intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

107
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh nhớ lại những kiến thức cơ bản nhất đã được học trong chương I,II : Tổng,hiệu của hai vectơ,tích của vectơ với một số,trục toạ độ,hệ trục toạ độ,giá trị của một góc bất kỳ,tích vô hướng của hai vectơ,hệ thức lượng trong tam giác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ - ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I

  1. Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Gv:Nguyễn Đức Diệu Trang ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Tiết 25 ----oOo---- I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1. Về hình thức: Học sinh nhớ lại những kiến thức cơ bản nhất đ ã đ ược học trong chương I,II : Tổng,hiệu của hai vectơ,tích của vectơ với một số,trục toạ độ,hệ trục toạ độ,giá trị của một góc bất kỳ,tích vô hướng của hai vectơ,hệ thức lượng trong tam giác. 2. Về kỹ năng : Dùng kiến thức về tích vô hướng để xác định trực tâm,trọng tâm,tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Sử dụng định lý sin tính bán kính đường tròn ngoại tiếp. Công thức tính diện tích tam giác để giải quyết một số bài toán tính toán hình học. 3. Về tư duy và thái độ : Biết chuyển đổi giữa bài toán hình học tổng hợp -toạ độ-vectơ. Biết đầu hiểu được việc đại số hoá hình học. Tích cực hoạt động,có tinh thần làm việc tập thể. II. CHUẨN BỊ Bảng hệ thống kiến thức Các hình vẽ. Máy chiếu. Đề b ài phát cho học sinh. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 1.Gợi mở vấn đáp. 2.Chia nhóm nhỏ để học tập. IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1 : Giáo viên trình chiếu bảng hệ thống kiến thức của chương I,chương II và nhắc lại cho học sinh,không đi sâu. 1. Vectơ   . Vectơ a  O  . Vectơ O  AB,CD cïng h­íng  . Vectơ AB  CD    AB  CD  2. Tổng và hiệu các vectơ . Quy tắc ba điểm : Với M,N,P bất kỳ ta có: MN  NP  MP . . Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì AB  AD  AC . . Quy tắc về hiệu hai vectơ : Cho vectơ MN ,với điểm O bất kỳ ta có: MN  ON  OM 3. Tích của vectơ với một số . Nếu b  k a thì b cùng hướng với a khi k  0 b ngược hướng với a khi k  0   và độ dài đại số b  k a . OA  OB 1 . Điểm M là trung điểm của AB  với mọi điểm O bất kỳ ta có OM  2 . Điểm G là trọng tam giác ABC  với mọi điểm O bất kỳ ta có: OA  OB  OC . 1 OG  3
  2. Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Gv:Nguyễn Đức Diệu Trang 4 . Toạ độ của vectơ và của điểm .Nếu A(x,y),B(x',y') thì AB   x' x, y' y  .Nếu u (x,y) và v (x',y') thì u  v   x  x' , y  y' k u  kx, ky  5. Giá trị lượng giác của một góc.  a.b  a . b .cos ( a , b) 6. Tích vô hướng của hai vectơ: Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Nếu a (x,y) và b (x',y') thì a.b  x.x' y. y ' 7.Định lý cosin trong tam giác: a 2  b 2  c 2  2a.b cosA 8.Định lý sin trong tam giác: a b c    2R sin a sin b sin c 9.Công thức trung tuyến của tam giác: b2  c2 a 2 m2a   2 4 10.Công thức tính diện tích tam giác: 1 1 abc S  a.ha  ab. sin c   pr  p ( p  a )( p  b)( p  c) 2 2 4R Hoạt động 2: Giáo viên phát đề bài tập : Đề bài tập : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là trung điểm của CD. M là điểm 1 trên AC sao cho AM  AC 4 a. Tìm toạ độ trực tâm của tam giác BMN. Nhận xét gì về vị trí của trực tâm? Tính  góc BMN ?. b. Tìm to ạ độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN. c. Tính chu vi tam giác BMN.Nhận xét gì về tam giác BMN. d. Tính diện tích tam giác BMN. e. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BMN. Hoạt động 3 : Tiến hành tìm lời giải câu hỏi 1. Tìm to ạ độ trực tâm của tam giác BMN. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Màn hình - Giáo viên đ ịnh hướng cho học sinh giải bài tập theo phương pháp to ạ độ. y - Giáo viên vẽ hình,lập hệ - Học sinh vẽ hình. N trục toạ độ vuông góc với D C gốc trùng với điểm A sao cho : A(0,0),B(a,0),C(a,a),D(0,a). - Yêu cầu học sinh tìm toạ M a a a  -M  ,  ;N  , a  . độ M,N. 4 4 2  - Gọi H(x,y) là trực tâm tam a x AO giác BMN. B - MH .BN  0 . - Yêu cầu học sinh cho biết kết quả MH .BN  ? - Yêu cầu học sinh làm nhóm để tìm toạ độ H.
