ĐÔT BIÊN SÔ L
NG
̣ ́
́ ƯỢ NHIÊM SĂC THÊ
NG HÔNG
̃ ́ ̉
GVHD: LÊ THI PH ̣ ƯƠ NHÓM: HA THU THUY
̀
TR
NG LÊ LÊ CHI
ƯƠ
̀ ̉
̣
N I DUNG CHÍNH
Ộ
́ ̣
Ơ ́ ́
̣ ̉
́ ̃ ̀ ̀
1. KHAI NIÊM 2. PHÂN LOAỊ 3. NGUYÊN NHÂN VÀ C CHÊ PHAT SINH 4. HÂU QUA 5. Y NGHIA VA VAI TRO 6. NG DUNG Ứ ̣
1. KHAI NIÊM
ằ
ấ
ể
ữ
Nhi m s c th là nh ng c u trúc n m trong ễ nhân t
ế
ư
ặ
ộ
c t p trung l
ả ố ượ ậ
ề i thành nh ng s i ợ
ữ
ạ
ng, hình d ng, kích ạ ư
c, c u trúc đ c tr ng cho m i ỗ
ặ
ắ bào: có kh năng nhu m màu đ c tr ng ộ b ng thu c nhu m ki m tính, ằ đ ng n,ắ có s l ố ượ th ấ ướ loài.
́ ̣
ế
ữ
Đ t bi n là nh ng bi n đ i v v t ế ổ ề ậ ộ ch t di truy n, x y ra m c phân ở ứ ả ề ấ bào m c t (DNA) ho c t ặ ở ứ ế ử (nhi m s c th ). ể ắ
ễ
ộ
ng nhi m s c ễ
ố ượ ế
Đ t bi n s l ế ắ th là đ t bi n làm thay đ i v s ổ ề ố ộ ể l bào ế ượ
ng nhi m s c th trong t ắ
ể
ễ
2. PHÂN LOAỊ
Co hai loai:
– L ch b i ộ
ệ
– Đa bôị
́ ̣
Ệ
Ộ
3. L CH B I (ANEUPLOIDE)
3.1. KHAI NIÊM
́ ̣
ộ ế ệ ng nhi m s c th ễ
• Nh ng cá th m t m t nhi m s c th ể
ng đ th ượ
• Nh ng cá th nh n thêm m t nhi m s c • Đ t bi n l ch b i là đ t bi n làm thay đ i ổ ế ộ ộ m t hay m t s s l ộ ố ể ở ộ ắ ố ượ ễ ng đ ng. c p nhi m s c th t ồ ể ươ ặ ắ ể ấ ắ ễ ộ c g i là monosomics. ọ ể ễ ắ ộ
ậ c g i là trisomics. ọ ữ ườ ữ th đ ể ượ
3.2. PHÂN LOAỊ
• Th không (2n-2) ể • Th m t (2n-1) ể ộ • Th m t kép (2n-1-1) ể ộ • Th ba (2n+1) ể • Th b n (2n+2) ể ố • Th b n kép (2n+2+2) ể ố
3.3. NGUYÊN NHÂN
ậ
ặ ạ
ễ
Do các tác nhân v t lý, hóa h c,…, ọ ho c do r i lo n môi tr ng n i bào ộ ố ườ làm cho m t hay m t s c p nhi m ộ ố ặ ộ ng đ ng không phân ly. s c th t ể ươ ắ ồ
3.4. C CH PHÁT SINH
Ơ Ế
• Trong nguyên phân: do s tr c tr c nào ễ
ặ
ự
ề
ự ụ đó trong phân ly nhi m s c th . ể ắ VD: s đào th i c a nhi m s c t khi ắ ử ễ ả ủ không phân ly và nh v y nhi m s c t ư ậ ắ ử ễ đó không đ ể • L ch b i ộ ở ự ng (2n) ưỡ ế ệ
c chuy n v hai c c. ượ bào sinh d các t làm hình thành nên th kh m. ể ả
• Trong gi m phân: ả
ộ
Do r i lo n phân bào làm cho m t hay ng đ ng ồ ạ ố ộ ố ặ ể ươ ễ ắ
m t s c p nhi m s c th t không phân ly.
