Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

PH N I NH NG V N Đ CHUNG

1.1. Lý do ch n đ tài th c t p ọ ề ự ậ

ng, ho t đ ng kinh doanh Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ạ ộ ti n tề ệ đóng vai trò r t quan ấ

. M t h th ng Ngân tr ngọ , tác đ ng đáng k đ n ho t đ ng c a các thành ph n ạ ộ ể ế ầ kinh t ủ ộ ế ộ ệ ố

hàng ho t đ ng thông su t, lành m nh và hi u qu là ti n đ đ các ngu n l c tài chính ệ ồ ự ạ ộ ề ể ề ả ạ ố

luân chuy n, phân b và s d ng hi u qu , kích thích tăng tr ng kinh t ử ụ ể ệ ả ổ ưở ế ổ , n đ nh giá tr ị ị

ng t do hóa trong lĩnh v c tài đ ng ti n và t o công ăn vi c làm. Đ c bi ồ ề ệ ặ ạ ệ t, v i xu h ớ ướ ự ự

chính đã t o ra c h i cho các t ơ ộ ạ ổ ứ ạ ch c tín d ng m r ng ho t đ ng v m t đ a lý và h n ề ặ ị ạ ộ ở ộ ụ

ch đ c nh ng t n th t do s thay đ i đi u ki n kinh t trong n ế ượ ữ ự ề ệ ấ ổ ổ ế ướ ự c. Đây là lĩnh v c

ng cao trong n n kinh t . Tuy nhiên, đ y ti m năng và luôn đ t đ ầ ạ ượ ố c t c đ tăng tr ộ ề ưở ề ế

i nhu n cao bao gi g n li n v i kh năng thu l ắ ề ả ớ ợ ậ ờ cũng xu t hi n nh ng r i ro ti m tàng ữ ủ ệ ề ấ

i nhu n bao gi v i nó. R i ro và l ủ ớ ợ ậ ờ cũng ch a đ ng trong b n thân chúng hai ngh ch lý ả ứ ự ị

đó là: l i nhu n cao thì r i ro cao và ng i. Đó là th c tr ng chung trong kinh doanh ợ ủ ậ c l ượ ạ ự ạ

và ho t đ ng Ngân hàng cũng không ngo i l ạ ộ ạ ệ ệ , nh t là trong nghi p v tín d ng – nghi p ệ ụ ụ ấ

ở v kinh doanh ti m n nhi u r i ro nh t trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng b i ụ ề ủ ề ẩ ạ ộ ủ ấ

trên th c t , nghi p v tín d ng là nghi p v ch y u, chi m t tr ng l n và đóng góp ự ế ụ ủ ế ụ ụ ệ ệ ế ỷ ọ ớ

i nhu n c a Ngân hàng. quan tr ng vào l ọ ợ ậ ủ

Tuy nhiên hiên nay do tình hình kinh t khó khăn, do nh h ng c a l m phát mà ế ả ưở ủ ạ

r t nhi u doanh nghi p đ ng tr ấ ứ ề ệ ướ c b v c phá s n. Nó làm nh h ả ờ ự ả ưở ọ ng nghiêm tr ng

i nhu n cũng nh r i ro tín d ng Ngân hàng. đ n l ế ợ ư ủ ụ ậ

V y nên, m t khi r i ro tín d ng x y ra s gây t n th t không nh cho Ngân hàng ủ ụ ẽ ả ấ ậ ộ ổ ỏ

trong vi c b o toàn và nâng cao hi u qu kinh doanh v n. Nghiêm tr ng h n, r i ro ả ủ ệ ệ ả ố ọ ơ

trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng l i có ph n ng dây chuy n, lây lan và ngày ạ ộ ủ ạ ả ứ ề

ng tiêu c c đ n toàn càng có bi u hi n ph c t p. S s p đ c a Ngân hàng s nh h ự ụ ứ ạ ổ ủ ẽ ả ể ệ ưở ự ế

, chính tr , xã h i c a m t n b đ i s ng kinh t ộ ờ ố ế ộ ủ ộ ướ ị ố c và có th lan r ng sang quy mô qu c ể ộ

. Chính vì v y, vi c xây d ng h u hi u m t h th ng qu n tr r i ro nói chung và t ế ộ ệ ố ị ủ ự ữ ệ ệ ả ậ

qu n tr r i ro tín d ng nói riêng có vai trò s ng còn đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng. ạ ộ ố ớ ị ủ ụ ủ ả ố

ạ Vi c đánh giá đúng th c tr ng r i ro tín d ng đ tìm ra các bi n pháp phòng ng a và h n ủ ự ụ ừ ệ ể ệ ạ

t. ch r i ro là m t yêu c u c p thi ộ ầ ấ ế ủ ế

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

c m i nguy hi m và h u qu không l ng tr Nh n thậ ấy đ ượ ể ậ ả ố ườ ướ ụ c do r i ro tín d ng ủ

Ngân hàng gây ra, tôi đã ch n đ tài: “Gi i ề ọ ả i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ ụ ạ Ngân

hàng TMCP Đ i Tín – Chi nhánh Đ ng Tháp ồ ạ ” đ ể làm báo cáo th c t p t ự ậ ố ệ . t nghi p

1.2. M c ụ tiêu th c t p ự ậ

1.2.1. M c tiêu chung ụ

Nghiên c u v ho t đ ng tín d ng và r i ro trong ho t đ ng tín d ng t i ứ ề ạ ộ ạ ộ ụ ủ ụ ạ Ngân hàng

TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp t đó đ i pháp giúp phòng ng a và h n ch ạ ồ ừ ề ra gi ả ừ ạ ế

r i ro trong vi c c p tín d ng c a Ngân hàng. ủ ệ ấ ụ ủ

1.2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

- M c tiêu 1: Tìm hi u t ng quan v Ngân hàng, v b ph n th c t p. ề ể ổ ự ậ ề ộ ụ ậ

- M c tiêu 2: Nghiên c u v công tác phòng ng a r i ro tín d ng, nh ng bi n pháp ứ ề ừ ủ ụ ụ ữ ệ

th c t mà Ngân hàng đã và đang áp d ng nh m phòng ng a, h n ch r i ro. ự ế ế ủ ụ ừ ằ ạ

- M c tiêu 3: Đ ra gi i pháp giúp phòng ng a, h n ch r i ro và thi t h i trong ụ ề ả ế ủ ừ ạ ệ ạ

ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp. ạ ộ ủ ạ ồ

1.3. Ph m vi th c t p ự ậ ạ

- Th i gian th c t p: T ngày 01/07/2012 đ n 01/08/2012. ự ậ ừ ế ờ

- N i th c t p : Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp. ự ậ ạ ơ ồ

- Đ a ch : S 1B1-2B1 KDC Ch M Trà, Ph ợ ỹ ố ị ỉ ườ ồ ng M Phú, TP Cao Lãnh, Đ ng ỹ

Tháp.

- Bài t p th c ti n: ự ễ ậ

Ông Lê Vũ Thanh ng p 4, xã M An, huy n Tháp M i đ n ngân hàng xin đ ườ ế ụ ấ ệ ỹ ượ c

ệ c p h n m c tín d ng trong th i gian 12 tháng v i m c d n cao nh t là 400 tri u ấ ư ợ ứ ụ ứ ấ ạ ờ ớ

đ ng v i h s g m: Đ n xin vay v n, Ph ồ ớ ồ ơ ồ ơ ố ươ ự ng án s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c ả ấ

2 và 15.950m2 cùng t a l c t

mua bán lúa g o, B n photocopy H kh u và CMND các thành viên t ẩ ạ ả ộ ừ 18 tu i tr lên ổ ở

đ ng s h u, 2 Gi y CNQSĐ di n tích 1.000m ồ ở ữ ệ ấ ọ ạ ạ i xã M An, ỹ

huy n Tháp M i, t nh Đ ng Tháp. ườ ỉ ệ ồ

Yêu c u: N u là m t cán b tín d ng c a ngân hàng b n có đ ng ý c p h n m c tín ứ ụ ủ ế ạ ấ ạ ầ ộ ộ ồ

ng d n ông Thanh làm h s nh th nào? d ng cho ông Thanh và h ụ ướ ồ ơ ư ế ẫ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

1.4. Ph ng pháp nghiên c u, th c t p ươ ự ậ ứ

1.4.1. Ph ng pháp th c t p ươ ự ậ

- Ph : l ng nghe các anh ch CBTD t v n, ti p nh n h s ươ ng pháp l ng nghe ắ ắ ị ư ấ ồ ơ ế ậ

vay c a khách hàng và h ng d n khách hàng hoàn t t các th t c c n thi ủ ướ ẫ ấ ủ ụ ầ ế ố t khi vay v n

đ h c h i cách giao ti p v i khách hàng. ể ọ ỏ ế ớ

- Ph ng pháp h i ươ ỏ : h i các anh ch h ị ướ ỏ ư ng d n v các v n đ còn th c m c, ch a ề ề ẫ ấ ắ ắ

rõ khi xem anh ch gi i quy t h s cho vay. Đ ng th i, h i cán b h ng d n v cách ị ả ế ồ ơ ộ ướ ồ ờ ỏ ề ẫ

t h s , l u h s vào s ,...đ giúp các anh ch hoàn t t h s nhanh chóng. th c vi ứ ế ồ ơ ư ồ ơ ể ổ ị ấ ồ ơ

- Ph ng pháp giao ti p đâu và h ươ ế : khi có khách hàng đ n thì h i khách hàng ế ỏ ở ướ ng

d n khách hàng đ n g p CBTD ph trách đ a bàn đó; n u CBTD không có m t thì có ẫ ụ ế ế ặ ặ ị

th cho khách hàng b h s đ vay l ộ ồ ơ ể ể ạ ạ ủ i ho c nh n h s và xin s đi n tho i c a ố ệ ồ ơ ặ ậ

t h s thì g i khách hàng đ n nh n ti n, h ng d n khách khách hàng đ khi hoàn t ể ấ ồ ơ ế ề ậ ọ ướ ẫ

hàng ký tên vào h s ,…ồ ơ

- Ph ng pháp quan sát : quan sát quy trình gi i quy t h s tín d ng c a các anh ươ ả ế ồ ơ ụ ủ

ể ọ ỏ . ch CBTD nh th nào đ h c h i ư ế ị

1.4.2. Ph ng pháp th c hi n báo cáo th c t p t t nghi p ươ ự ậ ố ự ệ ệ

- Ph ng pháp thu th p, t ng h p thông tin : thu th p thông tin t ươ ậ ổ ợ ậ ừ ủ trang web c a

Ngân hàng TMCP Đ i Tín , t các quy đ nh, các báo cáo c a ạ ừ ủ Ngân hàng TMCP Đ i Tín – ạ ị

Chi nhánh Đ ng Tháp đ tìm hi u t ng quan v Ngân hàng, v b ph n th c t p. ể ổ ự ậ ề ộ ể ề ậ ồ

- Ph ng pháp thu th p s li u b h s vay v n mà ươ ậ ố ệ : ghi chép nh ng thông tin t ữ ừ ộ ồ ơ ố

khách hàng cung c p cho Ngân hàng đ ph c v cho bài t p th c ti n. ể ụ ụ ự ễ ậ ấ

- Ph ng pháp tham kh o tài li u ươ ủ ệ : tham kh o b ng giá đ t công b hàng năm c a ấ ả ả ả ố

