ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
Chương 1: Tổng quan về vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong các doanh nghiệp..............................................................................................................................................1
Chương 2: Thực trạng quản lý và sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần SHD Việt Nam ...1
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ................................................41
SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SHD VIỆT NAM.................................41
3.2.4 Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực....................................................................43
KẾT LUẬN.....................................................................................................................................45
Ụ Ụ M C L C
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ........................................................................................
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 i
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
Ả Ụ DANH M C B NG
ổ ầ ả ệ ả ủ B ng 2.1: Tình hình tài s n c a công ty C ph n SHD Vi t Nam ......Error: Reference
source not found
ố ủ ơ ấ ả ạ ồ B ng 2.2: C c u ngu n v n c a Công ty giai đo n 2013 – 2015 Error: Reference
source not found
ả ả ạ ủ ế ầ ệ B ng 2.3: K t qu ho t HĐKD c a công ty ổ c ph n SHD Vi t Nam ..............Error:
Reference source not found
ố ư ộ ơ ấ ả ạ ủ B ng 2.4: C c u v n l u đ ng c a Công ty giai đo n 2013 2015. ............Error:
Reference source not found
ả ử ụ ố ư ả ộ ỉ ở ấ ệ B ng 2.5: Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng ả khâu s n xu t.
..............................................................................Error: Reference source not found
ố ư ộ ả ử ụ ả ỉ ở ệ B ng 2.6. Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng khâu d tr . ự ữ Error:
Reference source not found
ố ư ộ ệ ả ở ả ử ụ B ng 2.7: Hi u qu s d ng v n l u đ ng khâu thanh toán. ....Error: Reference
source not found
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 ii
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ụ ủ ệ ạ ộ Nhi m v chính c a phân tích ho t đ ng kinh doanh là đánh giá chính xác
ệ ả ỉ ượ ự ồ ờ hi u qu kinh doanh thông qua các ch tiêu đã đ c xây d ng, đ ng th i xác
ố ả ưở ế ế ả ướ ị đ nh các nhân t nh h ạ ộ ng đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh. Tr c xu th ế
ở ử ậ ộ ế ệ ự ạ ữ ệ m c a h i nh p kinh t hi n nay, s c nh tranh gi a các doanh nghi p càng
ề ệ ệ ễ ắ ả ỏ ả ồ di n ra gay g t đi u đó đòi h i các doanh nghi p ph i tính toán hi u qu đ ng
ả ử ụ ử ụ ể ả ệ ả ả ỏ ố ỗ ố v n b ra đ đ m b o hi u qu s d ng. Qu n lý và s d ng v n trong m i
ấ ớ ế ệ ệ ả ả ấ ộ doanh nghi p có tác đ ng r t l n đ n vi c tăng hay gi m chi phí s n xu t kinh
ả ẩ ừ ưở ự ế ế ệ ả doanh và giá thành s n ph m, t ả đó nh h ng tr c ti p đ n vi c tăng, gi m l ợ i
ả ử ụ ủ ệ ệ ệ ậ ậ ố nhu n c a doanh nghi p. Vì v y, vi c nâng cao hi u qu s d ng v n kinh
ả ử ụ ố ư ụ ệ ộ ấ doanh nói chung và hi u qu s d ng v n l u đ ng nói riêng là m c tiêu ph n
ứ ượ ầ ầ ậ ế ấ đ u hàng đ u và lâu dài. Nh n th c đ ọ c t m quan tr ng và tính thi ự ủ t th c c a
ự ậ ạ ề ồ ờ ấ v n đ này, đ ng th i thông qua quá trình th c t p t i công ty, cùng v i s ch ớ ự ỉ
ễ ự ị ẫ ậ d n t n tình c a ủ , em đã l a ch n: ủ Ths. Nguy n Th Thanh Th y ọ “M t sộ ố
ả ố ư ộ ả ử ụ ủ ổ ệ gi ầ i pháp nâng cao hi u qu s d ng V n l u đ ng c a Công ty C ph n
ệ ề ậ ố ệ ờ ở ầ ộ làm đ tài lu n văn t t nghi p. Ngoài l i m đ u, n i dung SHD Vi t Nam ”
ậ ồ ươ lu n văn g m 3 ch ng:
ươ ề ố ư ả ử ụ ổ ộ ệ Ch ng 1: T ng quan v v n l u đ ng và hi u qu s ố ư d ng v n l u
ộ ệ đ ng trong các doanh nghi p.
ươ ố ư ử ụ ự ộ ạ ả ạ Ch ng 2: Th c tr ng qu n lý và s d ng v n l u đ ng t i Công ty
ổ ầ ệ C ph n SHD Vi t Nam .
ươ ộ ố ả ả ử ụ ệ Ch ng 3: M t s gi i pháp nâng cao hi u qu s ố ư d ng v n l u
ộ ạ ệ đ ng t ổ ầ i Công ty C ph n SHD Vi t Nam .
ể ằ ế ủ ứ ế ượ ữ B ng nh ng hi u bi ư t c a mình cũng nh các ki n th c đã đ c trang b ị
ọ ậ ố ắ ậ ộ trong quá trình h c t p, em đã c g ng hoàn thành lu n văn này m t cách t ố t
ự ớ ạ ứ ứ ế ề ấ nh t.Tuy nhiên, do s gi i h n trong ki n th c, đ tài nghiên c u không tránh
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 1
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ữ ầ ậ ậ ỏ ượ ự ỉ ả ừ ậ kh i nh ng sai l m.Vì v y, em mong nh n đ c s nh n xét và ch b o t các
ầ th y cô.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ươ Ề Ố Ư Ổ Ộ Ệ Ch Ả Ử Ụ ng 1: T NG QUAN V V N L U Đ NG VÀ HI U QU S D NG
Ố Ư Ộ Ệ V N L U Đ NG TRONG CÁC DOANH NGHI P
ơ ả ề ố ư ộ ữ ộ 1.1. Nh ng n i dung c b n v v n l u đ ng.
ố ư ộ ồ ệ 1.1.1. Khái ni m và ngu n hình thành v n l u đ ng.
* Khái ni mệ
ố ư ủ ủ ệ ể ệ ề ằ ộ ả ư V n l u đ ng c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a tài s n l u
ố ư ố ố ủ ệ ệ ộ ử ụ ộ đ ng, v n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n mà doanh nghi p đã s d ng
ả ư ụ ụ ả ắ ộ ấ ể đ mua s m, hình thành nên tài s n l u đ ng ph c v cho quá trình s n xu t
ở ộ ấ ị ể ể ờ ộ kinh doanh ố ư ộ m t th i đi m nh t đ nh. V n l u đ ng luân chuy n toàn b giá tr ị
ộ ầ ụ ầ ầ ộ ngay trong m t l n, tu n hoàn liên t c và hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau
ỳ ả ấ ộ m t chu k s n xu t.
ồ * Ngu n hình thành.
ố ư ộ ượ ừ ề ệ ồ a. V n l u đ ng đ c hình thành t ố ngu n v n đi u l ban đ u ầ khi thành
ề ệ ổ ệ ả ấ ồ ố ặ ậ l p doanh nghi p ho c ngu n v n đi u l b sung trong quá trình s n xu t kinh
ố ư ự ủ ệ ồ ộ doanh c a doanh nghi p. Ngu n hình thành v n l u đ ng này có s khác bi ệ t
ữ ạ ầ ộ ế ệ gi a các lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau.
ố ư ộ ượ ừ ố ự ổ ồ b. V n l u đ ng đ c hình thành t ngu n v n t b sung trong quá trình
ạ ộ ố ự ổ ả ấ ồ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Ngu n v n t b sung này là m t ph n l ầ ợ i
ế ủ ệ ượ ậ ầ ư nhu n sau thu c a doanh nghi p đ c đem tái đ u t .
ố ư ộ ượ ừ ồ ố c. V n l u đ ng đ c hình thành t ngu n v n liên doanh liên k t ế c aủ
ệ ủ ệ ố doanh nghi p c a các bên tham gia doanh nghi p liên doanh. V n góp liên doanh
ặ ậ ư ề ể ặ có th là ti n m t ho c v t t , hàng hóa...
ố ư ừ ồ ộ d. V n l u đ ng hình thành t ngu n đi vay: ố v n vay các ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ứ ủ ụ ố ườ ệ ộ ố m i, t ch c tín d ng, v n vay c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p, v n vay
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 2
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ệ ủ c a các doanh nghi p khác.
ố ư ộ ượ ừ ố ộ ồ e. V n l u đ ng đ c hình thành t ngu n v n huy đ ng đ ượ t c thừ ị
ườ ư ổ ế ế ố ộ tr ng v n thông qua các kênh huy đ ng nh c phi u, trái phi u trong tr ườ ng
ố ư ộ ế ợ h p thi u v n l u đ ng .
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 3
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ạ ố ư ộ ể ặ 1.1.2. Đ c đi m và phân lo i v n l u đ ng.
ể ặ * Đ c đi m.
ạ ộ ả ấ ị ố Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, do b chi ph i
ả ư ộ ủ ủ ệ ể ể ặ ở ặ b i đ c đi m c a tài s n l u đ ng nên VLĐ c a doanh nghi p có các đ c đi m:
ố ư ộ ỳ ả ấ ầ ộ ộ _ V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k s n xu t.
ố ư ộ ầ ể ộ ộ ị _ V n l u đ ng chuy n m t l n toàn b giá tr vào chi phí kinh doanh
ồ ạ ỳ ộ ỳ trong k và thu h i l i toàn b sau chu k kinh doanh.
ố ư ộ ể ể ệ ổ _ V n l u đ ng trong quá trình chu chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi n.
ố ư ừ ả ấ ộ ậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n l u đ ng không ng ng v n
ự ữ ả ạ ủ ấ ả ấ ỳ ư ộ đ ng qua các giai đo n c a chu k kinh doanh: d tr s n xu t, s n xu t và l u
ượ ụ ễ ườ ặ ạ ỳ thông. Quá trình này đ c di n ra liên t c, th ng xuyên l p l i theo chu k và
ượ ể ủ ố ư ầ ọ ộ ươ ứ đ c g i là quá trình tu n hoàn, chu chuy n c a v n l u đ ng. T ớ ng ng v i
ố ư ộ ể ỗ ộ ỳ m i chu k kinh doanh thì v n l u đ ng cũng hoàn thành m t vòng chu chuy n.
ạ ố ư ộ * Phân lo i v n l u đ ng.
ố ư ộ ừ ậ ộ V n l u đ ng v n đ ng không ng ng qua các khâu kinh doanh và mang tính
ệ ộ ỳ ỉ ươ ề ố ạ ố ư chu k . Vi c phân lo i v n l u đ ng ch mang tính t ọ ng đ i. Đi u quan tr ng
ạ ố ư ộ ấ ủ ệ ả ố ư ộ nh t c a vi c phân lo i v n l u đ ng là giúp cho công tác qu n lý v n l u đ ng
ố ư ố ư ả ồ ệ ả ả ộ ạ ượ đ t đ ụ c các m c tiêu: t i u hóa hi u qu đ ng v n l u đ ng, đ m b o cho
ủ ượ ụ ả ả ả các khâu c a quá trình kinh doanh đ c liên t c, đ m b o kh năng thanh toán
ệ ắ ợ ạ ủ công n ng n h n c a doanh nghi p.
ạ ố ư ộ ệ ể a. Phân lo i v n l u đ ng theo hình thái bi u hi n.
ả ươ ề ươ ặ ạ ề ề ề ồ _ Ti n và các kho n t ng đ ng ti n: Ti n bao g m ti n m t t ỹ i qu ,
ề ử ỳ ạ ề ể ạ vàng b c, ti n g i ngân hàng không k h n, ti n đang chuy n. Các kho n t ả ươ ng
ươ ứ ế ế ề ỳ ị đ ư ỳ ng ti n là tr giá các ch ng khoán nh k phi u, tín phi u...có k thanh toán
ể ừ ệ không quá ba tháng k t ngày doanh nghi p mua.
ầ ư ả ứ ắ ạ _ Các kho n đ u t ị tài chính ng n h n là giá tr các ch ng khoán đã mua có
ờ ạ ử ế ề ả ộ th i h n thanh toán trên ba tháng đ n m t năm và các kho n ti n g i ngân hàng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 4
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ờ ạ ộ ế có th i h n đ n m t năm.
ụ ợ ủ ả ả ả ườ _ Các kho n ph i thu: đây là nhóm công c n ph i thu c a ng i mua, các
ả ướ ứ ả ướ ườ ộ ộ ả ả kho n tr tr c ( ng tr c) cho ng ế i bán, ph i thu n i b , ph i thu theo ti n
ự ạ ợ ồ ộ ế đ k ho ch h p đ ng xây d ng.
ả ế ượ _ Các kho n khác: chi phí tr ả ướ tr ị c, thu giá tr gia tăng đ ấ c kh u tr ừ
ủ ư ư ậ ả ả ướ ế ộ ừ nh ng ch a nh n, các kho n ph i thu c a Nhà n ả c (thu n p th a), kho n
ư ạ ứ t m ng cho công nhân viên ch a thanh toán.
ố ậ ư ị ủ ồ ồ ạ V n v t t ư , hàng hóa bao g m giá tr c a các lo i hàng t n kho nh :
ị ườ _ Tr giá hàng mua đang đi trên đ ng.
ậ ệ ồ ệ ệ ị _ Tr giá nguyên li u, nhiên li u, v t li u t n kho.
ụ ụ ị ụ _ Tr giá công c , d ng c .
ả ấ ở _ Chi phí s n xu t kinh doanh d dang.
ử ẩ ị ồ _ Tr giá thành ph m t n kho, hàng g i đi bán.
ố ư ộ ạ b. Phân lo i theo vai trò v n l u đ ng.
ố ư ộ ự ữ ả ệ ồ ố ấ g m có: v n nguyên li u chính; V n l u đ ng trong khâu d tr s n xu t
ụ ố ụ ụ ế ố ụ ệ ệ ố ụ ố v n nguyên li u ph ; v n nhiên li u; v n ph tùng thay th ; v n công c , d ng c .
ố ư ộ ả ố ả ẩ ồ ế ạ ấ g m: v n s n ph m đang ch t o; V n l u đ ng trong khâu s n xu t
ả ướ ờ ế ể chi phí tr tr c; chi phí nh k t chuy n.
ố ư ộ ư ẩ ồ ố ố ằ g m có: v n thành ph m; v n b ng V n l u đ ng trong khâu l u thông
ố ầ ư ề ắ ạ ợ ả ạ ứ ố ti n, v n đ u t tài chính ng n h n; v n trong thanh toán (n ph i thu, t m ng...)
ử ụ ạ ờ ộ ố c. Phân lo i theo th i gian huy đ ng và s d ng v n
ố ư ạ ạ ấ ắ ồ ộ ờ ồ ố _ Ngu n v n l u đ ng t m th i: là ngu n v n có tính ch t ng n h n ch ủ
ờ ề ố ư ấ ạ ứ ể ầ ộ ế y u đ đáp ng các nhu c u có tính ch t t m th i v v n l u đ ng phát sinh
ủ ệ ấ ồ ố ồ trong quá trình s nả xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Ngu n v n này g m
ả ạ ổ ứ ụ ả ợ các kho n vay ng n ắ h n ngân hàng, các t ắ ch c tín d ng và các kho n n ng n
ạ h n khác.
ồ ộ ườ ấ ổ ồ ị ố ư _ Ngu n v n l u đ ng th ố ng xuyên là ngu n v n có tính ch t n đ nh
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 5
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ả ư ằ ộ ườ ầ ế ệ nh m hình thành nên tài s n l u đ ng th ng xuyên c n thi ạ t. Vi c phân lo i
ố ư ộ ư ệ ệ ồ ộ ố ư ngu n v n l u đ ng nh trên giúp doanh nghi p xem xét vi c huy đ ng v n l u
ử ụ ả ổ ứ ệ ể ớ ợ ộ ờ ộ đ ng m t cách phù h p v i th i gian s d ng đ nâng cao hi u qu t ch c và
ệ ử ụ s d ng v n l u đ ng ố ư ộ trong doanh nghi p mình.
ủ ố ư ộ ệ 1.1.3. Vai trò c a v n l u đ ng trong các doanh nghi p.
ể ế ư ả ấ ế ị ưở Đ ti n hành s n xu t, ngoài TSCĐ nh máy móc, thi t b , nhà x ng...
ộ ượ ệ ả ỏ ề ấ ắ ị doanh nghi p ph i b ra m t l ể ng ti n nh t đ nh đ mua s m hàng hóa,
ậ ệ ố ư ư ậ ụ ụ ả ấ ộ nguyên v t li u... ph c v cho quá trình s n xu t. Nh v y v n l u đ ng là
ạ ộ ể ệ ề ệ ầ ố ư đi u ki n đ u tiên đ doanh nghi p đi vào ho t đ ng hay nói cách khác v n l u
ế ủ ề ệ ả ấ ộ đ ng là đi u ki n tiên quy t c a quá trình s n xu t kinh doanh.
ố ư ấ ủ ả ả ả ộ Ngoài ra v n l u đ ng còn đ m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh
ệ ượ ế ườ ố ư ộ ụ nghi p đ c ti n hành th ụ ả ng xuyên, liên t c. V n l u đ ng còn là công c ph n
ụ ủ ệ ắ ấ ự ữ ả ánh đánh giá quá trình mua s m, d tr , s n xu t, tiêu th c a doanh nghi p.
ố ư ạ ộ ế ị ế ả ộ ủ V n l u đ ng còn có kh năng quy t đ nh đ n quy mô ho t đ ng c a
ệ ề ự ủ doanh nghi p. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng doanh nghi p hoàn toàn t ch trong
ệ ử ụ ở ộ ủ ệ ả ố ố vi c s d ng v n nên khi mu n m r ng quy mô c a doanh nghi p ph i huy
ộ ượ ể ầ ư ố ủ ể ự ữ ậ ư ấ ộ đ ng m t l ấ ị ng v n nh t đ nh đ đ u t ít nh t là đ đ d tr v t t hàng
ố ư ệ ộ ớ ượ ờ ơ hóa. V n l u đ ng còn giúp cho doanh nghi p ch p đ c th i c kinh doanh và
ế ạ ệ ạ ợ t o l i th c nh tranh cho doanh nghi p.
ố ư ủ ế ậ ấ ả ộ ộ ẩ V n l u đ ng còn là b ph n ch y u c u thành nên giá thành s n ph m
ộ ộ ầ ị ủ ị ả ể ể ặ ẩ do đ c đi m luân chuy n toàn b m t l n vào giá tr s n ph m. Giá tr c a hàng
ượ ơ ở ắ ượ ả ẩ ộ hóa bán ra đ c tính toán trên c s bù đ p đ c giá thành s n ph m c ng thêm
ầ ợ ộ ậ m t ph n l i nhu n.
ầ ố ư ộ ươ ầ ố ư ộ ị 1.1.4. Nhu c u v n l u đ ng và ph ng pháp xác đ nh nhu c u v n l u đ ng.