P:
2n
x
2n
n-1
n
G:
n+1
n
(2n-1)
F1:
(2n+1)
c p ự
XX
O
Tr ngứ
Tinh trung̀
X
XXX
XO
Y
XXY
YO
• S không phân li còn có th x y ra nhi m s c th gi ắ ở ặ ể ả i tính gây ra các d ng: ạ ể ớ ễ
3.4. HÂU QUA
̣ ̉
ủ ổ ề ố ượ
ắ ấ ằ
ệ
ng không s ng đ c hay gi m s c ả ượ ố
• S thay đ i v s l ng c a m t hay vài ộ ự c p nhi m s c th đã làm m t cân b ng ể ễ ặ c a toàn h gen nên các th d b i ể ị ộ ủ th ứ ườ s ng, gi m kh năng sinh s n tùy loài. ố ả ả ả
Ki u nhân
Ki u hình
ể
ứ
ể
Công th c ứ NST
H i ch ng ộ lâm sàng
T n s ố ầ g pặ
ắ
ớ
47,+21
2n+1
Down
1/700
Tay ng n v i bàn tay to, kh p l ng,trí khôn đ n, đ u to, m t ầ ỏ
ớ ặ
i dài.
tròn, m m loe l ồ
ầ ưỡ
ầ
47,+13
2n+1
Pattau
i to.
1/200000 Đ n, đi c , teo c , s t môi, tim ế d d ng gót l ị ạ
ơ ứ ồ
ị ạ
47,+18
2n+1
Edward
1/8000
D d ng b m sinh ẩ quan, đ n, 90% ch t t
nhi u c ơ ề tháng
ở ế ừ th 6 sau khi sinh.
ầ ứ
45,X
2n-1
Turner
1/2500
ậ
ạ
N vô sinh, c quan sinh d c ụ ơ ữ ch m phát tri n , lùn, da c ổ ể nhăn nheo, d d ng tim m ch, ị ạ đ n đ n. ộ
ầ
Klinefelter
1/500
ủ
ề
Nam vô sinh, tinh hoàn bé, mang nhi u đ c tính c a c th ơ ể ặ n .ữ
47,XXY 48,XXXY 48,XXYY 49,XXXXY 50,XXXXXY
2n+1 2n+2 2n+2 2n+3 2n+4
N vô sinh, bình th
ữ
ng v các ề
2n+1
1/700
Siêu nữ
ườ đ c tính khác.
ặ
47,XXX
ậ ự ạ ấ
ằ
Đ i v i th c v t, các h t ph n mang ố ớ b nhi m s c th không cân b ng ể ắ ễ ộ ng h p: thì x y ra 2 tr ợ ườ ả
• không tham gia vào quá trình th ph n ụ ấ
ấ
ấ
vì không m c ng ph n; ọ ố • ng ph n m c ch m nên không th ể ậ ọ ố c nh tranh v i các ng ph n khác. ớ ạ ấ ố
ố ớ
ả
ấ
ể
ố ượ
• Đ i v i cây ngô, ch có kho ng 1-2% h t ạ ỉ ph n mang nhi m s c th ba cho ra th h ắ ế ệ ễ ng bào noãn thì s l con nh ng đ i v i t ố ớ ế đ t t
ư i 20 – 25%.
ạ ớ
c có ý nghĩa
cà đ c d ộ
ệ
ể ộ
ở ượ
ỗ ạ
ớ
t d ệ ễ
ạ ư
• Các d ng th ba ạ ượ t. Cà đ c d đ c bi c Datura (2n =12) có ặ th có đ n 12 d ng th ba, v i m i d ng có ể ế ể ki u hình đ c tr ng cho phép phân bi ặ ể dàng chúng v i nhau.