ụ UBND t nh đ có c s đ nh giá tài s n đ m b o. Đ ng th i, tham kh o s tay tín d ng ơ ở ị ả ổ ể ả ả ả ồ ờ ỉ

c a Ngân hàng và quy t đ nh 29/2009/QĐ-HĐQTđ tìm hi u rõ h n v quy trình tín ủ ế ị ể ể ề ơ

d ng, quy trình ki m soát kho n vay. ể ụ ả

- Ph ng pháp gi ươ ả i quy t bài t p th c ti n ậ ự ễ : ế

+ Đi công tác cùng cán b h ng d n đ h c h i v ph ộ ướ ể ọ ỏ ề ươ ẫ ng pháp th m đ nh tr ẩ ị ướ c

khi cho vay. D a vào đó đ bi ự ể ế t cách phân tích, th m đ nh khách hàng. ẩ ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

ng pháp phân tích, đánh giá đ phân tích khách hàng, phân tích + S d ng ph ử ụ ươ ể

nh ng r i ro làm c s đ đ a ra quy t đ nh. ơ ở ể ư ế ị ữ ủ

ng pháp quy n p và ph ng pháp suy lu n logic đ ra quy t đ nh + S d ng ph ử ụ ươ ạ ươ ế ị ể ậ

cu i cùng là có nên cho khách hàng đó vay v n hay không. ố ố

và phân tích trên s d ng ph ng pháp t lu n đ đ xu t các gi  T mô t ừ ả ử ụ ươ ự ậ ể ề ấ ả i

pháp giúp phòng ng a r i ro trong cho vay c a Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh ừ ủ ủ ạ

Đ ng Tháp . ồ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

PH N 2: N I DUNG CHI TI T TH C T P

Ự Ậ

2.1 GI I THI U NGÂN HÀNG TH Ớ Ệ ƯƠ NG M I C PH N Đ I TÍN-CHI Ầ Ạ Ổ Ạ

NHÁNH T NH Đ NG THÁP Ồ Ỉ

Ngân hàng Th ng M i C Ph n Đ i Tín Đ ng Tháp v i tên giao d ch GREAT ươ ạ ổ ầ ạ ồ ớ ị

TRUST JOINT STOCK COMMERCIAL BANK of Dong Thap Province Branch có trụ

i s 1B1-2B2,đ ng M Phú,Thành Ph s t ở ạ ố ườ ng s 5,khu dân c ch M Trà , ph ư ợ ỹ ố ườ ỹ ố

Cao Lãnh. Cũng nh các chi nhánh/PGD khác c a TRUSTBank trên toàn qu c, chi nhánh ư ủ ố

TRUSTBank Đ ng Tháp s cung c p nhanh chóng và đ y đ ẽ ấ ầ ồ ủ các s n ph m ti ả ẩ ế ệ t ki m

linh ho t và tín d ng tiêu dùng dành cho khách hàng cá nhân (nh vay mua nhà, vay mua ụ ư ạ

xe, vay kinh doanh, vay du h c...). Đ i v i khách hàng Doanh nghi p, TRUSTBank ố ớ ệ ọ

Đ ng Tháp s cung ng các s n ph m d ch v tr n gói nh : cho vay, bao thanh toán, ụ ọ ư ứ ẽ ẩ ả ồ ị

c m b o lãnh, tài tr xu t nh p kh u, thanh toán qu c t ậ ả ố ế ấ ẩ ợ ...M ng l ạ ướ i giao d ch đã đ ị ượ ở

r ng , ngoài tr s chính Chi Nhánh TRUSTBank Đ ng Tháp còn có m t qu ti ộ ụ ở ỹ ế ồ ộ ệ t ki m

Hùng V ng t i Thành Ph Cao Lãnh, phòng giao d ch Thi Xa Sa Đéc hi n đang quá ươ ạ ị ở ố ệ ở ̣ ̃

trình chu n b và s đ c đ a vào ho t đ ng trong năm nay. ẽ ượ ư ạ ộ ẩ ị

Ngân hàng TMCP Đ i Tín – Chi nhánh Đ ng Tháp đ ạ ồ ượ ế ố ự ộ ở c k t n i tr c tuy n v i H i s , ế ớ

t ấ ả t c các chi nhánh và phòng giao d ch trong h th ng c a TRUSTBank ị ệ ố ủ

ộ đ giúp khách hàng có th g i ti n, rút ti n và s d ng d ch v c a TRUSTBank m t ề ể ể ử ề ử ụ ụ ủ ị

cách thu n ti n và nhanh chóng nh t ấ ệ ậ

Sau g n 4 năm ho t đ ng Ngân Hàng Th ng M i C Ph n Đ i Tín Chi Nhánh ạ ộ ầ ươ ạ ổ ầ ạ

T nh Đ ng Tháp đã t ng tài chính ti n t ồ ỉ ự kh ng đ nh v trí c a mình trong th tr ủ ị ườ ẳ ị ị ề ệ

ng c a Ngân Hàng Thành Ph Cao Lãnh.Nh nh ng n l c đ i m i theo đ nh h ữ ổ ự ờ ố ổ ớ ị ướ ủ

Th ng M i C Ph n Đ i Tín ,Chi nhánh Ngân Hàng Th ươ ạ ổ ầ ạ ươ ng M i C Ph n Đ i Tín đã ầ ạ ổ ạ

ch c đ c mô hình t ch c phù h p,phát huy th m nh ,m r ng m ng l t ổ ứ ượ ổ ứ ế ạ ở ộ ạ ợ ướ ạ i ho t

ạ ộ đ ng góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh c a Chi nhánh.Trong quá trình ho t đ ng ộ ủ ệ ầ ả

c a mình Ngân hàng Th ủ ươ ạ ng M i C Ph n Đ i Tín Chi Nhánh t nh Đ ng Tháp đã đ t ạ ầ ạ ổ ồ ỉ

đ c nh ng k t qu nh : Tăng tr ng tín d ng đúng m c tiêu ,nhi m v phát tri n xã ượ ả ư ữ ế ưở ụ ụ ụ ể ệ

ng l i ch tr ng chính sách c a Đ ng và h i c a ngành và đ a ph ộ ủ ị ươ ng ,ch p hành đ ấ ườ ố ủ ươ ủ ả

c đ a ho t đ ng c a chi nhánh đi vào n đ nh và đ u t Nhà N c ,t ng b ướ ừ ướ ư ạ ộ ầ ư ố v n k p ị ủ ổ ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

th i cho khách hàng. Đ n nay Chi Nhánh Đ ng Tháp đã t ng b ừ ế ờ ồ ướ c kh ng đ nh mình ị ẳ

tr c nghành ,vi c cho vay đúng m c đích d n đ n các thành ph n kinh t ướ ụ ệ ế ẫ ầ ế ạ ộ ho t đ ng

có hi u qu .Đi u đó ả ệ ề

làm cho ch tín c a ngân hàng ngày càng đ ữ ủ ượ ể c nâng cao góp ph n thúc đ y s phát tri n ẩ ự ầ

Ngân Hàng phù h p v i m c tiêu kinh t c a Đ ng và Nhà N c đ ra. ụ ợ ớ ế ủ ướ ề ả

2.1 C câu tô ch c cua ngân hang TMCP Đai Tin Đông Thap ̉ ứ ơ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́

Hình 2.1: C C U T CH C Ơ Ấ Ổ Ứ

Nhân s ,ch c năng và nhi m v c a các phòng ban. ệ ụ ủ ự ứ

ạ ọ T ng s cán b tính đ n ngày 2/3/2012 là 30. Trong đó ,trình đ trên đ i h c ,đ i h c ạ ọ ế ộ ổ ố ộ

,cao đ ng chi m 77%. Đa s cán b công nhân viên có tu i đ i còn tr ộ ổ ờ ế ẳ ố d ẻ ướ ổ i 35 tu i

ậ chi m 80% ,có kh năng giao ti p thu hút ki n th c khoa h c công ngh , k thu t ệ ỹ ứ ế ế ế ả ọ

m i ,nhi ớ ệ t tình trong công tác có ý chí ph n đ u vì s nghi p chung c a nghành. ấ ự ủ ệ ấ

Các s n ph m hi n có c a Ngân hàng TMCP Đ i Tín – Chi nhánh Đ ng Tháp. ủ ệ ạ ả ẩ ồ

ề ử : 1. S n ph m ti n g i ẩ ả

+ Nh n ti n g i lo i không kỳ h n, có kỳ h n; ề ử ạ ạ ậ ạ

+ Nh n ti n g i ti ề ử ế ậ ấ ấ t ki m v i nhi u th th c đa d ng, phong phú lãi su t h p ể ứ ệ ề ạ ớ

d n;ẫ

+ Huy đ ng kỳ phi u, trái phi u,... ế ế ộ

ụ : 2. S n ph m tín d ng ẩ ả

+ Th c hi n cho vay ng n, trung và dài h n; ự ệ ạ ắ

+ Cho vay c m c kỳ phi u, trái phi u, s ti t ki m và các gi y t có giá khác; ổ ế ế ế ầ ố ấ ờ ệ

+ Cho vay th u chi tài kho n ti n g i thanh toán, th u chi qua th ATM; ề ử ẻ ấ ấ ả

+ Cho vay tiêu dùng ph c v đ i s ng, mua s m ph i; ụ ụ ờ ố ắ ươ ng ti n đi l ệ ạ

Visa, Master Card; + Phát hành th tín d ng qu c t ẻ ố ế ụ

+ M tài kho n và phát hành th ATM cho khách hàng vay v n. ẻ ả ở ố

: 3. D ch v thanh toán ụ ị

+ M tài kho n thanh toán cho t ch c, cá nhân; ả ở ổ ứ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

ng h u, tr c p b o hi m xã + Th c hi n chi tr l ệ ả ươ ự ng cho cán b viên ch c, l ộ ứ ươ ợ ấ ư ể ả

h i qua tài kho n th ATM; ộ ẻ ả

+ Chuy n ti n đi n t , chuy n ti n nhanh Western Union, chi tr ki u h i; ệ ử ể ề ả ề ố ể ề

+ Thanh toán qu c t , thanh toán L/C; ố ế

+ Th c hi n các d ch v thanh toán hóa đ n, nh thu t đ ng, thu ngân sách Nhà ự ụ ệ ờ ơ ị ự ộ

c.ướ n

4. S n ph m th ả ẩ ẻ:

+ Th ghi n n i đ a ; ợ ộ ị ẻ

+ Th ghi n qu c t Visa, Master Card; ợ ố ế ẻ

+ Bán th đi n tho i tr tr VnMart b ng tin nh n SMS. ạ ả ướ ẻ ệ c, n p ti n ví đi n t ề ệ ử ạ ắ ằ

: 5. S n ph m b o lãnh ẩ ả ả

+ B o lãnh d th u; ự ầ ả

+ B o lãnh vay v n; ả ố

+ B o lãnh th c hi n h p đ ng; ệ ợ ự ả ồ

+ B o lãnh thanh toán; ả

+ Các lo i b o lãnh khác. ạ ả

: 6. Các d ch v khác ụ ị

+ Mua bán, thu đ i ngo i t ; ạ ệ ổ

+ Đ i lý cung c p d ch v ch ng khoán; ị ụ ứ ạ ấ

+ Đ i lý bán vé máy bay; ạ

+ Đ i lý bán b o hi m; ể ạ ả

+ Nh n các d ch v v ngân qu , v n chuy n, ki m đ m, b o qu n ti n b c, đá ỹ ậ ụ ề ể ể ế ề ạ ả ả ậ ị

quý, gi y t có giá,... ấ ờ

- Chi n l c kinh doanh ế ượ

Trustbank ti p t c gi v ng, phát huy vai trò Ngân hàng th hàng ế ụ ữ ữ ươ ng m i bán l ạ ẽ

c t trong đ u t v n cho n n kinh t c, ch đ o, ch l c trên th đ u, tr ầ ụ ộ ầ ư ố ề đ t n ế ấ ướ ủ ạ ủ ự ị

tr ng tài chính, ti n t ườ ề ệ trong m i lĩnh v c. ọ ự

ng phát tri n .- Đ nh h ị ướ ể

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Trustbank xác đ nh kiên trì m c tiêu và đ nh h ụ ị ị ướ ng phát tri n theo h ể ướ ậ ng “T p

c, v n t m nh h đoàn tài chính - Ngân hàng m nh, hi n đ i có uy tín trong n ạ ệ ạ ướ ươ ầ ả ưở ng

ra th tr ng tài chính khu v c và th gi ị ườ ế ớ ự i” v i ph ớ ươ ng châm “ N i c a ni m tin và ơ ủ ề

thành đ t”.ạ

2.2. Tìm hi u v phòng Kinh doanh ể ề

- Vai trò, nhi m v ụ ệ

+ Nghiên c u xây d ng chi n l c khách hàng tín d ng, phân lo i khách hàng và ế ượ ự ứ ụ ạ