ầ ố ư ộ * Nhu c u v n l u đ ng.
ả ậ ệ ầ ạ ầ ị ố ư ế Doanh nghi p luôn c n ph i l p k ho ch và xác đ nh nhu c u v n l u
ạ ầ ế ể ố ồ ỳ ế ộ đ ng trong k k ho ch c n thi ố ư ộ t cho kinh doanh đ b trí ngu n v n l u đ ng
ố ư ộ ặ ử ụ ừ ả ồ ủ ả đ đ m b o ho c s d ng ngu n v n l u đ ng th a.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 6
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ườ ố ư ộ ệ ồ ườ Thông th ẵ ng, doanh nghi p đã có s n ngu n v n l u đ ng th ng xuyên
ủ ở ữ ừ ạ ạ ầ ồ ố ợ ầ bao g m v n ch s h u và n vay trung h n, dài h n, sau khi tr đi ph n đ u
ư ả ố ị t vào tài s n c đ nh.
ự ế ố ư ể ầ ộ Trong quá trình kinh doanh d ki n nhu c u v n l u đ ng có th tăng lên
ố ư ừ ế ệ ế ẫ ả ố ồ ộ hay gi m xu ng d n đ n vi c thi u hay th a ngu n v n l u đ ng. Nhu c u s ầ ử
ố ư ỳ ế ụ ề ạ ộ ớ ỏ ộ ố ụ d ng v n l u đ ng k k ho ch l n hay nh ph thu c vào nhi u nhân t bên
ư ệ ề ngoài và bên trong doanh nghi p nh : Quy mô ngành ngh kinh doanh k k ỳ ế
ụ ủ ụ ệ ạ ho ch, chính sách tiêu th c a doanh nghi p, chính sách tín d ng, thanh toán;
ả ị ườ ạ ầ ề ệ ệ ế ậ ả đi u ki n h t ng, giá c th tr ạ ng...Vì v y doanh nghi p ph i có k ho ch
ố ư ộ ặ ử ụ ừ ế ế ồ ế tìm thêm ngu n v n l u đ ng (n u thi u) ho c s d ng (n u th a).
ươ ầ ố ư ộ ị * Ph ng pháp xác đ nh nhu c u v n l u đ ng.
ươ ự ế (cid:0) Ph ng pháp tr c ti p.
ươ ố ư ự ế ầ ộ ị ườ Ph ng pháp tr c ti p xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th ng xuyên k ỳ
ươ ạ ố ở ừ ủ ừ ứ ầ ạ ế k ho ch là ph ng pháp căn c vào nhu c u c a t ng lo i v n t ng khâu
ố ư ủ ể ấ ộ ệ ầ ả s n xu t kinh doanh đ tính toán nhu c u v n l u đ ng c a toàn doanh nghi p.
ầ ồ Nhu c u này bao g m:
ể ự ữ ậ ư ứ ố ầ ầ ế _ M c v n c n đ d tr v t t ồ , hàng hóa t n kho c n thi t.
ụ ế ả ả ạ ợ ố ờ ị _ Các kho n công n ph i thu (v n b chi m d ng t m th i).
ả ợ ả ả _ Các kho n công n ph i tr .
ố ư ứ ầ ộ ị ườ ạ Công th c xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th ỳ ế ng xuyên k k ho ch theo
ươ ự ế ph ng pháp tr c ti p:
ầ ộ ườ ỳ ế ứ ạ ố ư Nhu c u v n l u đ ng th ng xuyên k k ho ch = M c d tr ự ữ ậ ư v t t
ầ ồ ế ả ả ả ợ ợ hàng hóa(t n kho) c n thi t + N ph i thu – N ph i tr
Ư ể ươ ố ư ầ ộ ị u đi m: ph ủ ng pháp này xác đ nh chính xác nhu c u v n l u đ ng c a
ạ ố ở ừ ừ ệ doanh nghi p theo t ng lo i v n t ng khâu.
ượ ạ ậ ư ể ế ệ ề ệ ị Nh c đi m: n u doanh nghi p có nhi u lo i v t t thì vi c xác đ nh nhu
ố ư ỳ ế ạ ộ ươ ẽ ấ ề ờ ầ c u v n l u đ ng k k ho ch theo ph ng pháp này s m t nhi u th i gian.
ươ ố ư ỳ ế ự ế ầ ộ ị ậ Vì v y, ph ạ ng pháp xác đ nh tr c ti p nhu c u v n l u đ ng k k ho ch
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 7
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ạ ộ ứ ệ ớ ợ ớ ị ế thích h p v i các doanh nghi p m i đi vào ho t đ ng, các đ nh m c kinh t k ỹ
ờ ạ ụ ậ ồ ợ ị ị ấ thu t đã xác đ nh, các h p đ ng cung c p, tiêu th xác đ nh rõ th i h n mua bán.
ươ ế (cid:0) Ph ng pháp gián ti p.
ươ ự ế ủ ự ệ ướ ể ị Ph ng pháp này d a trên kinh nghi m th c t c a năm tr c đ xác đ nh nhu
ơ ở ể ỷ ệ ủ ừ ế ạ ầ ố ư ộ c u v n l u đ ng năm k ho ch. C s đ tính toán là t ạ ố ư c a t ng lo i v n l u l
ủ ế ầ ườ ầ ố ư ộ ớ ộ đ ng ch y u so v i doanh thu thu n (th ng là 3 thành ph n v n l u đ ng chính:
ợ ả ả ợ ả ồ ị ườ ụ ợ giá tr hàng t n kho, n ph i thu, n ph i tr ). Có 2 tr ng h p áp d ng:
ườ ấ ơ ứ ả ợ ườ ự ợ _ Tr ng h p th nh t đ n gi n: là tr ầ ng h p d a vào doanh thu thu n
ế ạ ỷ ệ ố ư ầ ộ ớ ự ế d ki n năm k ho ch và t v n l u đ ng so v i doanh thu thu n năm báo l
ứ ể cáo đ tính theo công th c:
ầ ố ư Nhu c u v n l u ố ư ộ Doanh thu thu nầ V n l u đ ng k tr ỳ ướ c đ ngộ = X Doanh thu thu n kầ ỳ ạ ế ạ ỳ ế k k ho ch ự ế d ki n năm k ho ch tr
ườ ứ ề ợ ỉ ườ ợ ị cướ ầ _ Tr ng h p th hai đi u ch nh: là tr ố ư ng h p xác đ nh nhu c u v n l u
ự ế ự ế ế ạ ầ ạ ộ đ ng năm k ho ch d a vào doanh thu thu n d ki n năm k ho ch và t ỷ ệ l
ư ề ầ ớ ộ ỉ ố ư v n l u đ ng so v i doanh thu thu n năm báo cáo nh ng đã đi u ch nh tăng hay
ứ ủ ế ệ ề ả ạ ộ gi m do tác đ ng c a đi u ki n kinh doanh năm k ho ch . Công th c:
Vlc = M1 x (Tđ ± Tt)
Trong đó:
ế ầ ạ ố ư ộ Vlc : là nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch
ầ ự ế ế ạ M1 : là doanh thu thu n d ki n năm k ho ch.
ố ư ộ ầ ầ ớ ỷ ệ l nhu c u v n l u đ ng so v i doanh thu thu n năm báo cáo. Tđ : t
ố ư ộ ế ạ ầ ả ỷ ệ l tăng (+) hay gi m () nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch. Tt : là t
Ư ể ự ệ ế ạ ầ ợ ờ u đi m: Th c hi n nhanh chóng, phù h p yêu c u th i gian k ho ch hóa
ủ ệ tài chính c a doanh nghi p.
ượ ể Nh ế c đi m: thi u chính xác.
ươ ố ư ế ầ ớ ộ ợ ị Ph ng pháp gián ti p xác đ nh nhu c u v n l u đ ng phù h p v i doanh
ệ ổ ấ ị ả nghi p n đ nh s n xu t kinh doanh.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 8
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ố ư ộ ả 1.1.5. B o toàn v n l u đ ng.
* Khái ni mệ
ủ ự ấ ả ố ỗ ố ồ ứ B o toàn v n th c ch t là duy trì s c mua c a đ ng v n sau m i chu k ỳ
ể ệ ở ả ủ ệ ả ắ kinh doanh, th hi n kh năng mua s m các tài s n c a doanh nghi p và kh ả
ệ ủ năng thanh toán c a doanh nghi p.
ả ự ả ố ư ệ ầ ộ Các doanh nghi p c n ph i t b o toàn v n l u đ ng ngay trong quá trình
ơ ở ứ ả ư ấ ả ả s n xu t kinh doanh, trên c s m c tăng, gi m giá tài s n l u đông th c t ự ế ồ t n
ệ ở ủ ể ả ắ ờ kho c a doanh nghi p ổ ề các th i đi m có thay đ i v giá. Nguyên t c b o toàn
ượ ứ ố ư ộ v n l u đ ng đ c tính toán theo công th c sau:
ề ả ị ị ượ ố ố ư ộ ế ố _ V giá tr : ph i xác đ nh đ ả ả c s v n l u đ ng ph i b o toàn đ n cu i năm:
_ VLĐ gi m ả trong kỳ
ệ ố ượ H s tr t _ + = x ố ư giá v n l u
ố ư V n l u ầ ộ đ ng đ u năm VLĐ tăng trong kỳ ộ đ ng trong ố ố ư S v n l u ả ộ đ ng ph i ế ả b o toàn đ n cu i nămố
năm
ậ ề ệ _ V hi n v t:
ộ ơ ố ỳ ầ ổ ổ ỳ ị ộ T ng VLĐ đ u k / Giá m t đ n v hàng hóa = T ng VLĐ cu i k /Giá m t
ị ơ đ n v hàng hóa
ệ ố ượ ố ư ủ ệ ộ ượ H s tr t giá v n l u đ ng c a doanh nghi p trong năm đ c căn c đ ứ ể
ề ử ụ ệ ố ượ ố ố ư thu ti n s d ng v n trong năm. H s tr ộ ủ t giá bình quân c a v n l u đ ng
ượ ớ ặ ơ ấ ừ ừ ể ợ ị đ c xác đ nh phù h p v i đ c đi m c c u TSCĐ t ng ngành, t ng doanh
ơ ở ứ ự ế ố ớ ầ ủ ệ nghi p trên c s m c tăng giá th c t ộ ố ậ cu i năm so v i đ u năm c a m t s v t
ư ủ ế ứ ố ơ ấ ủ ế ệ t ạ ch y u tính theo c c u k ho ch (m c v n) c a doanh nghi p.
ộ ố ệ ố ả * M t s bi n pháp b o toàn v n
ố ư ả ộ ố B o toàn v n l u đ ng nói riêng, v n kinh doanh nói chung là yêu c u t ầ ấ t
ệ ầ ố ư ả ả ộ ệ ế y u, doanh nghi p c n ph i tìm các bi n pháp b o toán v n l u đ ng. Tùy theo
ụ ể ể ệ ệ ỗ ợ ươ ặ đ c đi m c th mà m i doanh nghi p có bi n pháp h p lý. Các ph ng pháp
đó là:
ể ả ả _ Mua b o hi m tài s n.
9
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ỳ ế ể ể ố ị ỹ _ Đ nh k ti n hành ki m kê, ki m qu , đánh giá v n trong thanh toán, đánh
ớ ổ ề ế ế ằ ố ố giá l ạ ậ ư i v t t ể ề hàng hóa, v n b ng ti n… đ i chi u v i s sách k toán đ đi u
ậ ư ữ ử ờ ợ ỉ ị ứ ọ ấ ch nh h p lý, x lý k p th i nh ng v t t , hàng hóa đ ng, m t mát không đ ể
ụ ị ế ố v n b chi m d ng.
ả ự ậ _ Trích l p các kho n d phòng.
ậ ự ằ ợ ệ ậ _ Trích l p d phòng tài chính b ng l ế ủ i nhu n sau thu c a doanh nghi p.
ả ấ ồ ứ ọ ạ ẩ ấ _ Qu n lý hàng t n kho tránh th t thoát đ ng, h ph m ch t hàng hóa. Gi ả i
ế ộ ệ ế ấ ẩ ấ ữ quy t nh ng v t t ậ ư ứ ọ đ ng, kém, m t ph m ch t theo ch đ tài chính hi n hành.
ề ử ự ề ặ _ Xây d ng quy trình thu, chi ti n m t, ti n g i ngân hàng.
ề ầ ặ ị _ Xác đ nh nhu c u ti n m t.
ế ượ ả ả ằ ợ ị ả _ Qu n lý kho n ph i thu b ng chi n l c bán ch u thích h p.
ệ ố ư ộ ệ
ả ử ụ ệ ố ư ộ ả ử ụ ề ệ 1.2. Hi u qu s d ng v n l u đ ng trong các doanh nghi p. 1.2.1. Khái ni m v hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ấ ủ ố ư ơ ả ự ư ụ ể ặ ộ Đ c tr ng c b n nh t c a v n l u đ ng là s luân chuy n liên t c trong
ị ộ ầ ể ấ ả ả ố ộ ẩ su t quá trình s n xu t kinh doanh và chuy n toàn b giá tr m t l n vào s n ph m
ố ư ộ ả ử ụ ề ệ ậ ỳ trong chu k kinh doanh. Do v y, khi đánh giá v hi u qu s d ng v n l u đ ng,
ườ ề ố ộ ể ủ ố ộ ủ ế ng ể ố i ta ch y u đánh giá v t c đ luân chuy n c a nó. T c đ luân chuy n v n
ậ ộ ổ ứ ặ ư l u đ ng nhanh hay ch m nói lên tình hình t ư ch c các m t nh : Công tác mua
ự ữ ả ụ ủ ệ ấ ợ ợ ắ s m, d tr , s n xu t và tiêu th c a doanh nghi p h p lý hay không h p lý, các
ậ ư ự ữ ử ụ ả ố ố ả ả kho n v t t d tr s d ng t t hay không t ấ ổ t, các kho n phí t n trong s n xu t
ấ ế ệ ế ệ ệ kinh doanh cao hay th p, ti t ki m hay không ti t ki m. Ngoài ra, hi u qu s ả ử
ượ ể ệ ở ả ượ ả ả ố ư ộ ụ d ng v n l u đ ng còn đ c th hi n kh năng đ m b o l ố ư ộ ng v n l u đ ng
ệ ự ủ ơ ẽ trong thanh toán s giúp doanh nghi p t ch h n trong kinh doanh.
ả ử ụ ệ ậ ạ ộ ộ ế ố ư Vì v y, hi u qu s d ng v n l u đ ng là m t ph m trù kinh t ả ph n ánh
ố ư ộ ủ ự ệ ả ả ả ả ộ trình đ và năng l c qu n lý v n l u đ ng c a doanh nghi p, đ m b o kh năng
ủ ệ ở ạ ố ứ ố ỏ thanh toán c a doanh nghi p luôn tình tr ng t ấ t và m c chi phí v n b ra là th p
nh t.ấ
ố ư ộ ả ử ụ ỉ ệ 1.2.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 10
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ỉ ở ấ * Các ch tiêu đánh giá ả khâu s n xu t.
ố ư ộ ố S vòng quay v n l u đ ng.
ộ ồ ệ ố ẽ ả ộ ố ư H s này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng bình quân trong kì s tham
ứ ạ ầ ồ gia và t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n trong kì. Công th c:
ố ỳ ố ư ộ S vòng quay v n l u đ ng trong k =
̀ ̀ Ư ỉ ế ố ̉ u điêm: Ch tiêu này cho bi ế ủ ố ư ộ t s vong quay c a v n l u đ ng trong ki,n u
̀ ̀ ả ử ụ ệ ố ố s vong quay tăng thi hi u qu s d ng v n tăng và ng ượ ạ c l i.
́ ̀ ượ ị ợ ư ỉ ể ố ậ ớ ̉ Nh c điêm: Ch a ch ra gia tr l ư i nhu n, có th s vong quay l n nh ng
ợ ậ l i nhu n không cao.
ể ố ư ộ ỳ K luân chuy n v n l u đ ng.
ả ầ ố ỉ ế ể ố ư ử ụ Đây là ch tiêu ph n ánh s ngày c n thi ộ t đ v n l u đ ng s d ng bình
ứ ộ ỳ ế quân trong k quay h t m t vòng. Công th c:
ố ư ộ ể ỳ K luân chuy n v n l u đ ng =
ứ ỉ ỏ ố ủ ệ ộ Ch tiêu này càng cao ch ng t v n lao đ ng c a doanh nghi p quay vong̀
ả ử ụ ủ ệ ệ ậ ộ ố ch m, do đó hi u qu s d ng v n lao đ ng c a doanh nghi p không cao.
ố ư ộ ứ ả ệ M c đ m nhi m v n l u đ ng.
ố ư ả ầ ố ỉ ộ ệ ữ Ch tiêu này ph n ánh m i quan h gi a doanh thu thu n và v n l u đ ng
bình quân trong k .ỳ
Công th c:ứ
ố ư ộ ứ ả ệ M c đ m nhi m v n l u đ ng =
ỉ ế ể ượ ộ ồ ầ Ch tiêu này cho bi t đ có đ ệ c m t đ ng doanh thu thu n thì doanh nghi p
ả ử ụ ố ư ệ ố ồ ỳ ộ ph i s d ng bao nhiêu đ ng v n l u đ ng binh quân trong k . H s này càng
ỏ ệ ố ư ộ ả ử ụ ủ ệ ỏ ứ nh ch ng t hi u qu s d ng v n l u đ ng c a doanh nghi p càng cao.
ứ ế ệ M c ti t ki m hay lãng phí VLĐ
ế ố ư ệ ệ ộ ộ ứ M c ti ố ố ư t ki m v n l u đ ng là s v n l u đ ng mà doanh nghi p ti ế t
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 11
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ượ ượ ể ố ố ộ ệ ki m đ c trong kì kinh doanh, có đ c do tăng t c đ luân chuy n v n nên
ứ ệ ầ ổ ặ ể doanh nghi p tăng t ng m c luân chuy n mà không c n tăng thêm VLĐ ho c
ứ ư ể tăng quy mô không đáng k . Công th c tính toán nh sau:
Mtk X ( K1 – K0) =
ứ ế M1 360 ệ t ki m VLĐ Trong đó: Vtk: m c ti
ể K0 : Kì luân chuy n VLĐ năm báo cáo
ố ủ ế ể ạ K1: Kì luân chuy n v n c a năm k ho ch
ứ ể ế ạ ổ M1: T ng m c luân chuy n năm k ho ch
ỷ ấ ờ ố ư ộ T su t sinh l i v n l u đ ng.
ệ ữ ố ư ộ ử ụ ớ ợ ả ố ỉ Ch tiêu này ph n ánh m i quan h gi a v n l u đ ng s d ng v i l ậ i nhu n
ố ạ ủ ề ả ồ ồ do đ ng v n t o ra sau khi tính đ chi phí kinh doanh bao g m c lãi ti n vay.
