
1
Ông Vu Tan Phuong, GĐ RCFEE
Ông Vo Nguyen Dai, PCT UBND Huy n A L iệ ướ
Bài trình bày th c hi n trên s h p tác gi aự ệ ự ợ ữ :
Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam, UBND Huy n A ệ ọ ệ ệ ệ
L iướ , JICA, VFU, S NNPTNT và SNVở
Gi m khí hi u ng nhà kính thông qua ả ệ ứ
ho t đ ng tái tr ng r ngạ ộ ồ ừ
S d ng C ch phátử ụ ơ ế tri n s ch trong ngành lâm nghi p- Kinh nghi m ể ạ ệ ệ
c a Vi t Namủ ệ

2
•Gi i thi u C ch phát tri n s ch (CDM)ớ ệ ơ ế ể ạ
•Làm th nào đ c ch CDM ho t đ ng trong ngành lâm ế ể ơ ế ạ ộ
nghi pệ
•Ti m năng trong ngành lâm nghi p c a Vi t Namề ệ ủ ệ
•S s n sàng c a chính phự ẵ ủ ủ
•Các d án CDM- t p trung vào gi m nghèo và đa d ng sinh ự ậ ả ạ
h c-đang đ c xây d ng:ọ ượ ự
–D án Hòa Bình c a Vi n Khoa h c lâm nghi p Vi t Nam, ự ủ ệ ọ ệ ệ Đi h c ạ ọ
lâm nghi p Vi t Namệ ệ , S NNPTNT và JICAở
–D án R ng Vàng Th a Thiên Hu c a UBND huy n A L i và ự ừ ở ừ ế ủ ệ ướ
SNV
T ng quan bài trình bàyổ

3
Đnh nghĩa: C ch phát tri n s ch là c ch ị ơ ế ể ạ ơ ế đ nh l ng và bánị ượ khí hi u ng nhà ệ ứ
kính đ c gi m phát ượ ả ở các n c đang phát tri n cho các n c phát tri nướ ể ướ ể đã tham
gia ký k t các công c qu c t . ế ướ ố ế
Khung pháp lý: Công c khung c a Liên hi p qu c v bi n đ i khí h u-UNFCCC ướ ủ ệ ố ề ế ổ ậ
(1992), Ngh đ nh th Kyoto(1997) ị ị ư
Đ c đi m:ặ ể
•Gi m phát khí hi u ng nhà kính là th y u, d án có các m c tiêu chính khác. ả ệ ứ ứ ế ự ụ
•Giá bán l ng khí hi u ng đ c gi m phát tùy thu c vào th tr ng qu c tượ ệ ứ ượ ả ộ ị ườ ố ế
•Luôn th c hi n d i d ng m t d án(không có ch ng trình CDM qu c gia)ự ệ ướ ạ ộ ự ươ ố
•Ch ng minh đ c vi c gi m phát th i là k t qu phứ ượ ệ ả ả ế ả ụ
•Tr c khi đăng ký v i qu c t , ph i có s phê chu n c a phía Vi t Nam tr c.ướ ớ ố ế ả ự ẩ ủ ệ ướ
•S d ng ph ng pháp đ c công c khung phê chu n đ tính toán l ng khí ử ụ ươ ượ ướ ẩ ể ượ
hi u ng đ c gi m phát.ệ ứ ượ ả
Gi i thi u CDMớ ệ

4
Cách ho t đ ng trong ngành lâm nghi p?ạ ộ ệ
Đ i v i Vi t Nam, ho t đ ng tr ng r ng liên quan nhi u nh t là tái tr ngố ớ ệ ạ ộ ồ ừ ề ấ ồ
r ng theo đ nh nghĩa v r ng là t 1990.ừ ị ề ừ ừ
B ng ho t đ ng tr ng r ng c a con ng iằ ạ ộ ồ ừ ủ ườ
Ho t đ ng tr ng m i/tái tr ng r ng đ u đáp ng ạ ộ ồ ớ ồ ừ ề ứ
Đ nh nghĩa v r ng. ị ề ừ
Đó là lí do t i sao nó đ c g i là tr ng r ng theo c ạ ượ ọ ồ ừ ơ
ch CDMế
Vi t Nam, r ng đ c đ nh nghĩa:Ở ệ ừ ượ ị
(1) Di n tích t i thi u ệ ố ể 0.5 ha; có
(2) Đ che ph t i thi u là 30%; vàộ ủ ố ể
(3) Chi u cao trung bình c a cây lúc tr ng ề ủ ưở
thành là 3m

5
Làm th nào c ch CDM ho t đ ng trong ngành ế ơ ế ạ ộ
lâm nghi p?ệ
D án lâm nghi pự ệ D án tr ng r ng theo c ch CDMự ồ ừ ơ ế
Ngu n tài ồ
chính
•V n c a chính phố ủ ủ
•V n ODAố
• V n riêng (đ a ph ng/n c ố ị ươ ướ
ngoài)
• V n nhà nu cố ớ
• V n ODAố
• V n riêng (đ a ph ng/n c ngoài)ố ị ươ ướ
Chi phí d ự
án
•Cây gi ngố
• Trang thi t b và tài li uế ị ệ
• Chi phí lao đ ngộ
• Cây gi ngố
• Trang thi t b và tài li uế ị ệ
• Chi phí lao đ ngộ
• Chi phí giao d ch CDMị
L i ích v ợ ề
tài chính
•Lâm s nả
• Lâm s n ngoài gả ỗ
• Lâm s nả
•Lâm s n ngoài gả ỗ
• Ch ng ch các-bon (ch ng ch gi m ứ ỉ ứ ỉ ả
phát th i)ả
L i ích vô ợ
hình
• Gi m thi u lũ l tả ể ụ
• Ngăn ng a sói l đ từ ỡ ấ
•C i thi n ch t l ng n cả ệ ấ ượ ướ
•B o t n đa d ng sinh h cả ồ ạ ọ
• Gi m thi u lũ l tả ể ụ
• Ngăn ng a xói l đ từ ỡ ấ
• C i thi n ch t l ng n c ả ệ ấ ượ ướ
•Ph c h i đa d ng sinh h cụ ồ ạ ọ
• H p thu các-bonấ