đ xu t các chính sách u đãi đ i v i t ng lo i khách hàng nh m m r ng theo h ề ố ớ ừ ở ộ ư ạ ằ ấ ướ ng

đ u t ầ ư ả tín d ng khép kín: s n xu t, ch bi n, tiêu th , xu t kh u và g n tín d ng s n ế ế ụ ụ ụ ấ ẩ ắ ấ ả

xu t, l u thông và tiêu dùng. ấ ư

+ Phân tích kinh t ế ệ theo ngành, ngh k thu t, danh m c khách hàng l a ch n bi n ề ỹ ụ ự ậ ọ

pháp cho vay an toàn và đ t hi u qu cao. ệ ả ạ

+ Th m đ nh và đ xu t cho vay các d án tín d ng theo phân c p y quy n. ự ề ấ ấ ủ ụ ề ẩ ị

c, n + Ti p nh n th c hi n các ch ự ệ ế ậ ươ ng trình, d án thu c ngu n v n trong n ộ ự ố ồ ướ ướ c

ngoài. Tr c ti p làm d ch v y thác ngu n v n thu c Chính ph , b , ngành khác và các ự ế ủ ộ ụ ủ ộ ố ồ ị

ch c kinh t , cá nhân trong và ngoài n c. t ổ ứ ế ướ

+ Xây d ng và th c hi n mô hình tín d ng thí đi m, th nghi m trong đ a bàn, ụ ự ự ử ệ ể ệ ị

đ ng th i theo dõi, đánh giá, t ng k t; đ xu t T ng giám đ c cho phép nhân r ng. ồ ề ấ ổ ế ổ ờ ố ộ

+ Th ng xuyên phân lo i d n , phân tích n quá h n, tìm nguyên nhân và đ ườ ạ ư ợ ạ ợ ề

xu t h ấ ướ ng kh c ph c. ắ ụ

+ Giúp Giám đ c chi nhánh ch đ o, ki m tra ho t đ ng tín d ng c a các chi nhánh ạ ộ ỉ ạ ủ ụ ể ố

Đ i Tín tr c thu c trên đ a bàn. ự ạ ộ ị

- Ch c năng ứ

Tham m u cho Giám đ c chi nhánh trong vi c qu n lý, ch đ o ho t đ ng tín ạ ộ ỉ ạ ư ệ ả ố

c, đ u t d ng, b o lãnh trong n ụ ả ướ ầ ư ắ ng n h n - dài h n, m r ng th tr ạ ở ộ ị ườ ạ ứ ng, nghiên c u

đ xu t c i ti n th t c vay t o thu n l ủ ụ ề ấ ả ế ậ ợ ạ ể i cho khách hàng nh m m c tiêu phát tri n ằ ụ

kinh doanh an toàn, hi u qu c a Ngân hàng. ệ ả ủ

- C c uơ ấ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

G m 01 tr ng phòng, 01 t ng cùng 04 ồ ưở tr ổ ưở ồ CBTD ph trách đ a bàn t nh Đ ng ị ụ ỉ

Tháp.

Hình 2.2: C c u phòng Kinh Doanh Nhân hàng Đ i Tín Đ ng Tháp. ơ ấ ồ ạ

- Tình hình ho t đ ng trong giai đo n g n đây ạ ầ ạ ộ

Trong năm 2011 các CBTD c a Đ i Tín Đ ng Tháp ủ ạ ồ ệ đã ho t đ ng tích c c và hi u ạ ộ ự

c giao: t ng ngu n v n huy đ ng đ t 105% so qu , hoàn thành h u h t các ch tiêu đ ầ ế ả ỉ ượ ạ ộ ồ ổ ố

t là tình hình n x u v i năm 2010, t ng d n đ t 136% đ c bi ớ ư ợ ạ ặ ổ ệ ợ ấ ở ứ ấ ấ m c r t th p

(0,65%/T ng d n ). K t qu tài chính đ t 163% so v i năm 2010 đ m b o đ chi ạ ư ợ ủ ế ả ả ả ổ ớ

ng năng su t, v t ch tiêu đã đ l ươ ng 12 tháng cho cán b viên ch c và 01 tháng l ộ ứ ươ ấ ượ ỉ ề

ra.

2.3. Nghiên c u th c t v gi i Ngân hàng ự ế ề ả ứ i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ ụ ạ

TMCP Đ i Tín – CN Đ ng Tháp. ồ ạ

2.3.1. Quy trình ki m tra, giám sát kho n vay trên lý thuy t ế ể ả

Theo quy t đ nh 29/2009/QĐ-HĐQT quy đ nh v quy trình cho vay h gia đình, cá ế ị ề ộ ị

nhân trong h th ng ệ ố Ngân hàng Đ i Tín ạ nh sau: ư

A. KI M TRA TR C KHI CHO VAY Ể ƯỚ

Khi ti p xúc v i khách hàng, các ế ớ CBTD c n thu th p nh ng thông tin c b n sau: ữ ơ ả ầ ậ

a. Tên, đ a ch , CMND, s h kh u, s thành viên trong gia đình, nhân thân ng ố ổ ộ ẩ ị ỉ ườ i

đ i di n ch h ; ủ ộ ạ ệ

b. Ngành ngh s n xu t kinh doanh chính, quy mô ho t đ ng; ạ ộ ề ả ấ

c. Năng l c qu n lý, đ nh h ng, ph ự ả ị ướ ươ ng th c s n xu t kinh doanh; ấ ứ ả

d. Tình hình thu nh p và ti m l c tài chính; ự ề ậ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

e. Kh năng s s d ng các s n ph m, d ch v c a ẽ ử ụ ồ ụ ủ NH TMCP Đ i Tín- CN Đ ng ả ẩ ạ ả ị

Tháp;

g. Nhu c u vay v n, m c đích s d ng v n vay, ngu n tr n ,... ử ụ ả ợ ụ ầ ố ố ồ

Trên c s các thông tin đã thu th p, CBTD ch n l c các thông tin đ ng th i khai ọ ọ ơ ở ậ ồ ờ

thác thông tin t CIC, Trung tâm phòng ng a và x lý r i ro đ làm c s đánh giá, phân ừ ơ ở ủ ử ừ ể

tích, th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh cho vay. ẩ ẩ ậ ị ị

 Th m đ nh năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s ự ự ự ự ậ ẩ ị

a. Th m đ nh h s pháp lý (CMND, s h kh u, các m i quan h gia đình). ổ ộ ẩ ồ ơ ệ ẩ ố ị

b. Xác đ nh ch th quan h vay v n (t ủ ể ệ ố ị ư cách, đ o đ c và đ a v pháp lý; trình đ ị ứ ạ ị ộ

và kinh nghi m qu n lý/kinh doanh đã tr i qua; tác phong và uy tín trong quan h v i các ệ ớ ệ ả ả

thành viên trong gia đình cũng nh v i đ i tác trong quá trình kinh doanh). ư ớ ố

c. Đánh giá năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s c a khách hàng ự ủ ự ự ự ậ

t, lý l ch nhân thân,...). vay ho c ng ặ ườ ạ i đ i di n (b nh t ệ ệ ậ ị

 Th m đ nh m c đích vay v n ụ ố ẩ ị

a. Xem xét tính h p pháp c a m c đích vay v n và có phù h p v i ngành ngh đã ủ ụ ề ợ ớ ợ ố

ghi trên gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (n u có). ứ ế ậ ấ

Tr ng h p m c đích vay v n không vi ph m các danh m c hàng hoá, d ch v ườ ụ ụ ạ ợ ố ị ụ

c m kinh doanh theo qui đ nh c a pháp lu t nh ng ngành ngh kinh doanh ch a đ ấ ư ượ c ủ ư ề ậ ị

đăng ký/c p phép (n u có) thì h ng d n khách hàng đăng ký b sung ho c xin phép ế ấ ướ ặ ẫ ổ

kinh doanh (n u ph i c p gi y phép) tr c thì ả ấ ế ấ ướ c khi vay v n. N u không đáp ng đ ế ứ ố ượ

không cho vay.

Đ i t c th hi n c th , chi ti ố ượ ng vay v n ph i đ ố ả ượ ể ệ ụ ể t v s l ế ề ố ượ ng, giá tr (chi phí ị

mua s m,...) trên gi y đ ngh vay v n ho c d án đ u t ặ ự . ầ ư ề ắ ấ ố ị

b. Đ i v i các kho n vay v n b ng ngo i t : m c đích vay v n ph i đ m b o phù ố ớ ạ ệ ằ ả ố ả ả ụ ả ố

t Nam và h h p v i quy đ nh qu n lý ngo i h i c a Chính ph , NHNN Vi ợ ớ ạ ố ủ ủ ả ị ệ ướ ẫ ủ ng d n c a

Ngân hàng TMCP Đ i Tín. ạ

 Th m đ nh tính kh thi và có hi u qu c a ph ả ủ ệ ả ẩ ị ươ ấ ng án s n xu t ả

kinh doanh

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

a. Phân tích, đánh giá tình hình c a khách hàng tr ủ ướ c khi th c hi n ph ự ệ ươ ả ng án s n

xu t kinh doanh nh m tìm hi u và làm rõ các khía c nh liên quan nh ể ạ ấ ằ ư:

+ Lĩnh v c kinh doanh có phù h p v i hi n t i và t ợ ớ ệ ạ ự ươ ng lai; phù h p quy ho ch? ợ ạ

+ Ch ng lo i s n ph m, d ch v dùng cho đ i t ạ ả ố ượ ủ ụ ẩ ị ng nào tiêu th là ch y u? ụ ủ ế

+ Kh năng phát tri n th tr ng và đ i th c nh tranh? ị ườ ể ả ủ ạ ố

+ C c u t ch c và qu n lý, thi ơ ấ ổ ứ ả ế ị t b , công ngh . ệ

+ K t qu kinh doanh các năm tr ế ả c li n k . ướ ề ề

b. Th m đ nh ph ẩ ị ươ ố : ng án vay v n

Tuỳ theo các ph ươ ng án s n xu t kinh doanh, khi th m đ nh s xem xét đánh giá chi ẩ ẽ ấ ả ị

ti t, c th trên các ph ế ụ ể ươ ng di n sau: ệ

+ Ph ng di n k thu t (tính tiên ti n c a máy móc thi ươ ế ủ ệ ậ ỹ ế ị ấ t b , công ngh ; công su t ệ

thi t k /s d ng; giá thành d ki n; quy ho ch; các đ nh m c kinh t k thu t khác;...); ế ế ử ụ ự ế ứ ạ ị ế ỹ ậ

+ Ph ng (s l ươ ng di n th tr ệ ị ườ ố ượ ấ ng, giá c nguyên li u đ u vào, đ u ra; ch t ệ ả ầ ầ

ng, th ng hi u s n ph m, kh năng tiêu th ; kh năng c nh tranh;...); l ượ ươ ệ ả ụ ả ả ạ ẩ

+ Ph ng di n tài chính (t ng m c đ u t - chi phí; v n t có b ng ti n, tài s n, công ươ ứ ầ ư ệ ổ ố ự ề ằ ả

ề lao đ ng; t ng nhu c u v n vay trong đó: ng n h n, trung dài h n; t ng thu nh p - dòng ti n ắ ạ ạ ổ ầ ố ậ ổ ộ

vào; th i đi m có ngu n thu; d ki n vòng đ i d án; ngu n tr n ;...); ờ ể ờ ự ự ế ả ợ ồ ồ

+ Ph i qu n lý, lao đ ng (s l ng, c c u; trình đ tay ươ ng di n đ i ngũ ng ộ ệ ườ ố ượ ả ộ ơ ấ ộ

ngh /chuyên môn; năng l c qu n tr , đi u hành; kinh nghi m trong s n xu t); ề ự ề ệ ả ấ ả ị

+ Ph ng di n l i ích kinh t - xã h i (t o vi c làm, cung ng s n ph m hàng hoá ươ ệ ợ ế ộ ạ ứ ệ ả ẩ