Công th c:ứ
ỷ ấ ợ ố ư ộ ậ T su t l i nhu n v n l u đ ng =
ộ ồ ỳ ẽ ả ỉ ố ư ộ Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng bình quân trong k s tham gia
ạ ồ ợ ậ ướ ế ả ế ưở ủ và t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n tr c thu đã tính đ n nh h ng c a lãi vay.
ỉ ở * Các ch tiêu đánh giá ự ữ khâu d tr .
ỳ ề K thu ti n trung bình.
ề ỳ K thu ti n trung bình (ngày) =
ườ ụ ế ợ ố ỉ ị Tr ễ ế ng h p ch tiêu này quá dài thì v n b chi m d ng càng lâu, d bi n
ế ẫ ạ ợ ươ thành n khó đòi. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng này là do ph ứ ng th c tiêu
ủ ụ ệ ề th và thanh toán ti n hàng c a doanh nghi p.
ố ồ ỉ Ch tiêu s vòng quay hàng t n kho.
ồ ố S vòng quay hàng t n kho =
ầ ố ế ể ồ S ngày c n thi t đ quay 1 vòng hàng t n kho =
ườ ờ ỳ Thông th ng, th i gian k kinh doanh là 360 ngày
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 12
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ộ ồ ẽ ả ồ ỉ ạ Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng hàng t n kho trong kì s tham gia và t o
ứ ầ ồ ồ ố ra bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. S vòng quay hàng t n kho cao ch ng t ỏ
ệ ử ụ ả ố ố ư ệ ầ ế ể ộ doanh nghi p s d ng v n l u đ ng có hi u qu . S ngày c n thi t đ quay 1
ứ ấ ồ ỏ ồ vòng hàng t n kho càng th p ch ng t hàng t n kho quay vòng càng nhanh. Tr ườ ng
ứ ấ ồ ồ ợ ố h p s vòng quay hàng t n kho quá th p ch ng t ỏ ượ l ớ ng hàng t n kho quá l n,
ể ượ ố ư ộ ệ ị ứ ọ không chuy n thành doanh thu đ ủ c, v n l u đ ng c a doanh nghi p b đ ng.
ố ư ộ ở ả ử ụ ệ ỉ * Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng khâu thanh toán.
ệ ố ả ệ ờ H s kh năng thanh toán hi n th i.
ổ ố ư ả ả ệ ố ể ề ả ộ Đây là h s ph n nh kh năng chuy n đ i v n l u đ ng thành ti n đ ể
ứ ế ả ắ ạ ợ ạ thanh toán các kho n n ng n h n đ n h n thanh toán. Công th c:
ệ ố ệ ả ờ H s kh năng thanh toán hi n th i =
ệ ố ướ ủ ệ ả H s này là th ố ư c đo kh năng thanh toán c a doanh nghi p: v n l u
đ ng ộ
ạ ủ ủ ể ệ ả ắ ợ có đ đ thanh toán các kho n n ng n h n c a doanh nghi p không.
ệ ố ả H s kh năng thanh toán nhanh.
ổ ố ư ệ ố ể ề ả ả ộ Đây là h s ph n ánh kh năng chuy n đ i v n l u đ ng thành ti n sau
ế ố ừ ể ả ợ ệ ố ạ ắ ồ khi tr đi y u t hàng t n kho đ tr n ng n h n. H s thanh toán nhanh là
ớ ệ ố ự ệ ả ả ả ơ ỉ ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán hi n th c h n so v i h s kh năng
ạ ừ ệ ệ ế ố ị ờ thanh toán hi n th i, do vi c lo i tr đi y u t ồ giá tr hàng t n kho là y u t ế ố
ể ề ể ễ ả ổ ợ ắ không d dàng chuy n đ i nhanh thành ti n đ thanh toán các kho n n ng n
ứ ạ h n. Công th c:
ệ ố ả H s kh năng thanh toán nhanh =
ấ ố ố ứ ạ ắ ằ ỉ ề Ch tiêu này cho th y s v n b ng ti n và các ch ng khoán ng n h n có
ể ị ủ ề ể ắ ạ ổ ờ ợ ệ chuy n đ i thành ti n đ k p th i thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p
ườ ơ ẽ ặ ệ ố ệ ợ ỏ không. Tr ng h p h s này nh thì doanh nghi p có nguy c s g p khó
ế ấ ả ả ạ ợ ả khăn trong thanh toán công n khi đ n h n, có kh năng ph i bán g p tài s n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 13
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ể ả ợ ườ ử ụ ệ ố ủ ề ợ ớ đ tr n . Tr ng h p h s này quá l n, tình hình s d ng ti n c a doanh
ệ ố ả ử ụ ậ ấ ố ố nghi p không t ệ t, vòng quay v n ch m, hi u qu s d ng v n th p.
ệ ố ả ứ ờ H s kh năng thanh toán t c th i.
ệ ố ợ ở ứ ệ ả ả Đây là h s ph n ánh kh năng thanh toán n ấ ủ ự m c hi n th c nh t c a
ệ ệ ỉ ớ ế ố ố ề ể ằ doanh nghi p do vi c ch tính t i y u t v n b ng ti n đ thanh toán ngay các
ợ ế ứ ạ ả kho n n đ n h n thanh toán. Công th c:
ệ ố ứ ả ờ H s kh năng thanh toán t c th i =
ố ả ưở ố ư ộ ế ệ 1.2.3. Các nhân t nh h ả ử ụ ng đ n hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ố * Các nhân t khách quan
ố ả ưở ế ấ ả ữ Đây là nh ng nhân t bên ngoài nh h ng đ n tình hình s n xu t kinh
ả ử ụ ủ ư ệ ệ ộ ố doanh nói chung và hi u qu s d ng V n L u Đ ng nói riêng c a doanh nghi p.
ự ổ ố ộ ị ưở ủ ề ế ộ ề _ S n đ nh và t c đ tăng tr ng c a n n kinh t : m t n n kinh t ế ổ n
ộ ưở ố ờ ậ ợ ề ệ ố ị đ nh và có t c đ tăng tr ng t t bao gi cũng là đi u ki n thu n l i cho tình
ạ ộ ụ ủ ệ ả ấ ả hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tiêu th c a các doanh nghi p, qua đó nh
ưở h ớ ng l n
ả ử ụ ố ư ủ ệ ố ộ ỗ ế đ n quá trình hình thành v n và hi u qu s d ng v n l u đ ng c a m i doanh
ệ ề ế ườ ị ườ ứ ủ ẽ ế ậ ế nghi p. N u n n kinh t tăng tr ng ch m s khi n m c mua c a th tr ng b ị
ề ả ả ưở ụ ủ ế gi m sút. Đi u này làm nh h ệ ng đ n tình hình tiêu th c a doanh nghi p,
ệ ẽ ụ ơ ủ ẩ ợ ậ ả ả s n ph m c a doanh nghi p s khó tiêu th h n, l i nhu n gi m sút và nh th ư ế
ố ư ộ ả ử ụ ệ ả ố ẽ s làm gi m hi u qu s d ng v n nói chung và v n l u đ ng nói riêng.
ế ố ả ạ ưở ấ ướ ế ế _ L m phát : Đây là y u t nh h ng r t l ề n đ n n n kinh t nói chung,
ậ ư ứ ề ả ả ồ ủ ạ l m phát cao làm gi m s c mua c a đ ng ti n, giá c hàng hóa v t t tăng
ệ ử ụ ữ ế ầ ẫ ồ cao…D n đ n nh ng khó khăn trong vi c s d ng các ngu n chi phí đ u vào
ệ ử ụ ị ệ ụ ả ư ữ ệ ẩ cũng nh nh ng khó khăn trong vi c tiêu th s n ph m. v vi c vi c s d ng và
ả ủ qu n lý VLĐ c a
ị ả ệ ưở doanh nghi p cũng b nh h ấ ị ng nh t đ nh.
ế ướ ể ể ế ủ vĩ mô c a nhà n c. Có th k đ n các chính sách
ươ
ị
_ Các chính sách kinh t ễ ng
Nguy n Th Th
MSV: 12106743 14
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ế ả ưở ế ầ ấ ề v lãi, thu su t…cũng nh h ử ụ ng đ n chi phí đ u vào và chi phí s d ng
ệ ầ ứ ệ ể ợ ớ ừ VLĐ. Do đó. Doanh nghi p c n có các bi n pháp phù h p đ thích ng v i t ng
ổ ủ ề ế chính sách thay đ i c a n n kinh t .
ố ủ * Các nhân t ch quan.
ế ầ ị ị ượ ầ ộ _ Xác đ nh nhu c u VLĐ. N u không xác đ nh đ c nhu c u VLĐ m t cách
ẽ ẫ ừ ế ế ả ấ ạ ố ặ chính xác s d n đ n tình tr ng th a ho c thi u v n trong s n xu t kinh doanh,
ề ả ưở ố ế ấ ả ẽ đi u này s làm nh h ng không t ạ ộ t đ n quá trình ho t đ ng s n xu t kinh
ả ử ụ ư ệ ủ ệ doanh cũng nh hi u qu s d ng VLĐ c a doanh nghi p và ng ượ ạ c l i.
ươ ạ ộ ị ượ ầ ầ _ Ph ng pháp ho t đ ng: Sau khi xác đ nh đ ả c nhu c u VLĐ, c n ph i
ứ ữ ể ể ệ ộ ố ợ ị ờ có nh ng bi n pháp huy đ ng VLĐ cho phù h p đ có th đáp ng v n k p th i
ẫ ả ả ế ượ ử ụ ố cho SXKD mà v n đ m b o ti ệ t ki m đ c chi phí s d ng v n. Qua đó, ti ế t
ụ ệ ả ấ ạ ẩ ẩ ạ ồ ả ki m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, đ y m nh tiêu th và thu h i
nhanh h n.ơ
ự ọ ươ ầ ư ố ơ ả ả ưở ệ ế _ L a ch n ph ng án đ u t : là nhân t c b n nh h ng đ n hi u qu ả
ự ế ượ ự ệ ủ ề ả ợ ọ ớ ử ụ s d ng VLĐ. N u d án đ c l a ch n kh thi, phù h p v i đi u ki n c a th ị
ườ ủ ủ ệ ả ẩ ả ả tr ng và kh năng c a doanh nghi p thì s n ph m và kh năng c a doanh
ệ ả ả ấ ượ ừ ẩ nghi p thì s n ph m s n xu t ra đ ụ c tiêu th nhanh, t đó làm tăng vòng quay
ả ử ụ ệ ế ệ VLĐ, nâng cao hi u qu s d ng VLĐ. Ng ượ ạ c l ọ i, n u doanh nghi p ch n
ươ ầ ư ư ợ ứ ượ ph ng án đ u t ch a h p lý và không đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ị ườ ng
ế ị ứ ọ ẽ s khi n VLĐ b đ ng,
ạ ượ ệ không đ t đ ả c hi u qu .
ủ ế ệ ả ả ộ ộ ẽ ẫ _ Trình đ qu n lý: Trình đ qu n lý y u kém c a doanh nghi p s d n
ậ ư ấ ử ụ ế ẫ ạ ế đ n th t thoát v t t ệ hàng hóa, d n đ n tình tr ng s d ng lãng phí VLĐ, hi u
ả ử ụ ấ ố qu s d ng v n th p.
ố ư ộ ả ử ụ ủ ệ ệ 1.2.4. Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ế ị ườ ự ạ ữ ệ ề Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, s c nh tranh gi a các doanh
ệ ướ ề ỉ ế ạ ộ nghi p ngày càng gia tăng. Nhà n c ch đóng vai trò đi u ti t ho t đ ng kinh t ế
ậ ế ự ồ ạ ộ ể ằ b ng pháp lu t và các chính sách kinh t xã h i. S t n t ủ i và phát tri n c a
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 15
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ệ ử ụ ộ ấ ớ ư ụ ệ ồ ố các doanh nghi p ph thu c r t l n vào vi c s d ng đ ng v n đ a vào kinh
doanh sao cho
ề ệ ệ ệ ệ ả ố ọ ả ử ụ có hi u qu . Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n còn là đi u ki n quan tr ng
ạ ượ ệ ủ ụ giúp doanh nghi p đ t đ c các m c tiêu kinh doanh c a mình.
ệ ươ ố ư ạ ậ ộ ố ộ Trong các doanh nghi p th ế ng m i, v n l u đ ng là b ph n v n chi m
ỷ ọ ố ư ộ ả ử ụ ệ ố ổ ớ t ả tr ng l n trong t ng v n kinh doanh. Hi u qu s d ng v n l u đ ng có nh
ưở ủ ệ ế ệ ả ớ h ng l n đ n hi u qu kinh doanh nói chung c a doanh nghi p.
ế ồ ự ệ ề ạ ọ ế ề Trong n n kinh t , m i ngu n l c đ u có h n, doanh nghi p ti ệ t ki m
ượ ố ứ ợ ộ ề ế ầ ố đ c v n t c là đã làm l i cho toàn b n n tinh t ả qu c dân, góp ph n làm gi m
ấ ủ ả ấ ộ ộ ừ ị chi phí s n xu t c a xã h i, tăng năng xu t lao đ ng, t đó làm tăng giá tr gia
ủ ả ặ ả ẩ ả ấ ẩ ố ầ tăng c a s n ph m s n xu t ra ho c s n ph m bán ra, cu i cùng là góp ph n
ố ộ ả ẩ làm tăng s n ph m qu c n i.
ệ ầ ố ế ệ ấ ả ử ụ Nâng cao hi u qu s d ng v n góp ph n ti ủ ả ậ t ki m c a c i v t ch t xã
ầ ưở ế ề ệ ộ h i, góp ph n tăng tr ng kinh t . Trong đi u ki n th c t ự ế ở ướ n ệ c ta hi n nay,
ử ụ ộ ề ế ấ ầ ẫ ả ố do nhu c u s d ng v n ngày càng tăng d n đ n toàn b n n s n xu t kinh
ướ ế ằ ạ doanh n c ta luôn n m trong tình tr ng thi u v n. ả ử ụ ố Nâng cao hi u qu s d ng ệ
ẽ ả ả ộ ượ ề ố ư v n l u đ ng s đ m b o đ ệ ả c tính an toàn v tài chính cho doanh nghi p, nh
ưở ự ồ ạ ự ế ế ủ ể ệ h ng tr c ti p đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Qua đó các
ẽ ả ệ ả ộ ồ ợ ả ệ doanh nghi p s đ m b o vi c huy đ ng các ngu n tài tr và kh năng thanh
ư ả ớ ượ ụ ắ ữ ủ toán, kh c ph c cũmg nh gi m b t đ c nh ng r i ro trong kinh doanh. Nâng
ố ư ộ ả ử ụ ủ ẽ ệ ả ạ cao hi u qu s d ng v n l u đ ng s làm tăng kh năng c nh tranh c a doanh
ả ế ấ ượ ứ ể ệ ệ ầ nghi p. Đ đáp ng các yêu c u c i ti n công ngh , nâng cao ch t l ả ng s n
ạ ẫ ẩ ả ẩ ph m, đa d ng hoá m u mã s n ph m thì
ố ủ ệ ệ ả ạ ố ỉ ậ doanh nghi p ph i có v n, trong khi đó v n c a doanh nghi p ch có h n vì v y
ố ư ộ ả ử ụ ấ ầ ệ ế ệ nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng là r t c n thi t. Nâng cao hi u qu s ả ử
ố ư ạ ượ ẽ ệ ộ ụ ị ụ d ng v n l u đ ng s giúp doanh nghi p đ t đ ả c m c tiêu tăng giá tr tài s n
ủ ở ữ ư ụ ệ ả ủ ủ c a ch s h u và các m c tiêu khác c a doanh nghi p nh nâng cao uy tín s n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 16
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ị ườ ẩ ứ ố ủ ườ ộ ph m trên th tr ng, nâng cao m c s ng c a ng ạ i lao đ ng … Vì khi ho t
ể ở ộ ệ ậ ộ đ ng kinh doanh mang l ạ ợ i l i nhu n thì doanh nghi p có th m r ng quy mô
ệ ấ ạ ườ ứ ố ộ ả s n xu t, t o thêm công ăn vi c làm cho ng ủ i lao đ ng và m c s ng c a
ườ ộ ượ ả ệ ồ ng i lao đ ng cũng ngày càng đ ờ c c i thi n. Đ ng th i nó cũng làm tăng các
ả ướ kho n đóng góp cho ngân sách Nhà n c.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 17
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ươ Ề Ế Ả Ả Ự Ạ Ấ Ch ng 2:TH C TR NG V K T QU S N XU T KINH DOANH
Ủ Ệ Ổ Ầ C A CÔNG TY C PH N SHD VI T NAM
ổ ầ ổ ề ệ 2.1 T ng quan v công ty C ph n SHD Vi t Nam
ề 2.1.1. Thông tin chung v công ty.
Ổ Ầ Ệ Tên công ty: CÔNG TY C PH N SHD VI T NAM
ố Mã s thu : ế 0104960170
ễ ố ị ườ ạ Đ a ch : ỉ S 6, Ngách 91/35 Nguy n Chí Thanh ,ph ậ ng Láng H ,qu n
ố ố ộ Đ ng Đa ,thành ph Hà N i
ấ Gi y phép kinh doanh:
ấ c p ngày :
ạ ộ Ngày ho t đ ng: 01/11/2010
ễ ứ Giám đ c: ố Nguy n Văn Đ c
ề ạ ắ Ngành ngh : buôn bán và ả s n xu t, ấ gia công m t sộ ố lo i s t thép
ể ủ 2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ổ ầ ệ ượ ấ ậ Công ty c ph n SHD Vi t Nam đ c thành l p năm 2010 theo gi y phép
ở ế ầ ư ạ ộ ấ kinh doanh s ố 0800813445 do s k ho ch và đ u t Hà N i c p ngày 04 tháng
ớ ứ ố ề ệ ỷ ồ 11 năm 2010 , v i m c v n đi u l là 6.000.000.000 VNĐ ( sáu t đ ng).
ổ ầ ứ ể ế Sau 6 năm phát tri n, đ n năm 2016 Công ty đã đăng kí thay đ i l n th 02
ở ế ế ị ố theo quy t đ nh s 2500224058 do phòng kinh doanh S k hoach và đ u t ầ ư
ố ố ề ấ ộ ố ệ ở thành ph Hà N i c p ngày 04/05/2016 nâng s v n đi u l lên ứ m c
10.000.000.000 VNĐ
ề 2.1.3 Ngành ngh kinh doanh
ạ ắ ự ủ ặ ố M t hàng kinh doanh c a công ty là các lo i s t, thép xây d ng, thép ng,
ộ ố ặ ợ ộ ừ ắ thép h p, tôn l p mái và m t s m t hàng gia công t s t thép. Trong đó, công ty
ủ ế ự ắ ch y u kinh doanh s t thép dùng trong xây d ng.
ế ệ ệ ế ắ ế ệ Ngoài ra, doanh nghi p còn ti n hành thu mua s t thép ph li u: Ph li u
ồ ừ ự ệ ắ s t thép nhôm đ ng t các công ty, công trình xây d ng, khu công nghi p.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 18
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ổ ứ ộ ủ ả 2.1.4 T ch c b máy qu n lý c a công ty.