ớ
ộ ạ ế ệ
ấ ệ ộ ự ộ ạ
ể ụ
ắ ễ
ặ ủ ễ ắ
ể
ả ậ
ữ ấ ả ắ ọ
Ngoài các d ng đ t bi n l ch b i trên, còn có m t d ng l ch b i khác là s xu t hi n ộ ệ thêm các nhi m s c th ph trong b ộ ắ ễ nhi m s c th . ể Nghiên c u v s có m t c a nhi m s c ề ự ứ ề Plantago coronapus cây mã đ th ph ụ ở gây nên nh ng h u qu di truy n nghiêm ề t c các cây mang nhi m s c th tr ng: t ể ễ ph đ u có tính b t th đ c. ụ ự ụ ề ấ
3.5. Y NGHIA VA NG DUNG
̀ Ứ
́ ̃ ̣
Cung c p nguyên li u cho quá trình ti n ệ ế ấ
hóa.
ự ọ
Trong th c ti n ch n gi ng có th s ể ử ủ ố ị ụ ị
ễ d ng th d b i đ xác đ nh v trí c a gen ể ị ộ ể trên nhi m s c th . ể ắ ễ
̣
̉ 4. ĐA BÔI THÊ (POLYPLOIDE)
4.1. KHAI NIÊM
́ ̣
Đa b i là hi n t ộ
ắ ầ ể ơ
C th có b nhi m s c th là 3n, 5n, 7n, ơ ễ ơ ể ể
ể ọ
C th có b nhi m s c th là 4n, 6n, 8n, ể
ng làm tăng m t s ộ ố ệ ượ nguyên l n b nhi m s c th đ n b i (n) ộ ễ ộ c a loài và l n h n hai 2n. ớ ủ ắ ộ . 9n, …, g i là th đa b i l ộ ẻ ắ ộ …, g i là th đa b i ch n. ẵ ể ơ ể ọ ễ ộ
ặ ườ ề ở ự ế ậ
Th th c v t. Có đ n ng g p nhi u 50% các loài th c v t hi n nay là nh ng ệ ậ loài đa b i.ộ
ự ữ
ả
ử ấ ằ
m t cân b ng v b nhi m ễ kém
Đ i v i đ ng v t hi m x y ra hi n ệ ế ố ớ ộ ậ ng đa b i, vì qua gi m phân đ u cho t ề ả ộ ượ ra các giao t ề ộ s c th , do đó s t o ra các giao t ẽ ạ ể ử ắ s c s ng ho c ch t. ế ố ứ ặ
4.2. PHÂN LOAỊ
ự ̣
t đa bôi di đa bôi ̣ ̣
ế
ặ
ạ ả ng t ủ
ưở kì sau c a quá trình phân bào. ả ặ • G m:ồ • Nguyên nhân phát sinh: Do các tác nhân gây đ t bi n trong ộ bào đã nh ngo i c nh ho c trong t ế i s không phân li c a c p NST h ớ ự ủ ở
4.3. T ĐA BÔI
Ự
̀ ) ̣ (đa bôi cung nguôn
̣ ̀
4.3.1. KHÁI NI MỆ
ự
ng làm tăng s b ố ộ ộ ể ơ
bào T đa b i là hi n t ệ ượ ộ nhi m s c th đ n b i có cùng m t ộ ễ ngu n g c trong m t t ộ ế ồ ắ ố
4.3.2. C CH PHÁT SINH Ơ Ế
ủ ự ộ
ả ắ
ng ườ ử
S không phân li c a toàn b các c p nhi m s c th trong gi m phân ể ễ ặ không bình th t o ra các giao t ạ có ch a c 2n nhi m s c th . ể ắ ễ ứ ả
ơ ̀ ơ ́ ̀ ̀ ́
Loai À AA
loai À AA
loai À AA
loaiÀ AA
ng bôi
l ử ưỡ
ử ơ
S đô c chê hinh thanh trong phat sinh giao tử
AA
̣ giao t
AA
A
AA
đ n bôi ngườ
Giao t Bình th
AAA
Thê tam bôi
̣
̉ ̣ ̣
AAAA Thê t bôi ̉ ứ h u thu ữ ̃ ) (đa bôi chăn
bât thu ̉) (đa bôi lẹ
́ ̣ ̣
̣
Các mô khác nhau trong c th đa bào có ng pháp sinh ằ ơ ể ươ
đa b i hoá b ng ph ng. th t ể ự s n sinh d ả ộ ưỡ
Ki u nhân
ể
Tên g i ọ
n
9
Nguyên b i ộ (monoploid)
2n
18
L
ưỡ
ng b i ộ
4n
36
T b i ứ ộ
6n
54
L c b i ộ
ụ
8n
72
Bát b iộ
10n
90
Th p b i ộ
ậ
ị ắ
ộ ể ủ
các con lai
ạ ộ
ế
ỉ
4.4. DI ĐA BÔI ̀ ) ̣ (đa bôi khac nguôn ̣ ̣ ́
khác loài thông qua sinh s n h u tính.