/xu t kh u; tác đ ng liên quan đ n an ninh qu c phòng;...); cho n n kinh t ề ế ấ ế ẩ ộ ố

+ Ph ng di n môi tr ng (tác đ ng c a d án, ph ng, các ươ ệ ườ ủ ự ộ ươ ng án đ n môi tr ế ườ

bi n pháp phòng ng a, kh c ph c); ừ ụ ệ ắ

+ Ph ươ ng di n r i ro và bi n pháp phòng ng a (các bi n pháp kh c ph c n u giá ừ ụ ế ệ ủ ệ ệ ắ

c không đáp ng nh d ki n; tài s n b o đ m h h ng, m t giá tr ;...). ả ả ư ự ế ư ỏ ứ ả ả ấ ị

ng án vay : c. Các c s /căn c ch y u đ th m đ nh ph ứ ủ ế ể ẩ ơ ở ị ươ

+ Ki m tra th c t i n i s n xu t kinh doanh c a khách hàng. t ự ế ạ ơ ả ủ ể ấ

+ So sánh v i các đ nh m c kinh t k thu t trung bình ho c tiên ti n. ứ ớ ị ế ỹ ế ậ ặ

+ S li u trong các báo cáo tài chính ho c s sách ghi chép chi phí, thu nh p. ặ ổ ố ệ ậ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

+ Ngu n thông tin đ i chúng, tài li u t ệ ừ ạ ồ các h i th o chuyên đ . ề ả ộ

+ Quy ho ch phát tri n và các chính sách c a Chính ph , c a đ a ph ng. ủ ủ ị ủ ể ạ ươ

 Th m đ nh kh năng, năng l c tài chính c a khách hàng ự ủ ả ẩ ị

ng pháp ki m tra, th m đ nh: so sánh, phân tích, đánh giá các tài a. Áp d ng ph ụ ươ ể ẩ ị

các c quan ch c năng,… li u, s li u gi a các th i kỳ, đi u tra kh o sát t ờ ố ệ ữ ề ệ ả ừ ứ ơ

b. Đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng (v n t có; doanh thu và l ố ự ủ ả ợ ậ i nhu n

s n xu t kinh doanh trong quá kh , d ki n trong t t ừ ả ứ ự ế ấ ươ ủ ế ng lai; các ngu n thu ch y u; ồ

tình hình tài s n, t li u s n xu t; vòng quay v n;…). ả ư ệ ả ấ ố

ng l ng, tr c p xã h i c n xác đ nh rõ m c l Đ i v i ng ố ớ i h ườ ưở ươ ộ ầ ợ ấ ứ ươ ị ụ ấ ng, ph c p;

tính n đ nh, th ng xuyên c a thu nh p; m c chi tiêu th ng xuyên cho cá nhân, gia ổ ị ườ ủ ứ ậ ườ

đình hàng tháng, hàng năm; các ngu n tr n khác ngoài l ng. ả ợ ồ ươ

T k t qu trên, c kh năng qu n lý, tình hình tài chính, ừ ế ả CBTD có th đánh giá đ ể ượ ả ả

có tham gia ph ng án, kh năng thanh toán n c a khách hàng,... v n t ố ự ươ ợ ủ ả

 Th m đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ả ề ẩ ị

a. Trong tr ườ ng h p cho vay có b o đ m b ng tài s n ả ả : ả ằ ợ

Căn c danh m c các tài s n b o đ m c a khách hàng, CBTD ti n hành: ả ả ả ứ ụ ủ ế

+ Ki m tra h s gi y t tài s n b o đ m, xác đ nh rõ quy n s h u, quy n s ồ ơ ấ ờ ể ề ở ữ ề ử ả ả ả ị

, h p pháp c a các lo i gi y t đó. d ng tài s n b o đ m, tính h p l ụ ợ ệ ợ ấ ờ ủ ạ ả ả ả

+ Ki m tra tình tr ng th c t ng, ch t l ng). ự ế ủ c a tài s n b o đ m (s l ả ố ượ ể ả ả ạ ấ ượ

+ Kh năng thu h i n n u ph i x lý tài s n b o đ m (d /khó phát m i; m c đ ồ ợ ế ả ử ứ ộ ễ ả ả ả ạ ả

r i ro v n vay). ố ủ

+ Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m đ làm căn c xác đ nh m c cho vay (vi c xác ứ ứ ể ệ ả ả ả ị ị ị

đ nh giá tr tài s n b o đ m ph i th hi n b ng biên b n đ nh giá và đ nh kỳ c n có s ị ể ệ ằ ả ầ ả ả ả ả ị ị ị ự

i làm c s qu n lý n và trích l p d phòng r i ro). xác đ nh l ị ạ ơ ở ả ậ ự ủ ợ

Tr ng h p có th ch p, c m c b ng tài s n c a bên th ba ho c b o lãnh thì ườ ả ủ ố ằ ứ ế ặ ả ấ ầ ợ

ph i đánh giá năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s c a bên th ba và kh ự ủ ự ự ự ứ ả ậ ả

năng th c hi n nghĩa v c a bên b o lãnh. ụ ủ ự ệ ả

b. Tr ườ ả : ng h p cho vay không có b o đ m b ng tài s n ả ả ằ ợ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Đ i v i các khách hàng đ ố ớ ượ c cho vay không có b o đ m b ng tài s n theo quy ả ả ả ằ

t Nam và h đ nh c a Chính ph : th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph , NHNN Vi ị ủ ủ ủ ủ ự ệ ị ệ ướ ng

d n c a Ngân hàng TMCP Đ i Tín. ẫ ủ ạ

B. KI M TRA TRONG KHI CHO VAY Ể

 Ki m tra, ki m soát h s tr c khi gi i ngân ồ ơ ướ ể ể ả

Sau khi khách hàng đã hoàn thi n, b sung h s theo yêu c u ho c đã công ồ ơ ệ ầ ặ ổ

ch ng, ch ng th c, đăng ký giao d ch b o đ m và nh p kho ho c g i gi tài s n CBTD ặ ử ứ ứ ự ả ả ậ ị ữ ả

ti p nh n l i h s , ki m tra l i l n cu i. ậ ạ ồ ơ ế ể ạ ầ ố

N u đ m b o đ y đ , đúng yêu c u thì th c hi n nh p các thông tin c n thi t vào ầ ủ ự ế ệ ầ ậ ầ ả ả ế

h th ng Smartbank (s ti n vay, kỳ h n tr n g c - lãi, m c lãi su t cho vay, kỳ h n n ệ ố ả ợ ố ố ề ạ ợ ứ ấ ạ

cu i cùng,...) và ph i h p cùng b ph n k toán th c hi n gi i ngân. ộ ậ ế ố ợ ự ệ ố ả

Tr ng phòng kinh doanh phê duy t các thông tin c p nh t vào h th ng. Ng ưở ệ ố ệ ậ ậ ườ i

phê duy t có trách nhi m ki m tra l i tính đ y đ chính xác các thông tin mà CBTD đã ệ ệ ể ạ ủ ầ

c khi phê duy t. c p nh t tr ậ ậ ướ ệ

 i ngân ti n vay T o tài kho n vay và gi ả ạ ả ề

CBTD chuy n h s đ ngh gi i ngân sang phòng K toán ể ồ ơ ề ị ả ế

Nh n đ ậ ượ ế c h s vay v n, h s b o đ m ti n vay (n u có) giao d ch viên ti n ề ồ ơ ả ồ ơ ế ả ố ị

hành ki m tra kho n vay trên h th ng Smartbank b o đ m s kh p đúng thông tin v ệ ố ự ể ả ả ả ớ ề

khách hàng, thông tin v tài s n đ m b o, thông tin v kho n vay gi a s li u trên core ữ ố ệ ề ề ả ả ả ả

và h s th c t . ồ ơ ự ế

Th c hi n gi i ngân vào tài kho n thanh toán c a khách hàng m t i Trustbank. ự ệ ả ở ạ ủ ả

Tr ng h p khách hàng ch a có tài kho n thanh toán, giao d ch viên h ng d n khách ườ ư ả ợ ị ướ ẫ

hàng làm th t c m tài kho n tr c khi gi i ngân ủ ụ ả ở ướ ả

Giao d ch viên giao 01 b n ch ng t i ngân ti n vay cho CBTD l u gi ứ ả ị gi ừ ả ư ề . ữ

C. KI M TRA SAU KHI CHO VAY Ể

Hàng ngày các CBTD đ u ki m tra vi c phân lo i các nhóm n trong danh m c cho ụ ể ệ ề ạ ợ

vay c a mình, n u th y có kho n n g c, lãi nào s p đ n h n thì g i đi n nh c nh ợ ố ủ ế ế ệ ắ ạ ắ ấ ả ọ ở

khách hàng tr n cho đúng h n. ả ợ ạ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Sau khi gi ả ề i ngân, CBTD ki m tra vi c s d ng v n vay và tài s n b o đ m ti n ệ ử ụ ể ả ả ả ố

vay c a khách hàng. ủ

a. Căn c vào ch ứ ươ ng trình, k ho ch ki m tra, ki m soát; quá trình tr n (bao ể ả ợ ế ể ạ

g m g c, phí và lãi); các d u hi u b t th ồ ệ ấ ấ ố ườ ể ng c a khách hàng, CBTD th c hi n ki m ủ ự ệ

tra sau khi cho vay v i các n i dung sau: ớ ộ

+ Ki m tra ti n đ th c hi n và hi u qu c a ph ng án, d án vay v n. ộ ự ả ủ ế ệ ệ ể ươ ự ố

+ Ki m tra vi c s d ng v n vay th c t so v i m c đích đã tho thu n. ệ ử ụ ự ế ể ố ụ ậ ả ớ

ặ + Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng (khi nh n các báo cáo tài chính) ho c ủ ậ

tình hình tài chính c a d án, ph ủ ự ươ ố ng án vay v n.

+ Ki m tra tình hình tr n g c, phí và lãi. ả ợ ố ể

+ Ki m tra tình hình tài s n b o đ m (bi n đ ng, gi m giá, h h ng,...). Xác đ nh ế ư ỏ ể ả ả ả ả ộ ị

l ạ i giá tr tài s n b o đ m. ả ả ả ị

+ Ki m tra xác đ nh nh ng r i ro b t kh kháng. ữ ủ ể ả ấ ị

b. Các tr ng h p b t bu c ph i th c hi n ki m tra và giám sát th ng xuyên: ườ ả ự ệ ợ ắ ể ộ ườ

+ Kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ả i th i gian tr n . ả ợ ờ

+ Kho n n quá h n ho c kh năng tr n không b o đ m. ả ả ợ ả ả ặ ả ạ ợ

+ Các kho n n đã phân lo i vào nhóm n có r i ro cao (nhóm 3, 4, 5). ủ ạ ả ợ ợ

c. K t qu ki m tra và đánh giá kh năng tr n c a khách hàng là c s đ phân ả ợ ủ ơ ở ể ả ể ế ả

lo i n và th c hi n trích l p d phòng theo quy đ nh. Vi c ki m tra sau khi cho vay ạ ợ ự ự ệ ệ ể ậ ị

đ ượ ậ c l p thành biên b n và l u cùng h s tín d ng. ư ồ ơ ụ ả

2.3.2. Quy trình ki m tra, giám sát kho n vay th c t t i Ngân hàng ự ế ạ ể ả

A. KI M TRA TR C KHI CHO VAY Ể ƯỚ

 Th m đ nh năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s ự ự ự ự ậ ẩ ị

a. Th m đ nh h s pháp lý (CMND, s h kh u, các m i quan h gia đình). ổ ộ ẩ ồ ơ ệ ẩ ố ị

b. Xác đ nh ch th quan h vay v n (t ủ ể ệ ố ị ư cách, đ o đ c và đ a v pháp lý; trình đ ị ứ ạ ị ộ

và kinh nghi m qu n lý/kinh doanh đã tr i qua; tác phong và uy tín trong quan h v i các ệ ớ ệ ả ả

thành viên trong gia đình cũng nh v i đ i tác trong quá trình kinh doanh). ư ớ ố

c. Đánh giá năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s c a khách hàng ự ủ ự ự ự ậ

t, lý l ch nhân thân,...). vay ho c ng ặ ườ ạ i đ i di n (b nh t ệ ệ ậ ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