ơ ồ ộ ổ ứ 2.1.4.1 S đ b máy t ch c
ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ủ S đ 2.1 : s đ t ả ch c b máy qu n lý c a công ty
Giám đ cố
Phó Giám đ cố
Phòng Phòng Phòng ậ ư
Phòng v t t hàng hóa kinh doanh hành chính ế k toán
ầ ồ ổ ệ ủ (Ngu n phòng hành chính c a công ty c ph n SHD Vi t Nam )
ộ ậ ủ ứ ạ ộ 2.1.4.2 Ch c năng ho t đ ng c a các b ph n
ườ ự ề ế ệ ọ ị ạ ộ i tr c ti p ch u trách nhi m đi u hành m i ho t đ ng Giám đ cố là ng
ề ệ ủ ệ ậ ủ c a doanh nghi p theo pháp lu t và đi u l c a công ty.
ườ ạ ự ệ ệ ệ ặ ố ả i đ i di n thay m t giám đ c th c hi n vi c qu n Phó giám đ c ố là ng
ố ắ ặ lý công ty khi giám đ c v ng m t.
ế ề ặ ụ ự ệ ả ệ có nhi m v qu n lý công ty v m t tài chính, th c hi n Phòng k toán
ậ ề ủ ự ế ệ ệ ị và giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v tài chính, k toán,
ố ạ ư ứ ệ ổ ữ ệ ố ứ ổ th ng kê t i doanh nghi p. T ch c và l u tr h th ng s sách, ch ng t ừ ế k
ủ ế ế ề ấ toán và các v n đ liên quan đ n các công tác k toán c a công ty theo đúng ch ế
ệ ế ả ả ạ ộ ộ ế đ k toán hi n hành. Tính toán ph n ánh chính xác tình hình k t qu ho t đ ng
ố ượ ậ ấ ờ ị SXKD, l p báo cáo tài chính cung c p thông tin k p th i cho các đ i t ng s ử
ụ d ng thông tin.
ề ặ ệ ậ ộ ố ế Phòng kinh doanh là b ph n giúp vi c cho giám đ c v m t chi n
ượ ượ ệ ầ ầ ả l c, sách l ứ c kinh doanh, qu n lý vi c cung ng hàng hóa đ u vào và đ u ra
ệ ố ự ạ hàng tháng, hàng quý, năm và dài h n cho công ty. Th c hi n t t công tác th ị
ườ ậ ự ự ạ ả ấ tr ế ng, l p d toán và xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh.
19
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ồ ơ ự ự ệ ả ả ấ ề Phòng hành chính th c hi n qu n lý h s nhân s , qu n lý các v n đ
ể ể ả ả ộ ế ố ế ắ ề ế ộ v ch đ , chính sách, b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ ; B trí s p x p lao đ ng
ồ ơ ề ấ ươ ả ậ ấ ợ trong công ty, qu n lý h s , đ xu t l ả ng , t p h p các b ng ch m công, tính
ươ ườ ệ ộ l ng cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
ậ ư ụ ể ư ệ ệ ế ậ có nhi m v ki m soát vi c ti p nh n, l u gi ữ , Phòng v t t hàng hóa
ử ụ ệ ạ ả qu n lý và s d ng các lo i hàng hóa, nhiên li u, máy móc thi ế ị ỗ ợ ả t b h tr s n
ấ ủ ấ ả ỳ ổ ứ ự ệ ể ộ ị xu t c a t ậ t c các b ph n. Đ nh k t ệ ch c th c hi n vi c ki m kê hàng hóa,
ế ế ổ ợ ố ớ kho bãi, t ng h p đ i chi u v i phòng tài chính – k toán.
ạ ộ ự ế ề ạ ả ả ấ 2.2. Th c tr ng v tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ổ ầ ệ ủ c a Công ty C ph n SHD Vi ạ t Nam giai đo n 20132015.
ồ ố ủ ổ ả ầ ệ 2.2.1. Tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty C ph n SHD Vi t Nam
ạ giai đo n 2013 – 2015.
ả ủ ạ 2.2.1.1. Tình hình tài s n c a Công ty giai đo n 2013 – 2015.
ổ ầ ả ủ ệ ả B ng 2.1: Tình hình tài s n c a công ty C ph n SHD Vi t Nam
(ĐV: Trđ)
So sánh
So sánh
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm
ỉ ch tiêu
TT
TT
TT
TL
TL
2014/2013 Số ti nề 2.759 3.386 594 66 39 72 3.168 242 9 3 80
ổ
ả
A. TSNH ề I.Ti n + TĐT II.ĐTTCNH III.KPTNH IV.HTK V.TNH khác B – TSDH I. TSCĐ II. BĐSĐT III.ĐTTCDH IV.TSDH khác T ng tài s n
Số ti nề 9.867 2.488 712 2.646 3.950 71 6.676 4.356 73 813 1.434 16.543
59,64 15,04 4,30 15,99 23,88 0,43 40,36 26,33 0,44 4,91 8,67 100
65,99 30,70 0,62 13,48 20,44 0,75 34,01 21,50 0,33 4,26 7,91 100
67,60 31,33 8,89 9,95 16,93 0,50 32,40 20,49 0,24 6,09 5,58 100
2015/2014 Số ti nề 3.346 1.528 1.982 228 90 26 1.147 726 7 624 196 4.493
Số ti nề 15.972 7.402 2.100 2.352 4.001 117 7.655 4.840 57 1.440 1.318 23.627
27,96 136,1 83,43 2,49 0,99 101,4 32,74 5,56 12,33 0,37 5,58 2.591 15,66 ủ ố ế
ố ệ
ả
Số ti nề 12.626 5.874 118 2.580 3.911 143 6.508 4.114 64 816 1.514 19.134 ồ
26,50 26,01 1.679 8,84 2,30 18,2 17,62 17,65 10,9 76,47 12,9 23,48 ệ (Ngu n: theo s li u trên B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p)
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 20
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ả ấ ạ ả Qua b ng 2.1 ta th y, quy mô tài s n c a công ty tăng trong giai đo n
ả ủ ệ ệ ổ ồ ươ 2013 – 2015. T ng tài s n c a doanh nghi p tăng 2.591 tri u đ ng (t ứ ng ng
ệ ố ồ ở tăng 15,66%) xu ng còn lên 19.134 tri u đ ng ớ năm 2014 so v i năm 2013 và
ệ ồ ươ ứ ệ ồ ở tăng 4.493 tri u đ ng (t ng ng tăng 23,48%) lên 23.627 tri u đ ng năm
ạ ớ ổ ả ủ 2015 so v i năm 2014. Nhìn chung trong giai đo n 2013 – 2015, t ng tài s n c a
ệ ồ ươ ứ công ty tăng 7.084 tri u đ ng (t ng ng tăng 42,82%).
ả ạ ỷ ọ ớ ướ ề ỷ ọ ắ Tài s n ng n h n có t tr ng l n và có xu h ng tăng v t tr ng trong
ủ ệ ạ ả ắ ạ ồ giai đo n 2013 – 2015. Tài s n ng n h n c a công ty tăng 2.759 tri u đ ng
ệ ồ ở ớ (tăng27,96%) lên 12.626 tri u đ ng ệ năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 3.346 tri u
ươ ứ ệ ồ ở ớ ồ đ ng (t ng ng tăng 26,5%) lên 15.972 tri u đ ng năm 2015 so v i năm 2014.
(cid:0) Trong tài s n ng n h n c a công ty, hàng t n kho c a công ty tăng nh
ạ ủ ủ ả ắ ồ ẹ
ề ỷ ọ ả Ở ả ị ư ề ặ v m t giá tr nh ng gi m v t ổ tr ng trong t ng tài s n. ồ năm 2014, hàng t n
ủ ệ ệ ả ồ ố ồ ả kho c a công ty gi m 39 tri u đ ng (Gi m 0,99%) xu ng còn 3.911 tri u đ ng
ỷ ọ ả ừ ố ớ ả và gi m t ổ tr ng trong t ng tài s n t 23,88% xu ng 20,44% so v i năm 2013.
Ở ủ ệ ồ ồ năm 2015, hàng t n kho c a công ty tăng 90 tri u đ ng (Tăng 2,3%) lên 4.001
ệ ả ồ ỷ ọ ả ừ ố tri u đ ng và gi m t ổ tr ng trong t ng tài s n t ớ 20,44% xu ng 16,93% so v i
ố ớ ộ ươ ự ả ạ ả ấ năm 2014. Đ i v i m t công ty th ấ ng m i và s n xu t trong lĩnh v c s n xu t
ượ ủ ồ ố ắ s t thép, l ng hàng t n kho c a công ty đang ở ứ ươ m c t ấ ng đ i th p. Công ty
ạ ự ữ ữ ể ề ồ ỉ ầ c n xem xét l i chính sách d tr hàng t n kho đ có nh ng đi u ch nh cho phù
h p. ợ
(cid:0) Các kho n ti n và t ả
ề ươ ươ ủ ề ng đ ng ti n c a công ty tăng nhanh qua các
ươ ươ ủ ề ệ ồ ươ ề năm. Ti n và t ng đ ng ti n c a công ty tăng 3.386 tri u đ ng (t ứ ng ng
ệ ồ ở ớ tăng 136,09%) lên 5.874 tri u đ ng năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 1.528
ệ ươ ứ ệ ồ ở ồ tri u đ ng (t ng ng tăng 26,01%) lên 7.402 tri u đ ng ớ năm 2015 so v i
ề ươ ươ ề ạ ờ năm 2014. Ti n và t ng đ ủ ng ti n c a công ty t ể i các th i đi m khác trong
ở ứ ấ ể ậ ờ năm cũng m c r t cao không riêng gì th i đi m l p báo cáo. Do đó, công ty
ệ ề ệ ả ặ ả ầ c n có chính sách nâng cao hi u qu qu n lý ti n m t trong doanh nghi p tránh
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 21
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ả ử ụ ố ư ệ ả ộ ỗ ộ ể ề ứ ọ đ ti n đ ng m t ch làm gi m hi u qu s d ng v n l u đ ng trong toàn
công ty.
(cid:0) Các kho n ph i thu ng n h n có xu h
ả ả ắ ạ ướ ả ị ả ề ng gi m c v giá tr và t ỷ
ủ ủ ả ả ắ ạ ả ọ ổ ủ tr ng c a chúng trong t ng tài s n c a công ty. Kho n ph i thu ng n h n c a
ệ ệ ả ồ ồ ở ả công ty gi m 66 tri u đ ng (Gi m 2,49%) còn 2.580 tri u đ ng năm 2014 so
ế ụ ệ ả ả ồ ở ớ v i năm 2013 và ti p t c gi m 228 tri u đ ng (Gi m 8,84%) ớ năm 2015 so v i
ủ ự ả ả ả ổ ắ năm 2014. Nguyên nhân c a s gi m sút trong t ng các kho n ph i thu ng n
ự ả ả ướ ủ ả ườ ả ạ h n là do s gi m sút c a các kho n tr tr c cho ng ả i bán và kho n ph i thu
ủ ả ả ả ủ c a khách hàng. ủ Các kho n ph i thu c a khách hàng gi m trong khi doanh thu c a
ụ ệ ấ ặ ắ ự công ty tăng cho th y công ty đang th c hi n chính sách th t ch t tín d ng th ươ ng
ạ ố ớ ủ ườ ả m i đ i v i khách hàng c a mình và th ả ồ ợ ự ng xuyên thu h i n . S suy gi m kho n
ợ ả ự ữ ệ ấ ả ấ ả ph i thu cũng cho th y nh ng d u hi u tích c c trong công tác qu n lý n ph i thu
ủ c a công ty.
ố ị ủ ế ả ạ ả ỷ ọ Tài s n dài h n c a công ty, trong đó tài s n c đ nh chi m t ớ tr ng l n
ấ ướ ả ị ỷ ọ ủ ả ổ nh t có xu h ề ặ ng gi m v m t giá tr và t tr ng c a chúng trong t ng tài s n.
ố ị ủ ệ ả ả ồ ươ ứ Tài s n c đ nh c a công ty gi m 3.168 tri u đ ng (t ả ng ng gi m
ệ ồ ở ớ 32,74%) còn 6.508 tri u đ ng ệ năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 1.147 tri u
ươ ứ ệ ồ ở ớ ồ đ ng (t ng ng tăng 17,62%) lên 7.655 tri u đ ng năm 2015 so v i năm
2014.
ủ ạ ả ỷ ọ ứ ả ớ Tài s n dài h n khác c a công ty có t tr ng l n th hai trong tài s n dài
ệ ướ ả ạ ủ h n c a doanh nghi p và có xu h ạ ng gi m trong giai đo n 2013 – 2015. Nhìn
ủ ạ ạ ả ả chung trong giai đo n 2013 – 2015, tài s n dài h n khác c a công ty gi m 116
ệ ươ ứ ồ tri u đ ng (t ả ng ng gi m 8,08%).
ồ ố ủ ạ . 2.2.1.2 Tình hình ngu n v n c a Công ty giai đo n 2013 – 2015
ả ồ ố ủ ơ ấ ạ B ng 2.2 : C c u ngu n v n c a Công ty giai đo n 2013 – 2015
(Đ n v : ơ ị Trđ)
Năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
ỉ Ch tiêu
Số
Số
TT
So sánh 2014/2013 S ố TL
So sánh 2015/2014 S ố TL
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
S ố TT TT MSV: 12106743 22
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ti nề
ti nề
ti nề
ti nề
ti nề
4.484
23,43
4.764
76
1,72
280
6,24
A.N ợ p.trả
4.408
3.797
19,84
4.607
262
6,45
I. N ợ NH
4.059
810
21,33
1.589
26,6 5 24,5 4 9,61
20,1 6 19,5 0 7,03
6,29
1.203
1.660
386
24,3
457
37,99
ả ả ườ
i
824
4,98
3,53
4,45
851
834
17
2,00
3,28
27
112
0,68
0,47
0,55
105
111
6
5,71
6,25
7
cướ
1.534 349
9,27 2,11
8,47 0,66
8,56 3,59
1.638 687
2.002 157
364 530
22,22 77,1
6,78 96,85
104 338
ạ
191
1,15
0,66
0,95
181
157
5,24
24
13,26
10
2,64
220
506
100
348
ồ ố
76,57
2.515
20,73
4.213
28,76
1. VayNH 2. Ph i tr ng bán 3. Ng.mua tr ả tr ả 4. p.tr khác II. N ợ DH ả 1.P.tr dài h n khác 2.Vay DH B. Ngu n v n CSH
I.VCSH
76,57
2.515
20,73
4.213
28,76
158 12.13 5 12.13 5
1. VĐT CSH
9.554
60,92
2.103
22,01
3.799
32,59
ỹ 2. Qu ĐTPT ỹ 3.Qu DPTC
76 77
0,40 0,40
506 14.65 0 14.65 0 11.65 7 76 77
0 18.86 3 18.86 3 15.45 6 76 77
0 0
0 0
0 0
0 0
4. LNSTCPP
2.428
2.840
14,84
3.254
412
16,97
414
14,58
0,96 73,3 5 73,3 5 57,7 5 0,46 0,47 14,6 8
0 79,8 4 79,8 4 65,4 2 0,32 0,33 13,7 7
ổ
ồ
ố
100
T ng ngu n v n
100
100
2.591
15,66
4.493
23,48
16.54 3
19.13 4
23.62 7
ố ế
ố ệ
ủ
ệ
ả
ồ
(Ngu n: theo s li u trên B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p)
ả ấ ươ ớ ự ứ ả ổ Qua b ng 2.2 ta th y, t ồ ủ ổ ng ng v i s tăng c a t ng tài s n, t ng ngu n
ả ả ủ ợ ướ ề ố ủ v n c a công ty tăng. Trong đó, n ph i tr c a công ty có xu h ng tăng v giá
ư ả ị ỷ ọ ủ ổ ồ ố ố ộ tr nh ng gi m t ủ tr ng c a chúng trong t ng ngu n v n. Do t c đ tăng c a
ủ ở ữ ủ ơ ố ộ ủ ợ ả ả ợ ả ố v n ch s h u c a công ty cao h n t c đ tăng c a n ph i tr . Trong n ph i
ế ả ắ ạ ả ợ ỷ ọ ả ớ ơ tr , các kho n n ng n h n chi m t ớ tr ng l n h n so v i các kho n vay dài
h n.ạ
(cid:0) Vay ng n h n c a công ty gi m 386 tri u đ ng (t
ạ ủ ệ ắ ả ồ ươ ứ ả ng ng gi m 24,3%)
ệ ố ồ ở ệ ớ xu ng còn 1.203 tri u đ ng ồ năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 457 tri u đ ng
ươ ứ ở ớ (t ng ng tăng 37,99%) năm 2015 so v i năm 2014. Nhìn chung trong giai
ệ ắ ạ ồ ươ ứ ạ ủ đo n 2013 – 2015, vay ng n h n c a công ty tăng 71 tri u đ ng (t ng ng tăng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 23
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ẹ ắ ả ạ ạ 4,46%). Các kho n vay ng n h n c a công ty tăng nh trong giai đo n 2013 –
ỗ ợ ằ ả ề ố ư ế ầ ộ 2015 nh m h tr công ty gi ạ ộ i quy t nhu c u v v n l u đ ng cho ho t đ ng
ủ ấ ừ ạ ộ ả s n xu t kinh doanh c a công ty. Trong năm 2013, doanh thu t ho t đ ng tài
ủ ệ ấ ạ ấ chính c a doanh nghi p th p trong khi chi phí tài chính l ạ i cao cho th y ho t
ầ ư ư ủ ạ ề ẩ ủ ệ ả ộ đ ng đ u t tài chính c a công ty ch a mang l i hi u qu và ti m n r i ro, do
ế ị ầ ư ả ả ề đó công ty quy t đ nh gi m các kho n đ u t tài chính và dùng ti n đó đ tr ể ả
ạ ộ ấ ư ắ ạ ớ ợ b t n vay ng n h n. Trong năm 2014, ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a công ty
ạ ả ợ ộ ầ ả ậ ị mang l i m t kho n l ệ ổ i nhu n góp ph n c i thi n, n đ nh tình hình tài chính
ầ ư ủ ủ ở ữ ồ ố ủ c a công ty. Do đó, ngoài ngu n v n đ u t c a ch s h u, công ty đã vay
ể ầ ư ắ ạ ợ ở thêm n ng n h n đ đ u t tài chính năm 2015.
