giờ của hành khách. Dịch : Hành khách tham quan phải đến đúng giờ vì xe bus sẽ khởi hành ngay lúc 8 giờ sáng. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 8
- 116. Corvo Graphic Designs will help us to create a ........ logo for our newly formed company. (A) suited (v_ed hoặc adj ) (B) suitability (n) (C) suitably (adv) (D) suitable (adj) Đáp án D Giải thích: Vị trí cần điền là 1 tính từ do đứng sau ―a‖ và đứng trước 1 danh từ ―logo‖ Dịch : Thiết kế đồ họa Corvo sẽ giúp chúng tôi tạo ra một biểu tượng thích hợp cho các công ty mới được thành lập của chúng tôi. 117. For his contributions to the information technology team ........... the past year, Mr. Soto has received an award. (A) below (B) throughout (C) opposite (D) without Đáp án B Thể hiện tính xuyên suốt thời gian của sự việc => B throughout : xuyên suốt Throughout : in or into every part of something The house was painted white throughout. during the whole period of time of something The ceremony lasted two hours and we had to stand throughout. Opposite : on the other side of a particular area from somebody/something and usually facing them There's a newly married couple living opposite (= on the other side of the road). Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 9
- See opposite (= on the opposite page) for further details. Without : not having, experiencing or showing something They had gone two days without food. He found the place without difficulty. She spoke without much enthusiasm. Dịch : Đối với những đóng góp của mình cho các nhóm công nghệ thông tin trong suốt năm qua, Ông Soto đã nhận được một giải thưởng 118. Until the telephone system is repaired, callers may experience delays of ten minutes or ....... . (A) length(n) (B) lengthily(adv) (C) longest (adj) (D) longer (adj) Đáp án D Giải thích: Cụm or longer : hoặc lâu hơn. Dịch : Cho đến khi các hệ thống điện thoại được sửa chữa, người gọi có thể gặp sự chậm trễ mười phút hoặc lâu hơn 119. Plumville Library...........announces the launch of a brand-new Web site. (A) extremely (B) proudly (C) distantly (D) previously Đáp án B Extremely : (usually with adjectives and adverbs) to a very high degree extremely important/useful/complicated Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 10
- She found it extremely difficult to get a job. Their new CD is selling extremely well. Proudly : in a way that shows that somebody is proud of something She proudly displayed her prize. (literary) in a way that is large and impressive The Matterhorn rose proudly in the background. Distantly : far away in space or time Somewhere, distantly, he could hear the sound of the sea. not closely We're distantly related. The way I speak only distantly resembles the way I write. Đáp án B Dịch : Plumville Thư viện tự hào thông báo sự ra mắt của một trang web thương hiệu mới. 120. .......... entering the aircraft, passengers must present a boarding pass to the gate attendant. (A) Before: trước (B) Aboard: dọc theo, gần, kề (C) Whereas: nhưng ngược lại, trong khi (D) Between: Ở giữa Đáp án A Giải thích: Dịch nghĩa thấy vị trí cần điền là 1 trạng từ chỉ thời gian. Hành động xảy ra trước khi xuất trình thẻ Dịch : Trước khi vào máy bay, hành khách phải xuất trình thẻ lên máy bay để tiếp viên cửa khẩu. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 11
- 121. When ...............your Galaxy glass dishware in boxes, first wrap it in soft tissue paper to protect against scratches. (A) planning (B) storing (C) designing (D) making Đáp án B Plan : something that you intend to do or achieve plan (for something) Do you have any plans for the summer? plan (to do something) There are no plans to build new offices. Strore : countable] a large shop that sells many different types of goods a big department store Design : the general arrangement of the different parts of something that is made, such as a building, book, machine, etc. The basic design of the car is very similar to that of earlier models. special new design features Make : to create or prepare something by combining materials or putting parts together make something to make a table/dress/cake to make bread/cement/paper She makes her own clothes. made in France (= on a label) Dịch : Khi lưu trữ đĩa bát thủy tinh Galaxy của bạn trong hộp, đầu tiên quấn nó trong khăn giấy mềm để bảo vệ chống trầy xước 122. Employees .......... in joining the company'ssports teams should contact Meredith Lo by May 1. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 12
- (A) interesting (B) interests (C) interest (D) interested Đáp án D Giải thích: to be interested in something: quan tâm, thích thú với cái gì Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ đằng sau là tính từ nên bỏ đại từ quan hệ, giữ nguyên tính từ nên đáp án là D.Câu đầy đủ: ―Employees who are interested in….‖ Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn: Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ phía sau. Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ như something, anything,anybody... ví dụ: There must be something that is wrong. There must be something wrong. Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên, ví dụ: My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ, Ví dụ: My grandmother, who is sick, never goes out of the house. My sick grandmother never goes out of the house. I buy a hat which is very beautiful and fashionable. I buy a very beautiful and fashionable hat. Tuy nhiên nếu cụm tính từ gồm cả danh từ ở trong nó thì ta chỉ còn cách dùng V- ing mà thôi, ví dụ: I met a man who was very good at both English and French. I met a man being very good at both English and French. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 13