 Th m đ nh m c đích vay v n ụ ố ẩ ị

a. Xem xét tính h p pháp c a m c đích vay v n và có phù h p v i ngành ngh đã ủ ụ ề ợ ớ ợ ố

ghi trên gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (n u có). N u ngành ngh kinh doanh ứ ế ề ế ậ ấ

ch a đ c đăng ký/c p phép (n u có) thì h ư ượ ế ấ ướ ặ ng d n khách hàng đăng ký b sung ho c ẫ ổ

xin phép kinh doanh tr c thì không cho vay. ướ c khi vay v n. N u không đáp ng đ ế ứ ố ượ

Đ i t c th hi n c th , chi ti ố ượ ng vay v n ph i đ ố ả ượ ể ệ ụ ể t v s l ế ề ố ượ ng, giá tr (chi phí ị

mua s m,...) trên gi y đ ngh vay v n ho c d án đ u t ặ ự . ầ ư ề ắ ấ ố ị

b. Đ i v i các kho n vay v n b ng ngo i t : m c đích vay v n ph i đ m b o phù ố ớ ạ ệ ằ ả ố ả ả ụ ả ố

t Nam. h p v i quy đ nh qu n lý ngo i h i c a Chính ph , NHNN Vi ợ ớ ạ ố ủ ủ ả ị ệ

 Th m đ nh tính kh thi và có hi u qu c a ph ả ủ ệ ả ẩ ị ươ ấ ng án s n xu t ả

kinh doanh

a. Phân tích, đánh giá tình hình c a khách hàng tr ủ ướ c khi th c hi n ph ự ệ ươ ả ng án s n

xu t kinh doanh nh m tìm hi u và làm rõ các khía c nh liên quan nh ể ạ ấ ằ ư:

+ Lĩnh v c kinh doanh có phù h p v i hi n t i và t ợ ớ ệ ạ ự ươ ng lai; phù h p quy ho ch? ợ ạ

+ Ch ng lo i s n ph m, d ch v dùng cho đ i t ạ ả ố ượ ủ ụ ẩ ị ng nào tiêu th là ch y u? ụ ủ ế

+ Kh năng phát tri n th tr ng và đ i th c nh tranh? ị ườ ể ả ủ ạ ố

+ C c u t ch c và qu n lý, thi ơ ấ ổ ứ ả ế ị t b , công ngh . ệ

+ K t qu kinh doanh các năm tr ế ả c li n k . ướ ề ề

b. Th m đ nh ph ẩ ị ươ ố : ng án vay v n

Tuỳ theo các ph ươ ng án s n xu t kinh doanh, khi th m đ nh s xem xét đánh giá chi ẩ ẽ ấ ả ị

ti t, c th trên các ph ế ụ ể ươ ng di n sau: ệ

+ Ph ng; ươ ng di n th tr ệ ị ườ

+ Ph ng di n tài chính; ươ ệ

+ Ph i qu n lý, lao đ ng; ươ ng di n đ i ngũ ng ộ ệ ườ ả ộ

+ Ph ng di n l i ích kinh t - xã h i; ươ ệ ợ ế ộ

+ Ph ng di n môi tr ng; ươ ệ ườ

+ Ph ươ ng di n r i ro và bi n pháp phòng ng a. ệ ệ ủ ừ

 Th m đ nh kh năng, năng l c tài chính c a khách hàng ự ủ ả ẩ ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng (v n t có; doanh thu và l i nhu n t ố ự ủ ả ợ ậ ừ

ng xuyên; tình hình tài s n;...). s n xu t kinh doanh; các ngu n thu ch y u, th ả ủ ế ấ ồ ườ ả

ng l ng, tr c p xã h i c n xác đ nh rõ m c l Đ i v i ng ố ớ i h ườ ưở ươ ộ ầ ợ ấ ứ ươ ị ụ ấ ng, ph c p;

tính n đ nh, th ng xuyên c a thu nh p; m c chi tiêu th ng xuyên cho cá nhân, gia ổ ị ườ ứ ủ ậ ườ

đình hàng tháng, hàng năm; các ngu n tr n khác ngoài l ng. ả ợ ồ ươ

 Th m đ nh v b o đ m ti n vay ề ả ả ề ẩ ị

Căn c danh m c các tài s n b o đ m c a khách hàng, CBTD ti n hành: ả ả ả ứ ủ ụ ế

+ Ki m tra h s gi y t tài s n b o đ m, xác đ nh rõ quy n s h u, quy n s ồ ơ ấ ờ ể ề ở ữ ề ử ả ả ả ị

, h p pháp c a các lo i gi y t đó. d ng tài s n b o đ m, tính h p l ụ ợ ệ ợ ấ ờ ủ ạ ả ả ả

+ Ki m tra tình tr ng th c t ng, ch t l ng). ự ế ủ c a tài s n b o đ m (s l ả ố ượ ể ả ả ạ ấ ượ

+ Kh năng thu h i n n u ph i x lý tài s n b o đ m (d /khó phát m i; m c đ ồ ợ ế ả ử ứ ộ ễ ạ ả ả ả ả

r i ro v n vay). ố ủ

+ Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m đ làm căn c xác đ nh m c cho vay. ể ứ ứ ả ả ả ị ị ị

Tr ng h p có th ch p, c m c b ng tài s n c a bên th ba ho c b o lãnh thì ườ ả ủ ố ằ ứ ế ặ ả ấ ầ ợ

ph i đánh giá năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s c a bên th ba và kh ự ủ ự ứ ự ự ả ậ ả

năng th c hi n nghĩa v c a bên b o lãnh. ụ ủ ự ệ ả

B. KI M TRA TRONG KHI CHO VAY Ể

 Ki m tra, ki m soát h s tr c khi gi i ngân ồ ơ ướ ể ể ả

a. Sau khi khách hàng đã hoàn thi n, b sung h s theo yêu c u ho c đã công ổ ồ ơ ệ ặ ầ

ch ng, ch ng th c, đăng ký giao d ch b o đ m và nh p kho ho c g i gi tài s n CBTD ặ ử ứ ứ ự ả ậ ả ị ữ ả

ti p nh n l i h s , ki m tra l i l n cu i. ậ ạ ồ ơ ế ể ạ ầ ố

N u đ m b o đ y đ , đúng yêu c u thì th c hi n nh p các thông tin c n thi t vào ầ ủ ự ệ ế ầ ầ ậ ả ả ế

h th ng Smartbank (s ti n vay, kỳ h n tr n g c - lãi, m c lãi su t cho vay, kỳ h n n ệ ố ả ợ ố ố ề ạ ợ ứ ạ ấ

cu i cùng,...) và ph i h p cùng b ph n k toán th c hi n gi i ngân. ộ ậ ế ố ợ ự ệ ố ả

b. Tr c gi i ngân t 02 l n tr lên ho c cho vay ườ ng h p h p đ ng tín d ng đ ồ ụ ợ ợ ượ ả ừ ầ ặ ở

theo ph ươ ng th c h n m c tín d ng thì l p thêm gi y nh n n cho m i l n nh n n . ợ ứ ạ ỗ ầ ứ ụ ậ ấ ậ ậ ợ

 Gi i ngân ti n vay ả ề

Nh n đ ậ ượ ế c h s vay v n, h s b o đ m ti n vay (n u có) giao d ch viên ti n ề ồ ơ ả ồ ơ ế ả ố ị

ồ hành ki m tra h s vay v n theo danh m c quy đ nh c a NH TMCP Đ i Tín- CN Đ ng ồ ơ ụ ủ ể ạ ố ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Tháp và ki m tra các y u t ế ố ể ử pháp lý trên h s vay v n, phi u nh p kho, h p đ ng g i ồ ơ ế ậ ợ ố ồ

gi tài s n b o đ m (n u cho vay có b o đ m b ng tài s n): ữ ế ả ả ằ ả ả ả ả

+ Tr ườ ng h p ch a đ y đ ho c thi u y u t ủ ư ầ ế ố ế ặ ợ ứ pháp lý trên h s vay v n, ch ng ồ ơ ố

i ngân s t m d ng gi i ngân, đ ng th i yêu c u CBTD b sung đ y đ danh t gi ừ ả ẽ ạ ừ ả ủ ầ ầ ồ ổ ờ

m c, các y u t pháp lý c a h s vay v n theo quy đ nh. ế ố ụ ủ ồ ơ ố ị

+ Tr ng h p h s vay v n c a khách hàng đ y đ , b o đ m các y u t pháp lý, ườ ầ ủ ả ố ủ ồ ơ ế ố ả ợ

giao d ch viên ti n hành nh p đ y đ các thông tin c a kho n vay đã đ ủ ủ ế ả ậ ầ ị ượ ệ c phê duy t

vào màn hình gi i ngân và th c hi n gi i ngân. Tr c khi gi i ngân ph i yêu c u khách ả ự ệ ả ướ ả ầ ả

hàng ký nh n trên gi y nh n n ho c ph l c h p đ ng. ụ ụ ợ ợ ặ ấ ậ ậ ồ

C. KI M TRA SAU KHI CHO VAY Ể

Hàng ngày các CBTD đ u ki m tra vi c phân lo i các nhóm n trong danh m c cho ụ ể ề ệ ạ ợ

vay c a mình, n u th y có kho n n g c, lãi nào s p đ n h n thì g i đi n nh c nh ợ ố ủ ế ệ ế ắ ạ ắ ả ấ ọ ở

khách hàng tr n cho đúng h n. ả ợ ạ

Sau khi gi ả ề i ngân, CBTD ki m tra vi c s d ng v n vay và tài s n b o đ m ti n ệ ử ụ ể ả ả ả ố

vay c a khách hàng. ủ

a. Căn c vào ch ứ ươ ng trình, k ho ch ki m tra, ki m soát; quá trình tr n (bao ể ả ợ ế ể ạ

g m g c, phí và lãi); các d u hi u b t th ồ ệ ấ ấ ố ườ ể ng c a khách hàng, CBTD th c hi n ki m ủ ự ệ

tra sau khi cho vay v i các n i dung sau: ớ ộ

+ Ki m tra ti n đ th c hi n và hi u qu c a ph ng án, d án vay v n. ộ ự ả ủ ế ệ ệ ể ươ ự ố

+ Ki m tra vi c s d ng v n vay th c t so v i m c đích đã tho thu n. ệ ử ụ ự ế ể ố ụ ả ậ ớ

ặ + Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng (khi nh n các báo cáo tài chính) ho c ủ ậ

tình hình tài chính c a d án, ph ủ ự ươ ố ng án vay v n.