(cid:0) Các kho n ph i tr ng
ả ả ả ườ ườ ả ề ướ i bán, ng i mua tr ti n tr ả c và các kho n
ả ả ướ ẹ ề ặ ư ả ị ủ ph i tr khác c a công ty có xu h ng tăng nh v m t giá tr nh ng gi m v ề
ỷ ọ ả ả ủ ả ổ ồ t ố ủ tr ng c a chúng trong t ng ngu n v n c a công ty. Các kho n ph i tr khác
ệ ồ ươ ứ ệ ồ ủ c a công ty tăng 104 tri u đ ng (t ng ng tăng 6,78%) lên 1.638 tri u đ ng ở
ế ụ ệ ớ ồ ươ ứ năm 2014 so v i năm 2013 và ti p t c tăng 364 tri u đ ng (t ng ng tăng
ệ ồ ở ả ớ 22,22%) lên 2.002 tri u đ ng ả ả ủ năm 2015 so v i năm 2014. Kho n ph i tr c a
ủ ế ả ả ả ườ ộ công ty tăng ch y u do các kho n ph i tr cho ng i lao đ ng tăng cao. Các
ả ướ ả ườ ủ ả ạ kho n tr tr c cho ng i bán c a công ty gi m nhanh trong giai đo n 2013 –
ị ế ụ ủ ượ ữ ữ ạ ượ 2015 do v th tín d ng c a công ty đ c gi v ng và t o đ ố ớ c lòng tin đ i v i
ệ ả ấ ấ ấ ồ ờ ủ ế nhà cung c p. Đ ng th i, các doanh nghi p s n xu t thép, nhà cung c p ch y u
ặ ớ ự ạ ả ố ắ ừ ẩ ủ c a công ty đang ph i đ i m t v i s c nh tranh gay g t t ậ thép nh p kh u và
ư ừ ủ ạ ậ ườ tình tr ng d th a cung c a ngành thép. Do v y, công ty đã tăng c ng đàm
ậ ỏ ượ ữ ế ả ệ phán, th a thu n và thu đ c nh ng k t qu đáng khích l nh t ư ỷ ệ ặ ọ đ t c c l
ả ả ấ ả ừ ặ ậ ố ph i tr cho nhà cung c p gi m t 15% xu ng còn 10% ho c th m chí 5%.
ạ ủ ế ợ ỷ ọ ướ (cid:0) N dài h n c a công ty chi m t ỏ tr ng nh và có xu h ả ng gi m c v ả ề
ỷ ọ ủ ổ ố ị giá tr và t ạ ồ tr ng c a chúng trong t ng ngu n v n. Nhìn chung trong giai đo n
ủ ệ ạ ả ợ ồ ươ ứ 2013 – 2015, n dài h n c a công ty gi m 192 tri u đ ng (t ả ng ng gi m
55%).
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 24
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ở ữ ủ ệ ố ướ ị V n ch s h u c a doanh nghi p có xu h ả ề ặ ng tăng c v m t giá tr và
ỷ ọ ủ ổ ồ ố t tr ng c a chúng trong t ng ngu n v n.
(cid:0) V n đ u t
ầ ư ủ ủ ở ữ ủ ệ ố ồ c a ch s h u c a công ty tăng 2.103 tri u đ ng (t ươ ng
ứ ệ ồ ở ớ ng tăng 22,01%) lên 11.657 tri u đ ng ế ụ năm 2014 so v i năm 2013 và ti p t c
ệ ồ ươ ứ ệ ồ ở tăng 3.799 tri u đ ng (t ng ng tăng 32,59%) lên 15.456 tri u đ ng năm
ủ ở ữ ủ ệ ả ả ớ ố ộ 2015 so v i năm 2014. V n ch s h u c a doanh nghi p cao đ m b o tính đ c
ế ị ư ả ấ ả ậ ự ủ ủ l p t ch c a nhà qu n lý khi đ a ra các quy t đ nh s n xu t, kinh doanh. Tuy
ủ ở ữ ủ ế ố ỷ ọ ấ nhiên, v n ch s h u c a công ty đang chi m t tr ng r t cao (trên 70%) trong
ư ệ ề ố ư ẳ ồ ố ủ ế ự ở ỉ ổ t ng ngu n v n nh hi n nay ch a h n là đi u t t. B i ch ch y u d a vào
ủ ở ữ ế ồ ổ ố ị ố v n ch s h u mà không tính đ n các ngu n v n vay có tính n đ nh cao là
ỏ ỡ ơ ộ ầ ư ữ ệ ằ công ty đang b l nh ng c h i đ u t ồ công ngh , hàng t n kho... nh m m ở
ả ấ ộ r ng s n xu t kinh doanh.
(cid:0) L i nhu n sau thu ch a phân ph i c a công ty có xu h
ế ư ố ủ ậ ợ ướ ng tăng trong
ố ủ ư ế ạ ậ ợ ệ giai đo n 2013 – 2015. L i nhu n sau thu ch a phân ph i c a doanh nghi p
ồ ươ ứ ệ ồ ở ệ tăng 412 tri u đ ng (t ng ng tăng 16,97%) lên 2.840 tri u đ ng năm 2014
ệ ớ ồ ươ ứ ở so v i 2013 và tăng 414 tri u đ ng (t ng ng tăng 14,58%) ớ năm 2015 so v i
ệ ẽ ượ ế ư ố ủ ậ ợ ế ị 2014. L i nhu n sau thu ch a phân ph i c a doanh nghi p s đ c quy t đ nh
ư ế ế ị ủ ộ ộ ọ ổ ử ụ s d ng nh th nào tùy thu c vào quy t đ nh sau cu c h p c đông c a công
ế ư ủ ậ ợ ồ ố ọ ty. L i nhu n sau thu ch a phân ph i là ngu n tài chính quan tr ng c a công ty
ầ ư ự ậ ố ể trong quá trình t p trung v n cho các d án đ u t phát tri n lâu dài trong t ươ ng
lai.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 25
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ả ạ ộ ổ ầ ủ ế ệ 2.2.3 K t qu ho t đ ng SXKD c a công ty c ph n SHD Vi t Nam
ả ả ạ ủ ế ệ B ng 2.3 : K t qu ho t HĐKD c a công ty ổ ầ c ph n SHD Vi t Nam
(ĐV: Trđ)
SS 2014/2013
SS 2015/2014
Năm
Năm
Năm
Năm
Số
Số
TL
TL
ỉ Ch tiêu
2013
2014
2015
ti nề
ti nề
1. Doanh thu bán hàng và
21.56
23.37
25.62
1.814
8,42
2.255
9,65
ị
ụ
ấ cung c p d ch v
0
4
9
337,2
ả
ừ 2. Gi m tr doanh thu
131
571
865
440
294
51,54
1
21.42
22.80
24.76
3. Doanh thu thu nầ
1.374
6,41
1.960
8,60
9 12.08
3 12.92
3 14.02
ố
4. Giá v n hàng bán
839
6,94
1.102
8,53
4
2
4 10.73
ậ
ộ
ợ
5. L i nhu n g p
9.345
9.881
535
5,73
859
8,69
15,11
101
9 722
666
566
6. Doanh thu tài chính
156
27,57
61,37
584
131
952
368
7. Chi phí tài chính
237
64,38
54,02
255
104
472
217
Chi phí lãi vay
113
52,22
3,98
191
4.794
4.984
6.073
8. Chi phí bán hàng
1.089
21,85
15,44
265
1.715
1.980
2.088
108
5,45
ợ
9. Chi phí QLDN ầ ừ ậ 10. L i nhu n thu n t
2.551
3.115
3.169
563
22,09
54
1,75
ậ
50,87
51
101
152
317
HĐKD 11. Thu nh p khác
165
108,53
14,24
29
202
173
161
12. Chi phí khác
12
7,18
ợ
ậ
78,74
80
102
22
156
177
820
ế
ợ
13. L i nhu n khác ướ
ậ
26,27
643
2.450
3.093
3.325
c thu
232
7,49
14. L i nhu n tr ế
11,11
68
612
680
731
51
7,5
ợ
15. Chi phí thu TNDN ế ậ 16. L i nhu n sau thu
181
7,5
1.838
2.413
2.594
575
31,28
TNDN
ạ ộ ố ệ ủ ế ả ồ (Ngu n: theo s li u trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ừ ạ ộ ủ ệ nghi p)ệ ồ c a công ty đã tăng 1.274 tri u đ ng Doanh thu t ho t đ ng SXKD
ươ ứ ệ ồ ở (t ng ng tăng 5,77%) lên 23.369 tri u đ ng ớ năm 2014 so v i 2013 và tăng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 26
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ồ ươ ứ ệ ồ ở ệ 2.116 tri u đ ng (t ng ng tăng 9,05%) lên 25.485 tri u đ ng năm 2015 so
ớ v i năm 2014.
Trong đó, doanh thu thu n (Doanh thu BH&CCDV sau khi đã tr
ầ ừ đi các
ả ả ừ ủ ế ỷ ọ ấ kho n gi m tr doanh thu) c a công ty luôn chi m t ổ tr ng cao nh t trên t ng
Ở ị ủ ầ ớ doanh thu. năm 2014 so v i năm 2013, giá tr c a doanh thu thu n đã tăng
ệ ồ ỷ ọ ủ ầ ổ 1.374 tri u đ ng (tăng 6,41%) và t tr ng c a doanh thu thu n trong t ng doanh
ừ Ở ị ủ ớ thu tăng t 96,54% lên 96,95%. năm 2015 so v i năm 2014, giá tr c a doanh
ư ầ ồ ỷ ọ ủ ệ thu thu n đã tăng 1.960 tri u đ ng (tăng 8,6%) nh ng t tr ng c a doanh thu
ầ ả ổ ừ ề ố thu n trong t ng doanh thu gi m t ứ 96,95% xu ng còn 95,97%. Đi u này ch ng
ạ ộ ủ ả ấ ắ ỏ t ho t đ ngs n xu t kinh doanh chính c a công ty là buôn bán s t thép xây
ạ ủ ế ệ ả ế ệ ự d ng và ph li u đang đem l ồ i hi u qu và mang ngu n thu ch y u cho công
ỷ ọ ủ ả ướ ty. Tuy nhiên, t ụ tr ng c a kho n m c này đang có xu h ả ng gi m v t ề ỷ ọ tr ng
ữ ủ ệ ệ ề ấ ổ ấ trong t ng doanh thu c a công ty, báo hi u nh ng d u hi u x u ti m tàng v ề
ủ ế ạ ả ầ ả kh năng t o doanh thu c a công ty do doanh thu thu n là kho n thu chi m t ỷ
ấ ủ ư ể ạ ạ ọ ớ ờ ỉ tr ng l n nh t c a công ty. Đây có th ch là tình tr ng t m th i nh ng công ty
ờ ề ế ượ ữ ệ ỉ ị ề ầ c n có nh ng bi n pháp đi u ch nh k p th i v chi n l c kinh doanh, chính
sách bán hàng...
ừ ạ ộ ướ Doanh thu t ủ ho t đ ng tài chính c a công ty cũng có xu h ng tăng
ủ ệ ạ ệ trong giai đo n 2013 – 2015. Doanh thu tài chính c a doanh nghi p tăng 56 tri u
ươ ủ ộ ự ứ ồ đ ng (t ng ng tăng 8,4%). S gia tăng này là do công ty đã ch đ ng đ u t ầ ư
ầ ư ả ạ ắ thêm các kho n đ u t ạ tài chính ng n h n và dài h n trong công ty. Nhìn chung
ầ ư ạ ả ạ ủ ắ trong giai đo n 2013 – 2015, các kho n đ u t tài chính ng n h n c a công ty đã
ệ ồ ươ ứ ệ ả ồ tăng 1.388 tri u đ ng (t ầ ng ng tăng 194%) lên 2100 tri u đ ng và kho n đ u
ư ệ ạ ồ ươ ứ t tài chính dài h n tăng 627 tri u đ ng (t ệ ng ng tăng 77%) lên 1.440 tri u
ầ ư ấ ệ ả ớ ồ đ ng. Qua đó cho th y, công ty đ u t ư tài chính l n nh ng hi u qu đem l ạ i
ư ch a cao.
Kho n thu nh p khác
ả ậ ủ ề ướ ầ c a công ty cũng có chi u h ng tăng d n qua
ừ ệ ế ỷ ọ các năm t ồ 101 tri u đ ng, chi m t ổ tr ng 0,46% trên t ng doanh thu (năm
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 27
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ế ệ ồ ỷ ọ 2013) đã tăng lên 317 tri u đ ng, chi m t ả tr ng 0,65% (năm 2015). Tuy kho n
ủ ế ậ ỉ ỷ ọ ơ ấ ổ ấ ỏ thu nh p khác c a công ty ch chi m t tr ng r t nh trên c c u t ng doanh thu
ụ ư ủ ự ệ ả ầ nh ng s gia tăng c a kho n m c này cũng góp ph n vào vi c tăng doanh thu
ậ ụ ậ ồ ủ c a công ty, do v y công ty cũng nên chú ý t n d ng khai thác ngu n thu này.
ạ ượ ụ ấ ả ở Chi phí SXKD t i công ty đ c c u thành b i các kho n m c chi phí
ệ ố ổ ủ ả bán hàng, giá v n hàng bán, chi phí qu n lý doanh nghi p. T ng chi phí c a
ướ ụ ể ệ doanh nghi p có xu h ệ ng tăng qua các năm c th năm 2014 tăng 680 tri u
ươ ứ ớ ạ ế ụ ồ đ ng (t ng ng tăng 3,44%) so v i năm 2013, sang năm 2015 l i ti p t c tăng
ồ ươ ứ ố ộ ệ 2.050 tri u đ ng (t ủ ng ng tăng10,04%). Trong năm 2015, t c đ tăng c a
ơ ố ủ ổ ộ ớ ổ t ng chi phí trong công ty tăng nhanh h n t c đ tăng c a t ng doanh thu (v i
ố ộ t c đ tăng là 9,7%).
Trong kho n m c c u thành chi phí c a doanh nghi p, giá v n hàng bán
ụ ấ ủ ệ ả ố
ỷ ọ ấ ớ ỷ ọ ự ế ụ ả ế chi m t tr ng l n nh t (trên 60%) và t ổ tr ng kho n m c này có s bi n đ i
ủ ẹ ố ệ nh qua các năm. Nhìn chung, giá v n hàng bán c a công ty tăng 1.940 tri u
ươ ứ ạ ồ đ ng (t ớ ng ng tăng 16%) trong giai đo n 2013 – 2015. Trong năm 2014 so v i
ơ ố ộ ố ộ ủ ủ ố ầ 2013, t c đ tăng c a giá v n hàng bán cao h n t c đ tăng c a doanh thu thu n
ư ượ ự ế ệ ề ể ấ ả ỉ nh ng đã đ ố c đi u ch nh gi m và có d u hi u chuy n bi n tích c c khi có t c
ơ ố ộ ầ ở ủ ấ ớ ộ đ tăng th p h n t c đ tăng c a doanh thu thu n năm 2015 so v i năm 2014.
ủ ế ỷ ọ ươ ố Chi phí tài chính c a công ty chi m t tr ng t ỏ ng đ i nh và có xu
ướ ủ ệ ả ầ ả h ồ ng gi m d n qua các năm. Chi phí tài chính c a công ty gi m 821 tri u đ ng
ươ ứ ả ạ ạ (t ng ng gi m 86,24%) trong giai đo n 2013 – 2015. Trong giai đo n này, các
ầ ư ả ủ ắ ạ ạ kho n đ u t ư tài chính ng n h n và dài h n c a công ty tăng nhanh nh ng
ủ ả ướ ả ạ kho n chi phí tài chính c a công ty có xu h ng gi m m nh. Thêm vào đó, chi
ủ ả ừ ồ ở ố phí lãi vay c a công ty cũng gi m t ệ 472 tri u đ ng năm 2013 xu ng còn 104
ệ ồ ở ề ấ ả tri u đ ng ạ năm 2015. Đi u này cho th y, công tác qu n lý chi phí trong ho t
ầ ư ạ ượ ủ ữ ế ả ệ ộ đ ng đ u t tài chính c a công ty đã đ t đ c nh ng k t qu đáng khích l .
ủ ệ ả ướ Chi phí qu n lý doanh nghi p c a công ty có xu h ng tăng c v t ả ề ỷ
ủ ọ ị Ở ổ tr ng và giá tr trong t ng chi phí c a công ty. ớ năm 2015 so v i năm 2013, chi
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 28
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ệ ệ ả ồ ươ ứ phí qu n lý doanh nghi p c a công ty tăng 373 tri u đ ng (t ng ng tăng
ỷ ọ ụ ủ ả ổ ừ 21,75%) và t tr ng c a kho n m c này trong t ng chi phí tăng t 8,68% lên
ở ộ ệ ẩ ả ấ ả 9,29%. Khi công ty m r ng quy mô s n xu t và tiêu thu s n ph m thì vi c tăng
ề ể ệ ả ố ỏ chi phí qu n lý doanh nghi p là đi u không th tránh kh i. Tuy nhiên, t c đ ộ
ụ ủ ả ạ ơ ố ầ ộ tăng c a kho n m c chi phí này l ủ i cao h n t c đ tăng c a doanh thu thu n dù
ẫ ầ ệ ấ ả ấ ả ệ đã có d u hi u suy gi m, công ty v n c n ph i quan tâm theo dõi và có d u hi u
ề ờ ị ỉ đi u ch nh k p th i.
Chi phí bán hàng c a công ty có xu h
ủ ướ ả ề ặ ị ng tăng c v m t giá tr và t ỷ
ủ ặ ổ ọ ệ tr ng c a chúng trong t ng chi phí. Đ c bi ủ t năm 2015, chi phí bán hàng c a
ệ ạ ồ ươ ứ công ty tăng m nh và tăng 1.089 tri u đ ng (t ng ng tăng 21,85%) lên 6.073
ệ ỷ ọ ổ ồ tri u đ ng và t ủ tr ng trong t ng chi phí tăng lên 27,02%. Chi phí bán hàng c a
ừ ề ề ả công ty tăng do các năm v a qua công ty đã ph i chi khá nhi u ti n vào các
ả ớ ể ượ ở ộ ạ kho n môi gi i đ bán đ c hàng. Bên c nh đó, do công ty đang m r ng quy
ụ ả ệ ấ ả ẩ mô s n xu t và tiêu th s n ph m, vi c tăng chi phí bán hàng là đi u t ề ấ ế t y u.
ế ỷ ọ ớ Tuy nhiên, chi phí bán hàng trong công ty chi m t tr ng quá l n và tăng nhanh.
ụ ệ ầ ả ờ ị ưở ế ợ ắ Công ty c n có bi n pháp kh c ph c k p th i, tránh nh h ng đ n l ậ i nhu n
ủ c a công ty.
ả ề ỷ ọ ự ủ ả Chi phí khác c a công ty đã có s suy gi m c v t tr ng và giá tr . T ị ỷ
ả ả ọ ừ ố ụ tr ng kho n m c này đã gi m t 1,02% (năm 2013) xu ng còn 0,72% (năm
ươ ị ả ứ ớ ừ ệ ố ồ 2015) t ng ng v i giá tr gi m t 202 tri u đ ng (năm 2013) xu ng còn 161
ủ ế ừ ệ ệ ồ tri u đ ng (năm 2015). Chi phí này phát sinh ch y u t vi c thanh lý, nh ượ ng
ủ bán TSCĐ c a công ty.