ữ
ả
ả
ộ
ư
Trong quá trình gi m phân, sau khi b NST đã nhân đôi thành các NST kép, nh ng thoi vô s c không đ
c hình thành nên t o các giao t
ắ có 2n.
ượ
ử
ạ
4.4.1. KHÁI NI MỆ D đa b i là hi n t ng làm gia tăng s b ố ộ ệ ượ nhi m s c th c a 2 loài khác nhau trong m t t ộ ế ễ bao Lo i đ t bi n này ch phát sinh ở
lúa mì l
ưỡ
ng b i ộ
ng b i ộ
Lúa mì l AA (2n=14)
ưỡ BB (2n=14)
Lúa mì l
AB ưỡ
ng b i b t th ộ ấ
ụ
Nhân đôi NST
AABB (4n=24)
DD (2n=14)
ộ ấ
ụ
ABD Tam b i b t th (3n=21)
Nhân đôi NST
ụ
ụ
AABBDD L c b i h u th ộ ữ (6n=42)
bào
ứ
ườ
ạ
ố
• Năm 1920, nhà nghiên c u di truy n t ề ế i Nga là Kperchenko đã lai c i c ng ả ủ (Raphanus sativus) có 2n = 18 v i loài c i ả ớ Brassica oleracea có 2n = 18 t o ra gi ng c i ả m i t
b i 4n = 36 h u th . ụ
ớ ứ ộ
ữ
• Năm 1940, J.O.Beasley đã thành công khi t o ạ
b i 4n = 52 có
ạ
ứ ộ
ấ
c bông lai
ượ
ớ
ụ
ớ
c bông lai t
ra lo i bông Gossypium sp t năng xu t cao, b ng cách lai bông châu âu 2n = ằ 26 v i bông m 2n =26,ông thu đ ỹ b t th . Đem x lý bông lai v i coxixin thì đã thu ử d ứ ộ
b i 4n = 52 h u th . ụ
ấ ượ
ữ
Ậ
Ộ
Ủ
Ả
Ế
4.5. H U QU VÀ VAI TRÒ C A Đ T BI N ĐA B IỘ
ng DNA tăng g p • T bào đa b i có s l ộ
ố ượ ổ ẽ ạ
ế ộ ữ ộ
ấ b i nên quá trình sinh t ng h p các ch t ợ ấ h u c x y ra m nh m . Vì v y, th đa ể ậ ơ ả g l n, bào to, c quan sinh d b i có t ưỡ ớ ơ ế t. phát tri n kh e, ch ng ch u t ố ể ị ố ỏ
ạ ề
ườ ấ
• Các d ng đa b i có nhi u đ c tính v ề ng b t ấ ư ữ ặ ộ năng su t cao nh ng chúng th th khi sinh s n h u tính. ả ụ
ề ạ
ả
ệ ộ
• Tuy nhiên cũng có nhi u d ng đa b i có ộ kh năng sinh s n h u tính (VD nh loài ư ữ ả Triticum lúa mì l c b i 6n = 42 hi n nay: ụ aetivum)
Hi n t ệ ượ
ng lai xa và đa b i hoá đóng vai ộ ọ
ế ủ ế ớ
trò quan tr ng trong quá trình ti n hóa hình thành nên loài m i, ch y u là các th c v t có hoa. ự ậ
4.6. NG D NG
Ứ
Ụ
• T o ra các gi ng cây tr ng có năng su t cao. ạ ấ ồ ố
• T o ra các lo i qu không h t. ạ ạ ả ạ
Ứ
NG D NG C A ĐA B I TH Ủ
Ộ
Ụ
Ể