+ Ki m tra tình hình tr n g c, phí và lãi. ả ợ ố ể

+ Ki m tra tình hình tài s n b o đ m (bi n đ ng, gi m giá, h h ng,...). Xác đ nh ế ư ỏ ể ả ả ả ả ộ ị

l ạ i giá tr tài s n b o đ m. ả ả ả ị

+ Ki m tra xác đ nh nh ng r i ro b t kh kháng. ữ ủ ể ấ ả ị

b. Các tr ng h p b t bu c ph i th c hi n ki m tra và giám sát th ng xuyên: ườ ả ự ệ ợ ắ ể ộ ườ

+ Kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ả i th i gian tr n . ả ợ ờ

+ Kho n n quá h n ho c kh năng tr n không b o đ m. ả ả ợ ả ả ả ạ ặ ợ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

+ Các kho n n đã phân lo i vào nhóm n có r i ro cao (nhóm 3, 4, 5). ủ ạ ả ợ ợ

c. K t qu ki m tra và đánh giá kh năng tr n c a khách hàng là c s đ phân ả ợ ủ ơ ở ể ả ể ế ả

lo i n và th c hi n trích l p d phòng theo quy đ nh. Vi c ki m tra sau khi cho vay ạ ợ ự ự ể ệ ệ ậ ị

đ ượ ậ c l p thành biên b n và l u cùng h s tín d ng. ư ồ ơ ụ ả

2.3.3.Nh n xét ậ

- Đi m gi ng: ể ố

+ Quy trình tín d ng th c t c ti n hành theo trình t nh quy trình tín d ng trên đ ự ế ượ ụ ế ự ụ ư

văn b n.ả

+ Các căn c đ đ c xét dy t cho vay th c t gi ng v i nh ng yêu c u c a quy ứ ể ượ ự ế ố ữ ủ ệ ầ ớ

trình tín d ng trên văn b n. ụ ả

- Đi m khác: ể

+Nh ng d án s n xu t kinh doanh l n và ph c t p s đ c cán b tín d ng h tr ứ ạ ẽ ượ ữ ự ấ ả ớ ổ ợ ụ ộ

ự khách hàng l p d a trên s trao đ i tr c ti p v i khách hàng và quá trình th m đ nh th c ổ ự ế ậ ự ự ẩ ớ ị

ch không ph i do khách hàng t t ế ứ ả ự ậ l p. Đi u này giúp cho d án s n xu t kinh doanh ự ề ấ ả

đ c hoàn ch nh h n, giúp cho khách hàng s d ng v n vay đ t hi u qu cao h n. ượ ử ụ ệ ả ạ ơ ơ ố ỉ

ề ệ ử ụ + Sau khi khách hàng nh n v n vay, cán b tín d ng s th m đ nh v vi c s d ng ộ ẽ ẩ ụ ậ ố ị

v n vay xem khách hàng có th c s s d ng v n vay đúng m c đích, yêu c u khách ố ự ự ử ụ ụ ầ ố

hàng b sung các hóa đ n, biên nh n v vi c mua các nguyên li u đ u vào cho quá trình ề ệ ệ ậ ầ ơ ổ

s n xu t kinh doanh. Đi u này là đi m hoàn thi n thêm c a quy trình tín d ng trên văn ả ụ ủ ề ệ ể ấ

b n nh m nâng cao hi u qu tín d ng. ả ụ ệ ằ ả

2.4. Th c hành nghi p v phân tích khách hàng ệ ụ ự

2.4.1 Tình hu ng th m đ nh th c t ự ế ố ẩ ị

Ông Lê Vũ Thanh ng p 4, xã M An, huy n Tháp M i đ n ngân hàng xin đ ườ ế ụ ấ ệ ỹ ượ ấ c c p

ồ h n m c tín d ng trong th i gian 12 tháng v i m c d n cao nh t là 400 tri u đ ng ạ ứ ư ợ ứ ụ ệ ấ ờ ớ

ng án s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c mua v i h s g m: Đ n xin vay v n, Ph ơ ớ ồ ơ ồ ố ươ ự ả ấ

2 và 15.950m2 cùng t a l c t

bán lúa g o, B n photocopy H kh u và CMND các thành viên t ộ ẩ ạ ả ừ ồ 18 tu i tr lên đ ng ổ ở

i xã M An, s h u, 2 Gi y CNQSĐ di n tích 1.000m ở ữ ệ ấ ọ ạ ạ ỹ

huy n Tháp M i, t nh Đ ng Tháp. ườ ỉ ệ ồ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Yêu c u: N u là m t cán b tín d ng c a ngân hàng b n có đ ng ý c p h n m c tín ủ ụ ứ ế ấ ạ ạ ầ ộ ộ ồ

ng d n ông Thanh làm h s nh th nào? d ng cho ông Thanh và h ụ ướ ồ ơ ư ế ẫ

2.4.2 Ph ng án gi i quy t tình hu ng ươ ả ố ế

 C s lý thuy t đ a ra ph ng án ế ư ơ ở ươ

Căn c vào quy trình phân tích và th m đ nh khách hàng tr c khi cho vay t ứ ẩ ị ướ ạ i

s 1000/2011/QĐ-TGĐ ngày 06/7/2011 và b ng giá đ t đ c quy đ nh t Quy t đ nh ế ị ố ấ ượ ả ị ạ i

Quy t đ nh s 35/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 c a UBND t nh Đ ng Tháp quy ế ị ủ ố ồ ỉ

. đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp năm 2012 ị ạ ấ ồ ỉ ị

 N i dung ph ng án ộ ươ

B c 1: Ti p nh n đ n xin vay v n và d án s n xu t kinh doanh c a ông Thanh. ự ướ ủ ế ấ ả ậ ơ ố

Trao đ i tr c ti p v i ông Thanh v s ti n vay, m c đích vay v n, th i h n vay và ề ố ề ổ ự ờ ạ ụ ế ớ ố

ph ng án s n xu t kinh doanh cán b tín d ng thu th p đ c các thông tin nh sau: ươ ậ ượ ụ ấ ả ộ ư

- Ông có nhu c u vay 500 tri u đ ng v i ph ng th c cho vay là h n m c tín d ng. ệ ầ ớ ồ ươ ứ ứ ụ ạ

- Th i h n vay ông yêu c u là trong 12 tháng. ờ ạ ầ

- Ông vay v n đ đi ghe mua bán lúa g o. ể ạ ố

- Ông có 2 ghe 45 t n đ dùng đi mua bán lúa g o, có nhi u năm kinh nghi m trong ề ệ ể ạ ấ

vi c mua bán lúa g o và có gi y phép kinh doanh mua bán lúa g o. ệ ạ ấ ạ

ể ế Sau khi ghi nh n nh ng thông tin ông cung c p cán b tín d ng s h n ngày đ đ n ẽ ẹ ữ ụ ấ ậ ộ

th m đ nh. ẩ ị

B c 2: Xem xét d án ông Thanh đ a ra nh sau: ướ ư ự ư

- V ph ề ươ ng di n k thu t: ệ ỹ ậ

+ Máy móc thi t b hi n có: 2 ghe 45 t n, 2 máy ch y ghe còn ho t đ ng t t. ế ị ệ ạ ộ ạ ấ ố

+ Kinh nghi m, k thu t: có kinh nghi m nhi u năm v s n xu t lúa và mua bán lúa ề ả ề ệ ệ ấ ậ ỹ

g o.ạ

- V ph ng: ề ươ ng di n th tr ệ ị ườ

+ N i cung c p: Trong và ngoài t nh. ấ ơ ỉ

+ N i tiêu th : Trong và ngoài t nh. ụ ơ ỉ

- V ph ng di n tài chính: ề ươ ệ

T ng thu (năm): 250.000.000 đ ng ồ ổ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

T ng chi (năm): 180.000.000 đ ng ồ ổ

Lãi: 70.000.000 đ ngồ

Hi n t i ông không có n ngân hàng kho n vay nào. ệ ạ ả ợ

- D án s n xu t kinh doanh: ấ ự ả

* S n xu t lúa ( 2 v /năm), di n tích s n xu t lúa 37 công. ụ ệ ấ ả ả ấ

Đ n giá ơ S l ố ượ ng Thành ti nề S v /năm (đ ng/công ố ụ ồ (công) (đ ng)ồ )

185.000.00 2 37 2.500.000 Chi phí

Thu 0 333.000.00 2 37 4.500.000

0 148.000.00 nh pậ L iợ

0 nhu nậ

* Mua bán lúa g o: D ki n trong 1 năm 1 ghe 45 t n s ho t đ ng đ ấ ẽ ự ế ạ ộ ạ ượ ế c 20 chuy n

=> S lúa nguyên li u mua đ c kho ng 900 t n. ệ ố ượ ấ ả

Đ n giá Đ nơ Số ơ Thành ti nề

vị ngượ l (đ ng)ồ

(đ ng)ồ 5.081.320.0 Chi phí trong 1kỳ

00 4.950.000.0 Mua lúa nguyên li uệ 900 5.500.000 t nấ

trong kỳ Mua d u ch y ghe 3.000 20.400 00 61.200.000 ầ ạ

lít ngư Thuê nhân công 2 5.000.000 10.000.000 iờ

ằ Xay xát (g o b ng ạ 702 60.000 42.120.000 t nấ

900 20.000 t nấ

18.000.000 5.248.530.0 18% lúa nguyên li u)ệ Chi phí khác Thu nh p trong 1 ậ

kỳ 00

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

5.187.780.0 702 7.390.000 G o nguyên li u ệ ạ t nấ

24,30 2.500.000 t nấ

00 60.750.000 167.210.00 Ph ph m 2,7% L i nhu n trong 1 ậ ụ ẩ ợ

kỳ 0

T ng chi phí mua bán lúa g o 1 năm ạ ổ : 5.081.320.000 x 2 = 10.162.640.000 đ ngồ

T ng doanh thu mua bán lúa g o 1 năm ạ ổ : 5.248.530.000 x 2 = 10.497.060.000 đ ngồ

i nhu n mua bán lúa g o 1 năm T ng l ổ ợ ậ ạ : 167.210.000 x 2 = 334.420.000 đ ngồ

T ng chi phí c a d án ủ ự : 10.347.640.000 đ ngồ ổ

T ng doanh thu ổ : 10.830.060.000 đ ngồ

Lãi c a d án ủ ự : 482.420.000 đ ngồ

Chi phí tr lãi ti n vay ngân hàng d ki n (12 tháng) ự ế ề ả :93.683.333 đ ngồ

Th c lãi ự : 388.736.667 đ ngồ

K ho ch vay v n ế ạ ố :

- T ng nhu c u v n ố :185.000.000/ 2 vòng + 10.162.640.000/ 2 vòng/ 10 chuy n =ế ầ ổ

: 600.632.000 đ ng. Trong đó ồ

+ V n t có ố ự : 100.632.000 đ ngồ

+ V n vay ngân hàng ố : 500.000.000 đ ngồ

Ngu n tr n ả ợ : ồ

- T s n xu t kinh doanh ấ ừ ả : 5.248.530.000 đ ngồ

D a vào d án trên, cán b tín d ng s ti n hành th m đ nh và l p báp cáo th m đ nh ẽ ế ụ ự ự ẩ ộ ị ậ ẩ ị

: nh sauư

- Năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s : ự ự ự ự ậ

ấ Ông Nguy n Vũ Thanh. Sinh năm: 1960. CMND s : 341433824. Ngày c p: ễ ố

18/07/2002. N i c p: Công an Đ ng Tháp. Ông Thanh là đ i di n h p pháp c a gia đình, ệ ợ ơ ấ ủ ạ ồ

có s c kh e đ th c hi n d án, ph ỏ ể ự ệ ự ứ ươ ng án s n xu t kinh doanh. ấ ả

=> Nh n xét: Khách hàng đ năng l c. ủ ự ậ

- M c đích s d ng v n vay: ử ụ ụ ố

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Ông Thanh xin vay v n đ s d ng vào vi c đ u t vào chi phí s n xu t lúa và mua ệ ầ ư ể ử ụ ố ả ấ

lúa nguyên li u kinh doanh c th nh sau: ụ ể ư ệ

S l ng Đ n giá ể ạ ụ ố ượ ơ Giá trị

37 công 2.500.000đ/công 185.000.000đ Th lo i, m c đích vay v n ố Chi phí s n xu t lúa ả ấ