ầ ừ ạ ộ ợ ủ ả ụ c a công ty là kho n m c ậ L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh
ổ ợ ế ậ ướ ế ủ ủ ế ấ c u thành ch y u nên t ng l i nhu n k toán tr ợ c thu c a công ty. L i
ầ ừ ậ ạ ộ ủ ệ ồ nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh c a công ty tăng 564 tri u đ ng (t ươ ng
ứ ệ ồ ở ớ ng tăng 22,11%) lên 3.115 tri u đ ng ế ụ năm 2014 so v i năm 2013 và ti p t c
ồ ươ ứ ệ ồ ở ệ tăng 54 tri u đ ng (t ng ng tăng 1,73%) lên 3.169 tri u đ ng năm 2015 so
ụ ả ạ ướ ề ỷ ọ ớ v i năm 2014. Tuy nhiên kho n m c này l i có xu h ả ng gi m v t tr ng t ừ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 29
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ợ ố ộ ố 104,16% (năm 2013) xu ng 95,31% (năm 2015) do t c đ tăng c a l ậ i nhu n
ầ ừ ạ ộ ủ ướ ả thu n t ho t đ ng kinh doanh c a công ty có xu h ố ng gi m xu ng. Nguyên
ụ ả ặ ệ ố ộ nhân là do các kho n m c chi phí, đ c bi ớ t là chi phí bán hàng có t c đ tăng l n
ủ ề ấ ị ụ ầ ơ ố ộ h n t c đ tăng c a doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v .
L i nhu n t
ậ ừ ợ ạ ộ ủ ế ỉ ỷ ọ c a công ty ch chi m t tr ng nh ỏ ho t đ ng khác
ứ ợ ổ ậ ủ ả ợ ậ ậ trong t ng m c l i nhu n c a công ty. Tuy v y, kho n l i nhu n không th ườ ng
ạ ể ề ặ ỷ ọ ự ừ ổ xuyên này l i có s tăng lên đáng k v m t t tr ng t 4,16 % trên t ng l ợ i
ướ ế ế ỷ ọ ậ nhu n tr c thu (năm 2013) đã tăng lên chi m t tr ng 4,69% (năm 2015). Các
ả ợ ủ ế ế ừ ủ ậ ạ ộ kho n l i nhu n khác c a công ty ch y u đ n t ho t đ ng thanh lý, nh ượ ng
ả ố ị ự ổ ả ạ ớ bán tài s n. Trong giai đo n này, công ty đã tích c c đ i m i tài s n c đ nh. Tuy
ợ ế ừ ạ ộ ư ạ ộ l ậ i nhu n đ n t ho t đ ng này không cao nh ng cũng đã mang l ả i m t kho n
ợ ữ ậ ầ ỏ l ề i nhu n nh cho công ty, công ty c n quan tâm theo dõi và có nh ng đi u
ỉ ch nh.
ả ử ụ ộ ệ ỉ 2.3. Phân tích các ch tiêu đánh giá hi u qu s ố ư d ng v n l u đ ng t ạ i
ệ Công ty C ph n ổ ầ SHD Vi t Nam .
ơ ấ ố ư ộ ủ ạ 2.3.1. Phân tích c c u v n l u đ ng c a Công ty giai đo n 2013 – 2015.
ơ ấ ố ư ộ ủ ả ạ B ng 2.4: C c u v n l u đ ng c a Công ty giai đo n 2013 2015.
(ĐVT: trđ)
So sánh
So sánh
Ỉ
CH TIÊU
NĂM 2013
NĂM 2014
NĂM 2015
2014/2013
2015/2014
VLĐ
TT
ST
ST
TT
ST
ST 1.52
ST 2.48
TT 25,2
TT 136,
TT 46,5
26,01
I, Ti nề +TĐT
5.874
7.402
46,34
3.386
8
1
1
2
8 1.98
II. ĐTTC NH
712
7,22
118
0,93
2.100
13,15
594
83,4
1.679
2
2.64
26,8
20,4
III. P.thu NH
2.580
2.352
14,72
66
2,49
228
8,84
2
6 3.95
3 30,9
40
IV. HTK
3.911
4.001
25
39
0,99
90
2,30
0
7
101,
V.TSNH khác
71
0,75
143
1,15
117
0,79
72
26
18,2
4
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 30
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
9.86
12.62
15.97
27,9
3.34
100
100
100
2.759
26,50
T ng ổ VLĐ
6
6
ố ế ả ầ ồ ổ ệ
7 6 2 (Ngu n: B ng cân đ i k toán – Công ty C ph n SHD Vi
t Nam)
ụ ề ả ươ ả ươ ề
Kho n m c ti n và các kho n t
ng đ ệ ng ti n năm 2013 là 2.488 tri u
ế ỷ ọ ố ố ư ụ ả ổ ồ đ ng, chi m t ộ tr ng 25,21% t ng s v n l u đ ng. Năm 2014, kho n m c này
ế ệ ồ ỷ ọ ề ớ là 5.874 tri u đ ng, chi m t tr ng 46,52% . Năm 2014 so v i năm 2013, ti n và
ả ươ ươ ệ ề ồ ươ ứ các kho n t ng đ ng ti n tăng 3.386 tri u đ ng, t ng ng tăng 136%. Năm
ượ ả ươ ề ươ ề ệ ế ồ 2015, l ng ti n và các kho n t ng đ ng ti n là 7.402 tri u đ ng, chi m t ỷ
ứ ụ ả ọ ớ tr ng 46,34%. Kho n m c này năm 2015 tăng 26% so v i năm 2014, ng v i s ớ ố
ệ ố ệ ề ả ồ ươ tuy t đ i tăng là 1.528 tri u đ ng. Thêm vào đó, các kho n ti n và t ng đ ươ ng
ề ủ ạ ờ ươ ti n c a công ty trong năm 2014 – 2015 t ể i các th i đi m khác cũng t ố ng đ i
ạ ạ ộ ể ậ ấ ả ờ cao, không riêng gì t ề i th i đi m l p báo cáo. Cho th y, ho t đ ng qu n lý ti n
ự ự ố ặ ủ ư ầ ườ ả ớ m t c a công ty ch a th c s t t, c n tăng c ng qu n lý trong các năm t i.
ầ ư ệ ế ắ ạ ồ
Đ u t
tài chính ng n h n năm 2013 là 712 tri u đ ng, chi m t ỷ ọ tr ng
ệ ế ồ ỷ ọ 7,22%; năm 2014 là 118 tri u đ ng, chi m t tr ng 0,93%, năm 2015 là 2.100
ế ệ ồ ỷ ọ ố ố ư ổ ộ tri u đ ng, chi m t tr ng 13,15% trong t ng s v n l u đ ng. Năm 2014 so
ầ ư ủ ệ ắ ạ ả ồ ớ v i năm 2013, đ u t tài chính ng n h n c a công ty gi m 594 tri u đ ng,
ươ ứ ụ ả ả ớ t ng ng gi m 83,43%; còn năm 2015 so v i năm 2014 thì kho n m c này tăng
ệ ố ớ ố ứ ệ ộ ồ ớ ố v i t c đ tăng là 1.679%, ng v i s tăng tuy t đ i là 1.982 tri u đ ng. Trong
ạ ộ ầ ư ạ ươ ố ố giai đo n 2013 – 2015, ho t đ ng đ u t ủ tài chính c a công ty t ng đ i t t và
ậ ợ ề ặ g p nhi u thu n l i. Doanh thu tài chính tăng lên trong khi chi phí tài chính l ạ i
ạ ả ạ ả ợ ộ ậ gi m m nh, mang l i cho công ty m t kho n l ệ ể i nhu n đáng k . Do đó, vi c
ế ị ầ ư ầ ư ề ắ công ty quy t đ nh đ u t thêm vào đ u t ạ tài chính ng n h n trong khi ti n và
ươ ươ ề ươ ố ớ ợ t ng đ ng ti n trong công ty t ư ệ ng đ i l n nh hi n nay là h p lý.
ệ ế ả ả ắ ạ ồ
Các kho n ph i thu ng n h n năm 2013 là 2.646 tri u đ ng, chi m t
ỷ
ệ ế ọ ợ ồ ả tr ng 26,82%. Năm 2014, n ph i thu là 2.580 tri u đ ng, chi m t ỷ ọ tr ng
ả ắ ạ ả ợ ớ ệ 20,43%. N ph i thu ng n h n năm 2014 gi m so v i năm 2013 là 66 tri u
ươ ụ ứ ệ ả ả ồ ồ đ ng, t ng ng gi m 2,49%. Năm 2015, kho n m c này là 2,352 tri u đ ng,
ả ớ
ươ
ệ ỷ ọ ế tr ng 14,72% c c u v n l u đ ng; gi m so v i năm 2014 là 228 tri u chi m t ị ễ Nguy n Th Th ố ư ộ ơ ấ MSV: 12106743 31
ng
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ươ ạ ủ ứ ả ả ắ ồ đ ng, t ả ả ng ng gi m 8,84%. Các kho n ph i thu ng n h n c a công ty gi m
ợ ủ ỗ ự ữ ệ ệ ấ ả ả cho th y nh ng n l c trong vi c nâng cao hi u qu qu n lý n c a công ty đã
ụ ệ ả ạ ả ả có hi u qu . Trong giai đo n 2013 – 2015, công ty đã áp d ng qu n lý các kho n
ợ ừ ố ượ ừ ả ả ợ n ph i thu theo t ng kho n n , t ng đ i t ấ ng khách hàng, nhà cung c p.
ệ ả ủ ụ ả ắ ả ạ ưở ế ớ ự Kho n m c ph i thu ng n h n c a doanh nghi p nh h ng tr c ti p t i nhu
ề ố ư ộ ệ ầ ặ ệ ầ c u v v n l u đ ng trong toàn doanh nghi p. Do đó, công ty c n đ c bi t quan
tâm chú ý.
ụ ệ ế ả ồ ồ
Kho n m c hàng t n kho năm 2013 là 3.950 tri u đ ng, chi m t
ỷ ọ tr ng
ố ư ộ ượ ệ ế ồ ồ 40% v n l u đ ng. Năm 2014, l ng hàng t n kho là 3.911 tri u đ ng, chi m t ỷ
ố ư ụ ả ọ ộ ớ ả tr ng 30,97% v n l u đ ng. Năm 2014 so v i năm 2013, kho n m c này gi m
ệ ồ ươ ứ ả ượ ồ 39 tri u đ ng, t ng ng gi m 1%. Năm 2015, l ng hàng t n kho là 4.001
ế ệ ồ ỷ ọ ồ ớ tri u đ ng, chi m t tr ng 25%. Hàng t n kho năm 2015 tăng so v i năm 2014 là
ệ ồ ươ ứ ượ ủ ồ 90 tri u đ ng, t ng ng tăng 2,3%. L ệ ng hàng t n kho c a doanh nghi p
ỷ ọ ươ ấ ố ướ ề ấ ả ế chi m t tr ng t ng đ i th p và có xu h ng gi m. Đi u này cho th y, công
ượ ơ ứ ọ ả ố ở ể ty có th tránh đ c nguy c ả đ ng v n và gi m chi phí qu n lý khâu d tr ự ữ
ạ ố ặ ớ ụ ứ ế ằ ơ ư nh ng l ơ i đ i m t v i nguy c thi u h t hàng hóa nh m đáp ng cho các đ n
ế ặ ệ ạ hàng ti p theo. Đ c bi t, trong giai đo n 2013 – 2015, quy mô bán hàng và cung
ứ ụ ủ ự ể ậ ầ ị ng d ch v c a công ty đang có s gia tăng đáng k . Vì v y, công ty c n xem
ạ ự ữ ữ ủ ể ề ợ ỉ xét l i chính sách d tr hàng hóa c a mình đ có nh ng đi u ch nh thích h p.
ụ ố ư ộ ế ẹ ả ộ ả Kho n m c v n l u đ ng khác có bi n đ ng nh . Nhìn chung các kho n
ụ ế ỷ ọ ộ ả ấ ỏ ưở ươ ỏ ớ ố m c này chi m t tr ng r t nh và có đ nh h ng t ng đ i nh t i tình
ả ử ụ ố ư ủ ệ ẫ ậ ộ ầ hình và hi u qu s d ng v n l u đ ng c a công ty. Dù v y, công ty v n c n
ụ ề ả ả ộ ỏ ấ ủ ph i quan tâm chú ý do tác đ ng x u c a nhi u kho n m c nh khi không đ ượ c
ờ ố ẽ ở ể ị ẽ ể ộ ớ ộ ki m soát s tr thành m t tác đ ng l n, công ty s không th k p th i đ i phó,
ữ ử s a ch a.
ố ư ộ ả ử ụ ệ ỉ 2.3.2. Các ch tiêu tài chính đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ỉ ở ấ 2.3.2.1. Ch tiêu đánh giá ả khâu s n xu t.
ố ư ộ ở ả ử ụ ả ỉ ệ B ng 2.5: Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng ả khâu s n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 32
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
xu t.ấ
So sánh
So sánh
Đ nơ
Năm
Năm
Năm
ỉ Ch tiêu
2013
2014
2015
vị
1. Doanh thu thu nầ
21.429
22.803
24.763
2014/2013 TL GT 6,41 1.374
2015/2014 TL GT 8,60 1.960
Trđ
8.223
11.246
14.299
3.023
36,76
3.053
27,15
Trđ
ậ
ợ
2.VLĐ bình quân 3.L i nhu n tr
ướ c
Trđ
2.450
3.093
3.325
643
26,27
232
7,49
thuế ố ư ố 4.S vòng quay v n l u
Vòng
2,6
2
1,7
0,6
23
0,3
15
ể
ố
ỳ
Ngày/
ộ đ ng = (1)/(2) 5.K luân chuy n v n
138
180
211
42
30,43
31
17,22
vòng
ứ ả
ậ
ố
ư ộ l u đ ng = 360/(4) 6.M c đ m nh n v n
L nầ
0,38
0,49
0,57
0,11
28,94
0,08
16,32
ư ộ l u đ ng = (2)/(1) ậ ỷ ấ ợ 7.T su t l
i nhu n
%
29,8
27,5
23,2
2,3
7,72
4,3
ố ư ộ v n l u đ ng = (3)/(2)
ế ạ ồ
15,63 ( Ngu n :Phòng tài chính – k toán công ty giai đo n 20132015)
ố ệ ả ố ể ấ S vòng quay VLĐ Qua b ng s li u 2.5, ta có th th y trong ba năm t ngươ
ụ ể ộ ồ ẽ ạ ấ ố đ i th p. C th : Năm 2013, m t đ ng VLĐ bình quân tham gia s t o ra 2,6
ộ ồ ẽ ạ ầ ồ đ ng doanh thu thu n. Năm 2014, m t đ ng VLĐ bình quân tham gia s t o ra 2
ộ ồ ẽ ạ ồ đ ng doanh thu thu n. ầ Năm 2015, m t đ ng VLĐ bình quân tham gia s t o ra 1,7
ả ố ươ ồ đ ng doanh thu thu n. ầ Năm 2014 s vòng quay VLĐ gi m 0,6 vòng t ứ ng ng
ủ ế ủ ả ố ộ gi m 23%. Nguyên nhân ch y u do năm 2014, t c đ tăng c a VLĐ bình quân
ế ố ơ ố ủ ẫ ộ ả ầ cao h n t c đ tăng c a doanh thu thu n d n đ n s vòng quay VLĐ có gi m.
ế ụ ế ả ả ố ố Đ n năm 2015, s vòng quay ti p t c gi m 0,3 vòng, gi m 15% là do t c đ ộ
ơ ố ủ ủ ầ ấ ộ ấ tăng c a doanh thu thu n th p h n t c đ tăng c a VLĐ bình quân. Ta th y
ự ự ố ư ộ ệ ề ả ậ VLĐ trong ba năm v n đ ng ch a th c s t t, đi u này làm gi m hi u qu s ả ử
ả ưở ấ ớ ợ ậ ượ ậ ụ d ng VLĐ, gây nh h ng x u t i l i nhu n mà công ty nh n đ c.
ứ ệ ả ể ệ M c đ m nhi m VLĐ ồ ư th hi n qua các năm nh sau: Năm 2013, 1 đ ng
ả ỏ ầ ồ doanh thu thu n công ty ph i b 0,38 đ ng VLĐ. Năm 2014, công ty ph i b ả ỏ
ả ỏ ệ ố ồ ồ 0,49 đ ng VLĐ. Năm 2015, ph i b 0,57 đ ng VLĐ. Năm 2014, h s tăng 0,11
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 33
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ủ ứ ố ộ ầ ươ l n t ơ ng ng 28,94%, trong khi t c đ tăng c a VLĐ bình quân nhanh h n
ệ ố ả ế ệ ệ ẫ ầ doanh thu thu n d n đ n vi c gia tăng h s đ m nhi m VLĐ. Sang năm 2015,
ế ụ ớ ệ ố ủ ầ ộ ơ ố t c đ tăng c a VLĐ bình quân ti p t c l n h n doanh thu thu n nên h s có
ầ ươ ệ ố ả ủ ứ ệ tăng 0,08 l n t ng ng 16,32%. H s đ m nhi m VLĐ c a công ty ở ứ m c
ứ ỏ ệ ả ử ụ ấ cao ch ng t hi u qu s d ng VLĐ ngày càng th p, công ty nên nâng cao công
ệ ử ụ ự ể ả tác qu n lý đ tránh s lãng phí trong vi c s d ng VLĐ.
ấ ợ ỷ ậ ố ộ ồ ạ T su t l i nhu n v n VLĐ: Đánh giá m t đ ng VLĐ t o ra bao nhiêu
ợ ể ấ ố ệ ề ậ ả ồ đ ng l ứ ệ ố i nhu n. Qua s li u có th th y, h s này tăng gi m không đ u, ch ng
ạ ợ ự ự ố ậ ủ ư ụ ể ỏ ệ t vi c VLĐ t o ra l i nhu n c a công ty ch a th c s t t. C th năm 2013 c ứ
ồ ồ ợ ế ậ ả ồ ạ 100 đ ng VLĐ t o ra 29,8 đ ng l i nhu n. Đ n năm 2014 gi m 2,3 đ ng t ươ ng
ồ ố ươ ứ ả ớ xu ng còn 27,5 đ ng, t ng ng gi m 7,72% so v i năm 2013. Sang năm 2015,
ồ ồ ợ ả ậ ồ ươ ứ ạ 100 đ ng VLĐ t o ra 23,2 đ ng l i nhu n, gi m 4,3 đ ng, t ng ng 15,63% so
ả ờ ủ ướ ớ v i năm 2014. Kh năng sinh l i c a công ty có có xu h ả ng gi m và ở ả c 3
ẫ ở ứ ư ạ năm v n ệ m c ch a cao dù trong giai đo n 2013 – 2014 công ty đã có có bi n
ứ ợ ắ ủ ậ ậ ợ ướ ụ pháp kh c ph c tăng m c l i nhu n c a công ty. L i nhu n tr ế ủ c thu c a
ừ ồ ở ệ ồ ở công ty tăng t ệ 2.450 tri u đ ng năm 2013 lên 3.093 tri u đ ng năm 2014 và
ồ ở ề ề ệ ấ ỉ ệ 3.325 tri u đ ng ầ ằ năm 2015. Đi u này ch ra r ng, v n đ doanh nghi p c n
ướ ả ử ụ ố ư ệ ế ầ ộ quan tâm tr ệ c h t là hi u qu s d ng v n l u đ ng. Công ty c n tìm ra bi n
ố ơ ử ụ ề ượ ợ ạ pháp t t h n tránh tình tr ng s d ng VLĐ mà không thu v đ c l ậ i nhu n
ế trong các năm ti p theo.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 34
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ở ỉ 2.3.2.2. Các ch tiêu đánh giá ự ữ khâu d tr .
