Giải phẫu vùng bàn tay
(Kỳ 1)
Bài giảng Giải phẫu học
Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn
Vùng bàn tay vùng cui cùng ca chi trên bao gm tất c phần mm bc
xung quanh các xương khp bàn ngón tay, được gii hn tiếp theo vùng cẳng tay
t nếp gấp c tay xa nhất đến tận đầu ngón tay. Xương khp bàn ngón tay
chia n tay ra thành 2 vùng vùng gan tay vùng mu tay. Bàn tay mt vật
quý ca con người do tác dng ca lao động, bàn tay nhng đặc đim mà n
chân không - khnăng đi chiếu ca ngón cái và ngón út vi các ngón khác đ
cm, quặp được các vật, bàn tay có th sấp ngửa được.
1. VÙNG GAN TAY (REGIO PALMARIS MANUS)
1.1. Cu to lớp nông
Da dày và nh chắc tr ô cái. Trên mặt da đầu ngón bàn tay có
nếp vân da đặc trưng cho tng cá thể, qun thể và chng tc người.
Mạch nông những nhánh mạch nh ít. Thn kinh nông gm các
nhánh ca thn kinh gia ngoài, thần kinh tr trong, thn kinh quay thần
kinh cơ bì phía trên.
Mạc nông: ng t xương đt bàn I đến xương đốt bàn V. Cân mng 2
y gia, cân tách ra 2 vách liên cơ mt vách đến bám vào b ngoài xương
đốt bàn tay V, mt vách dính vào btrước xương đốt bàn tay III.
Mạc sâu: mỏng 2 bên y gia che ph các xương đốt bàn các cơ
liên ct, dưới cân sâu cung động mạch gan tay sâu và nhánh sâu ca thần kinh
tr.
Như vy mạc 2 vách gian cơ phân chia gan tay thành 3 ô t ngoài vào
trong: ô cái, ô gan tay gia ô út. Dưới 3 ô ô gan tay sâu hay ô
gian ct mạc sâu che ph trước. các ngón tay mạc tạo thành 1 bao si bc
các gân gấp cùng mặt trước xương đất ngón tay tạo thành 1 ng xương si gi
là bao hoạt dịch.
1.2. Lp sâu và các ô gan tay
Có 4 ô và chia thành 2 lp:
- Các ô gan tay nông: đi tmạc nông đến mạc sâu. 2 vách ngăn chia
thành 3 ô. Trong đó ô gan tay gia cha hu hết mạch thần kinh quan trng và các
gân gp từ cẳng tay xung.
- Ô gan tay sâu: nm dưới mạc sâu các xương n tay cung mạch
gan tay sâu, ngành sâu thần kinh trụ và các cơ gian ct.
1.2.1. Ô mô cái (ô ngoài)
Có 4 cơ, t nông đến sâu.
- dng ngn ngón cái (m. abductor pollicis brevis): bám t xương
thuyền tới đốt I ngón cái. Tác dng dạng ngón cái và mt phần đốt ngón cái.
A. Các cơ gan tay (lớp nông) B. Các cơ gan tay (lớpu)
1. Gân cơ cánh tay quay 1, 7. Cơ gấp dài ngón cái
2. Gân cơ cổ tay quay 2, 4. dng ngắn ngón cái
3. Gân cơ gan tay dài 3. Cơ đối chiếu ngón cái
4. dng ngắn ngón cái 5. Cơ gấp ngắn ngón cái
5. nông cơ gấp ngắn ngón cái 6. Cơ khép ngón cái
6. khép ngón cái 8. Gân cơ gấp sâu các ngón tay
7. gian ct mu tay I 9. Các cơ giun (lật lên)
8. Các cơ giun 10. Các cơ gian ct mu tay
9. gấp ngắn ngón út 11. Các cơ gian ct gan tay
10. gan tay ngắn 12. Cơ gấp ngắn ngón út
11. dng ngón út 13. đối chiếu ngón út
12. Gân gấp nông các ngón tay 14. Cơ dng ngón út
13. Gân gp ctay tr 15. Các gân gấp sâu các ngón
tay
Hình 2.46. Các cơ gan tay
- gp ngắn ngón cái (m. flexor pollicis brevis): này nông
sâu bám t xương thang, xương thê, xương c tới đốt I ngón I. c dng gp
đốt I ngón cái.
-đối chiếu ngón cái (m. opponens pollicis): bám t xương thang ti mt
ngoài mặt trước xương đốt bàn tay I. tác dng đối ngón cái vi các ngón
khác.
- khép ngón cái (m. adductor pollicis): 2 m t xương thê,
xương c b trước xương đốt bàn tay II III ti bám vào đốt I ca ngón cái.
Tác dng khép ngón cái và phần nào đối ngón cái vi các ngón khác.