315.000.000đ Mua lúa nguyên li uệ 57 t nấ 5.500.000đ/t nấ

=> Nh n xét: Khách hàng s d ng v n vay h p pháp. ử ụ ậ ố ợ

- Kh năng tài chính ả

V n t có: 100.632.000đ (ti n m t) ố ự ề ặ

=> Nh n xét:Khách hàng có kh năng th c hi n d án. ệ ự ự ậ ả

- Tính kh thi, hi u qu c a d án: ệ ả ủ ự ả

T ng chi phí d án: 10.347.640.000đ ự ổ

Thu nh p c a d án: 10.830.060.000đ ậ ủ ự

Chênh l ch thu nh p – chi phí: 482.420.000đ ệ ậ

Vòng quay v n: S n xu t lúa, mua bán lúa g o 2 vòng/năm. ạ ả ấ ố

Ngu n tr n t d án: T s n xu t kinh doanh 5.248.530.000đ. ả ợ ừ ự ừ ả ấ ồ

=> Nh n xét: D án kh thi. ự ậ ả

- Tài s n đ m b o ti n vay: ề ả ả ả

ể Đ c đi m ặ S l ng Tài s nả ố ượ Gi y tấ ờ Giá trị

k thu t ỹ ậ BĐ 2036 60.000.000đ Giá tr QSDĐ ị 1.000m2 QSDĐ h pợ

pháp

BĐ 3645 847.500.000đ Giá tr QSDĐ ị 16.950m2 QSDĐ h pợ

pháp

=> Nh n xét: Tài s n có đ tính pháp lý, có kh năng qu lý t ủ ả ả ả ậ ố ể t, kh năng chuy n ả

nh ng, thanh lý thu n ti n. ượ ệ ậ

Khi l p báo cáo th m đ nh, cán b tính d ng cũng đ ng th i l p Biên b n xác đ nh ụ ờ ậ ả ậ ẩ ộ ồ ị ị

giá tr tài s n đ m b o nh sau: ả ư ả ả ị

Giá tr quy n s d ng đ t: ề ử ụ ấ ị

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

2 x 60.000đ/m2 = 60.000.000đ

2 x 50.000đ/m2 = 847.500.000đ

- Lo i đ t tr ng cây hàng năm, di n tích 1.000m ạ ấ ồ ệ

- Lo i đ t lúa, di n tích 16.950m ệ ạ ấ

T ng giá tr tài s n đ m b o: 907.500.000đ ả ả ả ồ ị

ị ấ => Ông Thanh th a mãn các yêu c u c a ngân hàng, ch p nh n đ ngh c p ầ ủ ỏ ề ấ ậ

h n m c tín d ng 500 tri u trong 12 tháng cho ông Thanh. ụ ứ ệ ạ

* Tóm t t k t qu sau x lý ắ ế ử : ả

T k t qu th m đ nh th c t ả ẩ ừ ế ự ế ị cho th y ông Thanh có đ năng l c pháp lu t dân s ủ ự ậ ấ ự

ợ và năng l c hành vi dân s , có s c kh e th c hi n d án, có m c đích s d ng v n h p ự ệ ự ử ụ ự ự ứ ụ ố ỏ

pháp, có kh năng tài chính t ả ố ả t, d án s n xu t kinh doanh có tính kh thi, tài s n đ m ự ả ấ ả ả

t, có kh năng chuy n nh b o ti n vay có đ tính pháp lý, có kh năng qu n lý t ả ủ ề ả ả ố ể ả ượ ng

ệ và thanh lý thu n ti n nên quy t đ nh đ ngh giám đ c c p h n m c tín d ng 500 tri u ị ố ấ ế ị ứ ụ ệ ề ạ ậ

đ ng v i th i h n 12 tháng cho ông Thanh. ồ ờ ạ ớ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

PH N 3: GI I PHÁP, K T LU N, T ĐÁNH GIÁ Ế

ng/ gi i pháp 3.1. Đ xu t đ nh h ề ấ ị ướ ả

- Bên trong n i bộ ộ

+ Nâng cao ch t l ấ ượ ế ng thông tin tín d ng: m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n ữ ụ ẫ ộ

r i ro tín d ng c a Ngân hàng là do thi u thông tin. CBTD n u không thu th p đ ế ủ ủ ụ ế ậ ượ c

chính xác và đ y đ nh ng thông tin c n thi t s d d n đ n đ a ra quy t đ nh không ủ ữ ầ ầ ế ẽ ễ ẫ ế ị ư ế

chính xác nên ngoài vi c l ng nghe trình bày t chính khách hàng, ng i gi ệ ắ ừ ườ ớ ệ i thi u,

CBTD c n thu th p thêm nh ng thông tin c n thi ữ ầ ầ ậ ế t cũng nh nh ng bi n đ ng th ữ ư ế ộ ị

tr ng. T đó CBTD m i có nh ng quy t đ nh đúng đ n. ườ ế ị ừ ữ ắ ớ

+ Công tác th m đ nh tr c khi cho vay ph i đ ẩ ị ướ ả ượ ẽ c th c hi n m t cách ch t ch , ộ ự ệ ặ

nghiêm túc, CBTD ph i đ c b i d ng nhi u h n v các lĩnh v c nh : kinh t ả ượ ồ ưỡ ư ự ề ề ơ ế ậ , lu t

pháp, giá c th tr ả ị ườ ng ch không nên chú tr ng đ n thu n vào h s vay v n. ơ ồ ơ ứ ầ ọ ố

+ Khuy n khích khách hàng vay v n m tài kho n t i Ngân hàng, mua hàng và ả ạ ế ở ố

ả thanh toán ti n hàng qua h th ng Ngân hàng: đ ti n theo dõi tình hình ho t đ ng s n ạ ộ ệ ố ể ệ ề

ả xu t kinh doanh c a khách hàng, Ngân hàng nên khuy n khích khách hàng m tài kho n ủ ế ấ ở

và giao d ch qua Ngân hàng. T đó, Ngân hàng có th n m b t đ ể ắ ắ ượ ừ ị ử ụ c khách hàng s d ng

ạ v n vay có đúng m c đích hay không cũng nh tình hình tài chính c a khách hàng t o ố ư ủ ụ

thu n l ậ ợ ấ i cho công tác thu h i n . Đ ng th i cũng s m phát hi n nh ng v n đ nghi v n ồ ợ ồ ữ ề ệ ấ ờ ớ

i pháp kh c ph c k p th i, gi m thi u r i ro cho Ngân hàng. Đ làm đ đ có gi ể ả ể ủ ụ ị ể ả ắ ờ ượ ề c đi u

này Ngân hàng c n thi t l p m i quan h v i các c a hàng bán v t t nông nghi p và ầ ế ậ ệ ớ ậ ư ử ố ệ

các th ng lái thu mua hàng đ a ph ng đ có th ki m soát đ ươ ở ị ươ ể ể ể ượ c dòng ti n ra – vào ề

c a khách hàng vay. ủ

ng nghi p v , rèn luy n ph m ch t đ o đ c cho cán b Ngân + Đào t o b i d ạ ồ ưỡ ấ ạ ứ ụ ệ ệ ẩ ộ

ọ hàng: ngu n nhân l c là r t quan tr ng trong kinh doanh d ch v , góp ph n quan tr ng ự ụ ầ ấ ồ ọ ị

trong vi c mang l ệ ạ ọ i hi u qu ho t đ ng kinh doanh cao. Vì v y, Ngân hàng c n coi tr ng ạ ộ ệ ậ ầ ả

công tác đào t o phát tri n nhân s lâu dài, th ự ể ạ ườ ệ ng xuyên m các l p hu n luy n nghi p ệ ấ ớ ở

v trang b ki n th c m i cho CBTD. Đ ng th i t ớ ụ ị ế ờ ổ ứ ch c các cu c thi c ng c l ộ ố ạ ứ ủ ồ ế i ki n

th c nghi p v chuyên môn cho các cán b . Bên c nh trình đ nghi p v chuyên sâu, ộ ứ ụ ụ ệ ệ ạ ộ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

hi u bi ể ế t các v n đ xã h i - v n đ th tr ộ ề ị ườ ề ấ ấ ứ ng r ng rãi thì các cán b c n có đ o đ c, ộ ầ ạ ộ

ữ lòng yêu ngh , nhanh nh y trong quá trình x lý nghi p v đ không làm m t đi nh ng ử ụ ể ề ệ ấ ạ

i nhu n cao cho Ngân hàng. c h i kinh doanh mang l ơ ộ i l ạ ợ ậ

+ Ti p t c duy trì vi c luân chuy n các cán b đ m i cán b l n l ể ộ ể ỗ ộ ầ ượ ế ụ ệ t ph trách ụ

các đ a bàn khác nhau: vi c đ m t CBTD ph trách m t vài đ a bàn trong th i gian khá ệ ể ộ ụ ộ ờ ị ị

lâu s d d n đ n tâm lý ch quan, th m đ nh tr c khi cho vay m t cách s sài hay có ẽ ễ ẫ ủ ế ẩ ị ướ ộ ơ

ầ nguy c suy thoái v đ o đ c gây ra r i ro l n cho Ngân hàng. Vì th , Ngân hàng c n ề ạ ứ ủ ế ơ ớ

duy trì ho t đ ng luân chuy n cán b trong kho ng th i gian t ạ ộ ể ả ộ ờ ừ ư ệ 2 - 3 năm/l n nh hi n ầ

nay, đây là kho ng th i gian khá thích h p đ đ các CBTD n m b t đ c đ a bàn mà ủ ể ắ ượ ắ ả ờ ợ ị

ng nhi u đ n ng i vay và có th giúp Ngân hàng h n ch đ c r i ro. không nh h ả ưở ề ế ườ ế ượ ủ ể ạ

ậ + Thành l p b ph n th m đ nh đ c l p: hi n nay Ngân hàng v n ch a có b ph n ộ ậ ư ệ ẫ ậ ậ ẩ ộ ộ ị

th m đ nh riêng, vi c giao cho các CBTD t ệ ẩ ị ự ẩ th m đ nh và quy t đ nh cho vay s không ế ị ẽ ị

đ ượ c khách quan và cũng không th m đ nh đ y đ chính xác các khía c nh, đi u này s ầ ủ ề ạ ẩ ị ẽ

ẩ t o ra nhi u r i ro h n cho ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nh t là trong th m ạ ề ủ ạ ộ ủ ấ ơ

đ nh d án và th m đ nh giá tr tài s n đ m b o. ị ự ả ả ả ẩ ị ị

- Bên ngoài n i bộ ộ

+ C n có s h tr t ự ỗ ợ ố ơ ủ ị t h n c a các c quan có th m quy n và chính quy n đ a ẩ ề ề ầ ơ

ph c thu n l ươ ng đ cho ho t đ ng th m đ nh đ ạ ộ ể ẩ ị ượ ậ ợ i và chính xác h n. Ngoài ra nên ơ

ự ặ có m t chính sách nh t quán v vi c đi u ch nh hoàn thi n hành lang pháp lý, s ch t ề ệ ề ệ ấ ộ ỉ

ch và đ ng b s t o đi u ki n cho Ngân hàng an tâm tài tr v n. ộ ẽ ạ ợ ố ẽ ề ệ ồ

c giao cho + Hi n nay vi c th m đ nh giá tr tài s n đ m b o c a Ngân hàng đ ị ả ủ ệ ệ ả ả ẩ ị ượ

các CBTD t đ nh giá đ ra quy t đ nh cho vay. Nh ng CBTD l i là ng i không ự ị ế ị ư ể ạ ườ

chuyên trong công tác đ nh giá tài s n, vi c m i ng xác đ nh cho mình m t h s ệ ả ỗ ị i t ườ ự ộ ệ ố ị

giá c th tr ả ị ườ ạ ng đ d a vào đó xác đ nh giá tr c a tài s n s d d n đ n tình tr ng ị ủ ả ẽ ễ ẫ ể ự ế ị

đ nh giá không đúng giá tr làm tăng r i ro cho Ngân hàng, ho c không th cho khách ị ủ ể ặ ị

ủ hàng vay đúng m c h đ ngh n u CBTD ch căn c vào khung giá đ t quy đ nh c a ứ ọ ề ị ế ứ ấ ỉ ị

UBND t nh hàng năm. Do đó, Ngân hàng t nh c n h tr các Ngân hàng tr c thu c trong ỗ ợ ự ầ ộ ỉ ỉ

vi c ban hành h s giá th tr ng đ i v i t ng lo i đ t t ng đ a ph ệ ố ị ườ ệ ố ớ ừ ạ ấ ở ừ ị ươ ủ ừ ng c a t ng

năm đ các CBTD d a vào đó xác đ nh giá th tr ị ườ ự ể ị ng c a tài s n m t cách d dàng và ộ ủ ễ ả