ố ư ộ ở ả ử ụ ả ỉ ệ B ng 2.6. Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng ự ữ khâu d tr .
So sánh
So sánh
Năm
Năm
Năm
ỉ Ch tiêu
2013
2014
2015
21.429
22.803
24.763
2014/2013 TL ST 6,41 1.374
2015/2014 TL ST 8,60 1.960
1. Doanh thu thu nầ ồ
3.292
3.931
3.956
639
19,41
25
0,63
2.Hàng t n kho bình quân
ả
ợ
2.514
2.613
2.466
99
3,94
147
5,62
3.N ph i thu bình quân (trđ)
68
3
5
5
7,9
60
63
ồ
ố
4.DTT BQ ngày (trđ/ngày) 5. S vòng quay hàng t n kho
6,5
5,8
6,26
0,7
10,77
0,46
7,93
= (1/2) ờ 6. Th i gian 1 vòng quay
55
62
58
7
12,72
4
6,45
ồ
ề
ỳ
hàng t n kho = 360/(5) K thu ti n trung bình = (3)/
42
41
36
1
2,38
5
12,2
(4) (ngày)
ế ạ ồ (Ngu n :Phòng tài chính – k toán công ty giai đo n 20132015)
ậ Nh n xét:
ồ ầ ư ả ỳ ố S vòng quay hàng t n kho ph n ánh trong k phân tích VLĐ đ u t cho
ồ ượ ủ ụ ả ỉ hàng t n kho quay đ c bao nhiêu vòng. Ch tiêu này c a công ty đã s t gi m t ừ
ứ ố m c 6,5 vòng trong năm 2013 xu ng 5,8 vòng trong năm 2014 và tăng tr ở ạ l i
ậ ồ ộ ượ ớ trong năm 2015, hàng t n kho v n đ ng đ c 6,26 vòng. So v i các doanh
ệ ậ ồ ộ ượ ủ nghi p cùng ngành, hàng t n kho c a công ty v n đ ng nhanh, tránh đ c tình
ứ ọ ố ở ự ữ ủ ế ỷ ọ ạ tr ng đ ng v n khâu d tr . Nguyên nhân ch y u là do t ồ tr ng hàng t n
ủ ướ ươ ấ ả ố ổ kho c a công ty có xu h ả ng gi m và t ắ ng đ i th p trong t ng tài s n ng n
ỷ ọ ạ ả ắ ồ ổ ỉ ạ h n. Năm 2015, t tr ng hàng t n kho trong t ng tài s n ng n h n ch còn 25%.
ệ ả ố ớ ấ ộ ươ ạ ắ ượ Đ i v i m t doanh nghi p s n xu t và th ng m i s t thép thì l ồ ng hàng t n
ủ ấ kho c a công ty là khá th p.
ờ ộ ồ ế ố ầ Th i gian m t vòng quay hàng t n kho cho bi t s ngày bình quân c n thi ế t
ể ồ ượ ộ ỳ ố mà hàng t n kho chu chuy n đ c trong m t k phân tích. Do s vòng quay
ể ủ ủ ế ả ẫ ồ ỳ ồ ầ hàng t n kho c a công ty đang gi m d n d n đ n k luân chuy n c a hàng t n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 35
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ừ ứ ở ở kho đã tăng t m c 55 ngày năm 2013 lên 58 ngày năm 2015 (tăng 5,45%).
ả ậ ậ ồ ộ ỉ Ch tiêu càng cao, hàng t n kho v n đ ng càng ch m, làm gi m doanh thu và LN
ế ể ể ầ ỉ cho công ty. Công ty c n quan tâm chú ý đ n ch tiêu này đ có th tính toán
ượ ầ ồ ế ứ ọ ư chính xác l ng hàng t n kho c n thi t, tránh ế đ ng nh ng cũng không thi u
h t.ụ
ề ỳ ủ ả ả K thu ti n trung bình : Do vòng quay các kho n ph i thu c a công ty tăng
ồ ợ ủ ả ờ ưở ướ đã kéo theo th i gian thu h i n c a công ty cũng nh h ng có xu h ả ng gi m
ế ả ả ầ d n. Năm 2013 là 42 ngày thì đ n năm 2014 gi m còn 41 ngày gi m 1 ngày so
ướ ụ ề ế ớ v i năm 2013. B c sang năm 2015, chính sách thu ti n khách chi m d ng đã
ồ ố ề ể ả ờ ố ơ t ấ t h n, đã làm th i gian thu ti n gi m 36 ngày có th thu h i v n. Qua đó th y
ượ ồ ề ừ ụ ủ ế đ c công tác thu h i ti n t ệ khách hàng chi m d ng c a công ty đã có hi u
qu . ả
ả ử ụ ể ệ ủ ự ệ Qua s phân tích trên th hi n hi u qu s d ng VLĐ c a công ty trong
ạ ươ ố ố ẫ ầ ả giai đo n 2013 – 2104 t ng đ i t ặ t. Tuy nhiên, công ty v n c n qu n lý ch t
ẽ ơ ả ầ ạ ẩ ả ch h n TSNH trong DN, góp ph n gi m chi phí SX, h giá thành s n ph m t ừ
ả ử ụ ệ đó nâng cao hi u qu s d ng VLĐ, làm gia tăng LN cho công ty.
ở ỉ 2.3.2.3. Các ch tiêu đánh giá khâu thanh toán.
ố ư ộ ở ệ ả ả ử ụ B ng 2.7: Hi u qu s d ng v n l u đ ng khâu thanh toán.
So sánh
So sánh
Năm
Năm
Năm
Năm
ĐV
ỉ Ch tiêu
2013
2014
2015
TL
TL
2015/2014 Số ti nề
ả
ắ
27,96
3.346
26,50
Trđ
ạ 1. Tài s n ng n h n
2014/ 2013 Số ti nề 2.75 9
12.62 6
15.97 2
ồ
3.911
4.001
39
0,99
90
2,30
Trđ
2. Hàng t n kho
ề
5.874
7.402
136,1
1.528
26,01
Trđ
3. Ti n và TĐT
3.38 6
ắ
ợ
3.797
4.607
262
6,45
810
21,33
Trđ
ạ 4. N ng n h n
9.86 7 3.95 0 2.48 8 4.05 9
ệ ố
ả 5. H s kh năng thanh
Lầ 2,43
3,33
3,47
0,89
36,79
0,14
4,26
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 36
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ờ
ắ
ệ
n
ệ ố ắ
1,46
2,30
2,60
0,84
57,45
0,30
13,21
Lầ n
0,61
1,55
1,61
0,93
152,4
0,06
3,86
ệ ố ắ
ờ
ạ toán ng n h n hi n th i (1/4) ả 6. H s kh năng thanh ạ toán ng n h n nhanh ([1 2]/4) ả 7. H s kh năng thanh ạ ứ toán ng n h n t c th i (3/4)
Lầ n
ố ệ
ủ
ồ
ố ế ờ ủ
ả ạ
H s kh năng thanh toán ng n h n hi n th i c a công ty có xu h
ệ ố ắ
ệ (Ngu n: theo s li u trên B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p) ướ ệ ả ng
ệ ạ ầ ươ ứ tăng trong giai đo n 2013 – 2015. H tăng 0,89 l n (t ng ng tăng 36,79%) lên
ầ ở ầ ớ ươ ứ 3,33 l n năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 0,14 l n (t ng ng tăng 4,26%)
ầ ở ủ ớ lên 3,47 l n ỉ năm 2015 so v i năm 2014. Ch tiêu này c a công ty cao (>1)
ỏ ệ ạ ả ắ ằ ả ợ ứ ch ng t ả ủ doanh nghi p hoàn toàn tr các kho n n ng n h n b ng tài s n c a
mình.
H s kh năng thanh toán
ệ ố ả ắ ủ ạ ng n h n nhanh c a công ty có xu h ướ ng
ệ ố ạ ầ ươ ứ tăng trong giai đo n 2013 – 2015. H s tăng 0,84 l n (t ng ng tăng 57,45%)
ầ ở ế ụ ầ ớ ươ ứ lên 2,3 l n năm 2014 so v i năm 2013 và ti p t c tăng 0,3 l n (t ng ng tăng
ầ ở ớ 13,21%) lên 2,6 l n năm 2015 so v i năm 2014.
H s kh năng thanh toán
ệ ố ả ủ ắ ạ ứ ng n h n t c th i ờ c a công ty tăng qua các
ệ ố ắ ầ ươ ứ ả năm. H s kh năng thanh toán ạ ng n h n nhanh tăng 0,93 l n (t ng ng tăng
ầ ở ầ ớ ươ 152%) lên 1,55 l n năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 0,06 l n (t ứ ng ng
ầ ở ớ tăng 3,86%) lên 1,61 l n năm 2015 so v i năm 2014.
ệ ố ủ ở ứ ấ ả Nhìn Chung, nhóm h s kh năng thanh toán c a công ty m c r t cao.
ấ ứ ợ ủ ủ ả ả Công ty hoàn toàn có kh năng thanh toán c a kho n n c a mình b t c lúc nào
ố ượ ủ ứ ụ ề ộ ộ ằ b ng ti n. M c đ ph thu c c a công ty vào các đ i t ng khác khi ra các
ề ặ ế ị ấ ấ ượ ữ ủ quy t đ nh v m t tài chính là r t th p. Công ty cũng tránh đ c nh ng r i ro
ượ ị ế ư ươ ệ ủ ề v thanh toán và nâng cao đ ụ c v th tín d ng cũng nh th ng hi u c a doanh
ệ ươ ườ ủ nghi p trên th ng tr ệ ố ng. Tuy nhiên, nhóm h s này c a công ty đang ở ứ m c
ư ạ ả ử ụ ố ư ủ ệ ả ộ ấ r t cao nh ng l i làm gi m hi u qu s d ng v n l u đ ng c a công ty. Ch ủ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 37
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ượ ề ớ ị ứ ọ ế y u là do l ặ ủ ng l n ti n m t c a công ty b ạ đ ng, không tham gia vào ho t
ấ ả ợ ậ ộ đ ng s n xu t kinh doanh sinh l i nhu n.
ả ử ụ ủ ộ ổ ệ ầ ố ư 2.4. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng c a Công ty C ph n SHD
ệ Vi ạ t Nam , giai đo n 2013 – 2015.
ả ạ ượ ữ ế 2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ c.
ạ ộ ủ ượ Quy mô ho t đ ng kinh doanh c a công ty ngày càng đ ở ộ c m r ng th ể
ệ ở ự ị ẫ ỷ ọ ả ổ ồ ố hi n ề ả s gia tăng v c giá tr l n t tr ng t ng tài s n và ngu n v n, doanh
ợ ấ ự ể ẽ ề ậ ạ ọ thu và l ự i nhu n. Đi u này cho th y s phát tri n m nh m trong m i lĩnh v c
ạ ộ ự ị ướ ủ ắ ho t đ ng, s đ nh h ng đúng đ n trong quá trình kinh doanh c a công ty.
ơ ấ ủ ố ươ ố ư ố ợ ế ộ C c u v n c a công ty t ng đ i h p lý, v n l u đ ng chi m m t t ộ ỷ
ố ị ộ ỷ ọ ế ề ả ọ ớ tr ng l n và tăng đ u qua các năm; tài s n c đ nh chi m m t t tr ng nh ỏ
ư ướ ạ ộ ề ầ ớ ợ nh ng có xu h ng tăng d n. Đi u này phù h p v i công ty ho t đ ng trong lĩnh
ậ ả ự ự v c xây d ng và kinh doanh v n t i.
ủ ụ ả Tình hình tài chính và kh năng thanh toán c a công ty liên t c đ ượ ả c c i
ệ ề ượ ệ ợ ố thi n qua các năm. Đi u này giúp cho công ty có đ c m i quan h h p tác lâu
ữ ắ ạ ớ ố ị ề dài v i ngân hàng, các đ i tác làm ăn... t o uy tín và v trí v ng ch c trong n n
ế ự ố ắ ả ạ ượ ủ ệ ặ ư ả kinh t . Đây là s c g ng c a công ty m c dù hi u qu đ t đ c ch a ph i là
ữ ẽ ế ằ ọ ơ cao, hy v ng r ng trong các năm ti p theo công ty s thành công h n n a trong
ả ả ố ử ụ khâu qu n lý và s d ng kho n v n này.
ủ ộ ượ Trình đ chuyên môn c a cán b ộ công nhân viên đ ạ c nâng cao t o
ệ ệ ề ạ ả ượ ấ ộ ệ đi u ki n cho làm vi c có hi u qu , đ t đ c năng su t lao đ ng t ố t
ấ ớ ớ ượ ộ nh t. V i chính sách đãi ng m i, Công ty đã thu hút đ ề c nhi u nhân
ấ ượ ớ ố ượ ạ ạ viên m i có ch t l ng chuyên môn t t và đ c tào đ o t i các tr ườ ng
ạ ọ ế ổ ướ ề ệ Đ i h c n i ti ng trong và ngoài n c v làm vi c cho Công ty.
ồ ạ 2.4.2. T n t i và nguyên nhân.
ồ ạ 2.4.2.1. T n t i.
L
ượ ươ ươ ề ươ ố ề ng ti n và t ng đ ủ ng ti n c a công ty t ờ ng đ i cao. Do th i
ể ậ ở ố ượ ề ườ đi m l p báo cáo cu i năm nên l ng ti n trong công ty th ơ ng cao h n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 38
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ư ạ ờ ượ ề ủ ệ nh ng xét t ể i các th i đi m khác thì l ơ ng ti n c a doanh nghi p cũng cao h n
ể ả ệ ả ả các doanh nghi p khác cùng ngành. Tuy có th đ m b o kh năng thanh toán
ư ượ ể ị ứ ọ ế ề ủ c a công ty nh ng l ng ti n cao khi n công ty có th b ả ố đ ng v n, gi m
ả ử ụ ế ế ệ ẫ ố ơ hi u qu s d ng v n kinh doanh. H n th , công ty v n đang ti n hành vay
ố ạ ể ệ ạ ắ ơ ồ ng n h n ngân hàng h n 1.000 tri u đ ng trong khi v n l i đ không, không
ạ ộ ạ ợ ả ố ậ tham gia vào các ho t đ ng t o l ặ ớ i nhu n, Do đó, công ty còn ph i đ i m t v i
ử ụ ạ ố tình tr ng lãng phí khi s d ng v n
ồ ươ ấ ậ ố ộ Hàng t n kho trong công ty t ố ng đ i th p và có t c đ tăng ch m so
ụ ủ ầ ấ ộ ị ề ớ ố v i t c đ tăng c a doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v . Khi công
ở ộ ệ ấ ả ẩ ả ị ồ ty m r ng quy mô s n xu t và tiêu thu s n ph m thì vi c tăng giá tr hàng t n
ầ ế ể ả ấ ượ ả ả ễ kho là c n thi t đ đ m b o quá trình s n xu t đ ụ c di n ra liên t c, tránh gián
đo n.ạ
ỏ ơ ố ủ ủ ả ầ ộ ố ộ T c đ tăng c a doanh thu thu n nh h n t c đ tăng c a tài s n trong
ả ủ ệ ở công ty. Tài s n c a doanh nghi p tăng 15,66% ớ năm 2014 so v i năm 2013 và
ở ầ tăng 23,48% ủ năm 2015 so vói năm 2014. Trong khi đó, doanh thu thu n c a
ệ ỉ ở ớ ở doanh nghi p ch tăng 8,42% năm 2014 so v i năm 2013 và tăng 9,65% năm
ớ 2015 so v i năm 2014.
Công tác qu n lý chi phí trong công ty còn nhi u h n ch . Chi phí bán
ế ề ả ạ
ệ ả ướ ầ hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p có xu h ng tăng nhanh. Công ty c n xem
ạ ả ử ụ ứ ả ệ ấ ị ạ ấ ả ộ xét l i các đ nh m c s n xu t, hi u qu s d ng chi phí t ậ t c các b ph n i t
ệ ể ợ trong công ty đ có bi n pháp thích h p.
2.4.2.2. Nguyên nhân.
ủ Nguyên nhân ch quan:
ự ư ệ ượ ự ữ ự ự ợ ứ ệ Công ty ch a th c hi n đ c vi c tính toán m c d tr th c s h p lý.
ứ ự ữ ấ ự ệ ả ệ ậ ệ Vi c tính toán m c d tr nguyên v t li u cho quá trình s n xu t d a trên vi c
ự ữ ỳ ướ ử ụ s d ng và d tr k tr c.
Nguyên nhân khách quan:
ấ ừ ề ệ ố + Nguyên nhân xu t phát t trong ngành là hi n nay có khá nhi u đ i th ủ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 39
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ả ẩ ọ ớ ươ ự ư ị ạ c nh tranh v i công ty, h cũng có s n ph m t ng t nh công ty, d ch v ụ
ươ ự ả ươ ươ ề khách hàng cũng t ng t , giá c t ng đ ng… đi u này làm cho th tr ị ườ ng
ắ ơ ở ạ c nh tranh ngày càng tr nên gay g t h n.
ự ế ị ườ ủ ớ ự ừ ể ộ + S bi n đ ng c a th tr ủ ng cùng v i s phát tri n không ng ng c a
ọ ỹ ữ ậ ộ ớ khoa h c k thu t là m t trong nh ng khó khăn v i công ty.
ữ ữ ư Trên đây em đã đ a ra nh ng đánh giá chung và nh ng nguyên nhân ch ủ
ưở ả ư ộ ủ ế ế ả ộ ế ả y u nh h ử ụ ng đ n k t qu huy đ ng và s d ng tài s n l u đ ng c a Công ty
ầ ệ ể ấ ư ề ệ ổ c ph n SHD Vi t Nam . Nguyên nhân thì có th r t nhi u nh ng vi c tìm ra
ả ả ư ộ ả ử ụ ủ ệ ệ gi ớ i pháp cho vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n l u đ ng c a công ty m i
ư ụ ề ậ là m c đích chính trong chuyên đ này. Vì v y, sau đây em xin đ a ra m t s ộ ố
ả ơ ả ề ấ gi i pháp c b n cho v n đ này.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 40
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
Ộ Ố Ả Ằ Ệ Ả Ch ngươ 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU
Ố Ư Ộ Ử Ụ Ủ S D NG V N L U Đ NG C A CÔNG TY C PH N Ổ Ầ SHD VI TỆ
NAM.