  3. Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Gv:Nguyễn Đức Diệu Trang - Giáo viên giúp đỡ khi cần - Học sinh tìm to ạ độ trực thiết và chính xác hoá kết - Chọn hệ trục toạ độ tâm H. quả bằng trình chiếu trên A(0,0),B(a,0),C(a,a),D(0,a) màn hình. a aa N( , a ),M( , ). - Hỏi học sinh có nhận xét 2 44 H M gì về vị trí điểm H ? và góc Gọi H(x,y)   a a  BMN ?  BMN  90 0 MH   x  , y   4 4 - Từ đó học sinh có thể  nhanh chóng chuyển qua a BN    , a  câu b. 2 Ta có MH .BN  0  a  a  2 x  4  0     a y  a   0    4  a  x  4   y  a   4 aa Suy ra H( , ) 44 Vậy H  M Hoạt động 4 : Tìm toạ độ tâm I đ ường tròn ngo ại tiếp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Màn hình - Ở câu a ta có - I là trung điểm BN.  - Ta có BMN  90 0 .   x  x N yB  y N  BMN  90 0 .Giáo viên đ ặt I  B Gọi I là trung điểm BN. ,  2 2 câu hỏi tâm đường tròn Lúc đó IM=IN=IB. ngoại tiếp tam giác BMN Vậy I là tâm đường tròn a   a  0a nằm ở vị trí nào? Có to ạ độ? ngo ại tiếp tam giác BMN. 2, I   - Sau đó chiếu kết quả lên xB  xN  2 2 x I   màn hình cho học sinh.   2     a a  3a a  I  ,   2  3a   4 2 I 2 4  y  yN  yI  B 2   a0 a   2 2   3a a  Vậy I  ,  .  4 2
  4. Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Gv:Nguyễn Đức Diệu Trang Hoạt động 5 : Tiến hành tìm chu vi tam giác BMN.Nhận xét gì về tam giác BMN. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Màn hình - Giáo viên hướng dẫn học - Ba cạnh MN,NB,MB. - Ta có sinh để tìm chu vi thì ta cần  3a a  MB   ,  tìm ?  4 4 - Giáo viên tổ chức cho học - Học sinh làm nhóm. a  sinh làm nhóm. NB   , a  2  - Chọn một học sinh lên - Học sinh trình bày kết trình bày và nhận xét gì về quả của nhóm.  a 3a  MN   ,  tam giác BMN. 4 4  - Chính xác hoá kết quả Do đó bằng cách chiếu lên màn 9a 2 a 2 hình. MB  MB    16 16 10a 2 a 10   16 4 a2  a2  NB  NB  4 5a 2 a 5   4 2 a 2 9a 2 MN  MN    16 16 10a 2 a 10   16 4 Vậy C=MB+NB+MN= a 10 a 5 a 10 =   4 2 4 a   10  5 = 2 Ta có  MB=MN và BMN  90 0 Vậ y tam giác BMN vuông cân tại M. Hoạt động 6 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Màn hình - Từ kết quả câu c: Tam giác - Diện tích tam giác BMN Ta có: vuông cân tại M Tam giác BMN vuông cân 1 1 2 S  MN .MB  MN  - Giáo viên hỏi học sinh tại M,do đó diện tích tam 2 2 công thức tính diện tích tam giác BMN là : giác BMN.
  5. Trường THPT BC Nguyễn Trường Tộ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Gv:Nguyễn Đức Diệu Trang - Yêu cầu học sinh tính 1 1 MN .MB  MN 2 S nhanh kết quả. 2 2 - Giáo viên trình chiếu lên 2 2 1 10a 5a màn hình kết quả chính xác. .  2 16 16 2 5a Vậy S  16 Hoạt động 7 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Màn hình - Từ kết quả câu c,d giáo - Học sinh đưa ra công Theo câu c,d ta có viên đặt câu hỏi cho học thức : a   10  5 C= S  p.r sinh liên tưởng đến công 2 thức nào đ ể tính bán kính a   10  5 Suy ra p= đường tròn nội tiếp tam 4 giác. 5a 2 - Yêu cầu học sinh tính S= 16 nhanh. Mặt khác S  p.r - Giáo viên trình chiếu kết quả chính xác lên màn hình. Suy ra S 5a r  p 4( 10  5 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2