Giám sát các-bon rừng có sự tham gia
Hướng dẫn cho cán bộ kỹ thuật
Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Benktesh D. Sharma,
Nguyễn Vinh Quang
Tháng 8 năm 2013
www.snvworld.org/redd2 SNV REDD+
Hướng dẫn này là kết quả của Dự án “Cung cấp Đa lợi ích Môi trường
và Xã hội từ REDD+ ở Khu vực Đông Nam Á (MB-REDD+)” của T chc
Phát trin Hà Lan SNV, trong khuôn kh Sáng kiến Kh hu Quc tế. B Môi
trưng, Bảo tn Thiên nhiên và An toàn Ht nhân (BMU) của Cng ha Liên
bang Đc tài trợ chương trình này.
Tác giả xin cảm ơn những chuyên gia đã tham gia góp ý và đóng góp cho tài
liệu hướng dẫn này: Ông Steven Swan (SNV) và các đng nghiệp ở B môn
Quản lý Tài nguyên Rừng và Môi trưng (FREM) thuc Đi học Tây Nguyên:
TS. Võ Hùng, TS. Cao Thị Lý, Th.S. Nguyễn Đc Định, KS. Nguyễn Công Tài
Anh, KS. Phm Đoàn Phú Quc, KS. Nguyễn Thế Hin, Th.S. Phm Tuấn
Anh. Đặc biệt cảm ơn Ông Nguyễn Anh Hà và Ông Nguyễn Đc Luân đã hỗ
trợ cung cấp hình vẽ minh họa.
Tác giả chân thành cảm ơn sự ủng h và đóng góp quý báu của lãnh đo, cán
b kỹ thut và ngưi dân tỉnh Lâm Đng: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát
trin Nông thôn, Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kim lâm, Ht Kim lâm huyện
Bảo Lâm, VQG Cát Tiên, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm và Lc
Bắc; và cán b và ngưi dân các xã Lc Bắc, Lc Bảo, và Lc Lâm (huyện
Bảo Lâm) và xã Quc Oai (huyện Đ Tẻh).
Tác giả:
TS. Bảo Huy
Phó Giáo Sư khoa học lâm nghiệp, trưng Đi học Tây Nguyên, Buôn Ma
Thut, Việt Nam
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương
Giảng viên trưng Đi học Tây Nguyên, Buôn Ma Thut, Việt Nam
TS. Benkesh D. Sharma
C vấn giám sát tài nguyên rừng có sự tham gia, T chc phát trin Hà Lan
SNV, Hà Ni, Việt Nam
TS. Nguyễn Vinh Quang
C vấn REDD+, T chc phát trin Hà Lan SNV, Hà Ni, Việt Nam
Lời cảm ơn
www.snvworld.org/redd3 SNV REDD+
1 Giám sát các-bon có sự tham gia trong quản lý tài nguyên rừng tự nhiên ......6
2 Mục tiêu đối tượng của hướng dẫn .................................................................9
2.1 Mục tiêu của tài liệu hướng dẫn ........................................................................9
2.2 Đi tượng sử dụng tài liệu .................................................................................9
3 sở dữ liệu bản cần thiết lập, chuẩn hóa để thu thập số liệu ................. 10
3.1 Bản đ phân khi, trng thái rừng ................................................................... 10
3.2 Xác định s ô mẫu cho mỗi trng thái rừng b tr ngẫu nhiên trên bản đ, đưa
vào gps ............................................................................................................11
3.2.1 Xácđịnhsốômẫubảođảmsaisốchophép ............................................ 11
3.2.2 Thitkcácômẫungẫunhiêntrênbảnđồphânloạirừng.......................14
4 Tổ chức tổ kỹ thuật đo tính hiện trường trong pfm/pcm ..................................20
5 Điều tra trên hiện trường .....................................................................................21
5.1 Giám sát thay đi diện tch, trng thái rừng của chủ rừng ..............................21
5.2 Thiết lp ô mẫu, đo đếm các thông s đ chuyn đi sang trữ lượng, sinh khi/
carbon trên mặt đất rừng .................................................................................24
5.2.1 Xácđịnhvịtríômẫutrênthựcđịa .............................................................25