ươ ướ ạ ộ ủ ụ ấ 3.1. Ph ng h ả ng và m c tiêu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công
ổ ầ ệ ty C ph n SHD Vi t Nam .
ế ụ ề ặ ự ệ ặ ề _ V m t hàng kinh doanh: Ti p t c th c hi n kinh doanh m t hàng truy n
ố ạ ắ ự ợ ộ th ng nh ố ư các lo i s t, thép xây d ng, thép ng, thép h p, tôn l p mái và m t s ộ ố
ặ ừ ắ ủ ế ắ m t hàng gia công t s t thép. Trong đó, công ty ch y u kinh doanh s t thép
ự ẽ ế ọ ả dùng trong xây d ng. Ngoài ra, công ty cũng s chú tr ng quan tâm đ n m ng
ế ệ ế ệ ắ ắ ả ở kinh doanh s t thép ph li u. B i m ng kinh doanh s t thép ph li u đang mang
ạ ả ợ ộ ậ ỏ ỏ ươ ấ l i m t kho n l i nhu n không nh trong khi chi phí b ra t ố ng đ i th p.
ị ườ ề ở ộ ị ườ ế _ V th tr ế ụ ng: công ty ti p t c m r ng th tr ng, tìm ki m và tham gia
ụ ủ ạ ầ ầ ọ ế ầ ư ậ ấ đ u th u các công trình, h ng m c c a m i thành ph n kinh t đ u t , t p trung
ị ườ ệ ạ ộ ố ư ộ ỉ khai thác th tr ng hi n t ư i nh : Hà N i, m t s các t nh Vĩnh Phúc, H ng
ị ườ ợ ậ ở ộ Yên, ...M r ng th tr ể ng đ tăng l i nhu n thông qua tăng doanh thu bán hàng là
ầ ề ể ự ử ự ư ề ệ đi u hoàn toàn có th th c hi n do nhu c u v xây d ng nhà c a, cũng nh các công
ặ ộ ờ ướ trình công c ng đang gia tăng nhanh chóng m t trong th i gian này khi n c ta tăng
ư ậ ộ ế ầ ồ ủ ụ ả ộ ườ c ộ ng h i nh p sâu r ng, cũng nh kinh t đã d n h i ph c sau cu c kh ng ho ng.
ủ ươ ự ề ồ ẻ ộ _ V ngu n nhân l c: công ty ch tr ộ ế ợ ng tr hóa đ i ngũ cán b , k t h p
ổ ệ ổ ẻ ớ ạ ủ ủ ệ ớ ự v i s năng n , nhi t tình sáng t o c a tu i tr v i kinh nghi m c a các th h ế ệ
ướ ự ự ủ ữ ể ề ạ ằ ộ ớ đi tr ộ c nh m t o ra đ ng l c m i cho s phát tri n b n v ng c a công ty. Đ i
ề ả ầ ấ ộ ộ ế ngũ lao đ ng có tay ngh cao, tinh th n hăng say lao đ ng s n xu t, đoàn k t,
ệ ề ế ầ ỡ ộ ế ể ể ậ giúp đ nhau cùng ti n b là đi u ki n c n thi t đ công ty có th t p trung
ể phát tri n lâu dài.
ồ ự ề ả ớ ươ ứ ủ _ V qu n lý các ngu n l c tài chính: V i ph ng châm đáp ng đ cho
ự ủ ả ế ử ụ ệ ầ nhu c u, t ch cao trong qu n lý, ti ầ ử ụ t ki m trong s d ng, góp ph n s d ng
ồ ự ủ ả ọ ệ có hi u qu m i ngu n l c c a công ty.
ệ ẩ ả ấ ứ Ngoài ra, công ty cũng đang nghiên c u các bi n pháp thúc đ y s n xu t
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 41
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ự ả ấ ạ ự ẻ ấ ộ ớ kinh doanh, nh t là lĩnh v c s n xu t g ch không nung m t lĩnh v c m i m và
ầ ứ ẹ đ y h a h n.
ộ ố ả ố ư ộ ả ử ụ ệ ằ 3.2. M t s gi ủ i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng c a
ệ ạ Công ty C ph n ổ ầ SHD Vi t Nam , giai đo n 2013 – 2015.
ầ ố ư ộ ợ ị 3.2.1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng h p lý.
ế ể ế ề ệ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ạ ng, đi u ki n tiên quy t đ ti n hành các ho t
ủ ệ ả ộ ố ị ộ đ ng SXKD c a DN là ph i có v n. Là m t công ty SX nên vi c xác đ nh nhu
ử ụ ữ ệ ệ ệ ằ ầ c u VLĐ, s d ng VLĐ là bi n pháp h u hi u nh m nâng cao hi u qu s ả ử
ủ ả ư ệ ụ d ng VLĐ cũng nh hi u qu KD c a DN.
ự ế ầ ạ ố ộ ị ị ậ D a trên nhu c u VLĐ đã xác đ nh, l p k ho ch huy đ ng v n, xác đ nh
ệ ạ ủ ố ố ả kh năng tài chính hi n t ộ ế i c a DN, s v n còn thi u, so sánh chi phí huy đ ng
ể ự ợ ồ ọ ộ ợ ố ố ừ v n t ị các ngu n tài tr khác nhau đ l a ch n kênh huy đ ng v n phù h p, k p
ừ ố ế ạ ặ ạ ờ ố ạ th i, tránh tình tr ng th a v n, gây lãng phí ho c thi u v n làm gián đo n ho t
ờ ạ ể ả ế ủ ồ ộ đ ng KD, đ ng th i h n ch r i ro có th x y ra.
ứ ế ế ậ ạ ả ạ ả ả Khi l p k ho ch VLĐ ph i căn c vào k ho ch VKD đ m b o cho phù
ự ế ớ ạ ộ ữ ự ớ ợ h p v i tình hình th c t ề cùng v i nh ng d đoán v tình hình ho t đ ng KD,
ả ưở ớ ự ế ủ ị ườ ữ ế ộ kh năng tăng tr ng trong năm t i và nh ng bi n đ ng d ki n c a th tr ng
ư ồ ể ả ả 3.2.2. Qu n lý hàng t n kho và gi m thi u chí phí l u kho
ủ ứ ầ ồ ợ ườ _ Căn c vào nhu c u bán ra c a công ty và các h p đ ng th ng xuyên,
ầ ị ậ ư ầ ỳ công ty c n xác đ nh đ ượ ượ c l ng v t t hàng hoá c n mua trong k . Do khách
ủ ế ữ ủ ệ hàng c a công ty ch y u là nh ng khách hàng đã có quan h lâu năm nên các
ượ ế ườ ồ ợ h p đ ng đ c ký k t mang tính th ng xuyên.
ơ ở ề ễ ề ể ế ợ ỉ _ Theo dõi di n bi n v giá đ có c s đi u ch nh giá bán h p lý, tránh
ị ườ ứ ớ ọ ồ ượ ư đ a ra m c giá quá cao so v i th tr ng gây t n đ ng, không bán đ c hàng;
ậ ệ ể ề ậ ố ầ bám sát các khách hàng truy n th ng đ nh p nguyên v t li u theo đúng nhu c u
ề ố ượ ạ ấ ượ ế ạ ả ộ ủ c a các b n hàng v s l ng, ch t l ả ủ ng, ti n đ và ch ng lo i, đ m b o
ế ầ ạ ẫ ồ ợ ệ hàng t n h p lý; tránh tình tr ng mua hàng không theo yêu c u d n đ n vi c
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 42
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ị ả ạ ọ ồ hàng hoá b tr l i gây t n đ ng trong kho.
ườ ự ế ị ườ ủ ộ ậ ư _ Th ng xuyên theo dõi s bi n đ ng c a th tr ng v t t hàng hoá, t ừ
ế ị ầ ư ự ề ệ ắ ờ ỉ ị đó d đoán và có quy t đ nh đi u ch nh k p th i vi c mua s m đ u t hàng hoá
ợ ấ ớ sao cho có l i nh t v i công ty.
ả ả ố ố ớ ả ả 3.2.3. Các gi i pháp qu n lý t t đ i v i các kho n ph i thu
ở ấ ượ ằ ủ ả ả Qua phân tích trên ta th y đ c r ng các kho n ph i thu c a công ty
ươ ố ố ủ ả ạ t ng đ i t ả t tuy nhiên trong đó các kho n ph i thu c a khách hàng l ế i chi m t ỷ
ữ ệ ể ả ầ ọ ợ ầ tr ng khá cao nên công ty c n có nh ng bi n pháp thích h p đ qu n lý ph n
ụ ể ư ả ợ công n ph i thu này, c th nh sau
ở ổ ả ả ườ ố M s theo dõi các kho n ph i thu , th ng xuyên theo dõi, đôn đ c đ ể
ạ ồ ợ ế thu h i n đ n h n.
ạ ộ ự ẽ ế ặ ộ ờ ạ Có s ràng bu c ch t ch trong ho t đ ng mua bán, n u quá th i h n
ứ ề ề ệ ạ ợ ộ thanh toán trong h p đ ng thì doanh nghi p có quy n thu ti n ph t theo m c lãi
ấ ươ ứ ạ ủ ư ấ xu t t ng ng nh lãi su t quá h n c a ngân hàng.
ử ể ả ạ ạ ợ Phân lo i các kho n n quá h n tìm ra nguyên nhân đ có các x lý phù
ư ươ ượ ể ạ ầ ả ộ ợ ợ ợ h p nh th ng l ng đ ra h n n , gi m m t ph n n cho khách hàng có các
ệ ầ ạ ế ế ầ ư bi n pháp m nh nh yêu c u tòa án kinh t n u c n.
ế ề ặ ố ộ ườ ướ Tăng t c đ thu ti n m t khuy n khích ng i mua thanh toán tr c hay
ờ ạ ụ ằ ế ấ ọ đúng th i h n b ng cách áp d ng chính sách chi ặ ự t kh u ho c l a ch n các
ươ ể ế ứ ề ể ợ ệ ượ ph ng th c chuy n ti n h p lý đ ti t ki m chi phí hay thu đ c nhanh.
ỹ ề ứ ề ầ ả ấ ự C n ph i nguyên c u k v nhà cung c p và các khách hàng v năng l c
ả ợ ủ ệ ạ ự ả ứ tr n c a khách hàng d a trên kh năng thanh toán hi n t i, nguyên c u báo
ủ ư ủ ề cáo tài chính c a khách hàng cũng nh báo cáo v tình hình thanh toán c a khách
ố ớ ặ ấ ồ ) hàng đ i v i các công ty khác (m c dù đây là ngu n tin r t khó khai thác
ộ ả ự ự ộ 3.2.4 Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý có năng l c.
ố ộ ố ọ Nhân t con ng ườ ượ i đ c xem là m t nhân t vô cùng quan tr ng và có ý
ấ ứ ế ị ườ ặ ệ nghĩa quy t đ nh trong b t c môi tr ng nào. Đ c bi ạ ộ t trong ho t đ ng kinh
ấ ạ ầ ớ ề ọ ườ ạ doanh thì m i thành công hay th t b i ph n l n đ u do con ng i đem l ố i. Đ i
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 43
ườ
ệ
ạ
ộ
ọ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ộ ầ ậ ố ượ ự ộ ộ ớ ộ v i đ i ngũ cán b c n t p trung xây d ng đ i ngũ cán b có s l ng và c ơ
ố ề ự ề ồ ợ ộ ộ ộ ạ ấ c u h p lý, đ ng b , cân đ i v ngành ngh ; xây d ng đ i ngũ cán b lãnh đ o,
ế ế ế ậ ế ả ớ ỉ ủ ạ ch huy công ty đ n các phòng, ban,đ m nh, có l p k c n, k ti p, có b n lĩnh
ạ ộ ự ự ự ệ ễ ẩ ấ ữ v ng vàng, ph m ch t và năng l c trí tu , năng l c ho t đ ng th c ti n, sáng
ồ ưỡ ệ ị ứ ầ ủ ế ạ t o, dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m. B i d ng ki n th c đ y đ cho
ế ợ ộ ầ ủ ạ ạ ớ ạ cán b đ u ngành c a công ty. K t h p hài hòa đào t o dài h n v i đào t o
ộ ự ứ ế ế ạ ậ ậ ắ ổ ớ ng n h n, b sung c p nh t ki n th c m i. Khuy n khích cán b t ứ nghiên c u,
ộ ề ọ ể ặ ọ ậ h c t p đ nâng cao trình đ v m i m t.
ạ ộ ể ả ấ ả 3.2.5. Gi m thi u chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ể ả ự ệ ể ệ ầ Đ gi m thi u chí phí SXKD , công ty c n th c hi n các vi c sau :
ụ ả ả ả Gi m chi phí b o qu n , hao h t hàng hóa trong kinh doanh thông qua áp
ươ ế ị ả ố ượ ế ể ả ụ d ng ph ệ ng ti n ,thi t b b o qu n tiên ti n , ki m tra s l ng ,ch t l ấ ượ ng
ấ ể ạ ụ ừ ế ệ ậ ị ấ hàng nh p xu t đ h n ch hao h t m t mát ,không ng ng hoàn thi n các đ nh
ả ủ ậ ả ụ ỹ ứ ụ ệ ộ ộ m c hao h t ,nâng cao trình đ nghi p v k thu t b o qu n c a cán b kho ,
ả ử ụ ế ộ ự ệ ệ ậ ả ấ th c hi n ch đ trách nhi m v t ch t trong b o qu n s d ng hàng hóa ,tài
ệ ả ủ s n c a doanh nghi p.
ệ ự ể ả ả ọ ố ợ Gi m chi phí b o hi m thông qua vi c l a ch n kênh phân ph i phù h p ,
ươ ằ ạ ố ử ụ s d ng ph ự ệ ng pháp bán h ng văn minh , hi n đ i nâng cao doanh s bán ,l a
ứ ễ ả ọ ồ ờ ch n các hình th c qu ng cáo ,khuy n mãi lôi kéo khách hàng . Đ ng th i nên
ế ợ ữ ệ ộ ồ ứ c nh ng cán b có chuyên môn ,kinh nghi m tham gia ký k t h p đ ng mua
ằ ả ầ bán nh m tránh sai sót góp ph n gi m chi phí kinh doanh.
ị ườ ế ụ ả ẩ ạ ẩ 3.2.6 Tìm ki m th tr ng và đ y m nh tiêu th s n ph m
ệ ạ ề ệ ệ ề ắ ứ Trong đi u ki n c nh tranh gay g t hi n nay thì vi c đi u tra ,nghiên c u
ị ườ ố ớ ụ ả ấ ẩ ọ th tr ng có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i công tác tiêu th s n ph m .Nó giúp
ể ắ ượ ị ườ ị ườ ứ cho công ty có th n m đ ầ c nhu c u th tr ng ,s c mua th tr ư ng cũng nh u
ị ườ ạ tình hình c nh tranh trên th tr ng .
ứ ị ườ ầ ướ ể ắ Công ty c n nghiên c th tr ng trong và ngoài n c đ n m b t đ ắ ượ c
ư ị ế ủ ầ ườ ừ ạ ị nhu c u cũng nh th hi u c a ng i tiêu dùng .T đó xác đ nh lo i hàng hóa
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 44
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ư ậ ượ ụ ể ầ c n SX, có nh u v y l ớ ng hàng hóa bán ra m i có th tiêu th nhanh
ị ườ ỗ ể ả ậ ộ chóng.M i th tr ng có m t phong cách riêng vì v y công ty ph i tìm hi u k ỹ
ị ườ ộ ừ t ng th tr ng m t .
ầ ư ơ ầ ữ ề ể ề ệ ả C n đ u t h n n a cho vi c qu ng cáo v công ty đ cho nhi u ng ườ i
ế ơ ư ậ ề ớ ượ ề bi t h n v công ty .Có nh u v y m i lôi kéo đ c nhi u khách hàng .
Ậ Ế K T LU N
ố ớ ấ ỳ ử ụ ệ ộ ố ộ ệ Đ i v i b t k doanh nghi p nào, vi c huy đ ng và s d ng v n là m t
ấ ạ ủ ế ị ọ ỗ ế ố y u t vô cùng quan tr ng quy t đ nh thành công hay th t b i c a m i doanh
ệ ử ụ ả ạ ệ ệ ộ ố nghi p.Huy đ ng v n đã khó, vi c s d ng nó sao cho hi u qu l i càng khó
ố ồ ạ ể ượ ế ơ h n. Vì th mu n t n t i và phát tri n đ ề c trong n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n
ệ ả ỏ ươ ướ ệ ử ụ ụ ể nay, đòi h i doanh nghi p ph i có ph ng h ố ng c th cho vi c s d ng v n
ệ ả ấ ủ c a mình sao cho hi u qu nh t.
ố ư ử ụ ữ ả ả ộ ộ ộ Qu n lý và s d ng v n l u đ ng là m t trong nh ng n i dung qu n lý tài
ố ớ ệ ề ọ chính quan tr ng đ i v i các doanh nghi p trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Song,
ố ư ộ ả ặ ệ ệ ả ử ụ không ph i doanh nghi p nào cũng s d ng v n l u đ ng có hi u qu . Đ c bi ệ t
ệ ề ề ệ ệ là trong đi u ki n n n kinh t ế ướ n c ta hi n nay các doanh nghi p đang trong
ệ ế ề ạ ả ặ ả ố ố ứ tình tr ng thi u v n, vi c vay v n g p nhi u khó khăn không đ m b o đáp ng
ố ồ ạ ầ ả ệ ấ ậ nhu c u s n xu t kinh doanh. Do v y, các doanh nghi p mu n t n t ể i, phát tri n
ế ị ườ ữ ứ ơ ữ ệ ệ ộ và đ ng v ng trong c ch th tr ả ng hi n nay thì m t trong nh ng vi c ph i
ố ư ộ ử ụ ệ ả ả làm là nâng cao hi u qu qu n lý và s d ng v n l u đ ng.
ứ ề ậ ấ ầ ấ ộ ổ Nh n th c rõ v n đ này công ty c ph n trang trí n i th t Tín Trung đã và
ướ ả ử ụ ố ủ ệ ồ ừ đang t ng b c nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n c a mình sao cho mang
ậ l ạ ợ i l i nhu n cho công ty
ả ơ ệ ố ị ố Cu i cùng em xin c m n ban giám đ c, các anh ch làm vi c trong công ty
ố ậ ố ễ ệ ả đã giúp em hoàn thành t t lu n văn t t nghi p. C m n ơ Th.s Nguy n Th ị
ướ ẫ ậ ệ ố ề ọ ấ ể ạ ng d n t n tình và t o m i đi u ki n t t nh t đ em hoàn Thanh Th yủ đã h
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 45
ườ
ệ
ạ
ọ
ộ
Tr
ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính
ả ơ thành báo cáo này. Em xin chân thành c m n!
ộ Hà N i. Ngày.....tháng.....năm 2016
Sinh viên
ễ ị ươ Nguy n Th Th ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Th
ng
MSV: 12106743 46
ườ
ạ
ệ
ọ
Tr
ộ ng Đ i H c Kinh Doanh và Công Ngh Hà N i Khoa Tài Chính