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

chính xác, gi m thi u r i ro trong cho vay. Đ ng th i, n u có đi u ki n thì Ngân hàng ể ủ ế ề ệ ả ồ ờ

c p trên nên h tr , b trí thêm nhân s cho Ngân hàng đ Ngân hàng thành l p m t b ấ ỗ ợ ố ộ ộ ự ể ậ

ph n th m đ nh đ c l p nh m nâng cao ch t l ng th m đ nh các d án và tài s n th ộ ậ ấ ượ ẩ ậ ằ ị ự ẩ ả ị ế

ch p tránh hi n t ng c p tín d ng cho nh ng d án không kh thi, đánh giá giá tr tài ệ ượ ấ ụ ự ữ ả ấ ị

s n đ m b o không phù h p. ả ả ả ợ

3.2. K t lu n ế ậ

Trong quá trình t ch c ho t đ ng kinh doanh c a mình, Ngân hàng TMCP Đ i Tín ổ ứ ạ ộ ủ ạ

– Chi nhánh Đ ng Tháp đã có nhi u c g ng rõ r t nh : v ố ắ ư ươ ề ệ ồ ạ n lên đ i m i các ho t ớ ổ

đ ng kinh doanh, đa d ng hóa các s n ph m đ t o l p ngu n v n ngày càng tăng ẩ ộ ể ạ ậ ả ạ ồ ố

tr ưở ng và n đ nh. ổ ị

Thông qua các ho t đ ng kinh doanh, đ c bi ạ ộ ặ ệ t là ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng đã ụ ạ ộ

tích c c góp ph n liên k t v i các ngành, các c p tri n khai th c hi n nh ng ch ế ớ ự ữ ự ể ệ ấ ầ ủ

tr c. Đ ng th i, Ngân hàng đã v t qua đ ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ờ ồ ượ ượ c

nh ng khó khăn do bi n đ ng kinh t ữ ế ộ ế ụ và đã không ng ng m r ng ho t đ ng tín d ng ở ộ ạ ộ ừ

góp ph n gi i quy t các nhu c u v v n cho các thành ph n kinh t trên đ a bàn. Kèm ầ ả ề ố ế ầ ầ ế ị

theo đó là hi u qu c a công tác qu n tr r i ro tín d ng c a Ngân hàng ngày đ ả ủ ị ủ ủ ụ ệ ả ượ ả c c i

thi n t t h n, t l ệ ố ơ ỷ ệ ợ ạ n quá h n gi m d n v m c an toàn, đ m b o cho Ngân hàng ho t ầ ề ứ ả ả ả ạ

ng cho đ i ngũ cán b v n đ đ ng n đ nh cũng nh vi c c p phát l ộ ư ệ ấ ổ ị ươ ộ ẫ ộ ượ ả c đ m b o, ả

góp ph n phát tri n kinh t xã h i. ể ầ ế ộ

Trong đi u ki n kinh t ề ệ th tr ế ị ườ ủ ng còn nhi u bi n đ ng, ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ụ ế ề ộ

các NHTM nói chung và Ngân hàng TMCP Đ i Tín – Chi nhánh Đ ng Tháp ạ ồ nói riêng sẽ

còn g p r t nhi u khó khăn và r i ro. Đ có th t n t i và phát tri n các Ngân hàng ể ồ ạ ặ ấ ủ ể ề ể

t qua khó khăn, h n ch r i ro đ n m c th p nh t b ng các bi n pháp ph i bi ả t v ế ượ ấ ằ ế ủ ứ ế ệ ấ ạ

. Do khác nhau. Song vi c ngăn ch n r i ro m t cách tuy t đ i là hoàn toàn thi u th c t ộ ặ ủ ệ ố ự ế ế ệ

t ch p nh n r i ro m c đ v y, trong quá trình kinh doanh m i Ngân hàng ph i bi ậ ả ỗ ế ậ ủ ấ ở ứ ộ

nh t đ nh có th ch p nh n đ c, đ m b o cho ho t đ ng Ngân hàng n đ nh và phát ể ấ ấ ị ậ ượ ạ ộ ả ả ổ ị

tri n v ng ch c. Vi c phân tích và đ a ra các bi n pháp phòng ng a và h n ch r i ro ế ủ ữ ư ừ ệ ể ệ ạ ắ

trong ho t đ ng Ngân hàng nói chung, ạ ộ ồ Ngân hàng TMCP Đ i Tín – Chi nhánh Đ ng ạ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

Tháp nói riêng là r t c n thi t và cũng là nhân t quy t đ nh đ n s thành b i c a Ngân ấ ầ ế ố ế ự ạ ủ ế ị

hàng.

3.3. T đánh giá b n thân qua th i gian th c t p ự ậ ự ờ ả

3.3.1 N i dung ki n th c đ c c ng c ứ ượ ủ ộ ế ố

- Năm v ng đ c s đ b máy t ch c trong ngân hàng, cách t ch c b máy trong ữ ượ ơ ồ ộ ổ ứ ổ ứ ộ

ngân hàng đ làm vi c hi u qu nh t. ể ệ ệ ấ ả

- N m rõ h n v quy trình tín d ng c a ngân hàng, công vi c ph i làm m i b ụ ủ ề ệ ả ắ ơ ở ỗ ướ c

ti p nh n h s đ n thu h i n và gi i ch p tài s n. t ừ ế ồ ơ ế ồ ợ ậ ả ấ ả

- Hi u đ ể ượ c công tác th m đ nh, các b ẩ ị ướ ộ c ti n hành th m đ nh, cách xác đ nh m t ế ẩ ị ị

khách hàng đ năng l c hành vi dân s , m t d án s n xu t kinh doanh kh thi, m t tài ộ ự ủ ự ự ả ấ ả ộ

s n đ đi u ki n đ m b o ti n vay. ả ủ ề ệ ề ả ả

- C ng c đ ố ượ ủ c ki n th c đã h c v cách xác đ nh h n m c tín d ng, cách tính lãi ị ứ ứ ụ ế ề ạ ọ

su t ti n vay, phân kỳ h n tr n , cách xác đ nh giá tr c a các tài s n đ m b o. ấ ề ả ợ ị ủ ả ả ả ạ ị

- Hi u rõ thêm v các hình th c cho vay, nh ng u đi m, h n ch c a nh ng hình ế ủ ứ ữ ư ữ ể ề ể ạ

th c này và đ i t ng áp d ng c a m i hình th c. ố ượ ứ ụ ủ ứ ỗ

c 3.3.2 K năng th c hành h c h i đ ự ọ ỏ ượ ỹ

- H c h i đ ỏ ượ ọ ủ c k năng làm vi c v i khách hàng, cách thu th p thông tin đ y đ , ệ ậ ầ ớ ỹ

chính xác.

- Bi c cách l p nh ng b h s phù h p v i m i hình th c vay, cách ghi chép t đ ế ượ ộ ồ ơ ữ ứ ậ ợ ớ ỗ

thông tin trong h s , nh ng th t c v gia h n h n m c tín d ng, vay l u v ... ủ ụ ề ư ụ ạ ạ ồ ơ ữ ứ ụ

- Bi cùng cán t đ ế ượ c nh ng công vi c c a cán b th m đ nh khi đi th m đ nh th c t ộ ẩ ệ ủ ự ế ữ ẩ ị ị

b th m đ nh, cách tính toán, đánh giá khách hàng đ đi u ki n đ cho vay. ộ ẩ ủ ề ệ ể ị

- Bi c cách th c nh p h s tín d ng, các thao tác trên máy tính, cách l u h s t đ ế ượ ư ồ ơ ồ ơ ứ ụ ậ

trên máy c a các cán b tín d ng. ủ ụ ộ

- H c đ ọ ượ c cách tính giá tr tài s n đ m b o d a vào giá mà ngân hàng qui đ nh. ả ự ả ả ị ị

- Tính toán đ c ti n lãi c a các kho n vay, cách phân kỳ tr lãi, tr n g c, cách xác ượ ả ợ ố ủ ề ả ả

đ nh h n m c tín d ng phù h p v i d án s n xu t kinh doanh c a khách hàng. ị ớ ự ứ ụ ủ ả ấ ạ ợ

- H c đ ọ ượ c cách đôn đ c khách hàng đ thu h i n quá h n, đóng ti n lãi đúng h n. ồ ợ ể ề ạ ạ ố

3.3.3 Kinh nghi m th c ti n tích lũy đ c ự ễ ệ ượ

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

- H c h i đ c kinh nghi m giao ti p v i khách hàng đ làm v a lòng khách hàng và ọ ỏ ượ ừ ế ệ ể ớ

thu th p thông tin đ y đ nhanh chóng nh t. ầ ủ ấ ậ

- H c đ ọ ượ c kinh nghi m đ nh cách l p h s đ y đ , cách ghi chép thông tin vào ồ ơ ầ ủ ệ ể ậ ớ

h s nhanh chóng và chính xác. ồ ơ

- H c đ ọ ượ c kinh nghi m h i khi đi th m đ nh (h i khách hàng và nh ng ng ị ữ ệ ẩ ỏ ỏ ườ ầ i c n

thi t nh hàng xóm, cán b đ a chính c a xã..) ế ộ ị ư ủ

- H c đ c kinh nghi m đ nh n bi t khách hàng vay v n đ s n xu t kinh doanh ọ ượ ệ ể ậ ế ể ả ấ ố

th c s , nh n bi t ph ng án s n xu t kinh doanh th c s kh thi, nh n bi t tài s n đ ự ự ậ ế ươ ự ự ả ấ ậ ả ế ả ủ

đi u ki n đ m b o ti n vay. ệ ề ề ả ả

- H c h i đ c kinh nghiêm thu h i n quá h n m t cách hi u qu nh t. ọ ỏ ượ ồ ợ ệ ấ ạ ả ộ

3.3.4 K t qu công vi c b n thân đóng góp cho c quan th c t p ệ ả ự ậ ơ ế ả

- Giúp các cán b trong phòng tín d ng chuy n h s , trình ký h s cho tr ồ ơ ồ ơ ụ ể ộ ưở ng

phòng, giám sát và giám đ c đ các cán b tín d ng làm đ ố ể ụ ộ ượ ắ c nhi u vi c h n, rút ng n ệ ơ ề

th i gian cho vay đ khách hàng không ch đ i lâu. ờ ợ ể ờ

- H ng d n khách hàng quy trình, th t c, gi i đáp th c m c cho khách hàng, h ủ ụ ướ ẫ ả ắ ắ ướ ng

c th i gian giao d ch. d n khách hàng ký tên đ gi m b t sai sót và gi m đ ể ả ẫ ả ớ ượ ờ ị

- Cùng các cán b tín d ng vi t các h s cho vay h tr khách hàng nh ụ ộ ế ổ ợ ồ ơ ư :Gi y đấ ề

ấ ngh vay v n, H p đ ng tín d ng, Đ n yêu c u th ch p, Đ n yêu c u xóa th ch p, ụ ế ế ầ ấ ầ ồ ố ợ ơ ơ ị

H p đ ng th ch p, l p Báo cáo th m đ nh, tái th m đ nh, l p Biên b n xác đ nh giá tr ế ấ ẩ ả ẩ ậ ậ ồ ợ ị ị ị ị

t Gi y nh n n , Gi y yêu c u gia h n h n m c tín d ng, Gi y đ tài s n đ m b o, vi ả ả ả ế ứ ụ ầ ạ ấ ạ ậ ấ ấ ợ ề

ngh cho vay l u v , h tr khách hàng l p D án s n xu t kinh doanh, làm h s đ ậ ụ ổ ợ ồ ơ ể ự ư ấ ả ị

gi i ngân v n vay qua th ATM. ả ẻ ố

Gi

i Ngân hàng TMCP Đ i Tín- Chi nhánh Đ ng Tháp.

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng t ừ ủ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Ti ng Vi t: ế ệ

1. Nguy n Đăng D n (2007), Nghi p v ngân hàng th ng m i ễ ờ ụ ệ ươ ạ , NXB Th ng Kê, ố

TP.HCM.

2. Nguy n Minh Ki u (2009), Nghi p v ngân hàng th ng m i ễ ề ệ ụ ươ ạ , NXB Th ng Kê, ố

TP.HCM.

3. Th.S Thái Văn Đ i, Nguy n Thanh Nguy t (2010), Qu n tr ngân hàng th ễ ệ ạ ả ị ươ ng

m iạ , Tr ườ ng Đ i h c C n Th . ơ ạ ọ ầ