5.2.2 Thitlậpômẫu(hìnhdạng,kíchthước)theokiểurừng ............................26
5.3 Đo đếm trong ô mẫu ........................................................................................29
6 Bảo đảm chất lượng (qa) kiểm soát chất lượng (QC) trong PCM .............. 33
7 Tổng hợp, cập nhật dữ liệu, theo dõi thay đổi trữ lượng, sinh khối carbon
rừng ...................................................................................................................34
7.1 Tng hợp dữ liệu hiện trưng .........................................................................34
7.2 Tnh toán thay đi trữ lượng, sinh khi carbon rừng ..................................40
Tài liệu tham khảo .......................................................................................................42
Phụ lục ....... ..................................................................................................................45
Phụ lục 1: phiếu 1: đo biến đng diện tch, trng thái của rừng, chủ rừng ................45
Phụ lục 2: các mấu phiếu đo đếm trong ô mẫu .............................................................46
Phụ lục 3: dụng cụ, vt liệu cần thiết trong pcm/pfm cho 1 t kỹ thut .........................49
Phụ lục 4: bảng tra chiều dài cng thêm bán knh ô mẫu theo đ dc .........................50
Phụ lục 5: cài đặt gps theo hệ tọa đ vn2000 ..............................................................51
Mục lục
Số trang
www.snvworld.org/redd4 SNV REDD+
A Age: Tui cây
AGB Above-ground Biomass: Sinh khi cây gỗ trên mặt đất rừng
AGBB Above-ground Bamboo Biomass: Sinh khi tre l ô trên mặt đất rừng
AGC Above-ground Carbon: Lượng Carbon của cây gỗ trên mặt đất rừng
BGB Below-ground Biomass: Sinh khi cây gỗ (rễ) dưới mặt đất rừng
BGC Below-ground Carbon: Lượng Carbon dưới mặt đất rừng (trong rễ)
C(AGBB) Carbon of Above-ground Bamboo Biomass: Lượng Carbon trong tre l ô
trên mặt đất rừng
DBH Diameter at breast height: Đưng knh ngang ngực
DPC District Peoples’ Committee: Ủy ban nhân dân huyện
EF Emission Factor: Nhân t phát thải
FAO Food and Agriculture Organization of the United Nations: T chc Nông
Lương của Liên Hiệp Quc
FC Forest Company: Công ty Lâm nghiệp
FIPI Forest Inventory and Planning Institute: Viện Điều tra Quy hoch rừng
FPD Forest Protection Department: Cục Kim lâm/ht kim lâm
GIS Geographic Information System: Hệ thng thông tin địa lý
GPS Global Positioning System: Hệ thng định vị toàn cầu
H Height: Chiu cao cây
IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change: Hi đng quc tế về biến đi
kh hu
LMS Land Monitoring System: Hệ thng giám sát đất đai
M Total volume: Trữ lượng rừng
MRV Measurement, Reporting and Verification: Đo lưng, Báo cáo và Thẩm định
N_ha, N_lo Mt đ trên ha hoặc lô
NFI National Forest Inventory: Điều tra rừng quc gia
NRIS National REDD+ Information System: Hệ thng thông tin REDD+ quc gia
PCM Participatory Carbon Measurement: Đo tnh carbon rừng có sự tham gia
PES Payment for Environment Services: Chi trả dịch vụ môi trưng
PFMB Protective Forest Management Boards: Ban Quản lý rừng phng h
PPC Provincial Peoples’ Committee: Ủy ban nhân dân tỉnh
REDD Reducing Emissions from Deforestation and Forest Degradation: Giảm phát
thải kh gây hiệu ng nhà knh từ suy thoái và mất rừng
SDOF Sub-department of Forestry: Chi cục Lâm nghiệp
SOC Soil Organic Carbon: Lượng carbon hữu cơ trong đất.
TAGBC Total Above ground bamboo Carbon: Tng carbon trong tre l ô trên mặt đất
TAGTB Total Above ground tree Biomass: Tng sinh khi cây gỗ trên mặt đất
TAGTC Total Above ground tree Carbon: Tng carbon cây gỗ trên mặt đất
TBGTB Total Below ground tree Biomass: Tng sinh khi cây gỗ dưới mặt đất
TBGTC Total Below ground tree Carbon: Tng carbon cây gỗ dưới mặt đất
UNFCCC United Nations Framework Convention on Climate Change: Hiệp định khung
của Liên Hiệp Quc về biến đi kh hu
UN-REDD United Nations – REDD: Chương trình REDD Liên Hiệp Quc
V Volume: Th tch cây
Từ và các ký hiệu viết tắt
www.snvworld.org/redd5 SNV REDD+
Bảng 1: Tnh toán trữ lượng, carbon cây gỗ trên mặt đất rừng theo từng trng thái rừng ....37
Bảng 2: Tnh toán sinh khi và carbon trong tre l ô ..............................................................38
Bảng 3: Tng hợp trữ lượng rừng, carbon cho từng chủ rừng, khu vực ...............................39
Danh sách các hình, sơ đồ
Hình 1: Hệ thng đo tnh, giám sát và báo cáo tài nguyên rừng, sinh khi và carbon (kết hợp
PCM với hệ thng quc gia) ......................................................................................7
Hình 2: Bản đ hiện trng rừng 3 Lc Bảo, Lc Bắc Lc Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Lâm Đng.......... .................................................................................................. 11
Hình 3. Gp các mảnh/lô trng thái rừng .............................................................................15
Hình 4: Sử dụng chc năng Field Calculator đ xác định s ô mẫu cho mỗi trng thái rừng ... 16
Hình 5: Bảng dữ liệu s lượng ô mẫu theo từng khôi trng thái đã được gp trong Dissolve .... 16
Hình 6: To đim của các ô mẫu ngẫu nhiên trong ArcGIS .................................................17
Hình 7: Bản đ thiết kế hệ thng ô mẫu ngẫu nhiên theo trng thái rừng khu vực 3 xã Lc Bảo,
Lc Bắc và Lc Lâm thuc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đng ......................................... 17
Hình 8: Bảng dữ liệu ô mẫu bao gm s hiệu ô, tọa đ X-Y của ô ......................................18
Hình 9: Mở file tọa đ ô mẫu trong DNR..............................................................................18
Hình 10: Tọa đ và s hiệu ô mẫu trong DNR .......................................................................19
Hình 11: Đưa dữ liệu tọa đ ô mẫu vào GPS ........................................................................19
Hình 12. Hình máy GPS 60CSx (hình trái), chc năng khoanh vẽ diện tch (track) (hình giữa),
và lưu track (hình phải) ...........................................................................................22
Hình 13: Minh họa lưu file track từ GPS vào chương trình GIS ............................................23
Hình 14: Khai báo Grid và Datum trong MapSource mở track theo tọa đ VN2000 .............23
Hình 15: Chuyn dữ liệu track vào Mapinfo ...........................................................................24
Hình 16: Sử dụng chc năng cắt (Split) đ xác định diện tch rừng thay đi ........................24
Hình 17: Xác định vị tr ô mẫu b tr ngẫu nhiên bằng GPS trên thực địa .............................25
Hình 18: Ô mẫu hình trn phân tầng thành 4 ô phụ ..............................................................26
Hình 19: Thiết kế các dải màu khác nhau theo từng bán knh ô phụ ....................................27
Hình 20. Máy Clinometer: Địa bàn và đo cao, dc ................................................................27
Hình 21. Đo đ dc băng máy clinometer ..............................................................................28
Hình 22: Ô mẫu theo hướng đông bắc ..................................................................................28
Hình 23: Ô mẫu theo hướng đông nam .................................................................................28
Hình 24: Ô mẫu theo hướng tây nam ....................................................................................28
Hình 25: Ô mẫu theo hướng tây bắc .....................................................................................29
Hình 26: Đo các nhóm đưng knh theo bán knh ô mẫu ......................................................29
Hình 27: Thước đo chu vi đã suy ra đưng knh ...................................................................29
Hình 28. Đo DBH và đóng bảng s hiệu cây .........................................................................29
Hình 29. Đo tre l ô ................................................................................................................29
Hình 30: Cách đo đưng knh ngang ngực cây rừng (DBH) .................................................31
Hình 31: Tiếp cn của IPCC đ tnh toán phát thải kh nhà knh trong lâm nghiệp ...............41
Danh sách các bảng, biểu