- Tóm lại cách rút gọn loại này khá phức tạp vì nó tùy thuộc vào đến 3 yếu tố: có một hay nhiều tính từ - danh từ đứng trước có phải là phiếm chỉ không - có dấu phẩy hay không 6) Mệnh đề tính từ thành tính từ ghép Cách làm: Ta sẽ rút gọn mệnh đề thành một tính từ ghép bằng cách tìm trong mệnh đề một số đếm và danh từ đi sau nó, sau đó ta để chúng kế nhau và thêm dấu gạch nối ở giữa. Đem tính từ ghép đó ra trước danh từ đứng truớc who, which...- những phần còn lại bỏ hết. Lưu ý: Danh từ không được thêm "s" Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old à two-year-old) Ví dụ: I have a car which has four seats. I have a four-seat car. I had a holiday which lasted two days. I had a two-day holiday Dịch: Nhân viên những người thích tham ra nhóm thể thao của công ty nên liên lạc với Meredith Lo trước 1 tháng 5. 123. Hanti Food Corporation's overall production costs rose .......... the price of sugar and other staple ingredients increased. (A) because (B) so that (C) in order that (D) until Đáp án A Because : for the reason that I did it because he told me to. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 14
- Just because I don't complain, people think I'm satisfied. So that : o such a great degree Don't look so angry. There's no need to worry so. so… (that)… She spoke so quietly (that) I could hardly hear her. so… as to do something I'm not so stupid as to believe that. (formal, especially British English) Would you be so kind as to lock the door when you leave? very; extremely I'm so glad to see you. We have so much to do. Their attitude is so very English. The article was just so much (= nothing but) nonsense. (British English) He sat there ever so quietly. (British English) I do love it so. in order that : he way in which people or things are placed or arranged in relation to each other The names are listed in alphabetical order. in chronological/numerical order arranged in order of priority/importance/size The results, ranked in descending/ascending order, are as follows: All the procedures must be done in the correct order. Let's take the problems in a different order. Câu quan hệ nhân quả => A Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 15
- Dịch : Chi phí sản xuất nói chung của công ty ngọc hiến đã tăng bởi vì giá của đường và các thành phần khác đã tăng 124. Tulayo Associates has .............reliable financial advice to first-time investors for over twenty years. (A) sought (B) informed (C) provided (D) asked Đáp án C Sought : to look for something/somebody seek something/somebody Drivers are advised to seek alternative routes. seek for something/somebody (British English) They sought in vain for somewhere to shelter. [transitive, intransitive] seek (something) to try t Informed : having or showing a lot of knowledge about a particular subject or situation an informed critic an informed choice/decision/guess/opinion They are not fully informed about the changes. Keep me informed of any developments. Provided : used to say what must happen or be done to make it possible for something else to happen synonym if We'll buy everything you produce, provided of course the price is right. Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day. Check pronunciation: provided Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 16
- Vị trí cần điền là 1 động từ. Dịch nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất. Dịch : Tulayo Associates đã cung cấp tư vấn tài chính đáng tin cậy để các nhà đầu tư lần đầu trong hơn hai mươi năm. 125. The opening remarks by Judge Yamamoto, ............. were devoted to international trade law, were the highlight of the conference. (A) who (B) which (C) what (D) whose Đáp án B Giải thích: Mệnh đề quan hệ, vị trí cần điền trước nó là 1 vật ( the opening remarks by Judge Yamamoto) Dịch : Các phát biểu khai mạc của Thẩm phán Yamamoto, được dành pháp luật thương mại quốc tế, là điểm nhấn của hội nghị. 126. Applicants for the dental assistant position must possess a license that is ........... in the state of New York. (A) respectful (B) actual (C) skillful (D) valid Đáp án D Respectful : showing or feeling respect The onlookers stood at a respectful distance. We were brought up to be respectful of authority. opposite disrespectful. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 17
- actual : used to emphasize something that is real or exists in fact What were his actual words? The actual cost was higher than we expected. James looks younger than his wife but in actual fact (= really) he is five years older. Skillful : of a person) good at doing something, especially something that needs a particular ability or special training synonym accomplished a skilful player/performer/teacher Đáp án D Dịch : người xin vào vị trí trợ lý nha khoa phải có giấy phép hợp lệ tại tiểu bang New York 127. If orders .......... at the current pace all summer, Turramurra Luggage Company will meet Its sales goal one month early. (A) receive (B) are received (C) will receive (D) will be receiving Đáp án B Chủ ngữ là đơn hàng mà động từ là nhận => câu bị động loại A, C,D. Diễn tả bị động ở hiện tại. Dịch : Nếu đơn đặt hàng được nhận với tốc độ hiện tại tất cả các mùa hè, Công ty Turramurra hành lý sẽ đạt được mục tiêu bán hàng của nó một tháng đầu. 128. .................its electronic publishing division lost money last year, Gwangmyeong Press expects It to earn a profit this year. (A) Although (B) As soon as Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 18
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn